SlideShare a Scribd company logo
1 of 106
GIẢI PHẪU
SINH LÝ TIM
NHÓM 1: BAN CƠ SỞ
CLB Y KHOA TRẺ
GIẢI PHẪU TIM
1. Cũng cố lại kiến thức giải phẫu tim.
2. Nêu được các thuộc tính của tim.
3. Tìm hiểu về chu kì tim.
4. Điện tâm đồ và các tiếng tim.
5. Điều hòa của tim.
1. Cũng cố lại kiến thức giải phẫu tim.
2. Nêu được các thuộc tính của tim.
3. Tìm hiểu về chu kì tim.
4. Điện tâm đồ và các tiếng tim.
5. Điều hòa của tim.
GIẢI PHẪU TIM
Tim là 1 khối cơ rỗng,
được chia làm 4 buồng.
Tác dụng như một cái
bơm hút đẩy máu đi.
Trọng lượng ở nam là
270g, ở nữ là 260g
VỊ TRÍ
Tim nằm trong trung
thất giữa, giữa 2 phổi,
trên cơ hoành, lệch
sang bên trái lồng
ngực
TRỤC CỦA TIMTRỤC CỦA TIM
ĐỈNH TIMĐỈNH TIM
HÌNH THỂ NGOÀI
Tim hình tháp, 3 mặt:
Mặt trước-mặt ức sườn
Mặt dưới-mặt hoành
Mặt trái-mặt phổi
1 đỉnh
1 đáy
Đáy tim
 Ứng với mặt sau 2 tâm nhĩ
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
Phải liên quan:
- màng phổi phải
- tk hoành phải
Trái liên quan:
- thực quản
Mặt ức sườn (mặt trước)
Thân ĐM chủ
Thân ĐM phổi
TM chủ trên
Rãnh gian
thất trướcRãnh
vành
Mặt ức sườn (mặt trước)
 Chi u lên thànhế
ng c, ng v i m t tự ứ ớ ộ ứ
giác, 4 góc:
 - Góc trên ph iả : kgs
II, bờ phải x.ức
 - Góc trên trái: kgs II,
bờ trái x.ức
 - Góc d i ph iướ ả ở kgs
V, bờ phải x.ức
 - Góc d i tráiướ : kgs
V, đường giữa đòn T
VỊ TRÍ CHỌC DÒ DỊCH MÀNG NGOÀI
TIM
Có 2 vị trí chọc dò thường
áp dụng trên lâm sàng:
 Đường Marfan: (đường
dưới mũi ức)
- điểm chọc kiêm dưới mũi
ức 1cm
Đường Dieulafoy:
( đường lồng ngữ trước
trái)
- Điểm chọc kiêm Kls V
cách bờ trái x.ức khoảng 4-
5 cm
Mặt hoành
Rãnh gian
thất sau
Đè lên cơ hoành và qua cơ
hoành liên quan với thùy trái
của gan và đáy vị dạ dày.
Liên quan đến phổi và màng phổi trái
Đỉnh tim:
còn gọi là mỏm tim hướng ra trước và sang trái nằm trong
khoang liên sườn V (bên trái) trên đường giữa đòn trái.
Mặt phổi:
HÌNH THỂ TRONG
Các vách tim:
 Vách gian nhĩ
Vách nhĩ thất
Vách gian thất
Các buồng tim:
 2 tâm nhĩ
 2 tâm thất
Các tâm nhĩ
 - Thành mỏng hơn các tâm thất.
 - Nhận máu từ các TM đổ về.
 - Mỗi tâm nhĩ thông với một tiểu nhĩ ở phía trên.
 - Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất, có van đậy
kín.
Tâm nhĩ phải
TĨNH MẠCH
CHỦ DƯỚI
LỖ BẦU DỤC
VIỀN HỐ BẦU DỤC
TĨNH MẠCH
CHỦ TRÊN
ĐỘNG MẠCH PHỔI
LỖ ĐỔ XOANG
TĨNH MẠCH VÀNH
CƠ LƯỢC
MÀO TẬN CÙNG
Tâm nhĩ trái
VALVE LỖ BẦU DỤC
TM PHỔI
Các tâm thất
 - Thành dày, sần sùi, có nhiều gờ cơ nổi lên.
 - Có các động mạch lớn đi ra và có van đậy kín.
Tâm thất phải
CƠ NHÚ TRƯỚC CƠ NHÚ SAU
CƠ NHÚ TRONG
BÈ VÁCH VIỀN
VALVE ĐỘNG MẠCH
PHỔI
VALVE 3 LÁ
NÓN ĐỘNG MẠCH
MÀO TRÊN THẤT
Tâm thất trái
CƠ NHÚ TRƯỚC
CƠ NHÚ SAU
VALVE 2LÁ
Van tim
VALE ĐM PHỔI
VALE 2 LÁ
VALE ĐM CHỦ
VALE 3 LÁ
Van tim
• Các van tim đóng
mở một cách thụ
động, sự đóng mở
nhờ sự chênh lệch
áp suất qua van
Tuần hoàn thai nhi
Tim thai được hình thành từ tuần thứ 4
 Nhưng đến tuần thứ 8 mới bắt đầu hoạt
động, lúc này tim đã có đủ 4 buồng, các van
tim các mạch máu lớn chảy về tim.
Có 2 ống giải phẫu học giữa nữa trái và nữa
phải của tuần hoàn:
• Ống bầu dục (ống botal): thông giữa tâm nhĩ
P và tâm nhĩ T
• Ống động mạch: thông ĐMC và ĐMP.
Tuần hoàn thai nhi
Cấu tạo của tim
Tim được cấu tạo bởi ba lớp:
Ngoại tâm mạc
Cơ tim
Nội tâm mạc
Ngoại tâm mạc
Ngoại tâm mạc sợi:
Ngoại tâm mạc thanh mạc
Gồm hai lá: lá thành và lá tạng.
Giữa hai lá là một khoang ảo,
kín gọi là khoang ngoại tâm mạc.
-Lá thành: lót mặt trong
ngoại tâm mạc sợi.
-Lá tạng: phủ lên bề mặt tim
và một phần các mạch máu
lớn ở đáy tim.
Cơ tim
.Các sợi cơ co bóp
Các sợi cơ co bóp bám vào bốn vòng sợi quanh bốn lỗ lớn
của tim (hai lỗ nhĩ thất và hai lỗ động mạch) và các tam giác
sợi (phần sợi nằm giữa lỗ động mạch chủ và hai lỗ nhĩ thất).
Các sợi cơ co bóp được chia thành hai loại:
-Loại sợi riêng cho từng buồng tim
-Loại sợi chung cho hai buồng tim
Cơ tim
Các sợi cơ kém biệt hoá
Tạo nên hệ thống dẫn truyền của tim, gồm một số nút và
bó dẫn truyền sau :
- Nút xoang nhĩ: nút tạo nhịp.
- Nút nhĩ thất
- Bó nhĩ thất:
 Trụ phải
Trụ trái
Hệ thống dẫn truyền
NÚT XOANG NHĨ
KEITH-FLACK
NÚT NHĨ- THẤT
TAWARA
BÓ HIS
MẠNG
PURKINJE
BÓ GIAN NÚT
TRƯỚC
BÓ GIAN NÚT
GIỮA
BÓ GIAN NÚT
SAU
BÓ HIS
BÓ BACHMANN
Lớp nội tâm mạc
Mỏng, láng, phủ và dính chặt lên toàn bộ mặt
trong của các buồng tim và liên tiếp với nội mạc các
mạch máu.
Động mạch
 Tim được nuôi dưỡng bởi 2
động mạch: vành phải và
trái
 ĐM vành phải: Tách từ
cung ĐM chủ ngay phía trên
van ĐMC.
 ĐM vành trái: chia 2 nhánh
gian thất trước và nhánh mũ
Tĩnh m chạ
 - Đa số tm của tim đổ vào xoang tm vành, đổ vào
tâm nhĩ phải.
 - Tm tim trước là nhiều nhánh nhỏ ở mặt trước
tâm thất phải, đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải
 - Các tm tim cực nhỏ đổ trực tiếp vào cácbuồng
tim
TM tim nhỏ
ĐM vành phải
Nhánh gian thất sau
TM tim lớn
Xoang TM vành
Nhánh mũ
TM tim giữa
Bạch mạch, TK
Bạch mạch: theo 2 dòng chính, chạy song song
với 2 ĐM vành
TK:
Hệ TK tự động
Hệ TK thực vật: các sợi giao cảm tách từ hạch cổ
và hạch ngực trên, các sợi phó giao cảm tách từ TK
lang thang (dây X)
Có 5 vị trí nghe tim:
Ti ng van đế m ch nghe góc trên ph i.ủ ở ả
Ti ng van đế m ph i nghe góc trên trái.ổ ở
Ổ van 2 lá: nghe kở ls 5 (đ nh tim).ỉ
Ổ van 3 lá: kls IV-V, bờ trái xương ức
(có thể nghe ở mũi ức hoặc 1/3 dưới
x.ức)
Erbotkin: kgs 3 cạnh bờ trái xương ức
Trình tự nghe: mỏm tim ->ổ van 3 lá -> ổ
van đm phổi -> ổ van đm chủ -> cần thiết
thì nghe: erbotkin ( trong hở van đm chủ )
Vị trí nghe tim
SINH LÝ TIM
NỘI DUNG
VÒNG TUẦN HOÀN
Vòng tuần hoàn nhỏ : Tim và phổi
Vòng tuần hoàn lớn : Tim qua ĐM chủ đến các cơ quan
Đặc điểm cấu trúc chức năng của tim
Tim : Là khối cơ
rỗng làm thành 2
cái bơm riêng biệt
ở hai nửa trái và
phải của tim,áp
sát nhau qua 1
vách dọc
Sợi cơ tim
-Giống sợi cơ vân,có sợi Actin và
Myosin,nhạy cảm với Ca++
- Là một hợp bào , :
- 2 khối :
+ Hợp bào nhĩ : Vách gian nhĩ
+ Hợp bào thất : Vách gian thất
Điện thế hoạt động từ hợp bào
nhĩ xuống thất gọi là bó nhĩ
thất (Bó A-V)
A = Atrium : nhĩ
V = Ventricle :
thất
Đặc điểm cấu trúc chức năng của tim
Các đặc tính sinh lý của tim
TÍNH HƯNG
PHẤN
TÍNH TRƠ CÓ
CHU KỲ
TÍNH DẪN
TRUYỀN
TÍNH NHỊP
ĐIỆU
TÍNH HƯNG PHẤN
- Khả năng đáp ứng
kích thích của cơ bằng
cách co
Ng/tắc : TẤT CẢ HOẶC
KHÔNG
Kết quả:
Đặc tính của cơ tim
Tim co bóp được
Đảm bảo máu được chuyển ra đm
một lần
Đặc tính của cơ tim
Tính trơ có chu kỳ
Bảo vệ tim khỏi kích thích ngoại lai,tim không
bị co cứng như cơ vân
Đặc tính của cơ tim
Tính không đáp ứng với kích thích
- Có 2 thời kỳ :
+ Trơ tuyệt đối: Kích thích lúc tim đang co(tâm thu) thì
tim không đáp ứng
+ Trơ tương đối: Kích thích cuối tâm thu,tim đang
giãn,tim đáp ứng bằng co bóp phụ( ngoại tâm thu)
Sau đó tim nghỉ bù
Tính dẫn truyền
Đặc tính của cơ tim
- Là khả năng dẫn
truyền của cơ tim và
hệ nút
** Vì sao có sự thay đổi tốc
độ như vậy?
Đặc tính của cơ tim
Tính nhịp điệu
• Khả năng tự phát xung động cho tim hoạt động qua
hệ thống nút
• Do sự rò rỉ ion Natri vào sợi nút làm điện thế nghỉ
tăng
Ý nghĩa:
- Tim hoạt động nhịp nhàng theo xung động của nút
xoang
- Tim có thể hoạt động khi mất liên lạc với thần kinh
trung ương
Đặc tính của cơ tim
Đặc tính của cơ tim
Thành phần Tần số ( lần/phút)
Nút xoang 70-80
Nút nhĩ thất 60
Bó His 50-40
Mạng lưới Purkinje 30
Tính hưng phấn
Tính nhịp điệu
Tính dẫn truyền
Dù có ở cơ thể hay
không,khi được nuôi
dưỡng đầy đủ tim vẫn
tự co bóp nhịp nhàng
đều đặn.
Tính trơ có chu
kỳ
Tim không bị co
cứng khi bị kích
thích liên tục
Đặc tính của cơ tim
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TIM
 Khi nhịp tim là
khoảng 75 lần/phút
 Thời gian: 0,8s
 Gồm 2 giai đoạn
Chu kỳ
hoạt động
Tâm
trương
toàn bộ
Tâm nhĩ
thu
Tâm thất
thu
Thời kỳ
tăng áp
Thời kỳ
tống máu
Thì tống
máu nhanh
Thì tống
máu chậm
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM THU
Giai đoạn tâm nhĩ thu
 Cơ tâm nhĩ co lại
Ptn> Ptt→ Van nhĩ thất
mở→Máu TN-> TT
(khoảng 35% )
Thời gian 0,1(s)
 Máu từ nhĩ xuống gây nên
tiếng tim thứ 4 (T4)
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM THU
Giai đoạn tâm thất thu
 Bắt đầu sau giai đoạn tâm
nhĩ thu
 Cơ tâm thất co lại
 Thời gian: 0,3(s)
 Chia thành 2 thời kỳ:
+ Căng tâm thất
+ Tim bơm máu ra ngoài
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM THU
 Khi cơ tâm thất co
 Ptt>Ptn→ Van nhĩ thất đóng lại, van tổ chim chưa mở
ra (Là thời kỳ co đẳng tích (co đẳng trường))
 Thời gian 0,05(s)
 Ptn cũng tăng lên
 Ứng với đỉnh sóng R trên ECG
Thời kỳ cănThời kỳ căng tâm thất
g tâm thất
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM THU
Pttt( 80mmHg) >PĐMC
Pttp(10mmHg) > PĐMP
 Thời gian 0,25(s)
Chia làm 2 thì
- Thì tống máu nhanh
- Thì tống máu chậm
Thời kỳ tống máu ra ngoài
Van tổ chim
mở
ra, máu được
phun vào động
mạch
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Giai đoạn tâm thất thu
TÂM THU
Thì tống máu nhanh
• Bắt đầu của thời kỳ tống máu khi tâm thu
khoảng 0,18s
• PTT cực đại (Pttt110mmHg,Pttp 25mmHg)
• 4/5 lượng máu được tống vào động mạch
Thì tống máu chậm
• Sau thì tống máu nhanh
•Khoảng 0,16(s)
• 1/5 lượng máu còn lại của tâm thất được tống vào
động mạch
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Giai đoạn tâm thất thu
Thời kỳ tống máu ra ngoài
TÂM THU
3. Giai đoạn tâm trương toàn bộ
 Sau giai đoạn tâm thất co
Thời gian 0,4(s)
 Gồm 2 giai đoạn
- Giai đoạn giãn đẳng tích
- Giai đoạn tim hút máu về
Giai đoạn tâm trương toàn bộ
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Giai đoạn giãn đẳng tích
PTT<PĐM thì van tổ chim đóng lại, van nhĩ thất vẫn
chưa mở ra
Ptt giảm nhanh cho đến khi:
Ptt < Ptn → van nhĩ thất bắt đầu mở ra → kết thúc
thời kỳ giãn đẳng tích
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM TRƯƠNG
Giai đoạn tim hút máu về
 Gồm 2 thì:
- Thì đầy thất nhanh
• Sau khi van nhĩ – thất mở ra, máu được hút xuống
tâm thất nhanh
• Khoảng 70% máu về tâm thất
- Thì đầy thất chậm
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
TÂM TRƯƠNG
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Một số trường hợp hẹp hở van tim ảnh hưởng đến chu kỳ tim
Cơ chế chu kỳ tim
Sự phát động của nút
xoang => tâm nhĩ co =>
nút nhĩ thất => Bó His
=> mạng Purkinje => cơ
tâm thất giãn khi cơ tâm
nhĩ đang giãn …..
Điều hòa hoạt động của tim
 Theo cơ chế Frank-Starling
 Theo cơ chế Thần kinh
 Theo cơ chế Thể dịch
1, Theo cơ chế Frank-Starling
Phát biểu : “Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với chiều dài
sợi cơ tim trước khi co”
Máu tĩnh mạch về tim càng nhiều tâm
thất càng giãn to sợi actin và myosin gối
nhau ở vị trí thuận lợi hơn
do đó lực co cơ tim càng mạnh .
Điều hòa hoạt động của tim
• Hệ thần kinh giao cảm
+ Nằm ở sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng, các sợi
sau hạch đi tới nút xoang,nút nhĩ-thất,Bó His
+ Tác dụng : + Tăng tần số tim
+ Tăng lực co bóp
+ Tăng trương lực cơ tim
+ Tăng tốc độ dẫn truyền xung động
+ Tăng tính hưng
phấn của tim
Thông qua
hóa chất
Noradrenalin
Điều hòa hoạt động của tim
2, Theo cơ chế thần kinh
a, Vai trò của Hệ thần kinh
- Hệ thần kinh tự chủ
•Hệ thần kinh phó giao cảm :
- Dây thần kinh X ở trung tâm hành não :
Trước : Nằm trong sợi
cơ tim
Sau : Chi phối hđ
nút xoang và nút
nhĩ - thất
- Tác dụng : + Giảm tần số tim
+ Giảm lực co bóp
+ Giảm trương lực cơ tim
+ Giảm tốc độ dẫn truyền xung động
+ Giảm tính hưng phấn của tim
Thông qua
hóa chất
Acetylcholin
Điều hòa hoạt động của tim
3, Theo cơ chế thể dịch
.
Điều hòa hoạt động của tim
- Hormone tuỷ thượng thận:
Noradrenaline kích thích thụ cảm α,
Adrenaline kích thích thụ cảm α, β, làm tim đập
nhanh và mạnh.
- Hormone tuyến giáp:
Thyroxine làm tim đập nhanh và mạnh, tăng tiêu
Oxy ở cơ tim.
a,Hormone
3, Theo cơ chế thể dịch
.
Điều hòa hoạt động của tim
b) Ảnh hưởng của O2 và CO2 trong máu:
- PO2 giảm, PCO2 tăng: làm tim đập nhanh.
Nhưng O2 thấp quá hoặc CO2 tăng cao quá
gây thiếu nuôi dưỡng và nhiễm độc cơ tim.
Có thể gây ngừng tim.
- PO2 tăng, PCO2 giảm: tim đập chậm.
3, Theo cơ chế thể dịch
.
Điều hòa hoạt động của tim
c) Các ion
- Na+
giảm: hoạt động điện tim giảm. Biểu hiện bằng điện thế
thấp.
- K+
tăng: gây rối loạn hồi cực thất. Nếu tăng cao: sẽ gây liệt
nhĩ, loạn nhịp tim có thể ngừng đập lúc tâm trương.
- K+
giảm: .
- Ca++
tăng: làm tăng co thắt tim, nếu tăng cao tim sẽ giãn kém
lúc tâm trương và ngừng đập lúc tâm thu. Trên lâm sàng lượng
Ca++
trong máu tăng thường chưa đủ hàm lượng để gây ngừng
tim.
- Mg++
tăng: ức chế hoạt động tim.
- PH máu giảm làm tăng thời gian tâm trương và làm giảm sức
co bóp của tim. PH thích hợp nhất là 7,3 – 7,4
ĐIỆN TÂM ĐỒ
Khái niệm: điện tâm đồ là đường cong ghi lại
các biến thiên của điện lực do tim phát ra
trong quá trình co bóp.
Điện
tâm
đồ(EGC
)
Cơ sở sinh lý
học điện tâm đồ
Các sóng và ứng
dụng đọc điện
tâm đồ
Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ
Company Name
Phương pháp ghi điện tâm đồ
Các chuyển đạo của điện tâm đồ
Hệ thống dẫn truyền tim
Hệ thống dẫn truyền tim
Có hình lưỡi liềm và kích thước
15*5*1.5, là những tế bào có
khả năng tự kích thích và tạo ra
nhịp tim
Nằm ở ranh giới giữ nhĩ và thất.
Ở tim bình thường, nút nhĩ thất
chỉ cho xung động đi từ nhĩ
xuống thất
Thành phần Tốc độ Tần số (lần/phút)
Nút xoang 0.05 70 – 80
Nhĩ phải 0.8 – 1.0
Nhĩ trái 0.8 – 1.0
Nút nhĩ thất 0.02 – 0.05 60
Bó his 1.0 – 1.5 40 – 50
Màng lưới Pukinje 3.0 – 3.5 30
Hệ thống dẫn truyền tim
Các quá trình điện học của tim
Sự hình thành điện tâm đồ1
Thất đồ
2 Nhĩ đồ
3
Sau đó xung động đi tiếp từ nút nhĩ
thất qua bó his xuống khử cực ở
thất, lúc này thất đã nhận đầy máu
từ nhĩ sẽ co bóp mạnh để đẩy máu
ra vùng ngoại biên
Đầu tiên xung động từ nút
xoang truyền ra cơ nhĩ khử
cực trước và co bóp đẩy
máu xuống thất
Sự hình thành điện tâm đồ
Điều nãy sẽ được thể hiện trên điện tâm
đồ là các song nhĩ đồ đi trước và các
sóng thất đồ đi sau
Sơ đồ những thay đổi ion xảy ra trong lúc tế bào cơ tim co bóp,
hiện tượng khử cực và tái cực
 Pha 0: khử cực nhanh do dòng Na+ ồ ạt đi từ ngoài vào trong tế bào, khử cực (-
+)
 Pha 1: Tái cực nhanh với dòng ion kali thoát ra khỏi tế bào K+ đi ra, tái cực(+-)
 Pha 2: Cao nguyên tái cực: ion Natri và Calci tiếp tục vào trong màng TB, ion
kali thoát ra ngoài màng
 Pha 3:Tái cực nhanh muộn, ion Kali thụ động thoát ra ngoài màng.
 Pha 4: Trở lại trạng thái phân cực ban đầu
Để ghi được dòng điện tim, người ta đặt những điện cực của máy
đo điện tim lên cơ thể và tùy theo vị trí gắn mà có điện tâm đồ khác
nhau
Sự hình thành điện tâm đồ
 Khi điện cực bên trái (B) có điện thế dương
tương đối thì máy ghi lên giấy 1 song dương.
 Khi điện cực bên phải (A) dương tính
tương đối thì máy vẽ 1 song âm.
 Còn khi ở trạng thái nghỉ (tâm
trương);không có dòng điện qua máy
sẽ ghi lên một đường thẳng ngang,
gọi là đường đẳng điện.
Nhĩ đồ
Quá trình điện học của tim
 Xung động được truyền từ nút xoang tỏa ra như hình thành các sóng với tốc
độ truyền đồng đều. Do đó nhĩ phải ở gần nút xoang sẽ được khử cực trước
rồi đến vách liên nhĩ, còn góc trái nhĩ xa sẽ được khử cực sau
 Hình thái khử cực trước của nhĩ là hướng từ trên xuống dưới và từ phải
sang trái. Hình thái đó làm cho điện cực ở bên trái (B) có điện thế dương
tương đối và do đó điện thế sẽ ghi được một sóng dương gọi là sóng P.
 Sóng P có đặc điểm thấp, nhỏ và
tầy đầu, với khoảng thời gian là
0.08s.
Quá trình điện học của tim
http://blogcongdong.co
mCompany Logo
Khử cực
Đồng điện
Tái cực
THẤTTHẤT
ĐỒĐỒ
 Xung động truyền từ nhĩ xuống đầu tiên sẽ tới phần giữa vách liên thất,
vùng này sẽ được khử cực trước và mang điện tích âm còn vùng đối diện
là mặt phải của vách liên thất mang điện tích dương
Quá trình điện học của
timKHỬ CỰC
 Xung động tiếp tục truyền xuống bó His và mạng Purkinje ở hai
thất với vận tốc 0.12 – 0.2 giây và khử cực ở nội mạc trước, sau
đó mới xuyên qua bề dày cơ tim ra khử cực lớp ngoài, dưới
thượng tâm mạc
 Quá trình này hình thành những vectơ khử cực từ trong ra ngoài
và từ hai mặt của vách liên thất chĩa vào nhau
Khử cực
Các vectơ ở vách liên thất bằng nhau và trái chiều đã triệt tiêu nhau, còn các
vectơ ở thành tim tổng hợp tổng hợp thành một vectơ hướng từ xuống dưới
và sang trái. Như thế, điện cực bên trái (B) sẽ dương tính tương đối và điện
kế ghi được 1 sống dương cao gọi là sóng R.
Các chuyển đạo điện tâm đồCác chuyển đạo điện tâm đồ
Chuyển đạo lưỡng cực chi
Chuyển đạo đơn cực chi
Chuyển đạo đơn cực trước tim
Các chuyển đạo lưỡng cực chi
Company Logo
 Ba chuyển đạo này hình thành
tam giác Einthoven và đó là
một mô hình đơn giản chính
xác về hướng các chuyển đạo
trên mặt phẳng trán
 Ba chuyển đạo (DI, DII,
DIII), mỗi cái gồm một cặp
điện cực ở chi, trong đó
một cái là cực dương cái
còn lại là cực âm.
Các chuyển đạo điện tâm đồ
Các chuyển đạo đơn cực chi
Các chuyển đạo điện tâm đồ
Các chuyển đạo trước tim
Các chuyển đạo điên tâm đồ
 V1: khoang liên sườn 4 bên phải, sát bờ xương ức.
 V2: khoang liên sườn 4 bên trái, sát bờ xương
ức.
 V3: đường nối giữa V2 và V4.
 V4: Giao điểm đường dọc qua điểm giữa
xương đòn trái với đường đi qua mỏn tim hoặc
khoang liên sườn 5
 V5: Giao điểm đường dọc qua điểm nách
trước với đường ngang đi qua V4
 V6: Giao điểm giữa đường nách giữa với
đường ngang đi qua V4
 Tùy theo tình trạng bệnh lý lâm sang, có thể chỉ định khảo sát thêm một
số chuyến đạo đặc biệt khác như: V3R, V4R, V5R, V7, V8, V9.
Chuyển đạo trước tim
 V7: ở khoang liên sườn 5 đường nách sau bên trái.
 V8: đường thẳng đi qua mũi xương
vai.
 V9: bờ trái cột sống.
Phương pháp ghi điện tâm đồPhương pháp ghi điện tâm đồ Chuẩn bị dụng cụ, bệnh nhânChuẩn bị dụng cụ, bệnh nhân
Phương pháp ghi điện tâm đồ
 Dụng cụ: máy điện tim, các dây
cực,gel để bôi vào các chỗ điện
cực, giấy ghi điện tâm đồ,
 Chuẩn bị bênh nhân: bệnh nhân
phải cởi áo , cởi bỏ thắt lưng, cất
đồng hồ, điện thoại và kim loại
để tránh làm nhiễu sống
Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ
 Thời gian
 Biên độ
Phương pháp ghi điện tâm đồ
 Cho dòng điện tác động lên một bút ghi làm bút này
Tác động qua lại và vẽ lên bằng một bang giấy
Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ
ĐTĐ: là đồ thị gồm có:
- Hoành độ là thời gian
-Tung độ là điện thế
Phương pháp ghi điện tâm đồ
Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ
Thời gian:
Người ta in sẵn trên giấy những đường kẻ ngang cách nhau 1
mm.
Khi cho giấy chạy với:
- vận tốc 25mm/s thì mỗi ô 1mm có giá trị là 0.04s;
- vận tốc 50 mm/s thì mỗi ô 1 mm sẽ có giá trị là 0.02s;
- vận tốc 100 mm/s thì mỗi ô 1mm sẽ có giá trị 0.01s.
Ngoài ra có thể cho máy chạy với vận tốc nhỏ hơn .
Biên độ:
Người ta in sẵn trên giấy những đường kẻ dọc
cách nhau 1mm
Tỉ lệ theo thời gian
Điện
tâm
đồ(EGC
)
Cơ sở sinh lý
học điện tâm đồ
Các sóng và ứng
dụng đọc điện
tâm đồ
Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ
1
Các sóng trên điện tâm đồ
2
Phương pháp đọc điện tâm đồ
1. Sóng P
2. Khoảng cách PQ
3. Phức bộ QRS
4. Đoạn ST
5. Sóng T
6. Khoảng cách QT
7. Sóng U
1. Nguyên tắc và phác đồ đọc
2. Cách phát hiện các sai lầm khi
ghi điện tâm đồ.
3. Tìm tần số tim
4. Trục của tim
1. Sóng P
Các sóng trên điện tâm đồ
1. Hình dạng và biên độ:
- Ở DI, DII, aVF, V3, V4, V5, V6: bao giờ cũng dương
- Ở DIII, aVL, V1, V2: đa số là dương nhưng cũng có thể
âm nhẹ hay 2 pha
- Ở aVR: bao giờ cũng âm
-Biên độ: Tiêu biểu ở DII: biên độ từ 0.5mm – 2mm. Ở
trẻ em biên độ P cao hơn người lớn.
2. Thời gian:
Tiểu biểu nhất ở DII: bề rộng trung bình là 0.08s tối
đa là 0.11s tối thiếu là 0.05s; ở trẻ em P thường ngắn
hơn người lớn.
I. Sóng P bình thường
2. khoảng PQ ( Tức PR)
Các sóng trên điện tâm đồ
a. Cách đo
PQ là khoảng thời giantruyền đạt nhĩ thất: đo từ điểm khởi đầu của P tới khởi điểm Q
hay tới khởi điểm R nếu không có Q
DII: thời gian
-< 0.12 giây : PR – ngắn kích thích sớm
-> 0.2 giây – block nhĩ thất
DII: thời gian từ 0.12 – 0.2 giây
3. Phức bộ QRS
Các sóng trên điện tâm đồ
• Ở DII thời gian 0.08 – 0.12 giây
• Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần
• Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
4. Đoạn ST
Mô tả và kí hiệu
• Là 1 đoạn thẳng đi từ tận cùng của QRS tới điểm khởi đầu của sóng T. Khởi đầu
của đoạn T rất khó xác định vì ST tiếp vào sóng T rất thoai thoải. Vì vậy thời gian
của ST ít được áp dụng trong lâm sàng mà chủ yếu là chú ý đến hình dạng của ST
và vị trí của nó trên đường đẳng điện.
Vị trí ST có thể là:
•ST chênh lên đường đồng điện: còn gọi là ST dương
•ST chênh xuống đường đồng điện : còn gọi là ST âm
•ST đồng điện trùng với đường đồng điện
Đoạn ST bình thường
ST đồng điện hoặc hơi chênh lên nhưng không vượt quá 0.5 mm ở chuyển đạo ngoại
biên và thường chênh lên ở chuyển đạo trước tim.
Ở một số người bình thường khác ST có thể chênh xuống ở V6 nhưng không vượt quá
0.5 mm
Các sóng điện tâm đồ
Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ
1
Các sóng trên điện tâm đồ
2
Phương pháp đọc điện tâm đồ
1. Sóng P
2. Khoảng cách PQ
3. Phức bộ QRS
4. Đoạn ST
5. Sóng T
6. Khoảng cách QT
7. Sóng U
1. Nguyên tắc và phác đồ đọc
2. Tìm tần số tim
3. Trục của tim
1. Nguyên tắc và phác đồ đọc
Phương pháp đọc điện tâm đồ
a. Phải biết một số thông tin của bệnh nhân trước khi đọc
-tuổi, giới;
-chuẩn đoán lâm sàng
-Hồ sơ bệnh án, X quang, một số xét nghiệm khác;
-Khổ người của bệnh nhân: cao, thấp, gầy, hay béo;
-Đang dùng thuốc trợ tim hay thuốc chống loạn nhịp
hay không
b. Kiểm tra kỹ ghi điện tâm đồ
c. Trình tự đọc
Nhịp tim
- nhịp xoang hay không xoang? Có những rối loạn nhịp gì?
- Tần số tim;
Tốc độ ghi, ghi sai, ảnh hưởng tạp, nhiễu, không cắm dây đất...
Đọc đồng thời 12 chuyển đạo thông dụng
-Sóng p: chiều cao ( biên độ), bệ rộng ( thời gian), hình dạng ( âm,
dương, hai pha, có móc)
-Khoảng PQ: dài bao nhiêu?
-Phức bộ QRS: biên độ và thời gian chung, thời gian riêng của sóng
Q
-Đoạn ST: có chênh không;
-Sóng T (và sóng U): hình dạng ( dương, âm hay hai pha), biên độ;
-Khoảng QT: dài bao nhiêu.
Kết luận.
Hình dáng của các sóng
Trục của tim
Phương pháp đọc điện tâm đồ
2. Tính tần số tim
Phương pháp đọc điện tâm đồ
a. Xác định tần số nhịp đều
Nhịp đều:
- Luật 300 : 300 / Số ô lớn
Cách1: khi khoảng cách số ô lớn chẵn
Cách 2: khi số ô lớn lẻ
Tính tần số tim
Tính tần số tim
3. Trục của tim
Phương pháp đọc điện tâm đồ
Để đơn gian hóa cách xác định trục của tim chỉ cần dựa vào
phức bộ QRS ở D1 và D3.
- Khi phức bộ QRS ở D1 và
D3 cùng hướng lên trên
( dương): ta có trục trung
gian
- Khi chúc mũi về nhau ( D1
âm, D3 dương): trục phải;
- Khi xa nhau ( D1 dương,
D3 âm): trục trái;
- Khi cùng hướng xuống
dưới ( D1 âm, D3 cũng
âm): trục vô định
Cảm ơn mọi người đã lắng nghe
Mọi phản hồi xin vui lòng liên
hệ : Nhom1bcsykt@gmail.com

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoitailieuhoctapctump
 
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc taiVuKirikou
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên ycttailieuhoctapctump
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoanKhanh Nguyễn
 

What's hot (20)

GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
ĐOAN NÃO
ĐOAN NÃOĐOAN NÃO
ĐOAN NÃO
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
 
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
Vung chi dươi
Vung chi dươiVung chi dươi
Vung chi dươi
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoan
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 

Similar to Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu

[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6tailieuhoctapctump
 
GP Hệ tuần hoàn.pdf
GP Hệ tuần hoàn.pdfGP Hệ tuần hoàn.pdf
GP Hệ tuần hoàn.pdfQuân Đặng
 
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaquynhak84
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)trongphuoc
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptTrần Cầm
 

Similar to Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu (20)

Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tuan hoan p1
He tuan hoan p1He tuan hoan p1
He tuan hoan p1
 
He tuan hoan p1
He tuan hoan p1He tuan hoan p1
He tuan hoan p1
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
Tim mach 2016
Tim mach 2016Tim mach 2016
Tim mach 2016
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
GP Hệ tuần hoàn.pdf
GP Hệ tuần hoàn.pdfGP Hệ tuần hoàn.pdf
GP Hệ tuần hoàn.pdf
 
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
Embryonic circulation ( Phôi thai học hệ tuần hoàn)
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.ppt
 
KháM Tim
KháM TimKháM Tim
KháM Tim
 

More from TBFTTH

Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...TBFTTH
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxTBFTTH
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...TBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại BệnhTBFTTH
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTBFTTH
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimTBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu TBFTTH
 

More from TBFTTH (20)

Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 

Recently uploaded (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu

  • 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ TIM NHÓM 1: BAN CƠ SỞ CLB Y KHOA TRẺ
  • 3. 1. Cũng cố lại kiến thức giải phẫu tim. 2. Nêu được các thuộc tính của tim. 3. Tìm hiểu về chu kì tim. 4. Điện tâm đồ và các tiếng tim. 5. Điều hòa của tim. 1. Cũng cố lại kiến thức giải phẫu tim. 2. Nêu được các thuộc tính của tim. 3. Tìm hiểu về chu kì tim. 4. Điện tâm đồ và các tiếng tim. 5. Điều hòa của tim.
  • 4. GIẢI PHẪU TIM Tim là 1 khối cơ rỗng, được chia làm 4 buồng. Tác dụng như một cái bơm hút đẩy máu đi. Trọng lượng ở nam là 270g, ở nữ là 260g
  • 5. VỊ TRÍ Tim nằm trong trung thất giữa, giữa 2 phổi, trên cơ hoành, lệch sang bên trái lồng ngực
  • 6. TRỤC CỦA TIMTRỤC CỦA TIM ĐỈNH TIMĐỈNH TIM HÌNH THỂ NGOÀI Tim hình tháp, 3 mặt: Mặt trước-mặt ức sườn Mặt dưới-mặt hoành Mặt trái-mặt phổi 1 đỉnh 1 đáy
  • 7. Đáy tim  Ứng với mặt sau 2 tâm nhĩ TÂM NHĨ TRÁI TÂM NHĨ PHẢI Phải liên quan: - màng phổi phải - tk hoành phải Trái liên quan: - thực quản
  • 8. Mặt ức sườn (mặt trước) Thân ĐM chủ Thân ĐM phổi TM chủ trên Rãnh gian thất trướcRãnh vành
  • 9. Mặt ức sườn (mặt trước)  Chi u lên thànhế ng c, ng v i m t tự ứ ớ ộ ứ giác, 4 góc:  - Góc trên ph iả : kgs II, bờ phải x.ức  - Góc trên trái: kgs II, bờ trái x.ức  - Góc d i ph iướ ả ở kgs V, bờ phải x.ức  - Góc d i tráiướ : kgs V, đường giữa đòn T
  • 10. VỊ TRÍ CHỌC DÒ DỊCH MÀNG NGOÀI TIM Có 2 vị trí chọc dò thường áp dụng trên lâm sàng:  Đường Marfan: (đường dưới mũi ức) - điểm chọc kiêm dưới mũi ức 1cm Đường Dieulafoy: ( đường lồng ngữ trước trái) - Điểm chọc kiêm Kls V cách bờ trái x.ức khoảng 4- 5 cm
  • 11. Mặt hoành Rãnh gian thất sau Đè lên cơ hoành và qua cơ hoành liên quan với thùy trái của gan và đáy vị dạ dày.
  • 12. Liên quan đến phổi và màng phổi trái Đỉnh tim: còn gọi là mỏm tim hướng ra trước và sang trái nằm trong khoang liên sườn V (bên trái) trên đường giữa đòn trái. Mặt phổi:
  • 13. HÌNH THỂ TRONG Các vách tim:  Vách gian nhĩ Vách nhĩ thất Vách gian thất Các buồng tim:  2 tâm nhĩ  2 tâm thất
  • 14. Các tâm nhĩ  - Thành mỏng hơn các tâm thất.  - Nhận máu từ các TM đổ về.  - Mỗi tâm nhĩ thông với một tiểu nhĩ ở phía trên.  - Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất, có van đậy kín.
  • 15. Tâm nhĩ phải TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI LỖ BẦU DỤC VIỀN HỐ BẦU DỤC TĨNH MẠCH CHỦ TRÊN ĐỘNG MẠCH PHỔI LỖ ĐỔ XOANG TĨNH MẠCH VÀNH CƠ LƯỢC MÀO TẬN CÙNG
  • 16. Tâm nhĩ trái VALVE LỖ BẦU DỤC TM PHỔI
  • 17. Các tâm thất  - Thành dày, sần sùi, có nhiều gờ cơ nổi lên.  - Có các động mạch lớn đi ra và có van đậy kín.
  • 18. Tâm thất phải CƠ NHÚ TRƯỚC CƠ NHÚ SAU CƠ NHÚ TRONG BÈ VÁCH VIỀN VALVE ĐỘNG MẠCH PHỔI VALVE 3 LÁ NÓN ĐỘNG MẠCH MÀO TRÊN THẤT
  • 19. Tâm thất trái CƠ NHÚ TRƯỚC CƠ NHÚ SAU VALVE 2LÁ
  • 20. Van tim VALE ĐM PHỔI VALE 2 LÁ VALE ĐM CHỦ VALE 3 LÁ
  • 21. Van tim • Các van tim đóng mở một cách thụ động, sự đóng mở nhờ sự chênh lệch áp suất qua van
  • 22. Tuần hoàn thai nhi Tim thai được hình thành từ tuần thứ 4  Nhưng đến tuần thứ 8 mới bắt đầu hoạt động, lúc này tim đã có đủ 4 buồng, các van tim các mạch máu lớn chảy về tim. Có 2 ống giải phẫu học giữa nữa trái và nữa phải của tuần hoàn: • Ống bầu dục (ống botal): thông giữa tâm nhĩ P và tâm nhĩ T • Ống động mạch: thông ĐMC và ĐMP.
  • 24. Cấu tạo của tim Tim được cấu tạo bởi ba lớp: Ngoại tâm mạc Cơ tim Nội tâm mạc
  • 25. Ngoại tâm mạc Ngoại tâm mạc sợi: Ngoại tâm mạc thanh mạc Gồm hai lá: lá thành và lá tạng. Giữa hai lá là một khoang ảo, kín gọi là khoang ngoại tâm mạc. -Lá thành: lót mặt trong ngoại tâm mạc sợi. -Lá tạng: phủ lên bề mặt tim và một phần các mạch máu lớn ở đáy tim.
  • 26. Cơ tim .Các sợi cơ co bóp Các sợi cơ co bóp bám vào bốn vòng sợi quanh bốn lỗ lớn của tim (hai lỗ nhĩ thất và hai lỗ động mạch) và các tam giác sợi (phần sợi nằm giữa lỗ động mạch chủ và hai lỗ nhĩ thất). Các sợi cơ co bóp được chia thành hai loại: -Loại sợi riêng cho từng buồng tim -Loại sợi chung cho hai buồng tim
  • 27. Cơ tim Các sợi cơ kém biệt hoá Tạo nên hệ thống dẫn truyền của tim, gồm một số nút và bó dẫn truyền sau : - Nút xoang nhĩ: nút tạo nhịp. - Nút nhĩ thất - Bó nhĩ thất:  Trụ phải Trụ trái
  • 28. Hệ thống dẫn truyền NÚT XOANG NHĨ KEITH-FLACK NÚT NHĨ- THẤT TAWARA BÓ HIS MẠNG PURKINJE BÓ GIAN NÚT TRƯỚC BÓ GIAN NÚT GIỮA BÓ GIAN NÚT SAU BÓ HIS BÓ BACHMANN
  • 29. Lớp nội tâm mạc Mỏng, láng, phủ và dính chặt lên toàn bộ mặt trong của các buồng tim và liên tiếp với nội mạc các mạch máu.
  • 30. Động mạch  Tim được nuôi dưỡng bởi 2 động mạch: vành phải và trái  ĐM vành phải: Tách từ cung ĐM chủ ngay phía trên van ĐMC.  ĐM vành trái: chia 2 nhánh gian thất trước và nhánh mũ
  • 31. Tĩnh m chạ  - Đa số tm của tim đổ vào xoang tm vành, đổ vào tâm nhĩ phải.  - Tm tim trước là nhiều nhánh nhỏ ở mặt trước tâm thất phải, đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải  - Các tm tim cực nhỏ đổ trực tiếp vào cácbuồng tim
  • 32. TM tim nhỏ ĐM vành phải Nhánh gian thất sau TM tim lớn Xoang TM vành Nhánh mũ TM tim giữa
  • 33. Bạch mạch, TK Bạch mạch: theo 2 dòng chính, chạy song song với 2 ĐM vành TK: Hệ TK tự động Hệ TK thực vật: các sợi giao cảm tách từ hạch cổ và hạch ngực trên, các sợi phó giao cảm tách từ TK lang thang (dây X)
  • 34. Có 5 vị trí nghe tim: Ti ng van đế m ch nghe góc trên ph i.ủ ở ả Ti ng van đế m ph i nghe góc trên trái.ổ ở Ổ van 2 lá: nghe kở ls 5 (đ nh tim).ỉ Ổ van 3 lá: kls IV-V, bờ trái xương ức (có thể nghe ở mũi ức hoặc 1/3 dưới x.ức) Erbotkin: kgs 3 cạnh bờ trái xương ức Trình tự nghe: mỏm tim ->ổ van 3 lá -> ổ van đm phổi -> ổ van đm chủ -> cần thiết thì nghe: erbotkin ( trong hở van đm chủ ) Vị trí nghe tim
  • 37. VÒNG TUẦN HOÀN Vòng tuần hoàn nhỏ : Tim và phổi Vòng tuần hoàn lớn : Tim qua ĐM chủ đến các cơ quan
  • 38. Đặc điểm cấu trúc chức năng của tim Tim : Là khối cơ rỗng làm thành 2 cái bơm riêng biệt ở hai nửa trái và phải của tim,áp sát nhau qua 1 vách dọc
  • 39. Sợi cơ tim -Giống sợi cơ vân,có sợi Actin và Myosin,nhạy cảm với Ca++ - Là một hợp bào , : - 2 khối : + Hợp bào nhĩ : Vách gian nhĩ + Hợp bào thất : Vách gian thất Điện thế hoạt động từ hợp bào nhĩ xuống thất gọi là bó nhĩ thất (Bó A-V) A = Atrium : nhĩ V = Ventricle : thất Đặc điểm cấu trúc chức năng của tim
  • 40. Các đặc tính sinh lý của tim TÍNH HƯNG PHẤN TÍNH TRƠ CÓ CHU KỲ TÍNH DẪN TRUYỀN TÍNH NHỊP ĐIỆU
  • 41. TÍNH HƯNG PHẤN - Khả năng đáp ứng kích thích của cơ bằng cách co Ng/tắc : TẤT CẢ HOẶC KHÔNG Kết quả: Đặc tính của cơ tim Tim co bóp được Đảm bảo máu được chuyển ra đm một lần
  • 43. Tính trơ có chu kỳ Bảo vệ tim khỏi kích thích ngoại lai,tim không bị co cứng như cơ vân Đặc tính của cơ tim Tính không đáp ứng với kích thích - Có 2 thời kỳ : + Trơ tuyệt đối: Kích thích lúc tim đang co(tâm thu) thì tim không đáp ứng + Trơ tương đối: Kích thích cuối tâm thu,tim đang giãn,tim đáp ứng bằng co bóp phụ( ngoại tâm thu) Sau đó tim nghỉ bù
  • 44. Tính dẫn truyền Đặc tính của cơ tim - Là khả năng dẫn truyền của cơ tim và hệ nút ** Vì sao có sự thay đổi tốc độ như vậy?
  • 46. Tính nhịp điệu • Khả năng tự phát xung động cho tim hoạt động qua hệ thống nút • Do sự rò rỉ ion Natri vào sợi nút làm điện thế nghỉ tăng Ý nghĩa: - Tim hoạt động nhịp nhàng theo xung động của nút xoang - Tim có thể hoạt động khi mất liên lạc với thần kinh trung ương Đặc tính của cơ tim
  • 47. Đặc tính của cơ tim Thành phần Tần số ( lần/phút) Nút xoang 70-80 Nút nhĩ thất 60 Bó His 50-40 Mạng lưới Purkinje 30
  • 48. Tính hưng phấn Tính nhịp điệu Tính dẫn truyền Dù có ở cơ thể hay không,khi được nuôi dưỡng đầy đủ tim vẫn tự co bóp nhịp nhàng đều đặn. Tính trơ có chu kỳ Tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục Đặc tính của cơ tim
  • 49. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TIM  Khi nhịp tim là khoảng 75 lần/phút  Thời gian: 0,8s  Gồm 2 giai đoạn
  • 50. Chu kỳ hoạt động Tâm trương toàn bộ Tâm nhĩ thu Tâm thất thu Thời kỳ tăng áp Thời kỳ tống máu Thì tống máu nhanh Thì tống máu chậm CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM THU
  • 51. Giai đoạn tâm nhĩ thu  Cơ tâm nhĩ co lại Ptn> Ptt→ Van nhĩ thất mở→Máu TN-> TT (khoảng 35% ) Thời gian 0,1(s)  Máu từ nhĩ xuống gây nên tiếng tim thứ 4 (T4) CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM THU
  • 52. Giai đoạn tâm thất thu  Bắt đầu sau giai đoạn tâm nhĩ thu  Cơ tâm thất co lại  Thời gian: 0,3(s)  Chia thành 2 thời kỳ: + Căng tâm thất + Tim bơm máu ra ngoài CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM THU
  • 53.  Khi cơ tâm thất co  Ptt>Ptn→ Van nhĩ thất đóng lại, van tổ chim chưa mở ra (Là thời kỳ co đẳng tích (co đẳng trường))  Thời gian 0,05(s)  Ptn cũng tăng lên  Ứng với đỉnh sóng R trên ECG Thời kỳ cănThời kỳ căng tâm thất g tâm thất CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM THU
  • 54. Pttt( 80mmHg) >PĐMC Pttp(10mmHg) > PĐMP  Thời gian 0,25(s) Chia làm 2 thì - Thì tống máu nhanh - Thì tống máu chậm Thời kỳ tống máu ra ngoài Van tổ chim mở ra, máu được phun vào động mạch CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Giai đoạn tâm thất thu TÂM THU
  • 55. Thì tống máu nhanh • Bắt đầu của thời kỳ tống máu khi tâm thu khoảng 0,18s • PTT cực đại (Pttt110mmHg,Pttp 25mmHg) • 4/5 lượng máu được tống vào động mạch Thì tống máu chậm • Sau thì tống máu nhanh •Khoảng 0,16(s) • 1/5 lượng máu còn lại của tâm thất được tống vào động mạch CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM Giai đoạn tâm thất thu Thời kỳ tống máu ra ngoài TÂM THU
  • 56. 3. Giai đoạn tâm trương toàn bộ  Sau giai đoạn tâm thất co Thời gian 0,4(s)  Gồm 2 giai đoạn - Giai đoạn giãn đẳng tích - Giai đoạn tim hút máu về Giai đoạn tâm trương toàn bộ CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
  • 57. Giai đoạn giãn đẳng tích PTT<PĐM thì van tổ chim đóng lại, van nhĩ thất vẫn chưa mở ra Ptt giảm nhanh cho đến khi: Ptt < Ptn → van nhĩ thất bắt đầu mở ra → kết thúc thời kỳ giãn đẳng tích CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM TRƯƠNG
  • 58. Giai đoạn tim hút máu về  Gồm 2 thì: - Thì đầy thất nhanh • Sau khi van nhĩ – thất mở ra, máu được hút xuống tâm thất nhanh • Khoảng 70% máu về tâm thất - Thì đầy thất chậm CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM TÂM TRƯƠNG
  • 59. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
  • 60. Một số trường hợp hẹp hở van tim ảnh hưởng đến chu kỳ tim
  • 61.
  • 62. Cơ chế chu kỳ tim Sự phát động của nút xoang => tâm nhĩ co => nút nhĩ thất => Bó His => mạng Purkinje => cơ tâm thất giãn khi cơ tâm nhĩ đang giãn …..
  • 63. Điều hòa hoạt động của tim  Theo cơ chế Frank-Starling  Theo cơ chế Thần kinh  Theo cơ chế Thể dịch
  • 64. 1, Theo cơ chế Frank-Starling Phát biểu : “Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với chiều dài sợi cơ tim trước khi co” Máu tĩnh mạch về tim càng nhiều tâm thất càng giãn to sợi actin và myosin gối nhau ở vị trí thuận lợi hơn do đó lực co cơ tim càng mạnh . Điều hòa hoạt động của tim
  • 65. • Hệ thần kinh giao cảm + Nằm ở sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng, các sợi sau hạch đi tới nút xoang,nút nhĩ-thất,Bó His + Tác dụng : + Tăng tần số tim + Tăng lực co bóp + Tăng trương lực cơ tim + Tăng tốc độ dẫn truyền xung động + Tăng tính hưng phấn của tim Thông qua hóa chất Noradrenalin Điều hòa hoạt động của tim
  • 66. 2, Theo cơ chế thần kinh a, Vai trò của Hệ thần kinh - Hệ thần kinh tự chủ •Hệ thần kinh phó giao cảm : - Dây thần kinh X ở trung tâm hành não : Trước : Nằm trong sợi cơ tim Sau : Chi phối hđ nút xoang và nút nhĩ - thất - Tác dụng : + Giảm tần số tim + Giảm lực co bóp + Giảm trương lực cơ tim + Giảm tốc độ dẫn truyền xung động + Giảm tính hưng phấn của tim Thông qua hóa chất Acetylcholin Điều hòa hoạt động của tim
  • 67. 3, Theo cơ chế thể dịch . Điều hòa hoạt động của tim - Hormone tuỷ thượng thận: Noradrenaline kích thích thụ cảm α, Adrenaline kích thích thụ cảm α, β, làm tim đập nhanh và mạnh. - Hormone tuyến giáp: Thyroxine làm tim đập nhanh và mạnh, tăng tiêu Oxy ở cơ tim. a,Hormone
  • 68. 3, Theo cơ chế thể dịch . Điều hòa hoạt động của tim b) Ảnh hưởng của O2 và CO2 trong máu: - PO2 giảm, PCO2 tăng: làm tim đập nhanh. Nhưng O2 thấp quá hoặc CO2 tăng cao quá gây thiếu nuôi dưỡng và nhiễm độc cơ tim. Có thể gây ngừng tim. - PO2 tăng, PCO2 giảm: tim đập chậm.
  • 69. 3, Theo cơ chế thể dịch . Điều hòa hoạt động của tim c) Các ion - Na+ giảm: hoạt động điện tim giảm. Biểu hiện bằng điện thế thấp. - K+ tăng: gây rối loạn hồi cực thất. Nếu tăng cao: sẽ gây liệt nhĩ, loạn nhịp tim có thể ngừng đập lúc tâm trương. - K+ giảm: . - Ca++ tăng: làm tăng co thắt tim, nếu tăng cao tim sẽ giãn kém lúc tâm trương và ngừng đập lúc tâm thu. Trên lâm sàng lượng Ca++ trong máu tăng thường chưa đủ hàm lượng để gây ngừng tim. - Mg++ tăng: ức chế hoạt động tim. - PH máu giảm làm tăng thời gian tâm trương và làm giảm sức co bóp của tim. PH thích hợp nhất là 7,3 – 7,4
  • 70. ĐIỆN TÂM ĐỒ Khái niệm: điện tâm đồ là đường cong ghi lại các biến thiên của điện lực do tim phát ra trong quá trình co bóp.
  • 71. Điện tâm đồ(EGC ) Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ
  • 72. Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ Company Name Phương pháp ghi điện tâm đồ Các chuyển đạo của điện tâm đồ Hệ thống dẫn truyền tim
  • 73. Hệ thống dẫn truyền tim Có hình lưỡi liềm và kích thước 15*5*1.5, là những tế bào có khả năng tự kích thích và tạo ra nhịp tim Nằm ở ranh giới giữ nhĩ và thất. Ở tim bình thường, nút nhĩ thất chỉ cho xung động đi từ nhĩ xuống thất
  • 74. Thành phần Tốc độ Tần số (lần/phút) Nút xoang 0.05 70 – 80 Nhĩ phải 0.8 – 1.0 Nhĩ trái 0.8 – 1.0 Nút nhĩ thất 0.02 – 0.05 60 Bó his 1.0 – 1.5 40 – 50 Màng lưới Pukinje 3.0 – 3.5 30 Hệ thống dẫn truyền tim
  • 75. Các quá trình điện học của tim Sự hình thành điện tâm đồ1 Thất đồ 2 Nhĩ đồ 3
  • 76. Sau đó xung động đi tiếp từ nút nhĩ thất qua bó his xuống khử cực ở thất, lúc này thất đã nhận đầy máu từ nhĩ sẽ co bóp mạnh để đẩy máu ra vùng ngoại biên Đầu tiên xung động từ nút xoang truyền ra cơ nhĩ khử cực trước và co bóp đẩy máu xuống thất Sự hình thành điện tâm đồ Điều nãy sẽ được thể hiện trên điện tâm đồ là các song nhĩ đồ đi trước và các sóng thất đồ đi sau
  • 77. Sơ đồ những thay đổi ion xảy ra trong lúc tế bào cơ tim co bóp, hiện tượng khử cực và tái cực  Pha 0: khử cực nhanh do dòng Na+ ồ ạt đi từ ngoài vào trong tế bào, khử cực (- +)  Pha 1: Tái cực nhanh với dòng ion kali thoát ra khỏi tế bào K+ đi ra, tái cực(+-)  Pha 2: Cao nguyên tái cực: ion Natri và Calci tiếp tục vào trong màng TB, ion kali thoát ra ngoài màng  Pha 3:Tái cực nhanh muộn, ion Kali thụ động thoát ra ngoài màng.  Pha 4: Trở lại trạng thái phân cực ban đầu
  • 78. Để ghi được dòng điện tim, người ta đặt những điện cực của máy đo điện tim lên cơ thể và tùy theo vị trí gắn mà có điện tâm đồ khác nhau Sự hình thành điện tâm đồ  Khi điện cực bên trái (B) có điện thế dương tương đối thì máy ghi lên giấy 1 song dương.  Khi điện cực bên phải (A) dương tính tương đối thì máy vẽ 1 song âm.  Còn khi ở trạng thái nghỉ (tâm trương);không có dòng điện qua máy sẽ ghi lên một đường thẳng ngang, gọi là đường đẳng điện.
  • 79. Nhĩ đồ Quá trình điện học của tim  Xung động được truyền từ nút xoang tỏa ra như hình thành các sóng với tốc độ truyền đồng đều. Do đó nhĩ phải ở gần nút xoang sẽ được khử cực trước rồi đến vách liên nhĩ, còn góc trái nhĩ xa sẽ được khử cực sau  Hình thái khử cực trước của nhĩ là hướng từ trên xuống dưới và từ phải sang trái. Hình thái đó làm cho điện cực ở bên trái (B) có điện thế dương tương đối và do đó điện thế sẽ ghi được một sóng dương gọi là sóng P.  Sóng P có đặc điểm thấp, nhỏ và tầy đầu, với khoảng thời gian là 0.08s.
  • 80. Quá trình điện học của tim http://blogcongdong.co mCompany Logo Khử cực Đồng điện Tái cực THẤTTHẤT ĐỒĐỒ
  • 81.  Xung động truyền từ nhĩ xuống đầu tiên sẽ tới phần giữa vách liên thất, vùng này sẽ được khử cực trước và mang điện tích âm còn vùng đối diện là mặt phải của vách liên thất mang điện tích dương Quá trình điện học của timKHỬ CỰC  Xung động tiếp tục truyền xuống bó His và mạng Purkinje ở hai thất với vận tốc 0.12 – 0.2 giây và khử cực ở nội mạc trước, sau đó mới xuyên qua bề dày cơ tim ra khử cực lớp ngoài, dưới thượng tâm mạc  Quá trình này hình thành những vectơ khử cực từ trong ra ngoài và từ hai mặt của vách liên thất chĩa vào nhau
  • 82. Khử cực Các vectơ ở vách liên thất bằng nhau và trái chiều đã triệt tiêu nhau, còn các vectơ ở thành tim tổng hợp tổng hợp thành một vectơ hướng từ xuống dưới và sang trái. Như thế, điện cực bên trái (B) sẽ dương tính tương đối và điện kế ghi được 1 sống dương cao gọi là sóng R.
  • 83. Các chuyển đạo điện tâm đồCác chuyển đạo điện tâm đồ Chuyển đạo lưỡng cực chi Chuyển đạo đơn cực chi Chuyển đạo đơn cực trước tim
  • 84. Các chuyển đạo lưỡng cực chi Company Logo  Ba chuyển đạo này hình thành tam giác Einthoven và đó là một mô hình đơn giản chính xác về hướng các chuyển đạo trên mặt phẳng trán  Ba chuyển đạo (DI, DII, DIII), mỗi cái gồm một cặp điện cực ở chi, trong đó một cái là cực dương cái còn lại là cực âm. Các chuyển đạo điện tâm đồ
  • 85. Các chuyển đạo đơn cực chi Các chuyển đạo điện tâm đồ
  • 86. Các chuyển đạo trước tim Các chuyển đạo điên tâm đồ  V1: khoang liên sườn 4 bên phải, sát bờ xương ức.  V2: khoang liên sườn 4 bên trái, sát bờ xương ức.  V3: đường nối giữa V2 và V4.  V4: Giao điểm đường dọc qua điểm giữa xương đòn trái với đường đi qua mỏn tim hoặc khoang liên sườn 5  V5: Giao điểm đường dọc qua điểm nách trước với đường ngang đi qua V4  V6: Giao điểm giữa đường nách giữa với đường ngang đi qua V4
  • 87.  Tùy theo tình trạng bệnh lý lâm sang, có thể chỉ định khảo sát thêm một số chuyến đạo đặc biệt khác như: V3R, V4R, V5R, V7, V8, V9. Chuyển đạo trước tim  V7: ở khoang liên sườn 5 đường nách sau bên trái.  V8: đường thẳng đi qua mũi xương vai.  V9: bờ trái cột sống.
  • 88.
  • 89. Phương pháp ghi điện tâm đồPhương pháp ghi điện tâm đồ Chuẩn bị dụng cụ, bệnh nhânChuẩn bị dụng cụ, bệnh nhân Phương pháp ghi điện tâm đồ  Dụng cụ: máy điện tim, các dây cực,gel để bôi vào các chỗ điện cực, giấy ghi điện tâm đồ,  Chuẩn bị bênh nhân: bệnh nhân phải cởi áo , cởi bỏ thắt lưng, cất đồng hồ, điện thoại và kim loại để tránh làm nhiễu sống Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ  Thời gian  Biên độ
  • 90. Phương pháp ghi điện tâm đồ  Cho dòng điện tác động lên một bút ghi làm bút này Tác động qua lại và vẽ lên bằng một bang giấy Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ ĐTĐ: là đồ thị gồm có: - Hoành độ là thời gian -Tung độ là điện thế
  • 91. Phương pháp ghi điện tâm đồ Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ Thời gian: Người ta in sẵn trên giấy những đường kẻ ngang cách nhau 1 mm. Khi cho giấy chạy với: - vận tốc 25mm/s thì mỗi ô 1mm có giá trị là 0.04s; - vận tốc 50 mm/s thì mỗi ô 1 mm sẽ có giá trị là 0.02s; - vận tốc 100 mm/s thì mỗi ô 1mm sẽ có giá trị 0.01s. Ngoài ra có thể cho máy chạy với vận tốc nhỏ hơn . Biên độ: Người ta in sẵn trên giấy những đường kẻ dọc cách nhau 1mm Tỉ lệ theo thời gian
  • 92. Điện tâm đồ(EGC ) Cơ sở sinh lý học điện tâm đồ Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ
  • 93. Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ 1 Các sóng trên điện tâm đồ 2 Phương pháp đọc điện tâm đồ 1. Sóng P 2. Khoảng cách PQ 3. Phức bộ QRS 4. Đoạn ST 5. Sóng T 6. Khoảng cách QT 7. Sóng U 1. Nguyên tắc và phác đồ đọc 2. Cách phát hiện các sai lầm khi ghi điện tâm đồ. 3. Tìm tần số tim 4. Trục của tim
  • 94. 1. Sóng P Các sóng trên điện tâm đồ 1. Hình dạng và biên độ: - Ở DI, DII, aVF, V3, V4, V5, V6: bao giờ cũng dương - Ở DIII, aVL, V1, V2: đa số là dương nhưng cũng có thể âm nhẹ hay 2 pha - Ở aVR: bao giờ cũng âm -Biên độ: Tiêu biểu ở DII: biên độ từ 0.5mm – 2mm. Ở trẻ em biên độ P cao hơn người lớn. 2. Thời gian: Tiểu biểu nhất ở DII: bề rộng trung bình là 0.08s tối đa là 0.11s tối thiếu là 0.05s; ở trẻ em P thường ngắn hơn người lớn. I. Sóng P bình thường
  • 95.
  • 96. 2. khoảng PQ ( Tức PR) Các sóng trên điện tâm đồ a. Cách đo PQ là khoảng thời giantruyền đạt nhĩ thất: đo từ điểm khởi đầu của P tới khởi điểm Q hay tới khởi điểm R nếu không có Q DII: thời gian -< 0.12 giây : PR – ngắn kích thích sớm -> 0.2 giây – block nhĩ thất DII: thời gian từ 0.12 – 0.2 giây
  • 97. 3. Phức bộ QRS Các sóng trên điện tâm đồ • Ở DII thời gian 0.08 – 0.12 giây • Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần • Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
  • 98. 4. Đoạn ST Mô tả và kí hiệu • Là 1 đoạn thẳng đi từ tận cùng của QRS tới điểm khởi đầu của sóng T. Khởi đầu của đoạn T rất khó xác định vì ST tiếp vào sóng T rất thoai thoải. Vì vậy thời gian của ST ít được áp dụng trong lâm sàng mà chủ yếu là chú ý đến hình dạng của ST và vị trí của nó trên đường đẳng điện. Vị trí ST có thể là: •ST chênh lên đường đồng điện: còn gọi là ST dương •ST chênh xuống đường đồng điện : còn gọi là ST âm •ST đồng điện trùng với đường đồng điện Đoạn ST bình thường ST đồng điện hoặc hơi chênh lên nhưng không vượt quá 0.5 mm ở chuyển đạo ngoại biên và thường chênh lên ở chuyển đạo trước tim. Ở một số người bình thường khác ST có thể chênh xuống ở V6 nhưng không vượt quá 0.5 mm Các sóng điện tâm đồ
  • 99. Các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ 1 Các sóng trên điện tâm đồ 2 Phương pháp đọc điện tâm đồ 1. Sóng P 2. Khoảng cách PQ 3. Phức bộ QRS 4. Đoạn ST 5. Sóng T 6. Khoảng cách QT 7. Sóng U 1. Nguyên tắc và phác đồ đọc 2. Tìm tần số tim 3. Trục của tim
  • 100. 1. Nguyên tắc và phác đồ đọc Phương pháp đọc điện tâm đồ a. Phải biết một số thông tin của bệnh nhân trước khi đọc -tuổi, giới; -chuẩn đoán lâm sàng -Hồ sơ bệnh án, X quang, một số xét nghiệm khác; -Khổ người của bệnh nhân: cao, thấp, gầy, hay béo; -Đang dùng thuốc trợ tim hay thuốc chống loạn nhịp hay không b. Kiểm tra kỹ ghi điện tâm đồ c. Trình tự đọc Nhịp tim - nhịp xoang hay không xoang? Có những rối loạn nhịp gì? - Tần số tim; Tốc độ ghi, ghi sai, ảnh hưởng tạp, nhiễu, không cắm dây đất...
  • 101. Đọc đồng thời 12 chuyển đạo thông dụng -Sóng p: chiều cao ( biên độ), bệ rộng ( thời gian), hình dạng ( âm, dương, hai pha, có móc) -Khoảng PQ: dài bao nhiêu? -Phức bộ QRS: biên độ và thời gian chung, thời gian riêng của sóng Q -Đoạn ST: có chênh không; -Sóng T (và sóng U): hình dạng ( dương, âm hay hai pha), biên độ; -Khoảng QT: dài bao nhiêu. Kết luận. Hình dáng của các sóng Trục của tim Phương pháp đọc điện tâm đồ
  • 102. 2. Tính tần số tim Phương pháp đọc điện tâm đồ a. Xác định tần số nhịp đều Nhịp đều: - Luật 300 : 300 / Số ô lớn Cách1: khi khoảng cách số ô lớn chẵn
  • 103. Cách 2: khi số ô lớn lẻ Tính tần số tim
  • 105. 3. Trục của tim Phương pháp đọc điện tâm đồ Để đơn gian hóa cách xác định trục của tim chỉ cần dựa vào phức bộ QRS ở D1 và D3. - Khi phức bộ QRS ở D1 và D3 cùng hướng lên trên ( dương): ta có trục trung gian - Khi chúc mũi về nhau ( D1 âm, D3 dương): trục phải; - Khi xa nhau ( D1 dương, D3 âm): trục trái; - Khi cùng hướng xuống dưới ( D1 âm, D3 cũng âm): trục vô định
  • 106. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe Mọi phản hồi xin vui lòng liên hệ : Nhom1bcsykt@gmail.com