1. Quyền lực và phong cách lãnh đạo
www.htrong.com
Chuyên ngành QTKD
2. Tổng quan chương trình
Chuyên đề 1: Tổng quan về lãnh đạo
Chuyên đề 2: Quyền lực, phong cách lãnh đạo
Chuyên đề 3: Sự khác biệt và tính cách cá nhân
Chuyên đề 4: Tham gia quản trị và lãnh đạo nhóm
Chuyên đề 5: Lãnh đạo sự thay đổi
Chuyên đề 6: Phát triển các nhà lãnh đạo
3. Chuyên đề: Quyền lực và phong cách lãnh đạo
2. Phong cách
1. Quyền lực Lãnh
Đạo
3. Sự
ảnh
hưởng
4. Case Study
Anh/chị vừa được bổ nhiệm làm trưởng phòng
của công ty A, những phó phòng và nhân viên
đều lớn tuổi hơn a/c. Vậy a/c sẽ làm thế nào để
tạo dựng quyền lực và gây ảnh hưởng đến họ
nhằm hoàn thành nhiệm vụ chung của phòng?
?
5. Giải pháp?
Thăm dò ý kiến nhân viên (phương án A)
Xin anh/chị trả lời những câu hỏi sau:
1. Anh/chị cho rằng trong công tác quản lý công ty còn
những vướng mắc gì?
2. Anh/chị cho rằng trưởng phòng mới còn điểm yếu kém
nào? Anh/chị mong trưởng phòng mới sẽ làm gì?
3. Anh/chị cho rằng còn có người nào không đủ phẩm
chất đạo đức và năng lực quản lý? Phòng nên xử lý
người đó như thế nào?
4. Anh/chị cho rằng công ty nên làm gì để cải thiện môi
trường làm việc?
5. Lương anh/chị đủ sống không? Nếu không đủ, anh/chị
mong được bao nhiêu?
6. Giải pháp?
Thăm dò ý kiến nhân viên (phương án B)
Anh/chị hãy chọn đánh dấu X vào những câu trả lời
Đúng Không
đúng
1. Nhân viên tốt là người chung vai với lãnh
đạo gánh vác việc công ty
2. Có lúc anh/chị không để ý đến sự lao tâm
khổ tứ của lãnh đạo
3. Nhân viên trung thành là người tin tưởng
vào tương lai công ty
4. Anh/chị là người làm tốt công việc trong
năm qua
5. Vì tương lai công ty, anh/chị tự nguyện hy
sinh lợi ích cá nhân
7. 1. Quyền lực
Quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc
ảnh hưởng đến đối tượng bị lãnh đạo, là
quyền định đoạt mọi công việc quan trọng.
8. Khái niệm quyền lực
“Quyền lực thì đứng, quyền uy thì ngồi”
2 thuật ngữ ám chỉ sự vận dụng quyền năng:
Quyền uy - authority
Quyền lực - power,
Quyền uy đi mang tính
Quyền lực đi đôi với pháp lý và tinh thần lớn
sức mạnh - hình tượng hơn - hình tượng ngồi
đứng (sức mạnh, quân (chỗ ngồi, bàn ghế, bức
sự). Ví dụ: Trương Phi tranh đằng sau…).
Ví dụ: Lưu Bị
9. Đặc tính quyền lực
Quyền lực là khả năng ảnh
hưởng đến người khác
Quyền lực là trong nhận thức
của đối tượng bị lãnh đạo
Quyền lực trong tổ chức đã
đạt được và con người có
khả năng làm tăng hoặc giảm
quyền lực đó
10. Cơ sở của quyền lực - nguồn gốc quyền lực
Quyền lực vị trí
Quyền hạn chính thức (quyền
hạn hợp pháp)
Sự kiểm soát các nguồn lực
và phần thưởng
Sự kiểm soát đối với sự trừng
phạt
Sự kiểm soát đối với thông tin
Sự kiểm soát môi trường
11. Cơ sở của quyền lực - nguồn gốc quyền lực
Quyền lực cá nhân
Tài năng chuyên môn
Sự thân thiện/ trung thành
Sự hấp dẫn, lôi cuốn
12. Cơ sở của quyền lực - nguồn gốc quyền lực
Quyền lực chính trị
Sự kiểm soát đối với quá trình
ra quyết định
Sự liên minh
Sự kết nạp
Sự thể chế hóa
?Quyền lực nào
bền vững nhất?
13. Nguyên tắc sử dụng quyền lực
Phải hiểu biết về nguồn gốc quyền lực
Đạt được mục đích cao đẹp
Quyền lực không có giới hạn
Quyền lực phù hợp với phong cách
14. 2. Phong cách lãnh đạo
Khái niệm
Phong cách lãnh đạo là những mô hình hoặc cách
thức mà người lãnh đạo thường sử dụng để gây
ảnh hưởng đến cấp dưới trong quá trình thúc đẩy
họ thực hiện các mục tiêu chung của tổ chức.
15. Các phong cách lãnh đạo
Phong cách độc đoán (cưỡng bức, độc tài)
Đối tượng sử dụng: Những người có thái độ chống đối,
những người không tự chủ.
Ưu điểm: Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng. Cần
thiết khi tập thể mới thành lập.
Nhược điểm: Triệt tiêu tính sáng tạo của nhân viên.
16. Các phong cách lãnh đạo
Phong cách dân chủ
Đối tượng sử dụng: Những
người có tinh thần hợp tác,
những người thích làm việc
tập thể.
Ưu điểm: Khai thác sáng
kiến của mọi người; Nhân
viên hồ hởi làm việc.
Nhược điểm: Tốn kém thời
gian; Nếu người lãnh đạo
nhu nhược thì khó thực hiện.
17. Các phong cách lãnh đạo
Phong cách tự do
Đối tượng sử dụng: Những người có đầu óc cá nhân,
những người nội hướng.
Ưu điểm: Nhân viên tự giác làm việc với trách nhiệm cao.
Tự do phát huy sáng kiến, sáng tạo.
Nhược điểm: Dễ sinh ra hiện tượng hỗn loạn vô tổ chức
18. 3. Sự ảnh hưởng
Khái niệm: Là sự tác động của một bên (chủ
thể) lên phía bên kia (đối tượng).
Kết quả ảnh hưởng:
- Tích cực, nhiệt tình: Đối tượng đồng ý về những hành
động, yêu cầu của chủ thể, sẵn sàng tham gia một cách
nhiệt tình
- Tuân thủ, phục tùng: Đối tượng thực hiện yêu cầu song
không nhất trí với chủ thể về điều phải làm (thờ ơ, lãnh
đạm)
- Kháng cự, chống lại: Đối tượng chống lại các yêu cầu
của chủ thể (chán nản, buồn rầu, bất mãn, trì hoãn, đình
công, phản đối)
19. Các chiến lược ảnh hưởng
Mục tiêu của các chiến lược ảnh hưởng:
Đạt được sự giúp đỡ
Giao việc cho người khác
Hoàn thiện thực hiện nhiệm vụ
Tạo ra sự thay đổi
20. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược thân thiện
Làm cho mọi người nhìn bạn như là một người
tốt. Kỹ năng quan hệ đóng vai trò quan trọng
(nhạy cảm, thấu hiểu cảm xúc của người khác).
Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải:
Làm cho người khác cảm thấy họ là quan trọng
Hành động một cách khiêm tốn và công nhận tài
năng của người khác
Cư xử một cách thân thiện
21. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược mặc cả
Chiến lược này thường thể hiện đôi bên cùng có
lợi và đặt mình vào vị trí của người khác. Đổi
phần thưởng để lấy sự tuân lệnh. Để thực hiện
chiến lược mặc cả cần phải:
Đưa ra phần thưởng
Thực hiện sự giúp đỡ
Đưa ra các thay đổi về trách nhiệm và nghĩa vụ
22. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược đưa ra lý do
Chiến lược này đưa ra các thông tin, dữ liệu,
chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình. Người
lãnh đạo phải có đầy đủ phẩm chất cá nhân. Để
thực hiện chiến lược đưa ra lý do cần phải:
Đưa ra các phán quyết một cách chi tiết
Đưa ra các thông tin ủng hộ
Các vấn đề phải được trình bày một cách logic
23. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược quyết đoán
Là tiếp cận trực tiếp. Biểu hiện dưới dạng luật lệ,
quy định hoặc những quan hệ đã được thỏa
thuận, cam kết. Để thực hiện chiến lược quyết
đoán cần phải:
Kiểm tra hoạt động của đối tượng
Đưa ra những đòi hỏi, yêu cầu
Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ
24. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược tham khảo cấp trên
Là chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc
quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong
muốn của mình. Tham khảo ý kiến cấp trên
trước khi đưa ra quyết định. Để thực hiện chiến
lược tham khảo ý kiến cấp trên cần phải:
Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người
khác
Tham khảo vấn đề với cấp trên
25. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược liên minh
Là chiến lược sử dụng những người khác trong
việc hỗ trợ. Đòi hỏi phải có thời gian và những
nỗ lực, kỹ năng cần thiết. Để thực hiện được
chiến lược liên minh cần phải:
Đạt được sự ủng hộ của người khác, đồng sự
Sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày
các yêu cầu
26. Các chiến lược ảnh hưởng
Chiến lược trừng phạt
Trừng phạt là sự rút bỏ những đặc quyền, những
sự ưu đãi, sự tự do
Áp dụng khi không muốn cho cá nhân giữ vị trí
của họ nữa