SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
THĂM KHÁM, SIÊU ÂM TUYẾN VÚ
BSNT. Trần Đức Tuấn
BSNT.Nguyễn Thị Miền
Nội dung
1. Giải phẫu tuyến vú
2. Kỹ thuật siêu âm vú
3. Phân loại tổn thương vú
4. Phân độ BI- RADS
1. Giải phẫu tuyến vú
Vị trí: 2 vú nằm ở trước ngực, tương ứng
KLS 2-6, núm vú ở KLS 4 trên đường
thẳng góc 1/3 ngoài xương đòn.
Hình dạng: đa dạng, kích thước
thay đổi. Giữa vú là quầng vú-núm vú.
Núm vú-nơi đổ ra của các ống dẫn sữa và
ống tuyến mồ hôi.
1. Giải phẫu tuyến vú (cấu trúc)
- Có 3 mô chính:
+ Mô tuyến,
+ Mô mỡ,
+ Mô liên kết.
- Từ ngoài vào trong có 5 lớp:
+ Da
+ Tổ chức dưới da và mô liên kết
+ Dây chằng Cooper treo vú
+ Mô tuyến vú
+ Mỡ sau tuyến
- Gồm 15-20 thùy tuyến sắp xếp theo
hình nan hoa.
2. Kỹ thuật siêu âm vúBước 1: Dùng đầu dò phẳng (linear), tần số cao (7-13 MHz).
(*) BN nằm, tay cùng bên để sau gáy.
Bước 2: Đưa đầu dò theo hình nan hoa bánh xe (radial) từ núm vú ra ngoại vi
và các mặt căt vuông góc với mặt cắt này hoặc đưa đầu dò theo hình ziz zăc
(grid) xung quanh vú.
Bước 3: Siêu âm đánh giá hạch vùng thượng đòn, nách.
(*) Nguyên tắc khi siêu âm vú là không được nhấc dầu dò ra khỏi bề mặt da.
Bước 4: Mô tả tổn thương: Coi mô vú như một mặt kính đồng hồ, mô tả tổn
thương ở vú nào, vị trí mấy giờ, cách núm vú bao nhiêu cm.
2.1. Tư thế và hướng cắt
Tư thế:
Hướng cắt:
(nhìn nghiêng)
2.1. Tư thế và hướng cắt
Hướng cắt:
(nhìn đứng)
2.1. Tư thế và hướng cắt
Hướng cắt:
(nhìn đứng)
2.2. Giải phẫu siêu âm tuyến vú
3. Phân loại tổn thương vú
3.1. Nhu mô tuyến
a.Vú mỡ đồng nhất
b. Vú xơ tuyến đồng nhất
c. Vú không đồng nhất
3.2. Khối
3.3. Vôi hóa
3.4. Các đặc điểm liên quan
3.5. Các trường hợp đặc biệt
3.1. Nhu mô tuyến
3.2. Khối
1. Hình dạng
a. Tròn
b. Bầu dục
c. Không đều
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ: không rõ ràng,
gập góc, đa cung nhỏ, tua gai.
3. Hướng
a. Song song
b. Không song song
4. Cấu trúc âm
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn
c. Không đều
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn:
- Hình cầu, hình bóng.
- Đường kính trước sau
bằng đường kính ngang.
c. Không đều
3.2. Khối
1. Hình dạng:
a. Bầu dục
b. Tròn
c. Không đều
- Tổn thương không
tròn, không bầu dục
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng (*)
- Gập góc
- Đa cung nhỏ
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc (*)
- Đa cung nhỏ
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc
- Đa cung nhỏ (*)
- Tua gai.
3.2. Khối
2. Đường bờ
a. Rõ
b. Không rõ
- Không rõ ràng
- Gập góc
- Đa cung nhỏ
- Tua gai (*)
3.2. Khối
3. Chiều hướng
a. Song song
- Chiều rộng lớn hơn chiều cao
- Trục dài song song bề mặt da
b. Không song song
3.2. Khối
3. Chiều hướng
a. Song song
b. Không song song
- Trục dài không song song bề mặt da.
- Khối hình tròn được coi là không
song song.
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
- Không có âm bên trong
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
- Âm của khối tăng hơn so với tổ chức
mỡ dưới da hoặc bằng âm của nhu mô
tuyến.
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
- Âm của khối hỗn hợp gồm phần trống
âm (nang, dịch) và tổ chức đặc.
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
- Âm của khối ngang với âm của tổ
chức mỡ dưới da.
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
- Âm của khối giảm hơn so với âm của
mỡ dưới da.
f. Âm hỗn hợp
3.2. Khối
4. Tính chất âm của khối
a. Trống âm
b. Tăng âm
c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc
d. Đồng âm
e. Giảm âm
f. Âm hỗn hợp
- Âm của khối không đều, hỗn hợp giữa
các loại âm.
- Ít có giá trị phân biệt giữa lành và ác
tính.
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
- Không có giảm hay tăng âm
phía sau khối.
- Âm của vùng ngay sau khối
không khác so với mô xung quanh ở
cùng độ sâu.
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
- Truyền âm qua khối không bị cản trở.
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
3.2. Khối
5. Đặc điểm âm phía sau
a. Không có âm phía sau
b. Tăng âm phía sau
c. Bóng cản âm phía sau
d. Kiểu kết hợp
- Khối có hỗn hợp nhiều thành phần:
+ Vôi hóa, sẹo xơ: có bóng cản.
+ Dịch, đặc: tăng âm phía sau.
3.3. Vôi hóa
3.3.1. Vị trí vôi hoá.
3.3.2. Hình thái vôi hoá.
3.3.3. Phân bố vôi hoá.
3.3.1. Vị trí vôi hóa
3.3.1. Vôi hóa trong khối.
3.3.2. Vôi hóa ngoài khối.
3.3.3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến.
3.3. Vôi hóa
1. Vôi hóa trong khối
2. Vôi hóa ngoài khối
3. Vôi hóa trong ống tuyến
3.3.2. Đặc điểm vôi hoá
Vôi hoá lành tính
Vôi hoá nghi ngờ ác tính
3.3.3. Phân bố vôi hoá
4 loại phân bố vôi hoá:
1. Vôi hoá lan toả
2. Vôi hoá thuỳ
3. Nhóm vôi hoá
4. Vôi hoá theo đường thẳng
Phân bố vôi hoá
3.4. Các dấu hiệu liên quan
1. Thay đổi cấu trúc
2. Thay đổi ống tuyến
3. Thay đổi da
- Dày da
- Co rút da
4. Phù nề
5. Tình trạng mạch
- Không tăng sinh mạch
- Tăng sinh mạch trong khối
- Tăng sinh mạch ngoại vi
6. Đàn hồi mô
- Mềm
- Trung bình
- Cứng
1. Thay đổi cấu trúc
3.4. Các dấu hiệu liên quan
2. Thay đổi ống tuyến
- Giãn dạng nang.
- Đường kính không đều.
- Chia nhánh vào một khối
ác tính.
- Có khối, huyết khối, mảnh
vụn trong ống tuyến.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
3. Thay đổi da
- Dày da: khu trú hoặc
lan tỏa, khi da dày >
2mm.
- Co rút da: bề mặt da
bị lõm, hoặc không còn
rõ nét, bị kéo vào
trong.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
4. Phù nề
- Tăng âm tổ chức xung quanh,
tụ dịch trong tổ chức kẽ.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
5. Tình trạng mạch
- Không tăng sinh mạch.
- Tăng sinh mạch trong khối.
- Tăng sinh mạch ngoại vi.
Không có nhiều giá trị
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Độ đàn hồi mô
- Mô mềm:
+ Xanh thường tượng trưng cho mô mềm, nhưng nó
có thể là màu đỏ hoặc một màu khác. Khi sử dụng
thang màu xám, màu trắng thường là mềm.
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Đàn hồi mô
- Trung bình:
3.4. Các dấu hiệu liên quan
6. Đàn hồi mô
- Cứng
3.4. Các dấu hiệu liên quan
3.5. Các trường hợp đặc biệt
1. Nang đơn giản
- Bờ rõ, hình tròn hoặc bầu dục, trống
âm, có tăng âm thành sau.
- Khi một tổn thương có đầy đủ 4 yếu tố
này thì được coi là lành tính.
2. Chùm nang nhỏ
- Chùm khối trống âm
- Có vách ở trung tâm, không chứa tổ
chức đặc.
3. Nang hỗn hợp
- Giảm âm
- Nang chứa dịch và thành phần đặc
4. Khối ở da
- U tuyến bã, nang, sẹo, nốt ruồi, mụn,
núm vú phụ….
5. Dị vật:
- Clip đánh dấu, kim loại, túi
ngực,..Chú ý tiền sử của bệnh nhân.
6. Hạch trong vú
- Hình hạt đậu, rốn hạch ở trung
tâm, thường ở ¼ trên ngoài, kích
thước ngang 3-4mm, có thể đến 1cm.
7. Hạch hố nách
8. Tưới máu bât thường
- Giả phình
- Bệnh Mondor
9. Tụ dịch sau phẫu thuật
10. Hoại tử mỡ
4. Phân độ BI- RADS
Cấu trúc báo cáo BI-RADS bao gồm:
• Mô tả chỉ định của việc khảo sát
• Mô tả vị trí
• Mô tả tổn thương thấy được
• Sao sánh những phần khảo sát trước đó
• Kết luận đánh giá cuối cùng
• Đưa ra những khuyến cáo giải quyết vấn đề
Bảng đánh giá cuối cùng
4. Phân độ BI- RADS
• BI- RADS 0: Chưa đưa ra được kết luận cuối
cùng, cần chụp thêm mamo, chụp ép khu trú
hoặc dựa vào kết quả khám từ những lần trước.
• BI- RADS 1: Không có tổn thương trên siêu
âm, lâm sàng không sờ thấy khối.
• BI- RADS 2: Gồm các tổn thương chắc chắn lành tính:
- Theo dõi sau phẫu thuật bảo tồn tuyến vú không thấy tổn
thương.
- Nang điển hình, nang có mức dịch di động.
- Vôi hoá lành tính, gồm vôi hoá to (>0.5mm).
- Hạch trong tuyến vú (<2cmm, có rốn hạch, không dày vỏ).
- Vôi hóa mạch máu.
- Vật liệu cấy ghép, đặt túi ngực.
- Biến dạng vú do sẹo mổ cũ.
- Các tổn thương chứa mỡ: nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô
thừa..
4. Phân độ BI- RADS
Nang điển hình (BI-RADS 2)
Nang có mức dịch (BI-RADS 2)
Đa nang (BI-RADS 2)
Giãn ống tuyến (BI-RADS 2)
Hạch còn rốn hạch (BI-RADS 2)
• BI- RADS 3: Khả năng là lành tính (nguy cơ ác tính 0≤P≤2%).
Gồm:
- Khối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa (đã loại trừ nang
vú, hạch trong tuyến vú, hoặc các tổn thương lành tính khác.
- Mất đối xứng tuyến vú nhưng khi chụp ép khu trú thì giảm
mật độ (Mamography).
- Chùm vôi hóa hình tròn, hình chấm.
- Hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nang đơn thuần biến
chứng, chùm nang nhỏ.
4. Phân độ BI- RADS
• BI- RADS 4: Nguy cơ ác tính (2<P ≤95%)
- 4a: (2<P ≤10%)
+ Khối có bờ rõ một phần, gợi ý u xơ tuyến vú không điển hình
+ Nang đơn độc, sờ thấy, hỗn hợp đặc và dịch hoặc thành, vách dày.
+ Abscess không điển hình.
- 4b: (10<P ≤50%)
+ Vôi hóa không định hình hoặc vôi hóa nhỏ đa hình.
+ Khối không xác định rõ bờ viền.
- 4c: (50<P ≤95%)
+ Nhóm vôi hóa dải mảnh mới
+ Khối đơn độc mới xuất hiện, bờ không đều, ranh giới không rõ.
4. Phân độ BI- RADS
BI-RADS 4A
Nang có vách dày Nang có chồi
BI-RADS 4B-C
Khối bờ không đều
• BI- RADS 5: Khả năng cao là ác tính (nguy cơ
ác tính ≥95%)
+ Khối có kém phản âm, đậm độ cản quang
cao (mamography), hình dạng không đều, trục
dọc, bờ tua gai.
+ Vôi hóa thành dải mảnh phân bố theo đường
thẳng, theo phân thùy.
+ Khối bờ tua gai với vôi hóa đa hình.
4. Phân độ BI- RADS
BI-RADS 5
Trục dọc
• BI- RADS 6: Dùng cho các trường hợp đã biết kết
quả mô bệnh học:
+ Bệnh nhân đã phẫu thuật nhưng chưa cắt hết u.
+ Bệnh nhân được hóa hoặc xạ trị trước phẫu thuật.
4. Phân độ BI- RADS
Quản lý bệnh nhân
Loại Ứng xử
BI- RADS 0 Bổ sung thăm khám để chẩn đoán.
BI- RADS 1, 2 Khám sàng lọc định kỳ.
BI- RADS 3 Theo dõi và tái khám sau 6 tháng.
BI- RADS 4, 5 Sinh thiết chẩn đoán mô bệnh học.
BI- RADS 6 Phẫu thuật khi chỉ định lâm sàng phù hợp.
WORK-UP BASED ON BI-RADS

More Related Content

What's hot

U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚSoM
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMSoM
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangPhan Cong Binh
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGSoM
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 

What's hot (20)

U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 
Triệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âmTriệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âm
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 

Similar to Siêu âm tuyến vú

X quang tuyen vu
X quang tuyen vuX quang tuyen vu
X quang tuyen vuLDuyChung
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vúRô Ron
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfKhnhHuyn800055
 
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTASiêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTANguyenVietPhuong1
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mongDuy Quang
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPSoM
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfloektoeur1
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel ColletNguyen Lam
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxssuser4826c0
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nuMinh Tran
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptBaoLe483696
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữDerekBlanc
 
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu mônHùng Lê
 

Similar to Siêu âm tuyến vú (20)

X quang tuyen vu
X quang tuyen vuX quang tuyen vu
X quang tuyen vu
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
Chụp xquang vú
Chụp xquang vúChụp xquang vú
Chụp xquang vú
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
 
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTASiêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
Siêu âm đánh giá buồng trứng theo IOTA
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mong
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
Phyllodes tumor
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
Ro hau mon
Ro hau monRo hau mon
Ro hau mon
 
7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữ
 
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu môn
 

More from Tran Vo Duc Tuan

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRITran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAETran Vo Duc Tuan
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFATran Vo Duc Tuan
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTran Vo Duc Tuan
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianTran Vo Duc Tuan
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTTran Vo Duc Tuan
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọTran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTran Vo Duc Tuan
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngTran Vo Duc Tuan
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcTran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaTran Vo Duc Tuan
 

More from Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 

Recently uploaded (15)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 

Siêu âm tuyến vú

  • 1. THĂM KHÁM, SIÊU ÂM TUYẾN VÚ BSNT. Trần Đức Tuấn BSNT.Nguyễn Thị Miền
  • 2. Nội dung 1. Giải phẫu tuyến vú 2. Kỹ thuật siêu âm vú 3. Phân loại tổn thương vú 4. Phân độ BI- RADS
  • 3. 1. Giải phẫu tuyến vú Vị trí: 2 vú nằm ở trước ngực, tương ứng KLS 2-6, núm vú ở KLS 4 trên đường thẳng góc 1/3 ngoài xương đòn. Hình dạng: đa dạng, kích thước thay đổi. Giữa vú là quầng vú-núm vú. Núm vú-nơi đổ ra của các ống dẫn sữa và ống tuyến mồ hôi.
  • 4. 1. Giải phẫu tuyến vú (cấu trúc) - Có 3 mô chính: + Mô tuyến, + Mô mỡ, + Mô liên kết. - Từ ngoài vào trong có 5 lớp: + Da + Tổ chức dưới da và mô liên kết + Dây chằng Cooper treo vú + Mô tuyến vú + Mỡ sau tuyến - Gồm 15-20 thùy tuyến sắp xếp theo hình nan hoa.
  • 5. 2. Kỹ thuật siêu âm vúBước 1: Dùng đầu dò phẳng (linear), tần số cao (7-13 MHz). (*) BN nằm, tay cùng bên để sau gáy. Bước 2: Đưa đầu dò theo hình nan hoa bánh xe (radial) từ núm vú ra ngoại vi và các mặt căt vuông góc với mặt cắt này hoặc đưa đầu dò theo hình ziz zăc (grid) xung quanh vú. Bước 3: Siêu âm đánh giá hạch vùng thượng đòn, nách. (*) Nguyên tắc khi siêu âm vú là không được nhấc dầu dò ra khỏi bề mặt da. Bước 4: Mô tả tổn thương: Coi mô vú như một mặt kính đồng hồ, mô tả tổn thương ở vú nào, vị trí mấy giờ, cách núm vú bao nhiêu cm.
  • 6. 2.1. Tư thế và hướng cắt Tư thế: Hướng cắt: (nhìn nghiêng)
  • 7. 2.1. Tư thế và hướng cắt Hướng cắt: (nhìn đứng)
  • 8. 2.1. Tư thế và hướng cắt Hướng cắt: (nhìn đứng)
  • 9. 2.2. Giải phẫu siêu âm tuyến vú
  • 10. 3. Phân loại tổn thương vú 3.1. Nhu mô tuyến a.Vú mỡ đồng nhất b. Vú xơ tuyến đồng nhất c. Vú không đồng nhất 3.2. Khối 3.3. Vôi hóa 3.4. Các đặc điểm liên quan 3.5. Các trường hợp đặc biệt
  • 11. 3.1. Nhu mô tuyến
  • 12. 3.2. Khối 1. Hình dạng a. Tròn b. Bầu dục c. Không đều 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ: không rõ ràng, gập góc, đa cung nhỏ, tua gai. 3. Hướng a. Song song b. Không song song 4. Cấu trúc âm a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 13. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn c. Không đều
  • 14. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn: - Hình cầu, hình bóng. - Đường kính trước sau bằng đường kính ngang. c. Không đều
  • 15. 3.2. Khối 1. Hình dạng: a. Bầu dục b. Tròn c. Không đều - Tổn thương không tròn, không bầu dục
  • 16. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ
  • 17. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng (*) - Gập góc - Đa cung nhỏ - Tua gai.
  • 18. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc (*) - Đa cung nhỏ - Tua gai.
  • 19. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc - Đa cung nhỏ (*) - Tua gai.
  • 20. 3.2. Khối 2. Đường bờ a. Rõ b. Không rõ - Không rõ ràng - Gập góc - Đa cung nhỏ - Tua gai (*)
  • 21. 3.2. Khối 3. Chiều hướng a. Song song - Chiều rộng lớn hơn chiều cao - Trục dài song song bề mặt da b. Không song song
  • 22. 3.2. Khối 3. Chiều hướng a. Song song b. Không song song - Trục dài không song song bề mặt da. - Khối hình tròn được coi là không song song.
  • 23. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm - Không có âm bên trong b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 24. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm - Âm của khối tăng hơn so với tổ chức mỡ dưới da hoặc bằng âm của nhu mô tuyến. c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 25. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc - Âm của khối hỗn hợp gồm phần trống âm (nang, dịch) và tổ chức đặc. d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 26. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm - Âm của khối ngang với âm của tổ chức mỡ dưới da. e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp
  • 27. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm - Âm của khối giảm hơn so với âm của mỡ dưới da. f. Âm hỗn hợp
  • 28. 3.2. Khối 4. Tính chất âm của khối a. Trống âm b. Tăng âm c. Phức hợp nang hoặc tổ chức đặc d. Đồng âm e. Giảm âm f. Âm hỗn hợp - Âm của khối không đều, hỗn hợp giữa các loại âm. - Ít có giá trị phân biệt giữa lành và ác tính.
  • 29. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau - Không có giảm hay tăng âm phía sau khối. - Âm của vùng ngay sau khối không khác so với mô xung quanh ở cùng độ sâu. b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 30. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau - Truyền âm qua khối không bị cản trở. c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 31. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp
  • 32. 3.2. Khối 5. Đặc điểm âm phía sau a. Không có âm phía sau b. Tăng âm phía sau c. Bóng cản âm phía sau d. Kiểu kết hợp - Khối có hỗn hợp nhiều thành phần: + Vôi hóa, sẹo xơ: có bóng cản. + Dịch, đặc: tăng âm phía sau.
  • 33. 3.3. Vôi hóa 3.3.1. Vị trí vôi hoá. 3.3.2. Hình thái vôi hoá. 3.3.3. Phân bố vôi hoá.
  • 34. 3.3.1. Vị trí vôi hóa 3.3.1. Vôi hóa trong khối. 3.3.2. Vôi hóa ngoài khối. 3.3.3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 35. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 36. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến.
  • 37. 3.3. Vôi hóa 1. Vôi hóa trong khối 2. Vôi hóa ngoài khối 3. Vôi hóa trong ống tuyến
  • 40. Vôi hoá nghi ngờ ác tính
  • 41. 3.3.3. Phân bố vôi hoá 4 loại phân bố vôi hoá: 1. Vôi hoá lan toả 2. Vôi hoá thuỳ 3. Nhóm vôi hoá 4. Vôi hoá theo đường thẳng
  • 43. 3.4. Các dấu hiệu liên quan 1. Thay đổi cấu trúc 2. Thay đổi ống tuyến 3. Thay đổi da - Dày da - Co rút da 4. Phù nề 5. Tình trạng mạch - Không tăng sinh mạch - Tăng sinh mạch trong khối - Tăng sinh mạch ngoại vi 6. Đàn hồi mô - Mềm - Trung bình - Cứng
  • 44. 1. Thay đổi cấu trúc 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 45. 2. Thay đổi ống tuyến - Giãn dạng nang. - Đường kính không đều. - Chia nhánh vào một khối ác tính. - Có khối, huyết khối, mảnh vụn trong ống tuyến. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 46. 3. Thay đổi da - Dày da: khu trú hoặc lan tỏa, khi da dày > 2mm. - Co rút da: bề mặt da bị lõm, hoặc không còn rõ nét, bị kéo vào trong. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 47. 4. Phù nề - Tăng âm tổ chức xung quanh, tụ dịch trong tổ chức kẽ. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 48. 5. Tình trạng mạch - Không tăng sinh mạch. - Tăng sinh mạch trong khối. - Tăng sinh mạch ngoại vi. Không có nhiều giá trị 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 49. 6. Độ đàn hồi mô - Mô mềm: + Xanh thường tượng trưng cho mô mềm, nhưng nó có thể là màu đỏ hoặc một màu khác. Khi sử dụng thang màu xám, màu trắng thường là mềm. 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 50. 6. Đàn hồi mô - Trung bình: 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 51. 6. Đàn hồi mô - Cứng 3.4. Các dấu hiệu liên quan
  • 52. 3.5. Các trường hợp đặc biệt 1. Nang đơn giản - Bờ rõ, hình tròn hoặc bầu dục, trống âm, có tăng âm thành sau. - Khi một tổn thương có đầy đủ 4 yếu tố này thì được coi là lành tính. 2. Chùm nang nhỏ - Chùm khối trống âm - Có vách ở trung tâm, không chứa tổ chức đặc. 3. Nang hỗn hợp - Giảm âm - Nang chứa dịch và thành phần đặc 4. Khối ở da - U tuyến bã, nang, sẹo, nốt ruồi, mụn, núm vú phụ…. 5. Dị vật: - Clip đánh dấu, kim loại, túi ngực,..Chú ý tiền sử của bệnh nhân. 6. Hạch trong vú - Hình hạt đậu, rốn hạch ở trung tâm, thường ở ¼ trên ngoài, kích thước ngang 3-4mm, có thể đến 1cm. 7. Hạch hố nách 8. Tưới máu bât thường - Giả phình - Bệnh Mondor 9. Tụ dịch sau phẫu thuật 10. Hoại tử mỡ
  • 53. 4. Phân độ BI- RADS Cấu trúc báo cáo BI-RADS bao gồm: • Mô tả chỉ định của việc khảo sát • Mô tả vị trí • Mô tả tổn thương thấy được • Sao sánh những phần khảo sát trước đó • Kết luận đánh giá cuối cùng • Đưa ra những khuyến cáo giải quyết vấn đề
  • 54. Bảng đánh giá cuối cùng
  • 55. 4. Phân độ BI- RADS • BI- RADS 0: Chưa đưa ra được kết luận cuối cùng, cần chụp thêm mamo, chụp ép khu trú hoặc dựa vào kết quả khám từ những lần trước. • BI- RADS 1: Không có tổn thương trên siêu âm, lâm sàng không sờ thấy khối.
  • 56. • BI- RADS 2: Gồm các tổn thương chắc chắn lành tính: - Theo dõi sau phẫu thuật bảo tồn tuyến vú không thấy tổn thương. - Nang điển hình, nang có mức dịch di động. - Vôi hoá lành tính, gồm vôi hoá to (>0.5mm). - Hạch trong tuyến vú (<2cmm, có rốn hạch, không dày vỏ). - Vôi hóa mạch máu. - Vật liệu cấy ghép, đặt túi ngực. - Biến dạng vú do sẹo mổ cũ. - Các tổn thương chứa mỡ: nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô thừa.. 4. Phân độ BI- RADS
  • 57. Nang điển hình (BI-RADS 2)
  • 58. Nang có mức dịch (BI-RADS 2)
  • 60. Giãn ống tuyến (BI-RADS 2)
  • 61. Hạch còn rốn hạch (BI-RADS 2)
  • 62. • BI- RADS 3: Khả năng là lành tính (nguy cơ ác tính 0≤P≤2%). Gồm: - Khối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa (đã loại trừ nang vú, hạch trong tuyến vú, hoặc các tổn thương lành tính khác. - Mất đối xứng tuyến vú nhưng khi chụp ép khu trú thì giảm mật độ (Mamography). - Chùm vôi hóa hình tròn, hình chấm. - Hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nang đơn thuần biến chứng, chùm nang nhỏ. 4. Phân độ BI- RADS
  • 63. • BI- RADS 4: Nguy cơ ác tính (2<P ≤95%) - 4a: (2<P ≤10%) + Khối có bờ rõ một phần, gợi ý u xơ tuyến vú không điển hình + Nang đơn độc, sờ thấy, hỗn hợp đặc và dịch hoặc thành, vách dày. + Abscess không điển hình. - 4b: (10<P ≤50%) + Vôi hóa không định hình hoặc vôi hóa nhỏ đa hình. + Khối không xác định rõ bờ viền. - 4c: (50<P ≤95%) + Nhóm vôi hóa dải mảnh mới + Khối đơn độc mới xuất hiện, bờ không đều, ranh giới không rõ. 4. Phân độ BI- RADS
  • 64. BI-RADS 4A Nang có vách dày Nang có chồi
  • 65. BI-RADS 4B-C Khối bờ không đều
  • 66. • BI- RADS 5: Khả năng cao là ác tính (nguy cơ ác tính ≥95%) + Khối có kém phản âm, đậm độ cản quang cao (mamography), hình dạng không đều, trục dọc, bờ tua gai. + Vôi hóa thành dải mảnh phân bố theo đường thẳng, theo phân thùy. + Khối bờ tua gai với vôi hóa đa hình. 4. Phân độ BI- RADS
  • 68. • BI- RADS 6: Dùng cho các trường hợp đã biết kết quả mô bệnh học: + Bệnh nhân đã phẫu thuật nhưng chưa cắt hết u. + Bệnh nhân được hóa hoặc xạ trị trước phẫu thuật. 4. Phân độ BI- RADS
  • 69. Quản lý bệnh nhân Loại Ứng xử BI- RADS 0 Bổ sung thăm khám để chẩn đoán. BI- RADS 1, 2 Khám sàng lọc định kỳ. BI- RADS 3 Theo dõi và tái khám sau 6 tháng. BI- RADS 4, 5 Sinh thiết chẩn đoán mô bệnh học. BI- RADS 6 Phẫu thuật khi chỉ định lâm sàng phù hợp.
  • 70. WORK-UP BASED ON BI-RADS

Editor's Notes

  1. Giới hạn ngoài đường nách trước, trong là bờ ngoài xương ức. Nằm trên cơ ngực lớn, cơ ngực bé, cách cơ ngực bởi lớp mỡ sau vú, cân cơ ngực lớn, cơ ngực be
  2. Hình bầu dục, bờ rõ, hướng song song bề mặt da