SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Xử trí thoát thuốc
cản quang
Dr. Duc Tuan Tran Vo
Thuốc cản quang
 Thuốc cản quang là những chất được sử dụng để tăng
cường mức độ tương phản của cấu trúc hoặc dịch cơ thể khi
chụp hình trong chẩn đoán Xquang.
 Thuốc cản quang chứa Iod (PCI – Produits de contraste
iodes) là loại thuốc cản quang có số lượng sử dụng nhiều
nhất. Nguyên tố này có nguyên tử lượng cao hơn hẳn các
nguyên tố tạo ra mô mềm (hidrom carbon, nitrogen,
oxygen) nên có khả năng hấp thu chùm tia X gấp nhiều
lần mô mềm của cơ thể.
Phân loại
 Thuốc cản quang tan trong dầu.
 Thuốc cản quang tan trong nước.
 Thuốc cản quang dầu là những ethyleste gắn iod của các
acid béo trong dầu cây thuốc phiện. Thuốc cản quang dầu
dùng trong chụp bao rễ thần kinh, chụp tuỷ sống, chụp tử
cung, vòi trứng, hiện nay đã được thay thế bằng thuốc cản
quang tan trong nước; chỉ còn dùng thuốc cản quang dầu siêu
lỏng để chụp bạch mạch, tuyến nước bọt và đường rò.
 Tuyệt đối cấm dùng thuốc cản quang dầu, thuốc cản
quang hỗn dịch theo đường động mạch, tĩnh mạch.
Phân loại
(tan trong nước)
 Monome ion hóa
 Dime ion hóa
 Monome không ion hóa
 Dime không ion hóa
Ở đây nói đến các thuốc cản quang chứa iod (PCI)
PCI
 Cấu trúc cơ bản của PCI là một phức hợp hữu
cơ bao gồm nhân benzen có gắn nguyên tử
Iod ở các vị trí 2, 4, 6 (amidotrizoat). Iod là
nguyên tố quyết định tính chất cản quang của
cấu trúc.
 Các monome có một vòng benzen gắn 3
nguyên tử iod và nhóm carboxyl. Các dime
có hai vòng benzen gắn 6 nguyên tử iod.
 Loại ion hóa phân ly trong nước thành các
phần tử mang điện tích. Loại không ion hóa
trung hòa về điện tích
 Loại không ion hóa ít gây ADR nhưng giá
cao hơn
PCI
 Các PCI có kích thước phân tử nhỏ, thẩm
thấu tốt qua nội mạc mạch máu mà không gây
tắc mao mạch.
 Thuốc không màu, tan trong nước và ổn định
trong điều kiện bảo quản thông thường (tránh
ánh sáng và nhiệt độ quá cao)
 Tính ái nước do các gốc gắn vào nhân benzen
quyết định.
 Có 3 đặc trưng sinh hóa: 1. Hàm lượng iod,
2. Độ thẩm thấu (ĐTT), 3. Độ nhớt
Độ đậm đặc Iod
 Là số lượng Iod (mg)/ ml thuốc.
 UIV: thường dùng thuốc 350 - 370 mg/ml
 CLVT: 240 - 300 mg/ml
 Lỗ rò, nang: 120 - 250 mg/ml
Độ thẩm thấu
 Là số phân tử thẩm thấu hoạt động tác động lên thành bán
thấm
 Đơn vị mOsm/kg H20
 So sánh ĐTT của 2 thuốc dựa trên cơ sở cùng hàm lượng
iod chứa trong thuốc.
 ĐTT của máu khoảng 300 mOsm/kg  Các thuốc có ĐTT
thấp khoảng 600-900 mOsm/kg, Các thuốc có ĐTT cao
khoảng 1500-2200 mOsm/kg.
 Tính thẩm thấu gây nên phần lớn tác dụng không
mong muốn như: mất nước tế bào, cảm giác nóng, đau
dọc theo mạch được tiêm, tổn thương nội mạc, …
 Tăng thẩm thấu quá mức gây mất nước khoang kẽ và tế
bào dồn vào huyết tương.
 Ngưỡng đau do ĐTT tăng cao vào khoảng 600 mOsm/kg
Độ nhớt
 Là sự chống lại những thay đổi vị trí gắn kết của các phân
tử với nhau
 Đơn vị mPa.s (miliPascal.s) hoặc cP (centipoises)
 Các thuốc có độ nhớt cao làm giảm tốc độ khi tiêm và
có thể có tác động trực tiếp lên nội mạc.
 Ở 37C, máu có độ nhớt 3,6 – 5,4 cP.
Một số loại
thuốc cản quang
Thải trừ thuốc
 Qua thận 99%  cơ sở thăm dò hệ tiết niệu bằng UIV
 Suy thận  tăng thải qua đường mật (khoảng 20%)
 Bình thường sau tiêm 6h  70% liều được thải thấy trong
nước tiểu
 Thuốc tới thận khoảng sau 15-30s
 Không vượt qua hàng rào máu não, không bị đồng hóa,
không xâm nhập tế bào
 Bài tiết bắt đầu từ 2-3 phút sau tiêm
 Bàng quang bắt đầu ngấm thuốc từ sau 5 phút
 Mức độ cản quang rõ từ phút thứ 10 – 15.
Thoát thuốc cản quang
(Extravasation)
 Là tai biến tiêm truyền, gây thoát thuốc vào phần mềm
quanh mạch máu
 Tỉ lệ 0,1 – 0,9% (ACR – 2012)
 Đa số các trường hợp là tổn thương nhẹ và có thể tự khỏi
 Loét, hoại tử phần mềm, hội chứng khoang chỉ gặp khi thể
tích thoát thuốc lớn
Yếu tố nguy cơ
Thoát thuốc cản quang
 Liên quan đến
 kỹ thuật
 Liên quan đến
 Bệnh nhân
 Vị trí truyền không tối ưu
(TM nhỏ, ở xa)
 Bơm tiêm điện, catheter, kim
sắt
 Thuốc cản quang có độ thẩm
thấu cao, số lượng lớn.
 - Bệnh nhân không hoặc hạn
chế giao tiếp
 Tĩnh mạch dễ vỡ hoặc bị hư
hại
 Rối loan tưới máu (xơ vữa
động mạch, bệnh mạch máu
ngoại vi,…)
 Béo phì
Cơ chế tổn thương
 Thành mạch yếu, áp lực cao
 Nhiễm độc phần mềm
 Viêm cấp tính
 Thoát dịch  hội chứng khoang
 Viêm mạn tính, xơ hóa, teo cơ.
Xử trí tại chỗ
 Chưa có phác đồ xử trí cụ thể được khuyến cáo  xử trí
dựa theo kinh nghiệm của từng trung tâm
1. Dừng tiêm, lưu kim
2. Chụp Xquang đánh giá mức độ thoát thuốc
3. Ước lượng mức độ lan rộng khi vượt qua 3 điểm
4. Hút qua đường truyền tối đa lượng thuốc
5. Rút kim khi đã hút tối đa
6. Nâng cao tay để giảm áp lực thủy tĩnh mao mạch
7. Chườm lạnh (dùng túi): 20 phút/h trong 6h, không để đá
tiếp xúc trực tiếp da
Bảng điểm theo dõi
Xử trí tiếp
1. Tiếp tục để tay cao trong 3h
2. Tiếp tục chườm đá như trên trong 6h
3. Ghi nhận các dấu hiệu nguy cơ cao và hội chẩn ngoại
khoa hoặc dặn bệnh nhân khám lại ngay khi có các dấu
hiệu:
- Sưng hoặc đau tiến triển nhanh
- Rối loạn tưới máu
- Giảm cảm giác da
- Loét ở vị trí thoát thuốc
Phòng ngừa thoát thuốc
1. Sử dụng chất cản quang có ĐTT thấp, không ion hóa.
2. Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch được thực hiện cẩn thận, vị trí
thích hợp với kim luồn bằng nhựa dẻo có kích thước phù
hợp
3. Kiểm tra đường truyền trước tiêm bằng dung dịch nước
muối sinh lý

More Related Content

What's hot

Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓASoM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMSoM
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel ColletNguyen Lam
 
Bai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thongBai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thongLe Thuy Dr
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Phạm Nghị
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 

What's hot (20)

Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
 
Bai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thongBai giang sieu am pgs thong
Bai giang sieu am pgs thong
 
Đọc x quang ngực ở trẻ em
Đọc x quang ngực ở trẻ emĐọc x quang ngực ở trẻ em
Đọc x quang ngực ở trẻ em
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 

Similar to Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu

GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊOnTimeVitThu
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch docSoM
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfQuangVHng2
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưHiep Luong
 
Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0SMBT
 
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanNguyễn Tuấn
 
XẠ TRỊ LIỆU PHÁP
XẠ TRỊ LIỆU PHÁPXẠ TRỊ LIỆU PHÁP
XẠ TRỊ LIỆU PHÁPSoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptxVoTuan33
 

Similar to Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu (20)

Thuoctuongphan
ThuoctuongphanThuoctuongphan
Thuoctuongphan
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
 
Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0
 
Gout
GoutGout
Gout
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giá...
 
Luận án: Yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp
Luận án: Yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giápLuận án: Yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp
Luận án: Yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp
 
Ngo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-teNgo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-te
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS Tuan
 
XẠ TRỊ LIỆU PHÁP
XẠ TRỊ LIỆU PHÁPXẠ TRỊ LIỆU PHÁP
XẠ TRỊ LIỆU PHÁP
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 

More from Tran Vo Duc Tuan

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRITran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAETran Vo Duc Tuan
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFATran Vo Duc Tuan
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTran Vo Duc Tuan
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianTran Vo Duc Tuan
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTTran Vo Duc Tuan
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọTran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTran Vo Duc Tuan
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngTran Vo Duc Tuan
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcTran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaTran Vo Duc Tuan
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOTran Vo Duc Tuan
 

More from Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSO
 

Recently uploaded

SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (11)

SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 

Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu

  • 1. Xử trí thoát thuốc cản quang Dr. Duc Tuan Tran Vo
  • 2. Thuốc cản quang  Thuốc cản quang là những chất được sử dụng để tăng cường mức độ tương phản của cấu trúc hoặc dịch cơ thể khi chụp hình trong chẩn đoán Xquang.  Thuốc cản quang chứa Iod (PCI – Produits de contraste iodes) là loại thuốc cản quang có số lượng sử dụng nhiều nhất. Nguyên tố này có nguyên tử lượng cao hơn hẳn các nguyên tố tạo ra mô mềm (hidrom carbon, nitrogen, oxygen) nên có khả năng hấp thu chùm tia X gấp nhiều lần mô mềm của cơ thể.
  • 3. Phân loại  Thuốc cản quang tan trong dầu.  Thuốc cản quang tan trong nước.  Thuốc cản quang dầu là những ethyleste gắn iod của các acid béo trong dầu cây thuốc phiện. Thuốc cản quang dầu dùng trong chụp bao rễ thần kinh, chụp tuỷ sống, chụp tử cung, vòi trứng, hiện nay đã được thay thế bằng thuốc cản quang tan trong nước; chỉ còn dùng thuốc cản quang dầu siêu lỏng để chụp bạch mạch, tuyến nước bọt và đường rò.  Tuyệt đối cấm dùng thuốc cản quang dầu, thuốc cản quang hỗn dịch theo đường động mạch, tĩnh mạch.
  • 4. Phân loại (tan trong nước)  Monome ion hóa  Dime ion hóa  Monome không ion hóa  Dime không ion hóa Ở đây nói đến các thuốc cản quang chứa iod (PCI)
  • 5. PCI  Cấu trúc cơ bản của PCI là một phức hợp hữu cơ bao gồm nhân benzen có gắn nguyên tử Iod ở các vị trí 2, 4, 6 (amidotrizoat). Iod là nguyên tố quyết định tính chất cản quang của cấu trúc.  Các monome có một vòng benzen gắn 3 nguyên tử iod và nhóm carboxyl. Các dime có hai vòng benzen gắn 6 nguyên tử iod.  Loại ion hóa phân ly trong nước thành các phần tử mang điện tích. Loại không ion hóa trung hòa về điện tích  Loại không ion hóa ít gây ADR nhưng giá cao hơn
  • 6. PCI  Các PCI có kích thước phân tử nhỏ, thẩm thấu tốt qua nội mạc mạch máu mà không gây tắc mao mạch.  Thuốc không màu, tan trong nước và ổn định trong điều kiện bảo quản thông thường (tránh ánh sáng và nhiệt độ quá cao)  Tính ái nước do các gốc gắn vào nhân benzen quyết định.  Có 3 đặc trưng sinh hóa: 1. Hàm lượng iod, 2. Độ thẩm thấu (ĐTT), 3. Độ nhớt
  • 7. Độ đậm đặc Iod  Là số lượng Iod (mg)/ ml thuốc.  UIV: thường dùng thuốc 350 - 370 mg/ml  CLVT: 240 - 300 mg/ml  Lỗ rò, nang: 120 - 250 mg/ml
  • 8. Độ thẩm thấu  Là số phân tử thẩm thấu hoạt động tác động lên thành bán thấm  Đơn vị mOsm/kg H20  So sánh ĐTT của 2 thuốc dựa trên cơ sở cùng hàm lượng iod chứa trong thuốc.  ĐTT của máu khoảng 300 mOsm/kg  Các thuốc có ĐTT thấp khoảng 600-900 mOsm/kg, Các thuốc có ĐTT cao khoảng 1500-2200 mOsm/kg.  Tính thẩm thấu gây nên phần lớn tác dụng không mong muốn như: mất nước tế bào, cảm giác nóng, đau dọc theo mạch được tiêm, tổn thương nội mạc, …  Tăng thẩm thấu quá mức gây mất nước khoang kẽ và tế bào dồn vào huyết tương.  Ngưỡng đau do ĐTT tăng cao vào khoảng 600 mOsm/kg
  • 9. Độ nhớt  Là sự chống lại những thay đổi vị trí gắn kết của các phân tử với nhau  Đơn vị mPa.s (miliPascal.s) hoặc cP (centipoises)  Các thuốc có độ nhớt cao làm giảm tốc độ khi tiêm và có thể có tác động trực tiếp lên nội mạc.  Ở 37C, máu có độ nhớt 3,6 – 5,4 cP.
  • 11. Thải trừ thuốc  Qua thận 99%  cơ sở thăm dò hệ tiết niệu bằng UIV  Suy thận  tăng thải qua đường mật (khoảng 20%)  Bình thường sau tiêm 6h  70% liều được thải thấy trong nước tiểu  Thuốc tới thận khoảng sau 15-30s  Không vượt qua hàng rào máu não, không bị đồng hóa, không xâm nhập tế bào  Bài tiết bắt đầu từ 2-3 phút sau tiêm  Bàng quang bắt đầu ngấm thuốc từ sau 5 phút  Mức độ cản quang rõ từ phút thứ 10 – 15.
  • 12. Thoát thuốc cản quang (Extravasation)  Là tai biến tiêm truyền, gây thoát thuốc vào phần mềm quanh mạch máu  Tỉ lệ 0,1 – 0,9% (ACR – 2012)  Đa số các trường hợp là tổn thương nhẹ và có thể tự khỏi  Loét, hoại tử phần mềm, hội chứng khoang chỉ gặp khi thể tích thoát thuốc lớn
  • 13. Yếu tố nguy cơ Thoát thuốc cản quang  Liên quan đến  kỹ thuật  Liên quan đến  Bệnh nhân  Vị trí truyền không tối ưu (TM nhỏ, ở xa)  Bơm tiêm điện, catheter, kim sắt  Thuốc cản quang có độ thẩm thấu cao, số lượng lớn.  - Bệnh nhân không hoặc hạn chế giao tiếp  Tĩnh mạch dễ vỡ hoặc bị hư hại  Rối loan tưới máu (xơ vữa động mạch, bệnh mạch máu ngoại vi,…)  Béo phì
  • 14. Cơ chế tổn thương  Thành mạch yếu, áp lực cao  Nhiễm độc phần mềm  Viêm cấp tính  Thoát dịch  hội chứng khoang  Viêm mạn tính, xơ hóa, teo cơ.
  • 15. Xử trí tại chỗ  Chưa có phác đồ xử trí cụ thể được khuyến cáo  xử trí dựa theo kinh nghiệm của từng trung tâm 1. Dừng tiêm, lưu kim 2. Chụp Xquang đánh giá mức độ thoát thuốc 3. Ước lượng mức độ lan rộng khi vượt qua 3 điểm 4. Hút qua đường truyền tối đa lượng thuốc 5. Rút kim khi đã hút tối đa 6. Nâng cao tay để giảm áp lực thủy tĩnh mao mạch 7. Chườm lạnh (dùng túi): 20 phút/h trong 6h, không để đá tiếp xúc trực tiếp da
  • 17. Xử trí tiếp 1. Tiếp tục để tay cao trong 3h 2. Tiếp tục chườm đá như trên trong 6h 3. Ghi nhận các dấu hiệu nguy cơ cao và hội chẩn ngoại khoa hoặc dặn bệnh nhân khám lại ngay khi có các dấu hiệu: - Sưng hoặc đau tiến triển nhanh - Rối loạn tưới máu - Giảm cảm giác da - Loét ở vị trí thoát thuốc
  • 18. Phòng ngừa thoát thuốc 1. Sử dụng chất cản quang có ĐTT thấp, không ion hóa. 2. Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch được thực hiện cẩn thận, vị trí thích hợp với kim luồn bằng nhựa dẻo có kích thước phù hợp 3. Kiểm tra đường truyền trước tiêm bằng dung dịch nước muối sinh lý