5. Đặcđiểmcủathoát vịđĩa đệm
• Hai vị trí hay xảy ra DH
nhất là: cột sống cổ và
cộtsốngthắt lưng.
• Cả2 vị trí này khi xảyra DH
thì dâyTKbị chèn
ép thường tương ứng với
đốt sốngphíadưới củađĩa
đệm bị thoátvị.
DH:Discherniation
6. Cácthểthoátvị
• Thoát vị bên
• Thoátvị saubên
(chiếm 95%)
• Thoát vị trung tâm
• Thoát vị ra trước (câm vềLS)
• Thoát vị lên trên, xuốngdưới
8. Một vàiconsốthốngkê
• DH là nguyên nhân hàng đầu gây ra các cơn
đau vùng thắt lưng.
• Tại Mỹ, hằng năm có khoảng 2 triệu người
phải nghỉ việc vì đau thắt lưng, chi phí điều trị
tiêu tốn đến 21 tỷUSD.
• Tại VN, có tới 17% người trên 60 tuổi mắc
chứng đau lưng.
• Tuy vậy, hầu hết trường hợp thoát vị đĩa đệm
là không cótriệu chứng.
10. Tómlại, thoái hóađĩa đệmlà nguyên nhân cơ
bản bên trong, tácđộngcơhọclà nguyên nhân
khởi phát bên ngoài và sựphốihợpcủahai yếu
tố đó là nguồn gốcphát sinh thoát vịđĩađệm.
11. Đauthần kinhtọa – ngườianhem
của DH
• DâyTKtọa gồm 2phần:
TKchày: L4,L5,S1,S2, S3
TKmácchung: L45, S12
• Đườngđi:
Qua khuyết ngồi lớn
Qua điểm giữaụ ngồivà
mấu chuyển lớn
Dọc xuống theo mặtsau đùi
Đến đỉnh trámkhoeo,
chia làm 2nhánh:
12. • TKchày (rễS1)
Theo trục trám khoeo
Đi saucẳng chân
Quacung cơdép tới
ganbàn chân
Tậncùng ởbờ ngoài
bàn chân phía ngónút.
Đi trên mũi chân
Phảnxạgân gót
• TKmác chung (rễL5)
Theo thành ngoài
trám khoeo
Vòngqua cổ x.mác
Xuốngphía trước ngoài
cẳng chân
Tậncùng ởngón cái.
Đi trên gót chân
16. Lâmsàng
HCtổn thương cộtsống
• Đaucột sốngthắt lưng: cóthể
xuất hiện đột ngột hoặc từtừ.
• Quan sát cột sốngthắt lưng:
vẹo, cong, khối cơcạnhsống?
• Điểm đau cột sống: ấn dọc
mỏm gai cácđốt sốngđểtìm
điểm đau chói.
• Giảm biên độ hoạt động của
CSTL:hạn chế cácđộng tác cúi,
ngửa, nghiêng, xoay
HCchènéprễ dây TK
• ĐauCSTLlan dọc theo đườngđi
củaTKtọa.
• Đaucó tính chất cơhọc: vận
động, ho, hắt hơi thì đautăng;
nằm nghỉ thì giảmđau
• Cóđiểm đau cạnh sốngvàdấu
hiệu bấm chuông.
• Xuất hiện cácđiểm đau Valleix
• Cácdấu, NPlàm căngdâyTK
tọa dươngtính.
• Rốiloạn vận động, cảmgiác,
phản xạvàdinh dưỡng.
17. Hộichứngchùmđuôi ngựa
CAUDAEQUINASYNDROME
• Gâyra bởi thoát vị trung tâm dưới mứcL1-L2.
• Triệu chứng: (tùy theo vị tríchèn ép)
Đau thắt lưng dữdội
Đau, tê hoặc yếu 1 hay cả 2 chân
Mất cảm giác vùng yên ngựa (‘sit onair’)
Bítiểu hoặc tiểu không tự chủ
Táobón
Rốiloạn cương dương
...
18. Cácnghiệmphápkhám
HCtổn thươngcộtsống
• Điểm đau cột sống
• Ngóntay chạm đất
• Neri
• Schober
HCchènéprễ dâyTK
• Điểm đau cạnhsống
• Dấubấm chuông
• Thốngđiểm Valleix
• Laségue
• Siccar
• Bonét
• Dejerine
• Naffziger
19. Đánhgiácơlực
• Bậc0: Liệthoàn toàn.
• Bậc 1: Cocơ rất yếu, chỉ có thể nhìn hoặc sờ thấy gân cơ co
nhưng không thể thực hiện được hết tầm vận động (TVĐ).
• Bậc 2: Co cơ thực hiện được TVĐ với điều kiện loại bỏ
trọng lựcchi thể.
• Bậc 3: Co cơ thực hiện được TVĐ và thắng được trọng lực
chithể.
• Bậc 4: Cocơ thực hiện được TVĐ,thắng được trọng lực chi
thể và thắng được một phần sức cản bằng tay của người
khám.
• Bậc 5: Co cơ hoàn toàn bình thường, thắng được sức cản
mạnh từ bênngoài.
20. Cậnlâm sàng
• Xquang: ít có giá trị chẩn
đoán.
• MRI: Làkỹ thuật có giá trị
nhất nhằm chẩn đoán xác
định dạng tổn thương,
vị trí vàmức độ thoátvị.
• CT Scan: chỉ được chỉ
định khi không có điều
kiện chụp MRI.
• Bilan viêm: hầu hết âm
tính. Được chỉ định để
loại trừ những bệnh lý
viêm nhiễm, áctính.
21. MRI
• T1: mỡ >mô mềm > dịch
(trắng > xám > đen)
• T2: dịch >mô mềm >xương
(trắng > xám > đen)
REMEMBER: T2=H2O
• STIR:là chuỗi xung làm mất
tín hiệu mômỡ
(là âm bản củaT1)
• FLAIR:là xungT2 nhưng
được xóatín hiệu cácdịch.
Đểphát hiện cáctổn
thương chảy máu.
26. • Chỉ định:
Giai đoạn bao xơđĩa đệm chưabị rách (lồi đĩađệm)
BNchưa có cáctriệu chứng nặng của chèn ép thầnkinh
• Mục đích:
Giảm đau
Hết dị cảm
Phụchồi chức năng vận động
Điềutrị nộikhoa
27. Điềutrị nộikhoa
• Chếđộ nghỉ ngơi:
Nằm giường phẳng, tránh võng, ghế bố.
Tránh cácđộng tác mạnh đột ngột, mangvác
nặng, đứng hoặc ngồi quá lâu.
• Điều trị thuốc:
Giảm đau
Kháng viêm
Giãn cơ
Corticoid
28. • Giảmđau
Paracetamol 1-3g/ngày chia 2-4lần.
NSAIDs:Meloxi
150mg/d.
Trường hợp đ
có thể kết hợp
với Codein hay
Ultracet 1-2viê
• Giãn cơ
Myonal 50mg
• Giảmđau thần k
Gabapentin 60
Pregabalin 150
• Corticoid
Tiêm ngoài màn
Tiêm quanh rễ t
Bài giảng điều trị đau(BS.
https://www.youtube.co
cam 15mg/d; Diclofenac75-
au nhiều
Paracetamol
Tramadol.
n x3-4 lần/d.
x3 viên chia 3
inh
0-1200 mg/d
-300mg/d
g cứng
hầnkinh
Khánh)
m/watch?v=zNJGhmN2OnQ
Điềutrị nộikhoa
29. Vậtlýtrị liệu
• Mát xaliệu pháp
• Thểdục trị liệu
Bài tập kéodãn cộtsống
• Đeo đai lưng hỗtrợ
• Tiahồng ngoại, bó
parafin, điện xung,…
30.
31. Điềutrị ngoạikhoa
• Chỉ định:
Khi điều trị nội khoa thất bạisau3 tháng.
Gâychèn ép thần kinh cấptính (liệt chi, HCchùm
đuôi ngựa,…)
Thoát vị đĩa đệm gâyrách baoxơ.
• Phương pháp:
Phẫuthuật lấy nhân đệm: Cắtbỏ phần đĩa đệm bị
thoát vị gâychèn ép thầnkinh.
Phẫuthuật cắt bản sống(cung sauđốt sống):
Chỉđịnh với đau TKtọa do hẹp ốngsống.
32. 1. Chỉ định và Chống chỉ định
2. Biến chứng
3. Các điểm căn bản khi thực hiện
Tiêmthẩmphân
33. Khoang NMC
Là khoang ảo, gồm:
- Tổ chức xốp
- Mô mỡ
- Đám rối TM: chạy dọc hai bên khoang NMC.
(Tại vùng cùng cụt, đám rối TM dày đặc nên
dễ chọc vào TM)
- Các rễ TK: chia thành từng vùng nhất định trên
bề mặt da→ GĐNMC chỉ tác dung ở một số vùng
do dây thần kinh bị thuốc ngấm chi phối.
Dung tích khoang NMC khoảng 80- 120ml.
Áp lực âm từ -1 đến -2mmH
34. Từ ngoài vào khoang NMC
Da
Tổ chức dưới da
Dây chằng trên gai
Dây chằng liên gai
Dây chằng vàng
Màng cứng
Màng nhện
Khoang dưới nhện
35. Gỉam đau NMC
Là phương pháp giảm đau vùng, bằng cách đưa
một lượng thuốc có tác dụng chống viêm – giảm
đau thích hợp vào khoang NMC.
Sự phân bố của các dây thần kinh tại khoang NMC
chia thành từng vùng nhất định trên bề mặt da. Vì
vậy, GĐNMC chỉ làm mất cảm giác ở một số vùng
do dây thần kinh bị thuốc ngấm chi phối.
36. Chỉ định
Can thiệp tối thiểu nhằm giảm đau đối với các trường
hợp đau do thoát vị đĩa đệm không có CCĐ
37. Chống chỉ định
• Tuyệt đối
Bn không đồng ý
RL đông máu
Shock giảm thể tích máu
Tăng áp lực nội sọ
BL tim mach: hẹp van hai lá nặng, hẹp van ĐMC nặng
Không đủ dụng cụ và phương tiện hồi sức
Nhiễm trùng vị trí chọc kim
• Tương đối
Bn không hợp tác: TE, BN có RL tâm thần kinh
Bất thường về cột sống
Nhiễm trùng
Giảm thể tích máu
38. Biến chứng hoặc ADR
Nhiễm trùng
Đau trong thủ thuật
Đau tăng lên sau thủ thuật
Tắc mạch máu