SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Huyết khối tĩnh
mạch màng cứng
DUC TUAN TRAN VO
Hệ tĩnh mạch não
Hệ tĩnh mạch sâu Hệ tĩnh mạch nông Hệ tĩnh mạch màng cứng
• Tĩnh mạch Galen
• Các tĩnh mạch não
trong
• TM Rosaenthal (TM
nền)
• Medullary veins
• Subependymal veins
• Khác nhau về hình
thái và vị trí
• Đổ vào tĩnh mạch
xoang màng cứng
• Nằm giữa các lá của
màng cứng
Hệ tĩnh mạch màng cứng
Sagital MRV
Sagital MRV
Xoang hang
Bên
Đầu - chân
Trước - sau
Chếch
Các xoang chính
- Xoang dọc trên
- Xoang ngang
- Xoang thẳng
- Xoang Sigma
Các tĩnh mạch vỏ não
- Tĩnh mạch Labbe – dẫn lưu thùy thái dương
- Tĩnh mạch Trolard – Tĩnh mạch vỏ não lớn nhất dẫn
lưu vào xoang dọc trên
Các tĩnh mạch sâu - Các tĩnh mạch não trong và vân đồi (Thalamostriate)
Xoang hang
Các vị trí thường gặp huyết khối TM
Huyết khối tĩnh mạch màng cứng
• Chiếm < 2% tổng số đột quỵ
• Hơn 50% đột quỵ trong quá trình mang thai và sinh đẻ
• Là nguyên nhân đặc biệt gây đột quỵ ở trẻ em và người trẻ
• Khó chẩn đoán vì biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu và đánh giá hình
ảnh cần sự tinh tế.
Nguyên nhân
• Tự phát (thường các nguyên nhân nhiễm khuẩn, đặc biệt trẻ em)
• Viêm xoang, viêm tai (otitis), viêm xương chũm (mastoiditis), viêm
màng cứng/ dưới màng cứng.
• Viêm màng não, viêm não, abcess não
• Chấn thương (vỡ thành xoang, catheter tĩnh mạch cảnh trong)
• Huyết động chậm (shock, mất nước)
• Tình trạng tăng đông
Tần suất gặp theo vị trí
Biểu hiện lâm sàng
• Thay đổi (từ không triệu chứng đến hôn mê và tử vong)
• Bệnh nhân thường có đau đầu, nôn và buồn nôn, thiếu sót thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh
CT sọ CTV
MRI sọ MRV
Chụp mạch não (Cerebral Angiography)
Các dấu hiệu trên hình ảnh có thể thấy
1. Dấu hiệu trực tiếp của huyết khối
2. Nhồi máu không theo vùng động mạch, đặc biệt 2 bên và có chảy máu
3. Chảy máy vỏ não hoặc thùy não ngoại vi
4. Phù vỏ não
5. Dấu hiệu tăng tỷ trọng của huyết khối trên phim CT trước tiêm
6. Dấu hiệu sợi dây (Cord sign)
7. Dấu hiệu Delta trống trên phim CT sau tiêm
8. MRI có thế mất hình ảnh Flow void bởi tín hiệu bất thường
9. MRV thấy trống dòng chảy
10. Trên chụp mạch không thấy filling trong tĩnh mạch có huyết khối
11. Nhồi máu tĩnh mạch, phù
1. Biểu hiện trên CT
• Trước tiêm
 Thường là kỹ thuật hình ảnh sử dụng đầu tiên
 Có thể khó phát hiện nếu không đi kèm với chảy máu hoặc nhồi máu
tĩnh mạch, phụ thuộc vào mức tăng tỷ trọng của các xoang trên phim
 Các dấu hiệu có thể thấy:
• Dấu hiệu sợi dây (tăng tỷ trọng hình dây)
• Dấu hiệu Delta (không đặc hiệu)
• Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh mạch
• Phù não/ vỏ não (thứ phát do tăng áp lực trong hệ tĩnh mạch)
• Chảy máu não một bên hoặc hai bên đối xứng.
Cord sign
Hình tăng tỷ trọng hình sợi dây
trong lòng tĩnh mạch màng cứng
trên phim trước tiêm (mũi tên)
Bẫy: có thể dương tính giả trong
phù não do nhu mô não giảm tỷ
trọng hơn xoang tăng tỷ trọng.
Bẫy: Xoang ngang bình thường (trái) và xoang ngang có huyết khối (phải)
Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh mạch
Bẫy: vùng tăng tỷ trọng gần với hội
lưu tĩnh mạch (máu bình thường
trong xoang màng cứng thường
tăng nhẹ tỷ trọng hơn so với nhu
mô não)
Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh
mạch trong lòng tĩnh mạch
vỏ não có huyết khối
Trên phim trước tiêm
thấy hình ảnh tăng tỷ
trọng xoang ngang
bên trái và chảy máu
trong vùng nhồi máu
Dense triangle sign
Nhồi máu tĩnh mạch
• Huyết khối tĩnh mạch  tăng áp lực tĩnh mạch  phù vận mạch
trong chất trắng của vùng tổn thương  Nhồi máu và xuất hiện phù
độc tế bào.
• Không giống nhồi máu động mạch, chỉ có phù độc tế bào và không có
phù vận mạch
• Do tăng áp lực cao tĩnh mạch nên chảy máu thường gặp trong nhồi
máu tĩnh mạch hơn là nhồi máu động mạch
Hình ảnh chảy máu
CT
Cấp Tăng tỷ trọng so với nhu mô não
Bán cấp Đồng tỷ trọng
Mạn tính Giảm tỷ trọng
Nhồi máu tĩnh mạch
- Thường hai bên và ở đường giữa
- Vị trí không điển hình hoặc không theo vị trí cấp máu của động mạch
Nhồi máu tĩnh mạch có hình ảnh điển hình
Do nhiều tĩnh mạch có vị trí nằm ở đường giữa nên nhồi máu tĩnh mạch thường găp hai
bên và có chảy máu. Thấy trong huyết khối tĩnh mạch xoang dọc trên, xoang thẳng và tĩnh
mạch cảnh trong.
• CT sau tiêm thuốc:
Các dấu hiệu có thể thấy:
+ Dấu hiệu delta trống (Delta đảo ngược, đặc hiệu xoang dọc trên)
+ Ngấm thuốc hồi não (do tổn thương hàng rào máu – não)
+ Prominent intramedullary veins
Filling Defect
Huyết khối xoang dọc trên, xoang thẳng, xoang ngang phải
Dấu hiệu delta trống (Delta đảo ngược)
Axial venous phase Sagittal venous phase
Cơ chế:
- Tái thông xung
quanh huyết khối
- Giãn các tĩnh mạch
quanh màng cứng
- Dày thành màng
cứng kèm tăng ngấm
thuốc
Dấu hiệu Delta
trống
Huyết khối ở cả xoang ngang
phải và trái, xoang sigma trái
Hình ảnh ngấm thuốc xung
quanh huyết khối giảm tỷ
trọng.
CT tái tạo sagittal ở bệnh nhân có chảy máu hai bên do huyết khối
xoang tĩnh mạch dọc trên
Mũi tên đỏ: Filling defect
MRI
• MRI phối hợp với MRV đủ nhạy và đặc hiệu để cung cấp chẩn đoán
không xâm lấn huyết khối tĩnh mạch.
• Chẩn đoán có thể được đưa ra trong nhiều trường hợp mà không
phải tiêm thuốc. Tiêm thuốc giúp khẳng định chẩn đoán.
• Tất cả những dấu hiểu trên CT đều thấy trên MRI
MRI
• Chuỗi xung spin-echo thông thường  mất flow void các xoang, phát
hiện nhồi máu và chảy máu
• Chuỗi xung cảm từ (susceptibility – siemens, SWI/ GRE)  nhạy nhất
trong phát hiện huyết khối
• 3D T1WI GRE  nhạy và đặc hiệu nhất
• MRV  mất dòng chảy.
• DWI  có thể hạn chế hoặc không. Khi có hạn chế thì khó biến
chuyển
Chuỗi xung SWI
• Chuỗi xung tương đối mới, mô tả năm 2004. Không thực hiện thường
quy.
• Nhạy cảm với Hb khử oxy
• Nghiên cứu cho thấy phát hiện chảy máu nhạy hơn các chuỗi xung cơ
bản
• Hiệu quả trong đánh giá máu tĩnh mạch
Normal MRI sequences
1.T2
2.T1
3.Flair
4.DWI(diffusion weighted image)
5.ADC (Apparent diffusion coefficient)
6. GE (Gradient echo sequences)
7.T1 post contrast
8.MRV
9.3D MRV
10.MRA
Chảy máu:
Tín hiệu theo tuổi của máu tụ trên MRI
Thrombus of the superior sagittal sinus. (a, b) Axial T1-weighted (a) and axial T2-weighted (b)
MR images show an area of abnormal increased signal intensity in the superior sagittal sinus
(arrow). (c) Sagittal source image from contrast-enhanced MR venography shows filling
defects (arrows) due to a thrombus.
Mất Flow void bình thường trên MRI
• Flow void quan sát tốt nhất trên T2W và FLAIR
• Huyết khối biểu hiện bằng hình ảnh mất Flow void bình thường
SWI
Nhồi máu tĩnh mạch
Xoang TM dọc trên TM Labbe
Phân độ nặng
• Huyết khối tĩnh mạch có thể dẫn đến phù và thiếu máu mô ở vùng
chịu ảnh hưởng, mức độ nặng có thể phân như sau
Độ I Không bất thường hình ảnh
Độ II Tăng T2
Độ III Tăng T2 và ngấm thuốc
Độ IV Chảy máu/ nhồi máu
Chẩn đoán phân biệt
1. Thiểu sản/ hẹp xoang ngang (đa số phải lớn hơn trái)
2. Hạt màng nhện khổng lồ
3. Dòng chảy mất cân đối 2 bên trong xoang ngang hoặc sigma
Angiography
• Prior to the advent of MRI, the diagnosis of cerebral venous
thrombosis (venous sinus thrombosis)was confirmed by contrast
arteriography.
• Classic findings include the following:
• Filling defects from thrombus within the venous sinus
• Occlusion of a draining sinus
• Secondary indirect angiographic findings are as follows:
• Decreased focal venous circulation around a thrombosed venous sinus
• Visualization of collateral circulation
• Narrowing of arteries in the involved region
• Prolonged contrast blush in the brain parenchyma
• Tortuous vessels in the capillary and venous phases
• Collateral flow in dilated anastomotic vessels
Treatment of CVT
Treatment is to be started as soon as the diagnosis is confirmed and
consists of:
1. Treating the underlying cause when known
2. Control of seizures and intracranial hypertension
3. Antithrombotic therapy
Tiên lượng
• Huyết khối tĩnh mạch màng cứng có tiên lượng tốt ở khoảng 80%
bệnh nhân
• Tuy nhiên, xấp xỉ 5% bệnh nhân tử vong trong giai đoạn cấp của rối
loạn, và sau đó là gần 10%
• Đa số nguyên nhân tử vong cấp là do tổn thương về thần kinh, chủ
yếu là thoát vị
Tổng kết
Chẩn đoán hình ảnh huyết khối tĩnh mạch màng cứng

More Related Content

Viewers also liked

Atlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộAtlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộ
Kiệm Phan
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
Vinh Quang
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Tran Vo Duc Tuan
 

Viewers also liked (20)

Congenital heart disease (1)
Congenital heart disease (1)Congenital heart disease (1)
Congenital heart disease (1)
 
Leko se7 nhung-thu-thuat-hay-trong-office-2013
Leko se7 nhung-thu-thuat-hay-trong-office-2013Leko se7 nhung-thu-thuat-hay-trong-office-2013
Leko se7 nhung-thu-thuat-hay-trong-office-2013
 
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tayThoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
 
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
Những điều cần biết về bệnh phổi tẵc nghẽn mãn tính (COPD)
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Nkss (nx power lite)
Nkss (nx power lite)Nkss (nx power lite)
Nkss (nx power lite)
 
Atlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộAtlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộ
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Viemkhop (1)
Viemkhop (1)Viemkhop (1)
Viemkhop (1)
 
Nkhhc (nx power lite)
Nkhhc (nx power lite)Nkhhc (nx power lite)
Nkhhc (nx power lite)
 
tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
Trieu chung hoc xuong khop
Trieu chung hoc xuong khopTrieu chung hoc xuong khop
Trieu chung hoc xuong khop
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
 

More from Tran Vo Duc Tuan

Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Tran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
Tran Vo Duc Tuan
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Tran Vo Duc Tuan
 

More from Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
Chẩn đoán hình ảnh u cơ-mỡ-mạch (Angiomyolipoma)
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
 
Đánh giá gân cơ nhị đầu qua siêu âm
Đánh giá gân cơ nhị đầu qua siêu âmĐánh giá gân cơ nhị đầu qua siêu âm
Đánh giá gân cơ nhị đầu qua siêu âm
 

Recently uploaded

SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

Chẩn đoán hình ảnh huyết khối tĩnh mạch màng cứng

  • 1. Huyết khối tĩnh mạch màng cứng DUC TUAN TRAN VO
  • 2. Hệ tĩnh mạch não Hệ tĩnh mạch sâu Hệ tĩnh mạch nông Hệ tĩnh mạch màng cứng • Tĩnh mạch Galen • Các tĩnh mạch não trong • TM Rosaenthal (TM nền) • Medullary veins • Subependymal veins • Khác nhau về hình thái và vị trí • Đổ vào tĩnh mạch xoang màng cứng • Nằm giữa các lá của màng cứng
  • 3. Hệ tĩnh mạch màng cứng
  • 8. Các xoang chính - Xoang dọc trên - Xoang ngang - Xoang thẳng - Xoang Sigma Các tĩnh mạch vỏ não - Tĩnh mạch Labbe – dẫn lưu thùy thái dương - Tĩnh mạch Trolard – Tĩnh mạch vỏ não lớn nhất dẫn lưu vào xoang dọc trên Các tĩnh mạch sâu - Các tĩnh mạch não trong và vân đồi (Thalamostriate) Xoang hang Các vị trí thường gặp huyết khối TM
  • 9. Huyết khối tĩnh mạch màng cứng • Chiếm < 2% tổng số đột quỵ • Hơn 50% đột quỵ trong quá trình mang thai và sinh đẻ • Là nguyên nhân đặc biệt gây đột quỵ ở trẻ em và người trẻ • Khó chẩn đoán vì biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu và đánh giá hình ảnh cần sự tinh tế.
  • 10. Nguyên nhân • Tự phát (thường các nguyên nhân nhiễm khuẩn, đặc biệt trẻ em) • Viêm xoang, viêm tai (otitis), viêm xương chũm (mastoiditis), viêm màng cứng/ dưới màng cứng. • Viêm màng não, viêm não, abcess não • Chấn thương (vỡ thành xoang, catheter tĩnh mạch cảnh trong) • Huyết động chậm (shock, mất nước) • Tình trạng tăng đông
  • 11. Tần suất gặp theo vị trí
  • 12. Biểu hiện lâm sàng • Thay đổi (từ không triệu chứng đến hôn mê và tử vong) • Bệnh nhân thường có đau đầu, nôn và buồn nôn, thiếu sót thần kinh
  • 13. Chẩn đoán hình ảnh CT sọ CTV MRI sọ MRV Chụp mạch não (Cerebral Angiography)
  • 14. Các dấu hiệu trên hình ảnh có thể thấy 1. Dấu hiệu trực tiếp của huyết khối 2. Nhồi máu không theo vùng động mạch, đặc biệt 2 bên và có chảy máu 3. Chảy máy vỏ não hoặc thùy não ngoại vi 4. Phù vỏ não 5. Dấu hiệu tăng tỷ trọng của huyết khối trên phim CT trước tiêm 6. Dấu hiệu sợi dây (Cord sign) 7. Dấu hiệu Delta trống trên phim CT sau tiêm 8. MRI có thế mất hình ảnh Flow void bởi tín hiệu bất thường 9. MRV thấy trống dòng chảy 10. Trên chụp mạch không thấy filling trong tĩnh mạch có huyết khối 11. Nhồi máu tĩnh mạch, phù
  • 15. 1. Biểu hiện trên CT • Trước tiêm  Thường là kỹ thuật hình ảnh sử dụng đầu tiên  Có thể khó phát hiện nếu không đi kèm với chảy máu hoặc nhồi máu tĩnh mạch, phụ thuộc vào mức tăng tỷ trọng của các xoang trên phim  Các dấu hiệu có thể thấy: • Dấu hiệu sợi dây (tăng tỷ trọng hình dây) • Dấu hiệu Delta (không đặc hiệu) • Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh mạch • Phù não/ vỏ não (thứ phát do tăng áp lực trong hệ tĩnh mạch) • Chảy máu não một bên hoặc hai bên đối xứng.
  • 16. Cord sign Hình tăng tỷ trọng hình sợi dây trong lòng tĩnh mạch màng cứng trên phim trước tiêm (mũi tên) Bẫy: có thể dương tính giả trong phù não do nhu mô não giảm tỷ trọng hơn xoang tăng tỷ trọng.
  • 17. Bẫy: Xoang ngang bình thường (trái) và xoang ngang có huyết khối (phải)
  • 18. Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh mạch Bẫy: vùng tăng tỷ trọng gần với hội lưu tĩnh mạch (máu bình thường trong xoang màng cứng thường tăng nhẹ tỷ trọng hơn so với nhu mô não)
  • 19. Dấu hiệu tăng tỷ trọng tĩnh mạch trong lòng tĩnh mạch vỏ não có huyết khối
  • 20. Trên phim trước tiêm thấy hình ảnh tăng tỷ trọng xoang ngang bên trái và chảy máu trong vùng nhồi máu
  • 22. Nhồi máu tĩnh mạch • Huyết khối tĩnh mạch  tăng áp lực tĩnh mạch  phù vận mạch trong chất trắng của vùng tổn thương  Nhồi máu và xuất hiện phù độc tế bào. • Không giống nhồi máu động mạch, chỉ có phù độc tế bào và không có phù vận mạch • Do tăng áp lực cao tĩnh mạch nên chảy máu thường gặp trong nhồi máu tĩnh mạch hơn là nhồi máu động mạch
  • 23. Hình ảnh chảy máu CT Cấp Tăng tỷ trọng so với nhu mô não Bán cấp Đồng tỷ trọng Mạn tính Giảm tỷ trọng
  • 24. Nhồi máu tĩnh mạch - Thường hai bên và ở đường giữa - Vị trí không điển hình hoặc không theo vị trí cấp máu của động mạch
  • 25. Nhồi máu tĩnh mạch có hình ảnh điển hình Do nhiều tĩnh mạch có vị trí nằm ở đường giữa nên nhồi máu tĩnh mạch thường găp hai bên và có chảy máu. Thấy trong huyết khối tĩnh mạch xoang dọc trên, xoang thẳng và tĩnh mạch cảnh trong.
  • 26. • CT sau tiêm thuốc: Các dấu hiệu có thể thấy: + Dấu hiệu delta trống (Delta đảo ngược, đặc hiệu xoang dọc trên) + Ngấm thuốc hồi não (do tổn thương hàng rào máu – não) + Prominent intramedullary veins
  • 27. Filling Defect Huyết khối xoang dọc trên, xoang thẳng, xoang ngang phải
  • 28. Dấu hiệu delta trống (Delta đảo ngược) Axial venous phase Sagittal venous phase Cơ chế: - Tái thông xung quanh huyết khối - Giãn các tĩnh mạch quanh màng cứng - Dày thành màng cứng kèm tăng ngấm thuốc
  • 30. Huyết khối ở cả xoang ngang phải và trái, xoang sigma trái Hình ảnh ngấm thuốc xung quanh huyết khối giảm tỷ trọng.
  • 31. CT tái tạo sagittal ở bệnh nhân có chảy máu hai bên do huyết khối xoang tĩnh mạch dọc trên Mũi tên đỏ: Filling defect
  • 32. MRI • MRI phối hợp với MRV đủ nhạy và đặc hiệu để cung cấp chẩn đoán không xâm lấn huyết khối tĩnh mạch. • Chẩn đoán có thể được đưa ra trong nhiều trường hợp mà không phải tiêm thuốc. Tiêm thuốc giúp khẳng định chẩn đoán. • Tất cả những dấu hiểu trên CT đều thấy trên MRI
  • 33. MRI • Chuỗi xung spin-echo thông thường  mất flow void các xoang, phát hiện nhồi máu và chảy máu • Chuỗi xung cảm từ (susceptibility – siemens, SWI/ GRE)  nhạy nhất trong phát hiện huyết khối • 3D T1WI GRE  nhạy và đặc hiệu nhất • MRV  mất dòng chảy. • DWI  có thể hạn chế hoặc không. Khi có hạn chế thì khó biến chuyển
  • 34. Chuỗi xung SWI • Chuỗi xung tương đối mới, mô tả năm 2004. Không thực hiện thường quy. • Nhạy cảm với Hb khử oxy • Nghiên cứu cho thấy phát hiện chảy máu nhạy hơn các chuỗi xung cơ bản • Hiệu quả trong đánh giá máu tĩnh mạch
  • 35. Normal MRI sequences 1.T2 2.T1 3.Flair 4.DWI(diffusion weighted image) 5.ADC (Apparent diffusion coefficient) 6. GE (Gradient echo sequences) 7.T1 post contrast 8.MRV 9.3D MRV 10.MRA
  • 36. Chảy máu: Tín hiệu theo tuổi của máu tụ trên MRI
  • 37. Thrombus of the superior sagittal sinus. (a, b) Axial T1-weighted (a) and axial T2-weighted (b) MR images show an area of abnormal increased signal intensity in the superior sagittal sinus (arrow). (c) Sagittal source image from contrast-enhanced MR venography shows filling defects (arrows) due to a thrombus.
  • 38. Mất Flow void bình thường trên MRI • Flow void quan sát tốt nhất trên T2W và FLAIR • Huyết khối biểu hiện bằng hình ảnh mất Flow void bình thường
  • 39. SWI
  • 40. Nhồi máu tĩnh mạch Xoang TM dọc trên TM Labbe
  • 41. Phân độ nặng • Huyết khối tĩnh mạch có thể dẫn đến phù và thiếu máu mô ở vùng chịu ảnh hưởng, mức độ nặng có thể phân như sau Độ I Không bất thường hình ảnh Độ II Tăng T2 Độ III Tăng T2 và ngấm thuốc Độ IV Chảy máu/ nhồi máu
  • 42. Chẩn đoán phân biệt 1. Thiểu sản/ hẹp xoang ngang (đa số phải lớn hơn trái) 2. Hạt màng nhện khổng lồ 3. Dòng chảy mất cân đối 2 bên trong xoang ngang hoặc sigma
  • 43. Angiography • Prior to the advent of MRI, the diagnosis of cerebral venous thrombosis (venous sinus thrombosis)was confirmed by contrast arteriography. • Classic findings include the following: • Filling defects from thrombus within the venous sinus • Occlusion of a draining sinus • Secondary indirect angiographic findings are as follows: • Decreased focal venous circulation around a thrombosed venous sinus • Visualization of collateral circulation • Narrowing of arteries in the involved region • Prolonged contrast blush in the brain parenchyma • Tortuous vessels in the capillary and venous phases • Collateral flow in dilated anastomotic vessels
  • 44. Treatment of CVT Treatment is to be started as soon as the diagnosis is confirmed and consists of: 1. Treating the underlying cause when known 2. Control of seizures and intracranial hypertension 3. Antithrombotic therapy
  • 45. Tiên lượng • Huyết khối tĩnh mạch màng cứng có tiên lượng tốt ở khoảng 80% bệnh nhân • Tuy nhiên, xấp xỉ 5% bệnh nhân tử vong trong giai đoạn cấp của rối loạn, và sau đó là gần 10% • Đa số nguyên nhân tử vong cấp là do tổn thương về thần kinh, chủ yếu là thoát vị

Editor's Notes

  1. Cerebral venous system Deep venous system Vein of Galen Internal cerebral veins Rosaenthal vein (Basal vein) Medullary veins Subependymal veins Superficial venous system Variable in morphologic structure and location, and empty into the dural sinues Dural venous system Enclosed in the leaves of dura
  2. DURAL VENOUS SINUSES Are endothelial lined spaces between the outer peri-osteal and the inner meningeal layers of the dura mater that eventually lead to the internal jugular veins. The superior sagittal , occipital and straight sinus drain into the confluence of sinuses and drains into right and left transverse sinuses . The transverse sinuses run along the occipital bone and receives blood from superior petrosal sinus ,veins of inferior part of cerebral hemispheres and ends as the sigmoid sinus which inturn drains into the internal jugular vein.
  3. Sagitall view on MRV Superior and inferior petrosal sinuses – Superior petrosal sinus originates from the cavernous sinus and drains into the transverse sinus and runs along the superior margin of the petrous part of temporal bone . Inf .petrosal sinus drains the cavernous sinus into the internal jugular vein.
  4. A-P view on MRV
  5. Image of cavernous sinuses These are paired sinused lying against the lateral aspect of the sphenoid bone on either side of the sella turcica. It receives blood not only from the cerebreal veins but also from the ophthalmic vein. Intercavernous sinuses connect the 2 carvernous sinuses.
  6. MIP of CTA data set Normal appearance of Superior sagittal sinus Tranverse sinuses Deep venous system Superficial cortical veins
  7. Cerebral venous thrombosis is located in descending order in the following venous structures: Major dural sinuses: Superior sagittal sinus, transverse, straight and sigmoid sinuses. Cortical veins: Vein of Labbe, which drains the temporal lobe. Vein of Trolard, which is the largest cortical vein that drains into the superior sagittal sinus. Deep veins: Internal cerebral and thalamostriate veins. Cavernous sinus.
  8. < 2% of all strokes Accounts for up to 50% of strokes during pregnancy and puerperium Important cause of stroke especially in children and young adults It is a difficult diagnosis because of its nonspecific clinical presentation and subtle imaging findings
  9. Etiology Spontaneous Septic causes( especially in children) Sinusitis, Otitis, Mastoiditis, Sub/epidural empyema Meningitis, encephalitis, Brain abscess, Face and scalp cellulitis, septicemia Trauma > Fracture through sinus wall,jugular vein catheriziation Low flow states > CHF, Dehydration ,Shock Hypercoagulability states
  10. Frequency distribution by location
  11.  Variable (can range from asymptomatic to coma and death) Typically patients complain of headache nausea and vomiting & Neurological deficits are variable. . Seizures Headache Loss of consciousness
  12. Direct signs of a thrombus Infarction in a non-arterial location, especially if it is bilateral and hemorrhagic Cortical or peripheral lobar hemorrhage Cortical edema Dense Clot sign on NECT Cord sign Empty delta sign on CECT Replacement of flow void by abnormal signal intensity on MRI MRV absence of flow Non filling of thrombosed veins on Angiography
  13. 1. Manifestation on CT Non-enhanced CT Usually the first imaging investigation performed Can be a subtle finding on CT images when not associated with venous haemorrhage or infarction, relying on hyperdensity of the sinus being identified. Potential findings include: cord sign (cordlike hyperattenuation) dense vein sign cerebral/cortical oedema (secondary to venous hypertension) unilateral or bilateral cortical or peripheral venous haemorrhage On noncontrast CT scan, the classic finding is the delta sign, which is observed as a dense triangle (from hyperdense thrombus) within the superior sagittal sinus. However, this is not specific, since high attenuation in the healthy non-thrombosed sinus can be observed occasionally and is common in neonates because of an elevated hematocrit
  14. Cord sign Cordlike hyperattenuation within a dural venous sinus on non-contrast enhanced CT (arrow) Pitfall:  may false positive in cerebral oedema when it is actually the brain which is of reduced density rather than the sinus being hyperdense.   
  15. PITFALL Normal transverse sinus (left) and thrombosed transverse sinus (right)
  16. DENSE VEIN SIGN Potential Pitfall: hyperdense area near the confluence of sinus (normal blood within the dural sinuses is usually of slightly increased density relative to brain parenchyma
  17. Dense vein sign in a thrombosed cortical vein
  18. On the non-enhanced images you can appreciate the dense thrombus within the transverse sinus and the hemorrhage in the infarcted area.
  19. Nhồi máu tĩnh mạch Venous thrombosis  high venous pressure  vasogenic edema in the white matter of the affected area  infarction and development of cytotoxic edema This is unlike in an arterial infarction in which there is only cytotoxic edema and no vasogenic edema. Due to the high venous pressure hemorrhage is seen more frequently in venous infarction compared to arterial infarction.
  20. On CT Acute –Higher attenuation than underlying brain Sub acute-Similar attenuation to brain Chronic-Lower attenuation than underlying brain
  21. Often bilateral and in the midline in an atypical location or in a non-arterial distribution.
  22. Venous infarctions do have a typical distribution Since many veins are midline structures, venous infarcts are often bilateral and hemorrhagic This is seen in thrombosis of the superior sagittal sinus, straight sinus and the internal cerebral veins.
  23. Enhanced CT With contrast administration, especially with a CT venogram, then a filling defect in a sinus is sought. Signs on contrast CT include: + Empty delta sign (specific to a superior sagittal sinus thrombosis) + Gyral enhancement + Prominent intramedullary veins On contrast-enhanced CT scan, the reverse delta sign (i.e., empty triangle sign) can be observed in the superior sagittal sinus from enhancement of the dural leaves surrounding the comparatively less dense thrombosed sinus. The presence of both the delta and reverse delta signs increases the likelihood of the diagnosis.
  24. Empty delta sign (tranversed delta sign) Mechanism: Recanalisation around an organising clot Enlargement of the peridural small veins Thickening of the dura with increased enhancement
  25. A case of thrombosis of the right transverse sinus and the left transverse and sigmoid sinus (arrows).  There is enhancement surrounding the thrombosed hypoattenuating veins.
  26. Reconstructed sagittal CT-images in a patient with bilateral parasagittal hemorrhage due to thrombosis of the superior sagittal sinus
  27. MRI in conjunction with magnetic resonance venography (MRV) is both sensitive and specific enough to provide the best noninvasive method of diagnosing cerebral venous thrombosis: Conventional spin-echo sequences may demonstrate an absence of normal flow void on the dural sinuses All the findings listed in the CT section are also seen on MRI The most sensitive conventional MRI sequence for detection of the clot is susceptibility sequences such as SWI or GRE.  3D T1WI GRE is the most sensitive and specific MRI sequence in detection of DVST MRV will demonstrate lack of flow.
  28. Conventional spin-echo sequences may demonstrate an absence of normal flow void on the dural sinuses, Secondary venous infarctions and foci of hemorrhage can be seen with gradient-echo images. The most sensitive conventional MRI sequence for detection of the clot is susceptibility sequences such as SWI or GRE.  3D T1WI GRE is the most sensitive and specific MRI sequence in detection of DVST MRV will demonstrate lack of flow. Restricted diffusion may or may not be seen in cerebral venous thrombosis and, when present, may occasionally be reversible
  29. Susceptibility-weighted imaging (SWI) is rapidly evolving as a method that enhances the visualization of small vessels in the human brain SWI is particularly suited for imaging venous blood because it is very sensitive to the paramagnetic effects of deoxyhemoglobin,   It is also useful in evaluating intracranial hemorrhage of various causes Increased concentrations of deoxyhemoglobin within veins can induce susceptibility changes, resulting in increased conspicuity in SWI
  30. Venous sinus thrombosis: T1-weighted axial image (a) shows a hyperintense area in the left temporal lobe. SWI images (b and c) confirm the presence of hemorrhage and also show prominence of the cortical and transmedullary veins bilaterally. Contrast-enhanced MR venogram (d and e) shows filling defects in the superior sagittal and right transverse sinus. Follow-up scan after 3 months of anticoagulation therapy shows resolution of the hematoma on T1-weighted axial image (f). The cortical and transmedullary veins are less prominent on SWI (g and h). There is significant improvement in the filling of the sinuses on contrast-enhanced MR venogram (i and j)
  31. asymmetric anatomy: hypoplasia or atresia of the transverse sinus. The right transverse sinus is larger than the left in most patients 5. arachnoid granulations  well-defined focal filling defect asymmetric flow in transverse or sigmoid sinus can mimic a dural venous thrombosis