SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC                                                                 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011-2012
                                                                                                      Môn thi: Toán 12, khối D
               ĐỀ CHÍNH THỨC
                                                                                            Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề)
               (Đề thi có 01 trang)

         A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
                                                                           3x + 2
 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số                                 y=

                                                                            x+ 2
                                                                                               ( C)


 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số                                                         ( C)   .
 2) Đường thẳng                    ( d1 ) : y = x     cắt đồ thị hàm số                                           ( C)            tại hai điểm               A, B
                                                                                                                                                                     .Tìm            m
                                                                                                                                                                                               để đường thẳng
   ( d 2 ) : y = x +m     cắt đồ thị hàm số                         ( C)        tại hai điểm                         C, D
                                                                                                                                  sao cho            ABCD
                                                                                                                                                               là hình bình hành.
                                                                                                     π
 Câu II (2,0 điểm) 1)Giải phương trình:                                                     cos3  x − ÷= 2 sin x
                                                                                                     4

 2) Giải phương trình:                      2 x 2 +x + + x 2 −x + =3 x
                                                      1          1

                                                                                        π
                                                                                        2
                                                                                          cos6 x
 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân :                                            I=∫          4
                                                                                                 dx
                                                                                        π sin x
                                                                                        4


 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp                                               S . ABCD
                                                                                             có đáy           là hình vuông cạnh  ABCD
                                                                                                                                      ,tam giác                                            a                     SAB



 đều và tam giác        vuông cân tại
                              SCD                                                   S
                                                                                        .Gọi  I, J
                                                                                                   lần lượt là trung điểm của  AB, CD
                                                                                                                                        .Tính thể tích
 khối chóp          .
                   S . AICJ



 Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình :                                                                            x5 − x2 − x =
                                                                                                                                 4    4   1                có đúng một nghiệm và nghiệm
 đó nhận giá trị dương.
 B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
 1.Theo chương trình Chuẩn
 Câu VIa. ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác có diện tích bằng                                                                              ABC                                          5,5


 ,biết toạ độ các đỉnh A (1; −1) , B ( 2;1) và trọng tâm thuộc đường thẳng ( d ) : 3x +y −4 =0 .Xác                           G



 định toạ độ điểm             C.



 2)Trong không gian với hệ toạ đô Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A ( 1; 2;1) ,
                                                                                                                                                                                1
   B ( 2;1; 2 )   và tạo với mặt phẳng                            ( Q ) : x −2 z +5 =0                            một góc                α
                                                                                                                                             sao cho                cos α =
                                                                                                                                                                                30

                                                                                                                                                z              5 2
 Câu VIIa. (1,0 điểm)Tìm số phức                                                 thoả mãn                         z = 5             và              −( 2 +i) =
                                                                                                                                             2(1+i)
                                                                            z




                                                                                                                                                                4

 2. Theo chương trình Nâng cao
 Câu VIb. (2,0điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hình thoi                                                                                                   ABCD
                                                                                                                                                                                  .Đường thẳng                    AB



 có phương trình                 đường thẳng
                              2x − y + =
                                  3   1 0                                                             BD
                                                                                                              có phương trình :                             x +y − =
                                                                                                                                                                  2 0
                                                                                                                                                                                ,đường thẳng                AD
                                                                                                                                                                                                                    đi
 qua M ( 1;3) .Tìm toạ độ các đỉnh hình thoi.
                                                                                                                                                                                         x +1    y   z −3
 2) Trong không gian với hệ toạ độ                                                                    Oxyz
                                                                                                              ,cho hai đường thẳng                                            d1 :
                                                                                                                                                                                           1
                                                                                                                                                                                              =
                                                                                                                                                                                                −3
                                                                                                                                                                                                   =
                                                                                                                                                                                                       4
                                                                                                                                                                                                                         ,
             x y −2    z
   d2 :        =    =              và       A ( −1; 2; 0 )        .Lập phương trình mặt phẳng                                                 ( P)        song song với hai đường thẳng
             2   −1   −2

     và cách
   d1 , d2       một khoảng bằng 3.
                          A



 Câu VIIb. (1,0 điểm)Tìm các giá trị của số thực                                                                         α
                                                                                                                                  sao cho            αi
                                                                                                                                                          là một nghiệm của phương trình
   z 4 − z3 + z 2 − z +
        2    7     4   10 =0


 -----------------------------------------------------------HẾT ------------------------------------------------------
  Ghi chú:         - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
                   - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012
                                                           Môn: Toán 12-Khối D

                           ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN KHỐI D (5trang)

Câu   Ý                                                                                  Nội dung                                                                                           Điểm
 I                                                                                                                                                                                          2,00
      1                                                                                                                               3x + 2
          Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số hàm số                                                              y=                          ( C)                               1.00
                                                                                                                                       x+ 2

                                                               3x + 2
          Tập xác định: Hàm số                        y=                        có tập xác định                    D =R  { − } .
                                                                                                                             2
                                                                x+2
                                                                                                                                                                                            0,25
                                 3x +2           3x + 2            3x +2
          Giới hạn:          lim       = 3; lim         = − ; lim
                                                           ∞             =+∞.
                            x→ ∞
                               ±  x +2     x→ 2
                                              − + x +2
                                                             x→ 2
                                                                − − x +2


                                           4
          Đạo hàm:         y' =                       > 0, ∀x ≠ −2 ⇒                       Hàm số đồng biến trên các khoảng                                               ( −∞; −2 )   và
                                     ( x + 2) 2

           ( −2; +∞) .    Hàm số không có cực trị.                                                                                                                                          0,25

          Bảng biến thiên:
                                                           x       -        ∞


                                                                                                            -2                                       +
                                                                        ∞




                                                      y'                             +                     ||                 +
                                                      y                                               +∞


                                                                                                                                                3                                           0,25
                                                                                                           ||
                                                                   3                                               −∞




          Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng                                         x = −2;
                                                                                            tiệm cận ngang                         y = 3.
                                                                                                                                               Giao của hai tiệm cận
                                                                                                                                                                                            0,25
           I ( −2;3 )
                   là tâm đối xứng.
          Đồ thị hàm số (học sinh tự vẽ hình)
      2   Đường thẳng ( d ) : y = x cắt đồ thị hàm số
                                     1                                                         ( C)        tại hai điểm                A, B
                                                                                                                                               …                                            1,00
                                                                                                                                       3x + 2
          Phương trình hoành độ giao điểm chung giữa                                                       ( d1 ) & ( C )     là              =x
                                                                                                                                        x+2
                                                                                                                                                                                            0,25
            x ≠ −2        x = −1
           ⇔ 2           ⇔       ⇔( d1 ) ∩( C ) = { A ( −1; −1) , B ( 2; 2 ) }
            x − x −2 = 0  x = 2

          Phương trình hoành độ giao điểm chung giữa                                                       ( d2 ) & ( C )

                   3x + 2                   x ≠ −2
                                            
           là             = x +m           ⇔
                                            g ( x ) = x + ( m −1) x + 2 ( m −1) = 0
                                                        2
                    x +2                    

          Điều kiện         ( d2 )   cắt       ( C)    tại hai điểm phân biệt                               C, D
                                                                                                                        và tứ giác            ABCD
                                                                                                                                                         là hình bình hành
                                                                                                                                                                                            0,25
            ⇔ ≠
             m 0
                           và phương trình                                  g ( x) = 0     có hai nghiêm phân biệt                                              x1 , x2    khác        −2




              m ≠ 0                                    m < 1
                                                       
            ⇔  g ( −2 ) = 4 − 2 ( m −1) + 2m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0
                                                       m > 9
              ∆ = ( m −1) ( m − 9 ) > 0                
x1 + x2 = 1 − m
                                                                                                                          y = x1 + m
          Khi đó          ( d 2 ) ∩ C ) ={C ( x1 ; y1 ) , D ( x2 ; y2 )}
                                   (                                                          Với                       & 1
                                                                                                       x1 x2 = 2 ( m −1)  y2 = x2 + m
                                                                                                       
            uuu
              r            uuur
            AB =( 3; 3 ) , DC =( x1 −x2 ; x1 −x2 )                          ,tứ giác           ABCD
                                                                                                        là hình bình hành          ⇔
                                                                                                                                    uuu
                                                                                                                                      r uuur
                                                                                                                                    AB =DC     0,25
            x1 −x2 =3 ⇔ x1 −x2 )
                       (                               =9 ⇔ x1 +x2 ) − x1 x2 =9 ⇔1 − ) − ( m − ) =9
                                                           (                     (
                                                   2                                 2                                         2
                                                                      4             m   8     1


                            m = 0 ( loai )
           ⇔ m 2 −10m = 0 ⇔                                                ⇔ =
                                                                             m 10

                            m = 10
                                                                                                                                               0,25
          Vậy     m =10
                              thoả mãn yêu cầu bài toán
II                                                                                                                                             2,00
      1                                                 π
          Giải phương trình:                   cos3  x − ÷= 2 sin x                          (1)                                              1,00
                                                        4

                              π         π
          Đặt     t =x−
                              4
                                ⇔x =t +
                                        4
                                                               khi đó phương trình khi đó phương trình (1) trở thành

                              π
           cos 3 t = 2 sin t + ÷⇔cos 3 t = sin t + cos t                                           ⇔sin t +cos t ( 1 −cos 2 t ) =0            0,25
                              4

                                                                      sin t = 0
                                                      1       
           ⇔ sin t ( 1 + sin t cos t ) = 0 ⇔ sin t 1 + sin 2t ÷= 0 ⇔  1
                                                      2             1 + sin 2t = 0(vn)
                                                                       2                                                                      0,25
                                       π
           ⇔t = k π ⇔ x =                + k π, ( k ∈Z )                                                                                       0,25
                                       4

                                                                                              π                                                0,25
          Vậy phương trình có một họ nghiệm                                              x=     + k π, ( k ∈Z )
                                                                                              4

      2   Giải phương trình: 2 x +x + + x −x + =3 x (1)
                                        1         1    2                     2
                                                                                                                                               1,00
          Điều kiện :      .Chia hai vế của phương trình cho
                                x >0                                                                        x
                                                                                                                    ta được
                  1   1     1  1                                                              1
             2+     + 2 + 1− + 2 = 3                                   (2) đặt           t=     ⇒t >0      thì pt (2) trở thành
                  x x       x x                                                               x                                                0,5
             2 +t +t 2 + 1 −t +t 2 =3 ⇔                            (     2 +t +t 2 −2 +       ) (     1 −t +t 2 −1 =0      )
                              t 2 −t +1 −1                 t +2         t       
           t 2 −t +1 +                    = 0 ⇔( t −1)             +             = 0 ⇔t −1 = 0                                               0,25
                               t −t +1 +1
                                 2
                                                        t −t +1 +1
                                                          2
                                                                      t −t +1 +1 
                                                                       2



                      1
           t =1 ⇔
                      x
                        =1 ⇔ x =1              .Vậy pt có một nghiệm duy nhất                                       x =1
                                                                                                                                               0,25
III                                            π
                                               2
                                                 cos 6 x
          Tính tích phân :                 I=∫      4
                                                         dx                                                                                    1,00
                                               π sin x
                                               4


                                                                                                                                               0,25
                                       (                   )
                                                               3
                      cos 6 x   1 −sin 2 x                               1       3
          Ta có               =                                    =          −        + 3 −sin 2 x ⇒ I = I1 + 3I 2 + 3I 3 + I 4
                      sin 4 x     sin 4 x                              sin 4 x sin 2 x
                  π                        π                                                                        π
                  2            2
                     1                                               1        2 4
            I1 = ∫    4
                         dx = −∫ ( 1 + cot 2 x ) d cot x = −  cot x + cot 3 x ÷ =
                 π sin x       π                                     3        π 3
                  4                        4                                                                        4
                                                                                                                                               0,25
                      π                                                                           π
                                      π                                                                         π
                     
                      2
                          1                                                                      2
                                                                                                                        3π
           3I 2 = 3∫  − 2 ÷ = 3cot x π = −3
                               dx     2
                                                                                 ,       3I 3 = 3∫ dx = 3 x π =
                                                                                                            2

                   π   sin x        4                                                           π             4        4
                      4                                                                           4


                                                                                                                                               0,25
π                                                   π
                           2
            I 4 = ∫ ( − sin x ) dx = ∫              2
                                                                               2
                                                                                   ( cos 2 x −1) dx = 1 sin 2 x π − 1 x π = − 1 − π
                                                                                                                2       2
                                                                                                                                                    π                      π
                           π                                                   π                  2                                 4               4       2              4            4                 8
                           4                                                   4

                                                                                                                                                                                                                                                             0,25
                                       4                                3π              1 π                            5π           23
          Vậy              I=
                                       3
                                               −3                   +
                                                                         4
                                                                           −           − − =
                                                                                        4 8                             8
                                                                                                                                −
                                                                                                                                    12

IV        Cho hình chóp         có đáy    là hình vuông cạnh        S . ABCD                                                ABCD                                                                      a
                                                                                                                                                                                                              ,tam giác          SAB
                                                                                                                                                                                                                                     đều…                    1,00
          Gọi      là hình chiếu vuông góc của
                                   H
                                                       lên                                                                                                      S                                IJ            ⇒SH ⊥ .
                                                                                                                                                                                                                    IJ
                                                                                                                                                                                                                                    Mặt khác
            SI ⊥AB , IJ ⊥AB                                                                                                                                                                                                                                  0,25
            ⇒AB ⊥ SIJ ) ⇒
                 (       SH ⊥IJ ⇒    (
                                 SH ⊥ AICJ                                                                                                   )     hay              SH
                                                                                                                                                                           là đường cao của của hình chóp                                                    0,25
                                                                            a 3       a
           S . AICJ .
                                       .Từ               SI =                   , SJ = , IJ = a ⇒SI 2 + SJ 2 = IJ 2 ⇒∆SIJ                                                                                       vuông tại                       S
                                                                                                                                                                                                                                                    .Ta có   0,25
                                                                             2        2

             1     1    1         a 3            1                1              a3 3
               2
                 = 2 +    2
                            ⇒SH =     & SY AICJ = a 2 ⇒VS . AICJ = SH .SY AICJ =                                                                                                                                                                             0,25
            SH    SI   SJ          4             2                3               24

V         Chứng minh rằng phương trình :                                                                                    x 5 − x2 − x =
                                                                                                                                 4    4   1                 có đúng một nghiệm…                                                                              1,00
          Phương trình                                                                                       có nghiệm                            x ⇒ =( 2 x + ) ≥0 ⇒ ≥0 ⇒ ≥
                                                                                                                                                            5                                2
                                                             x5 − x2 − x =
                                                                 4    4   1                                                                          x        1      x    x 1

          Phương trình                                       x5 − x2 − x =
                                                                 4    4   1                                     ⇔ − x2 − x − =
                                                                                                                 x5 4   4   1 0                                                (*),                                                                          0,25
          xét hàm số                                     f   ( x ) =x 5 −4 x 2 −4 x −1                                          với mọi              x ≥1



            f    '
                     ( x ) =5 x 4                   − x− ⇒
                                                     8  4 f                            ''
                                                                                             ( x ) =20 x3                       − > ∀≥
                                                                                                                                 8 0 x 1                                 từ đó hàm số                               f ' ( x)     liên tục và
          đồng biến trên khoảng                                                                  [ 1; +∞ )     .Mà                  f ( 1) = − < 0
                                                                                                                                        '
                                                                                                                                              8             và                 f   '
                                                                                                                                                                                       ( 2 ) =60 >0                   ⇒∃ 0 ∈ 1; 2 )
                                                                                                                                                                                                                        x   (                          sao
          cho f ( x ) = 0 .    '
                                           0

                                                                                                                                                                                                                                                             0,25
          Bảng biến thiên
           x            1                                                                                         x0                                                       2                                                           +∞




                f ' ( x)
                                                                                   −

                                                                                                                            0                           +
                                                                                                                                                                                                               +
                f ( x)                                                                                                                                                                                                          +           ∞




                                                                                                                                                                                                                                                             0,25
                                                    −8
                                                                                                                                                                           7
                                                                                                                                                                                                                                                             0,25
                                                                                                              f ( x0 )




          Theo bbt ta thấy phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương (đ p cm)
VIa                                                                                                                                                                                                                                                          2.00
      1   Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác                                                                                                                ABC
                                                                                                                                                                                có diện tích bằng                                5,5
                                                                                                                                                                                                                                                …            1,00
                                                                                                                                                                                                                  3 + x0 y0 
          Gọi              C ( x0 ; y0 )                     từ đó toạ độ trọng tâm                                                      G
                                                                                                                                                 của tam giác                          ABC
                                                                                                                                                                                                 là:            G       ; ÷
                                                                                                                                                                                                                  3      3 
                                                                                                                                                                                                                                                             0,25
                                                    3 + x0  y0
          do          G ∈( d ) : 3 x + y −4 = 0 ⇔3         ÷+   −4 = 0 ⇔3 x0 + y0 −3 = 0                                                                                                                              (1)
                                                    3  3

                                                                               x −1 y +1
          Đường thẳng                                        AB :                  =
                                                                               2 −1 1 +1
                                                                                         ⇔ AB : 2 x − y −3 = 0


                                                                                                                                                  2 x0 − y0 − 3
          Khoảng cách từ                                                C
                                                                            đến             AB
                                                                                                    là        d ( C , AB ) =                                                   , AB = 5                                                                      0,25
                                                                                                                                                            5

                                           1                        1     2 x0 − y0 −3
            S ∆ABC =                         AB.d ( C , AB ) ⇔5, 5 = . 5.              ⇔ 2 x0 − y0 −3 =11                                                                                                                      (2)
                                           2                        2           5                                                                                                                                                                            0,25
          Từ (1) và (2) ta có hai hệ phương trình sau :
      17
                3 x0 + y0 − 3 = 0      x0 = 5
                                                         17 36 
                                                ⇒ C  ;− ÷
                2 x0 − y0 − 3 = 11 ⇔   y = − 36       5   5 
                3 x + y − 3 = 0       0
                                                 5
                0       0            
                2 x0 − y0 − 3 = −11   x0 = −1 ⇒ C ( −1;6 )
                                       y = 6
                                        0                                                                                                                          0,25
             ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
             … A ( 1; 2;1) , B ( 2;1; 2 ) và tạo với mặt phẳng ( Q ) : x −2 z +5 =0 một góc                  sao cho                              α




      ----                          1
               cos α =                                                                                                                                               1,00
       2                            30
               uuu
                 r                                                                          r
               AB = ( 1; −1;1)               ,mặt phẳng              ( P)     có vtpt       nP = ( a; b; c )
                                                                                                                                                                     0,25
                                                  r   uuu
                                                        r r uuu r                                                                      r
             do        A, B ∈ P )
                             (                   ⇔ P ⊥AB ⇒ P . AB = ⇒ − + = ⇔ = +
                                                  n       n        0 a b c 0 b a c                                                    ⇒ P =( a; a +c; c )
                                                                                                                                       n


                                                                                                                                     a − 2c
                                                                                          cos α = cos ( nP , nQ ) =
                                                  r
                                                                                                        r r
             mp        ( Q)         co vtpt       nQ =( 1; 0; − )
                                                               2             .Ta có
                                                                                                                         5 a +( a + c ) +c2
                                                                                                                                 2            2




                  1                              a − 2c                                                                                                              0,25
                     =                                                       ⇔10 ( a 2 + ac + c 2 ) = 30 ( a 2 − 4ac + 4c 2 )
                  30                     5 a +( a +c ) +c
                                             2                2      2



               2 a 2 − ac + c 2 = ⇔= ∨ a = c
                      13   11    0 a c 2  11


                   •                a =c
                                            chọn      a = = ⇒ =2 ⇒ P ) : x + y +z − =
                                                         c 1 b    (         2      6 0

                                                                                                                                                                     0,25
                   •                2a = c
                                        11
                                                 chọn       a =          b 13 ⇒P ) :11x + y + z −
                                                               11; c =2 ⇒ =    (         13  2   39 =0


             Vậy phương trình mp                            ( P)   cần tìm là
               ( P ) : x + y +z − =0 ∨ P ) :11x + y + z − =0
                          2      6    (          13  2   39                                                                                                          0,25
7a                                                                                             z              5 2
             Tìm số phức                          thoả mãn                  z = 5   và             −( 2 +i) =                                                        1,00
                                                                                            2(1+i)
                                             z




                                                                                                               4

             Gọi                   yi       ¡
                              z = + , x, y ∈ ⇒ = −
                                 x            z x yi
                                                                                                                                                                     0,25
                               z = 5                      x + y = 5                 2       2

                               
                                                          
             Ta có                  z               5 2 ⇔  x − y − 8 + ( −x − y − 4 ) i 5 2                                                                        0,25
                                         −( 2 +i) =                                    =
                               
                                2 (1+ i)             4                  4                4

               x 2 + y 2 = 5
                                          x 2 + y 2 = 5   y = −1, x = 2                                                                                           0,25
                2                        ⇔              ⇔
                x + y − 4 x +12 y +15 = 0   x = 3 y +5      y = −2, x = −1
                        2
               
                                          

             Vậy hai số phức cần tìm là                                     z = −
                                                                               2 i & z = 1 −i
                                                                                        − 2                                                                          0,25
VIb          .                                                                                                                                                       2,00
       1     Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hình thoi              .Đường thẳng        có                   ABCD                                    AB



             phương trình 2 x −3 y + =0 đường thẳng
                                    1
                                                              có phương trình : x +y −2 =0 ,đường   BD
                                                                                                                                                                     1,00
             thẳng     đi qua M ( 1;3) .Tìm toạ độ các đỉnh hình thoi.
                               AD




                                                                                             2 x − 3 y +1 = 0  x = 1
                                                  toạ độ B là nghiệm hpt                                      ⇒      ⇒ B ( 1;1)
               B =AB ∩BD ⇒

                                                                                             x + y −2 = 0       y =1                                               0,25
                                                          r                                                    r
             Ta có                  BD
                                           có vtpt        n1 = ( 1;1) ,        Ta có         AB
                                                                                                   có vtpt     n2 = ( 2; − ) ,
                                                                                                                          3          Ta có            AD
                                                                                                                                                           có vtpt
               n3 =( a; b ) , ( a 2 +b 2 >0 )
               r

                                                                                                                       r r     r r
                                                                                      r r                 r r         n .n3   n .n2
             Ta có             ( BA, BD ) = ( DA, DB ) ⇒ cos ( n1 , n3 )                          = cos ( n1 , n2 ) ⇔ r 1 r = r 1 r
                                                                                                                      n1 n3   n1 n2                                  0,25
a +b                   1                          3a + 2b = 0
             ⇒                        =           ⇔6a 2 +13ab + 6b 2 = 0 ⇔
                     a +b
                        2         2
                                               13                         2a + 3b = 0

                •
                                                                      r             r
                            3a + b =
                                2   0
                                                   chọn   a =2; b =− ⇒ 3 =( 2; − ) =n2
                                                                    3 n         3                                 ⇒AD / / AB
                                                                                                                                      (loại)
                •           2a + b =
                                3   0
                                                   chọn      3;  −
                                                                     r
                                                          a = b = 2 ⇒ 3 = 3; − ) ⇒
                                                                     n   (    2   AD : 3 x − y + =
                                                                                            2   3 0                                                 0,25

                                   7    3               1 9   13 17 
                    A = AB ∩AD ⇒A  − ; − ÷ D = AD ∩BD ⇒D  ; ÷⇒C  ;
                                           ,                             ÷
                                   5    5               5 5   5 5                                                                             0,25

       2   Lập phương trình mặt phẳng ( P) song song với hai đường thẳng                                                   d1 , d 2   và cách   A

                                                                                                                                                    1,00
           một khoảng bằng 3.
                           r                           r
           vtcp của d là u =(1; −3; 4 ) ,vtcp của d là u =( 2; −1; −2 )
                              1                1                                 2              2

                                                                                                                                                    0,25
           Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng                           ( P)   là       r
                                                                                     n
                                                                                         .
                    r  r r     r   r 1 r r           1
           Do       n ⊥u1 , n ⊥u2 ⇒n = [ u1 ; u 2 ] = ( 10;10; 5 ) = ( 2; 2;1)
                                      5              5                                                                                              0,25
           Suy ra           ( P ) : 2 x +2 y +z +m =0         .Từ giả thiết                  d ( A; ( P ) ) = 3


                    −2 + 4 + m                                                                                                                      0,25
             ⇔                 = 3 ⇔ m + 2 = 9 ⇔ m = 7 ∨ m = −11
                     4 + 4 +1
                                                                                                                                                    0,25
           Vậy ( P ) : 2 x +2 y +z +7 =0 hoặc                           ( P ) : 2 x +2 y +z − =0
                                                                                             11

7b         Tìm các giá trị của số thực                           α
                                                                            sao cho                 αi
                                                                                                         là một nghiệm của phương trình
             z 4 − z3 + z 2 − z +
                  2    7     4   10 =0
                                                                                                                                                    1,00
           Theo giả thiết                 αi
                                                là nghiệm của pt            z 4 − z3 + z 2 − z +
                                                                                 2    7     4   10 =0                  ⇔



                                                                                                                                                    0,25
             ( α)       −2 ( α ) + ( α ) −4 ( α ) +10 =0 ⇔ 4 −7α + +( 2α −4α i =0
                                                                            )
                    4                 3              2
                i             i   7   i        i          α     2
                                                                  10    3

                                                                                                                                                    0,25
              α4 − 7α2 +10 = 0
                                α2 = 2 ∨α2 = 5
                                 
                                                                                                                                                    0,25
             ⇔ 3               ⇔               ⇔α2 = 2 ⇔α = ± 2                                                                                   0,25
              2α − 4α = 0       α = 0 ∨α = 2
                                          2
                                

       Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi
chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được
điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong lời giải câu IV, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
                                      -------------------------Hết------------------------

More Related Content

What's hot

Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bThế Giới Tinh Hoa
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12hongtranga8
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 

What's hot (20)

Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

Similar to Dedakhoi dlop12nam2012lan1

Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocmuoigio
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Dedakhoi dlop12nam2012lan1 (20)

Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndoc
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Dedakhoi dlop12nam2012lan1

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011-2012 Môn thi: Toán 12, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3x + 2 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y= x+ 2 ( C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( C) . 2) Đường thẳng ( d1 ) : y = x cắt đồ thị hàm số ( C) tại hai điểm A, B .Tìm m để đường thẳng ( d 2 ) : y = x +m cắt đồ thị hàm số ( C) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.  π Câu II (2,0 điểm) 1)Giải phương trình: cos3  x − ÷= 2 sin x  4 2) Giải phương trình: 2 x 2 +x + + x 2 −x + =3 x 1 1 π 2 cos6 x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I=∫ 4 dx π sin x 4 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh ABCD ,tam giác a SAB đều và tam giác vuông cân tại SCD S .Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD .Tính thể tích khối chóp . S . AICJ Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình : x5 − x2 − x = 4 4 1 có đúng một nghiệm và nghiệm đó nhận giá trị dương. B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác có diện tích bằng ABC 5,5 ,biết toạ độ các đỉnh A (1; −1) , B ( 2;1) và trọng tâm thuộc đường thẳng ( d ) : 3x +y −4 =0 .Xác G định toạ độ điểm C. 2)Trong không gian với hệ toạ đô Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A ( 1; 2;1) , 1 B ( 2;1; 2 ) và tạo với mặt phẳng ( Q ) : x −2 z +5 =0 một góc α sao cho cos α = 30 z 5 2 Câu VIIa. (1,0 điểm)Tìm số phức thoả mãn z = 5 và −( 2 +i) = 2(1+i) z 4 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. (2,0điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hình thoi ABCD .Đường thẳng AB có phương trình đường thẳng 2x − y + = 3 1 0 BD có phương trình : x +y − = 2 0 ,đường thẳng AD đi qua M ( 1;3) .Tìm toạ độ các đỉnh hình thoi. x +1 y z −3 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 : 1 = −3 = 4 , x y −2 z d2 : = = và A ( −1; 2; 0 ) .Lập phương trình mặt phẳng ( P) song song với hai đường thẳng 2 −1 −2 và cách d1 , d2 một khoảng bằng 3. A Câu VIIb. (1,0 điểm)Tìm các giá trị của số thực α sao cho αi là một nghiệm của phương trình z 4 − z3 + z 2 − z + 2 7 4 10 =0 -----------------------------------------------------------HẾT ------------------------------------------------------ Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
  • 2. KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 Môn: Toán 12-Khối D ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN KHỐI D (5trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 3x + 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số hàm số y= ( C) 1.00 x+ 2 3x + 2 Tập xác định: Hàm số y= có tập xác định D =R { − } . 2 x+2 0,25 3x +2 3x + 2 3x +2 Giới hạn: lim = 3; lim = − ; lim ∞ =+∞. x→ ∞ ± x +2 x→ 2 − + x +2 x→ 2 − − x +2 4 Đạo hàm: y' = > 0, ∀x ≠ −2 ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( x + 2) 2 ( −2; +∞) . Hàm số không có cực trị. 0,25 Bảng biến thiên: x - ∞ -2 + ∞ y' + || + y +∞ 3 0,25 || 3 −∞ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −2; tiệm cận ngang y = 3. Giao của hai tiệm cận 0,25 I ( −2;3 ) là tâm đối xứng. Đồ thị hàm số (học sinh tự vẽ hình) 2 Đường thẳng ( d ) : y = x cắt đồ thị hàm số 1 ( C) tại hai điểm A, B … 1,00 3x + 2 Phương trình hoành độ giao điểm chung giữa ( d1 ) & ( C ) là =x x+2 0,25 x ≠ −2 x = −1 ⇔ 2 ⇔ ⇔( d1 ) ∩( C ) = { A ( −1; −1) , B ( 2; 2 ) } x − x −2 = 0 x = 2 Phương trình hoành độ giao điểm chung giữa ( d2 ) & ( C ) 3x + 2 x ≠ −2  là = x +m ⇔ g ( x ) = x + ( m −1) x + 2 ( m −1) = 0 2 x +2  Điều kiện ( d2 ) cắt ( C) tại hai điểm phân biệt C, D và tứ giác ABCD là hình bình hành 0,25 ⇔ ≠ m 0 và phương trình g ( x) = 0 có hai nghiêm phân biệt x1 , x2 khác −2 m ≠ 0 m < 1   ⇔  g ( −2 ) = 4 − 2 ( m −1) + 2m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0  m > 9 ∆ = ( m −1) ( m − 9 ) > 0 
  • 3. x1 + x2 = 1 − m   y = x1 + m Khi đó ( d 2 ) ∩ C ) ={C ( x1 ; y1 ) , D ( x2 ; y2 )} ( Với  & 1 x1 x2 = 2 ( m −1)  y2 = x2 + m  uuu r uuur AB =( 3; 3 ) , DC =( x1 −x2 ; x1 −x2 ) ,tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ uuu r uuur AB =DC 0,25 x1 −x2 =3 ⇔ x1 −x2 ) ( =9 ⇔ x1 +x2 ) − x1 x2 =9 ⇔1 − ) − ( m − ) =9 ( ( 2 2 2 4 m 8 1 m = 0 ( loai ) ⇔ m 2 −10m = 0 ⇔  ⇔ = m 10 m = 10 0,25 Vậy m =10 thoả mãn yêu cầu bài toán II 2,00 1  π Giải phương trình: cos3  x − ÷= 2 sin x (1) 1,00  4 π π Đặt t =x− 4 ⇔x =t + 4 khi đó phương trình khi đó phương trình (1) trở thành  π cos 3 t = 2 sin t + ÷⇔cos 3 t = sin t + cos t ⇔sin t +cos t ( 1 −cos 2 t ) =0 0,25  4 sin t = 0  1  ⇔ sin t ( 1 + sin t cos t ) = 0 ⇔ sin t 1 + sin 2t ÷= 0 ⇔  1  2  1 + sin 2t = 0(vn)  2 0,25 π ⇔t = k π ⇔ x = + k π, ( k ∈Z ) 0,25 4 π 0,25 Vậy phương trình có một họ nghiệm x= + k π, ( k ∈Z ) 4 2 Giải phương trình: 2 x +x + + x −x + =3 x (1) 1 1 2 2 1,00 Điều kiện : .Chia hai vế của phương trình cho x >0 x ta được 1 1 1 1 1 2+ + 2 + 1− + 2 = 3 (2) đặt t= ⇒t >0 thì pt (2) trở thành x x x x x 0,5 2 +t +t 2 + 1 −t +t 2 =3 ⇔ ( 2 +t +t 2 −2 + ) ( 1 −t +t 2 −1 =0 ) t 2 −t +1 −1  t +2 t  t 2 −t +1 + = 0 ⇔( t −1)  +  = 0 ⇔t −1 = 0 0,25 t −t +1 +1 2  t −t +1 +1 2 t −t +1 +1  2 1 t =1 ⇔ x =1 ⇔ x =1 .Vậy pt có một nghiệm duy nhất x =1 0,25 III π 2 cos 6 x Tính tích phân : I=∫ 4 dx 1,00 π sin x 4 0,25 ( ) 3 cos 6 x 1 −sin 2 x 1 3 Ta có = = − + 3 −sin 2 x ⇒ I = I1 + 3I 2 + 3I 3 + I 4 sin 4 x sin 4 x sin 4 x sin 2 x π π π 2 2 1  1 2 4 I1 = ∫ 4 dx = −∫ ( 1 + cot 2 x ) d cot x = −  cot x + cot 3 x ÷ = π sin x π  3 π 3 4 4 4 0,25 π π π π  2 1  2 3π 3I 2 = 3∫  − 2 ÷ = 3cot x π = −3 dx 2 , 3I 3 = 3∫ dx = 3 x π = 2 π sin x  4 π 4 4 4 4 0,25
  • 4. π π 2 I 4 = ∫ ( − sin x ) dx = ∫ 2 2 ( cos 2 x −1) dx = 1 sin 2 x π − 1 x π = − 1 − π 2 2 π π π π 2 4 4 2 4 4 8 4 4 0,25 4 3π 1 π 5π 23 Vậy I= 3 −3 + 4 − − − = 4 8 8 − 12 IV Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh S . ABCD ABCD a ,tam giác SAB đều… 1,00 Gọi là hình chiếu vuông góc của H lên S IJ ⇒SH ⊥ . IJ Mặt khác SI ⊥AB , IJ ⊥AB 0,25 ⇒AB ⊥ SIJ ) ⇒ ( SH ⊥IJ ⇒ ( SH ⊥ AICJ ) hay SH là đường cao của của hình chóp 0,25 a 3 a S . AICJ . .Từ SI = , SJ = , IJ = a ⇒SI 2 + SJ 2 = IJ 2 ⇒∆SIJ vuông tại S .Ta có 0,25 2 2 1 1 1 a 3 1 1 a3 3 2 = 2 + 2 ⇒SH = & SY AICJ = a 2 ⇒VS . AICJ = SH .SY AICJ = 0,25 SH SI SJ 4 2 3 24 V Chứng minh rằng phương trình : x 5 − x2 − x = 4 4 1 có đúng một nghiệm… 1,00 Phương trình có nghiệm x ⇒ =( 2 x + ) ≥0 ⇒ ≥0 ⇒ ≥ 5 2 x5 − x2 − x = 4 4 1 x 1 x x 1 Phương trình x5 − x2 − x = 4 4 1 ⇔ − x2 − x − = x5 4 4 1 0 (*), 0,25 xét hàm số f ( x ) =x 5 −4 x 2 −4 x −1 với mọi x ≥1 f ' ( x ) =5 x 4 − x− ⇒ 8 4 f '' ( x ) =20 x3 − > ∀≥ 8 0 x 1 từ đó hàm số f ' ( x) liên tục và đồng biến trên khoảng [ 1; +∞ ) .Mà f ( 1) = − < 0 ' 8 và f ' ( 2 ) =60 >0 ⇒∃ 0 ∈ 1; 2 ) x ( sao cho f ( x ) = 0 . ' 0 0,25 Bảng biến thiên x 1 x0 2 +∞ f ' ( x) − 0 + + f ( x) + ∞ 0,25 −8 7 0,25 f ( x0 ) Theo bbt ta thấy phương trình đã cho có đúng một nghiệm dương (đ p cm) VIa 2.00 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 5,5 … 1,00  3 + x0 y0  Gọi C ( x0 ; y0 ) từ đó toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G ; ÷  3 3  0,25  3 + x0  y0 do G ∈( d ) : 3 x + y −4 = 0 ⇔3  ÷+ −4 = 0 ⇔3 x0 + y0 −3 = 0 (1)  3  3 x −1 y +1 Đường thẳng AB : = 2 −1 1 +1 ⇔ AB : 2 x − y −3 = 0 2 x0 − y0 − 3 Khoảng cách từ C đến AB là d ( C , AB ) = , AB = 5 0,25 5 1 1 2 x0 − y0 −3 S ∆ABC = AB.d ( C , AB ) ⇔5, 5 = . 5. ⇔ 2 x0 − y0 −3 =11 (2) 2 2 5 0,25 Từ (1) và (2) ta có hai hệ phương trình sau :
  • 5.  17  3 x0 + y0 − 3 = 0   x0 = 5   17 36    ⇒ C  ;− ÷  2 x0 − y0 − 3 = 11 ⇔   y = − 36  5 5   3 x + y − 3 = 0  0  5  0 0   2 x0 − y0 − 3 = −11   x0 = −1 ⇒ C ( −1;6 )   y = 6  0 0,25 --------------------------------------------------------------------------------------------------------- … A ( 1; 2;1) , B ( 2;1; 2 ) và tạo với mặt phẳng ( Q ) : x −2 z +5 =0 một góc sao cho α ---- 1 cos α = 1,00 2 30 uuu r r AB = ( 1; −1;1) ,mặt phẳng ( P) có vtpt nP = ( a; b; c ) 0,25 r uuu r r uuu r r do A, B ∈ P ) ( ⇔ P ⊥AB ⇒ P . AB = ⇒ − + = ⇔ = + n n 0 a b c 0 b a c ⇒ P =( a; a +c; c ) n a − 2c cos α = cos ( nP , nQ ) = r r r mp ( Q) co vtpt nQ =( 1; 0; − ) 2 .Ta có 5 a +( a + c ) +c2 2 2 1 a − 2c 0,25 = ⇔10 ( a 2 + ac + c 2 ) = 30 ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) 30 5 a +( a +c ) +c 2 2 2 2 a 2 − ac + c 2 = ⇔= ∨ a = c 13 11 0 a c 2 11 • a =c chọn a = = ⇒ =2 ⇒ P ) : x + y +z − = c 1 b ( 2 6 0 0,25 • 2a = c 11 chọn a = b 13 ⇒P ) :11x + y + z − 11; c =2 ⇒ = ( 13 2 39 =0 Vậy phương trình mp ( P) cần tìm là ( P ) : x + y +z − =0 ∨ P ) :11x + y + z − =0 2 6 ( 13 2 39 0,25 7a z 5 2 Tìm số phức thoả mãn z = 5 và −( 2 +i) = 1,00 2(1+i) z 4 Gọi yi ¡ z = + , x, y ∈ ⇒ = − x z x yi 0,25 z = 5 x + y = 5 2 2    Ta có  z 5 2 ⇔  x − y − 8 + ( −x − y − 4 ) i 5 2 0,25  −( 2 +i) =  =   2 (1+ i) 4  4 4 x 2 + y 2 = 5  x 2 + y 2 = 5  y = −1, x = 2 0,25  2 ⇔ ⇔ x + y − 4 x +12 y +15 = 0 x = 3 y +5  y = −2, x = −1 2    Vậy hai số phức cần tìm là z = − 2 i & z = 1 −i − 2 0,25 VIb . 2,00 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hình thoi .Đường thẳng có ABCD AB phương trình 2 x −3 y + =0 đường thẳng 1 có phương trình : x +y −2 =0 ,đường BD 1,00 thẳng đi qua M ( 1;3) .Tìm toạ độ các đỉnh hình thoi. AD 2 x − 3 y +1 = 0 x = 1 toạ độ B là nghiệm hpt  ⇒ ⇒ B ( 1;1) B =AB ∩BD ⇒ x + y −2 = 0  y =1 0,25 r r Ta có BD có vtpt n1 = ( 1;1) , Ta có AB có vtpt n2 = ( 2; − ) , 3 Ta có AD có vtpt n3 =( a; b ) , ( a 2 +b 2 >0 ) r r r r r r r r r n .n3 n .n2 Ta có ( BA, BD ) = ( DA, DB ) ⇒ cos ( n1 , n3 ) = cos ( n1 , n2 ) ⇔ r 1 r = r 1 r n1 n3 n1 n2 0,25
  • 6. a +b 1 3a + 2b = 0 ⇒ = ⇔6a 2 +13ab + 6b 2 = 0 ⇔ a +b 2 2 13 2a + 3b = 0 • r r 3a + b = 2 0 chọn a =2; b =− ⇒ 3 =( 2; − ) =n2 3 n 3 ⇒AD / / AB (loại) • 2a + b = 3 0 chọn 3; − r a = b = 2 ⇒ 3 = 3; − ) ⇒ n ( 2 AD : 3 x − y + = 2 3 0 0,25  7 3 1 9  13 17  A = AB ∩AD ⇒A  − ; − ÷ D = AD ∩BD ⇒D  ; ÷⇒C  ; , ÷  5 5 5 5  5 5  0,25 2 Lập phương trình mặt phẳng ( P) song song với hai đường thẳng d1 , d 2 và cách A 1,00 một khoảng bằng 3. r r vtcp của d là u =(1; −3; 4 ) ,vtcp của d là u =( 2; −1; −2 ) 1 1 2 2 0,25 Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là r n . r r r r r 1 r r 1 Do n ⊥u1 , n ⊥u2 ⇒n = [ u1 ; u 2 ] = ( 10;10; 5 ) = ( 2; 2;1) 5 5 0,25 Suy ra ( P ) : 2 x +2 y +z +m =0 .Từ giả thiết d ( A; ( P ) ) = 3 −2 + 4 + m 0,25 ⇔ = 3 ⇔ m + 2 = 9 ⇔ m = 7 ∨ m = −11 4 + 4 +1 0,25 Vậy ( P ) : 2 x +2 y +z +7 =0 hoặc ( P ) : 2 x +2 y +z − =0 11 7b Tìm các giá trị của số thực α sao cho αi là một nghiệm của phương trình z 4 − z3 + z 2 − z + 2 7 4 10 =0 1,00 Theo giả thiết αi là nghiệm của pt z 4 − z3 + z 2 − z + 2 7 4 10 =0 ⇔ 0,25 ( α) −2 ( α ) + ( α ) −4 ( α ) +10 =0 ⇔ 4 −7α + +( 2α −4α i =0 ) 4 3 2 i i 7 i i α 2 10 3 0,25 α4 − 7α2 +10 = 0  α2 = 2 ∨α2 = 5  0,25 ⇔ 3 ⇔ ⇔α2 = 2 ⇔α = ± 2 0,25 2α − 4α = 0 α = 0 ∨α = 2 2   Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu IV, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. -------------------------Hết------------------------