SlideShare a Scribd company logo
1 of 94
Download to read offline
GIẢI PHẨU HỆ TIÊU HÓAGIẢI PHẨU HỆ TIÊU HÓA
TRƯỜNG ĐHYK VINH
BS. Nguyễn Quốc Đạt
1.1. Nêu được các cơ quan, bộ phận của hệNêu được các cơ quan, bộ phận của hệ
tiêu hóatiêu hóa
2.2. Trình bày được vị trí, hình thể ngoài, cấuTrình bày được vị trí, hình thể ngoài, cấu
tạo và sự liên quan của các bộ phận của hệtạo và sự liên quan của các bộ phận của hệ
tiêu hóatiêu hóa
MỤC TIÊU
MiÖng
TuyÕn n­íc bät
Thùc qu¶n
D¹ dµy
Ruét non
Ruét giµ
Gan
Tuþ
HÇu
HỆ TIÊU HÓA
- Ống tiêu hoá- Ống tiêu hoá
++ Miệng và các cấu trúc phụMiệng và các cấu trúc phụ
thuộc (răng, lưỡi)thuộc (răng, lưỡi)
+ Hầu+ Hầu
+ Thực quản+ Thực quản
+ Dạ dày+ Dạ dày
+ Ruột non+ Ruột non
+ Ruột già+ Ruột già
- Các tạng tiêu hoá- Các tạng tiêu hoá
+ Gan+ Gan
+ Tuỵ+ Tuỵ
+ Các tuyến nước bọt+ Các tuyến nước bọt
Chức năng Hệ tiêu hóa: Xử lý, hấp thu thức ănChức năng Hệ tiêu hóa: Xử lý, hấp thu thức ăn
và bài tiết chất bã khỏi cvà bài tiết chất bã khỏi cơơ thểthể
HỆ TIÊU HÓA
Ổ miệng là phần đầu tiên của
hệ tiêu hoá,
nó giữ vai trò quan trọng trong
việc nhai, nuốt, nếm, nói, tiết
nước bọt.
Trong miệng chứa răng-lợi,
lưỡi và có các lỗ đổ của các
ống tuyến nước bọt
Ổ MIỆNG
Khẩu cái mềm
Eo họng
Khẩu cái cứng
Sàn miệng
Môi d­ưới
Tiền đình miệng
Môi trên
Ổ miệng chính
ới hạn và phân chia ổ miệng
ới hạn
ước: môi và khe miệng
u: eo họng
ên: khẩu cái (cứng,mềm)
ưới: sàn miệng
ai bên: má
hân chia ổ miệng
ền đình miệng
miệng chính
giới là cung răng
Ổ MIỆNG
2. Tiền đình miệng.
- Là một khoang hình móng ngựa, nằm giữa cung răng và
môi má.
- Niêm mạc phủ tiền đình lật từ môi và má lên lợi tạo thành
rãnh trên và rãnh dưới. Ở giữa mỗi rãnh có nếp niêm mạc
(hãm môi).
- Ở ngang đối diện cổ răng số 7 của hàm trên có lỗ ống
Sténon của tuyến nước bọt mang tai đổ vào.
- Khi ngậm miệng, giữa bờ
trước ngành lên xương hàm
dưới và răng hàm cuối có
một lỗ rộng thông tiền đình
với ổ miệng. Trên lâm sàng
có thể luồn sonde để bơm
thức ăn khi bệnh nhân không
mở miệng được
2.1. Môi
- Là thành trước di động của
miệng, nằm chung quanh khe
miệng,
- Gồm môi trên và môi dưới được
phủ niêm mạc.
- Mặt trong có hãm môi trên và
hãm môi dưới
-Môi được chi phối bởi rất nhiều
dây thần kinh cảm giác nên vô
cùng nhạy cảm.
2.2. Má
Là thành bên của
miệng, có cấu tạo từ
ngoài vào trong là: da,
cơ bám da và niêm
mạc miệng.
3. Răng-Lợi
3.1. Lợi
Là lớp mô sợi, có 2 phần:
- Phần tự do bao quanh cổ răng
- Phần dính chặt vào huyệt răng
của xương hàm.
3. Răng-Lợi
3.2. Răng
- Số lượng
+ Răng sữa: có 20 răng, mọc
từ 6 đến 30 tháng tuổi
+ Răng vĩnh viễn: có 32 răng,
thay thế răng sữa từ 6 đến
12 tuổi,
- Gọi tên (mỗi nửa cung):
+ Số thứ nhất chỉ vị trí nửa
cung răng
+ Số thứ hai chỉ thứ tự của
răng đó trong mỗi nửa cung
răng, tính từ đường giữa
1/5 2/6
4/8 3/7
Răng hạm lớn
Răng nanh
Răng hàm bé
Răng cửa
Răng hàm lớn
Răng hàm bé
Hàm trênHàm trên
Hàm dướiHàm dưới
3. Răng-Lợi
3.2. Răng
- Phân loại: Có 4 loại răng
+ Răng cửa
+ Răng nanh
+ Răng hàm bé
+ Răng hàm lớn
- Cấu tạo:
+ Ngà răng
+ Men và xương răng
+ Tuỷ răng
- Các phần của răng:
+ Thân răng
+ Chân răng
+ Cổ răng 1. Thân răng 2. Cổ răng 3. Chân răng
4. Men răng 5. Ngà răng 6. Buồng tủy thân răng
7. Xương răng 8. Ống tủy chân răng 9. Lỗ đỉnh
- Các mặt của răng: mỗi răng có 5 mặt
+ Mặt giữa: hướng về đường giữa cung răng.
+ Mặt xa: đối diện với mặt giữa.
+ Mặt tiền đình: hướng về tiền đình miệng
+ Mặt lưỡi: hướng về lưỡi (phía trong).
+ Mặt khép: (còn gọi là mặt nhai).
4. Ổ miệng chính thức
Giới hạn:
- Trước: Cung răng lợi
- Sau: eo họng.
- Trên: Khẩu cái
- Dưới: Sàn miệng
1. Hạnh nhân khẩu cái 2. Vách khẩu cái dọc 3. Lưỡi
gà 4. Lưỡi 5. Tiền đình miệng
Tuyến kcNếp KC ngang
Đường giữa KC
ĐM kc lớn
ĐM kc nhỏ
4.1. Khẩu cái
a) Khẩu cái cứng
- Là phần xương ngăn cách
giữa ổ mũi và ổ miệng, được
phủ bởi niêm mạc.
- Khẩu cái cứng được tạo thành
bởi mỏm khẩu cái xương hàm
trên và mảnh ngang xương
khẩu cái
Cơ căng màn kc
Cơ nâng
màn kc
Cơ kc hầu
Cơ kc lưỡi
Cơ lưỡi gà
4.1. Khẩu cái
b) Khẩu cái mềm
- Còn gọi là màng khẩu cái
- Giữa có lưỡi gà kc
- Hai bên có cung kc lưỡi ở
trước và cung kc hầu ở
sau, ở giữa có hố hạnh
nhân chứa tuyến hạnh
nhân kc.
- Kc mềm có 5 cơ: cơ nâng
màn kc, cơ căng màn kc,
cơ lưỡi gà, cơ kc lưỡi và
cơ kc hầu
4.2. Lưỡi:
Là một khối cơ di động,
được bao phủ bởi niêm
mạc miệng, nằm trên
sàng miệng, đóng vai trò
quan trọng trong việc
nhai, nuốt, nếm, nói...
4.2. Lưỡi:
- 2/3 trước là thân lưỡi, 1/3 sau là rễ lưỡi, ngăn cách nhau
bởi rãnh chữ V gọi là rãnh tận cùng, đỉnh của rãnh có lỗ tịt
- Mặt trên thân lưỡi có hàng trăm nhú. Các loại nhú: dạng
chỉ, dạng nấm, dạng đài (lớn nhất), dạng lá làm tăng S
tiếp xúc
- Tất cả các loại nhú ( trừ
dạng chỉ) đều có nụ vị giác
- Rễ lưỡi có hạnh nhân lưỡi,
là mô bạch huyết
4.2. Lưỡi:
- Mặt dưới lưỡi có hãm lưỡi ở
giữa, nối thân lưỡi với sàn
miệng
- Lưỡi là một khối cơ : cơ nội tại
và cơ ngoại lai.
+ Cơ nội tại nằm hoàn toàn
trong lưỡi, tạo cử động tinh vi
khi nói. Bao gồm cơ dọc lưỡi
trên và dưới, cơ ngang lưỡi và
cơ thẳng lưỡi
Các cơ đều là cơ chẵn trừ cơ
dọc lưỡi trên
Cơ ngang lưỡi
và
cơ thẳng lưỡi
Cơ dọc lưỡi
trên
Cơ dọc lưỡi dưới
+ Cơ ngoại lai: có nguyên ủy ở ngoài lưỡi, bám tận ở lưỡi.
Tạo nên các cử động mạnh mẽ trong tiêu hóa thức ăn.
Cơ ngoại lai: cơ cằm lưỡi, cơ móng lưỡi, cơ trâm lưỡi, cơ
sụn lưỡi
Cơ trâm lưỡi
Cơ móng lưỡi (đã cắt)
Cơ cằm lưỡi
Cơ sụn lưỡi
4.2. Lưỡi:
- ĐM lưỡi là nhánh của ĐM cảnh ngoài.
+ Hai nhánh tận là ĐM dưới lưỡi và ĐM lưỡi sâu
+ Hai nhánh bên là nhánh trên móng và nhánh lưng lưỡi
ĐM lưỡi
ĐM trên
móng
ĐM lưng
lưỡi
ĐM
lưỡi sâu
ĐM dưới
lưỡi
ĐM cảnh ngoài
4.3. Các tuyến nước bọt
Có 3 tuyến: mang tai, dưới
lưỡi, dưới hàm
- Tuyến mang tai là tuyến
lớn nhất, mỗi tuyến có một
ống tuyến đổ vào tiền đình
miệng ngang mức răng số
7 hàm trên.
- Dây TK mặt và các nhánh của nó đi xuyên qua tuyến
mang tai, chia làm hai phần nông và sâu
4.3. Các tuyến nước bọt
- Tuyến dưới lưỡi là tuyến
nhỏ nhất. Có nhiều ống
dưới lưỡi đổ vào khoang
miệng, dọc 2 bên hãm lưỡi
- Tuyến dưới hàm nằm dọc
theo đường hàm móng.
Ống tuyến dưới hàm đổ
vào khoang miệng ở hai
bên hãm lưỡi, ngay sau
răng cửa
1. Vị trí, hình thể ngoài:
- Thực quản là ống dẫn thức ăn
từ hầu đến dạ dày, hình trụ dẹp
trước sau, dài khoảng 25cm
- Phía trên nối với hầu ngang
mức C6, phía dưới thông dạ dày
ở tâm vị, ngang mức D10
- TQ được chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn cổ dài khoảng 3cm
+ Đoạn ngực dài khoảng 20 cm
+ Đoạn bụng dài khoảng 2 cm
THỰC QUẢN
§o¹n cæ§o¹n cæ
§o¹n ngùc§o¹n ngùc
§o¹n bông§o¹n bông
2. Liên quan:
- Thực quản tương đối di động, dính với các tạng xung
quanh bằng các cấu trúc lỏng lẽo.
- Ở cổ, thực quản nằm sau khí
quản, đi xuống trung thất sau,
nằm phía sau tim, trước động
mạch chủ ngực; xuyên qua cơ
hoành vào ổ bụng, nối với dạ dày.
- Lòng thực quản có ba chỗ hẹp:
+ Chỗ nối tiếp với hầu, ngang
mức sụn nhẫn.
+ Ngang mức cung động mạch
chủ và phế quản gốc trái.
+ Lỗ tâm vị.
THỰC QUẢN
3. Cấu tạo:
Thực quản có cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp:
- Lớp niêm mạc là lớp biểu mô lát tầng không sừng.
- Tấm dưới niêm mạc: chứa các tuyến tiết nhầy.
- Lớp cơ gồm tầng vòng ở trong, tầng dọc ở ngoài.
Lớp cơ thực quản gồm hai loại là cơ vân ở đoạn 1/3
trên và cơ trơn ở 2/3 dưới.
- Lớp vỏ ngoài là lớp tổ chức liên kết lỏng lẽo ở thực
quản đoạn cổ và ngực, lớp phúc mạc ở thực quản
đoạn bụng.
THỰC QUẢN
4. Mạch máu,
thần kinh:
- ĐM TQ bắt
nguồn từ ĐM
chủ ngực, các
ĐM phế quản,
các nhánh lên
của ĐM vị trái
THỰC QUẢN
4. Mạch máu,
thần kinh:
- TM TQ dẫn
máu về TM đơn,
TM bán đơn, các
nhánh TQ của
TM vị trái
THỰC QUẢN
4. Mạch máu,
thần kinh:
- TK chi phối
TQ bắt nguồn
từ TK lang
thang và các
TK giao cảm
THỰC QUẢN
1. Vị trí:
- Dạ dày là đoạn phình to
nhất của ống tiêu hoá, nối
giữa thực quản và tá tràng,
- Nằm sát dưới vòm hoành
trái; ở tầng trên mạc treo
đại tràng ngang; sau cung
sườn trái.
- Một phần dưới nằm ở
vùng thượng vị
DẠ DÀY
Dạ dày
Thực quảnTá tràng
2. Hình thể ngoài:2. Hình thể ngoài:
- Dạ dày giống hình chữ J, có:
+ 2 mặt: mặt trước - mặt sau
+ 2 bờ: BC nhỏ - BC lớn
+ 2 lỗ: Lỗ tâm vị - Lỗ môn vị
- Kích thước dạ dày: dài 25cm,- Kích thước dạ dày: dài 25cm,
rộng 12cm, thể tích 1-2 lítrộng 12cm, thể tích 1-2 lít
-- Hình dạng dạ dày thay đổi tuỳ
thuộc lượng ăn vào, tư thế, tuổi,
giới tính, sức co bóp và tùy theo
cả lúc quan sát
T©m vÞT©m vÞ
Mặt trước
Bê cong línBê cong lín
Bê cong nháBê cong nhá
M«n vÞM«n vÞ
DẠ DÀY
2. Hình thể ngoài:2. Hình thể ngoài:
- Các phần của dạ dày từ- Các phần của dạ dày từ
trên xuống có:trên xuống có:
+ Phần tâm vị+ Phần tâm vị
+ Đáy vị+ Đáy vị
+ Thân vị+ Thân vị
+ Phần môn vị:+ Phần môn vị:
Hang môn vị
Ống môn vị
Môn vị là chỗ nối với táMôn vị là chỗ nối với tá
tràng, ở đây có cơ vòngtràng, ở đây có cơ vòng
môn vị dày lên và giới hạnmôn vị dày lên và giới hạn
bên trongbên trong là lỗ môn vị.là lỗ môn vị.
Khuyết t©m vÞKhuyết t©m vÞ
§¸y vÞ§¸y vÞ
Th©n vÞTh©n vÞTâm vị
Khuyết góc của bờ cong nhỏ
DẠ DÀY
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
3. Liên quan:3. Liên quan:
a) Mặt trước DD được bờ dưới
sườn trái chia thành hai phần
- Phần thành ngực: ở trên liên
quan với gan và qua cơ
hoành Liên quan với phổi, màng
phổi trái, tim, màng tim.
- Phần thành bụng: ở dưới, được
gan che phủ một phần, phần còn
lại áp sát mặt sau thành bụng
trước ở vùng thượng..
DẠ DÀY
Bờ dưới gan Cung sườn trái
3. Liên quan:3. Liên quan:
b) Mặt sau
Liên quan với tụy, lách và cuống
lách, thận và thượng thận trái
qua trung gian túi mạc nối.
Ngoài ra, dạ dày còn liên quan
với góc tá-hỗng tràng, các quai
ruột non qua trung gian mạc treo
kết tràng ngang.
DẠ DÀY
3. Liên quan:3. Liên quan:
c) Bờ cong nhỏ
có mạc nối nhỏ bám vào và
liên quan chặt chẽ với vòng
động mạch bờ cong nhỏ.
d) Bờ cong vị lớn:
- Đoạn đáy vị liên quan với cơ
hoành và lách.
- Đoạn tiếp theo liên quan với
dây chằng vị lách
DẠ DÀY
- Đoạn cuối cùng liên quan với mạc nối lớn và vòng động
mạch bờ cong lớn.
4. Cấu tạo:4. Cấu tạo:
Gồm 5 lớp, từ ngoài vào trong:
- Lớp thanh mạc: Là lá tạng của PM.
- Tấm dưới thanh mạc: Là tổ chức liên
kết mỏng
- Lớp cơ dày và chắc, gồm 3 loại thớ từ
ngoài vào trong: cơ dọc, cơ vòng (dày
lên quanh lỗ môn vị, tạo nên cơ thắt
môn vị), cơ chéo (chạy vòng quanh đáy
vị và đi chéo xuống phí bờ cong lớn).
- Lớp dưới niêm mạc: Là tổ chức liên
kết lỏng lẻo, có nhiều mạch, TK
DẠ DÀY
4. Cấu tạo:4. Cấu tạo:
- Lớp niêm mạc: Có các tuyến tiết dịch vị.
+ Các tuyến ở vùng tâm vị và môn vị tiết nhiều chất nhày.
+ Các tuyến ở thân và hang vị chủ yếu tiết pepsinogen và
HCl
- Mỗi tuyến vị được cấu tạo bởi 4 loại tế bào:
Tế bào chính (tiết pepsinogen); Tế bào viền (tiết HCl); Tế
bào cổ tuyến (tiết chất nhày mucin); Tế bào nội tiết
(tiết hoocmon gastrin)
DẠ DÀY
5. Mạch máu và thần kinh:5. Mạch máu và thần kinh:
a) Động mạch: Dạ dày được nuôi dưỡng bởi các nhánh
của động mạch thân tạng, các nhánh này
nối với nhau tạo thành các vòng mạch của dạ dày
- Vòng mạch bờ cong vị bé
+ Do đ/m vị trái nối với đ/m vị
phải. Nằm dọc bờ cong vị nhỏ,
giữa 2 lá của mạc nối nhỏ.
+ Đ/m vị trái (đ/m vành vị) là 1
nhánh của đ/m thân tạng.
+ Đ/m vị phải (đ/m môn vị) là 1
nhánh tách từ đ/m gan riêng
Đ/m vị tráiĐ/m vị trái
Đ/m vị phảiĐ/m vị phải
DẠ DÀY
- Vòng mạch bờ cong vị lớn
+ Do đ/m vị mạc nối phải nối
với đ/m vị mạc nối trái. Nằm
dọc bờ cong vị lớn, giữa 2 lá
của mạc nối lớn.
+ Đ/m vị mạc nối phải là 1
nhánh của đ/m vị - tá tràng.
+ Đ/m vị mạc nối trái là 1 nhánh
tách từ đ/m lách
- Cuống mạch phình vị lớn
Được tạo bởi đ/m vị ngắn và
đ/m phình vị sau tách ra từ
động mạch tỳ.
Đ/m vị mạc nối trái
Đ/m vị mạc nối phải
DẠ DÀY
b) Tĩnh mạch:
- Các t/m đi kèm đ/m và
cùng tên với các đ/m, cuối
cùng đều đổ vào t/m cửa.
- Đặc biệt t/m vị trái nối với
t/m thực quản ở dưới niêm
mạc thức quản nơi dễ xảy ra
vỡ mạch trong trường hợp bị
tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
T/m vị trái và nhánh thực quảnT/m vị trái và nhánh thực quản
T/m vị phảiT/m vị phải
T/m vị mạc nối phảiT/m vị mạc nối phải
T/m vị mạc nối tráiT/m vị mạc nối tráiT/m trước môn vịT/m trước môn vị
T/m vị ngắnT/m vị ngắn
DẠ DÀY
c) Bạch huyết:
- Tất cả các bạch huyết của
dạ dày đều bắt nguồn từ lớp
cơ của dạ dày và đổ vào
chuỗi hạch lớn nằm dọc
theo các động mạch lớn,
gồm chuỗi vành vị, chuỗi tỳ
và chuỗi gan vị.
- Khu bạch huyết của dạ
dày riêng biệt với khu bạch
huyết ở tá tràng nên khi ung
thư dạ dày thường không
lan xuống tá tràng
Chuỗi tỳ
Chuỗi vành vị
Chuỗi gan vị
DẠ DÀY
d) Thần kinh:
TK chi phối cho dạ dày thuộc
hệ TK thực vật, có hai hệ:
- Hệ phó giao cảm: gồm 2 dây
TK X phải và trái
+ Dây X trái tách 4-6 nhánh
chi phối cho mặt trước DD.
+ Dây X phải tách 4-6 nhánh
chi phối cho mặt sau DD.
- Hệ giao cảm do các dây thần
kinh giao cảm đến từ đám rối
dương (đám rối TK tạng).
TK X trái
TK X phải
Hạch tạng
và đám rối
DẠ DÀY
- Về phôi thai, tụy được phát
sinh từ một nụ của tá tràng
sau khi phát triển tá tràng ôm
bọc đầu tụy.
- Các ống tiết của tụy đổ
thẳng vào vào tá tràng.
- Cả 2 tạng đều nằm sát mặt
trước cột sống thắt lưng, sau
phúc mạc, phần lớn cố định
vào thành bụng sau và nằm
ở tầng trên mạc treo đại
tràng ngang.
Góc tá-hổng tràng
Đại tràng ngangTá tràng
KH I TÁ – T YỐ Ụ
- Tá tràng và tụy có sự liên hệ chặt chẽ với nhau về cả 3
mặt: giải phẫu, sinh lý và bệnh lý nên được gọi chung là
khối tá - tụy.
MT ĐT ngangTụy
I. TÁ TRÀNG
1. Vị trí và kích thước
- Tá tràng là khúc đầu của
ruột non, đi từ môn vị đến
góc tá hồng tràng (Treitz).
- Tá tràng nằm sát thành
bụng sau, trước cột sống và
các mạch máu lớn,
- Một phần ở tầng trên, một
phần ở tầng dưới mạc treo
kết tràng ngang.
- Tá tràng dài 25-30 cm,
đường kính khoảng 3-4 cm.
Góc tá-hổng tràng
Đại tràng ngangTá tràng
KH I TÁ – T YỐ Ụ
I. TÁ TRÀNG
2. Hình thể ngoài và liên quan
Tá tràng uốn cong hình chữ C,
ôm quanh đầu tụy, được chia
làm 4 phần:
- Phần trên (khúc 1-khúc ngang
trên): tiếp theo môn vị, nằm
ngang mức L1, ở ngay dưới
gan. Đoạn đầu phình to (còn
gọi là hành tá tràng) và di động.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
Khúc 4 tá tràngKhúc 3 Tá tràng
Khúc 1 Tá tràng Khúc 2 Tá tràng
I. TÁ TRÀNG
- Phần xuống (khúc 2-khúc
xuống): chạy dọc bờ phải các
đốt sống L1-L3, trước thận phải.
Giữa khúc 1 và khúc 2 là góc
(gối) tá tràng trên.
- Phần ngang (khúc 3-khúc
ngang dưới): vắt ngang qua cột
sống thắt lưng từ phải sang trái,
ngang mức sụn gian đốt sống
L3-L4, nằm đè lên đ/m chủ
bụng và t/m chủ dưới, phía
trước có bó mạch mạc treo
tràng trên. Giữa khúc 2 và khúc
3 là góc (gối) tá tràng dưới
Góc tá tràng dưới Khúc 3 Tá tràng
Khúc 1 Tá tràng
Khúc 2 Tá tràng
KH I TÁ – T YỐ Ụ
Góc Tá tràng trên
- Ở mặt trong niêm mạc khúc II tá
tràng có 2 lỗ cục ruột (nhú tá
tràng):
- Nhú tá tràng lớn (lỗ cục ruột to) ở
mặt trong phần xuống (chỗ nối 1/3
dưới với 2/3 trên), có ống tụy chính
và ống mật chủ đổ vào.
- Nhú tá tràng bé (lỗ cục ruột bé)
nằm trên nhú tá tràng lớn 3cm, có
ống tụy phụ đổ vào.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
I. TÁ TRÀNG
3. Hình thể trong và cấu tạo
- Cấu tạo gồm có 5 lớp, lần lượt từ nông vào sâu có: lớp
thanh mạc, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp dưới niêm
mạc và lớp niêm mạc.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
Là 1 tuyến thuộc hệ tiêu hoá vừa nội tiết vừa ngoại tiết.
- Ngoại tiết: Tiết ra các men tiêu hoá đường, đạm, mỡ.
- Nội tiết: Tiết ra insulin, glucagon có tác dụng điều hòa
đường huyết.
1. Vị trí, kích thước
- Tụy đi từ khúc II tá tràng đến
rốn lách, nằm vắt ngang sát mặt
trước cột sống thắt lưng, chếch
lên trên sang trái, phần lớn ở
tầng trên, phần nhỏ ở tầng dưới
rễ mạc treo đại tràng ngang.
- Tụy nặng khoảng 80g, dài
15cm, cao 6cm, dầy 3 cm.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
2. Hình thể ngoài
Tụy tạng lúc còn tươi màu trắng hồng, hình giống cái búa, dẹt
theo chiều trước sau và có 3 phần:
- Đầu tụy: dẹt, hình gần vuông, phần dưới đầu tụy tách ra một
móc gọi là mỏm móc. Giữa đầu và thân tụy có khuyết tụy
- Thân tụy: Đi từ khuyết tụy chạy
chếch lên trên sang trái áp sát
vào thành bụng sau với hai độ
cong: lõm ra trước ôm lấy mặt
sau dạ dày, lõm ra sau ôm lấy cột
sống. có động mạch lách chạy
dọc bờ trên mặt sau thân tụy.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
- Đuôi tụy: Tiếp theo thân tụy,
nằm trong hai lá mạc nối tụy
lách, di động và liên quan chặt
chẽ tới cuống lách. Phía trước
trên đầu tụy có đ/m lách lướt
qua để đi vào rốn lách.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
3. Các ống tiết của tụy
+ Ống tụy chính (ống Wirsung) là một ống nằm dọc suốt
chiều dài của tụy và dẫn lưu dịch tụy đổ vào khúc 2 tá
tràng. Chỗ ống tụy nối vào tá tràng gọi là bóng gan tụy
(bóng Vater).
+ Ống tụy phụ (ống
Santorini) tách ra từ ống
tụy chính ở khuyết tụy,
chạy chếch lên trên đổ
vào khúc 2 tá tràng tại
nhú tá tràng bé.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
4. Cấu tạo của tụy
- Mô tụy bao gồm nhiều tiểu
thùy. Mỗi tiểu thùy do nhiều
nang tuyến hợp nên, thành
nang tuyến do nhiều tế bào tiết
dịch tạo thành.
- Dịch tụy do các TB tiết ra đổ
vào ống tiểu thùy (mỗi thùy có 1
ống tiểu thùy), những ống này
hợp lại để cuối cùng đổ vào các
ống tụy.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
II. TỤY
4. Cấu tạo của tụy
- Nằm trong nhu mô của tụy
ngoại tiết là các nhóm nhỏ tế
bào gọi là tiểu đảo tụy (tiểu đảo
Langerhans) tiết các hormone.
- Các tiểu đảo tụy chứa 3 loại tế
bào chính là:
+ TB alpha SX Glucagon làm
tăng đường huyết
+ TB beta SX Insulin làm giảm
đường huyết
+ TB delta SX Somatostatin có tác dụng điều hòa nồng độ
của glucagon và insulin trong máu.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
1. Liên quan giữa tá tràng và tụy
Tá tràng bao quanh đầu tụy.
- Phần trên: 2/3 đầu di động nằm ở trước tụy, 1/3 cuối cố
định xẻ thành rãnh ở đầu tụy
- Phần xuống: xẻ vào bờ phải
của đầu tụy một rãnh dọcvà
dính vào đầu tụy bởi các ống
tụy chính và phụ.
- Phần ngang ôm lấy mõm móc
nhưng không dính vào nhau.
- Phần lên xa dần đầu tụy
KH I TÁ – T YỐ Ụ
III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
2. Liên quan của khối tá tràng - đầu tụy
a) Liên quan với phúc mạc
- Mặt trước: Khối tá tụy có phúc mạc phủ và có mạc treo
đại tràng ngang bám. Khối tá tụy có 1 phần ở trên và 1
phần ở dưới mạc treo đại tràng ngang
- Mặt sau: Không có phúc mạc
phủ mà dính vào thành bụng
sau bởi mạc dính tá tụy.
- Mạc treo tiểu tràng dính vào
góc tá hỗng tràng.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
b) Liên quan với các tạng
- Mặt sau: qua mạc dính tá tụy liên quan với tuyến thượng
thận phải, cuống thận phải và TM chủ dưới. Khúc 3 tá
tràng đi ngang qua cột sống L3-4 và đ/m chủ bụng vàcác
mạch máu của tá tụy.
- Mặt trước liên quan với gan và
môn vị. Phần dưới mạc treo đại
tràng ngang liên quan với ruột
non, bó mạch mạc treo tràng
trên ấn vào mặt dưới tụy tạo
thành khuyết tụy.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
3. Liên quan của khuyết tụy, thân, đuôi tụy
a) Liên quan của khuyết tụy
- Sau khuyết tụy có đ/m chủ bụng và tĩnh mạch cửa.
- Trên khuyết tụy có động mạch
thân tạng.
- Dưới khuyết tụy có động mạch
mạc treo tràng trên.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
3. Liên quan của khuyết tụy, thân, đuôi tụy
b) Liên quan của thân tụy
- Trước thân tụy liên quan với
dạ dày.
- Sau thân tụy liên quan với
tuyến thượng thận trái.
- Dưới thân tụy liên quan đến rễ
mạc treo kết tràng ngang bám
- Trên thân tụy có động mạch
lách đi qua.
c) Liên quan của đuôi tụy
Đuôi tụy hướng về rốn lách, liên quan với cuống lách.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
IV. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
1. Động mạch
Tá tụy được cấp máu bởi hai nguồn mạch bao gồm các
nhánh của đ/m thân tạng và đ/m mạc treo tràng trên.
- Từ động mạch thân tạng: Gồm
các nhánh được tách ra từ đ/m
vị tá tràng (đ/m tá tụy trên
trước, đ/m tá tụy trên sau) và
đ/m lách (đ/m tụy lưng, động
mạch tụy dưới, động mạch đuôi
tụy, động mạch tụy lớn Halle).
KH I TÁ – T YỐ Ụ
IV. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
1. Động mạch
-Từ đ/m mạc treo tràng trên: Bởi
các đ/m tá tụy dưới (ngang,
trước, sau).
2. Tĩnh mạch
Gồm các t/m cùng tên đi kèm
theo đ/m và đổ trực tiếp hay gián
tiếp vào t/m cửa.
KH I TÁ – T YỐ Ụ
IV. MẠCH MÁU VÀ TK
3. Bạch huyết
Thu nhận bạch huyết của khối
tá tụy gồm có 4 nhóm bạch
huyết đổ vào các chuỗi hạch
nằm dọc theo các đ/m lách, đ/m
gan, đ/m mạc treo tràng trên.
4. Thần kinh
Chi phối cho khối tá tụy thuộc
hệ TK thực vật gồm các sợi
tách từ đám rối tạng (đám rối
dương) và đám rối mạc treo
tràng trên đi tới.
RUỘT NON
- Ruột non là phần ống tiêu hóa nối giữa dạ dày và ruột già,
từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng, chiếm phần lớn ổ bụng.
- Ruột non chia làm 3 phần: tá tràng, hỗng tràng và hồi
tràng.
- Chiều dài từ 5-9m, trung
bình 6.5m, khi cần có thể
cắt bỏ 3.5m ruột non,
riêng đoạn hồi tràng chỉ
dài 70-80cm. Đường kính
trung bình ruột non giảm
dần từ các khúc ruột đầu
(3cm) đến các khúc ruột
cuối (2 cm).
RUỘT NON
1. Hình thể ngoài và sự sắp xếp
- Ruột non có 2 bờ (bờ mạc treo và bờ tự do).
- Có từ 14-16 quai ruột, mỗi quai dài 20-25cm, riêng quai
thứ 3-7 có thể dài 30-40 cm
- Các quai ở phía trên
nằm ngang, các quai ở
dưới nằm dọc, đoạn cuối
(10-15cm) nằm ngang và
đổ vào manh tràng.
- 1/3 trên ruột non nằm ở
HSP, 1/3 giữa nằm ở
trung tâm của bụng và 1/3
còn lại nằm ở chậu hông
và HCP
RUỘT NON
2. Liên quan
- Phía trên liên quan với đại tràng ngang, mạc treo đại tràng
ngang và một phần nhỏ của khối tá tụy.
- Phía dưới liên quan với các tạng nằm trong chậu hông bé
(bàng quang, sinh dục, trực tràng).
- Phía trước qua mạc nối
lớn, liên quan với thành
bụng trước.
- Phía sau ở bên trái liên
quan với đại tràng xuống,
với các tạng ở sau phúc
mạc; bên phải liên quan
với manh trùng tràng, với
đại tràng lên.
RUỘT NON
3. Hình thể trong
- Lớp thanh mạc
Là lớp phúc mạc bao bọc quanh ruột non liên tiếp với 2 lá
của mạc treo. Nơi mạc treo dính vào ruột non sẽ không có
phúc mạc che phủ, đây là điểm yếu khi khâu nối ruột.
- Tấm dưới thanh mạc.
- Lớp cơ: Gồm có 2 tầng
(cơ dọc, mỏng, ở ngoài; cơ
vòng, dày, ở trong.
- Tấm dưới niêm mạc
Là tổ chức liên kết chứa
nhiều mạch máu và thần
kinh.
RUỘT NON
3. Hình thể trong
- Lớp niêm mạc: Gồm có:
+ Nếp vòng hay van tràng, có hình liềm, làm tăng diện tích
hấp thu của ruột non
+ Mao tràng: có ở trên bề
mặt của niêm mạc ruột non,
có nhiệm vụ hấp thu các
chất.
+ Các nang bạch huyết nằm
trong lớp niêm mạc và dưới
niêm mạc
+ Các tuyến ruột: nằm ở lớp
niêm mạc ruột tiết ra dịch
tràng.;
RUỘT NON
4. Phân biệt hồi tràng và hổng tràng
Không có ranh giới rõ rệt giữa hỗng tràng và hồi tràng, có
vài đặc điểm phân biệt:
- Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn
hồi tràng.
- Thành của hỗng tràng dày hơn,
nhiều mạch máu, nhiều nếp vòng cao
hơn là ở hồi tràng.
- Mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo nên
các nang đơn độc, ở hồi tràng là các
mảng bạch huyết.
- Các quai hỗng tràng nằm ngang phía
trên trái ổ bụng, còn các quai hồi tràng
nằm dọc bên phải và phía dưới.
- Mốc là túi thừa meckel (1-3%).
RUỘT NON
5. Túi ruột Meckel
- Di tích của ống noãn hoàng ở
thời kỳ bào thai.
- Là 1 túi nhỏ và dính vào bờ tự
do của ruột non, cách góc hồi
manh tràng 70 - 80 cm.
- Khi bị viêm cũng có những
triệu chứng và biến chứng
giống.viêm ruột thừa
RUỘT NON
6. Mạc treo ruột
- Là một nếp phúc mạc nối các quai ruột non vào thành
bụng sau.
- Giữa hai lá mạc treo có nhiều tổ chức mỡ, mạch máu,
thần kinh, nuôi dưỡng, chi phối cho ruột non
- Rễ mạc treo: dài 15cm, đi từ
góc tá hỗng tràng đến góc hồi
manh tràng.
- Mạc treo tràng tạo nên một vách
chia tầng dưới mạc treo đại trang
ngang của ổ bụng thành hai khu:
bên phải thông với hố chậu phải,
bên trái thông với chậu hông bé.
RUỘT NON
7. Mạch máu và thần kinh
a) Động mạch
- Ruột non được cấp máu
bởi 15-18 nhánh của đ/m
mạc treo tràng trên.
- Các nhánh này đi trong 2
lá của mạc treo ruột non và
phân nhánh nối với nhau
tạo nên các cung mạch
trước khi cho những nhánh
thẳng đến ruột.
RUỘT NON
7. Mạch máu và thần kinh
b) Tĩnh mạch
Các t/m đi kèm đ/m đổ vào t/m
mạc treo tràng trên. T/m mạc
treo tràng trên hợp với t/m tỳ,
t/m mạc treo tràng dưới tạo
thành t/m gánh
RUỘT NON
7. Mạch máu và TK
c) Bạch huyết
Gồm 3 chuỗi hạch:
- Chuỗi nằm dọc theo
bờ ruột
- Chuỗi dọc theo cung
mạch thứ 1
- Chuỗi nằm dọc theo
t/m mạc treo tràng trên.
Tất cả bạch huyết của ruột đều đổ vào các hạch tạng mạc
treo tràng trên.
RUỘT NON
7. Mạch máu và TK
d) Thần kinh
Chi phối cho tiểu tràng
thuộc hệ TK thực vật
Các sợi tách từ đám rối
mạc treo tràng trên đi
tới thành ruột tạo thành
đám rối Auerback và
đám rối Meissner
RUỘT GIÀ
I. ĐẠI CƯƠNG
-Ruột già là phần cuối của
ống tiêu hoá nối từ hồi tràng
đến hậu môn, có hình chữ U
lộn ngược, xếp xung quanh
ổ bụng, quây lấy các quai
tiểu tràng từ phải sang trái,
dài 1,4-1,8 m
-Có 4 phần: Manh tràng-
Ruột thừa; Đại tràng; Trực
tràng; Ống hậu môn
RUỘT GIÀ
- Đặc điểm:
+ To hơn tiểu tràng, có 3 dải
cơ dọc, có bướu ruột, có các
bờm mỡ (trong bờm mỡ có
đ/m).
+ Màu xám, ít mạch máu nuôi
dưỡng, chứa đựng các chất
cạn bã nên dễ hoại tử và
nhiễm trùng
Dải cơ dọcDải cơ dọcBướu ruộtBướu ruột
RUỘT GIÀ
 Đại tràng lên là phần cố định
nằm dọc MSP.
 Đại tràng ngang là phần di
động đi từ góc gan đến góc tỳ.
 Đại tràng xuống là phần cố
định nằm dọc MST.
 Đại tràng sigma là phần di
động nằm HCT.
 Trực tràng là đoạn cuối của
đại tràng, nằm trong chậu
hông bé.
- Về phân chia ruột già:
+ Theo vị trí:
 Manh tràng và ruột thừa là phần di động nằm ở HCP.
RUỘT GIÀ
 Đại tràng phải: gồm manh
tràng, đại tràng lên, góc
gan, và một phần cố định
của đại tràng ngang.
 Đại tràng trái: gồm 2/3 di
động của đại tràng ngang,
góc tỳ, đại tràng xuống, đại
tràng chậu hông và trực
tràng.
+ Theo sinh lý, cũng như mạch máu và thần kinh: ruột già
được chia làm 2 đoạn lớn, ranh giới giữa 2 đoạn tương
ứng với bờ trong khúc II tá tràng.
RUỘT GIÀ
- Về cấu tạo: Nhìn chung ruột
già từ ngoài vào trong có 5 lớp
+ Lớp thanh mạc tạo bởi lá
tạng của phúc mạc
+ Tấm dưới thanh mạc.
+ Lớp cơ.
+ Tấm dưới niêm mạc
+ Lớp niêm mạc: có những
nếp bán nguyệt. Có nhiều
nang bạch huyết đơn độc.
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
1. Manh tràng và ruột thừa
a) Vị trí và hình thể ngoài
- Manh tràng nằm dưới góc hồi manh tràng, hình túi
phồng, cao 6cm, rộng 6-8cm. Phía trên thông với đại
tràng, tịt đầu dưới.
- Ruột thừa là một ống nhỏ tịt đầu, bám vào mặt sau
trong đáy manh tràng, dưới góc hồi manh tràng khoảng
2cm, nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc. Ruột thừa, dài 2-20cm
§T lªn§T lªn
Manh trµngManh trµng
Ruét thõaRuét thõa
Håi trµngHåi trµng
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT
GIÀ
1. Manh tràng và ruột thừa
-Bình thường manh tràng
và ruột thừa nằm ở HCP.
-Gốc ruột thừa cố định (đối
chiếu lên thành bụng là
điểm Mac burney), nhưng
đầu RT lại có vị trí rất thay
đổi.
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
1. Manh tràng và ruột thừa
b) Cấu tạo
- Có các lớp như đại tràng
- Ở manh tràng chỗ hồi tràng
đổ vào có van hồi manh tràng
(van Bauhin). Van gồm 2 lá trên
và dưới, có tác dụng chỉ cho
các chất đi theo 1 chiều từ hồi
tràng sang manh tràng.
- Ruột thừa thông vào manh tràng đôi khi có nếp van
gerlach đậy. Thành ruột thừa rất dày. Lớp dưới niêm
mạc ruột thừa có rất nhiều nang bạch huyết tập trung lại
làm cho lòng ruột thừa rất hẹp.
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
2. Đại tràng lên
Là phần tiếp theo manh tràng
tới mặt dưới gan, dài 22cm
nằm ở MSP.
Dính vào thành bụng sau bởi
mạc dính đại tràng lên hay mạc
Toll phải.
ĐT lên tạo với ĐT ngang một
góc gọi là góc ĐT phải nằm ở
hạ sườn phải, sau sụn sườn 9
§T lªn§T lªn
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
3. Đại tràng ngang
ĐT ngang đi từ góc ĐT phải
đến góc ĐT trái, dài từ 30-
100cm, trung bình khoảng
50cm.
Nó được treo vào thành bụng
bởi mạc treo ĐT ngang
§T ngang§T ngang
((vÐn lªnvÐn lªn))
MT§T ngangMT§T ngang
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
4. Đại tràng xuống
ĐT xuống đi từ góc lách đến hố
chậu trái. Dài 22cm,
ĐT trái được cố định vào thành
bụng sau bởi mạc dính ĐT trái
(mạc Toll trái)
§T xuèng§T xuèng
((bÞ rué t no n chebÞ rué t no n che ))
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
5. Đại tràng Sigma (ĐT chậu
hông)
Là phần tiếp theo ĐT xuống từ
bờ trong cơ thắt lưng chậu đến
đốt sống cùng III, dài 30-50 cm.
ĐT chậu hông rất di động và
được treo vào thành bụng sau
bởi mạc treo ĐT chậu hông,
giữa 2 lá của mạc treo có động
mạch mạc treo tràng dưới.
§T xuèng§T xuèng
§T Sigma§T Sigma
Trùc trµngTrùc trµng
M¹c treo §T SigmaM¹c treo §T Sigma
§T Sigma§T Sigma
Trùc trµngTrùc trµng
§T Sigma§T Sigma
Trùc trµngTrùc trµng
Bãng trùc trµngBãng trùc trµng
NÕp ngang trùc trµngNÕp ngang trùc trµng
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
6. Trực tràng
Dài 10-12 cm, phình to thành
bóng trực tràng
Nằm trước X. cùng III-V, X. cụt;
sau bàng quang, tuyến tiền liệt
(nam), tử cung, âm đạo (nữ)
Trong lòng trực tràng có các
nếp ngang trực tràng do niêm
mạc bị các thớ cơ vòng đội lên
tạo thành.
Các cơ dọc phân bố đều nên
không còn các dãi dọc như ở
đại tràng.
§T Sigma§T Sigma
ÔHMÔHM
RUỘT GIÀ
II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ
7. Ống hậu môn
- Hình ống thắt hẹp, dài 2cm,
- Bao quanh ống hậu môn là cơ
thắt hậu môn, liên quan phía
trước với NĐ (nam), AĐ (nữ)
- Trong ống hậu môn có những
nếp dọc nhỏ gọi là cột hậu
môn, chứa một tĩnh mạch, một
động mạch và nhiều bó cơ dọc
Cét hËu m«nCét hËu m«n
C¬ th¾t ngoµi HMC¬ th¾t ngoµi HM
èèng HMng HM
TRỰC TRÀNG VÀ HẬU MÔNTRỰC TRÀNG VÀ HẬU MÔN
ng l cĐườ ượ
C t h u m«nộ ậ
Xoang h u m«nậ
¸mr i TMtr cĐ ố ự
tràng trong
¸mr i TMtr cĐ ố ự
tràng ngoài
C th t trongơ ắ
C th t ngoàiơ ắ
RUỘT GIÀ
III. MẠCH MÁU, TK CỦA
RUỘT GIÀ
a) Động mạch
- Cấp máu cho ĐT phải là đ/m
mạc treo tràng trên
- Cấp máu cho ĐT trái là đ/m
mạc treo tràng dưới
RUỘT GIÀ
III. MẠCH MÁU, TK CỦA
RUỘT GIÀ
b) Tĩnh mạch
Các t/m cùng tên với đ/m đổ
vào t/m mạc treo tràng trên,
T/m mạc treo tràng dưới hợp
với t/m tỳ tạo thành t/m gánh
RUỘT GIÀ
c) Bạch huyết
- Nửa phải ĐT bạch huyết đổ
về các hạch mạc treo tràng trên
- Nửa trái ĐT và phần trên trực
tràng BH đổ về các hạch mạc
treo tràng dưới
- Phần dưới trực tràng và phần
trên hậu môn BH đổ vào các
hạch chậu trong
- Phần dưới hậu môn BH đổ
vào các hạch bẹn
RUỘT GIÀ
d) Thần kinh
- TK chi phối ruột già
xuất phát từ đám rối mạc
treo tràng trên, dưới và
đám rối hạ vị dưới
- Phần dưới hậu môn chi
phối bởi TK thẹn

More Related Content

What's hot (20)

GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 

Similar to Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013tailieuhoctapctump
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfnam257814
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20hieusach-kimnhung
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈO
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈOĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈO
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈOEduVET1
 

Similar to Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh (20)

Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Gf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysiGf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysi
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20
Mieng hau-tq-kq-tuyengiap-150304160901-conversion-gate01 (1) p01-20
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈO
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈOĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈO
ĐẶT ỐNG THÔNG LỒNG NGỰC CHÓ MÈO
 

More from Vmu Share

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh Vmu Share
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 

More from Vmu Share (20)

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 

Recently uploaded

40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxngothevinhs6lite
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxNguynHn870045
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptLinhPham480
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (17)

40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 

Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh

  • 1. GIẢI PHẨU HỆ TIÊU HÓAGIẢI PHẨU HỆ TIÊU HÓA TRƯỜNG ĐHYK VINH BS. Nguyễn Quốc Đạt
  • 2. 1.1. Nêu được các cơ quan, bộ phận của hệNêu được các cơ quan, bộ phận của hệ tiêu hóatiêu hóa 2.2. Trình bày được vị trí, hình thể ngoài, cấuTrình bày được vị trí, hình thể ngoài, cấu tạo và sự liên quan của các bộ phận của hệtạo và sự liên quan của các bộ phận của hệ tiêu hóatiêu hóa MỤC TIÊU
  • 3. MiÖng TuyÕn n­íc bät Thùc qu¶n D¹ dµy Ruét non Ruét giµ Gan Tuþ HÇu HỆ TIÊU HÓA - Ống tiêu hoá- Ống tiêu hoá ++ Miệng và các cấu trúc phụMiệng và các cấu trúc phụ thuộc (răng, lưỡi)thuộc (răng, lưỡi) + Hầu+ Hầu + Thực quản+ Thực quản + Dạ dày+ Dạ dày + Ruột non+ Ruột non + Ruột già+ Ruột già - Các tạng tiêu hoá- Các tạng tiêu hoá + Gan+ Gan + Tuỵ+ Tuỵ + Các tuyến nước bọt+ Các tuyến nước bọt
  • 4. Chức năng Hệ tiêu hóa: Xử lý, hấp thu thức ănChức năng Hệ tiêu hóa: Xử lý, hấp thu thức ăn và bài tiết chất bã khỏi cvà bài tiết chất bã khỏi cơơ thểthể HỆ TIÊU HÓA
  • 5. Ổ miệng là phần đầu tiên của hệ tiêu hoá, nó giữ vai trò quan trọng trong việc nhai, nuốt, nếm, nói, tiết nước bọt. Trong miệng chứa răng-lợi, lưỡi và có các lỗ đổ của các ống tuyến nước bọt Ổ MIỆNG
  • 6. Khẩu cái mềm Eo họng Khẩu cái cứng Sàn miệng Môi d­ưới Tiền đình miệng Môi trên Ổ miệng chính ới hạn và phân chia ổ miệng ới hạn ước: môi và khe miệng u: eo họng ên: khẩu cái (cứng,mềm) ưới: sàn miệng ai bên: má hân chia ổ miệng ền đình miệng miệng chính giới là cung răng Ổ MIỆNG
  • 7. 2. Tiền đình miệng. - Là một khoang hình móng ngựa, nằm giữa cung răng và môi má. - Niêm mạc phủ tiền đình lật từ môi và má lên lợi tạo thành rãnh trên và rãnh dưới. Ở giữa mỗi rãnh có nếp niêm mạc (hãm môi). - Ở ngang đối diện cổ răng số 7 của hàm trên có lỗ ống Sténon của tuyến nước bọt mang tai đổ vào. - Khi ngậm miệng, giữa bờ trước ngành lên xương hàm dưới và răng hàm cuối có một lỗ rộng thông tiền đình với ổ miệng. Trên lâm sàng có thể luồn sonde để bơm thức ăn khi bệnh nhân không mở miệng được
  • 8. 2.1. Môi - Là thành trước di động của miệng, nằm chung quanh khe miệng, - Gồm môi trên và môi dưới được phủ niêm mạc. - Mặt trong có hãm môi trên và hãm môi dưới -Môi được chi phối bởi rất nhiều dây thần kinh cảm giác nên vô cùng nhạy cảm.
  • 9. 2.2. Má Là thành bên của miệng, có cấu tạo từ ngoài vào trong là: da, cơ bám da và niêm mạc miệng.
  • 10. 3. Răng-Lợi 3.1. Lợi Là lớp mô sợi, có 2 phần: - Phần tự do bao quanh cổ răng - Phần dính chặt vào huyệt răng của xương hàm.
  • 11. 3. Răng-Lợi 3.2. Răng - Số lượng + Răng sữa: có 20 răng, mọc từ 6 đến 30 tháng tuổi + Răng vĩnh viễn: có 32 răng, thay thế răng sữa từ 6 đến 12 tuổi, - Gọi tên (mỗi nửa cung): + Số thứ nhất chỉ vị trí nửa cung răng + Số thứ hai chỉ thứ tự của răng đó trong mỗi nửa cung răng, tính từ đường giữa 1/5 2/6 4/8 3/7
  • 12. Răng hạm lớn Răng nanh Răng hàm bé Răng cửa Răng hàm lớn Răng hàm bé Hàm trênHàm trên Hàm dướiHàm dưới 3. Răng-Lợi 3.2. Răng - Phân loại: Có 4 loại răng + Răng cửa + Răng nanh + Răng hàm bé + Răng hàm lớn
  • 13. - Cấu tạo: + Ngà răng + Men và xương răng + Tuỷ răng - Các phần của răng: + Thân răng + Chân răng + Cổ răng 1. Thân răng 2. Cổ răng 3. Chân răng 4. Men răng 5. Ngà răng 6. Buồng tủy thân răng 7. Xương răng 8. Ống tủy chân răng 9. Lỗ đỉnh
  • 14. - Các mặt của răng: mỗi răng có 5 mặt + Mặt giữa: hướng về đường giữa cung răng. + Mặt xa: đối diện với mặt giữa. + Mặt tiền đình: hướng về tiền đình miệng + Mặt lưỡi: hướng về lưỡi (phía trong). + Mặt khép: (còn gọi là mặt nhai).
  • 15. 4. Ổ miệng chính thức Giới hạn: - Trước: Cung răng lợi - Sau: eo họng. - Trên: Khẩu cái - Dưới: Sàn miệng 1. Hạnh nhân khẩu cái 2. Vách khẩu cái dọc 3. Lưỡi gà 4. Lưỡi 5. Tiền đình miệng
  • 16. Tuyến kcNếp KC ngang Đường giữa KC ĐM kc lớn ĐM kc nhỏ 4.1. Khẩu cái a) Khẩu cái cứng - Là phần xương ngăn cách giữa ổ mũi và ổ miệng, được phủ bởi niêm mạc. - Khẩu cái cứng được tạo thành bởi mỏm khẩu cái xương hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái
  • 17. Cơ căng màn kc Cơ nâng màn kc Cơ kc hầu Cơ kc lưỡi Cơ lưỡi gà 4.1. Khẩu cái b) Khẩu cái mềm - Còn gọi là màng khẩu cái - Giữa có lưỡi gà kc - Hai bên có cung kc lưỡi ở trước và cung kc hầu ở sau, ở giữa có hố hạnh nhân chứa tuyến hạnh nhân kc. - Kc mềm có 5 cơ: cơ nâng màn kc, cơ căng màn kc, cơ lưỡi gà, cơ kc lưỡi và cơ kc hầu
  • 18. 4.2. Lưỡi: Là một khối cơ di động, được bao phủ bởi niêm mạc miệng, nằm trên sàng miệng, đóng vai trò quan trọng trong việc nhai, nuốt, nếm, nói...
  • 19. 4.2. Lưỡi: - 2/3 trước là thân lưỡi, 1/3 sau là rễ lưỡi, ngăn cách nhau bởi rãnh chữ V gọi là rãnh tận cùng, đỉnh của rãnh có lỗ tịt - Mặt trên thân lưỡi có hàng trăm nhú. Các loại nhú: dạng chỉ, dạng nấm, dạng đài (lớn nhất), dạng lá làm tăng S tiếp xúc - Tất cả các loại nhú ( trừ dạng chỉ) đều có nụ vị giác - Rễ lưỡi có hạnh nhân lưỡi, là mô bạch huyết
  • 20. 4.2. Lưỡi: - Mặt dưới lưỡi có hãm lưỡi ở giữa, nối thân lưỡi với sàn miệng - Lưỡi là một khối cơ : cơ nội tại và cơ ngoại lai. + Cơ nội tại nằm hoàn toàn trong lưỡi, tạo cử động tinh vi khi nói. Bao gồm cơ dọc lưỡi trên và dưới, cơ ngang lưỡi và cơ thẳng lưỡi Các cơ đều là cơ chẵn trừ cơ dọc lưỡi trên Cơ ngang lưỡi và cơ thẳng lưỡi Cơ dọc lưỡi trên Cơ dọc lưỡi dưới
  • 21. + Cơ ngoại lai: có nguyên ủy ở ngoài lưỡi, bám tận ở lưỡi. Tạo nên các cử động mạnh mẽ trong tiêu hóa thức ăn. Cơ ngoại lai: cơ cằm lưỡi, cơ móng lưỡi, cơ trâm lưỡi, cơ sụn lưỡi Cơ trâm lưỡi Cơ móng lưỡi (đã cắt) Cơ cằm lưỡi Cơ sụn lưỡi
  • 22. 4.2. Lưỡi: - ĐM lưỡi là nhánh của ĐM cảnh ngoài. + Hai nhánh tận là ĐM dưới lưỡi và ĐM lưỡi sâu + Hai nhánh bên là nhánh trên móng và nhánh lưng lưỡi ĐM lưỡi ĐM trên móng ĐM lưng lưỡi ĐM lưỡi sâu ĐM dưới lưỡi ĐM cảnh ngoài
  • 23. 4.3. Các tuyến nước bọt Có 3 tuyến: mang tai, dưới lưỡi, dưới hàm - Tuyến mang tai là tuyến lớn nhất, mỗi tuyến có một ống tuyến đổ vào tiền đình miệng ngang mức răng số 7 hàm trên. - Dây TK mặt và các nhánh của nó đi xuyên qua tuyến mang tai, chia làm hai phần nông và sâu
  • 24. 4.3. Các tuyến nước bọt - Tuyến dưới lưỡi là tuyến nhỏ nhất. Có nhiều ống dưới lưỡi đổ vào khoang miệng, dọc 2 bên hãm lưỡi - Tuyến dưới hàm nằm dọc theo đường hàm móng. Ống tuyến dưới hàm đổ vào khoang miệng ở hai bên hãm lưỡi, ngay sau răng cửa
  • 25. 1. Vị trí, hình thể ngoài: - Thực quản là ống dẫn thức ăn từ hầu đến dạ dày, hình trụ dẹp trước sau, dài khoảng 25cm - Phía trên nối với hầu ngang mức C6, phía dưới thông dạ dày ở tâm vị, ngang mức D10 - TQ được chia làm 3 đoạn: + Đoạn cổ dài khoảng 3cm + Đoạn ngực dài khoảng 20 cm + Đoạn bụng dài khoảng 2 cm THỰC QUẢN §o¹n cæ§o¹n cæ §o¹n ngùc§o¹n ngùc §o¹n bông§o¹n bông
  • 26. 2. Liên quan: - Thực quản tương đối di động, dính với các tạng xung quanh bằng các cấu trúc lỏng lẽo. - Ở cổ, thực quản nằm sau khí quản, đi xuống trung thất sau, nằm phía sau tim, trước động mạch chủ ngực; xuyên qua cơ hoành vào ổ bụng, nối với dạ dày. - Lòng thực quản có ba chỗ hẹp: + Chỗ nối tiếp với hầu, ngang mức sụn nhẫn. + Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái. + Lỗ tâm vị. THỰC QUẢN
  • 27. 3. Cấu tạo: Thực quản có cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp: - Lớp niêm mạc là lớp biểu mô lát tầng không sừng. - Tấm dưới niêm mạc: chứa các tuyến tiết nhầy. - Lớp cơ gồm tầng vòng ở trong, tầng dọc ở ngoài. Lớp cơ thực quản gồm hai loại là cơ vân ở đoạn 1/3 trên và cơ trơn ở 2/3 dưới. - Lớp vỏ ngoài là lớp tổ chức liên kết lỏng lẽo ở thực quản đoạn cổ và ngực, lớp phúc mạc ở thực quản đoạn bụng. THỰC QUẢN
  • 28. 4. Mạch máu, thần kinh: - ĐM TQ bắt nguồn từ ĐM chủ ngực, các ĐM phế quản, các nhánh lên của ĐM vị trái THỰC QUẢN
  • 29. 4. Mạch máu, thần kinh: - TM TQ dẫn máu về TM đơn, TM bán đơn, các nhánh TQ của TM vị trái THỰC QUẢN
  • 30. 4. Mạch máu, thần kinh: - TK chi phối TQ bắt nguồn từ TK lang thang và các TK giao cảm THỰC QUẢN
  • 31. 1. Vị trí: - Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hoá, nối giữa thực quản và tá tràng, - Nằm sát dưới vòm hoành trái; ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang; sau cung sườn trái. - Một phần dưới nằm ở vùng thượng vị DẠ DÀY Dạ dày Thực quảnTá tràng
  • 32. 2. Hình thể ngoài:2. Hình thể ngoài: - Dạ dày giống hình chữ J, có: + 2 mặt: mặt trước - mặt sau + 2 bờ: BC nhỏ - BC lớn + 2 lỗ: Lỗ tâm vị - Lỗ môn vị - Kích thước dạ dày: dài 25cm,- Kích thước dạ dày: dài 25cm, rộng 12cm, thể tích 1-2 lítrộng 12cm, thể tích 1-2 lít -- Hình dạng dạ dày thay đổi tuỳ thuộc lượng ăn vào, tư thế, tuổi, giới tính, sức co bóp và tùy theo cả lúc quan sát T©m vÞT©m vÞ Mặt trước Bê cong línBê cong lín Bê cong nháBê cong nhá M«n vÞM«n vÞ DẠ DÀY
  • 33. 2. Hình thể ngoài:2. Hình thể ngoài: - Các phần của dạ dày từ- Các phần của dạ dày từ trên xuống có:trên xuống có: + Phần tâm vị+ Phần tâm vị + Đáy vị+ Đáy vị + Thân vị+ Thân vị + Phần môn vị:+ Phần môn vị: Hang môn vị Ống môn vị Môn vị là chỗ nối với táMôn vị là chỗ nối với tá tràng, ở đây có cơ vòngtràng, ở đây có cơ vòng môn vị dày lên và giới hạnmôn vị dày lên và giới hạn bên trongbên trong là lỗ môn vị.là lỗ môn vị. Khuyết t©m vÞKhuyết t©m vÞ §¸y vÞ§¸y vÞ Th©n vÞTh©n vÞTâm vị Khuyết góc của bờ cong nhỏ DẠ DÀY
  • 35. 3. Liên quan:3. Liên quan: a) Mặt trước DD được bờ dưới sườn trái chia thành hai phần - Phần thành ngực: ở trên liên quan với gan và qua cơ hoành Liên quan với phổi, màng phổi trái, tim, màng tim. - Phần thành bụng: ở dưới, được gan che phủ một phần, phần còn lại áp sát mặt sau thành bụng trước ở vùng thượng.. DẠ DÀY Bờ dưới gan Cung sườn trái
  • 36. 3. Liên quan:3. Liên quan: b) Mặt sau Liên quan với tụy, lách và cuống lách, thận và thượng thận trái qua trung gian túi mạc nối. Ngoài ra, dạ dày còn liên quan với góc tá-hỗng tràng, các quai ruột non qua trung gian mạc treo kết tràng ngang. DẠ DÀY
  • 37. 3. Liên quan:3. Liên quan: c) Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám vào và liên quan chặt chẽ với vòng động mạch bờ cong nhỏ. d) Bờ cong vị lớn: - Đoạn đáy vị liên quan với cơ hoành và lách. - Đoạn tiếp theo liên quan với dây chằng vị lách DẠ DÀY - Đoạn cuối cùng liên quan với mạc nối lớn và vòng động mạch bờ cong lớn.
  • 38. 4. Cấu tạo:4. Cấu tạo: Gồm 5 lớp, từ ngoài vào trong: - Lớp thanh mạc: Là lá tạng của PM. - Tấm dưới thanh mạc: Là tổ chức liên kết mỏng - Lớp cơ dày và chắc, gồm 3 loại thớ từ ngoài vào trong: cơ dọc, cơ vòng (dày lên quanh lỗ môn vị, tạo nên cơ thắt môn vị), cơ chéo (chạy vòng quanh đáy vị và đi chéo xuống phí bờ cong lớn). - Lớp dưới niêm mạc: Là tổ chức liên kết lỏng lẻo, có nhiều mạch, TK DẠ DÀY
  • 39. 4. Cấu tạo:4. Cấu tạo: - Lớp niêm mạc: Có các tuyến tiết dịch vị. + Các tuyến ở vùng tâm vị và môn vị tiết nhiều chất nhày. + Các tuyến ở thân và hang vị chủ yếu tiết pepsinogen và HCl - Mỗi tuyến vị được cấu tạo bởi 4 loại tế bào: Tế bào chính (tiết pepsinogen); Tế bào viền (tiết HCl); Tế bào cổ tuyến (tiết chất nhày mucin); Tế bào nội tiết (tiết hoocmon gastrin) DẠ DÀY
  • 40. 5. Mạch máu và thần kinh:5. Mạch máu và thần kinh: a) Động mạch: Dạ dày được nuôi dưỡng bởi các nhánh của động mạch thân tạng, các nhánh này nối với nhau tạo thành các vòng mạch của dạ dày - Vòng mạch bờ cong vị bé + Do đ/m vị trái nối với đ/m vị phải. Nằm dọc bờ cong vị nhỏ, giữa 2 lá của mạc nối nhỏ. + Đ/m vị trái (đ/m vành vị) là 1 nhánh của đ/m thân tạng. + Đ/m vị phải (đ/m môn vị) là 1 nhánh tách từ đ/m gan riêng Đ/m vị tráiĐ/m vị trái Đ/m vị phảiĐ/m vị phải DẠ DÀY
  • 41. - Vòng mạch bờ cong vị lớn + Do đ/m vị mạc nối phải nối với đ/m vị mạc nối trái. Nằm dọc bờ cong vị lớn, giữa 2 lá của mạc nối lớn. + Đ/m vị mạc nối phải là 1 nhánh của đ/m vị - tá tràng. + Đ/m vị mạc nối trái là 1 nhánh tách từ đ/m lách - Cuống mạch phình vị lớn Được tạo bởi đ/m vị ngắn và đ/m phình vị sau tách ra từ động mạch tỳ. Đ/m vị mạc nối trái Đ/m vị mạc nối phải DẠ DÀY
  • 42. b) Tĩnh mạch: - Các t/m đi kèm đ/m và cùng tên với các đ/m, cuối cùng đều đổ vào t/m cửa. - Đặc biệt t/m vị trái nối với t/m thực quản ở dưới niêm mạc thức quản nơi dễ xảy ra vỡ mạch trong trường hợp bị tăng áp lực tĩnh mạch cửa. T/m vị trái và nhánh thực quảnT/m vị trái và nhánh thực quản T/m vị phảiT/m vị phải T/m vị mạc nối phảiT/m vị mạc nối phải T/m vị mạc nối tráiT/m vị mạc nối tráiT/m trước môn vịT/m trước môn vị T/m vị ngắnT/m vị ngắn DẠ DÀY
  • 43. c) Bạch huyết: - Tất cả các bạch huyết của dạ dày đều bắt nguồn từ lớp cơ của dạ dày và đổ vào chuỗi hạch lớn nằm dọc theo các động mạch lớn, gồm chuỗi vành vị, chuỗi tỳ và chuỗi gan vị. - Khu bạch huyết của dạ dày riêng biệt với khu bạch huyết ở tá tràng nên khi ung thư dạ dày thường không lan xuống tá tràng Chuỗi tỳ Chuỗi vành vị Chuỗi gan vị DẠ DÀY
  • 44. d) Thần kinh: TK chi phối cho dạ dày thuộc hệ TK thực vật, có hai hệ: - Hệ phó giao cảm: gồm 2 dây TK X phải và trái + Dây X trái tách 4-6 nhánh chi phối cho mặt trước DD. + Dây X phải tách 4-6 nhánh chi phối cho mặt sau DD. - Hệ giao cảm do các dây thần kinh giao cảm đến từ đám rối dương (đám rối TK tạng). TK X trái TK X phải Hạch tạng và đám rối DẠ DÀY
  • 45. - Về phôi thai, tụy được phát sinh từ một nụ của tá tràng sau khi phát triển tá tràng ôm bọc đầu tụy. - Các ống tiết của tụy đổ thẳng vào vào tá tràng. - Cả 2 tạng đều nằm sát mặt trước cột sống thắt lưng, sau phúc mạc, phần lớn cố định vào thành bụng sau và nằm ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang. Góc tá-hổng tràng Đại tràng ngangTá tràng KH I TÁ – T YỐ Ụ - Tá tràng và tụy có sự liên hệ chặt chẽ với nhau về cả 3 mặt: giải phẫu, sinh lý và bệnh lý nên được gọi chung là khối tá - tụy. MT ĐT ngangTụy
  • 46. I. TÁ TRÀNG 1. Vị trí và kích thước - Tá tràng là khúc đầu của ruột non, đi từ môn vị đến góc tá hồng tràng (Treitz). - Tá tràng nằm sát thành bụng sau, trước cột sống và các mạch máu lớn, - Một phần ở tầng trên, một phần ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang. - Tá tràng dài 25-30 cm, đường kính khoảng 3-4 cm. Góc tá-hổng tràng Đại tràng ngangTá tràng KH I TÁ – T YỐ Ụ
  • 47. I. TÁ TRÀNG 2. Hình thể ngoài và liên quan Tá tràng uốn cong hình chữ C, ôm quanh đầu tụy, được chia làm 4 phần: - Phần trên (khúc 1-khúc ngang trên): tiếp theo môn vị, nằm ngang mức L1, ở ngay dưới gan. Đoạn đầu phình to (còn gọi là hành tá tràng) và di động. KH I TÁ – T YỐ Ụ Khúc 4 tá tràngKhúc 3 Tá tràng Khúc 1 Tá tràng Khúc 2 Tá tràng
  • 48. I. TÁ TRÀNG - Phần xuống (khúc 2-khúc xuống): chạy dọc bờ phải các đốt sống L1-L3, trước thận phải. Giữa khúc 1 và khúc 2 là góc (gối) tá tràng trên. - Phần ngang (khúc 3-khúc ngang dưới): vắt ngang qua cột sống thắt lưng từ phải sang trái, ngang mức sụn gian đốt sống L3-L4, nằm đè lên đ/m chủ bụng và t/m chủ dưới, phía trước có bó mạch mạc treo tràng trên. Giữa khúc 2 và khúc 3 là góc (gối) tá tràng dưới Góc tá tràng dưới Khúc 3 Tá tràng Khúc 1 Tá tràng Khúc 2 Tá tràng KH I TÁ – T YỐ Ụ Góc Tá tràng trên
  • 49. - Ở mặt trong niêm mạc khúc II tá tràng có 2 lỗ cục ruột (nhú tá tràng): - Nhú tá tràng lớn (lỗ cục ruột to) ở mặt trong phần xuống (chỗ nối 1/3 dưới với 2/3 trên), có ống tụy chính và ống mật chủ đổ vào. - Nhú tá tràng bé (lỗ cục ruột bé) nằm trên nhú tá tràng lớn 3cm, có ống tụy phụ đổ vào. KH I TÁ – T YỐ Ụ I. TÁ TRÀNG 3. Hình thể trong và cấu tạo - Cấu tạo gồm có 5 lớp, lần lượt từ nông vào sâu có: lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc và lớp niêm mạc.
  • 50. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY Là 1 tuyến thuộc hệ tiêu hoá vừa nội tiết vừa ngoại tiết. - Ngoại tiết: Tiết ra các men tiêu hoá đường, đạm, mỡ. - Nội tiết: Tiết ra insulin, glucagon có tác dụng điều hòa đường huyết. 1. Vị trí, kích thước - Tụy đi từ khúc II tá tràng đến rốn lách, nằm vắt ngang sát mặt trước cột sống thắt lưng, chếch lên trên sang trái, phần lớn ở tầng trên, phần nhỏ ở tầng dưới rễ mạc treo đại tràng ngang. - Tụy nặng khoảng 80g, dài 15cm, cao 6cm, dầy 3 cm.
  • 51. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY 2. Hình thể ngoài Tụy tạng lúc còn tươi màu trắng hồng, hình giống cái búa, dẹt theo chiều trước sau và có 3 phần: - Đầu tụy: dẹt, hình gần vuông, phần dưới đầu tụy tách ra một móc gọi là mỏm móc. Giữa đầu và thân tụy có khuyết tụy - Thân tụy: Đi từ khuyết tụy chạy chếch lên trên sang trái áp sát vào thành bụng sau với hai độ cong: lõm ra trước ôm lấy mặt sau dạ dày, lõm ra sau ôm lấy cột sống. có động mạch lách chạy dọc bờ trên mặt sau thân tụy.
  • 52. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY - Đuôi tụy: Tiếp theo thân tụy, nằm trong hai lá mạc nối tụy lách, di động và liên quan chặt chẽ tới cuống lách. Phía trước trên đầu tụy có đ/m lách lướt qua để đi vào rốn lách.
  • 53. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY 3. Các ống tiết của tụy + Ống tụy chính (ống Wirsung) là một ống nằm dọc suốt chiều dài của tụy và dẫn lưu dịch tụy đổ vào khúc 2 tá tràng. Chỗ ống tụy nối vào tá tràng gọi là bóng gan tụy (bóng Vater). + Ống tụy phụ (ống Santorini) tách ra từ ống tụy chính ở khuyết tụy, chạy chếch lên trên đổ vào khúc 2 tá tràng tại nhú tá tràng bé.
  • 54. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY 4. Cấu tạo của tụy - Mô tụy bao gồm nhiều tiểu thùy. Mỗi tiểu thùy do nhiều nang tuyến hợp nên, thành nang tuyến do nhiều tế bào tiết dịch tạo thành. - Dịch tụy do các TB tiết ra đổ vào ống tiểu thùy (mỗi thùy có 1 ống tiểu thùy), những ống này hợp lại để cuối cùng đổ vào các ống tụy.
  • 55. KH I TÁ – T YỐ Ụ II. TỤY 4. Cấu tạo của tụy - Nằm trong nhu mô của tụy ngoại tiết là các nhóm nhỏ tế bào gọi là tiểu đảo tụy (tiểu đảo Langerhans) tiết các hormone. - Các tiểu đảo tụy chứa 3 loại tế bào chính là: + TB alpha SX Glucagon làm tăng đường huyết + TB beta SX Insulin làm giảm đường huyết + TB delta SX Somatostatin có tác dụng điều hòa nồng độ của glucagon và insulin trong máu.
  • 56. KH I TÁ – T YỐ Ụ III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY 1. Liên quan giữa tá tràng và tụy Tá tràng bao quanh đầu tụy. - Phần trên: 2/3 đầu di động nằm ở trước tụy, 1/3 cuối cố định xẻ thành rãnh ở đầu tụy - Phần xuống: xẻ vào bờ phải của đầu tụy một rãnh dọcvà dính vào đầu tụy bởi các ống tụy chính và phụ. - Phần ngang ôm lấy mõm móc nhưng không dính vào nhau. - Phần lên xa dần đầu tụy
  • 57. KH I TÁ – T YỐ Ụ III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY 2. Liên quan của khối tá tràng - đầu tụy a) Liên quan với phúc mạc - Mặt trước: Khối tá tụy có phúc mạc phủ và có mạc treo đại tràng ngang bám. Khối tá tụy có 1 phần ở trên và 1 phần ở dưới mạc treo đại tràng ngang - Mặt sau: Không có phúc mạc phủ mà dính vào thành bụng sau bởi mạc dính tá tụy. - Mạc treo tiểu tràng dính vào góc tá hỗng tràng.
  • 58. KH I TÁ – T YỐ Ụ III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY b) Liên quan với các tạng - Mặt sau: qua mạc dính tá tụy liên quan với tuyến thượng thận phải, cuống thận phải và TM chủ dưới. Khúc 3 tá tràng đi ngang qua cột sống L3-4 và đ/m chủ bụng vàcác mạch máu của tá tụy. - Mặt trước liên quan với gan và môn vị. Phần dưới mạc treo đại tràng ngang liên quan với ruột non, bó mạch mạc treo tràng trên ấn vào mặt dưới tụy tạo thành khuyết tụy.
  • 59. KH I TÁ – T YỐ Ụ III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY 3. Liên quan của khuyết tụy, thân, đuôi tụy a) Liên quan của khuyết tụy - Sau khuyết tụy có đ/m chủ bụng và tĩnh mạch cửa. - Trên khuyết tụy có động mạch thân tạng. - Dưới khuyết tụy có động mạch mạc treo tràng trên.
  • 60. KH I TÁ – T YỐ Ụ III. LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY 3. Liên quan của khuyết tụy, thân, đuôi tụy b) Liên quan của thân tụy - Trước thân tụy liên quan với dạ dày. - Sau thân tụy liên quan với tuyến thượng thận trái. - Dưới thân tụy liên quan đến rễ mạc treo kết tràng ngang bám - Trên thân tụy có động mạch lách đi qua. c) Liên quan của đuôi tụy Đuôi tụy hướng về rốn lách, liên quan với cuống lách.
  • 61. KH I TÁ – T YỐ Ụ IV. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH 1. Động mạch Tá tụy được cấp máu bởi hai nguồn mạch bao gồm các nhánh của đ/m thân tạng và đ/m mạc treo tràng trên. - Từ động mạch thân tạng: Gồm các nhánh được tách ra từ đ/m vị tá tràng (đ/m tá tụy trên trước, đ/m tá tụy trên sau) và đ/m lách (đ/m tụy lưng, động mạch tụy dưới, động mạch đuôi tụy, động mạch tụy lớn Halle).
  • 62. KH I TÁ – T YỐ Ụ IV. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH 1. Động mạch -Từ đ/m mạc treo tràng trên: Bởi các đ/m tá tụy dưới (ngang, trước, sau). 2. Tĩnh mạch Gồm các t/m cùng tên đi kèm theo đ/m và đổ trực tiếp hay gián tiếp vào t/m cửa.
  • 63. KH I TÁ – T YỐ Ụ IV. MẠCH MÁU VÀ TK 3. Bạch huyết Thu nhận bạch huyết của khối tá tụy gồm có 4 nhóm bạch huyết đổ vào các chuỗi hạch nằm dọc theo các đ/m lách, đ/m gan, đ/m mạc treo tràng trên. 4. Thần kinh Chi phối cho khối tá tụy thuộc hệ TK thực vật gồm các sợi tách từ đám rối tạng (đám rối dương) và đám rối mạc treo tràng trên đi tới.
  • 64. RUỘT NON - Ruột non là phần ống tiêu hóa nối giữa dạ dày và ruột già, từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng, chiếm phần lớn ổ bụng. - Ruột non chia làm 3 phần: tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng. - Chiều dài từ 5-9m, trung bình 6.5m, khi cần có thể cắt bỏ 3.5m ruột non, riêng đoạn hồi tràng chỉ dài 70-80cm. Đường kính trung bình ruột non giảm dần từ các khúc ruột đầu (3cm) đến các khúc ruột cuối (2 cm).
  • 65. RUỘT NON 1. Hình thể ngoài và sự sắp xếp - Ruột non có 2 bờ (bờ mạc treo và bờ tự do). - Có từ 14-16 quai ruột, mỗi quai dài 20-25cm, riêng quai thứ 3-7 có thể dài 30-40 cm - Các quai ở phía trên nằm ngang, các quai ở dưới nằm dọc, đoạn cuối (10-15cm) nằm ngang và đổ vào manh tràng. - 1/3 trên ruột non nằm ở HSP, 1/3 giữa nằm ở trung tâm của bụng và 1/3 còn lại nằm ở chậu hông và HCP
  • 66. RUỘT NON 2. Liên quan - Phía trên liên quan với đại tràng ngang, mạc treo đại tràng ngang và một phần nhỏ của khối tá tụy. - Phía dưới liên quan với các tạng nằm trong chậu hông bé (bàng quang, sinh dục, trực tràng). - Phía trước qua mạc nối lớn, liên quan với thành bụng trước. - Phía sau ở bên trái liên quan với đại tràng xuống, với các tạng ở sau phúc mạc; bên phải liên quan với manh trùng tràng, với đại tràng lên.
  • 67. RUỘT NON 3. Hình thể trong - Lớp thanh mạc Là lớp phúc mạc bao bọc quanh ruột non liên tiếp với 2 lá của mạc treo. Nơi mạc treo dính vào ruột non sẽ không có phúc mạc che phủ, đây là điểm yếu khi khâu nối ruột. - Tấm dưới thanh mạc. - Lớp cơ: Gồm có 2 tầng (cơ dọc, mỏng, ở ngoài; cơ vòng, dày, ở trong. - Tấm dưới niêm mạc Là tổ chức liên kết chứa nhiều mạch máu và thần kinh.
  • 68. RUỘT NON 3. Hình thể trong - Lớp niêm mạc: Gồm có: + Nếp vòng hay van tràng, có hình liềm, làm tăng diện tích hấp thu của ruột non + Mao tràng: có ở trên bề mặt của niêm mạc ruột non, có nhiệm vụ hấp thu các chất. + Các nang bạch huyết nằm trong lớp niêm mạc và dưới niêm mạc + Các tuyến ruột: nằm ở lớp niêm mạc ruột tiết ra dịch tràng.;
  • 69. RUỘT NON 4. Phân biệt hồi tràng và hổng tràng Không có ranh giới rõ rệt giữa hỗng tràng và hồi tràng, có vài đặc điểm phân biệt: - Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng. - Thành của hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu, nhiều nếp vòng cao hơn là ở hồi tràng. - Mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo nên các nang đơn độc, ở hồi tràng là các mảng bạch huyết. - Các quai hỗng tràng nằm ngang phía trên trái ổ bụng, còn các quai hồi tràng nằm dọc bên phải và phía dưới. - Mốc là túi thừa meckel (1-3%).
  • 70. RUỘT NON 5. Túi ruột Meckel - Di tích của ống noãn hoàng ở thời kỳ bào thai. - Là 1 túi nhỏ và dính vào bờ tự do của ruột non, cách góc hồi manh tràng 70 - 80 cm. - Khi bị viêm cũng có những triệu chứng và biến chứng giống.viêm ruột thừa
  • 71. RUỘT NON 6. Mạc treo ruột - Là một nếp phúc mạc nối các quai ruột non vào thành bụng sau. - Giữa hai lá mạc treo có nhiều tổ chức mỡ, mạch máu, thần kinh, nuôi dưỡng, chi phối cho ruột non - Rễ mạc treo: dài 15cm, đi từ góc tá hỗng tràng đến góc hồi manh tràng. - Mạc treo tràng tạo nên một vách chia tầng dưới mạc treo đại trang ngang của ổ bụng thành hai khu: bên phải thông với hố chậu phải, bên trái thông với chậu hông bé.
  • 72. RUỘT NON 7. Mạch máu và thần kinh a) Động mạch - Ruột non được cấp máu bởi 15-18 nhánh của đ/m mạc treo tràng trên. - Các nhánh này đi trong 2 lá của mạc treo ruột non và phân nhánh nối với nhau tạo nên các cung mạch trước khi cho những nhánh thẳng đến ruột.
  • 73. RUỘT NON 7. Mạch máu và thần kinh b) Tĩnh mạch Các t/m đi kèm đ/m đổ vào t/m mạc treo tràng trên. T/m mạc treo tràng trên hợp với t/m tỳ, t/m mạc treo tràng dưới tạo thành t/m gánh
  • 74. RUỘT NON 7. Mạch máu và TK c) Bạch huyết Gồm 3 chuỗi hạch: - Chuỗi nằm dọc theo bờ ruột - Chuỗi dọc theo cung mạch thứ 1 - Chuỗi nằm dọc theo t/m mạc treo tràng trên. Tất cả bạch huyết của ruột đều đổ vào các hạch tạng mạc treo tràng trên.
  • 75. RUỘT NON 7. Mạch máu và TK d) Thần kinh Chi phối cho tiểu tràng thuộc hệ TK thực vật Các sợi tách từ đám rối mạc treo tràng trên đi tới thành ruột tạo thành đám rối Auerback và đám rối Meissner
  • 76. RUỘT GIÀ I. ĐẠI CƯƠNG -Ruột già là phần cuối của ống tiêu hoá nối từ hồi tràng đến hậu môn, có hình chữ U lộn ngược, xếp xung quanh ổ bụng, quây lấy các quai tiểu tràng từ phải sang trái, dài 1,4-1,8 m -Có 4 phần: Manh tràng- Ruột thừa; Đại tràng; Trực tràng; Ống hậu môn
  • 77. RUỘT GIÀ - Đặc điểm: + To hơn tiểu tràng, có 3 dải cơ dọc, có bướu ruột, có các bờm mỡ (trong bờm mỡ có đ/m). + Màu xám, ít mạch máu nuôi dưỡng, chứa đựng các chất cạn bã nên dễ hoại tử và nhiễm trùng Dải cơ dọcDải cơ dọcBướu ruộtBướu ruột
  • 78. RUỘT GIÀ  Đại tràng lên là phần cố định nằm dọc MSP.  Đại tràng ngang là phần di động đi từ góc gan đến góc tỳ.  Đại tràng xuống là phần cố định nằm dọc MST.  Đại tràng sigma là phần di động nằm HCT.  Trực tràng là đoạn cuối của đại tràng, nằm trong chậu hông bé. - Về phân chia ruột già: + Theo vị trí:  Manh tràng và ruột thừa là phần di động nằm ở HCP.
  • 79. RUỘT GIÀ  Đại tràng phải: gồm manh tràng, đại tràng lên, góc gan, và một phần cố định của đại tràng ngang.  Đại tràng trái: gồm 2/3 di động của đại tràng ngang, góc tỳ, đại tràng xuống, đại tràng chậu hông và trực tràng. + Theo sinh lý, cũng như mạch máu và thần kinh: ruột già được chia làm 2 đoạn lớn, ranh giới giữa 2 đoạn tương ứng với bờ trong khúc II tá tràng.
  • 80. RUỘT GIÀ - Về cấu tạo: Nhìn chung ruột già từ ngoài vào trong có 5 lớp + Lớp thanh mạc tạo bởi lá tạng của phúc mạc + Tấm dưới thanh mạc. + Lớp cơ. + Tấm dưới niêm mạc + Lớp niêm mạc: có những nếp bán nguyệt. Có nhiều nang bạch huyết đơn độc.
  • 81. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 1. Manh tràng và ruột thừa a) Vị trí và hình thể ngoài - Manh tràng nằm dưới góc hồi manh tràng, hình túi phồng, cao 6cm, rộng 6-8cm. Phía trên thông với đại tràng, tịt đầu dưới. - Ruột thừa là một ống nhỏ tịt đầu, bám vào mặt sau trong đáy manh tràng, dưới góc hồi manh tràng khoảng 2cm, nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc. Ruột thừa, dài 2-20cm §T lªn§T lªn Manh trµngManh trµng Ruét thõaRuét thõa Håi trµngHåi trµng
  • 82. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 1. Manh tràng và ruột thừa -Bình thường manh tràng và ruột thừa nằm ở HCP. -Gốc ruột thừa cố định (đối chiếu lên thành bụng là điểm Mac burney), nhưng đầu RT lại có vị trí rất thay đổi.
  • 83. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 1. Manh tràng và ruột thừa b) Cấu tạo - Có các lớp như đại tràng - Ở manh tràng chỗ hồi tràng đổ vào có van hồi manh tràng (van Bauhin). Van gồm 2 lá trên và dưới, có tác dụng chỉ cho các chất đi theo 1 chiều từ hồi tràng sang manh tràng. - Ruột thừa thông vào manh tràng đôi khi có nếp van gerlach đậy. Thành ruột thừa rất dày. Lớp dưới niêm mạc ruột thừa có rất nhiều nang bạch huyết tập trung lại làm cho lòng ruột thừa rất hẹp.
  • 84. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 2. Đại tràng lên Là phần tiếp theo manh tràng tới mặt dưới gan, dài 22cm nằm ở MSP. Dính vào thành bụng sau bởi mạc dính đại tràng lên hay mạc Toll phải. ĐT lên tạo với ĐT ngang một góc gọi là góc ĐT phải nằm ở hạ sườn phải, sau sụn sườn 9 §T lªn§T lªn
  • 85. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 3. Đại tràng ngang ĐT ngang đi từ góc ĐT phải đến góc ĐT trái, dài từ 30- 100cm, trung bình khoảng 50cm. Nó được treo vào thành bụng bởi mạc treo ĐT ngang §T ngang§T ngang ((vÐn lªnvÐn lªn)) MT§T ngangMT§T ngang
  • 86. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 4. Đại tràng xuống ĐT xuống đi từ góc lách đến hố chậu trái. Dài 22cm, ĐT trái được cố định vào thành bụng sau bởi mạc dính ĐT trái (mạc Toll trái) §T xuèng§T xuèng ((bÞ rué t no n chebÞ rué t no n che ))
  • 87. RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 5. Đại tràng Sigma (ĐT chậu hông) Là phần tiếp theo ĐT xuống từ bờ trong cơ thắt lưng chậu đến đốt sống cùng III, dài 30-50 cm. ĐT chậu hông rất di động và được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo ĐT chậu hông, giữa 2 lá của mạc treo có động mạch mạc treo tràng dưới. §T xuèng§T xuèng §T Sigma§T Sigma Trùc trµngTrùc trµng M¹c treo §T SigmaM¹c treo §T Sigma §T Sigma§T Sigma Trùc trµngTrùc trµng
  • 88. §T Sigma§T Sigma Trùc trµngTrùc trµng Bãng trùc trµngBãng trùc trµng NÕp ngang trùc trµngNÕp ngang trùc trµng RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 6. Trực tràng Dài 10-12 cm, phình to thành bóng trực tràng Nằm trước X. cùng III-V, X. cụt; sau bàng quang, tuyến tiền liệt (nam), tử cung, âm đạo (nữ) Trong lòng trực tràng có các nếp ngang trực tràng do niêm mạc bị các thớ cơ vòng đội lên tạo thành. Các cơ dọc phân bố đều nên không còn các dãi dọc như ở đại tràng.
  • 89. §T Sigma§T Sigma ÔHMÔHM RUỘT GIÀ II. CÁC PHẦN CỦA RUỘT GIÀ 7. Ống hậu môn - Hình ống thắt hẹp, dài 2cm, - Bao quanh ống hậu môn là cơ thắt hậu môn, liên quan phía trước với NĐ (nam), AĐ (nữ) - Trong ống hậu môn có những nếp dọc nhỏ gọi là cột hậu môn, chứa một tĩnh mạch, một động mạch và nhiều bó cơ dọc Cét hËu m«nCét hËu m«n C¬ th¾t ngoµi HMC¬ th¾t ngoµi HM èèng HMng HM
  • 90. TRỰC TRÀNG VÀ HẬU MÔNTRỰC TRÀNG VÀ HẬU MÔN ng l cĐườ ượ C t h u m«nộ ậ Xoang h u m«nậ ¸mr i TMtr cĐ ố ự tràng trong ¸mr i TMtr cĐ ố ự tràng ngoài C th t trongơ ắ C th t ngoàiơ ắ
  • 91. RUỘT GIÀ III. MẠCH MÁU, TK CỦA RUỘT GIÀ a) Động mạch - Cấp máu cho ĐT phải là đ/m mạc treo tràng trên - Cấp máu cho ĐT trái là đ/m mạc treo tràng dưới
  • 92. RUỘT GIÀ III. MẠCH MÁU, TK CỦA RUỘT GIÀ b) Tĩnh mạch Các t/m cùng tên với đ/m đổ vào t/m mạc treo tràng trên, T/m mạc treo tràng dưới hợp với t/m tỳ tạo thành t/m gánh
  • 93. RUỘT GIÀ c) Bạch huyết - Nửa phải ĐT bạch huyết đổ về các hạch mạc treo tràng trên - Nửa trái ĐT và phần trên trực tràng BH đổ về các hạch mạc treo tràng dưới - Phần dưới trực tràng và phần trên hậu môn BH đổ vào các hạch chậu trong - Phần dưới hậu môn BH đổ vào các hạch bẹn
  • 94. RUỘT GIÀ d) Thần kinh - TK chi phối ruột già xuất phát từ đám rối mạc treo tràng trên, dưới và đám rối hạ vị dưới - Phần dưới hậu môn chi phối bởi TK thẹn