SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 1
TRẮC NGHIỆM
GIẢI PHẪU
VÀ ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 2
PHẦN 1: Chọn nhiều câu đúng
1. Các phương tiện giữ gan bao gồm:
A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch chủ bụng
C. Dây chằng vành D. Dây chằng liềm
E. Mạc treo tràng trên
2. Rốn gan gồm có các thành phần sau:
A. Tĩnh mạch cửa B. Động mạch gan chung
C. Động mạch gan riêng D. Ống mật
E. Rễ mạc nối nhỏ
3. Đường mật chính gồm có:
A. Ống gan chung B. Ống gan phải
C. Ống mật chủ D. Ống túi mật
E. Túi mật
4. Gan liên quan với các cơ quan sau:
A. Dạ dày B. Thận
C. Tim D. Trực tràng
E. Phổi
5. Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:
A. Niêm mạc B. Cơ chéo
C. Cơ vòng D. Cơ dọc
E. Thanh mạc
6. Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:
A. Thùy đuôi B. Thùy đầu
C. Thùy đuôi D. Thùy trái
E. Thùy phải
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 3
7. Cơ quan nằm trong phúc mạc là:
A. Thận B. Dạ dày
C. Gan D. Lách
E. Tim
8. Các thành của ổ miệng:
A. Khẩu cái cứng và mềm B. Nền miệng
C. Môi và má D. Xương gò má
E. Lưỡi
9. Cơ quan sinh sản nam gồm có:
A. Tinh hoàn B. Âm đạo
C. Niệu đạo D. Bìu
E. Dương vật
10. Các mặt của lách:
A. Mặt dạ dày B. Mặt hoành
C. Mặt gan D. Mặt thận
E. Mặt kết tràng
11. Tá tràng được chia thành các đoạn:
A. Hành tá tràng B. Hồi tràng
C. Manh tràng D. Hỗng tràng
E. Kết tràng
12. Các lớp của bìu:
A. Da bìu B. Cơ chéo
C. Cơ nâng bìu D. Mạc nông
E. Lưới tinh
13. Các thành phần có trong thừng tinh:
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 4
A. Động mạch B. Tĩnh mạch hình dây leo
C. Thần kinh ngồi D. Ống dẫn tinh
E. Túi tinh
14. Các cơ ở mặt gồm:
A. Cơ vòng mắt B. Cơ răng trước
C. Cơ hai bụng D. Cơ cười
E. Cơ cau mày
15. Các cơ vùng cổ bên:
A. Cơ ức đòn chũm B. Cơ thẳng đầu
C. Cơ bám da cổ D. Cơ ngực lớn
E. Cơ dài cổ
16. Các cơ ở bụng gồm:
A. Cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ gian sườn
E. Cơ ngang bụng
17. Thân não bao gồm:
A. Trám não B. Cầu não
C. Hành não D. Tiểu não
E. Trung não
18. Các rãnh chia đoan não thành các thùy là:
A. Thùy trán B. Thùy trai
C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh
E. Thùy thái dương
19. Các lớp của màng não là:
A. Màng nhện B. Màng nuôi
C. Màng cứng D. Màng tủy
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 5
E. Màng lưới
20. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm:
A. Tử cung B. Buồng trứng
C. Âm hộ D. Tuyến vú
E. Vòi tử cung
21. Các xương cổ tay gồm:
A. Xương thuyền B. Xương sên
C. Xương thang D. Xương cả
E. Xương móc
22. Các mặt của lách là:
A. Mặt dạ dày B. Mặt thận
C. Mặt hoành D. Mặt gan
E. Mặt bàng quang
23. Đồi não gồm:
A. Đồi thị B. Vùng sau đồi
C. Vùng trên đồi D. Vùng dưới đồi
E. Vùng hạ đồi
24. Tủy gai có 31 đoạn được chia thành:
A. 8 đôi thần kinh cổ B. 12 đôi thần kinh ngực
C. 7 đôi thần kinh thắt lưng D. 5 đôi thần kinh cùng
E. 5 đôi thần kinh cụt
25. Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất
trắng:
A. Thừng trước : ở giữa khe giữa và rãnh bên trước
B. Thừng bên: Ở giữa rãnh sau và khe giữa
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 6
C. Thừng bên: Ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa
E. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa
26. Tim được cấu tạo gồm các lớp:
A. Ngoại tâm mạc B. Lớp cơ
C. Lớp nội tâm mạc D. Lớp niêm mạc
E. Lớp phúc mạc
27. Các tuyến tiêu hóa gồm:
A. Gan B. Tuyến nước bọt
C. Túi mật D. Tụy
E. Dạ dày
28. Thành phần của ống tiêu hóa:
A. Hầu B. Thực quản
C. Ống túi mật D. Ống gan chung
E. Ruột non
29. Đổ vào nhú tá lớn có:
A. Ống tụy phụ B. Ống mật chủ
C. Ống tụy chính D. Ống túi mật
E. Ống gan chung
30. Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Tuyến tiền liệt B. Tử cung
C. Buồng trứng D. Túi tinh
E. Niệu đạo
31. Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các
dây chằng:
A. Dây chằng vị-gan B. Dây chằng vị-tỳ
C. Dây chằng vị-đại tràng ngang D. Dây chằng hoành-vị
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 7
E. Dây chằng tá-vị
32. Thực quản có ba chỗ hẹp:
A. Ngang mức sụn nhẫn
B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái
C. Ngang mức tim
D. Ngang mức tâm vị
E. Ngang mức rốn phổi
33. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là:
A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
B. Có các nhú tá ở ruột già
C. Các túi thừa mạc nối
D. Các túi phình
E. Ruột non kích thước ngắn hơn
34. Các cơ thắt xuất hiện trong lòng ống tiêu hóa là:
A. Cơ thắt tâm vị
B. Cơ thắt môn vị
C. Cơ thắt hồi manh tràng
D. Cơ thắt ngoài hậu môn
E. Cơ thắt trong hậu môn
35. Các lớp của buồng trứng gồm:
A. Thượng bì mầm B. Lớp vỏ trắng
C. Lớp cơ D. Tủy buồng trứng
E. Lớp vỏ buồng trứng
36. Hai thời kì răng là:
A. Răng cửa B. Răng sữa
C. Răng nanh D. Răng vĩnh viễn
E. Răng hàm
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 8
37. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ:
A. Động mạc vành
B. Thân Động mạch cánh tay đầu*
C. ĐM cảnh gốc phải
D. ĐM cảnh gốc trái*
E. ĐM dưới đòn trái*
38. Thùy trán được chia làm các hồi
A. Hồi trước trung tâm B. Hồi trán trên
C. Hồi trán giữa D. Hồi trên viền
E. Hồi trán dưới
39. Thùy thái dương được chia làm các hồi
A. Hồi thái dương trên B. Hồi góc
C. Hồi thái dương giữa D. Hồi thái dương dưới
E. Hồi thái dương trước
40. Thùy chẩm được chia làm các hồi:
A. Hối trước trung tâm B. Hồi sau trung tâm
C. Hồi chẩm trên D. Hồi chẩm dưới
E. Hồi chẩm ngang
41. Thùy đỉnh được chia thành các hồi:
A. Hồi trước trung tâm B. Hồi sau trung tâm
C. Hồi đỉnh trên D. Hồi đỉnh giữa
E. Hồi đỉnh dưới
Đáp án phần 1:
1. A,C,D 2. A, B, D, E 3. A, B, C
4. A, B, C, E 5. A,C, D,E 6. A,C,D,E
7. B,C, D 8. A, C, D, E 9. A, C, D, E
10. A, B, D, E 11. B,D 12. A,C,D
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 9
13. A, B, D 14. A, D, E 15. A, C
16. A, B, C, E 17. B, C, E 18. A,C,D,E
19. A,B,C 20. A, B,E 21. A,C,D,E
22. A,B,C 23. A, B, C, D 24. A, B, D
25. A, C 26. A, B, C 27. A,B,D
28. A, B, E 29. B, C 30. B,C
31. B,C,D 32. A,B,D 33. A,C,D
34. B,C,D,E 35. A,B,D,E 36. B, D
37. B, D, E 38. A, B,C,E 39. A,C,D
40. C,D 41. B,C,E
PHẦN 2: Câu hỏi đúng sai
1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia
thành 8 hạ phân thùy.
2. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn
nhận máu từ tĩnh mạch gan
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 10
3. Tá tràng là phần đầu của ruột non,đây là đoạn ruột hoàn
toàn di động
4. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính
5. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy
nằm sau phúc mạc không hoàn toàn
6. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc
treo kết tràng ngang
7. Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che
phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan
8. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với
mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây
chằng tròn
9. Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy
phải, thùy vuông và thùy đuôi
10. Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây
chằng tròn và khe của dây chằng liềm
11. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ
thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung
12. Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa
nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống
mật chủ nằm phía trước bên phải
13. Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu,
cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài
14. Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non,
trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé
15. Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị
16. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu
lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh
17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời
gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được
18. Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần
kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 11
19. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi,
lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già
20. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và
trứng thụ tinh từ buồng trứng đến buồng tử cung
21. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non,
trước trực tràng
22. Tử cung gồm ba phần : cổ tử cung ở trên, thân tử cung ở
giữa và đáy tử cung ở dưới
23. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa,
nằm trên cơ ngực lớn và cơ răng trước
24. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi
trên.Khớp với xương vai ở trên, xương trụ và xương quay ở dưới
25. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay,
xương trụ nằm ở ngoài, xương quay nằm ở trong
26. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần
kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề
mặt não bộ hoặc tủy gai
27. Gian não là phần nằm ngay dưới cầu não, trên hành não
và giới hạn nên não thất IV
28. Tất cả các xương sườn đều khớp với xương ức qua sụn
sườn
29. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn
30. Đoạn I của tá tràng liên tiếp với phần môn vị dạ dày,
phần này còn được gọi là hành tá tràng
31. Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống
dưới
32. Mặt tạng của gan có vùng trần, ở đây không có phúc
mạc che phủ
33. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan
34. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng gọi là phúc
mạc thành
35. Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 12
36. Tuyến tiền liệt là một tuyến đơn, có kích thước lớn ở
người trẻ và nhỏ hơn ở người già
37. Mào tinh có ba phần ; đầu, thân và đuôi, đầu có đường
kính nhỏ hơn nhiều so với đuôi
38. tủy gai có hình trụ dẹt, nhìn từ trước tủy gai cong theo
hình chữ S, nhìn nghiêng tủy gai là một đường thẳng
39. Vị trí để chọc dò dịch não tủy an toàn nhất là khoang
não thất IV
40. Cầu não chiếm 0.5% diện tích não bộ, là trung tâm chế
tiết, chuyển hóa, hô hấp và tim mạch
41. Bốn lồi não cấu thành mái trung não, hai lồi não trên nối
với hai thể gối ngoài qua cánh tay lồi não trên
42. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh
trung ương và thần kinh thực vật
43. Vòi tử cung dài khoảng 10cm, có một lỗ mở vào buồng
tử cung, một lỗ mở vào buồng trứng
44. Lứa tuổi từ 14-48 buồng trứng của nữ chứa khoảng
300.000-400.000 trứng nguyên thủy
45. Eo vòi tử cung là nơi mà trứng gặp tinh trùng và sự thụ
tinh diễn ra ở đó
46. Trong bào thai tinh hoàn được hình thành ở hố thắt lưng,
đến tháng thứ 5 của thai kỳ tinh hoàn di chuyển xuống bìu
47. Túi tinh là nơi không những sản sinh ra tinh trùng mà
còn sản sinh ra tinh dịch
48. Khi tim lớn sẽ chèn vào dạ dày gây chướng bụng, đầy
hơi ăn không tiêu
49. Tim là một thành phần thuộc trung thất sau, có đáy ở
trên và đỉnh ở dưới
50. Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ
bụng
51. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành
52. Thành của tâm thất phải luôn dày hơn thành tâm thất
trái
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 13
53. Trục của tim đi từ trên xuống dưới, sau ra trước và trái
sang phải
54. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay
sau thành ngực, tương ứng với khoảng gian sườn V trên đường
trung đòn trái
55. Trong cơ thể có 2 nhóm tuyến chính, đó là tuyến nội tiết
và tuyến ngoại tiết
56. Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ
đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men amylasa tiêu hóa thức ăn
57. Cạnh trên trong của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán
màng.
58. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán
màng.
59. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ nhị đầu đùi.
Đáp án phần 2:
Các câu đúng: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 12; 17; 20; 23; 24; 30; 31; 32;
34; 41; 51; 54; 57; 59.
Các câu sai: 3; 4; 8; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 18; 19; 21; 22;
25; 26; 27; 28; 29; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 44; 45; 46;
47; 48; 49; 50; 52; 53; 55; 56; 58
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 14
PHẦN 3: Điền vào dấu ba chấm
1. Thân tử cung hướng ra trước hợp với cổ tử cung một góc….độ
và với trục âm đạo một góc…độ.
2. Thân não bao gồm ba thành phần hợp thành là : hành não, …
và…
3. Ba sừng chất xám của tủy gai gồm ba sừng, trong đó sừng
trước là sừng vận động, sừng sau là sừng …
4. Rãnh … là nơi xuất phát của các rễ thần kinh số VI, VII, VIII
5. Đi từ trong ra ngoài màng não gồm có ba lớp là : … , màng
nhện và …
6. Giữa màng nhện và màng nuôi có khoang chứa dịch não tủy
gọi là khoang …
7. Gian não gồm hai phần là đồi não và …
8. Trung não có hai phần là bụng trung não và mái trung não.
Trong đó bụng trung não được tạo bởi …, mái trung não được tạo
bởi …
9. Tiểu não nối với thân não qua ba cặp cuống, cuống tiểu não
dưới xuất phát từ …, cuống tiểu não giữa xuất phát từ cầu não và
cuống tiểu não trên xuất phát từ …
10. Tủy gai đài từ 42-45cm, có hai chỗ phình : phình cổ tương
ứng với …, phình thắt lưng tương ứng với …
11. Chất xám có hình chữ H, nét ngang là chất trung gian
trung tâm, nét dọc có ba sừng : sừng trước là …, sừng sau là sừng
…
12. Tại hành não, rãnh bên trước có rễ thần kinh sọ số … ;
Rãnh bên sau có rễ các thần kinh sọ số …
13. Cầu não là phần tiếp theo của hành não, ngăn cách với
hành não bởi … rõ rệt
14. Dọc giữa mặt trước cầu não có rãnh nền chứa …
15. Đồi thị là một khối … nhỏ hình soan, có hai đầu và bốn mặt
16. Vùng trên đồi gồm … và tam giác cuống tùng
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 15
17. Hai thể gối ngoài nối liền với … qua cánh tay lồi não trên
18. Hai thể gối trong nối liền với … qua cánh tay lồi não dưới
19. Thùy trán nằm trước rãnh … và trên rãnh bên
20. Thực quản được cấu tạo bởi hai loại cơ, 1/3 trên là …, 2/3
dưới là …
21. Niêm mạc của thực quản và ống hậu môn là niêm mạc …
22. Niêm mạc của dạ dày, ruột non, ruột già là niêm mạc …
23. Lớp cơ của ống tiêu hóa nói chung đi từ trong ra ngoài là …
ở trong và … ở ngoài.
24. Dạ dày nối với thực quản qua … và nối với ruột non qua …
25. Ruột non được chia thành các đoạn là : …, hỗng tràng và …
26. Hồi tràng nối với manh tràng qua van …
27. Đặc điểm giúp phân biệt ruột non và ruột già là : … , túi
phình kết tràng và …
28. Hồi manh tràng xếp thành các quai ruột hình chữ U, có
từ … đến … quai ruột
29. Ở hậu môn có hai cơ thắt là : cơ … và cơ…
30. Rãnh chữ H ở mặt tạng chia gan thành các thùy là : thùy
gan phải, thùy gan trái, … và….
31. Phần xuống của tá tràng chạy ở … cột sống
32. Mỗi tinh hoàn có từ … tiểu thùy,mỗi tiểu thùy có … ống
sinh tinh
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 16
Đáp án phần 3:
1. 120độ ; 90 độ
2. cầu não ; trung não
3. cảm giác
4. hành cầu
5. Màng nuôi ; màng cứng
6. Khoang dưới nhện
7. Vùng hạ đồi
8. Cuống đại não ; bốn lồi não
9. Hành não
10. Đám rối thần kinh cánh tay ; đám rối thắt lưng
11. Vận động ; cảm giác
12. XII ; IX,X,XI
13. Rãnh hành cầu
14. Động mạch nền
15. chất xám
16. thể tùng
17. hai lồi não trên
18. Hai lồi não dưới
19. trung tâm
20. cơ vân ; cơ trơn
21. Lát tầng không sừng hóa
22. Trụ đơn
23. Cơ vòng ; Cơ dọc
24. tâm vị ; môn vị
25. Tá tràng ; hồi tràng
26. Hồi manh tràng
27. Ba dải cơ dọc ; túi thừa mạc nối
28. 14 ; 16
29. Thắt trong hậu môn ; thắt ngoài hậu môn
30. Thùy vuông ; Thùy đuôi
31. bên phải
32. 200-300 ; 1-3
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 17
PHẦN 4 : Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Ruột non được chia thành
A. 1 đoạn B. 2 đoạn
C. 3 đoạn D. 4 đoạn
E. 5 đoạn
2. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống
tiêu hóa là có thêm:
A. Lớp cơ chéo B. Lớp cơ vòng
C. Lớp cơ dọc D. Lớp biểu mô trụ đơn
E. Lớp thanh mạc
3. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:
A. Lỗ môn vị B. Van tâm vị
C. Lỗ tâm vị D. Hang vị
E. Đáy vị
4. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng B. Cơ dọc
C. Cơ chéo D. Cơ vân
E. Cơ hỗn hợp
5. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
A. Bờ cong vị lớn B. Bờ cong vị bé
C. Thân vị D. Đáy vị
E. Hang vị
6. Vùng trần thuộc mặt nào của gan:
A. Mặt tạng B. Mặt hoành
C. Mặt dạ dày D. Mặt trên
E. Mặt dưới
7. Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô:
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 18
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô lát tầng sừng hóa
C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô trụ lông chuyển
8. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ
B. Ngang mức sụn nhẫn
C. Ngang mức tâm vị
D. Ngang mức sụn giáp
E. Ngang mức hầu
9. Chọn câu đúng nhất
A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân
B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn
C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn
D. !/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân
E. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn
10. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp
dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp
thanh mạc, lớp dưới thanh mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc,
lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ
dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
E.Lớp niêm mạc, lớp dưới thanh mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ
dọc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc
11. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 19
A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
E. Tuyến dưới hàm, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi
12. Đường mật chính gồm:
A. Ống túi mật và túi mật
B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
E. Ồng túi mật, túi mật, ống mật chủ
13. Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Dây chằng vành
C. Động mạch gan riêng D. Dây chằng tròn gan
E. Mạc nối nhỏ
14. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành
phần sau, ngoại trừ
A. Phổi và màng phổi phải B. Tim và màng ngoài tim
C. Cơ hoành D. Phổi và màng phổi trái
E. Lách và rốn lách
15. Tinh trùng đi theo thứ tự sau:
A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống
xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn,
Ống xuất tinh
D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống
xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 20
E. Ống xuất tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh thẳng, ống sinh
tinh xoắn, thừng tinh
16. Rốn gan chứa các thành phần sau:
A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ
mạc nối nhỏ
B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật
C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống
mật, tĩnh mạch cửa
D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm,
ống mật,
E. mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới
17. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có:
A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi.
B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài.
C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ.
D. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài.
E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi.
18. Lớp giữa của cơ vùng mông có:
A. Cơ bịt trong. B. Cơ bịt ngoài.
C. Cơ hình lê. D. Cơ sinh đôi trên.
E. Cơ sinh đôi dưới.
19. Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác:
A. Duỗi, dạng và khép đùi. B. Duỗi, dạng và xoay đùi.
C. Duỗi và khép đùi. D. Dạng và khép đùi.
E. Khép đùi.
20. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ
yếu là:
A. Duỗi đùi. B. Dạng đùi.
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 21
C. Khép đùi. D. Xoay ngoài đùi.
E. Xoay trong đùi.
21. Khu cơ trước của vùng đùi trước là:
A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân.
B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân.
C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân.
D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân.
E. Khu khép đùi và khép cẳng chân.
22. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ:
A. Dạng đùi. B. Xoay trong đùi.
C. Xoay ngoài đùi. D. Gấp đùi.
E. Khép đùi.
23. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:
A. dây thần kinh đùi.
B. Dây thần kinh mác chung .
C. Dây thần kinh chày.
D. Dây thần kinh ngồi.
E. Dây thần bịt.
24. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ:
A. Ngoài. B. Giữa.
C. Trong. D. Ngoài và Giữa.
E. Giữa và trong.
25. Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là:
A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.
B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn.
C. Cơ chéo bé, cơ chéo lớn, cơ ngang bụng.
D. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.
E. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 22
26. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là:
A. Các cơ thành ngực. B. Các cơ thành bụng .
C. Các cơ liên sườn. D. Các cơ lưng.
E. Cơ hoành.
27. Thành trước của ống bẹn được tạo bởi:
A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong.
C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn.
E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
28. Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi:
A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong.
C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn.
E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
29. Thành trên của ống bẹn được tạo bởi:
A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong.
C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn.
E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
30. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi:
A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong.
C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn.
E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
31. Những xương sau đây thuộc xương dài ?
A. Xương đỉnh B. Xương vai
C. đót xương sống D. Xương đòn
E. Xương hàm
32. Những mô tả sau đây về xương cánh tay đều sai, trừ:
A. Có ba mặt tiếp khớp với các xương khác
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 23
B. Tiếp khớp với xương vai bằng một chỏm hướng ra ngoài
C. Không sờ thấy được qua da
D. Có một hõm cho cơ delta bám
E. Là xương ngắn hăn xương cẳng tay
33. Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng?
A. Là xương dài nhất trong cơ thể
B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu
C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác
D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và
xương mác
E. Khi xương này gãy ít gây đau
34. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ:
A. Cơ vòng mắt B. Cơ cau mày
C. Cơ hạ mày D. Cơ cao
35. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:
A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa
B. là cơ hô hấp quan trọng nhất
C. Là một cơ kín không có lỗ
D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn
E. thuộc nhóm cơ bụng
36. Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng
câu nào đúng?
A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng
B. Giúp cố định xương móng khi cùng co
C. Đều là những cơ có hai bụng
D. Không tham gia vào cử động nuốt
E. Là nhòm cơ thuộc vùng cổ sau
37. Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai?
TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN
Trang 24
A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất
B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải
C. Tống máu ra động mạch chủ
D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
E. Tống máu ra động mạch phổi

More Related Content

What's hot

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPSoM
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)trongphuoc
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHSoM
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gphSon Lee
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYHoàng Văn Bắc
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 

What's hot (20)

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
Giải phẫu sinh lý ruột non
Giải phẫu  sinh lý ruột nonGiải phẫu  sinh lý ruột non
Giải phẫu sinh lý ruột non
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 

Similar to [Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án

Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauCau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauVui Lên Bạn Nhé
 
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docxcâu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docxHinTrng49
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009phuonga315
 
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánnataliej4
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfPHANNGUYNANHTH4
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu TBFTTH
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trenndtri87
 

Similar to [Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án (20)

Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phauCau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
Cau hoi trac_nghiem_va_dap_an_mon_giai_phau
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
 
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docxcâu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
 
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdf
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu tren
 

More from Vmu Share

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh Vmu Share
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 

More from Vmu Share (20)

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 

Recently uploaded

50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (20)

50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 

[Fb mạnhđức] câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu và đáp án

  • 1. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 1 TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU VÀ ĐÁP ÁN
  • 2. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 2 PHẦN 1: Chọn nhiều câu đúng 1. Các phương tiện giữ gan bao gồm: A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch chủ bụng C. Dây chằng vành D. Dây chằng liềm E. Mạc treo tràng trên 2. Rốn gan gồm có các thành phần sau: A. Tĩnh mạch cửa B. Động mạch gan chung C. Động mạch gan riêng D. Ống mật E. Rễ mạc nối nhỏ 3. Đường mật chính gồm có: A. Ống gan chung B. Ống gan phải C. Ống mật chủ D. Ống túi mật E. Túi mật 4. Gan liên quan với các cơ quan sau: A. Dạ dày B. Thận C. Tim D. Trực tràng E. Phổi 5. Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là: A. Niêm mạc B. Cơ chéo C. Cơ vòng D. Cơ dọc E. Thanh mạc 6. Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là: A. Thùy đuôi B. Thùy đầu C. Thùy đuôi D. Thùy trái E. Thùy phải
  • 3. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 3 7. Cơ quan nằm trong phúc mạc là: A. Thận B. Dạ dày C. Gan D. Lách E. Tim 8. Các thành của ổ miệng: A. Khẩu cái cứng và mềm B. Nền miệng C. Môi và má D. Xương gò má E. Lưỡi 9. Cơ quan sinh sản nam gồm có: A. Tinh hoàn B. Âm đạo C. Niệu đạo D. Bìu E. Dương vật 10. Các mặt của lách: A. Mặt dạ dày B. Mặt hoành C. Mặt gan D. Mặt thận E. Mặt kết tràng 11. Tá tràng được chia thành các đoạn: A. Hành tá tràng B. Hồi tràng C. Manh tràng D. Hỗng tràng E. Kết tràng 12. Các lớp của bìu: A. Da bìu B. Cơ chéo C. Cơ nâng bìu D. Mạc nông E. Lưới tinh 13. Các thành phần có trong thừng tinh:
  • 4. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 4 A. Động mạch B. Tĩnh mạch hình dây leo C. Thần kinh ngồi D. Ống dẫn tinh E. Túi tinh 14. Các cơ ở mặt gồm: A. Cơ vòng mắt B. Cơ răng trước C. Cơ hai bụng D. Cơ cười E. Cơ cau mày 15. Các cơ vùng cổ bên: A. Cơ ức đòn chũm B. Cơ thẳng đầu C. Cơ bám da cổ D. Cơ ngực lớn E. Cơ dài cổ 16. Các cơ ở bụng gồm: A. Cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ gian sườn E. Cơ ngang bụng 17. Thân não bao gồm: A. Trám não B. Cầu não C. Hành não D. Tiểu não E. Trung não 18. Các rãnh chia đoan não thành các thùy là: A. Thùy trán B. Thùy trai C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh E. Thùy thái dương 19. Các lớp của màng não là: A. Màng nhện B. Màng nuôi C. Màng cứng D. Màng tủy
  • 5. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 5 E. Màng lưới 20. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm hộ D. Tuyến vú E. Vòi tử cung 21. Các xương cổ tay gồm: A. Xương thuyền B. Xương sên C. Xương thang D. Xương cả E. Xương móc 22. Các mặt của lách là: A. Mặt dạ dày B. Mặt thận C. Mặt hoành D. Mặt gan E. Mặt bàng quang 23. Đồi não gồm: A. Đồi thị B. Vùng sau đồi C. Vùng trên đồi D. Vùng dưới đồi E. Vùng hạ đồi 24. Tủy gai có 31 đoạn được chia thành: A. 8 đôi thần kinh cổ B. 12 đôi thần kinh ngực C. 7 đôi thần kinh thắt lưng D. 5 đôi thần kinh cùng E. 5 đôi thần kinh cụt 25. Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng: A. Thừng trước : ở giữa khe giữa và rãnh bên trước B. Thừng bên: Ở giữa rãnh sau và khe giữa
  • 6. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 6 C. Thừng bên: Ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa E. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa 26. Tim được cấu tạo gồm các lớp: A. Ngoại tâm mạc B. Lớp cơ C. Lớp nội tâm mạc D. Lớp niêm mạc E. Lớp phúc mạc 27. Các tuyến tiêu hóa gồm: A. Gan B. Tuyến nước bọt C. Túi mật D. Tụy E. Dạ dày 28. Thành phần của ống tiêu hóa: A. Hầu B. Thực quản C. Ống túi mật D. Ống gan chung E. Ruột non 29. Đổ vào nhú tá lớn có: A. Ống tụy phụ B. Ống mật chủ C. Ống tụy chính D. Ống túi mật E. Ống gan chung 30. Cơ quan sinh dục nữ gồm: A. Tuyến tiền liệt B. Tử cung C. Buồng trứng D. Túi tinh E. Niệu đạo 31. Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng: A. Dây chằng vị-gan B. Dây chằng vị-tỳ C. Dây chằng vị-đại tràng ngang D. Dây chằng hoành-vị
  • 7. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 7 E. Dây chằng tá-vị 32. Thực quản có ba chỗ hẹp: A. Ngang mức sụn nhẫn B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái C. Ngang mức tim D. Ngang mức tâm vị E. Ngang mức rốn phổi 33. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là: A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa B. Có các nhú tá ở ruột già C. Các túi thừa mạc nối D. Các túi phình E. Ruột non kích thước ngắn hơn 34. Các cơ thắt xuất hiện trong lòng ống tiêu hóa là: A. Cơ thắt tâm vị B. Cơ thắt môn vị C. Cơ thắt hồi manh tràng D. Cơ thắt ngoài hậu môn E. Cơ thắt trong hậu môn 35. Các lớp của buồng trứng gồm: A. Thượng bì mầm B. Lớp vỏ trắng C. Lớp cơ D. Tủy buồng trứng E. Lớp vỏ buồng trứng 36. Hai thời kì răng là: A. Răng cửa B. Răng sữa C. Răng nanh D. Răng vĩnh viễn E. Răng hàm
  • 8. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 8 37. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: A. Động mạc vành B. Thân Động mạch cánh tay đầu* C. ĐM cảnh gốc phải D. ĐM cảnh gốc trái* E. ĐM dưới đòn trái* 38. Thùy trán được chia làm các hồi A. Hồi trước trung tâm B. Hồi trán trên C. Hồi trán giữa D. Hồi trên viền E. Hồi trán dưới 39. Thùy thái dương được chia làm các hồi A. Hồi thái dương trên B. Hồi góc C. Hồi thái dương giữa D. Hồi thái dương dưới E. Hồi thái dương trước 40. Thùy chẩm được chia làm các hồi: A. Hối trước trung tâm B. Hồi sau trung tâm C. Hồi chẩm trên D. Hồi chẩm dưới E. Hồi chẩm ngang 41. Thùy đỉnh được chia thành các hồi: A. Hồi trước trung tâm B. Hồi sau trung tâm C. Hồi đỉnh trên D. Hồi đỉnh giữa E. Hồi đỉnh dưới Đáp án phần 1: 1. A,C,D 2. A, B, D, E 3. A, B, C 4. A, B, C, E 5. A,C, D,E 6. A,C,D,E 7. B,C, D 8. A, C, D, E 9. A, C, D, E 10. A, B, D, E 11. B,D 12. A,C,D
  • 9. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 9 13. A, B, D 14. A, D, E 15. A, C 16. A, B, C, E 17. B, C, E 18. A,C,D,E 19. A,B,C 20. A, B,E 21. A,C,D,E 22. A,B,C 23. A, B, C, D 24. A, B, D 25. A, C 26. A, B, C 27. A,B,D 28. A, B, E 29. B, C 30. B,C 31. B,C,D 32. A,B,D 33. A,C,D 34. B,C,D,E 35. A,B,D,E 36. B, D 37. B, D, E 38. A, B,C,E 39. A,C,D 40. C,D 41. B,C,E PHẦN 2: Câu hỏi đúng sai 1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy. 2. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan
  • 10. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 10 3. Tá tràng là phần đầu của ruột non,đây là đoạn ruột hoàn toàn di động 4. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính 5. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn 6. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang 7. Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan 8. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn 9. Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi 10. Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây chằng tròn và khe của dây chằng liềm 11. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung 12. Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải 13. Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài 14. Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé 15. Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị 16. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh 17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được 18. Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo
  • 11. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 11 19. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già 20. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và trứng thụ tinh từ buồng trứng đến buồng tử cung 21. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng 22. Tử cung gồm ba phần : cổ tử cung ở trên, thân tử cung ở giữa và đáy tử cung ở dưới 23. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa, nằm trên cơ ngực lớn và cơ răng trước 24. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi trên.Khớp với xương vai ở trên, xương trụ và xương quay ở dưới 25. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay, xương trụ nằm ở ngoài, xương quay nằm ở trong 26. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai 27. Gian não là phần nằm ngay dưới cầu não, trên hành não và giới hạn nên não thất IV 28. Tất cả các xương sườn đều khớp với xương ức qua sụn sườn 29. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn 30. Đoạn I của tá tràng liên tiếp với phần môn vị dạ dày, phần này còn được gọi là hành tá tràng 31. Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống dưới 32. Mặt tạng của gan có vùng trần, ở đây không có phúc mạc che phủ 33. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan 34. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng gọi là phúc mạc thành 35. Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch
  • 12. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 12 36. Tuyến tiền liệt là một tuyến đơn, có kích thước lớn ở người trẻ và nhỏ hơn ở người già 37. Mào tinh có ba phần ; đầu, thân và đuôi, đầu có đường kính nhỏ hơn nhiều so với đuôi 38. tủy gai có hình trụ dẹt, nhìn từ trước tủy gai cong theo hình chữ S, nhìn nghiêng tủy gai là một đường thẳng 39. Vị trí để chọc dò dịch não tủy an toàn nhất là khoang não thất IV 40. Cầu não chiếm 0.5% diện tích não bộ, là trung tâm chế tiết, chuyển hóa, hô hấp và tim mạch 41. Bốn lồi não cấu thành mái trung não, hai lồi não trên nối với hai thể gối ngoài qua cánh tay lồi não trên 42. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật 43. Vòi tử cung dài khoảng 10cm, có một lỗ mở vào buồng tử cung, một lỗ mở vào buồng trứng 44. Lứa tuổi từ 14-48 buồng trứng của nữ chứa khoảng 300.000-400.000 trứng nguyên thủy 45. Eo vòi tử cung là nơi mà trứng gặp tinh trùng và sự thụ tinh diễn ra ở đó 46. Trong bào thai tinh hoàn được hình thành ở hố thắt lưng, đến tháng thứ 5 của thai kỳ tinh hoàn di chuyển xuống bìu 47. Túi tinh là nơi không những sản sinh ra tinh trùng mà còn sản sinh ra tinh dịch 48. Khi tim lớn sẽ chèn vào dạ dày gây chướng bụng, đầy hơi ăn không tiêu 49. Tim là một thành phần thuộc trung thất sau, có đáy ở trên và đỉnh ở dưới 50. Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ bụng 51. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành 52. Thành của tâm thất phải luôn dày hơn thành tâm thất trái
  • 13. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 13 53. Trục của tim đi từ trên xuống dưới, sau ra trước và trái sang phải 54. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay sau thành ngực, tương ứng với khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái 55. Trong cơ thể có 2 nhóm tuyến chính, đó là tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 56. Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men amylasa tiêu hóa thức ăn 57. Cạnh trên trong của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng. 58. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng. 59. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ nhị đầu đùi. Đáp án phần 2: Các câu đúng: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 12; 17; 20; 23; 24; 30; 31; 32; 34; 41; 51; 54; 57; 59. Các câu sai: 3; 4; 8; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 18; 19; 21; 22; 25; 26; 27; 28; 29; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 52; 53; 55; 56; 58
  • 14. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 14 PHẦN 3: Điền vào dấu ba chấm 1. Thân tử cung hướng ra trước hợp với cổ tử cung một góc….độ và với trục âm đạo một góc…độ. 2. Thân não bao gồm ba thành phần hợp thành là : hành não, … và… 3. Ba sừng chất xám của tủy gai gồm ba sừng, trong đó sừng trước là sừng vận động, sừng sau là sừng … 4. Rãnh … là nơi xuất phát của các rễ thần kinh số VI, VII, VIII 5. Đi từ trong ra ngoài màng não gồm có ba lớp là : … , màng nhện và … 6. Giữa màng nhện và màng nuôi có khoang chứa dịch não tủy gọi là khoang … 7. Gian não gồm hai phần là đồi não và … 8. Trung não có hai phần là bụng trung não và mái trung não. Trong đó bụng trung não được tạo bởi …, mái trung não được tạo bởi … 9. Tiểu não nối với thân não qua ba cặp cuống, cuống tiểu não dưới xuất phát từ …, cuống tiểu não giữa xuất phát từ cầu não và cuống tiểu não trên xuất phát từ … 10. Tủy gai đài từ 42-45cm, có hai chỗ phình : phình cổ tương ứng với …, phình thắt lưng tương ứng với … 11. Chất xám có hình chữ H, nét ngang là chất trung gian trung tâm, nét dọc có ba sừng : sừng trước là …, sừng sau là sừng … 12. Tại hành não, rãnh bên trước có rễ thần kinh sọ số … ; Rãnh bên sau có rễ các thần kinh sọ số … 13. Cầu não là phần tiếp theo của hành não, ngăn cách với hành não bởi … rõ rệt 14. Dọc giữa mặt trước cầu não có rãnh nền chứa … 15. Đồi thị là một khối … nhỏ hình soan, có hai đầu và bốn mặt 16. Vùng trên đồi gồm … và tam giác cuống tùng
  • 15. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 15 17. Hai thể gối ngoài nối liền với … qua cánh tay lồi não trên 18. Hai thể gối trong nối liền với … qua cánh tay lồi não dưới 19. Thùy trán nằm trước rãnh … và trên rãnh bên 20. Thực quản được cấu tạo bởi hai loại cơ, 1/3 trên là …, 2/3 dưới là … 21. Niêm mạc của thực quản và ống hậu môn là niêm mạc … 22. Niêm mạc của dạ dày, ruột non, ruột già là niêm mạc … 23. Lớp cơ của ống tiêu hóa nói chung đi từ trong ra ngoài là … ở trong và … ở ngoài. 24. Dạ dày nối với thực quản qua … và nối với ruột non qua … 25. Ruột non được chia thành các đoạn là : …, hỗng tràng và … 26. Hồi tràng nối với manh tràng qua van … 27. Đặc điểm giúp phân biệt ruột non và ruột già là : … , túi phình kết tràng và … 28. Hồi manh tràng xếp thành các quai ruột hình chữ U, có từ … đến … quai ruột 29. Ở hậu môn có hai cơ thắt là : cơ … và cơ… 30. Rãnh chữ H ở mặt tạng chia gan thành các thùy là : thùy gan phải, thùy gan trái, … và…. 31. Phần xuống của tá tràng chạy ở … cột sống 32. Mỗi tinh hoàn có từ … tiểu thùy,mỗi tiểu thùy có … ống sinh tinh
  • 16. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 16 Đáp án phần 3: 1. 120độ ; 90 độ 2. cầu não ; trung não 3. cảm giác 4. hành cầu 5. Màng nuôi ; màng cứng 6. Khoang dưới nhện 7. Vùng hạ đồi 8. Cuống đại não ; bốn lồi não 9. Hành não 10. Đám rối thần kinh cánh tay ; đám rối thắt lưng 11. Vận động ; cảm giác 12. XII ; IX,X,XI 13. Rãnh hành cầu 14. Động mạch nền 15. chất xám 16. thể tùng 17. hai lồi não trên 18. Hai lồi não dưới 19. trung tâm 20. cơ vân ; cơ trơn 21. Lát tầng không sừng hóa 22. Trụ đơn 23. Cơ vòng ; Cơ dọc 24. tâm vị ; môn vị 25. Tá tràng ; hồi tràng 26. Hồi manh tràng 27. Ba dải cơ dọc ; túi thừa mạc nối 28. 14 ; 16 29. Thắt trong hậu môn ; thắt ngoài hậu môn 30. Thùy vuông ; Thùy đuôi 31. bên phải 32. 200-300 ; 1-3
  • 17. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 17 PHẦN 4 : Chọn câu trả lời đúng nhất 1. Ruột non được chia thành A. 1 đoạn B. 2 đoạn C. 3 đoạn D. 4 đoạn E. 5 đoạn 2. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm: A. Lớp cơ chéo B. Lớp cơ vòng C. Lớp cơ dọc D. Lớp biểu mô trụ đơn E. Lớp thanh mạc 3. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua: A. Lỗ môn vị B. Van tâm vị C. Lỗ tâm vị D. Hang vị E. Đáy vị 4. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là: A. Cơ vòng B. Cơ dọc C. Cơ chéo D. Cơ vân E. Cơ hỗn hợp 5. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày: A. Bờ cong vị lớn B. Bờ cong vị bé C. Thân vị D. Đáy vị E. Hang vị 6. Vùng trần thuộc mặt nào của gan: A. Mặt tạng B. Mặt hoành C. Mặt dạ dày D. Mặt trên E. Mặt dưới 7. Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô:
  • 18. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 18 A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Biểu mô trụ giả tầng E. Biểu mô trụ lông chuyển 8. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức: A. Bắt chéo cung động mạch chủ B. Ngang mức sụn nhẫn C. Ngang mức tâm vị D. Ngang mức sụn giáp E. Ngang mức hầu 9. Chọn câu đúng nhất A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn D. !/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân E. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn 10. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là: A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc E.Lớp niêm mạc, lớp dưới thanh mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc 11. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
  • 19. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 19 A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm E. Tuyến dưới hàm, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi 12. Đường mật chính gồm: A. Ống túi mật và túi mật B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ E. Ồng túi mật, túi mật, ống mật chủ 13. Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ: A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Dây chằng vành C. Động mạch gan riêng D. Dây chằng tròn gan E. Mạc nối nhỏ 14. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ A. Phổi và màng phổi phải B. Tim và màng ngoài tim C. Cơ hoành D. Phổi và màng phổi trái E. Lách và rốn lách 15. Tinh trùng đi theo thứ tự sau: A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh
  • 20. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 20 E. Ống xuất tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, thừng tinh 16. Rốn gan chứa các thành phần sau: A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật, E. mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới 17. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có: A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi. B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài. C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ. D. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài. E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi. 18. Lớp giữa của cơ vùng mông có: A. Cơ bịt trong. B. Cơ bịt ngoài. C. Cơ hình lê. D. Cơ sinh đôi trên. E. Cơ sinh đôi dưới. 19. Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác: A. Duỗi, dạng và khép đùi. B. Duỗi, dạng và xoay đùi. C. Duỗi và khép đùi. D. Dạng và khép đùi. E. Khép đùi. 20. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là: A. Duỗi đùi. B. Dạng đùi.
  • 21. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 21 C. Khép đùi. D. Xoay ngoài đùi. E. Xoay trong đùi. 21. Khu cơ trước của vùng đùi trước là: A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân. B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân. C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân. D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân. E. Khu khép đùi và khép cẳng chân. 22. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ: A. Dạng đùi. B. Xoay trong đùi. C. Xoay ngoài đùi. D. Gấp đùi. E. Khép đùi. 23. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là: A. dây thần kinh đùi. B. Dây thần kinh mác chung . C. Dây thần kinh chày. D. Dây thần kinh ngồi. E. Dây thần bịt. 24. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ: A. Ngoài. B. Giữa. C. Trong. D. Ngoài và Giữa. E. Giữa và trong. 25. Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là: A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé. B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn. C. Cơ chéo bé, cơ chéo lớn, cơ ngang bụng. D. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng. E. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.
  • 22. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 22 26. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là: A. Các cơ thành ngực. B. Các cơ thành bụng . C. Các cơ liên sườn. D. Các cơ lưng. E. Cơ hoành. 27. Thành trước của ống bẹn được tạo bởi: A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong. C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 28. Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi: A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong. C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 29. Thành trên của ống bẹn được tạo bởi: A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong. C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 30. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi: A. Cơ chéo bụng ngoài. B. Cơ chéo bụng trong. C. Mạc ngang. D. Dây chằng bẹn. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 31. Những xương sau đây thuộc xương dài ? A. Xương đỉnh B. Xương vai C. đót xương sống D. Xương đòn E. Xương hàm 32. Những mô tả sau đây về xương cánh tay đều sai, trừ: A. Có ba mặt tiếp khớp với các xương khác
  • 23. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 23 B. Tiếp khớp với xương vai bằng một chỏm hướng ra ngoài C. Không sờ thấy được qua da D. Có một hõm cho cơ delta bám E. Là xương ngắn hăn xương cẳng tay 33. Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng? A. Là xương dài nhất trong cơ thể B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác E. Khi xương này gãy ít gây đau 34. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ: A. Cơ vòng mắt B. Cơ cau mày C. Cơ hạ mày D. Cơ cao 35. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng: A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa B. là cơ hô hấp quan trọng nhất C. Là một cơ kín không có lỗ D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn E. thuộc nhóm cơ bụng 36. Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng câu nào đúng? A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng B. Giúp cố định xương móng khi cùng co C. Đều là những cơ có hai bụng D. Không tham gia vào cử động nuốt E. Là nhòm cơ thuộc vùng cổ sau 37. Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai?
  • 24. TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU & ĐÁP ÁN Trang 24 A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải C. Tống máu ra động mạch chủ D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ E. Tống máu ra động mạch phổi