2. MỤC TIÊU
1. Nêu đƣợc một số đặc điểm giải phẫu, sinh lý
và bệnh học chấn thƣơng vùng hàm mặt,
2. Nêu đƣợc các phân loại chấn thƣơng,
3. Nêu đƣợc các nguyên tắc và phƣơng pháp
điều trị trong chấn thƣơng hàm mặt.
4. Xử trí cấp cứu CTHM.
2
4. PHÂN LOẠI VẾT THƢƠNG PHẦN MỀM
1. Vết thƣơng sây sát: chợt da, rƣớm máu gây đau rát.
2. Vết thƣơng đụng dập: không rách da, xuất huyết dƣới da
gây đổi màu da tạm thời.
3. Vết thƣơng rách da: tuỳ độ rộng và độ sâu có thể tổn
thƣơng mạch máu, thần kinh hoặc các tổ chức ở sâu.
4. Vết thƣơng xuyên thủng: thƣờng sâu, liên quan đến các
hốc tự nhiên nhƣ mũi, miệng, xoang hàm...
5. Vết thƣơng chột (tịt): thƣờng xé toác tổ chức.
6. Vết thƣơng bỏng: phân độ nhƣ ngoại khoa.
7. Vết thƣơng hoả khí và chiến tranh: thƣờng bẩn, nhiều dị
vật, đôi khi các mảnh răng và xƣơng trở thành tác nhân
phá hoại tổ chức (hoả khí thứ phát).
4
9. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ VẾT
THƢƠNG PHẦN MỀM
1. Điều trị sớm, sơ cứu tốt.
2. Thăm dò kỹ, phát hiện và lấy hết dị vật.
3. Chải rữa thật sạch.
4. Cắt lọc thật tiết kiệm tổ chức.
5. Khâu kín thì đầu đảm bảo chức năng và
thẩm mỹ.
9
10. ĐẶC ĐiỂM GiẢI PHẪU, SINH LÝ VÀ BỆNH HỌC
CHẤN THƢƠNG PHẦN MỀM HÀM MẶT
1. Vùng hàm mặt có nhiều mạch máu và bạch huyết nên có điều kiện nuôi dƣỡng
và bảo vệ tốt; vì vậy, vết thƣơng thƣờng chảy máu nhiều nhƣng lại chóng hồi
phục.
2. Vùng hàm mặt có mạch máu nuôi dƣỡng phong phú, có hốc miệng, mũi, mắt và
tai, do đó ít có biến chứng hoại sinh hơi và vì thế vết thƣơng vùng hàm mặt có
thể khâu đóng kín thì đầu (trƣớc 6 giờ) ngay cả vết thƣơng đến muộn (sau 6
giờ) nếu làm sạch vết thƣơng thật tốt cũng có thể khâu đóng kín đƣợc.
3. Cơ bám da mặt một đầu bám vào xƣơng, một đầu bám vào da nên vết thƣơng
có xu hƣớng bị toác rộng và mép vết thƣơng bị quắp lại, co kéo làm thay đổi
các mốc giải phẫu.
4. Dây thần kinh mặt chi phối vận động các cơ bám da mặt dễ bị tổn thƣơng trong
chấn thƣơng hoặc trong phẫu thuật điều trị.
5. Vết thƣơng ở mặt khi liền sẹo có thể bị co kéo làm thay đổi các mốc giải phẫu,
ảnh hƣởng rất nhiều đến chức năng ăn, nuốt, thở, nói và thẩm mỹ.
6. Tuyến nƣớc bọt và ống dẫn nếu bị đứt dễ gây dò nƣớc bọt kéo dài và gây khó
chịu cho bệnh nhân.
10
166. So sánh PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
KHÔNG PHẪU THUẬT
Đơn giản (cả Kỹ thuật và
loại gãy).
Chi phí thấp.
Không an toàn đặc biệt
là sau cố định hàm.
Bất động hàm lâu - Tập
luyện sau tháo cố định.
Ăn uống-vệ sinh răng
miệng khó.
PHẪU THUẬT
Phức tạp-phƣơng tiện-
Kỹ thuật và kỹ năng cao.
Chi phí cao.
An toàn.
Vững chắc.
Phục hồi chức năng
nhanh.
Ăn-vệ sinh răng miệng
dễ dàng.
2:38:01 AM 166
167.
168. TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
BỆNH VIỆN CHUYEÂN KHOA
Check: ABC- D
( Definitive therapy or drug)
169. MỨC ĐỘ ĐIỂM
MẮT
(EYE-E)
Mở mắt tự nhiên ( theo sinh lý)
Mở mắt khi gọi / ra lệnh
Mở mắt khi kích thích đau
Không đáp ứng
4
3
2
1
VẬN ĐỘNG
(MOTOR-M)
Đáp ứng đúng theo lệnh
Đáp ứng khu trú ở một phần cơ thể (tại ít nhất 2 nơi)
Gạt đúng khi gây đau
Bằng co chi
Bằng duổi chi
Không đáp ứng
6
5
4
3
2
1
LỜI NÓI
(VERBAL-V)
Trả lời đúng câu hỏi
Trả lời lú lẩn, sai
Trả lời bằng những từ không thích hợp
Không hiểu nói gì
Không trả lời
5
4
3
2
1
BẢNG ĐIỂM GLASGOW (GCS)
TEASDALE & JENNETT lập 1974
Cho phép lƣợng hóa tình trạng hôn mê, giúp theo dỏi và tiên lƣợng.
Điểm GCS = Tổng số 3 két quả (E+M+V)
170. Kết quả
• BN tỉnh: 15 điểm
• Trên 10 điểm: tốt
• Từ 5 đến 10 điểm: Đang tiến triển tốt
hoặc xấu
• Từ 3 đến 5 điểm: Xấu (trừ ngộ độc
thuốc an thần, thuốc ngũ)
• 3 điểm: hôn mê sâu
171. NỘI DUNG SƠ CỨU
1. Chống ngạt thở: hô hấp nhân tạo, lấy dị vật
đƣờng thở, vận chuyển bệnh nhân đúng tƣ thế:
ngồi đầu cúi, nằm nghiêng hay nằm sấp.
2. Chống chảy máu: ép vết thƣơng bằng tay, băng
ép, khâu cầm máu.
3. Chống choáng: sớm bằng thuốc trợ tim, trợ hô
hấp, sƣởi ấm, truyền huyết thanh..., cầm máu
tốt, tránh di chuyển bệnh nhân nhiều lần và phải
bất động trƣớc khi chuyển.
4. Chống nhiễm khuẩn: băng kín vết thƣơng,
kháng sinh phối hợp.
171
177. 177
CHẤN THƢƠNG HÀM MẶT
XỬ TRÍ CẤP CỨU
•Khai thông đƣờng thở
•Cầm máu
•Chích ngừa
•Rửa – khâu vết thƣơng
CHẤN THƢƠNG GÃY
XƢƠNG HÀM MẶT
CHẤN THƢƠNG PHẦN
MỀM
Chăm sóc vết thƣơng
Thuốc kháng sinh
Thời gian 5-7 ngày
Theo dõi – tái khám
Sau 1tuần, 2 tuần
BẤT ĐỘNG
XƢƠNG GÃY
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ GÃY
XƢƠNG
Chỉnh hình xƣơng
Nắn chỉnh cố định xƣơng hàm
Kết hợp xƣơng bằng nẹp vít
Thuốc kháng sinh
Thời gian 5- 10 ngày
Theo dõi – tái khám
Tuỳ trƣờng hợp
KHÁM
X QUANG
CT SCAN