GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
1. Thuật ngữ giải phẫu hệ thần
kinh và ứng dụng CT
Người soạn: Nguyễn Quốc Huy
Cần Thơ, ngày 19 tháng 11 năm 2017
Group CNKTYK
2. Nội dung
• Xương sọ (skull)
• Đường khớp (suture)
• Màng não (meninges)
• Khoang dịch não tủy (CSF space)
• Nhu mô não và thùy não (brain parenchyma and lobe)
• Cấu trúc chất xám (grey matter structure)
• Cấu trúc chất trắng (white matter structure)
• Hố sau (Posterior fossa)
• Vùng mạch máu não (cerebral vascular territories
• Cấu trúc calci hóa (calcified structure)
11. Màng não (Meninges)
• Dura mater: màng cứng
– Gắn chặt với lớp trong xương sọ
• Arachnoid mater: màng nhện
– Gắn chặt với màng cứng
• Subarachnoid space: khoang dưới nhện
• Pia mater: màng nuôi
– Gắn với não
• Falx cerebri: liềm đại não
– Là hàng rào ngăn xâm nhiễm
• Tentorium cerebelli: lều tiểu não
– Ngăn cách tiểu với đại
16. Liềm não bản chất là màng não (màng
cứng) chạy dọc giữa não chia làm 2 bán cầu
đại não
• Xảy ra hiệu ứng choán chỗ (mass effect) khi có
tác nhân gây bệnh
31. Thùy đảo: insula. Ở phía trong khe
sylvian. Không xác định được Insula là
dấu hiệu sớm nhồi máu cấp đm não
giữa
32.
33.
34. Basal ganglia (chấn thương ảnh hưởng đến di chuyển): hạch nền =
lentiform + caudate
Thalamus (chấn thương -> hội chứn đau đồi thị): đồi thị
lentiform: nhân bèo
caudate: nhân đuôi
35. Cấu trúc chất trắng
• Internal capsule: bao trong
– Nối vành tia với thân não
– Nhánh xiên của đm não giữa => dễ bị nhồi máu vì
nhỏ
– Chấn thương nhỏ, ảnh hưởng lớn đến vận động,
cảm giác
• Corona radiata: vành tia
• Corpus callosum: thể trai
36. Genu of corpus callosum: gối của thể
trai
splenium: lồi trai
44. Vùng mạch máu (Cerebral vascular
territories)
• Anterior cerebral arteries: đm não trước
• Middle cerebral arteries : đm não giữa
• Posterior cerebral arteries : đm não sau
54. Chấn thương não
• Chấn thương sọ và da đầu (skull and scalp injury)
• Thể tích não (brain volume)
• Thiếu máu cục bộ mạn tính (chronic ischaemia)
• Thiếu máu cục bộ cấp tính (acute ischaemia)
• Xuất huyết ngoài trục (extra-axial haemorrhage
• Xuất huyết não (intracerebral haemorrhage /ICH)
• Khối u trong não (intracranial masses)
• Hiệu ứng choán chỗ (mass effect)
55. Chấn thương sọ và da đầu (skull
and scalp injury)
• Nứt sọ và tụ máu dưới da đầu
56. Phân biệt nứt và đường khớp
• Khớp: lởm chởm
• Nứt: thẳng
57. Phân biệt nứt và đường khớp
• Nứt: xương ko liên tục
• Khớp: xương liên tục
62. Thể tích não
• Não úng thủy (hydrocephalus)
– tăng sản xuất, giảm hấp thu
– Khối lớn ở não thất
– Nếu cấp => tổn thương lớp lót não thất => phù
chất trắng tiền não thất . Là
transependymal oedema
63. Não úng thủy
• Đặc điểm
– Não thất to
– Chất trắng tiền não thất giảm đậm độ
– Rãnh nhỏ
64.
65. Thể tích não: Bệnh alzheimer
• Mất trí
• Ảnh hưởng tới thùy thái dương
77. Extradural haematoma: tụ máu ngoài
màng cứng
• Sau chấn thương => tổn thương đm => tụ
máu
• Hình lồi cầu. Vì màng cứng dính chặt với sọ ở
các đường khớp
• Giới hạn bởi các đường khớp
81. Subarachnoid haemorrhage: xuất
huyết dưới nhện
• Chấn thương hoặc phình mạch (aneurysm)
• Thông với não thất 4 nên có thể vào CSF
space: khe (fissure), rãnh (sulci), bể đáy(basal
ganglia), não thất (ventricules)
85. INTRACEREBRAL
HEMORRHAGE (ICH): xuất huyết
nội sọ
• Tự phát hoặc chấn thương
• Đậm độ cao (máu) được bọc bởi đậm độ thấp
(phù)
• Tiền sử tăng huyết áp
• Vào viện vì đột ngột yếu một bên
88. Xuất huyết nội sọ + xuất huyết
dưới nhện
• Máu được bọc bởi phù (ICH)
• Tăng đậm độ ở các khe (xuất huyết dưới nhện)
89. U nội sọ
• Trong trục (trong não)
• Ngoài trục (ngoài não)
90. Tổn thương trong trục
• Thông thường nhất
• Tăng sinh và ác tính hơn là lành
• U thần kinh đệm (Glioma) và di căn não
(cerebral metastases)
91. Glioma: u thần kinh đệm (ko cản
quang)
• Đặc điểm ls
như nhồi máu
não cấp
• Tiền sử đau đầu
khi nằm
(posture
headache)
• Khối giảm
động độ ko
đồng dạng
• Hiệu ứng choán
chỗ
92. Glioma (có cản quang)
• Giảm đậm độ:
hoại tử
• Tăng đậm độ:
phù
• Khối u không
đồng dạng : ring
enhancement
• Abscesses não
giống Glioma
93. Di căn não: trước và sau cản
quang
• Nhiều tổn thương ko đồng dạng: ring
enhancing
94. Tổn thương ngoài trục
• U màng não thường lành, bọc bởi phù
• Đặc điểm:
– Hình tròn
– Calci hóa trung tâm
– Tăng đậm độ
95. U màng não (sau cản quang)
• Khối u
tăng sáng
do cản
quang
• Phù não
lân cận
• Tiếp xúc
liềm não
96. Hiệu ứng choán chỗ (mass effect)
• Bởi khối u nội sọ, xuất huyết, phù
• Lấn át rãnh => não thất => nửa bán cầu
98. Xuất huyết nội sọ bọc bởi phù
• Hiệu ứng
choán chỗ:
chèn rãnh và
1 phần não
thất
99. Khối u nội sọ
• Chèn
– Rãnh
– Não thất bên
• Đường giữa bị
lệch
100. Choán chỗ đối bên phải
tụ máu dưới màng cứng trái
• Chèn ép
– Rãnh trái
– Não thất
trái
• Đường giữa
lệch phải
• rãnh, não
thất bên
phải cũng
bị chèn ép