SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
Download to read offline
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                            Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498




                       (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011)




                               Gửi tặng: www.Vnmath.com




                                  Bỉm sơn. 05.04.2011


                                  www.VNMATH.com                                         1
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498


                                       CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC
I. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC .

1. Một số phức là một biểu thức có dạng a  bi , trong đó a, b là các số thực và số i thoả mãn i 2  1 .
Ký hiệu số phức đó là z và viết z  a  bi (dạng đại số)
       i được gọi là đơn vị ảo
a được gọi là phần thực. Ký hiệu Re  z   a
b được gọi là phần ảo của số phức z  a  bi , ký hiệu Im  z   b
         Tập hợp các số phức ký hiệu là C.
Chú ý:
         - Mỗi số thực a dương đều được xem như là số phức với phần ảo b = 0.
         - Số phức z  a  bi có a = 0 được gọi là số thuần ảo hay là số ảo.
         - Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
2. Hai số phức bằng nhau.
         Cho z  a  bi và z’  a’  b’i .
                      a  a '
          z  z’  
                      b  b '
3. Biểu diễn hình học của số phức.
         Mỗi số phức được biểu diễn bởi một điểm M(a;b) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
         Ngược lại, mỗi điểm M(a;b) biểu diễn một số phức là z  a  bi .
4. Phép cộng và phép trừ các số phức.
         Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i . Ta định nghĩa:
  z  z '  (a  a ')  (b  b ')i
 
  z  z '  (a  a ')  (b  b ')i
5. Phép nhân số phức.
         Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i . Ta định nghĩa:
 zz '  aa ' bb ' (ab ' a ' b)i
6. Số phức liên hợp.
         Cho số phức z  a  bi . Số phức z  a – bi gọi là số phức liên hợp với số phức trên.
         Vậy z  a  bi  a  bi
Chú ý:
1) z  z  z và z gọi là hai số phức liên hợp với nhau.
2) z. z = a2 + b2
- Tính chất của số phức liên hợp:
        (1): z  z
(2): z  z '  z  z '
(3): z.z '  z.z '
(4): z. z = a 2  b 2 ( z  a  bi )
7. Môđun của số phức.



                                            www.VNMATH.com                                                  2
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1  yi  2  2 yi
                  2                              x  0
2             y 2  4  4 y 2  x2  2 x  0  
        x  1
                                                 x  2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng
Bài 12: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z  1                2. z  2                   3. z  z  1  2i  3.
Giải:
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z  1  x 2  y 2  1  x 2  y 2  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 1.
2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z    x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2.
3. Biểu diễn số phức z  x  yi  x, y    bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
                                                           2                         2
z  z  1  2i  3  1  2  y  1 i  3  12   2 y  2   3   y  1  2  y  1  2
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y  1  2 .
Bài 13: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z  1  1                   2. z  i  1
Giải:
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                                                                          2                       2
Ta có: z  1  1  x  yi  1  1   x  1  yi  1          x  1        y 2  1   x  1  y 2  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R = 1.
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                                                                                 2                      2
Ta có: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1        x 2   y  1  1  x 2   y  1  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1.
Bài 14: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện:
                                        2
1. z 2 là số ảo                    
                          2. z 2  z          3. 2 z  i  z  z  2i
Giải:
1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                  2
z 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi
                                                           x  y  0  y  x
Do z 2 là số ảo  x 2  y 2  0   x  y  x  y   0  
                                                            x  y  0  y  x
Vậy: Tập hợp điểm là hai đường phân giác: y  x, y   x.
2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.



                                            www.VNMATH.com                                                       23
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                       a                     a         a             a
- Nếu a  (0;2 )  sin > 0  z2 = 2sin (cos( - ) + i sin ( - ))
                       2                     2        2 2            2 2
- Nếu a = 0  không tồn tại số phức dưới dạng lượng giác.
Bài : Tìm một acgumen của các số phức sau:
                                                                                            
a.  2  2 3.i               b. 4 4i                   c. 1 - 3.i            d. cos  i. sin
                                                                                   4         4
                 
e.  sin  i. cos                    f. (1  i. 3 )(1  i)
         8        8
Đs:
   2             3                                            5           
a.             b.            c.              d.            e.          f. 
    3              4              3                 4              8           12


Dạng toán về tính toán:

Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
              5
                          7
a.  cos  i sin i 1  3i ;        b.
                                         1  i 10 ;                                 c. z 2000 
                                                                                                        1
                                                                                                               biết rằng z 
                                                                                                                               1
                                                                                                                                  1.
       3       3                         3i    9
                                                                                                   z   2000
                                                                                                                               z
                                          12
                         3i
Bài 2: Chứng minh rằng: 
                         1  i  là số thực
                                
                               
                                                      12
                                 3i
Đs: Sử dụng công thức Moavrơ :               64
                                 1 i   
                                         
Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau
   (1  i)10                                   7
a.           9
               .     b.  cos  i sin  i 5 1  i 3 .
                             3        3
                                                              
    3 i              
HD: Sử dụng công thức Moivre.
                         1
Đáp số: a. Phần thực  , phần ảo bằng 0
                        16
        b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128
Bài 5: Áp dụng công thức Moivre để tính
                                                                                                                               12
                                                                   o 7                                            1     3
           o
a. (cos15  i sin15 ) o 5
                                    b.   2  cos 30  i sin 30
                                                      o
                                                                                             16
                                                                                    c. (1  i )                d.   i   
                                                                                                                  2    2 
                                                                                       2         2
Bài 6: Hãy tính tổng S  1  z  z 2  z 3  ...z n 1 biết rằng z  cos                   i sin
                                                                                        n          n
Bài 7: Thực hiện các phép tính
a. 3  cos120o  i sin120o  (cos 45o  i sin 45o )                     b.     2  cos18o  i sin18o  (cos 72o  i sin 72o )
                                                                         cos85  i sin 85
c. 5(cos      i sin )3(cos  i sin )                               d.
           6        6      4       4                                         cos 40  i sin 40




                                                  www.VNMATH.com                                                                        66
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                                    Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Ta có 1 – i 2010  1 – i  1  i  i 2  i 3    i 2009 
                                 2   3          2009                                  2
Mà 1  i 2010  2 . Nên 1  i  i  i  ...  i                                             1 i
                                                                                    1 i
b. Đặt z1  a1  b1i; z2  a2  b2 i .
                   a12  b12  a2  b2  1
                   
                                 2    2

Từ giả thiết ta có            2            2
                   (a1  a2 )  (b1  b2 )  3
                   
Suy ra 2(a1b1  a2 b2 )  1  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2  1  z1  z2  1

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
       i 5  i 7  i 9  ...  i 2009
a. P  4 6 7                  2010
                                      (i 2  1)
         i  i  i ...  i
b. M  1  (1  i) 2  (1  i )4  ...  (1  i )10
                  100
c. N  1  i 
Giải:
                                                                                                            1003
                                                                                                    1  i2 
a. Ta có i 5  i 7  i 9  ...  i 2009  i 5 1  i 2  i 4  ...  i 2004   i.                                 i
                                                                                          1  i2
i 4  i5  i 6  ...  i 2010     1  i 2  i3  i 4  i 5  i 6 ...  i 2010   1  i 2  i3 
   1  i 2011                                i  1 1
              (1  1  i )  i  1  P        i
     1 i                                  i 1 2 2
b. M là tổng của 10 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u1  1 , công bội q  (1  i )2  2i
                         1  q10      1  (2i )10 1  210 1025(1  2i)
Ta có : M  u1 .                  1.                                 205  410i
                          1 q          1  2i     1  2i      5
                  100                    50
c. N  1  i            1i  2 
                                             ( 2i )
                                                          50          50
                                                                ( 2) ( i )
                                                                               50
                                                                                     2
                                                                                           50


Bài 4:
                  1 i
a. Cho số phức z          . Tính giá trị của z 2010 .
                  1 i
                         2010              2008          2006
b. Chứng minh 3 1  i        4i 1  i   4 1  i 
Giải:
                   1  i (1  i )2
a. Ta có : z                           i
                   1 i           2
nên z 2010    i 2010  i 4502  2  i 4502 .i 2  1.(1)  1
                          2010                    2008                     2006                 4                  2        4
b. Tacó: 3 1  i                4i 1  i               4 1  i               3 1  i   4i 1  i   4  1  i   4
 4i 2  4  (đpcm).
Bài 5: Tính số phức sau:
                    16                8
        1 i   1 i                                                                    15
 a. z                                                         b. z  1  i 
        1 i   1 i 


                                                                           www.VNMATH.com                                                        5
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                        Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
          1  i (1  i)(1  i ) 2i   1i
a. Ta có:                      i       i
          1 i        2         2    1 i
                  16             8
       1 i     1 i     16         8
Vậy                   i   i   2
       1 i     1 i 
b.                                                        Ta                                                                         có:
        2                            14       7       7
1  i   1  2i – 1  2i  1  i    2i   128.i  128.i
             15            14
z  1  i   1  i          1  i   128i 1  i   128  1  i   128 – 128i.

 Bài 6: Tính: i105  i 23  i 20 – i 34
Giải:
Để tính toán bài này, ta chú ý đến định nghĩa đơn vị ảo để từ đó suy ra luỹ thừa của đơn vị ảo như sau:
Ta có: i 2  1; i 3  i; i 4  i 3 .i  1; i 5  i; i 6  1
Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh được: i 4 n  1; i 4 n 1  i; i 4 n  2  1; i 4 n 3  i; n  N *
Vậy i n  1;1; i; i , n  N .
                                                          n
                                     1  n    1                n
Nếu n nguyên âm, i   i       i  .
                           n

                                               i
Như vậy theo kết quả trên, ta dễ dàng tính được:
i105 i 23  i 20 – i 34  i 4.26 1  i 4.53  i 4.5 – i 4.8 2  i – i  1  1  2

Bài 7:
                  1
a. Tính :
         1    3
               i
         2 2
b. (TN – 2008) Tìm giá trị của biểu thức: P  (1  3i) 2  (1  3i) 2
Giải:
                                        1         3             1       3
                                                     i                    i
                   1    2     2                                                     1       3
a. Ta có:                             2   2                                                 i
          1   3    1   3    1 3       1                                         2       2
               i       i     i
          2 2       2 2  2 2 
b. P  4

Dạng 2: Số phức và thuộc tính của nó

Loại 1: Tìm phần thực và phần ảo
Phương pháp:
Biến đổi số phức về dạng z  a  bi , suy ra phần thực là a, phần ảo là b

Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau



                                                               www.VNMATH.com                                                         6
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                         Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                                                                                                              (1  i) 2010
a. z  i   2  4i    3  2i                      b. z  (1  i)3  (2i)3                      c. z 
                                                                                                                 1 i
Giải:
a. z   0  2  3  1  4  2  i  1  i.
Vậy số phức đã cho có phần thực là − 1, phần ảo là − 1.
b. Kết quả: 2 + 10i
       (1  i) 2010 (2i )1005 (1  i )
c. z                                  21004 i (1  i)  21004  21004 i
           1 i             2
Bài 2:
a. Tìm phần thực, phần ảo của số phức i   2 – 4i  –  3 – 2i 
b. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1  1  2i, z2  2  3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1  2 z2 .
c. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1  2  5i, z 2  3  4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 .z 2 .
                           z 1
                          
                              i
d. Cho số phức z thỏa mãn  z   2 . Tìm số phức liên hợp của z
                              z


Giải:
a. Ta có: i   2 – 4i  –  3 – 2i    0  2   1  4  i   3  2i    2 – 3   3  2  i  1 – i
Vậy số phức đã cho có phần thực là – 1, phần ảo là – 1.
b. Phần thực – 3 ; Phần ảo 8
c. Phần thực 26 ; Phần ảo 7
                     2       2                                      1
                    a  b  1                                 ab 
d. Theo giả thiết  2           2 2              2
                                                                    2
                     a  b    2ab  1  41 a 2  b 2  1
                                                              
            2     2            2     2
      z           i    z           i
...  
            2     2           2     2
              2     2            2     2
      z            i  z            i
             2     2            2     2

Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo của số phức
                  3        3
a.   1  i    2i 
                              2          3               20
b. z  1  1  i   1  i   1  i     1  i 
            2009
c. 1  i 
Giải:
a. Ta có:
          3       3         2
 1  i    1  3  1 i  3  1 i 2  i 3  2  2i
         3
 2i         23  i 3  8i



                                                     www.VNMATH.com                                                          7
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                       Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
            3        3
  1  i    2i   2  10i
Vậy số phức đã cho có phần thực là 2, phần ảo là 10.
                                          20 (1  i) 21  1
b. Ta có P  1  (1  i )  ...  (1  i ) 
                                                   i
                           10
(1  i )21  (1  i) 2  .(1  i)  (2i )10 (1  i )  210 (1  i )
                       
    210 (1  i )  1
P
           i
                                    
                       210  210  1 i           
Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210  1
                                            1004
c. Ta có 1  i 
                    2009
                                
                            1  i 
                                        2
                                                  (1  i )  (2i)1004 (1  i )  21004 (1  i )  21004  21004 i
Vậy phần thực của số phức trên là 21004 và ảo là 21004
                                                                                               2
Bài 4: (ĐH – A 2010) Tìm phần ảo của số phức z, biết z                                 2i    1  2i 
Giải:
                            2
Ta có: z        2 i      1  2i   1  2 2i 1  2i   1                  2i  2 2i  4i 2  5  2i
 z  5  2i
Phần ảo của số phức z bằng  2.
                                                                                                                      2
Bài 5: (CD – 2010) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Tìm phần thực và phần
ảo của z.
Giải:
Gọi z  a  bi  a  R , b  R   z  a  bi
Đẳng thức đã cho trở thành
                                                       2
 2  3i  a  bi    4  1 a  bi    1  3i   6a  4b  2(a  b)i  8  6i (coi đây là một phươn trình bậc nhất
theo i)
Đồng nhất theo i hệ số hai vế ta được
     6a  4b  8         a  2
                   
    2a  2b  6          b  5
Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2 , phần ảo là 5
                                                                              2
Bài 5: (CD – A 2009) Cho số phức z thỏa mãn 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z . Tìm phần thực và phần ảo của
z.
Giải:
               2
Ta có: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z
             2
 z 1  i   2  i   1  2i    8  i  z  2i  2  i   1  2i   8  i
                                                                         
                                   
       8  i  8  i 1  2i  8  15i  2 10  15i
z                                                             2  3i
       2i  1             5                  5             5
Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là -3
                                                                 n
Bài 8: Tìm phần thực của số phức z  1  i  , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình


                                                                www.VNMATH.com                                                      8
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                    Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                               1
       2 x  3 y  1   x   10
                       
                 
        y  6x  1    y  2
                       
                            5
Bài 3: Tìm hai số thực x, y thoả mãn: x(3  5i)  y (1  2i) 3  9  14i
Giải:
Ta có x(3  5i)  y (1  2i )3  x (3  5i )  y (11  2i)  (3 x  11y )  (5 x  2 y)i
                           3 x  11y  9
Do đó x, y thoả mãn hệ                      .
                           5 x  2 y  14
                      172               3
Giải hệ ta được x          và y  
                       61              61
Bài 9: Giải phương trình nghiệm phức: z 2  z
Giải:
                                       2                  2              a 2  b 2  a
Đặt z  a  bi (a, b  R) , ta có: z  z  (a  bi)  a  bi  
                                                                         2ab  b
                                                 1      3
Giải hệ trên ta tìm được (a; b)  (0;0); (1;0);   ; 
                                                 2       .
                                                       2 
                                                          
                        1      3
Vậy z  0; z  1; z           i.
                        2 2
Dạng 3: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước

Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn
                                        2             2
a.  2  3i  z  z  1            b. z  2 z.z  z  8 và z  z  2


Giải:
                                     1     3i  1    1  3
a. Ta có: z (1  3i )  1  z                     i
                                   1  3i    10      10 10
      2              2
b. z  2 z. z  z  8  4( x 2  y 2 )  8  ( x 2  y 2 )  2 (1)
z  z  2  2 x  2  x  1 (2)
Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1
Vậy các số phức cần tìm là 1  i và 1  i
                                               4
                                    z i
Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn :            1
                                    z i 
Giải:
              4
       z i          z  i  2   z  i  2 
Ta có        1             1           1  0
       z i          z  i 
                                      z  i 
                                                   
                                                     




                                                   www.VNMATH.com                                                12
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                  Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                 2
       z i          z i
TH 1:       1  0        1  z  0
       z i          z i
                 2                       2
       z i            z i   2                   z  i    z  i  
TH 2:        1  0        i  0                       i       i   0  z  1
       z i            z i                       z  i    z  i  
Vậy có 3 số phức thỏa mãn
                                   z 1
                                   z  i  1 1
                                  
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn hệ 
                                   z  3i  1  2 
                                   zi
                                  
Giải:
Cách 1: (Phương pháp đại số)
                           z 1
Giả sử z  x  yi , khi đó       1  z  1  z  i  x  yi  1  x  yi  i
                           z i
             2                       2
  x  1  y 2  x 2   y  1  x  y.
           z  3i                                                                  2                2
Ta lại có:         1  z  3i  z  i  x  yi  3i  x  yi  i  x 2   y – 3   x 2   y  1 
            zi
 y  1  x  1 . Vậy số phức phải tìm là z  1  i
Cách 2: (Phương pháp hình học)
Nhận xét:
                                                z    z
Với hai số phức z và z '  z '  0  ta luôn có    
                                                z'   z'
Từ (1) z  1  z  i . Gọi A và B là hai điểm biếu diễn các số 1 và i tức là A 1;0  , B  0;1
Từ đó z  1  z  i  MA  MB , ở đây M  M  z  là điểm biểu diễn số phức z
Vậy M nằm trên đường trung trực của AB tức là M nằm trên đường thẳng y  x
Tương tự  2   z  3i  z  i  MA'  MB ' hay M nằm trên trung trực của A' B ' tức là M nằm trên đường
thẳng y  1
Từ (1) và (2) ta có M nằm trên giao của hai đường thẳng trên tức là M 1;;1  z  1  i
Bài 4: (ĐH – D 2010) Tìm số phức z thỏa mãn: z  2 và z 2 là số thuần ảo.
Giải:
Gọi z = a + bi  a  R , b  R  , ta có: z  a 2  b 2 và z 2  a 2  b 2  2abi
                                           a 2  b 2  2
                                                            a 2  1  a  1
                                                            
Yêu cầu bài toán tỏa mãn khi và chỉ khi:  2        2
                                                           2       
                                           a  b  0
                                                           b  1 b  1
                                                            
Vậy các số phức cần tìm là: 1  i; 1 – i;  1  i;  1 – i.
Bài 5: (ĐH –B 2009) Tìm số phức z thỏa mãn z   2  i   10 và z.z  25 .
Giải:
Gọi z = a + bi  a  R , b  R  ,


                                                 www.VNMATH.com                                                13
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                      Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Ta có: z   2  i    a  2    b  1 i;
                                                  2         2
Từ giả thiết ta có: z   2  i   10   a  2    b  1  10          1
và z.z  25  a 2  b 2  25            2
                           a  3 a  5
Giải hệ (1) và (2) ta được      
                           b  4 b  0
Vậy các số phức cần tìm là: z  3  4i hoặc z  5
Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn: z 2  z  0
Giải:
Gọi z = x + yi  x, y  R  ,
                                    2
                                                                             
Khi đó z 2  z  0   x  yi   x 2  y 2  0  x 2  y 2  x 2  y 2  2 xyi  0

                                                x  0
                                                 
                      x2  y 2  x2  y2  0   2     2  2   2
   2    2 2   2
 x  y  x  y  0                            x  y  x  y  0
                                                 
                    x  0                
 2 xy  0
                                             y  0
                                                 
                       y  0                   2    2  2   2
                                                x  y  x  y  0
                                               
                                             x  0
                                                           x  0
   x  0
                    x  0
                                             y  0                                    x  0, y  0
    2                                    1  y  0     y  0                    
     y  y  0
                     y 1  y   0
                                                         y  1                      x  0, y  1
                                                                              
     y  0
                     y  0                  y  0                                        x  0, y  1
                                                                                            
                                                         y  0                     
      2
   x  x  0        
                      x 1  x   0        x  0        
                                                                                           x  0, y  0
                                                                                          
                   
                                                           x  0  do x  1  0 
                                                             
                                              1  x  0
                                             
Vậy các số phức cần tìm là: z  0; z  i; z  i
Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn : z  2  i  2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
Giải:
Gọi số phức z  a  bi
Theo bài ra ta có:
                                                      a  2 
                                                                  2
                                                     
                                    2          2
 a  2   b  1 i  2
                         
                           a  2    b  1  4   b  1 
                                                                   2
                                                 
b  a  3
                         b  a  2
                                                     a  2 
                                                                  2
                                                     
                                                      b  1 
                                                                  2

                                                  
Vậy số phức cần tìm là: z  2  2  1  2 i ; z  2  2  1  2 i                 
Bài 8: Tìm số phức z thỏa mãn  z  1  z  2i  là số thực và   z 1  5 .
Giải:



                                                 www.VNMATH.com                                                    14
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                       Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Đặt z  a  bi (a,b là số thực)
Ta có
 z  1  z  2i   a 2  b 2  a  2b   2a  b  2  i   là số thực  2a  b  2  0 1
                             2
 z 1  5         a  1  b 2  5  2 
Từ (1) và (2) ta có  a; b    0; 2  ;  2; 2 
Vậy z  2i; z  2  2i
Bài 9:
                                              
a. Tìm số phức z để cho: z. z  3 z  z  4  3i .
b. (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
 z –  3 – 4i   2 
Giải:
Gọi số phức z  x  yi ( x , y  R )
Ta có
                  
 z.z  3 z  z  4  3i
   x  yi  x  yi   3  x  yi    x  yi    4  3i
                                                    
 x 2  y 2  3  2 yi   4  3i  x 2  y 2  6 yi  4  3i
                             1
       2
    x  y  4 2      y   2
                      
                
    6 y  3          x   15
                      
                               2
            15 1               15 1
Vậy: z         i; z            i
            2     2            2    2
b. Giả sử M  a; b  biểu thị số phức z  x  yi ( x , y  R )
Theo giả thiết ta có z –  3 – 4i   x – 3   y  4  i
                                                                            2          2
Vậy  z –  3 – 4i   2  ( x  3)2  ( y  4) 2  2   x – 3   y  4   4
Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z trong mp Oxy là đường tròn tâm I  3; 4  và bán kính R = 2.
                                     
                                      2 z  i  z  z  2i
Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn: 
                                         2      2
                                      z  (z)  4
                                     
Giải:
Gọi số phức z  x  yi ( x , y  R )
     2 x  ( y  1)i  (2 y  2)i
                                   2 x   y  1 i  2  y  1 i
                                    
Hệ                               
      4 xyi  4
                                    4 xyi  4
                                    




                                                       www.VNMATH.com                                               15
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                         Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                                           x2
                                      y  4  0
        2           2           2               x   3 4
   2 x   y  1  2  y  1            1    
                                  y              1
                                        
    xyi  1
                                          x    y  3
                                             1        4
                                        y 
                                             x
                                      1
Vậy số phức cần tìm là : z   3 4  3 i
                                       4
Bài 11: (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn z  i  1  i  z
Giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  .
Suy ra : z  i  a  (b  1)i và 1  i  z  1  i  a  bi    a – b    a  b  i
Theo giả thiết
 z  i  (1  i ) z  a   b  1 i   a  b    a  b  i  a 2  (b  1)2  (a  b)2  (a  b)2
                                                                                        2
 a 2   b 2 – 2b  1  2  a 2  b 2   a 2  b 2  2b – 1  0  a 2   b  1  2
Vậy tạp hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn I  0; 1 và bán kính R  2
                                                                           3
Bài 12: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i                   . Tìm số phức z có modul nhỏ nhất.
                                                                           2
Giải:
Giả sử z  x  yi , khi đó:
             3                         3           2          2 9
z – 2  3i    x  2    y  3 i    x  2    y  3  .
             2                         2                        4
                                                                                                          3
Tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện đã cho là đường tròn  C  tâm I  2; 3 và bán kính R 
                                                                                                          2
Môđun của z ( z ) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M thuộc đường tròn  C  và gần O nhất
 M trùng với M1 là giao của đường thẳng OI với đường tròn  C  .
Ta có: OI  4  9  13
Kẻ M1H  Ox. Theo định lý Talet ta có:
                    3
M 1 H OM1      13 
                  2
  3      OI      13
                  9 6 13  9
 13M 1 H  3 13   
                  2      2
         6 13  9 78  9 13
 M1 H          
          2 13        26




                                                     www.VNMATH.com                                                   16
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                 Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                   3
              13 
Lại có:
        OH
                  2  OH  26  3 13
         2      13              13
                            26  3 13 78  9 13
Vậy số phức cần tìm là: z           
                               13          26
Bài 13: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  2 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất.
Giải:
Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
Ta có
                          2          2
 z  1  2i  2   x  1   y  2  4
                                                   2         2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) :  x  1   y  2   4 có tâm (1;2)
Đường thẳng OI có phương trình y  2x
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu
diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của
đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ

                                             2
        y  2x                      x  1 5
       
Chọn           2           2    
        x  1   y  2   4
                                            2
                                     x  1 5
                                     
              2               4                       2        4 
Với x  1         y  2       nên số phức z   1      2    i
               5               5                       5        5
Cách 2:
Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
                               2          2
Ta có z  1  2i  2   x  1   y  2  4
                                                   2         2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) :  x  1   y  2   4 có tâm I 1; 2  và R  2
                                         x  1  2 sin t
Chuyển đường tròn về dạng tham số đặt                      M 1  2 sin t ; 2  2 cos t 
                                         2  2 cos t
                                          y
                                             
Modun của số phức z chính là độ dài của OM
       2                      2                2
Ta có z  OM 2  1  2sin t    2  2cos t   9  4  sin t  2cos t 
Mặt khác theo BĐT Bunhiacopxki ta có  sin t  2cos t   12  22  sin 2 t  cos 2 t   5

  5  sin t  2 cos t  5  9  4 5  z  9  4 5
                                                                 1                 2
Vậy z min  9  4 5  sin t  2cos t   5  sin t                 , cos t  
                                                                 5                 5
            2              4           2        4 
 x 1          ,y  2      z  1      2    i
             5             5            5        5
Chú ý:
Nếu yêu cầu tìm


                                               www.VNMATH.com                                                 17
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                              Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                                                                      1               2
 z max  9  4 5  sin t  2cos t  5  sin t                            , cos t 
                                             5                                        5
        2          4            2        4 
 x 1    ,y  2     z  1      2     i
         5          5            5        5
                                                                            z  1  5i
Bài 14: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn:                                       2
                                                                            z 3i
Giải:
Gọi z  a  bi (a,b thuộc R)  z  a  bi
      z  1  5i a  bi  1  5i  a  1   b  5  i
Ta có                           
       z 3i      a  bi  3  i  a  3   b  1 i
Theo giả thiết
                                   2                    2
 z  1  5i              a  1        b  5
                                                            2
 z 3i                  a  3
                                   2
                                             b  1
                                                        2


                   2                   2
         a  1        b  5
                                            2  a 2  b 2  10a  14b  6  0 *
                   2                   2
         a  3         b  1
 *   là phương trình của đường tròn trong mặt phẳng phức
Nên số phức có môđun nhỏ nhất phần thực và phần ảo là nghiệm của đường tròn  * và đường thẳng IO với
I  5; 7  là tâm của đường tròn
Gọi I là tâm của mặt cầu (S). I  d  I 1  3t; 1  t ; t  , R  IA  11t 2  2t  1
                                                    34  2 370
     a  5t                                      t 
                                                            37
IO :          Phương trình 37t 2  74t  3  0  
     b  7t                                       37  2 370
                                                   t 
                                                           37
Khi đó ta được
       34  2 370    34  2 370             37  2 370     37  2 370
z  5            7               , z  5             7             loai 
           37             37                    37             37

                              34  2 370     34  2 370
Vậy số phức cần tìm là z  5            7
                                  37             37
Bài 15: Trong số các số phức thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có modun nhỏ nhất
Giải:
Giả sử số phức z  x  yi ( x , y  R )
Theo giả thiết ta có
 z  2  4i  z  2i   x  2    y  4  i  x   y  2 
              2                2                             2
  x  2   y  4   x2   y  2   x  y  4  0  y   x  4



                                                                  www.VNMATH.com                                           18
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                      Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường thẳng y   x  4
                                                         2                                     2
Mặt khác ta có z  x 2  y 2  x 2    x  4   2 x 2  8 x  16  2  x  2   8  2 2
 z min  2 2  x  2  y  2  z  2  2i
Nhận xét:
Qua các bài ta thấy để tìm ta có thể dùng hình học, bất đẳng thức hoặc tam thức bậc hai như bài toán sau đây
                                          1 m
Bài 16: Xét số phức z thỏa mãn z                      m  R
                                      1  m  m  2i 
                      1
a. Tìm m để z. z 
                      2
                    1
b. Tìm m để z  i 
                    4
c. Tìm số phức z có modun lớn nhất
HD:
                                              1          1
a. m  1                             b.          m
                                              15         15
                  m2  1              1
c. Ta có z                                   1  z max  1  m  0  z  i
                 m   2
                           1       m2  1


Dạng 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp:
Loại 1: Số phức z thỏa mãn về độ dài (modun), khi đó ta sử dụng công thức z  a 2  b 2
Loại 2: Số phức z là số thực (thực âm hoặc thực dương). Khi đó ta sử dụng kết quả
a. Để z là số thực điều kiện là b  0
                                    a  0
b. Để z là số thực âm điều kiện là 
                                    b  0
                                       a  0
c. Để z là số thực dương điều kiện là 
                                       b  0
d. Để z là số ảo điều kiện là a  0

Bài 1: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức các số phức z thoả mãn:
                                               z i
a. z  z  3  4i                           b.      1
                                               zi
Giải:
                                                                                      2               2
a. Đặt z  x  yi ( x, y  R) , ta có z  z  3  4i         x2  y 2     x  3        4  y
 x 2  y 2  ( x  3)2  (4  y ) 2  x 2  y 2  x 2  6 x  9  16  8 y  y 2  6 x  8 y  25
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là đường thẳng có phương trình 6 x  8 y  25 .




                                                     www.VNMATH.com                                            19
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                   Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                                      z i
b. Đặt z  x  yi ( x, y  R) , ta có       1  z  i  z  i  x  ( y  1)i  x  ( y  1)i
                                      zi
 x 2  ( y  1)2  x 2  ( y  1)2  y  0 .
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là trục thực Ox
Bài 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức   (1  i 3) z  2 biết rằng số phức z
thoả mãn: z  1  2 .
Giải:
Đặt z  a  bi (a, b  R) và   x  yi ( x, y  R)
Ta có z  1  2  (a  1) 2  b 2  4 (1)
                                                           x  a  b 3  2
                                                                            x  3  a 1 b 3
                                                                             
Từ   (1  i 3) z  2  x  yi  (1  i 3)(a  bi )  2                  
                                                            y  3a  b
                                                                             y  3  3(a  1)  b
                                                                             
Từ đó ( x  3) 2  ( y  3)2  4 (a  1) 2  b 2   16 (do (1)).
                                                 
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn ( x  3) 2  ( y  3) 2  16 , tâm I (3; 3) , bán kính R  4.
Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm
M thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. z  1  i  2                b. 2  z  z  2                   c. 1  z  1  i  2
Giải:
a. Cách 1:
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và I 1; 1 là điểm biểu diễn số phức z  1  i .
Theo giả thiết ta có: MI  2 .
Vậy tập hợp những điểm M chính là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính là R  2 .
Cách 2:
Đặt z  x  yi suy ra z  1  i   x  1   y  1 i.
nên z  1  i  2  ( x  1) 2  ( y  1) 2  2  ( x  1)2  ( y  1)2  4.
Vậy tập hợp các điểm M(z) trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính
R2
b. Ta có: 2  z  z – 1 2 
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A  2; 0  là điểm biểu diễn số phức z  2 ,
B  2; 0  là điểm biểu diễn số phức z = 2.
Dựa vào giải thiết ta có: MA  MB
 M (nằm bên phải) đường trung trực  x  0  của A và B. Hay x  0.
c. Ta có: z  1  i  z  (1  i)
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A  1;1 là điểm biểu diễn số phức z  1  i.
Ta có:1  MA  2 .
Vậy M thuộc miền có hình vành khăn tạo bởi 2 đường tròn tâm A  1;1 bán kính lần lượt là 1 và 2.
Bài 4: Xác định tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thõa mãn một trong các điều kiện sau.



                                               www.VNMATH.com                                                   20
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                                                   2
a. z  z  3  4                b.            
                                         z2  z        4

Giải:
Đặt: z  a  bi
a. Ta có:
                                                  1
                                              a  2
4 z  z  2a  3  z  z  3  2 a  3  4  
                                              a   7
                                              
                                                    2
                                           1
                                       x  2
 Vậy M có thể nằm trên đường thẳng 
                                       x  7
                                       
                                           2
b. Ta có:

           2                        M  xy  1
      
 z2  z         4abi  4 ab  4  
                                    M  xy  1
                                                                                         z
Bài 5: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện sau:                3
                                                                                       z i
Giải:
Gọi z  a  bi ta có:
a  bi  3 a  (b  1)i  a 2  b 2  9  a 2  b 2  2b  1  8a 2  8b 2  18b  9  0
                                                            2                     2         2
                9      81  9                         9      9             9 3
 8a  8  b 2  b     0  8 a 2  8  b     a 2   b     
      2

                4      64  8                         8      8             8 8
                                                                              9                 3
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là đường tròn tâm I  0;  bán kính R 
                                                                              8                 8
                                                                                           zi
Bài 6: Tìm tất cả những điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho:                 là số thực.
                                                                                           zi
Giải:
Gọi z  a  bi ta có:
                                                                                                    a  0
a  (b  1)i  a  (b  1)i  a  (1  b)i   a  (1  b )    2abi 
                                                 2        2
                                                                             ab  0              
                     2            2
                                                     2          2
                                                                          R                     b  0
a  (1  b)i         a  (b  1)                     a  (b  1)               a  (1  b)i  0    (a; b)  (0;1)
                                                                                                    
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là những điểm nằm trên 2 trục tọa độ bỏ đi điểm (0;1)
Bài 7: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn
điều kiện sau: 2  z  i  z
Giải:
Cách 1:
                                    2                      2
 2  x  yi  i  x  yi   x  2   y 2  x 2  1  y   4x  2y  3  0.



                                               www.VNMATH.com                                                    21
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                            Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0.
Cách 2:
Gọi A   2; 0  , B  0;1 . Khi đó 2  z  i  z  z  (2)  z  i hay là M  z  A  M  z  B .
Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Bài 8: (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều
kiện z   3  4i   2 .
Giải:
Gọi z  x  yi  x  R, y  R  , ta có: z  3  4i   x  3   y  4  i
                                   2           2                 2         2
Từ giả thiết ta có:      x  3   y  4         2   x  3   y  4   4
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  3; 4  , bán kính R = 2.
Bài 9 : (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z
thỏa mãn: z  i  1  i  z
Giải:
Gọi z  x  yi  x  R, y  R  , ta có:
 z  i  1  i  z  x   y  1 i   x  y    x  y  i
                 2             2          2                                            2
 x 2   y  1   x  y    x  y   x 2  y 2  2 y  1  0  x 2   y  1  2
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;-1), bán kính R  2 .
Bài 10: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: z  i  z  i  4
Giải:
Giả sử: z  x  yi (x, y R)
Suy ra M(x; y) biểu diễn số phức z.
Ta có: z  i  z  i  4  x  ( y  1)i  x  ( y  1)i  4               x 2  ( y  1)2  x 2  ( y  1)2  4 (*)
Đặt: F1  0; 1 , F2  0;1
Thì (*)  MF2  MF1  4  F1 F2  2
Suy ra Tập hợp điểm M là elip (E) có 2 tiêu điểm là F1, F2.
Ta viết phương trình elip (E):
                                         x2 y2
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2  2  1  a  b  0; b 2  a 2  c 2 
                                         a    b
        MF  MF2  2a  4      a  2
Ta có:  1                            b2  a 2  c 2  3
         F1 F2  2c  2        c  1
          x2 y2
Vậy  E  :        1.
          4    3
Bài 11: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn hệ thức
2 z 1  z  z  2
Giải:
Đặt z  x  yi  x, y    . Ta có



                                                       www.VNMATH.com                                                   22
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1  yi  2  2 yi
                  2                              x  0
2             y 2  4  4 y 2  x2  2 x  0  
        x  1
                                                 x  2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng
Bài 12: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z  1                2. z  2                   3. z  z  1  2i  3.
Giải:
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z  1  x 2  y 2  1  x 2  y 2  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 1.
2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z    x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2.
3. Biểu diễn số phức z  x  yi  x, y    bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
                                                           2                         2
z  z  1  2i  3  1  2  y  1 i  3  12   2 y  2   3   y  1  2  y  1  2
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y  1  2 .
Bài 13: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z  1  1                   2. z  i  1
Giải:
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                                                                          2                       2
Ta có: z  1  1  x  yi  1  1   x  1  yi  1          x  1        y 2  1   x  1  y 2  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R = 1.
Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                                                                                 2                      2
Ta có: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1        x 2   y  1  1  x 2   y  1  1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1.
Bài 14: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện:
                                        2
1. z 2 là số ảo                    
                          2. z 2  z          3. 2 z  i  z  z  2i
Giải:
1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
                  2
z 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi
                                                           x  y  0  y  x
Do z 2 là số ảo  x 2  y 2  0   x  y  x  y   0  
                                                            x  y  0  y  x
Vậy: Tập hợp điểm là hai đường phân giác: y  x, y   x.
2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.



                                            www.VNMATH.com                                                       23
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                     Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
            2                                                              x  0
     
z2  z     x 2  y 2  2 xyi  x 2  y 2  2 xyi  4 xyi  0  x. y  0  
                                                                           y  0
                                                                                  .

Vậy: Tập hợp điểm là các trục tọa độ.
3. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
 2 z  i  z  z  2i   x  yi  i  x  yi  x  yi  2i   x   y  1 i  2 yi  2i
                                                                                     2                  2
   x   y  1 i  2  y  1 i  x   y  1 i   y  1 i    x 2   y  1          y  1
        2           2        2        x2
  x   y  1   y  1        y
                                      4
                                           x2
Vậy: Tập hợp các điểm M là parabol y         .
                                           4
Dạng 5: Số phức với các bài toán chứng minh
Phương pháp:
- Trong dạng này ta gặp các bài toán chứng minh một tính chất, hoặc một đẳng thức về số phức.
- Để giải các bài toán dạng trên, ta áp dụng các tính chất của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, số phức liên
hợp, môđun của số phức đã được chứng minh.

Bài 1: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra:
         1
 z 1      hoặc z 2  1  1
          2
Giải:
                                       1
Giả sử ta có đồng thời z  1             và z 2  1  1 . Đặt z  a  bi (a, b   )
                                        2
               2      2    1
       (1  a )  b                       2         2
                                           2(a  b )  4a  1  0 (1)
Ta có:                     2             2        2 2       2    2
       (1  a 2  b 2 ) 2  4a 2 b 2  1 (a  b )  2(a  b )  0 (2)
                                           
       
Cộng từng vế (1) với (2) ta được (a 2  b 2 )2  (2a  1)2  0 (vô lý). Suy ra đpcm.
                                             1                             1
Bài 2: Cho số phức z  0 thoả mãn z 3         3
                                                  2 . Chứng minh rằng: z   2 .
                                             z                             z
Giải:
Dễ chứng minh được rằng với hai số phức z1 , z 2 ta có z1  z2  z1  z2
                3                                   3
       1         1         1              1         1        1           1
Từ  z    z 3  3  3  z   , suy ra z     z3  3  3 z   2  3 z 
       z        z          z              z         z         z          z
           1
Đặt a  z  ta được a3  3a  2  0  (a  2)( a  1) 2  0  a  2 (đpcm).
           z
                        2                  2        1     3                  1       3
Bài 3: Chứng minh rằng z  z  1  0; z  z            ; z  1. với z                i
                                                    z                        2       2
Giải:




                                               www.VNMATH.com                                                      24
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                               Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
                 1       3                               1  3         1  3
Do z 2                    i          z 2  z  1  (    i )  (    i)  1  0 ;
                 2       2                               2 2          2 2
                                                     1       3
                                                               i
         1               1                           2       2                1       3
Lại có                                                                               i.
         z           1           3                       1                    2       2
                                   i
                     2           2
        2                    1
Suy ra z  z                    . Hơn nữa ta có z 3  z 2 .z 1.
                             z
 Bài 4: Cho z1 , z2  C. Chứng minh rằng : E  z1 z2  z1 .z2  
Giải:
Để giải bài toán này ta sử dụng một tính chất quan trọng của số phức liên hợp đó là: z  R  z = z
Thật vậy:
Giả sử z = x + yi  z = x – yi.
z = z  x + yi = x – yi  y = 0  z = x  R
Giải bài toán trên:
Ta có E = z1 z2  z1 .z2  z1 z2  z1 z 2 = E  E  R
 Bài 5: Chứng minh rằng:
                                 7                           7
             
 1. E1 = 2  i 5               2  i 5                       R
                                 n                           n
          19  7i   20  5i 
 2. E2 =                    R
          9  i   7  6i 
Giải:
                                                 7                        7                    7       7       7         7
1. Ta có: E1 = 2  i 5                            2  i 5    2  i 5    2  i 5   2  i 5   2  i 5          E1  E1R
                   n            n                                                                  n           n
         19  7i   20  5i     19  7i  (9  i )    20  5i  (7  6i) 
2. E2                                                                 
         9  i   7  6i              82                      85           
                                         n                            n
        164  82i   170  85i            n          n
                              2  i   2  i
        82          85 
 E2  E2  E2  R
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A và B là hai điểm lần lượt biểu diễn hai nghiệm phức của phương
trình z 2  6 z  18  0 . Chứng minh rằng tam giác OAB vuông cân.
Giải:
Phương trình : z 2  6 z  1 8  0 có  '  9  18  9  9i 2
nên có hai nghiệm t1  3  3i hoặc t2  3  3i
Trong mặt phẳng tọa độ số phức t1 có điểm biểu diễn là A(3 ;3)
                             số phức t2 có điểm biểu diễn là B(3 ;-3)
OAB có OA  OB  3 2 nên OAB cân tại O
 
             
                             
                                
 O A (3; 3) , O B (3;  3)  O A .O B  0  O A  O B


                                                                                      www.VNMATH.com                                        25
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                    Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Nên OAB vuông tại O. Vậy OAB vuông cân tại O

Bài tập tự giải tổng hợp:

Dạng 1: Các phép toán về số phức

Bài 1: Thực hiện phép tính:
       4  3i 1  i                                                     7  2i                                       3  2i   4  3i   1  2i 
                                                                                                                                                     
a. A                                                    b. B                                           c. C 
       1  i 4  3i                                                     8  6i                                                 5  4i
                    1 i 2                                                                       4i                            3  4i
d. D   2  5i                                         e. E   2  3i 1  2i                                f. F 
                    2i 3                                                                       3  2i                     1  4i  2  3i 
                                1
g. G  1  i  5  3i  
                              3  2i
Đs:
       11 39
b. B      i
       15 25
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. A  ( 3  2.i )2  ( 3  2.i )2 .
b. P  (1  2 i )2  (1  2 i ) 2  2
c. P  ( x  1  i )( x  1  i )( x  1  i)( x  1  i )
Đs:
c. P  x 4  4
Bài 3: Thực hiện các phép toán sau:
               1                                                          2 5 
a.  2  i     2i                                     b.    2  3i   
                                                                              i
               3                                                        3 4 
          1   3           1                              3 1   5 3              4 
c.  3  i      2i   i                              d.  i      i    3  i 
          3   2           2                              4 5   4 5              5 
                                                                      3           3
                                                             (2  i)  (2  i)
e. [(3  2i)  (3  2i)]2                                 f.
                                                             (2  i ) 3  (2  i) 3
              2
    1  2i 
g.                     h. i 1  i 2  ...  i 10                      i. i 1  i 2  ...  i 2008
    1 i 
Bài 4: Thực hiện phép tính:
      3                    1 i                   m                       ai a
a.                    b.                   c.                      d.
   1  2i                  1 i                i m                        ai a
         3 i                 (1  2i)  (1  i) 2
                                       2
                                                                             ai b
e.                       f.                                               g.                          h. (2 – i)6
    (1  2i )(1  i )        (3  2i) 2  (2  i ) 2                          i a
Đs:
   3 6                                                                                 a 1 2 a
a.  i                    b.i             c. i m                                 d.            i
   5 5                                                                                 a 1 a 1



                                                        www.VNMATH.com                                                                                    26
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                            Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
   4 3                   21 9                      b
e.  i                f.     i               g.      i a               h. 117 – 44i
   5 5                   34 17                     a
Bài 5: Phân tích ra thừa số (thực chất là phân tích thành tích các đa thức)
a. a2 + 1                b. 2a2 + 3       c. 4a4 + 9b2        d. 3a2 + 5b2
Đs:
a.  a – i  a  i                   b. (a 2  i 3 )(a 2  i 3)
c. (2a – 3bi)(2a + 3bi)                         d. (a 3  ib 5 )(a 3  ib 3)
Bài 6: Tính :
                          2          3                 20
a. 1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i                 b. 1  i  i 2  i 3  ...  i 2011
           z1
c. Tính       biết rằng: z1  3  i và z2  1  3i
           z2
Đs:
   z
c. 1  i
   z2
Bài 7: Thực hiện phép tính
                                                                                                             16        8
           10                         8                                   3                     3       1 i   1 i 
a. 1  i                 b. 1  i                       c. 1  i            d. 1  i         e.            
                                                                                                        1 i   1 i 
Đs:
a. 32i                    b. 16                  c. 2  2i             d. 2  2i
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau đây
           1
    z2 
           z  z  0                  1  m 2  mi
a.                                b.                 (m là tham số thực)
       1                             m  i 1  m2
   z  1
       z
      1  1                    2      1 1
c.          . 2     2 
                                    .
                                    2 
                                              z1 , z2  0 
   z1  z 2  z1  z 2   z1  z2   z1 z2 
Đs:
                                                                 z1  z 2
a. z  1                   b. i                             c.
                                                                  z12 z2
                                                                       2


Bài 9: Cho đa thức P  z   z 3  2 z 2  3 z  1
Tính giá trị của P  z  khi z  1  i; z  2  i 3

                                          
Đs: P 1  i   4  3i; P 2  i 3  13  14i 3
Bài 10: Cho số phức z  x  yi; x, y  Z thỏa mãn z 3  18  26i .
                    2010            2010
Tính T   z  2        4  z
Bài 11: Rút gon biểu thức
a. A  z 4  iz 3  1  2i  z 2  3 z  1  3i với z  2  3i
                                                    1
b. B   z  z 2  2 z 3  2  z  z 2  với z 
                                                    2
                                                            3i  1  

                                                        www.VNMATH.com                                                     27
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                    Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Đs:
a. A  92  156i        b. B  7

Dạng 2: Số phức và các thuộc tính của nó

Loại 1: Xác định phần thực và phần ảo của số phức

                                                             3
Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z   2  i  .
Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
        3 i    2 i
a. x                             b. (1  i )2  (1  i )2
       1 i      i
                                                             2
           3               3                    1 i 3 
c.  2  i    3  i                  d. z  
                                                1 i 3 
                                                        
                                                       
Đs:
      3 3    2 2 1 3
a.         và                            b. 0 và 4
       2           2
                                                1     3
c. – 16 và 37                            d.      và
                                                2    2
                                                            2  i 1 i
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: x                   
                                                           1  2i   3i
Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau
                       2          3              20
1  1  i   1  i   1  i    1  i 
HD:
Áp dụng công thức tính tổng của CSN
Với u1  1; q  1  i  và n  21
Đs: phần thực 210, phần ảo 210  1.
Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z 2  2  2 3 i
Bài 6: Cho số phức z  x  yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
                                                   zi
a. u  z 2 – 2 z  4i                    b. v 
                                                  iz  1
Đs:
                                                            2 xy           y 2  x2  1
a. x 2 – y 2 – 2 x và 2  xy – y  2             b.                    và 2
                                                       x 2  ( y  1) 2    x  ( y  1) 2
                                                                   n
                                               3  3i 
Bài 7: Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức         
                                               3  3i                là số thực, là số ảo?
                                                      
Bài 8: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
                                                                       2
   1  7 1                                                    1 i            10                      1
c.      i  7 ;                                           d.        1  i   2  3i 2  3i  
   2.i     i                                                 1 i                                    i
Đs:


                                                 www.VNMATH.com                                                  28
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                  Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. 1 và 0

Loại 2: Viết số phức dưới dạng đại số

Bài 1: Viết các số phức dưới dạng đại số
                 3           3
        1  2i   1  i                                         5i
a. z            2            2
                                                     b. z 
        3  2i    2  i                                  1  i  2  3i 
b. z  2i10  i 3                                    d. z  i 2007  i 2008
Đs:
        44        5                                        12 5
a. z              i                                b. z      i
       318 318                                              3 13
c. z  2  i                                        d. z  1  i

Loại 3: Hãy biểu diễn số phức z

Bài 1: Cho số phức z  m   m  3 i, m  R
a. Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác thứ hai y   x ;
                                                         2
b. Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên hypebol y   ;
                                                         x
c. Tìm m để khoảng cách của điểm biểu diễn số phức đến gốc toạ độ là nhỏ nhất.
Bài 2: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức
 4i                      2  6i
     ; (1  i )(1  2i);        .
i 1                      3i
a. Chứng minh ABC là tam giác vuông cân;
b. Tìm số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài 3: Tìm các số phức liên hợp với các số phức trên rồi biểu diễn chúng trên mặt phẳng phức
Bài 4: Cho số phức z  a  bi . Hỏi a, b phải thoả mãn điều kiện gì để
a. Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x  2 và x  2
b. Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y  3i và y  3i
c. Điểm biểu diễn cúng nằm trong hình tròn tâm O, bán kính 2
Bài 5: Cho ABCD là hình bình hành với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 1  i , 2  3i , 3  i .
Tìm số phức z có điểm biểu diễn là D.

Loại 4: Tìm môđun của số phức z

Bài 1: Tìm môđun và acgument của số phức
                        21
     5  3i 3 
z  1  2i 3 
               
              
Bài 2: Tính |z|, biết rằng:

a. z 
                 2  i
         1  i 
                    2

                                      b. z 
                                               1 3 6
                                                  
          2  i  1  i   2
                                               2i i 5i




                                               www.VNMATH.com                                                       29
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                  Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
c. z 
        2  i 1  2i  2  4i        d. z   2  i 1  2i  3  4i 
                  2  3i
       1  i tan                                1 2  i
e. z                                     f. z 
       1  i tan                                1 2  i
Đs:
                      47               45
a. 1              b.                c.            d. 25               e. 1        f. 1
                      10               13
Bài 3: Cho ba số phức x, y, z cùng có modun bằng 1. So sánh modun của các số x  y  z và xy  yz  zx
Đs: x  y  z  xy  yz  zx

Loại 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z

Bài 1: Tìm số phức nghịch đảo của số phức z biết
a. z  3  4i        b. z  3  2i
Đs:
   1 3        4                 1 3 2
a.         i               b.   i
   z 25 25                      z 13 13

Loại 6: Sự bàng nhau của hai số phưc

Bài 1: Tìm hai số thực x, y thỏa mãn đẳng thức
                              3                    x  yi
a. x  1  4i   y 1  2i   2  9i         b.           3  2i
                                                     1 i
c. 1  i  x   4  2i  y  1  3i           d.  3  2i  x   5  7i  y  1  3i
Đs:
                               8                         5
   x  5                 x  11
                                                  x   3
                                                   
b.                   c.                     d. 
   y 1                 y  7                    y  2
                         
                              11                  
                                                        3
Bài 2: Tìm hai số thực x, y sao cho z   2  3i  x  1  4i  y là
a. Là số thực                  b. Là số thuần ảo                  c. Bằng 0               d. Bằng i
Đs:
                                                                            1
                                                                     x   11
                                                                    
a. 3 x  4 y  0     b. 2 x  y  0        c. x  y  0          d. 
                                                                    y  2
                                                                    
                                                                           11
                                                                   3
Bài 3: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z  x  iy thỏa mãn z  18  26i
Đáp số: z = 3 + i
Bài 4: Với điều kiện nào thì số phức z = a + bi thỏa mãn:
a. z  z                      b. z   z                  c. z   z
Đs:


                                               www.VNMATH.com                                                  30
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                        Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. b = 0           b. a = 0                                     c. a = b = 0

Dạng 3: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước

Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z
                                4 2 4 2                           4 2 4 2
Đáp số: z max  2 2  1  z             i ; z min  2 2  1  z           i
                                  2    2                              2    2
                                                                                                    z1
Bài 2: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3 ; z2  3 ; z1  z 2  37 . Tìm số phức z 
                                                                                                    z2
                                      20
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: z         1  3i .
                                       z
Bài 4: Với giá trị thực nào của x và y thì các số phức z1  9 y 2  4  10 xi5 và z2  8 y 2  20i11 là liên hợp của
nhau ?
                                                                 n
                                           1  3i 
Bài 5: Tìm các số nguyên n để số phức z  
                                           1  3i  là một số thực
                                                   
                                                  
                                             4              2          2
Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn      z  1        2  z  1   z  4   1  0
                                                   z  2  3i  2
                                                  
Bài 7: Cho các số phức z,z' thỏa mãn điều kiện                    . Tìm z,z' sao cho z  z ' nhỏ nhất
                                                   z ' 1  1
                                                  
                     1
Bài 8: Cho biết z   a .Tìm số phức có module lớn nhất , module nhỏ nhất
                     z
                                        i                             i
Đáp số: Các số phức cần tìm là : z  (a  a 2  4 ) và z  (a  a 2  4 )
                                       2                             2
Bài 9:
a. Trong các số z thoả mãn : 2 z  2  2i  1 hãy tìm số z có moidule nhỏ nhất
b. Trong các số z thoả mãn : z  5i  3 hãy tìm số z có acgumen dương nhỏ nhất
Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn : z  2 z  1  8i
                                           z  12 5    z4
Bài 11: Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời:          và       1.
                                           z  8i 3    z 8
Đs: Có hai số phức thỏa mãn z  6  17i và z  6  8i
                                          z z
Bài 12: Tìm số phức z thỏa mãn z  1 và   1
                                          z z
Dạng 4: Các bài toán về tập hợp điểm

Bài 1: Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện:
a. z  2                     b. | z  1| 1
c. z  1  i  1               d. 1  z  1  i  2
Đs:


                                                    www.VNMATH.com                                                   31
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức

More Related Content

What's hot

chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyLe Nguyen Truong Giang
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1 cuong nguyen
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật CoulombNathan Herbert
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhChien Dang
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcducmanhkthd
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songtuituhoc
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongHoàng Như Mộc Miên
 

What's hot (20)

chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
Qua trinh qua do
Qua trinh qua doQua trinh qua do
Qua trinh qua do
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Ch3 ma tran
Ch3 ma tranCh3 ma tran
Ch3 ma tran
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 

Viewers also liked

Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunNguyễn Đình Tân
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phíhaic2hv.net
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 

Viewers also liked (20)

Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Kho tài liệu số phức
Kho tài liệu số phứcKho tài liệu số phức
Kho tài liệu số phức
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại học
 
Bài tập số phức cực hay
Bài tập số phức cực hayBài tập số phức cực hay
Bài tập số phức cực hay
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 
Chuyên Đề: Số phức
Chuyên Đề: Số phứcChuyên Đề: Số phức
Chuyên Đề: Số phức
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí
 
Số phức thi đại học
Số phức thi đại họcSố phức thi đại học
Số phức thi đại học
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 

Similar to Chuyên đề về số phức

On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673Thanh Danh
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpSummer Song
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcTrung Đặng
 
Chuyen de so fuc
Chuyen de so fucChuyen de so fuc
Chuyen de so fucLinhiii
 
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comChuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comHuynh ICT
 
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11lovestem
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfThnThngThng
 
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi zhominhvns
 
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24lovestem
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1Huynh ICT
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
Số phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcSố phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Chuyên đề về số phức (20)

On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợp
 
So phuc
So phucSo phuc
So phuc
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 
Chuyen de so fuc
Chuyen de so fucChuyen de so fuc
Chuyen de so fuc
 
Chuye
ChuyeChuye
Chuye
 
chuyen de
chuyen dechuyen de
chuyen de
 
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comChuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
 
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
 
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
 
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages 13-24
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Sophuc
SophucSophuc
Sophuc
 
Gt12cb 65
Gt12cb 65Gt12cb 65
Gt12cb 65
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
Gt12cb 63
Gt12cb 63Gt12cb 63
Gt12cb 63
 
Số phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại họcSố phức qua các đề thi đại học
Số phức qua các đề thi đại học
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Chuyên đề về số phức

  • 1. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Gửi tặng: www.Vnmath.com Bỉm sơn. 05.04.2011 www.VNMATH.com 1
  • 2. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC I. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC . 1. Một số phức là một biểu thức có dạng a  bi , trong đó a, b là các số thực và số i thoả mãn i 2  1 . Ký hiệu số phức đó là z và viết z  a  bi (dạng đại số) i được gọi là đơn vị ảo a được gọi là phần thực. Ký hiệu Re  z   a b được gọi là phần ảo của số phức z  a  bi , ký hiệu Im  z   b Tập hợp các số phức ký hiệu là C. Chú ý: - Mỗi số thực a dương đều được xem như là số phức với phần ảo b = 0. - Số phức z  a  bi có a = 0 được gọi là số thuần ảo hay là số ảo. - Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. 2. Hai số phức bằng nhau. Cho z  a  bi và z’  a’  b’i . a  a ' z  z’   b  b ' 3. Biểu diễn hình học của số phức. Mỗi số phức được biểu diễn bởi một điểm M(a;b) trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Ngược lại, mỗi điểm M(a;b) biểu diễn một số phức là z  a  bi . 4. Phép cộng và phép trừ các số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i . Ta định nghĩa:  z  z '  (a  a ')  (b  b ')i   z  z '  (a  a ')  (b  b ')i 5. Phép nhân số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i . Ta định nghĩa: zz '  aa ' bb ' (ab ' a ' b)i 6. Số phức liên hợp. Cho số phức z  a  bi . Số phức z  a – bi gọi là số phức liên hợp với số phức trên. Vậy z  a  bi  a  bi Chú ý: 1) z  z  z và z gọi là hai số phức liên hợp với nhau. 2) z. z = a2 + b2 - Tính chất của số phức liên hợp: (1): z  z (2): z  z '  z  z ' (3): z.z '  z.z ' (4): z. z = a 2  b 2 ( z  a  bi ) 7. Môđun của số phức. www.VNMATH.com 2
  • 3. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1  yi  2  2 yi 2 x  0 2  y 2  4  4 y 2  x2  2 x  0    x  1 x  2 Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng Bài 12: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z: 1. z  1 2. z  2 3. z  z  1  2i  3. Giải: Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Ta có: z  1  x 2  y 2  1  x 2  y 2  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 1. 2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Ta có: z    x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 . Vậy: Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2. 3. Biểu diễn số phức z  x  yi  x, y    bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: 2 2 z  z  1  2i  3  1  2  y  1 i  3  12   2 y  2   3   y  1  2  y  1  2 Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y  1  2 . Bài 13: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z: 1. z  1  1 2. z  i  1 Giải: Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 2 Ta có: z  1  1  x  yi  1  1   x  1  yi  1   x  1  y 2  1   x  1  y 2  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R = 1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 2 Ta có: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1  x 2   y  1  1  x 2   y  1  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1. Bài 14: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện: 2 1. z 2 là số ảo  2. z 2  z 3. 2 z  i  z  z  2i Giải: 1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 z 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi x  y  0  y  x Do z 2 là số ảo  x 2  y 2  0   x  y  x  y   0    x  y  0  y  x Vậy: Tập hợp điểm là hai đường phân giác: y  x, y   x. 2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. www.VNMATH.com 23
  • 4. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 a a  a  a - Nếu a  (0;2 )  sin > 0  z2 = 2sin (cos( - ) + i sin ( - )) 2 2 2 2 2 2 - Nếu a = 0  không tồn tại số phức dưới dạng lượng giác. Bài : Tìm một acgumen của các số phức sau:   a.  2  2 3.i b. 4 4i c. 1 - 3.i d. cos  i. sin 4 4   e.  sin  i. cos f. (1  i. 3 )(1  i) 8 8 Đs: 2 3   5  a. b. c.  d.  e.  f.  3 4 3 4 8 12 Dạng toán về tính toán: Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:   5  7 a.  cos  i sin i 1  3i ;  b. 1  i 10 ; c. z 2000  1 biết rằng z  1  1.  3 3 3i  9  z 2000 z 12  3i Bài 2: Chứng minh rằng:   1  i  là số thực    12  3i Đs: Sử dụng công thức Moavrơ :   64  1 i     Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau (1  i)10    7 a. 9 . b.  cos  i sin  i 5 1  i 3 . 3 3    3 i   HD: Sử dụng công thức Moivre. 1 Đáp số: a. Phần thực  , phần ảo bằng 0 16 b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128 Bài 5: Áp dụng công thức Moivre để tính 12 o 7 1 3 o a. (cos15  i sin15 ) o 5 b. 2  cos 30  i sin 30 o  16 c. (1  i ) d.   i  2 2  2 2 Bài 6: Hãy tính tổng S  1  z  z 2  z 3  ...z n 1 biết rằng z  cos  i sin n n Bài 7: Thực hiện các phép tính a. 3  cos120o  i sin120o  (cos 45o  i sin 45o ) b. 2  cos18o  i sin18o  (cos 72o  i sin 72o )     cos85  i sin 85 c. 5(cos  i sin )3(cos  i sin ) d. 6 6 4 4 cos 40  i sin 40 www.VNMATH.com 66
  • 5. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Ta có 1 – i 2010  1 – i  1  i  i 2  i 3    i 2009  2 3 2009 2 Mà 1  i 2010  2 . Nên 1  i  i  i  ...  i   1 i 1 i b. Đặt z1  a1  b1i; z2  a2  b2 i . a12  b12  a2  b2  1  2 2 Từ giả thiết ta có  2 2 (a1  a2 )  (b1  b2 )  3  Suy ra 2(a1b1  a2 b2 )  1  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2  1  z1  z2  1 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: i 5  i 7  i 9  ...  i 2009 a. P  4 6 7 2010 (i 2  1) i  i  i ...  i b. M  1  (1  i) 2  (1  i )4  ...  (1  i )10 100 c. N  1  i  Giải: 1003 1  i2  a. Ta có i 5  i 7  i 9  ...  i 2009  i 5 1  i 2  i 4  ...  i 2004   i. i 1  i2 i 4  i5  i 6  ...  i 2010  1  i 2  i3  i 4  i 5  i 6 ...  i 2010   1  i 2  i3  1  i 2011 i 1 1   (1  1  i )  i  1  P    i 1 i i 1 2 2 b. M là tổng của 10 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u1  1 , công bội q  (1  i )2  2i 1  q10 1  (2i )10 1  210 1025(1  2i) Ta có : M  u1 .  1.    205  410i 1 q 1  2i 1  2i 5 100 50 c. N  1  i   1i  2     ( 2i ) 50 50  ( 2) ( i ) 50  2 50 Bài 4: 1 i a. Cho số phức z  . Tính giá trị của z 2010 . 1 i 2010 2008 2006 b. Chứng minh 3 1  i   4i 1  i   4 1  i  Giải: 1  i (1  i )2 a. Ta có : z   i 1 i 2 nên z 2010  i 2010  i 4502  2  i 4502 .i 2  1.(1)  1 2010 2008 2006 4 2 4 b. Tacó: 3 1  i   4i 1  i   4 1  i   3 1  i   4i 1  i   4  1  i   4  4i 2  4  (đpcm). Bài 5: Tính số phức sau: 16 8 1 i  1 i  15 a. z      b. z  1  i  1 i  1 i  www.VNMATH.com 5
  • 6. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Giải: 1  i (1  i)(1  i ) 2i 1i a. Ta có:   i  i 1 i 2 2 1 i 16 8 1 i  1 i  16 8 Vậy      i   i   2 1 i  1 i  b. Ta có: 2 14 7 7 1  i   1  2i – 1  2i  1  i    2i   128.i  128.i 15 14 z  1  i   1  i  1  i   128i 1  i   128  1  i   128 – 128i. Bài 6: Tính: i105  i 23  i 20 – i 34 Giải: Để tính toán bài này, ta chú ý đến định nghĩa đơn vị ảo để từ đó suy ra luỹ thừa của đơn vị ảo như sau: Ta có: i 2  1; i 3  i; i 4  i 3 .i  1; i 5  i; i 6  1 Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh được: i 4 n  1; i 4 n 1  i; i 4 n  2  1; i 4 n 3  i; n  N * Vậy i n  1;1; i; i , n  N . n 1  n 1 n Nếu n nguyên âm, i   i       i  . n i Như vậy theo kết quả trên, ta dễ dàng tính được: i105 i 23  i 20 – i 34  i 4.26 1  i 4.53  i 4.5 – i 4.8 2  i – i  1  1  2 Bài 7: 1 a. Tính : 1 3  i 2 2 b. (TN – 2008) Tìm giá trị của biểu thức: P  (1  3i) 2  (1  3i) 2 Giải: 1 3 1 3  i  i 1 2 2 1 3 a. Ta có:   2 2   i 1 3 1 3  1 3  1 2 2  i   i   i 2 2  2 2  2 2  b. P  4 Dạng 2: Số phức và thuộc tính của nó Loại 1: Tìm phần thực và phần ảo Phương pháp: Biến đổi số phức về dạng z  a  bi , suy ra phần thực là a, phần ảo là b Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau www.VNMATH.com 6
  • 7. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 (1  i) 2010 a. z  i   2  4i    3  2i  b. z  (1  i)3  (2i)3 c. z  1 i Giải: a. z   0  2  3  1  4  2  i  1  i. Vậy số phức đã cho có phần thực là − 1, phần ảo là − 1. b. Kết quả: 2 + 10i (1  i) 2010 (2i )1005 (1  i ) c. z    21004 i (1  i)  21004  21004 i 1 i 2 Bài 2: a. Tìm phần thực, phần ảo của số phức i   2 – 4i  –  3 – 2i  b. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1  1  2i, z2  2  3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1  2 z2 . c. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1  2  5i, z 2  3  4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 .z 2 .  z 1   i d. Cho số phức z thỏa mãn  z   2 . Tìm số phức liên hợp của z  z Giải: a. Ta có: i   2 – 4i  –  3 – 2i    0  2   1  4  i   3  2i    2 – 3   3  2  i  1 – i Vậy số phức đã cho có phần thực là – 1, phần ảo là – 1. b. Phần thực – 3 ; Phần ảo 8 c. Phần thực 26 ; Phần ảo 7  2 2  1 a  b  1 ab  d. Theo giả thiết  2 2 2 2  2  a  b    2ab  1  41 a 2  b 2  1    2 2  2 2 z   i z   i ...   2 2  2 2  2 2  2 2 z    i z    i  2 2  2 2 Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo của số phức 3 3 a.  1  i    2i  2 3 20 b. z  1  1  i   1  i   1  i     1  i  2009 c. 1  i  Giải: a. Ta có: 3 3 2  1  i    1  3  1 i  3  1 i 2  i 3  2  2i 3  2i   23  i 3  8i www.VNMATH.com 7
  • 8. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 3 3   1  i    2i   2  10i Vậy số phức đã cho có phần thực là 2, phần ảo là 10. 20 (1  i) 21  1 b. Ta có P  1  (1  i )  ...  (1  i )  i 10 (1  i )21  (1  i) 2  .(1  i)  (2i )10 (1  i )  210 (1  i )   210 (1  i )  1 P i   210  210  1 i  Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210  1 1004 c. Ta có 1  i  2009   1  i  2  (1  i )  (2i)1004 (1  i )  21004 (1  i )  21004  21004 i Vậy phần thực của số phức trên là 21004 và ảo là 21004 2 Bài 4: (ĐH – A 2010) Tìm phần ảo của số phức z, biết z   2i  1  2i  Giải: 2 Ta có: z   2 i  1  2i   1  2 2i 1  2i   1  2i  2 2i  4i 2  5  2i  z  5  2i Phần ảo của số phức z bằng  2. 2 Bài 5: (CD – 2010) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Tìm phần thực và phần ảo của z. Giải: Gọi z  a  bi  a  R , b  R   z  a  bi Đẳng thức đã cho trở thành 2  2  3i  a  bi    4  1 a  bi    1  3i   6a  4b  2(a  b)i  8  6i (coi đây là một phươn trình bậc nhất theo i) Đồng nhất theo i hệ số hai vế ta được  6a  4b  8 a  2   2a  2b  6 b  5 Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2 , phần ảo là 5 2 Bài 5: (CD – A 2009) Cho số phức z thỏa mãn 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z . Tìm phần thực và phần ảo của z. Giải: 2 Ta có: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z 2  z 1  i   2  i   1  2i    8  i  z  2i  2  i   1  2i   8  i     8  i  8  i 1  2i  8  15i  2 10  15i z     2  3i 2i  1 5 5 5 Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là -3 n Bài 8: Tìm phần thực của số phức z  1  i  , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình www.VNMATH.com 8
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  1 2 x  3 y  1  x   10        y  6x  1 y  2   5 Bài 3: Tìm hai số thực x, y thoả mãn: x(3  5i)  y (1  2i) 3  9  14i Giải: Ta có x(3  5i)  y (1  2i )3  x (3  5i )  y (11  2i)  (3 x  11y )  (5 x  2 y)i 3 x  11y  9 Do đó x, y thoả mãn hệ  . 5 x  2 y  14 172 3 Giải hệ ta được x  và y   61 61 Bài 9: Giải phương trình nghiệm phức: z 2  z Giải: 2 2 a 2  b 2  a Đặt z  a  bi (a, b  R) , ta có: z  z  (a  bi)  a  bi   2ab  b  1 3 Giải hệ trên ta tìm được (a; b)  (0;0); (1;0);   ;   2 .  2   1 3 Vậy z  0; z  1; z    i. 2 2 Dạng 3: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn 2 2 a.  2  3i  z  z  1 b. z  2 z.z  z  8 và z  z  2 Giải: 1 3i  1 1 3 a. Ta có: z (1  3i )  1  z     i 1  3i 10 10 10 2 2 b. z  2 z. z  z  8  4( x 2  y 2 )  8  ( x 2  y 2 )  2 (1) z  z  2  2 x  2  x  1 (2) Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1 Vậy các số phức cần tìm là 1  i và 1  i 4  z i Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn :   1  z i  Giải: 4  z i  z  i  2   z  i  2  Ta có    1     1    1  0  z i  z  i     z  i     www.VNMATH.com 12
  • 13. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2  z i z i TH 1:   1  0   1  z  0  z i z i 2 2  z i  z i 2  z  i    z  i   TH 2:   1  0    i  0     i     i   0  z  1  z i  z i  z  i    z  i   Vậy có 3 số phức thỏa mãn  z 1  z  i  1 1  Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn hệ   z  3i  1  2   zi  Giải: Cách 1: (Phương pháp đại số) z 1 Giả sử z  x  yi , khi đó  1  z  1  z  i  x  yi  1  x  yi  i z i 2 2   x  1  y 2  x 2   y  1  x  y. z  3i 2 2 Ta lại có:  1  z  3i  z  i  x  yi  3i  x  yi  i  x 2   y – 3   x 2   y  1  zi  y  1  x  1 . Vậy số phức phải tìm là z  1  i Cách 2: (Phương pháp hình học) Nhận xét: z z Với hai số phức z và z '  z '  0  ta luôn có  z' z' Từ (1) z  1  z  i . Gọi A và B là hai điểm biếu diễn các số 1 và i tức là A 1;0  , B  0;1 Từ đó z  1  z  i  MA  MB , ở đây M  M  z  là điểm biểu diễn số phức z Vậy M nằm trên đường trung trực của AB tức là M nằm trên đường thẳng y  x Tương tự  2   z  3i  z  i  MA'  MB ' hay M nằm trên trung trực của A' B ' tức là M nằm trên đường thẳng y  1 Từ (1) và (2) ta có M nằm trên giao của hai đường thẳng trên tức là M 1;;1  z  1  i Bài 4: (ĐH – D 2010) Tìm số phức z thỏa mãn: z  2 và z 2 là số thuần ảo. Giải: Gọi z = a + bi  a  R , b  R  , ta có: z  a 2  b 2 và z 2  a 2  b 2  2abi a 2  b 2  2   a 2  1  a  1  Yêu cầu bài toán tỏa mãn khi và chỉ khi:  2 2  2  a  b  0  b  1 b  1  Vậy các số phức cần tìm là: 1  i; 1 – i;  1  i;  1 – i. Bài 5: (ĐH –B 2009) Tìm số phức z thỏa mãn z   2  i   10 và z.z  25 . Giải: Gọi z = a + bi  a  R , b  R  , www.VNMATH.com 13
  • 14. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Ta có: z   2  i    a  2    b  1 i; 2 2 Từ giả thiết ta có: z   2  i   10   a  2    b  1  10 1 và z.z  25  a 2  b 2  25 2 a  3 a  5 Giải hệ (1) và (2) ta được   b  4 b  0 Vậy các số phức cần tìm là: z  3  4i hoặc z  5 Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn: z 2  z  0 Giải: Gọi z = x + yi  x, y  R  , 2   Khi đó z 2  z  0   x  yi   x 2  y 2  0  x 2  y 2  x 2  y 2  2 xyi  0  x  0  x2  y 2  x2  y2  0  2 2 2 2  2 2 2 2 x  y  x  y  0   x  y  x  y  0     x  0  2 xy  0    y  0   y  0   2 2 2 2  x  y  x  y  0   x  0  x  0 x  0  x  0    y  0    x  0, y  0  2   1  y  0  y  0    y  y  0   y 1  y   0     y  1   x  0, y  1       y  0  y  0 y  0   x  0, y  1      y  0   2 x  x  0   x 1  x   0  x  0   x  0, y  0        x  0  do x  1  0     1  x  0   Vậy các số phức cần tìm là: z  0; z  i; z  i Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn : z  2  i  2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. Giải: Gọi số phức z  a  bi Theo bài ra ta có:  a  2   2  2 2  a  2   b  1 i  2    a  2    b  1  4  b  1   2    b  a  3  b  a  2   a  2   2   b  1   2   Vậy số phức cần tìm là: z  2  2  1  2 i ; z  2  2  1  2 i   Bài 8: Tìm số phức z thỏa mãn  z  1  z  2i  là số thực và z 1  5 . Giải: www.VNMATH.com 14
  • 15. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Đặt z  a  bi (a,b là số thực) Ta có  z  1  z  2i   a 2  b 2  a  2b   2a  b  2  i là số thực  2a  b  2  0 1 2 z 1  5   a  1  b 2  5  2  Từ (1) và (2) ta có  a; b    0; 2  ;  2; 2  Vậy z  2i; z  2  2i Bài 9:   a. Tìm số phức z để cho: z. z  3 z  z  4  3i . b. (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z –  3 – 4i   2  Giải: Gọi số phức z  x  yi ( x , y  R ) Ta có   z.z  3 z  z  4  3i   x  yi  x  yi   3  x  yi    x  yi    4  3i    x 2  y 2  3  2 yi   4  3i  x 2  y 2  6 yi  4  3i  1 2 x  y  4 2 y   2    6 y  3  x   15   2 15 1 15 1 Vậy: z   i; z    i 2 2 2 2 b. Giả sử M  a; b  biểu thị số phức z  x  yi ( x , y  R ) Theo giả thiết ta có z –  3 – 4i   x – 3   y  4  i 2 2 Vậy  z –  3 – 4i   2  ( x  3)2  ( y  4) 2  2   x – 3   y  4   4 Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z trong mp Oxy là đường tròn tâm I  3; 4  và bán kính R = 2.   2 z  i  z  z  2i Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn:  2 2  z  (z)  4  Giải: Gọi số phức z  x  yi ( x , y  R ) 2 x  ( y  1)i  (2 y  2)i  2 x   y  1 i  2  y  1 i  Hệ     4 xyi  4   4 xyi  4  www.VNMATH.com 15
  • 16. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  x2 y  4  0  2 2 2  x   3 4 2 x   y  1  2  y  1  1    y   1   xyi  1   x y  3  1  4  y   x 1 Vậy số phức cần tìm là : z   3 4  3 i 4 Bài 11: (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z Giải: Giả sử z  a  bi  a, b  R  . Suy ra : z  i  a  (b  1)i và 1  i  z  1  i  a  bi    a – b    a  b  i Theo giả thiết z  i  (1  i ) z  a   b  1 i   a  b    a  b  i  a 2  (b  1)2  (a  b)2  (a  b)2 2  a 2   b 2 – 2b  1  2  a 2  b 2   a 2  b 2  2b – 1  0  a 2   b  1  2 Vậy tạp hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn I  0; 1 và bán kính R  2 3 Bài 12: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  . Tìm số phức z có modul nhỏ nhất. 2 Giải: Giả sử z  x  yi , khi đó: 3 3 2 2 9 z – 2  3i    x  2    y  3 i    x  2    y  3  . 2 2 4 3 Tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện đã cho là đường tròn  C  tâm I  2; 3 và bán kính R  2 Môđun của z ( z ) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M thuộc đường tròn  C  và gần O nhất  M trùng với M1 là giao của đường thẳng OI với đường tròn  C  . Ta có: OI  4  9  13 Kẻ M1H  Ox. Theo định lý Talet ta có: 3 M 1 H OM1 13    2 3 OI 13 9 6 13  9  13M 1 H  3 13   2 2 6 13  9 78  9 13  M1 H   2 13 26 www.VNMATH.com 16
  • 17. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 3 13  Lại có: OH  2  OH  26  3 13 2 13 13 26  3 13 78  9 13 Vậy số phức cần tìm là: z   13 26 Bài 13: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  2 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất. Giải: Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z Ta có 2 2 z  1  2i  2   x  1   y  2  4 2 2 Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) :  x  1   y  2   4 có tâm (1;2) Đường thẳng OI có phương trình y  2x Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ  2  y  2x x  1 5  Chọn  2 2   x  1   y  2   4   2 x  1 5  2 4  2   4  Với x  1  y  2 nên số phức z   1    2  i 5 5  5  5 Cách 2: Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z 2 2 Ta có z  1  2i  2   x  1   y  2  4 2 2 Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) :  x  1   y  2   4 có tâm I 1; 2  và R  2  x  1  2 sin t Chuyển đường tròn về dạng tham số đặt   M 1  2 sin t ; 2  2 cos t   2  2 cos t y  Modun của số phức z chính là độ dài của OM 2 2 2 Ta có z  OM 2  1  2sin t    2  2cos t   9  4  sin t  2cos t  Mặt khác theo BĐT Bunhiacopxki ta có  sin t  2cos t   12  22  sin 2 t  cos 2 t   5   5  sin t  2 cos t  5  9  4 5  z  9  4 5 1 2 Vậy z min  9  4 5  sin t  2cos t   5  sin t   , cos t   5 5 2 4  2   4   x 1 ,y  2  z  1    2  i 5 5  5  5 Chú ý: Nếu yêu cầu tìm www.VNMATH.com 17
  • 18. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 1 2 z max  9  4 5  sin t  2cos t  5  sin t  , cos t  5 5 2 4  2   4   x 1 ,y  2  z  1    2  i 5 5  5  5 z  1  5i Bài 14: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn:  2 z 3i Giải: Gọi z  a  bi (a,b thuộc R)  z  a  bi z  1  5i a  bi  1  5i  a  1   b  5  i Ta có   z 3i a  bi  3  i  a  3   b  1 i Theo giả thiết 2 2 z  1  5i  a  1  b  5   2 z 3i  a  3 2   b  1 2 2 2  a  1  b  5   2  a 2  b 2  10a  14b  6  0 * 2 2  a  3   b  1  * là phương trình của đường tròn trong mặt phẳng phức Nên số phức có môđun nhỏ nhất phần thực và phần ảo là nghiệm của đường tròn  * và đường thẳng IO với I  5; 7  là tâm của đường tròn Gọi I là tâm của mặt cầu (S). I  d  I 1  3t; 1  t ; t  , R  IA  11t 2  2t  1  34  2 370 a  5t t  37 IO :   Phương trình 37t 2  74t  3  0   b  7t  37  2 370 t   37 Khi đó ta được 34  2 370 34  2 370 37  2 370 37  2 370 z  5 7 , z  5 7  loai  37 37 37 37 34  2 370 34  2 370 Vậy số phức cần tìm là z  5 7 37 37 Bài 15: Trong số các số phức thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có modun nhỏ nhất Giải: Giả sử số phức z  x  yi ( x , y  R ) Theo giả thiết ta có z  2  4i  z  2i   x  2    y  4  i  x   y  2  2 2 2   x  2   y  4   x2   y  2   x  y  4  0  y   x  4 www.VNMATH.com 18
  • 19. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường thẳng y   x  4 2 2 Mặt khác ta có z  x 2  y 2  x 2    x  4   2 x 2  8 x  16  2  x  2   8  2 2 z min  2 2  x  2  y  2  z  2  2i Nhận xét: Qua các bài ta thấy để tìm ta có thể dùng hình học, bất đẳng thức hoặc tam thức bậc hai như bài toán sau đây 1 m Bài 16: Xét số phức z thỏa mãn z  m  R 1  m  m  2i  1 a. Tìm m để z. z  2 1 b. Tìm m để z  i  4 c. Tìm số phức z có modun lớn nhất HD: 1 1 a. m  1 b.  m 15 15 m2  1 1 c. Ta có z    1  z max  1  m  0  z  i m 2  1 m2  1 Dạng 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp: Loại 1: Số phức z thỏa mãn về độ dài (modun), khi đó ta sử dụng công thức z  a 2  b 2 Loại 2: Số phức z là số thực (thực âm hoặc thực dương). Khi đó ta sử dụng kết quả a. Để z là số thực điều kiện là b  0 a  0 b. Để z là số thực âm điều kiện là  b  0 a  0 c. Để z là số thực dương điều kiện là  b  0 d. Để z là số ảo điều kiện là a  0 Bài 1: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức các số phức z thoả mãn: z i a. z  z  3  4i b. 1 zi Giải: 2 2 a. Đặt z  x  yi ( x, y  R) , ta có z  z  3  4i  x2  y 2   x  3  4  y  x 2  y 2  ( x  3)2  (4  y ) 2  x 2  y 2  x 2  6 x  9  16  8 y  y 2  6 x  8 y  25 Vậy tập hợp các điểm cần tìm là đường thẳng có phương trình 6 x  8 y  25 . www.VNMATH.com 19
  • 20. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 z i b. Đặt z  x  yi ( x, y  R) , ta có  1  z  i  z  i  x  ( y  1)i  x  ( y  1)i zi  x 2  ( y  1)2  x 2  ( y  1)2  y  0 . Vậy tập hợp các điểm cần tìm là trục thực Ox Bài 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức   (1  i 3) z  2 biết rằng số phức z thoả mãn: z  1  2 . Giải: Đặt z  a  bi (a, b  R) và   x  yi ( x, y  R) Ta có z  1  2  (a  1) 2  b 2  4 (1) x  a  b 3  2  x  3  a 1 b 3  Từ   (1  i 3) z  2  x  yi  (1  i 3)(a  bi )  2     y  3a  b   y  3  3(a  1)  b  Từ đó ( x  3) 2  ( y  3)2  4 (a  1) 2  b 2   16 (do (1)).   Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn ( x  3) 2  ( y  3) 2  16 , tâm I (3; 3) , bán kính R  4. Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a. z  1  i  2 b. 2  z  z  2 c. 1  z  1  i  2 Giải: a. Cách 1: Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và I 1; 1 là điểm biểu diễn số phức z  1  i . Theo giả thiết ta có: MI  2 . Vậy tập hợp những điểm M chính là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính là R  2 . Cách 2: Đặt z  x  yi suy ra z  1  i   x  1   y  1 i. nên z  1  i  2  ( x  1) 2  ( y  1) 2  2  ( x  1)2  ( y  1)2  4. Vậy tập hợp các điểm M(z) trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R2 b. Ta có: 2  z  z – 1 2  Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A  2; 0  là điểm biểu diễn số phức z  2 , B  2; 0  là điểm biểu diễn số phức z = 2. Dựa vào giải thiết ta có: MA  MB  M (nằm bên phải) đường trung trực  x  0  của A và B. Hay x  0. c. Ta có: z  1  i  z  (1  i) Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A  1;1 là điểm biểu diễn số phức z  1  i. Ta có:1  MA  2 . Vậy M thuộc miền có hình vành khăn tạo bởi 2 đường tròn tâm A  1;1 bán kính lần lượt là 1 và 2. Bài 4: Xác định tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thõa mãn một trong các điều kiện sau. www.VNMATH.com 20
  • 21. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 a. z  z  3  4 b.  z2  z 4 Giải: Đặt: z  a  bi a. Ta có:  1 a  2 4 z  z  2a  3  z  z  3  2 a  3  4   a   7   2  1 x  2 Vậy M có thể nằm trên đường thẳng  x  7   2 b. Ta có: 2  M  xy  1  z2  z  4abi  4 ab  4    M  xy  1 z Bài 5: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện sau: 3 z i Giải: Gọi z  a  bi ta có: a  bi  3 a  (b  1)i  a 2  b 2  9  a 2  b 2  2b  1  8a 2  8b 2  18b  9  0 2 2 2  9 81  9  9 9  9 3  8a  8  b 2  b     0  8 a 2  8  b     a 2   b      2  4 64  8  8 8  8 8  9 3 Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là đường tròn tâm I  0;  bán kính R   8 8 zi Bài 6: Tìm tất cả những điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho: là số thực. zi Giải: Gọi z  a  bi ta có: a  0 a  (b  1)i  a  (b  1)i  a  (1  b)i   a  (1  b )    2abi  2 2   ab  0   2 2  2 2 R    b  0 a  (1  b)i a  (b  1) a  (b  1) a  (1  b)i  0 (a; b)  (0;1)  Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là những điểm nằm trên 2 trục tọa độ bỏ đi điểm (0;1) Bài 7: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện sau: 2  z  i  z Giải: Cách 1: 2 2 2  x  yi  i  x  yi   x  2   y 2  x 2  1  y   4x  2y  3  0. www.VNMATH.com 21
  • 22. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0. Cách 2: Gọi A   2; 0  , B  0;1 . Khi đó 2  z  i  z  z  (2)  z  i hay là M  z  A  M  z  B . Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường trung trực của đoạn thẳng AB Bài 8: (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z   3  4i   2 . Giải: Gọi z  x  yi  x  R, y  R  , ta có: z  3  4i   x  3   y  4  i 2 2 2 2 Từ giả thiết ta có:  x  3   y  4   2   x  3   y  4   4 Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  3; 4  , bán kính R = 2. Bài 9 : (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  i  1  i  z Giải: Gọi z  x  yi  x  R, y  R  , ta có: z  i  1  i  z  x   y  1 i   x  y    x  y  i 2 2 2 2  x 2   y  1   x  y    x  y   x 2  y 2  2 y  1  0  x 2   y  1  2 Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;-1), bán kính R  2 . Bài 10: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: z  i  z  i  4 Giải: Giả sử: z  x  yi (x, y R) Suy ra M(x; y) biểu diễn số phức z. Ta có: z  i  z  i  4  x  ( y  1)i  x  ( y  1)i  4  x 2  ( y  1)2  x 2  ( y  1)2  4 (*) Đặt: F1  0; 1 , F2  0;1 Thì (*)  MF2  MF1  4  F1 F2  2 Suy ra Tập hợp điểm M là elip (E) có 2 tiêu điểm là F1, F2. Ta viết phương trình elip (E): x2 y2 Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2  2  1  a  b  0; b 2  a 2  c 2  a b MF  MF2  2a  4 a  2 Ta có:  1   b2  a 2  c 2  3  F1 F2  2c  2 c  1 x2 y2 Vậy  E  :   1. 4 3 Bài 11: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn hệ thức 2 z 1  z  z  2 Giải: Đặt z  x  yi  x, y    . Ta có www.VNMATH.com 22
  • 23. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1  yi  2  2 yi 2 x  0 2  y 2  4  4 y 2  x2  2 x  0    x  1 x  2 Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng Bài 12: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z: 1. z  1 2. z  2 3. z  z  1  2i  3. Giải: Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Ta có: z  1  x 2  y 2  1  x 2  y 2  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 1. 2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Ta có: z    x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 . Vậy: Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2. 3. Biểu diễn số phức z  x  yi  x, y    bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: 2 2 z  z  1  2i  3  1  2  y  1 i  3  12   2 y  2   3   y  1  2  y  1  2 Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y  1  2 . Bài 13: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z: 1. z  1  1 2. z  i  1 Giải: Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 2 Ta có: z  1  1  x  yi  1  1   x  1  yi  1   x  1  y 2  1   x  1  y 2  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R = 1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 2 Ta có: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1  x 2   y  1  1  x 2   y  1  1 . Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1. Bài 14: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện: 2 1. z 2 là số ảo  2. z 2  z 3. 2 z  i  z  z  2i Giải: 1. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 z 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi x  y  0  y  x Do z 2 là số ảo  x 2  y 2  0   x  y  x  y   0    x  y  0  y  x Vậy: Tập hợp điểm là hai đường phân giác: y  x, y   x. 2. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. www.VNMATH.com 23
  • 24. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 x  0  z2  z  x 2  y 2  2 xyi  x 2  y 2  2 xyi  4 xyi  0  x. y  0   y  0 . Vậy: Tập hợp điểm là các trục tọa độ. 3. Đặt z  x  yi  x, y    và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. 2 z  i  z  z  2i   x  yi  i  x  yi  x  yi  2i   x   y  1 i  2 yi  2i 2 2   x   y  1 i  2  y  1 i  x   y  1 i   y  1 i  x 2   y  1   y  1 2 2 2 x2  x   y  1   y  1  y 4 x2 Vậy: Tập hợp các điểm M là parabol y  . 4 Dạng 5: Số phức với các bài toán chứng minh Phương pháp: - Trong dạng này ta gặp các bài toán chứng minh một tính chất, hoặc một đẳng thức về số phức. - Để giải các bài toán dạng trên, ta áp dụng các tính chất của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, số phức liên hợp, môđun của số phức đã được chứng minh. Bài 1: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra: 1 z 1  hoặc z 2  1  1 2 Giải: 1 Giả sử ta có đồng thời z  1  và z 2  1  1 . Đặt z  a  bi (a, b   ) 2  2 2 1 (1  a )  b   2 2 2(a  b )  4a  1  0 (1) Ta có:  2  2 2 2 2 2 (1  a 2  b 2 ) 2  4a 2 b 2  1 (a  b )  2(a  b )  0 (2)   Cộng từng vế (1) với (2) ta được (a 2  b 2 )2  (2a  1)2  0 (vô lý). Suy ra đpcm. 1 1 Bài 2: Cho số phức z  0 thoả mãn z 3  3  2 . Chứng minh rằng: z   2 . z z Giải: Dễ chứng minh được rằng với hai số phức z1 , z 2 ta có z1  z2  z1  z2 3 3  1 1  1 1 1 1 1 Từ  z    z 3  3  3  z   , suy ra z   z3  3  3 z   2  3 z   z z  z z z z z 1 Đặt a  z  ta được a3  3a  2  0  (a  2)( a  1) 2  0  a  2 (đpcm). z 2 2 1 3 1 3 Bài 3: Chứng minh rằng z  z  1  0; z  z  ; z  1. với z    i z 2 2 Giải: www.VNMATH.com 24
  • 25. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 1 3 1 3 1 3 Do z 2    i z 2  z  1  (  i )  (  i)  1  0 ; 2 2 2 2 2 2 1 3   i 1 1 2 2 1 3 Lại có     i. z 1 3 1 2 2   i 2 2 2 1 Suy ra z  z  . Hơn nữa ta có z 3  z 2 .z 1. z Bài 4: Cho z1 , z2  C. Chứng minh rằng : E  z1 z2  z1 .z2   Giải: Để giải bài toán này ta sử dụng một tính chất quan trọng của số phức liên hợp đó là: z  R  z = z Thật vậy: Giả sử z = x + yi  z = x – yi. z = z  x + yi = x – yi  y = 0  z = x  R Giải bài toán trên: Ta có E = z1 z2  z1 .z2  z1 z2  z1 z 2 = E  E  R Bài 5: Chứng minh rằng: 7 7  1. E1 = 2  i 5   2  i 5 R n n  19  7i   20  5i  2. E2 =     R  9  i   7  6i  Giải: 7 7 7 7 7 7 1. Ta có: E1 = 2  i 5    2  i 5    2  i 5    2  i 5   2  i 5   2  i 5   E1  E1R n n n n  19  7i   20  5i   19  7i  (9  i )    20  5i  (7  6i)  2. E2           9  i   7  6i   82   85  n n  164  82i   170  85i  n n      2  i   2  i  82   85   E2  E2  E2  R Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A và B là hai điểm lần lượt biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  18  0 . Chứng minh rằng tam giác OAB vuông cân. Giải: Phương trình : z 2  6 z  1 8  0 có  '  9  18  9  9i 2 nên có hai nghiệm t1  3  3i hoặc t2  3  3i Trong mặt phẳng tọa độ số phức t1 có điểm biểu diễn là A(3 ;3) số phức t2 có điểm biểu diễn là B(3 ;-3) OAB có OA  OB  3 2 nên OAB cân tại O         O A (3; 3) , O B (3;  3)  O A .O B  0  O A  O B www.VNMATH.com 25
  • 26. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Nên OAB vuông tại O. Vậy OAB vuông cân tại O Bài tập tự giải tổng hợp: Dạng 1: Các phép toán về số phức Bài 1: Thực hiện phép tính: 4  3i 1  i 7  2i  3  2i   4  3i   1  2i    a. A   b. B  c. C  1  i 4  3i 8  6i 5  4i 1 i 2 4i 3  4i d. D   2  5i   e. E   2  3i 1  2i   f. F  2i 3 3  2i 1  4i  2  3i  1 g. G  1  i  5  3i   3  2i Đs: 11 39 b. B   i 15 25 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. A  ( 3  2.i )2  ( 3  2.i )2 . b. P  (1  2 i )2  (1  2 i ) 2  2 c. P  ( x  1  i )( x  1  i )( x  1  i)( x  1  i ) Đs: c. P  x 4  4 Bài 3: Thực hiện các phép toán sau: 1  2 5  a.  2  i     2i  b.  2  3i     i 3  3 4   1   3  1 3 1   5 3   4  c.  3  i      2i   i d.  i      i    3  i   3   2  2 4 5   4 5   5  3 3 (2  i)  (2  i) e. [(3  2i)  (3  2i)]2 f. (2  i ) 3  (2  i) 3 2  1  2i  g.   h. i 1  i 2  ...  i 10 i. i 1  i 2  ...  i 2008  1 i  Bài 4: Thực hiện phép tính: 3 1 i m ai a a. b. c. d. 1  2i 1 i i m ai a 3 i (1  2i)  (1  i) 2 2 ai b e. f. g. h. (2 – i)6 (1  2i )(1  i ) (3  2i) 2  (2  i ) 2 i a Đs: 3 6 a 1 2 a a.  i b.i c. i m d.  i 5 5 a 1 a 1 www.VNMATH.com 26
  • 27. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 4 3 21 9 b e.  i f.  i g. i a h. 117 – 44i 5 5 34 17 a Bài 5: Phân tích ra thừa số (thực chất là phân tích thành tích các đa thức) a. a2 + 1 b. 2a2 + 3 c. 4a4 + 9b2 d. 3a2 + 5b2 Đs: a.  a – i  a  i  b. (a 2  i 3 )(a 2  i 3) c. (2a – 3bi)(2a + 3bi) d. (a 3  ib 5 )(a 3  ib 3) Bài 6: Tính : 2 3 20 a. 1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i  b. 1  i  i 2  i 3  ...  i 2011 z1 c. Tính biết rằng: z1  3  i và z2  1  3i z2 Đs: z c. 1  i z2 Bài 7: Thực hiện phép tính 16 8 10 8 3 3 1 i  1 i  a. 1  i  b. 1  i  c. 1  i  d. 1  i  e.     1 i  1 i  Đs: a. 32i b. 16 c. 2  2i d. 2  2i Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau đây 1 z2  z  z  0 1  m 2  mi a. b. (m là tham số thực) 1 m  i 1  m2 z  1 z 1  1  2 1 1 c. . 2 2   . 2     z1 , z2  0  z1  z 2  z1  z 2   z1  z2   z1 z2  Đs: z1  z 2 a. z  1 b. i c. z12 z2 2 Bài 9: Cho đa thức P  z   z 3  2 z 2  3 z  1 Tính giá trị của P  z  khi z  1  i; z  2  i 3   Đs: P 1  i   4  3i; P 2  i 3  13  14i 3 Bài 10: Cho số phức z  x  yi; x, y  Z thỏa mãn z 3  18  26i . 2010 2010 Tính T   z  2   4  z Bài 11: Rút gon biểu thức a. A  z 4  iz 3  1  2i  z 2  3 z  1  3i với z  2  3i 1 b. B   z  z 2  2 z 3  2  z  z 2  với z  2  3i  1  www.VNMATH.com 27
  • 28. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Đs: a. A  92  156i b. B  7 Dạng 2: Số phức và các thuộc tính của nó Loại 1: Xác định phần thực và phần ảo của số phức 3 Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z   2  i  . Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: 3 i 2 i a. x   b. (1  i )2  (1  i )2 1 i i 2 3 3 1 i 3  c.  2  i    3  i  d. z   1 i 3     Đs: 3 3 2 2 1 3 a. và b. 0 và 4 2 2 1 3 c. – 16 và 37 d.  và 2 2 2  i 1 i Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: x   1  2i 3i Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau 2 3 20 1  1  i   1  i   1  i    1  i  HD: Áp dụng công thức tính tổng của CSN Với u1  1; q  1  i  và n  21 Đs: phần thực 210, phần ảo 210  1. Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z 2  2  2 3 i Bài 6: Cho số phức z  x  yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức: zi a. u  z 2 – 2 z  4i b. v  iz  1 Đs:  2 xy y 2  x2  1 a. x 2 – y 2 – 2 x và 2  xy – y  2  b. và 2 x 2  ( y  1) 2 x  ( y  1) 2 n  3  3i  Bài 7: Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức    3  3i  là số thực, là số ảo?   Bài 8: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau: 2 1  7 1 1 i  10 1 c.  i  7 ; d.    1  i   2  3i 2  3i   2.i  i  1 i  i Đs: www.VNMATH.com 28
  • 29. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 a. 1 và 0 Loại 2: Viết số phức dưới dạng đại số Bài 1: Viết các số phức dưới dạng đại số 3 3 1  2i   1  i  5i a. z  2 2 b. z   3  2i    2  i  1  i  2  3i  b. z  2i10  i 3 d. z  i 2007  i 2008 Đs: 44 5 12 5 a. z   i b. z   i 318 318 3 13 c. z  2  i d. z  1  i Loại 3: Hãy biểu diễn số phức z Bài 1: Cho số phức z  m   m  3 i, m  R a. Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác thứ hai y   x ; 2 b. Tìm m để biểu diễn của số phức nằm trên hypebol y   ; x c. Tìm m để khoảng cách của điểm biểu diễn số phức đến gốc toạ độ là nhỏ nhất. Bài 2: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức 4i 2  6i ; (1  i )(1  2i); . i 1 3i a. Chứng minh ABC là tam giác vuông cân; b. Tìm số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Bài 3: Tìm các số phức liên hợp với các số phức trên rồi biểu diễn chúng trên mặt phẳng phức Bài 4: Cho số phức z  a  bi . Hỏi a, b phải thoả mãn điều kiện gì để a. Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x  2 và x  2 b. Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y  3i và y  3i c. Điểm biểu diễn cúng nằm trong hình tròn tâm O, bán kính 2 Bài 5: Cho ABCD là hình bình hành với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 1  i , 2  3i , 3  i . Tìm số phức z có điểm biểu diễn là D. Loại 4: Tìm môđun của số phức z Bài 1: Tìm môđun và acgument của số phức 21  5  3i 3  z  1  2i 3     Bài 2: Tính |z|, biết rằng: a. z   2  i 1  i  2 b. z  1 3 6    2  i  1  i  2 2i i 5i www.VNMATH.com 29
  • 30. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 c. z   2  i 1  2i  2  4i  d. z   2  i 1  2i  3  4i  2  3i 1  i tan  1 2  i e. z  f. z  1  i tan  1 2  i Đs: 47 45 a. 1 b. c. d. 25 e. 1 f. 1 10 13 Bài 3: Cho ba số phức x, y, z cùng có modun bằng 1. So sánh modun của các số x  y  z và xy  yz  zx Đs: x  y  z  xy  yz  zx Loại 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z Bài 1: Tìm số phức nghịch đảo của số phức z biết a. z  3  4i b. z  3  2i Đs: 1 3 4 1 3 2 a.   i b.   i z 25 25 z 13 13 Loại 6: Sự bàng nhau của hai số phưc Bài 1: Tìm hai số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3 x  yi a. x  1  4i   y 1  2i   2  9i b.  3  2i 1 i c. 1  i  x   4  2i  y  1  3i d.  3  2i  x   5  7i  y  1  3i Đs:  8  5 x  5  x  11  x   3  b.  c.  d.  y 1 y  7 y  2   11   3 Bài 2: Tìm hai số thực x, y sao cho z   2  3i  x  1  4i  y là a. Là số thực b. Là số thuần ảo c. Bằng 0 d. Bằng i Đs:  1  x   11  a. 3 x  4 y  0 b. 2 x  y  0 c. x  y  0 d.  y  2   11 3 Bài 3: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z  x  iy thỏa mãn z  18  26i Đáp số: z = 3 + i Bài 4: Với điều kiện nào thì số phức z = a + bi thỏa mãn: a. z  z b. z   z c. z   z Đs: www.VNMATH.com 30
  • 31. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 a. b = 0 b. a = 0 c. a = b = 0 Dạng 3: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z 4 2 4 2 4 2 4 2 Đáp số: z max  2 2  1  z   i ; z min  2 2  1  z   i 2 2 2 2 z1 Bài 2: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3 ; z2  3 ; z1  z 2  37 . Tìm số phức z  z2 20 Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: z   1  3i . z Bài 4: Với giá trị thực nào của x và y thì các số phức z1  9 y 2  4  10 xi5 và z2  8 y 2  20i11 là liên hợp của nhau ? n  1  3i  Bài 5: Tìm các số nguyên n để số phức z    1  3i  là một số thực    4 2 2 Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn  z  1  2  z  1   z  4   1  0  z  2  3i  2  Bài 7: Cho các số phức z,z' thỏa mãn điều kiện  . Tìm z,z' sao cho z  z ' nhỏ nhất  z ' 1  1  1 Bài 8: Cho biết z   a .Tìm số phức có module lớn nhất , module nhỏ nhất z i i Đáp số: Các số phức cần tìm là : z  (a  a 2  4 ) và z  (a  a 2  4 ) 2 2 Bài 9: a. Trong các số z thoả mãn : 2 z  2  2i  1 hãy tìm số z có moidule nhỏ nhất b. Trong các số z thoả mãn : z  5i  3 hãy tìm số z có acgumen dương nhỏ nhất Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn : z  2 z  1  8i z  12 5 z4 Bài 11: Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời:  và  1. z  8i 3 z 8 Đs: Có hai số phức thỏa mãn z  6  17i và z  6  8i z z Bài 12: Tìm số phức z thỏa mãn z  1 và   1 z z Dạng 4: Các bài toán về tập hợp điểm Bài 1: Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: a. z  2 b. | z  1| 1 c. z  1  i  1 d. 1  z  1  i  2 Đs: www.VNMATH.com 31