SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                      BÙI QUÝ MƯỜI
                                         CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN
   1) Quy tắc cộng:
              Có n1 cách chọn đối tượng A1.
                 n2 cách chọn đối tượng A2.
                A1 ∩ A2 = ∅
⇒ Có n1 + n2 cách chọn một trong các đối tượng A1, A2.
   2) Quy tắc nhân:
      Có n1 cách chọn đối tượng A1.
 Ứng với mỗi cách chọn A1, có n2 cách chọn đối tượng A2.
 ⇒ Có n1.n2 cách chọn dãy đối tượng A1, A2.
  3) Hoán vị:
       − Mỗi cách sắp thứ tự n phần tử gọi là một hoán vị của n phần tử.
       − Số hoán vị: Pn = n!.
  4) Chỉnh hợp:
       − Mỗi cách lấy ra k phần tử từ n phần tử (0 < k ≤ n) và sắp thứ tự của chúng gọi là một
chỉnh hợp chập k của n phần tử.
                                               n!
      − Số các chỉnh hợp: A n = (n − k)!
                            k



  5) Tổ hợp:
      − Mỗi cách lấy ra k phần tử từ n phần tử (0 ≤ k ≤ n) gọi là một tổ hợp chập k của n
phần tử.
                                          n!
      − Số các tổ hợp: Cn = k!(n − k)!
                        k




      − Hai tính chất      Ck = Cn −k
                             n      n
                              k −1
                            Cn −1 + C k −1 = C k
                                      n        n
  6) Nhị thức Newton
                    n
       (a + b) n = ∑ Ck a n −k bk
                      n
                   k =0

                = C0 a n + C1 a n −1b + ... + Cn bn
                   n        n
                                               n

                                                          k n −k k
       − Số hạng tổng quát (Số hạng thứ k + 1): Tk +1 = Cn a b
       − Đặc biệt: (1 + x) = Cn + xCn + x Cn + ... + x Cn
                          n   0     1    2 2          n n


II / MỘT SỐ VÍ DỤ
    1. Bài toán đếm.
    1.1 Đếm các số tự nhiênđược thành lập.

Ví dụ 1.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho
      a) Các chứ số đều khác nhau.
      b) Chữ số đầu tiên là 3.
      c)Các chữ số khác nhau và không tận cùng bằng chữ số 4.
                                               Giải

Tổ Toán                                               1       Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                 BÙI QUÝ MƯỜI
    a) Mỗi số có 5 chữ số khác nhau được thành lập tương ứng với một chỉnh hợp chập 5
       của 7 phần tử ⇒ Có A 7 = 2520 số
                              5


    b) Gọi số cần thiết lập là abcde
   Chữ số đàu tiên là 3 ⇒ a có 1 cách chọn
                           b, c, d, e đều có 7 cách chọn
   ⇒ Có 1.7.7.7.7 = 2401 số.
    c) Gọi số cần thiết lập là abcde
   Chữ số cuối cùng khác 4 ⇒ e có 6 cách chọn (trừ số 4)
                                a có 6 cách chọn
                                b có 5 cách chọn
                                c có 4 cách chọn
                                d có 3 cách chọn
   ⇒ Có 6.6.5.4.3 = 2160 số.

Ví dụ 2.(ĐH An ninh 97)
Từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thành lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau
                                               Giải

      Gói số cần thiết lập là abcde
      Xét hai trường hợp
+ Trường hợp 1: Chọn e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn
      Khi đó a có 6 cách chọn
      b có 5 cách chọn
      c có 4 cách chọn
      d có 3 cách chọn
⇒ Có 6.5.4.3 = 360 số.
+ Trường hợp 2: Chọn e ∈ { 2, 4, 6 } ⇒ e có 3 cách chọn
Khi đó a có 5 cách chọn trừ số 0 và e
      b có 5 cách chọn
      c có 4 cách chọn
      d có 3 cách chọn
⇒ Có 3.5.5.4.3 = 900 số
Vậy có 360 + 900 = 1260 số

Ví dụ 3.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số sao cho số tạo thành gồm
các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số 5.
                                               Giải
Cách 1:
                                                                         3
Thành lập số có 3 chữ số khác nhau và không có mặt chữ số 5 ⇒ Có A 6 = 120 số
Với mỗi số vừa thành lập có 4 vị trí để xen số 5 tạo thành số có 4 chữ số khác nhau và có mặt
chữ số 5.
⇒ Có 120.4 = 480 số.
Tổ Toán                                       2           Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                       BÙI QUÝ MƯỜI
Cách 2:
     − Số cần tìm có 1 trong bốn dạng 5bcd, a5bc, ab5d, abc5
     − Mỗi dạng có 120 số ⇒ có 480 số


Ví dụ 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2008 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 3.
                                              Giải
Xét các trường hợp
+ Trườnghợp 1: Số tạo thành gồm 1 chữ số 3 và 2007 chữ số 0
⇒ Chỉ có 1 số 3000…000 (2007 chữ số 0)
+ Trường hợp 2: Số tạo thành gồm 1 chữ số 1, 1 chữ số 2 và 2006 chữ số 0
Chọn chữ số đầu tiên có 2 cách chọn số 1 hoặc 2
Chữ số còn lại có 2007 vị trí để đặt, còn các vị trí khác đặt số 0
⇒ Có 2.2007 = 4014 số
+ Trường hợp 3: Số tạo thành gồm 3 chữ số 1 và 2005 chữ số 0
Chọn chữ số đầu tiên là 1
                                                  2
Chọn 2 trong 2007 vị trí để đặt chữ số 1 ⇒ có C2007 = 2007.1003 = 2013021
Vậy có 1 + 4014 + 2013021 = 2017036 số


Ví dụ 5(ĐHQG TPHCM 2001)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số biết rằng chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số ba có
mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
                                                  Giải
+ Coi một dãy gồm 7 chữ số tương ứng với một số gồm 7 chữ số (Kể cả bắt đầu bằng 0). Khi
đó ta thành lập số bằng cách xếp các chữ số vào 7 vị trí
                                                     2
       Chọn 2 trong 7 vị trí để xếp chữ số 2: có C7 cách
       Chọn 3 trong 5 vị trí còn lại để xếp chữ số 3: có C3 cách
                                                            5
                                                                                    2
       Chọn 2 trong 8 chữ số 0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để đặt vào 2 vị trí còn lại có A8 cách
         2  3   2
⇒ Có C7 . C5 . A8 = 11 760 cách.
                                                                                           2 3
+ Cần phải loại các trường hợp chữ số 0 đứng đầu. Lập luận tương tự cho 6 vị trí ⇒ có C6 . C4 .
A1 = 420 số
  7

Vậy có 11 760 −420 = 11 340 số.

  1.2 Đếm số phương án.
   Ví dụ 6: (ĐH Thái nguyên 99)
   Một lớp học có 25 nam và 15 nữ. Cần chọn một nhóm gồm ba học sinh. Hỏi có bao nhiêu
   cách:
      a) Chọn 3 học sinh bất kì.
      b) Chọn 3 học sinh gồm 2 nam và một nữ.
      c) Chọn 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 nam.
Tổ Toán                                        3          Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                   BÙI QUÝ MƯỜI

                                           Giải
   a) Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập3 của 40 ⇒ Số cách chọn là: C40 = 9880 cách.
                                                                   3


   b) Chọn 1 nam có C1 = 25 cách
                        25

      Chọn 2 nữ có C15 = 105 cách
                      2


      ⇒ Có 25.105 = 2625 cách chọn
   c) Chọn 3 học sinh bất kì có 9880 cách
      Chọn 3 học sinh nữ có C15 = 455 cách
                               3


      ⇒ Có 9880 − 455 = 9425 cách chọn có ít nhất 1 nam.

Ví dụ 7: (ĐHSP Quy Nhơn 97)
Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a lấy 17 điểm phân biệt, trên b lấy 20 điểm phân
biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 37 điểm đã chọn ở trên.

                                           Giải
Cách 1
Mỗi tam giác được hình thành bởi ba điểm không thẳng hàng
                                    3
Số bộ ba điểm từ 37 điểm trên là: C37
                                      3
Số bộ ba điểm thẳng hàng trên a là: C17
                                      3
Số bộ ba điểm thẳng hàng trên b là: C20
                                3       3  3
Vậy số tam giác tạo thành là: C37 − C17 − C20 = 11 340 tam giác

Cách 2:
Mỗi tam giác được tạo thành bởi một điểm trên đường thẳng này và hai điểm trên đường
thẳng kia. Xét 2 trường hợp
+ TH1: Tam giác tạo thành bởi 1 điểm trên a và 2 điểm trên b: có 17.C2
                                                                     20
                                                                     2
+ TH2: Tam giác tạo thành bởi 2 điểm trên a và 1 điểm trên b: có 20.C17
                       2       2
⇒ Số tam giác là: 17.C20 + 20.C17 = 11 340

Ví dụ 8: (ĐH Cảnh sát nhân dân)
Cho tam giác ABC. Xét bộ gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song
với BC và 6 đường thẳng song song với CA trong đó không có ba đường thẳng nào đồng quy.
Hỏi các đường thẳng trên tạo được bao nhiêu tam giác và bao nhiêu tứ giác (không kể hình
bình hành).

                                           Giải

   a) Mỗi tam giác được tạo thành bởi ba đường thẳng thuộc ba nhóm khác nhau ⇒ Số tam
      giác là 4.5.6 = 120

Tổ Toán                                      4          Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                    BÙI QUÝ MƯỜI
   b) Mỗi hình thang không phải hình bình hành được tạo thành bởi hai đường thẳng thuộc
      nhóm này và một đường thẳng thuộc mỗi nhóm còn lại ⇒ Số hình thang là
      C2 .C1 .C1 + C1 .C5 .C1 + C1 .C1 .C6 = 720 hình thang
        4  5   6    4
                        2
                            6    4   5
                                         2




2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ đại số tổ hợp

Ví dụ 1: (CĐSP TPHCM99)
                                                     k+       k+
                              Tìm k thỏa mãn: C14 + C14 2 = 2C14 1
                                               k

                                               Giải
   k ∈ N
ĐK 
   k ≤ 12
Phương trình tương đương với
         14!              14!                 2.14!
                 +                   =
     k!(14 − k)! (k + 2)!(12 − k)! (k + 1)!(13 − k)!
         1                 1                 2
⇔ (14 − k)(13 − k) + (k + 2)(k + 1) = (k + 1)(13 − k)
⇔ (k + 2)(k + 1) + (14 −k)(13 − k) = (k + 2)(14 −k)
⇔ k2 −12k + 32 = 0
⇔ k = 4, k = 8 (Thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm: k = 4, k = 8


Ví dụ 2: (ĐH Hàng hải 99)
                                                Cn −3     1
                          Giải bất phương trình: n −1 >
                                                A4      14P
                                                            3
                                                 n +1

                                                   Giải
ĐK: 4≤ n+1 ⇔ n ≥ 3, n nguyên dương

  Cn −3
   n −1 > 1 ⇔ 14.P .Cn −3 > A4 ⇔14.3! ( n − 1) ! > ( n + 1) .n.( n − 1) .( n − 2 )
  A4     14P
            3
                  3 n −1     n +1    ( n − 3) !2!
   n +1
 ⇔n 2 + n − 42 < 0 ⇔( n − 6 ) .( n + 7 ) < 0 ⇔ − < n < 6
                                                7
Kết hợp với Đk n≥ 3 được tập nghiệm của bất phương trình là: {3, 4, 5}.


Ví dụ 3: (ĐHBK HN2001)


Tổ Toán                                                 5   Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                        BÙI QUÝ MƯỜI
                                                              2.A y + 5.C y = 90
                                                                  x       x
                      Giải hệ phương trình:                       y − 2.C y = 80
                                                              5.A x
                                                                          x
                                                              Giải

ĐK: x, y ∈ N*, y ≤ x
                                             2.u + 5.v = 90    u = 20
Đạt u = A x ,
          y
              v = Cx ⇒ u, v ∈N* ta có hệ 
                   y
                                                               ⇔
                                             5.u − 2.v = 80     v = 10
                              x!
               A y = 20      (x − y)! = 20         y! = 2         y = 2
                x                                                 
Thay vào ta có  y       ⇔                    ⇔  x! = 20 ⇔  x! = 20
               C x = 10          x!                (x − y)!        (x − 2)!
                                         = 10                      
                              y!(x − y)!
                             
    x(x − 1) = 20      x = 5, x = −4
⇔ y = 2             ⇔ y = 2
                      
                                                                     x = 5
Kết hợp điều kiện ⇒ Hệ phương trình có nghiệm  y = 2
                                              




  3) Xác định một số hạng của khai triển Newuton.

Ví dụ 1: (ĐH Kinh tế quốc dân, 1997)
                                                                                          12
          Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Newton của  x + 1 
                                                               
                                                                    x

                                                              Giải
                                                  k
                                     12 − k   1         12 −2k
Số hạng tổng quát Tk +1 = C .x  k
                                12              = C12 .x
                                                     k
                                                                 .
                                              x
Số hạng không chứa x tương ứng với 12 − 2k = 0 ⇔ k = 6.
                                                   12.11.10.9.8.7
Đáp số:số hạng không chứa x phải tìm là: C12.x 0 =
                                          6                       = 924
                                                     1.2.3.4.5.6


Ví dụ 2:(ĐH và CĐ, khối A, 2003).
                                                                                                n
                                                                    1     
Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của  + x5  ,
                                                                     3    
                                                                    x     
biết rằng Cn +1 − Cn +3 = 7 ( n + 3)
           n +4    n

Tổ Toán                                                         6             Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                          BÙI QUÝ MƯỜI
                                                  Giải
        n +1     n                     (n + 4)! (n + 3)!
Ta có Cn +4 − Cn +3 = 7 ( n + 3) ⇔ (n + 1)!.3! − (n)!.3! = 7(n + 3)
⇔ (n + 4)(n + 3)(n + 2) − (n + 3)(n + 2)(n + 1) = 42(n + 3) ⇔ (n + 4)(n + 2) − (n + 2)(n + 1) = 42
⇔ 3n = 36 ⇔ n = 12
                                        12−k           k      5k −36+3k
Số hạng tổng quát T           k . 1 
                          =C  
                                                  5  = Ck .x 2          .
                     k +1 12  x3             x         12
                                                  

Số hạng chứa x8 tương ứng với 5k − 36 + 3k = 8 ⇔ 11k = 88 ⇔ k = 8.
                               2
Đáp số:Hệ số của số hạng chứa x8 phải tìm là: C12 = 495
                                               8




Tổ Toán                                           7           Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                     BÙI QUÝ MƯỜI
Ví dụ 3:
Khai triển đa thức:
    P(x) = ( 1 + 2x ) thành dạng : P ( x ) = a 0 + a1 x + a 2 x + ... + a12 x
                       12                                                     12



 Tìm max ( a1 , a 2 ,..., a12 )

                                                         Giải
                                       k
Số hạng tổng quát T        = Ck .( 2x ) = Ck .2k.x k .
                      k +1 12                 12
Xét hai hệ số liên tiếp a k = C12k .2k và a       = Ck +1.2k +1 . Giả sử ak < ak + 1 ⇔
                                            k +1 12
                            12!             12!                   23
Ck .2k < Ck +1.2k +1 ⇔              <                   .2 ⇔ k <     <8
 12       12            k!.(12 − k)! (k + 1)!.(11 − k)!           3
Vậy a0 < a1 < … < a8.
Tương tự như trên ⇒ a8 > a9 > … > a12.
Vậy hệ số lớn nhất là: a 8 = C12 28 = 126720
                               8


  4) Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức.

Ví dụ 1 : Chứng minh rằng ∀ n, k ∈ N* và n ≥ k ≥ 1 thì:                    kC k = nCk −1
                                                                              n     n −1

                                           Giải
      Thật vậy ∀ n, k ∈ N và n ≥ k ≥ 1 ta có:
                         *

                     n!         n(n − 1)!
        kC k = k
           n                =
                 k!(n − k)! (k − 1)!(n − k)!
                (n − 1)!
        = n (k − 1)!(n − k)! = nCnk−−11 (đpcm)

      Lưu ý :(Đây là một kết quả có nhiều ứng dụng trong các bài tập chứng minh đẳng thức
tổ hợp khi chưa có công cụ đạo hàm và tích phân)

Ví dụ 2 : (ĐH Quốc gia Hà Nội, khối D, 1997)
                     Tính tổng S = C11 + C11 + C11 + C11 + C11 + C11
                                      6   7     8     9     10    11


                                                 Giải
 Do C11 = C11 ,C11 = C11 ,... nên
       6      5  7     4


S = C11 + C11 + C11 + C11 + C11 + C11 → 2S = C11 + C11 + C11 + ...C11 + C11 (1)
     5      4    3     2       1   0            0       1      2     10
                                                                         11
                                                 n
Áp dụng khai triển Niu tơn ( x + 1) = ∑ Cn .x với x = 1, n = 11 được
                                         k  nk

                                                k =0
                    11
  ( 1 + 1)        = ∑ C11 = C11 + C1 + C11 + ... + C11 + C11 (2)
             11        k     0          2           10
                                   11                     11
                    k =0

 Từ (1), (2) suy ra 2S = 211 → S = 210 = 1024.
Đáp số : S = 210 = 1024
 Ví dụ 3 : (ĐH Bách Khoa Hà Nội, 1999)
Tổ Toán                                                    8             Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                     BÙI QUÝ MƯỜI
 Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2, tính tổng :
     S = C1 − 2.C2 + 3.C3 − 4.C4 + ... + (−1)n −1.n.Cn
           n      n      n      n                    n
                                                               Giải

Cách 1: (Sử dụng kết quả ví dụ 1)
Áp dụng kết quả ví dụ 1 ta có:
                   C1 = n.C0
                    n       n −1
                   −2.Cn = −n.C1
                       2
                                 n −1
                          ...
                    (−1)n −1 n.Cn = (−1)n −1 n.Cn −1
                                n               n −1
       Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được
       S = C1 − 2.C2 + 3.C3 − 4.C4 + ... + (−1)n −1.n.Cn
            n      n         n      n                  n
          = n(C0 −1 − C1 −1 + Cn −1 − C3 −1 +,,, +(−1)n −1 Cn −1 )
               n       n
                               2
                                       n
                                                            n−
                                                               1

          = n(1 − 1) n −1 = 0

Cách 2: (Sử dụng đạo hàm)
     Xét khai triển
         (1 + x) n = C0 + xC1 + x 2C2 + ... + x n C n
                        n   n       n               n
                   n −1                       n −1 n
     ⇒ n.(1 + x) = Cn + 2xCn + ... + nx C n
                          1       2

                               n −1
     Chọn x = −1 ⇒ n.(1 − 1) = Cn − 2Cn + ... + ( −1) .nCn
                                      1          2    n  n


     Vậy : S = 0

 Ví dụ 4: (ĐHDL Duy Tân, khối A, 2001)
                    1     1      1 2 1              1
 Tính tổng sau : S = .C0 + .C1n + Cn + C3 + ... +      Cn
                                                        n

                    1  n
                          2      3    4 n
                                                  n +1
                                          Giải

Cách 1( Sử dụng kết quả ví dụ 1)
Âp dụng kết quả ví dụ 1 ta có:
                                                      1         1 k +1
kC k = nCk −1 ⇔ (k + 1)Ck +1 = (n + 1)Ck ⇔
   n     n −1           n +1           n                 Ck =
                                                          n        Cn +1
                                                    k +1      n +1
Thay k = 0, 1, 2 … , n ta có
                          1 0        1 1
                             Cn =       Cn +1
                          1        n +1
                           1 1       1 2
                              Cn =      Cn +1
                           2       n +1
                          1 2        1 3
                              Cn =      Cn +1
                          3        n +1
                                1         1 n +1
                          ...      Cn =
                                     n        Cn +1
                              n +1      n +1

Tổ Toán                                                          9         Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                     BÙI QUÝ MƯỜI
                1            1 2 1              1
           ⇒ S = .C0 + .C1n + Cn + C3 + ... +      Cn
                                                    n

                1  n
                      2      3    4 n
                                              n +1
                 1                                     +
                =    (C1 +1 + C2 +1 + C3 +1 + ... + Cn +1 )
                        n        n     n             n 1
               n +1
                 1
             =       (2n +1 − 1)
               n +1
                     1
          Vậy S =        (2n +1 − 1)
                   n +1

Cách 2:(Sử dụng tích phân)
Xét khai triển
  (1 + x) n = Cn + xC1 + x 2Cn + x 3C3 + ... + x n C n
               0
                     n
                             2
                                     n
                                                     n

    1                    1
⇒ ∫ (1 + x) dx = ∫ (C0 + xC1 + x 2C 2 + x 3C3 + ... + x n C n )dx
                n
                     n     n        n       n
                                                            n

    0                    0
Ta có:
                                        (1 + x) n +1           2n +1 − 1
                    1

                    ∫ (1 + x) dx ==
                                                       1
                             n
                                                           =
                    0
                                           n +1        0        n +1
        n +1
    2 − 1 1 x.C0 + .x 2 C1 + 1 x3 C2 + 1 x4 C3 + ... + 1 xn +1 Cn  1
⇒         = 1 n 2        n
                              3      n
                                         4    n
                                                        n +1
                                                                 n 
     n +1                                                                     0



              1            1 2 1                1
            = .C0 + .C1 + Cn + C3 + ... +           Cnn

              1 n
                   2  n
                           3       4   n
                                              n +1

                               1
          Vậy Vậy S =             (2n +1 − 1)
                             n +1

 Ví dụ 5: Chứng minh đẳng thức sau:
               26 0 25 1 24 2 23 3 22 4 2 5 1 6 37 − 27
                 .C + .C + C + C + C + C + C =
                1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6        7
                                    Giải

Xét khai triển
  (2 + x)6 = 26 C0 + 25 xC1 + 2 4 x 2C6 + 23 x 3C3 + 2 2 x 4C6 + 2x 5C5 + x 6C 6
                 6        6
                                      2
                                                 6
                                                             4
                                                                      6
                                                                               6

    1                    1
⇒ ∫ (2 + x) dx = ∫ (26 C 0 + 25 xC1 + 2 4 x 2C 6 + 23 x 3C3 + 2 2 x 4C 6 + 2x 5C 5 + x 6C 6 )dx
                6
                         6        6
                                               2
                                                          6
                                                                       4
                                                                                 6        6
    0                    0

 1        1
⇔ (2 + x)7 =
 7        0
          x2 1       x3 2    x4       x5 4    x6      x7     1
(26 C6 x + 25
     0
             C6 + 2 4 C6 + 23 C3 + 2 2 C 6 + 2 C 5 + C 6 )
                                 6                6        6
           2          3      4        5       6        7     0
           6        5      4       3     2
⇔ 3 − 2 = 2 .C0 + 2 .C1 + 2 C2 + 2 C3 + 2 C4 + 2 C5 + 1 C6
   7   7


     7     1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6
Tổ Toán                                                             10     Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                            BÙI QUÝ MƯỜI
       6       5       4      3      2
  Vậy 2 .C0 + 2 .C1 + 2 C2 + 2 C3 + 2 C4 + 2 C5 + 1 C6 = 3 − 2 (đpcm)
                                                          7   7


       1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6                          7




Tổ Toán                                11        Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                  BÙI QUÝ MƯỜI
   BÀI TÂP T Ự L ƯY ỆN :
  1) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người khách gồm 3 nam và 2 nữ ngồi vào một hàng 8 ghế
     nếu:
      a) họ ngồi chỗ nào cũng được?
      b) họ ngồi kề nhau?
      c) 3 nam ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau và giữa hai nhóm này có ít nhất một ghế
          trống?
  2) Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người khách
       a) vào 5 ghế xếp thành một dãy.
       b) vào 5 ghế chung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này.
  3) Mười người muốn chụp ảnh chung. Họ muốn chụp nhiều ảnh khác nhau bằng cách đổi
     chỗ đứng lẫn nhau. Cho rằng mỗi lần đổi chỗ và chụp ảnh mất 1 phút, hỏi cần bao lâu để
     có thể chụp tất cả các ảnh khác nhau?
  4) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng ba chữ số
     này bằng 8?
  5) Một dãy 5 ghế dành cho 3 nam sinh và 2 nữ sinh. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi
     nếu:
       a) họ ngồi chỗ nào cũng được.
       b) nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau.
       c) chỉ có nữ sinh ngồi kề nhau.
  6) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau biết rằng tổng ba chữ số này bằng
     12?
   Một phòng khách có 3 chỗ có thể đặt tranh, ảnh hoặc tượng. Chủ nhà muốn trang trí bằng
   cách xếp đặt 4 bức tranh khác nhau vào một chỗ, 3 tấm ảnh khác nhau vào chỗ thứ hai và 2
   pho tượng khác nhau vào chỗ còn lại. Hỏi có bao nhiêu cách trang trí phòng khách?
  7) Ta muốn mời 6 người ngồi vào một dãy 6 ghế . Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu:
        a) Có 3 người trong bọn họ muốn ngồi kề nhau?
        b) Có 2 người trong bọn họ không muốn ngồi kề nhau?
        c) Có 3 người trong bọn họ không muốn ngồi kề nhau đôi một?
  8) Một bàn dài có 12 ghế, mỗi bên 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 12 người khách
     gồm 6 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu:
     a) họ ngồi chỗ nào cũng được ?
     b) nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên ?
     c) nam nữ ngồi đối diện nhau ?
     d) nam nữ ngồi xen kẽ và đối diện nhau ?
  9) Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lấy
     từ các số đã cho, sao cho:
       a) Số đó chẵn
       b) Số đó chia hết cho 5
       c) Luôn có mặt chữ số 1 và 3
  10) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được
     lấy từ các chữ số đã cho sao cho các số lẻ luôn đứng liền nhau.
  11) Cho các số : 0,1,2,3,4,5,6
       a) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 9 chữ số được lấy từ các số đã cho sao cho số 3
   có mặt 3 lần,       các số khác có mặt đúng 1 lần.
Tổ Toán                                     12         Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                      BÙI QUÝ MƯỜI
        b) Có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số được lấy từ các số đã cho sao cho số 3 có
   mặt 1 lần, các số khác có mặt một vài lần.
  12) Cho các số: 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số từ 4 số khác nhau được lấy từ các
      số đã cho. Sao cho:
        a) Luôn có mặt chữ số 5.
        b) Số đó chia hết cho 3.
        c) Không bắt đầu từ chữ số 3.
  13) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số được lấy từ các số
      đã cho sao cho:
        a) Số đầu và số cuối giống nhau, các số giữa khác nhau.
        b) 2 chữ số đầu và 2 chữ số cuối giống nhau.
  14) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7
        a) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số sao cho số 0 có mặt 2 lần, số 3 có mặt
   2 lần. Các số khác có mặt một lần.
        b) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số sao cho số 2 có mặt 2 lần, các số khác
   có mặt một vài lần.
  15) Cho các số: 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho các số chẵn
      không đứng liền nhau.
  16) Một nhóm người thành lập một công ty. Họ muốn chọn một ban điều hành gồm một
      giám đốc,một phó giám đốc và một thủ qũy. Có 10 người hội đủ điều kiện để được
      chọn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban điều hành?
  17) Huấn luyện viên một đội bóng muốn chọn 5 cầu thủ để đá quả luân lưu 11m. Có bao
      nhiêu cách chọn nếu:
        a) Cả 11 cầu thủ có khả năng như nhau? ( Kể cả thủ môn)
        b) Có 3 cầu thủ bị chấn thương và nhất thiết phải bố trí cầu thủ A đá quả số 1 và cầu
   thủ B đá quả số 4?
  18) Một người muốn xếp đặt một số pho tượng vào một dãy 6 chỗ trống trên một kệ trang
      trí. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu:
        a) Người đó có 6 pho tượng khác nhau?
        b) Người đó có 4 pho tượng khác nhau?
        c) Người đó có 8 pho tượng khác nhau?
  19) Với năm số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số trong đó số 1 có mặt
      hai lần các số còn lại mỗi số có mặt đúng một lần?
  20) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau biết rằng:
        a) các số này chia hết cho 5?
        b) trong các số này phải có mặt ba chữ số 0,1,2 ?

   32) Với sáu số 2,3,5,6,7,8, ta muốn thành lập những số gồm bốn chữ số khác nhau.
      a) Có bao nhiêu số nhỏ hơn 5000 ?
      b) Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 7000 ?
  21) Một lớp học có 30 học sinh. Trong đó có 12 nữ, cần thành lập một tổ công tác gồm 8
     người. Có bao nhiêu cách lập sao cho trong tổ có đúng 2 nữ.
  22) Trong không gian cho một tập hợp gồm 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng
     phẳng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu hình tứ diện với đỉnh thuộc tập hợp đã cho.

Tổ Toán                                      13         Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                      BÙI QUÝ MƯỜI
  23) Một bộ đề thi có 15 câu hỏi. Mỗi thí sinh phải rút ra 4 câu (4 câu rút ra là “ đề thi ” của
     thí sinh này).
      a) Có bao nhiêu đề thi khác nhau? ( Hai đề thi được coi là khác nhau nếu có ít nhất một
          câu khác nhau. )
      b) Tham gia kỳ thi có 2736 thí sinh. Chứng tỏ rằng có ít nhất 3 thí sinh gặp cùng một
          đề thi.
  24) Một tổ trực gồm 9 nam sinh và 3 nữ sinh. Giáo viên trực muốn chọn 4 học sinh để trực
     thư viện. Có bao nhiêu cách chọn nếu:
      a) Chọn học sinh nào cũng được?
      b) Có đúng một nữ sinh được chọn?
      c) Có ít nhất một nữ sinh được chọn?
  25) Một họ n đường thẳng song song cắt một họ m đường thẳng song song. Hỏi có bao
     nhiêu hình bình hành được tạo thành.
  26) Cho tập X = {a, b, c, d }. Có bao nhiêu tạp con của X
      a) Không chứa phần tử a?
      b) Chứa phần tử a?
  27) Một bình đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, chúng chỉ khác nhau về màu. Lấy ra hai
     viên.
      a) Có bao nhiêu kết quả khác nhau?
      b) Có bao nhiêu cách lấy ra được 2 viên bi xanh?, hai viên bi đỏ? Hai viên bi khác
          màu?
  28) Giáo viên hướng dẫn lao động muốn chia 9 học sinh ra làm 3 nhóm gồm 4, 3, và 2 học
     sinh. Có bao nhiêu cách chia?

  29) Cho một đa giác lồi có n đỉnh ( n ≥ 4 ).
      a) Tính số đường chéo của đa giác này;
      b) Biết rằng ba đường chéo không cùng đi qua một đỉnh thì không đồng quy, hãy tính
         số các giao điểm ( không phải là đỉnh ) của các đường chéo ấy.
  30) Một tổ trực gồm 8 nam sinh và 6 nữ sinh. Giáo viên trực muốn chọn một nhóm 5 học
     sinh. Có bao nhiêu cách chọn nếu nhóm này phải có ít nhất một nữ sinh?

  31) Giám đốc một công ty muốn chọn một nhóm 5 người vào hội đồng tư vấn. Trong công
     ty có 12 người hội đủ điều kiện để được chọn, trong đó có hai cặp vợ chồng. Hỏi có bao
     nhiêu cách chọn nếu:
      a) Hội đồng này có đúng một cặp vợ chồng?
      b) Hội đồng này không thể gồm cả vợ lẫn chồng ( nếu có )?
  32) Tính số đường chéo của một đa giác lồi có n cạnh. Tìm đa giác có số cạnh bằng số
     đường chéo.
  33) (ĐH-B-2002)         Cho đa giác đều A1 A2 ... A2 n (n ≥ 2, n ∈ Z ) nội tiếp đường tròn (O). Biết
     rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n nhiều gấp 20 lần số hình chữ
     nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n , tìm n?.
  34) (ĐH-B-2004)         Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu
     hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao
     nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải
     có đủ 3 loại câu hỏi ( khó, trung bình, dễ ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2?.
Tổ Toán                                        14                Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                       BÙI QUÝ MƯỜI
   35) (ĐH-B-2005)        Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ.
      Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền
      núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ?.
   36) Chứng minh rằng: Cn + 2Cn + Cn = Cn + 2 ( 2 ≤ k ≤ n ) .
                            k    k −1 k −2  k




         Chứng minh rằng: Cn + 3Cn + 3Cn + Cn = Cn +3 ( 3 ≤ k ≤ n ) .
                                       k           k −1        k −2   k −3        k
   37)
                a) Chứng minh : Cnk + Cnk +1 = Cnk+11 .
                                                  +
   38)
                b) Chứng minh rằng với 4 ≤ k ≤ n thì: Cnk + 4.Cnk −1 + 6.Cnk −2 + 4.Cnk −3 + Cnk − 4 = Cnk + 4 .
   39)   Giải phương trình: 3.Cx2+1 − 2. Ax2 = x.

   40) Giải phương trình:
             a) Ax +1 + Cx +1 = 14 ( x + 1) ;                                         b) Cx2+1. Ax2 − 4 x3 = ( A2 x ) .
                 3       x −1                                                                                   1   2




   41) Giải bất phương trình:
                                      5 2                                                Ax4+1
                 a) Cx4−1 − Cx3−1 −     Ax − 2 < 0.                                   b) x −3 > 14.P3 .
                                      4                                                 Cx −1
   42)   Giải bất phương trình: Cxx+−12 − Cxx+−11 ≤ 2000.

         Chứng minh: Ckk + Ckk+1 + Ckk+2 + ... + Ckk+m −1 = Ckk++m .
                                                                 1
   43)


         Cho m ≤ k ≤ n. Chứng minh: CmCnk + Cm Cnk −1 + Cm Cnk −2 + ... + Cm Cnk −m = Cm +n .
                                     0       1           2                 m           k
   44)


         Chứng minh rằng: Cn0 − Cn + Cn2 − ... + ( −1) Cnk + ... + ( −1) Cnn = 0.
                                 1                                        k                    n
   45)
                                                                      n −1
                                      2n − 2 
   46) a) Chứng minh: C .C .C ...C ≤ 
                                 0     1       2     n
                                 n     n      n     n                        .
                                      n −1 
         b. Chứng minh: C2nn + k .C2nn −k ≤ ( C2nn ) .
                                                               2



         a) Chứng minh: 2.1.Cn + 3.2.Cn + ... + n. ( n − 1) .Cn = n. ( n − 1) .2 .
                             2        3                       n                 n −2
   47)

         b) Chứng minh: ( Cn0 ) + ( Cn ) + ... + ( Cnn ) = C2nn .
                                     1     2              2           2


                                                                              6
                                   lg 1+1 12 
   48) Tìm x để trong khai triển:  x x + x  có số hạng thứ 4 bằng 200.
                                             
                                                          17
                         1           
   49) Trong khai triển      + 4 x 3  . Tìm số hạng không chứa x của khai triển.
                          3 2
                         x           

   50)   (ĐH-D-2004)                                Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
                            7
                     1 
     của  3 x + 4  với x > 0.
                       x
  51) Khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức:
      ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x ) . Ta được một đa thức: P( x ) = A0 + A1 .x + A2 .x 2 + ... + A11 .x11 .
               5           6           7                 11



        Tính A7 =?.
Tổ Toán                                                         15        Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                                                BÙI QUÝ MƯỜI

         Khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức ( 1 + x 2 − x3 ) . Ta được
                                                                                                                                9
  52)
     một đa thức: Px = A0 + A1 x 2 + A2 x2 + ... . Tính A7 .

                                                Tìm hệ số của x8 trong khai triển của biểu thức: 1 + x 2 ( 1 − x )  .
                                                                                                                                        8
  53)    (ĐH-A-2004)                                                                                               
         Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức: P( x ) = ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) .
                                                                                                                 2      3           4       5
  54)
                                                              7
                         1       
  55) Trong khai triển:  3 2 + x  .Tìm số hạng chứa x 2 của khai triển đó.
                         x       
                                 
  56) (ĐH-A-2003)         Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của:
                             n
     1     5               n +1
      3 + x  , biết rằng: Cn + 4 − Cn +3 = 7( n + 3) ( n là số nguyên dương, x > 0 ).
                                      n

     x       
  57) (ĐH-D-2003)        Với n là số nguyên dương, gọi a3n −3 là hệ số của x3n −3 trong khai triển
     thành đa thức của ( x 2 + 1) ( x + 2 ) . Tìm n để a3n −3 = 26n.
                                           n             n




  58)    (ĐH-A-2006)                            Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton
                                      n
           1       
     của:  4 + x 7  , biết rằng: C2 n +1 + C22n +1 + C23n +1 + ... + C2nn +1 = 220 − 1. ( n là số nguyên dương, x >
                                    1

          x        
     0 ).
                                                                    21
                         a                                    b    
  59) Trong khai triển:  3
                             +                               3
                                                                     . Tìm số hạng có số mũ của a và b như nhau.
                                                                    
                           b                                   a   

         Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị: Cn0 , Cn , Cn2 ,..., Cnn .
                                                        1
  60)


         Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển: ( a + b ) , biết rằng tổng các hệ số bằng 4096.
                                                                                                 n
  61)


                                                Cho khai triển: ( 1 + 2 x ) = a0 + a1 x + ... + an x n . Trong đó n ∈ N * và các hệ
                                                                                     n
  62)    (ĐH-A-2008)
                                                a         a
     số a0 , a1,....., an thỏa mãn hệ thức: a0 + 1 + ... + n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số:
                                                            n
                                                                            2        2
        a0 , a1 ,..., an .

  63)    (ĐH-A-2002)                            Cho khai triển nhị thức:
                              n                   n                  n −1                                        n −1       n
         x2 1
           −   −x
                      0
                            x −1
                                   1      
                                         x −1
                                                                            −3x
                                                              x −1   − x        −x 
         2 + 2 3  = Cn  2 2  + Cn  2 2 
                                             + ... + Cnn −1  2 2   2 3  + Cnn  2 3  ( n là số
                                                                            2
                                                                  
                                                                                       
     nguyên dương ). Biết rằng trong khai triển đó Cn = 5Cn và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n
                                                           3       1


     và x.

  64)    (ĐH-A-2005)                            Tìm số nguyên dương n sao cho:
        C   1
            2 n +1   − 2.2C  2
                             2 n +1   + 3.2 C
                                          2   3
                                              2 n +1   − 4.23 C2 n +1 + ... + ( 2n + 1) .22 n C2 nn++1 = 2005.
                                                               4                               2
                                                                                                     1


Tổ Toán                                                                             16               Trương THPT HTK
CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP                                                 BÙI QUÝ MƯỜI

  65)   (ĐH-B-2003)                Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:
            2 −1 1 2 −1 2
               2            3
                                  2n +1 − 1 n
        C +
          0
          n     Cn +   Cn + ... +          Cn .
              2      3             n +1
                                   Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0 + 2Cn + 4Cn2 + ... + 2n Cnn = 243.
                                                                          1
  66)   (ĐH-D-2002)

                                                                  An +1 + 3 An
                                                                    4        3

  67)   (ĐH-D-2005)                Tính giá trị của biểu thức: M = n + 1 ! , biết rằng:
                                                                   (       )
        Cn +1 + 2Cn + 2 + 2Cn +3 + Cn+ 4 = 149
         2        2         2       2
                                                 ( n là số nguyên dương ).




Tổ Toán                                                  17           Trương THPT HTK

More Related Content

What's hot

Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngThế Giới Tinh Hoa
 
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợpLuyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợpTới Nguyễn
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợpNhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợpThế Giới Tinh Hoa
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấunhankhangvt
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợpLuyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Hoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợpHoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợp
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợpNhị thức newton và công thức tổ hợp
Nhị thức newton và công thức tổ hợp
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 

Viewers also liked

To hop
To hopTo hop
To hopAi Tui
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newton
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newtonKho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newton
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newtonThế Giới Tinh Hoa
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)truongducvu
 
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiBài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtThế Giới Tinh Hoa
 

Viewers also liked (8)

To hop
To hopTo hop
To hop
 
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợpLtdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newton
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newtonKho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newton
Kho tài liệu tự học về tổ hợp và nhị thức newton
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)
 
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiBài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
 

Similar to Bìa tập đại số tổ hợp

Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hoptrongphuckhtn
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmbổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmhhieu3981
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11Tung HT
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4anhtuyethcmup1
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcducmanhkthd
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac. .
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcNấm Lùn
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5nhchi5a2
 
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuậnĐề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuậnmcbooksjsc
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnTường Anh
 
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYTONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYHoàng Thái Việt
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011BẢO Hí
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...Hoàng Thái Việt
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5kids.hoc 247.com
 

Similar to Bìa tập đại số tổ hợp (20)

Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hop
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
De2
De2De2
De2
 
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmbổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
 
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuậnĐề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
D3 dai so to hop 1
D3 dai so to hop 1D3 dai so to hop 1
D3 dai so to hop 1
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
 
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAYTONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
 
De thi giua hk1 toan 11
De thi giua hk1 toan 11De thi giua hk1 toan 11
De thi giua hk1 toan 11
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Bìa tập đại số tổ hợp

  • 1. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1) Quy tắc cộng: Có n1 cách chọn đối tượng A1. n2 cách chọn đối tượng A2. A1 ∩ A2 = ∅ ⇒ Có n1 + n2 cách chọn một trong các đối tượng A1, A2. 2) Quy tắc nhân: Có n1 cách chọn đối tượng A1. Ứng với mỗi cách chọn A1, có n2 cách chọn đối tượng A2. ⇒ Có n1.n2 cách chọn dãy đối tượng A1, A2. 3) Hoán vị: − Mỗi cách sắp thứ tự n phần tử gọi là một hoán vị của n phần tử. − Số hoán vị: Pn = n!. 4) Chỉnh hợp: − Mỗi cách lấy ra k phần tử từ n phần tử (0 < k ≤ n) và sắp thứ tự của chúng gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. n! − Số các chỉnh hợp: A n = (n − k)! k 5) Tổ hợp: − Mỗi cách lấy ra k phần tử từ n phần tử (0 ≤ k ≤ n) gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. n! − Số các tổ hợp: Cn = k!(n − k)! k − Hai tính chất Ck = Cn −k n n k −1 Cn −1 + C k −1 = C k n n 6) Nhị thức Newton n (a + b) n = ∑ Ck a n −k bk n k =0 = C0 a n + C1 a n −1b + ... + Cn bn n n n k n −k k − Số hạng tổng quát (Số hạng thứ k + 1): Tk +1 = Cn a b − Đặc biệt: (1 + x) = Cn + xCn + x Cn + ... + x Cn n 0 1 2 2 n n II / MỘT SỐ VÍ DỤ 1. Bài toán đếm. 1.1 Đếm các số tự nhiênđược thành lập. Ví dụ 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho a) Các chứ số đều khác nhau. b) Chữ số đầu tiên là 3. c)Các chữ số khác nhau và không tận cùng bằng chữ số 4. Giải Tổ Toán 1 Trương THPT HTK
  • 2. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI a) Mỗi số có 5 chữ số khác nhau được thành lập tương ứng với một chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử ⇒ Có A 7 = 2520 số 5 b) Gọi số cần thiết lập là abcde Chữ số đàu tiên là 3 ⇒ a có 1 cách chọn b, c, d, e đều có 7 cách chọn ⇒ Có 1.7.7.7.7 = 2401 số. c) Gọi số cần thiết lập là abcde Chữ số cuối cùng khác 4 ⇒ e có 6 cách chọn (trừ số 4) a có 6 cách chọn b có 5 cách chọn c có 4 cách chọn d có 3 cách chọn ⇒ Có 6.6.5.4.3 = 2160 số. Ví dụ 2.(ĐH An ninh 97) Từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thành lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau Giải Gói số cần thiết lập là abcde Xét hai trường hợp + Trường hợp 1: Chọn e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn Khi đó a có 6 cách chọn b có 5 cách chọn c có 4 cách chọn d có 3 cách chọn ⇒ Có 6.5.4.3 = 360 số. + Trường hợp 2: Chọn e ∈ { 2, 4, 6 } ⇒ e có 3 cách chọn Khi đó a có 5 cách chọn trừ số 0 và e b có 5 cách chọn c có 4 cách chọn d có 3 cách chọn ⇒ Có 3.5.5.4.3 = 900 số Vậy có 360 + 900 = 1260 số Ví dụ 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số sao cho số tạo thành gồm các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số 5. Giải Cách 1: 3 Thành lập số có 3 chữ số khác nhau và không có mặt chữ số 5 ⇒ Có A 6 = 120 số Với mỗi số vừa thành lập có 4 vị trí để xen số 5 tạo thành số có 4 chữ số khác nhau và có mặt chữ số 5. ⇒ Có 120.4 = 480 số. Tổ Toán 2 Trương THPT HTK
  • 3. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Cách 2: − Số cần tìm có 1 trong bốn dạng 5bcd, a5bc, ab5d, abc5 − Mỗi dạng có 120 số ⇒ có 480 số Ví dụ 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2008 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 3. Giải Xét các trường hợp + Trườnghợp 1: Số tạo thành gồm 1 chữ số 3 và 2007 chữ số 0 ⇒ Chỉ có 1 số 3000…000 (2007 chữ số 0) + Trường hợp 2: Số tạo thành gồm 1 chữ số 1, 1 chữ số 2 và 2006 chữ số 0 Chọn chữ số đầu tiên có 2 cách chọn số 1 hoặc 2 Chữ số còn lại có 2007 vị trí để đặt, còn các vị trí khác đặt số 0 ⇒ Có 2.2007 = 4014 số + Trường hợp 3: Số tạo thành gồm 3 chữ số 1 và 2005 chữ số 0 Chọn chữ số đầu tiên là 1 2 Chọn 2 trong 2007 vị trí để đặt chữ số 1 ⇒ có C2007 = 2007.1003 = 2013021 Vậy có 1 + 4014 + 2013021 = 2017036 số Ví dụ 5(ĐHQG TPHCM 2001) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số biết rằng chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số ba có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Giải + Coi một dãy gồm 7 chữ số tương ứng với một số gồm 7 chữ số (Kể cả bắt đầu bằng 0). Khi đó ta thành lập số bằng cách xếp các chữ số vào 7 vị trí 2 Chọn 2 trong 7 vị trí để xếp chữ số 2: có C7 cách Chọn 3 trong 5 vị trí còn lại để xếp chữ số 3: có C3 cách 5 2 Chọn 2 trong 8 chữ số 0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để đặt vào 2 vị trí còn lại có A8 cách 2 3 2 ⇒ Có C7 . C5 . A8 = 11 760 cách. 2 3 + Cần phải loại các trường hợp chữ số 0 đứng đầu. Lập luận tương tự cho 6 vị trí ⇒ có C6 . C4 . A1 = 420 số 7 Vậy có 11 760 −420 = 11 340 số. 1.2 Đếm số phương án. Ví dụ 6: (ĐH Thái nguyên 99) Một lớp học có 25 nam và 15 nữ. Cần chọn một nhóm gồm ba học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách: a) Chọn 3 học sinh bất kì. b) Chọn 3 học sinh gồm 2 nam và một nữ. c) Chọn 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 nam. Tổ Toán 3 Trương THPT HTK
  • 4. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Giải a) Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập3 của 40 ⇒ Số cách chọn là: C40 = 9880 cách. 3 b) Chọn 1 nam có C1 = 25 cách 25 Chọn 2 nữ có C15 = 105 cách 2 ⇒ Có 25.105 = 2625 cách chọn c) Chọn 3 học sinh bất kì có 9880 cách Chọn 3 học sinh nữ có C15 = 455 cách 3 ⇒ Có 9880 − 455 = 9425 cách chọn có ít nhất 1 nam. Ví dụ 7: (ĐHSP Quy Nhơn 97) Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a lấy 17 điểm phân biệt, trên b lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 37 điểm đã chọn ở trên. Giải Cách 1 Mỗi tam giác được hình thành bởi ba điểm không thẳng hàng 3 Số bộ ba điểm từ 37 điểm trên là: C37 3 Số bộ ba điểm thẳng hàng trên a là: C17 3 Số bộ ba điểm thẳng hàng trên b là: C20 3 3 3 Vậy số tam giác tạo thành là: C37 − C17 − C20 = 11 340 tam giác Cách 2: Mỗi tam giác được tạo thành bởi một điểm trên đường thẳng này và hai điểm trên đường thẳng kia. Xét 2 trường hợp + TH1: Tam giác tạo thành bởi 1 điểm trên a và 2 điểm trên b: có 17.C2 20 2 + TH2: Tam giác tạo thành bởi 2 điểm trên a và 1 điểm trên b: có 20.C17 2 2 ⇒ Số tam giác là: 17.C20 + 20.C17 = 11 340 Ví dụ 8: (ĐH Cảnh sát nhân dân) Cho tam giác ABC. Xét bộ gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA trong đó không có ba đường thẳng nào đồng quy. Hỏi các đường thẳng trên tạo được bao nhiêu tam giác và bao nhiêu tứ giác (không kể hình bình hành). Giải a) Mỗi tam giác được tạo thành bởi ba đường thẳng thuộc ba nhóm khác nhau ⇒ Số tam giác là 4.5.6 = 120 Tổ Toán 4 Trương THPT HTK
  • 5. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI b) Mỗi hình thang không phải hình bình hành được tạo thành bởi hai đường thẳng thuộc nhóm này và một đường thẳng thuộc mỗi nhóm còn lại ⇒ Số hình thang là C2 .C1 .C1 + C1 .C5 .C1 + C1 .C1 .C6 = 720 hình thang 4 5 6 4 2 6 4 5 2 2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ đại số tổ hợp Ví dụ 1: (CĐSP TPHCM99) k+ k+ Tìm k thỏa mãn: C14 + C14 2 = 2C14 1 k Giải k ∈ N ĐK  k ≤ 12 Phương trình tương đương với 14! 14! 2.14! + = k!(14 − k)! (k + 2)!(12 − k)! (k + 1)!(13 − k)! 1 1 2 ⇔ (14 − k)(13 − k) + (k + 2)(k + 1) = (k + 1)(13 − k) ⇔ (k + 2)(k + 1) + (14 −k)(13 − k) = (k + 2)(14 −k) ⇔ k2 −12k + 32 = 0 ⇔ k = 4, k = 8 (Thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm: k = 4, k = 8 Ví dụ 2: (ĐH Hàng hải 99) Cn −3 1 Giải bất phương trình: n −1 > A4 14P 3 n +1 Giải ĐK: 4≤ n+1 ⇔ n ≥ 3, n nguyên dương Cn −3 n −1 > 1 ⇔ 14.P .Cn −3 > A4 ⇔14.3! ( n − 1) ! > ( n + 1) .n.( n − 1) .( n − 2 ) A4 14P 3 3 n −1 n +1 ( n − 3) !2! n +1 ⇔n 2 + n − 42 < 0 ⇔( n − 6 ) .( n + 7 ) < 0 ⇔ − < n < 6 7 Kết hợp với Đk n≥ 3 được tập nghiệm của bất phương trình là: {3, 4, 5}. Ví dụ 3: (ĐHBK HN2001) Tổ Toán 5 Trương THPT HTK
  • 6. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 2.A y + 5.C y = 90  x x Giải hệ phương trình:  y − 2.C y = 80 5.A x  x Giải ĐK: x, y ∈ N*, y ≤ x 2.u + 5.v = 90 u = 20 Đạt u = A x , y v = Cx ⇒ u, v ∈N* ta có hệ  y ⇔ 5.u − 2.v = 80  v = 10  x! A y = 20  (x − y)! = 20  y! = 2 y = 2  x    Thay vào ta có  y ⇔ ⇔  x! = 20 ⇔  x! = 20 C x = 10  x!  (x − y)!  (x − 2)!  = 10    y!(x − y)!   x(x − 1) = 20  x = 5, x = −4 ⇔ y = 2 ⇔ y = 2   x = 5 Kết hợp điều kiện ⇒ Hệ phương trình có nghiệm  y = 2  3) Xác định một số hạng của khai triển Newuton. Ví dụ 1: (ĐH Kinh tế quốc dân, 1997) 12 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Newton của  x + 1    x Giải k 12 − k 1 12 −2k Số hạng tổng quát Tk +1 = C .x k 12   = C12 .x k . x Số hạng không chứa x tương ứng với 12 − 2k = 0 ⇔ k = 6. 12.11.10.9.8.7 Đáp số:số hạng không chứa x phải tìm là: C12.x 0 = 6 = 924 1.2.3.4.5.6 Ví dụ 2:(ĐH và CĐ, khối A, 2003). n 1  Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của  + x5  ,  3  x  biết rằng Cn +1 − Cn +3 = 7 ( n + 3) n +4 n Tổ Toán 6 Trương THPT HTK
  • 7. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Giải n +1 n (n + 4)! (n + 3)! Ta có Cn +4 − Cn +3 = 7 ( n + 3) ⇔ (n + 1)!.3! − (n)!.3! = 7(n + 3) ⇔ (n + 4)(n + 3)(n + 2) − (n + 3)(n + 2)(n + 1) = 42(n + 3) ⇔ (n + 4)(n + 2) − (n + 2)(n + 1) = 42 ⇔ 3n = 36 ⇔ n = 12 12−k k 5k −36+3k Số hạng tổng quát T k . 1  =C    5  = Ck .x 2 . k +1 12  x3   x  12     Số hạng chứa x8 tương ứng với 5k − 36 + 3k = 8 ⇔ 11k = 88 ⇔ k = 8. 2 Đáp số:Hệ số của số hạng chứa x8 phải tìm là: C12 = 495 8 Tổ Toán 7 Trương THPT HTK
  • 8. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Ví dụ 3: Khai triển đa thức: P(x) = ( 1 + 2x ) thành dạng : P ( x ) = a 0 + a1 x + a 2 x + ... + a12 x 12 12 Tìm max ( a1 , a 2 ,..., a12 ) Giải k Số hạng tổng quát T = Ck .( 2x ) = Ck .2k.x k . k +1 12 12 Xét hai hệ số liên tiếp a k = C12k .2k và a = Ck +1.2k +1 . Giả sử ak < ak + 1 ⇔ k +1 12 12! 12! 23 Ck .2k < Ck +1.2k +1 ⇔ < .2 ⇔ k < <8 12 12 k!.(12 − k)! (k + 1)!.(11 − k)! 3 Vậy a0 < a1 < … < a8. Tương tự như trên ⇒ a8 > a9 > … > a12. Vậy hệ số lớn nhất là: a 8 = C12 28 = 126720 8 4) Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức. Ví dụ 1 : Chứng minh rằng ∀ n, k ∈ N* và n ≥ k ≥ 1 thì: kC k = nCk −1 n n −1 Giải Thật vậy ∀ n, k ∈ N và n ≥ k ≥ 1 ta có: * n! n(n − 1)! kC k = k n = k!(n − k)! (k − 1)!(n − k)! (n − 1)! = n (k − 1)!(n − k)! = nCnk−−11 (đpcm) Lưu ý :(Đây là một kết quả có nhiều ứng dụng trong các bài tập chứng minh đẳng thức tổ hợp khi chưa có công cụ đạo hàm và tích phân) Ví dụ 2 : (ĐH Quốc gia Hà Nội, khối D, 1997) Tính tổng S = C11 + C11 + C11 + C11 + C11 + C11 6 7 8 9 10 11 Giải Do C11 = C11 ,C11 = C11 ,... nên 6 5 7 4 S = C11 + C11 + C11 + C11 + C11 + C11 → 2S = C11 + C11 + C11 + ...C11 + C11 (1) 5 4 3 2 1 0 0 1 2 10 11 n Áp dụng khai triển Niu tơn ( x + 1) = ∑ Cn .x với x = 1, n = 11 được k nk k =0 11 ( 1 + 1) = ∑ C11 = C11 + C1 + C11 + ... + C11 + C11 (2) 11 k 0 2 10 11 11 k =0 Từ (1), (2) suy ra 2S = 211 → S = 210 = 1024. Đáp số : S = 210 = 1024 Ví dụ 3 : (ĐH Bách Khoa Hà Nội, 1999) Tổ Toán 8 Trương THPT HTK
  • 9. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2, tính tổng : S = C1 − 2.C2 + 3.C3 − 4.C4 + ... + (−1)n −1.n.Cn n n n n n Giải Cách 1: (Sử dụng kết quả ví dụ 1) Áp dụng kết quả ví dụ 1 ta có: C1 = n.C0 n n −1 −2.Cn = −n.C1 2 n −1 ... (−1)n −1 n.Cn = (−1)n −1 n.Cn −1 n n −1 Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được S = C1 − 2.C2 + 3.C3 − 4.C4 + ... + (−1)n −1.n.Cn n n n n n = n(C0 −1 − C1 −1 + Cn −1 − C3 −1 +,,, +(−1)n −1 Cn −1 ) n n 2 n n− 1 = n(1 − 1) n −1 = 0 Cách 2: (Sử dụng đạo hàm) Xét khai triển (1 + x) n = C0 + xC1 + x 2C2 + ... + x n C n n n n n n −1 n −1 n ⇒ n.(1 + x) = Cn + 2xCn + ... + nx C n 1 2 n −1 Chọn x = −1 ⇒ n.(1 − 1) = Cn − 2Cn + ... + ( −1) .nCn 1 2 n n Vậy : S = 0 Ví dụ 4: (ĐHDL Duy Tân, khối A, 2001) 1 1 1 2 1 1 Tính tổng sau : S = .C0 + .C1n + Cn + C3 + ... + Cn n 1 n 2 3 4 n n +1 Giải Cách 1( Sử dụng kết quả ví dụ 1) Âp dụng kết quả ví dụ 1 ta có: 1 1 k +1 kC k = nCk −1 ⇔ (k + 1)Ck +1 = (n + 1)Ck ⇔ n n −1 n +1 n Ck = n Cn +1 k +1 n +1 Thay k = 0, 1, 2 … , n ta có 1 0 1 1 Cn = Cn +1 1 n +1 1 1 1 2 Cn = Cn +1 2 n +1 1 2 1 3 Cn = Cn +1 3 n +1 1 1 n +1 ... Cn = n Cn +1 n +1 n +1 Tổ Toán 9 Trương THPT HTK
  • 10. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 1 1 2 1 1 ⇒ S = .C0 + .C1n + Cn + C3 + ... + Cn n 1 n 2 3 4 n n +1 1 + = (C1 +1 + C2 +1 + C3 +1 + ... + Cn +1 ) n n n n 1 n +1 1 = (2n +1 − 1) n +1 1 Vậy S = (2n +1 − 1) n +1 Cách 2:(Sử dụng tích phân) Xét khai triển (1 + x) n = Cn + xC1 + x 2Cn + x 3C3 + ... + x n C n 0 n 2 n n 1 1 ⇒ ∫ (1 + x) dx = ∫ (C0 + xC1 + x 2C 2 + x 3C3 + ... + x n C n )dx n n n n n n 0 0 Ta có: (1 + x) n +1 2n +1 − 1 1 ∫ (1 + x) dx == 1 n = 0 n +1 0 n +1 n +1 2 − 1 1 x.C0 + .x 2 C1 + 1 x3 C2 + 1 x4 C3 + ... + 1 xn +1 Cn  1 ⇒ = 1 n 2 n 3 n 4 n n +1 n  n +1   0 1 1 2 1 1 = .C0 + .C1 + Cn + C3 + ... + Cnn 1 n 2 n 3 4 n n +1 1 Vậy Vậy S = (2n +1 − 1) n +1 Ví dụ 5: Chứng minh đẳng thức sau: 26 0 25 1 24 2 23 3 22 4 2 5 1 6 37 − 27 .C + .C + C + C + C + C + C = 1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6 7 Giải Xét khai triển (2 + x)6 = 26 C0 + 25 xC1 + 2 4 x 2C6 + 23 x 3C3 + 2 2 x 4C6 + 2x 5C5 + x 6C 6 6 6 2 6 4 6 6 1 1 ⇒ ∫ (2 + x) dx = ∫ (26 C 0 + 25 xC1 + 2 4 x 2C 6 + 23 x 3C3 + 2 2 x 4C 6 + 2x 5C 5 + x 6C 6 )dx 6 6 6 2 6 4 6 6 0 0 1 1 ⇔ (2 + x)7 = 7 0 x2 1 x3 2 x4 x5 4 x6 x7 1 (26 C6 x + 25 0 C6 + 2 4 C6 + 23 C3 + 2 2 C 6 + 2 C 5 + C 6 ) 6 6 6 2 3 4 5 6 7 0 6 5 4 3 2 ⇔ 3 − 2 = 2 .C0 + 2 .C1 + 2 C2 + 2 C3 + 2 C4 + 2 C5 + 1 C6 7 7 7 1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6 Tổ Toán 10 Trương THPT HTK
  • 11. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 6 5 4 3 2 Vậy 2 .C0 + 2 .C1 + 2 C2 + 2 C3 + 2 C4 + 2 C5 + 1 C6 = 3 − 2 (đpcm) 7 7 1 6 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6 7 Tổ Toán 11 Trương THPT HTK
  • 12. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI BÀI TÂP T Ự L ƯY ỆN : 1) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người khách gồm 3 nam và 2 nữ ngồi vào một hàng 8 ghế nếu: a) họ ngồi chỗ nào cũng được? b) họ ngồi kề nhau? c) 3 nam ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau và giữa hai nhóm này có ít nhất một ghế trống? 2) Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người khách a) vào 5 ghế xếp thành một dãy. b) vào 5 ghế chung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này. 3) Mười người muốn chụp ảnh chung. Họ muốn chụp nhiều ảnh khác nhau bằng cách đổi chỗ đứng lẫn nhau. Cho rằng mỗi lần đổi chỗ và chụp ảnh mất 1 phút, hỏi cần bao lâu để có thể chụp tất cả các ảnh khác nhau? 4) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng ba chữ số này bằng 8? 5) Một dãy 5 ghế dành cho 3 nam sinh và 2 nữ sinh. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) họ ngồi chỗ nào cũng được. b) nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau. c) chỉ có nữ sinh ngồi kề nhau. 6) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau biết rằng tổng ba chữ số này bằng 12? Một phòng khách có 3 chỗ có thể đặt tranh, ảnh hoặc tượng. Chủ nhà muốn trang trí bằng cách xếp đặt 4 bức tranh khác nhau vào một chỗ, 3 tấm ảnh khác nhau vào chỗ thứ hai và 2 pho tượng khác nhau vào chỗ còn lại. Hỏi có bao nhiêu cách trang trí phòng khách? 7) Ta muốn mời 6 người ngồi vào một dãy 6 ghế . Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) Có 3 người trong bọn họ muốn ngồi kề nhau? b) Có 2 người trong bọn họ không muốn ngồi kề nhau? c) Có 3 người trong bọn họ không muốn ngồi kề nhau đôi một? 8) Một bàn dài có 12 ghế, mỗi bên 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 12 người khách gồm 6 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) họ ngồi chỗ nào cũng được ? b) nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên ? c) nam nữ ngồi đối diện nhau ? d) nam nữ ngồi xen kẽ và đối diện nhau ? 9) Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ các số đã cho, sao cho: a) Số đó chẵn b) Số đó chia hết cho 5 c) Luôn có mặt chữ số 1 và 3 10) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số đã cho sao cho các số lẻ luôn đứng liền nhau. 11) Cho các số : 0,1,2,3,4,5,6 a) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 9 chữ số được lấy từ các số đã cho sao cho số 3 có mặt 3 lần, các số khác có mặt đúng 1 lần. Tổ Toán 12 Trương THPT HTK
  • 13. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI b) Có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số được lấy từ các số đã cho sao cho số 3 có mặt 1 lần, các số khác có mặt một vài lần. 12) Cho các số: 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số từ 4 số khác nhau được lấy từ các số đã cho. Sao cho: a) Luôn có mặt chữ số 5. b) Số đó chia hết cho 3. c) Không bắt đầu từ chữ số 3. 13) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số được lấy từ các số đã cho sao cho: a) Số đầu và số cuối giống nhau, các số giữa khác nhau. b) 2 chữ số đầu và 2 chữ số cuối giống nhau. 14) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7 a) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số sao cho số 0 có mặt 2 lần, số 3 có mặt 2 lần. Các số khác có mặt một lần. b) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số sao cho số 2 có mặt 2 lần, các số khác có mặt một vài lần. 15) Cho các số: 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho các số chẵn không đứng liền nhau. 16) Một nhóm người thành lập một công ty. Họ muốn chọn một ban điều hành gồm một giám đốc,một phó giám đốc và một thủ qũy. Có 10 người hội đủ điều kiện để được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban điều hành? 17) Huấn luyện viên một đội bóng muốn chọn 5 cầu thủ để đá quả luân lưu 11m. Có bao nhiêu cách chọn nếu: a) Cả 11 cầu thủ có khả năng như nhau? ( Kể cả thủ môn) b) Có 3 cầu thủ bị chấn thương và nhất thiết phải bố trí cầu thủ A đá quả số 1 và cầu thủ B đá quả số 4? 18) Một người muốn xếp đặt một số pho tượng vào một dãy 6 chỗ trống trên một kệ trang trí. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu: a) Người đó có 6 pho tượng khác nhau? b) Người đó có 4 pho tượng khác nhau? c) Người đó có 8 pho tượng khác nhau? 19) Với năm số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số trong đó số 1 có mặt hai lần các số còn lại mỗi số có mặt đúng một lần? 20) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau biết rằng: a) các số này chia hết cho 5? b) trong các số này phải có mặt ba chữ số 0,1,2 ? 32) Với sáu số 2,3,5,6,7,8, ta muốn thành lập những số gồm bốn chữ số khác nhau. a) Có bao nhiêu số nhỏ hơn 5000 ? b) Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 7000 ? 21) Một lớp học có 30 học sinh. Trong đó có 12 nữ, cần thành lập một tổ công tác gồm 8 người. Có bao nhiêu cách lập sao cho trong tổ có đúng 2 nữ. 22) Trong không gian cho một tập hợp gồm 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu hình tứ diện với đỉnh thuộc tập hợp đã cho. Tổ Toán 13 Trương THPT HTK
  • 14. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 23) Một bộ đề thi có 15 câu hỏi. Mỗi thí sinh phải rút ra 4 câu (4 câu rút ra là “ đề thi ” của thí sinh này). a) Có bao nhiêu đề thi khác nhau? ( Hai đề thi được coi là khác nhau nếu có ít nhất một câu khác nhau. ) b) Tham gia kỳ thi có 2736 thí sinh. Chứng tỏ rằng có ít nhất 3 thí sinh gặp cùng một đề thi. 24) Một tổ trực gồm 9 nam sinh và 3 nữ sinh. Giáo viên trực muốn chọn 4 học sinh để trực thư viện. Có bao nhiêu cách chọn nếu: a) Chọn học sinh nào cũng được? b) Có đúng một nữ sinh được chọn? c) Có ít nhất một nữ sinh được chọn? 25) Một họ n đường thẳng song song cắt một họ m đường thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành. 26) Cho tập X = {a, b, c, d }. Có bao nhiêu tạp con của X a) Không chứa phần tử a? b) Chứa phần tử a? 27) Một bình đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, chúng chỉ khác nhau về màu. Lấy ra hai viên. a) Có bao nhiêu kết quả khác nhau? b) Có bao nhiêu cách lấy ra được 2 viên bi xanh?, hai viên bi đỏ? Hai viên bi khác màu? 28) Giáo viên hướng dẫn lao động muốn chia 9 học sinh ra làm 3 nhóm gồm 4, 3, và 2 học sinh. Có bao nhiêu cách chia? 29) Cho một đa giác lồi có n đỉnh ( n ≥ 4 ). a) Tính số đường chéo của đa giác này; b) Biết rằng ba đường chéo không cùng đi qua một đỉnh thì không đồng quy, hãy tính số các giao điểm ( không phải là đỉnh ) của các đường chéo ấy. 30) Một tổ trực gồm 8 nam sinh và 6 nữ sinh. Giáo viên trực muốn chọn một nhóm 5 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn nếu nhóm này phải có ít nhất một nữ sinh? 31) Giám đốc một công ty muốn chọn một nhóm 5 người vào hội đồng tư vấn. Trong công ty có 12 người hội đủ điều kiện để được chọn, trong đó có hai cặp vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu: a) Hội đồng này có đúng một cặp vợ chồng? b) Hội đồng này không thể gồm cả vợ lẫn chồng ( nếu có )? 32) Tính số đường chéo của một đa giác lồi có n cạnh. Tìm đa giác có số cạnh bằng số đường chéo. 33) (ĐH-B-2002) Cho đa giác đều A1 A2 ... A2 n (n ≥ 2, n ∈ Z ) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n , tìm n?. 34) (ĐH-B-2004) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi ( khó, trung bình, dễ ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2?. Tổ Toán 14 Trương THPT HTK
  • 15. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 35) (ĐH-B-2005) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ?. 36) Chứng minh rằng: Cn + 2Cn + Cn = Cn + 2 ( 2 ≤ k ≤ n ) . k k −1 k −2 k Chứng minh rằng: Cn + 3Cn + 3Cn + Cn = Cn +3 ( 3 ≤ k ≤ n ) . k k −1 k −2 k −3 k 37) a) Chứng minh : Cnk + Cnk +1 = Cnk+11 . + 38) b) Chứng minh rằng với 4 ≤ k ≤ n thì: Cnk + 4.Cnk −1 + 6.Cnk −2 + 4.Cnk −3 + Cnk − 4 = Cnk + 4 . 39) Giải phương trình: 3.Cx2+1 − 2. Ax2 = x. 40) Giải phương trình: a) Ax +1 + Cx +1 = 14 ( x + 1) ; b) Cx2+1. Ax2 − 4 x3 = ( A2 x ) . 3 x −1 1 2 41) Giải bất phương trình: 5 2 Ax4+1 a) Cx4−1 − Cx3−1 − Ax − 2 < 0. b) x −3 > 14.P3 . 4 Cx −1 42) Giải bất phương trình: Cxx+−12 − Cxx+−11 ≤ 2000. Chứng minh: Ckk + Ckk+1 + Ckk+2 + ... + Ckk+m −1 = Ckk++m . 1 43) Cho m ≤ k ≤ n. Chứng minh: CmCnk + Cm Cnk −1 + Cm Cnk −2 + ... + Cm Cnk −m = Cm +n . 0 1 2 m k 44) Chứng minh rằng: Cn0 − Cn + Cn2 − ... + ( −1) Cnk + ... + ( −1) Cnn = 0. 1 k n 45) n −1  2n − 2  46) a) Chứng minh: C .C .C ...C ≤  0 1 2 n n n n n .  n −1  b. Chứng minh: C2nn + k .C2nn −k ≤ ( C2nn ) . 2 a) Chứng minh: 2.1.Cn + 3.2.Cn + ... + n. ( n − 1) .Cn = n. ( n − 1) .2 . 2 3 n n −2 47) b) Chứng minh: ( Cn0 ) + ( Cn ) + ... + ( Cnn ) = C2nn . 1 2 2 2 6  lg 1+1 12  48) Tìm x để trong khai triển:  x x + x  có số hạng thứ 4 bằng 200.   17  1  49) Trong khai triển  + 4 x 3  . Tìm số hạng không chứa x của khai triển. 3 2  x  50) (ĐH-D-2004) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 7  1  của  3 x + 4  với x > 0.  x 51) Khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức: ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x ) . Ta được một đa thức: P( x ) = A0 + A1 .x + A2 .x 2 + ... + A11 .x11 . 5 6 7 11 Tính A7 =?. Tổ Toán 15 Trương THPT HTK
  • 16. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI Khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức ( 1 + x 2 − x3 ) . Ta được 9 52) một đa thức: Px = A0 + A1 x 2 + A2 x2 + ... . Tính A7 . Tìm hệ số của x8 trong khai triển của biểu thức: 1 + x 2 ( 1 − x )  . 8 53) (ĐH-A-2004)   Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức: P( x ) = ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ( 1 + x ) . 2 3 4 5 54) 7  1  55) Trong khai triển:  3 2 + x  .Tìm số hạng chứa x 2 của khai triển đó.  x    56) (ĐH-A-2003) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của: n 1 5  n +1  3 + x  , biết rằng: Cn + 4 − Cn +3 = 7( n + 3) ( n là số nguyên dương, x > 0 ). n x  57) (ĐH-D-2003) Với n là số nguyên dương, gọi a3n −3 là hệ số của x3n −3 trong khai triển thành đa thức của ( x 2 + 1) ( x + 2 ) . Tìm n để a3n −3 = 26n. n n 58) (ĐH-A-2006) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton n  1  của:  4 + x 7  , biết rằng: C2 n +1 + C22n +1 + C23n +1 + ... + C2nn +1 = 220 − 1. ( n là số nguyên dương, x > 1 x  0 ). 21  a b  59) Trong khai triển:  3  + 3  . Tìm số hạng có số mũ của a và b như nhau.   b a  Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị: Cn0 , Cn , Cn2 ,..., Cnn . 1 60) Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển: ( a + b ) , biết rằng tổng các hệ số bằng 4096. n 61) Cho khai triển: ( 1 + 2 x ) = a0 + a1 x + ... + an x n . Trong đó n ∈ N * và các hệ n 62) (ĐH-A-2008) a a số a0 , a1,....., an thỏa mãn hệ thức: a0 + 1 + ... + n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số: n 2 2 a0 , a1 ,..., an . 63) (ĐH-A-2002) Cho khai triển nhị thức: n n n −1 n −1 n  x2 1 − −x  0 x −1  1  x −1   −3x  x −1   − x   −x   2 + 2 3  = Cn  2 2  + Cn  2 2   + ... + Cnn −1  2 2   2 3  + Cnn  2 3  ( n là số 2              nguyên dương ). Biết rằng trong khai triển đó Cn = 5Cn và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n 3 1 và x. 64) (ĐH-A-2005) Tìm số nguyên dương n sao cho: C 1 2 n +1 − 2.2C 2 2 n +1 + 3.2 C 2 3 2 n +1 − 4.23 C2 n +1 + ... + ( 2n + 1) .22 n C2 nn++1 = 2005. 4 2 1 Tổ Toán 16 Trương THPT HTK
  • 17. CHUYÊN ĐỀ: ĐẬI SỐ TỔ HỢP BÙI QUÝ MƯỜI 65) (ĐH-B-2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng: 2 −1 1 2 −1 2 2 3 2n +1 − 1 n C + 0 n Cn + Cn + ... + Cn . 2 3 n +1 Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0 + 2Cn + 4Cn2 + ... + 2n Cnn = 243. 1 66) (ĐH-D-2002) An +1 + 3 An 4 3 67) (ĐH-D-2005) Tính giá trị của biểu thức: M = n + 1 ! , biết rằng: ( ) Cn +1 + 2Cn + 2 + 2Cn +3 + Cn+ 4 = 149 2 2 2 2 ( n là số nguyên dương ). Tổ Toán 17 Trương THPT HTK