SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
- Banh t đ ng Gossetự ộ : đ c l p chung v i banhượ ắ ớ
Balfour trong cùng h th ng c vis, có th tăng gi m biênệ ố ố ể ả
đ banh.ộ
- Dùng đ banh b ng không ph i dùng l c tay kéo liên t cể ụ ả ự ụ
Banh Volmann: Hình d ng nh cái b cào; dùng đ banh cạ ư ồ ể ơ.
Banh h u:ầ là m t banh t đ ng, dùng đ banh vùng h u h ng, da đ u.ộ ự ộ ể ầ ọ ầ
- Banh Balfour (m neo):ỏ Hình d ngạ
nh m neo, nhi u kích c .ư ỏ ề ở
- Dùng đ banh b ng, vén t ng: bàngể ụ ạ
quang trong s n khoa hay ph u thu tả ẩ ậ
vùng b ng d i. Đôi khi vén ru t, dụ ướ ộ ạ
dày v phía trên vùng th ng v .ề ượ ị
- Banh Richarson: hình d ngạ
v ng ch c, có n i t a đữ ắ ơ ự ể
c m, v i 1 ho c 2 đ u banh,ầ ớ ặ ầ
b ng ph ng và r ng.ả ẳ ộ
- Dùng đ banh b ng.ể ụ
- Banh maleable: là m t mãnh kimộ
lo i d o có th u n cong theo ýạ ẻ ể ố
mu n.ố
- Dùng đ banh b ng, che ch n cácể ụ ắ
t ng trong b ng, che ru t trong thìạ ụ ộ
đóng b ng, khi may…ụ
- Banh Volmann: Hình d ng nhạ ư
cái b cào; dùng đ banh c .ồ ể ơ
- Banh Deaver: Hình nh d uư ấ
ch m h i, v i b ng banh ph ng.ấ ỏ ớ ả ẳ
- Dùng đ vén t ng nh : gan, lách.ể ạ ư
- Banh Farabeuf: Thân tr n láng,ơ
u n vuông góc, hai đ u cân x ng,ố ầ ứ
có nhi u kích c , luôn đi t ng đôi.ề ở ừ
- Dùng đ banh ph u tr ngể ẩ ườ
nông.
- Banh Hartmann: Hình d ng là thanhạ
kim lo i tròn khép kín, u n cong hìnhạ ố
“Z”, khá m nh kh nh.ả ả
- Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ
t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
- Banh Farabeuf: Thân tr n láng, u nơ ố
vuông góc, hai đ u cân x ng, có nhi u kíchầ ứ ề
c , luôn đi t ng đôi.ở ừ
- Dùng đ banh ph u tr ng nông.ể ẩ ườ
- Banh Hartmann: Hình d ng làạ
thanh kim lo i tròn khép kín, u n congạ ố
hình “Z”, khá m nh kh nh.ả ả
- Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ
t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
- Banh h u (Banh Pharynx):ầ Là m tộ
banh t đ ng.ự ộ
- Dùng đ banh vùng h u h ng, daể ầ ọ
đ u.ầ
- ng thông Nelaton:Ố nhi u c ,ề ở
thông d ng th ng đ thôngụ ườ ể
ti u,đ t d n l u tràn d ch, tràn khíể ặ ẫ ư ị
màng ph i…ổ
- ng thông Robinson:Ố gi ng nelaton nh ngố ư
c ng h n, dùng đ thông ti u trong các tr ngứ ơ ể ể ừ
h p h p ni u đ o.ợ ẹ ệ ạ
- ng thông Foley:ố có 2 ho c 3 ngã, 1 ngã thông th ng,ặ ườ
1 or 2 ngã còn l i dùng đ b m bóng đ u ng, chèn n iạ ể ơ ầ ố ơ
ti n li t tuy n torng ph u thu t ti n li t tuy n, thôngề ệ ế ẩ ạ ề ệ ế
ti u..ể
- ng d n l u (drain):Ố ẫ ư hình d ng nh ngạ ư ố
cao su tròn, có nhi u c , th ng dùng trongề ở ườ
d n l u b ng, kh p, đ u-m t-c , nguyênẫ ư ổ ụ ổ ớ ầ ặ ổ
t c d n l u d a vào s chênh l ch áp l c c aắ ẫ ư ự ự ệ ự ủ
d ch.ị
- D n l u Pencrose:ẫ ư là m t ng ho c b ng cao suộ ố ặ ả
m ng, r t ti n d ng, có th d n l u nhi u n i, nguyênỏ ấ ệ ụ ể ẫ ư ề ơ
t c d n l u d a vào l c th m c a s i bông.ắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ
- D n l u Meche:ẫ ư là m t d i s i bông (coton), hìnhộ ả ợ
s i tim (b c) đèn; dùng d n l apxe, chèn c mợ ấ ẫ ư ổ ầ
máu…, nguyên t c d n l u d a vào l c th m c a s iắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ
bông.
- D n l u Pencrose-meche:ẫ ư là m t meche lho6n2ộ
trong pencrose, d n l u r t hi u qu .ẫ ư ấ ệ ả
Que probe: m m m i, d u n, dề ạ ễ ố ễ
thăm dò v t th ng, đ dò đ ngế ươ ể ườ
dò h u môn.ậ
- Thông lòng máng (canule de
canellee): thân có lòng máng, đuôi
cánh b m.ướ
- Dùng đ b c l tĩnh m ch.ể ộ ộ ạ
Bộ Michel: kềm bấm kim Michel. Gỡ kim, kim michel.
- Dùng kẹp da thay cho khâu da.
- K p ph u tích (Pine à disseque’e):ẹ ẩ hình d ng nh câyạ ư
nhíp, đi cùng v i k p mang kim, có d ng dài d ng ng n.ớ ẹ ạ ạ ắ
- Có hai lo i:ạ
+ k p ph u tích không m u: dùng đ gi kim, mô m mẹ ẩ ấ ể ữ ề
m i.ạ
+ k p ph u tích có m u: Dùng gi kim, k p da, k p giẹ ẩ ấ ữ ẹ ẹ ữ
mô c ng ch c (cân).ứ ắ
Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng
hút dịch trong phẩu thuật ngực bụng.
Đầu ống hút frazier: mảnh khành, dùng hút dịch ở
phẩu thuật mặt, tai, mũi, họng…
Đầu ống hút Poole: có võ với nhiều lỗ nhỏ, lắp vào
một nòng, dùng hút tỏng phẩu thuật ngực bung.
Bộ Krisaber: Gồm thông nòng, nồng trong, nòng
ngoài. Có nhiều cở số, dùng để đặt vào khí quản
trong phẩu thuật kai khí đạo.
Kềm gặm xương:(pince Gouge):
- Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây
kềm. Dùng để gặm xương.
Ống thông Pezzer: đầu thông hình
đầu rắn, lỗ nằm phía trên.
- dùng dẫn lưu bàng quang ra da,
nuôi ăn trong mở dạ dày ra da.
Ống thông Malecolt: đầu thông hình
cánh chuồn, lỗ nằm bên hông.
- Dùng dẫn lưu bàng quang ra da,
nuôi ăn trong mở dạ dày ra da.
Ống thông kerh: ống thông chữ T, rất
đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn
ống mật chủ trong dẫn lưu mật.
Kim trocar: gồm nòng trong là một kim loại nhọn,
nòng ngoài hình ống như một ống thông.
- Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng
phổi...
Kéo MayO: hình dạng thẳng và cong,
2 cành cứng rắn, có gờ góc bầu.
- Dùng để cắt mô dai chắc ( như cân
cơ, cơ…)
Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ
dùng để cắt chỉ thép.
Kéo cắt băng (kéo lister): một đầu
tù, một đầu nhọn, dùng để cắt băng
gạc.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên
cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như
phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay
cắt mô cứng.
Cán số 7: tương ứng lưỡi dao số 10, 11, 12, 14,
15…
Cán số 4: tương ứng lưỡi dao số 20, 21, 22,
23.....
Cán số 3: tương ứng lưỡi dao số: 10, 11, 12, 14,
15…
Lưỡi và cán liền nhau: dao Bistouri: dễ sử
dụng, cứng rắn, phải mài khi sử dụng lại.
Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng
(Bistouri – American) rất thông dụng và phổ
biến.
Kéo cắt chỉ một đầu tù, một đầu nhọn: cắt
chỉ ngoài da, mổ nông.
Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da.
Kéo cắt chỉ: cành có gờ góc vuông.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ,
không có gờ trên thân, đều nhau dùng
để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc
mạc, mở) tuyệt đối không dùng chí
chhir hay cắt mô cứng.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không
có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách,
cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt
đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
Kẹp khăn (fixe champ): hai đầu kẹp rất
nhọn, dạng như hai càng cua.
- Dùng đẻ kẹp khăn mổ. Kẹp phải luôn bấm
nếu không dùng vì rất dễ bị đâm vào tay.
Kẹp gạc (Porte Tampon) hay
kẹp đầu vợt:
- Hình dạng giống kẹp hình tim
nhưng dài hơn, đầu kẹp hình
vựt có răng hoặc không.
- Dùng để gắp bông, gạc,
không có mrawng dùng để vén
tạng.
Kẹp hình tim (Pince-en-coeur): Đặc thù,
đầu kẹp được uốn vòng hình tim.
- Dùng cầm máu trong sản khoa.
Kẹp gắp sỏi: Đầu uốn cong nhiều
dạng tương ứng hình dạng đường
mật, đường niệu.
- Đầu có thể hình thìa hay hình vợt.
- Dùng đẻ gắp sỏi đường mật hay
đường niệu.
Kẹp Babcock: Đầu kẹp được uống
vòng đặc biệt với khe hình tam giác.
- Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vét
tạng rỗng.
Kẹp kelly: thân và răng to hơn kẹp
Halsted, có hai hình dạng thẳng
và cong, răng vừa chiếm nữa
cành.
- Dùng kẹp cầm máu phẩu trường
nhỏ. Rất thông dụng, dùng để kẹp
cầm máu, bóc tách.
Kẹp halsted (thẳng và cong): mũi
nhọn, răng mịn, chiếm hết cành.
- Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu
trường nhỏ, nông.
Kẹp mang kim (Porte aiguille): thân kẹp dài,
cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều
răng mịn dọc, chéo, đan chéo.
- Dùng để kẹp kim khi khâu, may.
Kẹp phẩu tích (pine à dissequée): hình
dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang
kim, có dạng dài, dạng ngắn.
-Kẹp phẩu tích không mấu: dùng để giữ
kim, mô mềm mại.
-Kẹp phẩu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp
giữ da, kẹp giuwxmoo cứng chắc (cân).
Kẹp xà mâu (Pine right-angle): răng
chiếm ½ cành, đầu cành được uống
vuông góc với thân cành.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, dùng kẹp
mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
Kẹp Crile (thẳng và cong) răng thô hơn halsted
chiếm hết cành.
- Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
Kẹp Allis (kẹp răng chuột): có mấu răng nhọn đầu
cành như răng chuột.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ
phẩu trường.
Kẹp Kocher (thẳng và cong): có mấu nhọn ở đầu
hai cành.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi.
Kẹp Babcock: đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với
khe hình tam giác.
- Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rổng.
Kẹp Rochester-Péan: to hơn kẹp Crile và tương
tự Crile. Răng thô hơn, răng ngang chiếm hết
cành.
- Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi,
kẹp giữ.
Kẹp Rochester-Carmalt: tương tự kẹp
Rochester-Pesan nhưng răng ở đầu cành đan
chéo, răng dọc xuôi cành.
- Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi,
kẹp giữ.
Kẹp ruột: cành dài mảnh khảnh,có hình dạng
thẳng và cong, răng xuôi hoặc đan xéo hoặc
đan chéo.
- Dùng để kẹp ruột mà không tổn thương
thành ruột.
Kẹp bulldog: hình dạng giống cây nhíp.
- Dùng kẹp giữ mạch máu trong phẩu thuật khâu nối mạch
máu.
Kẹp halsted (kẹp Mosquitose): mũi nhọn
răng mịn, chiếm hết cành.
- Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường
nhỏ, nông.
Cac dung cu cb

More Related Content

What's hot

Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
TBFTTH
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
SoM
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Khai Le Phuoc
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
SoM
 

What's hot (20)

Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 

Viewers also liked

02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007
Hùng Lê
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
vinhvd12
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Thanh Liem Vo
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
dr.cuong
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Le Khac Thien Luan
 

Viewers also liked (18)

Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếPhẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
 
02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007
 
Dung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau ThuatDung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau Thuat
 
Bo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau ThuatBo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau Thuat
 
02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007
 
Case history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgeryCase history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgery
 
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxyCác thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instruments
 
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhithieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
 
Ky nang lam sang
Ky nang lam sangKy nang lam sang
Ky nang lam sang
 
Maxillofacial injuries
Maxillofacial injuriesMaxillofacial injuries
Maxillofacial injuries
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
G out
G outG out
G out
 
oral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgeryoral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgery
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 

Similar to Cac dung cu cb

cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Vmu Share
 
Giai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu amGiai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu am
quynhhuong119
 

Similar to Cac dung cu cb (20)

NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠONIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
Benh ly xuong khop
Benh ly xuong khopBenh ly xuong khop
Benh ly xuong khop
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
 
Khoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung coKhoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung co
 
Khoi u vung co
Khoi u vung coKhoi u vung co
Khoi u vung co
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
 
Giai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu amGiai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu am
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
 
He xuong bggp
He xuong bggpHe xuong bggp
He xuong bggp
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thởCác loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
 
Siêu âm tụy
Siêu âm tụySiêu âm tụy
Siêu âm tụy
 
Xq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoaXq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoa
 
Phục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấpPhục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấp
 
Phục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấpPhục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấp
 
Kết Cấu Thép Nhà Nhịp Lớn
Kết Cấu Thép Nhà Nhịp Lớn Kết Cấu Thép Nhà Nhịp Lớn
Kết Cấu Thép Nhà Nhịp Lớn
 

More from Vũ Thanh (20)

[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Thuoc biet duoc
Thuoc biet duocThuoc biet duoc
Thuoc biet duoc
 
Tiemchung
TiemchungTiemchung
Tiemchung
 
Lieuthuoc
LieuthuocLieuthuoc
Lieuthuoc
 
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiXet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
 
Atlas giai phau hoc tren xac that
Atlas giai phau hoc  tren xac thatAtlas giai phau hoc  tren xac that
Atlas giai phau hoc tren xac that
 
Trac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhTrac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinh
 
Tong hop sly hoc
Tong hop sly hocTong hop sly hoc
Tong hop sly hoc
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyHướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hoc
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thích
 
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passLy tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
Sinh ly noron
Sinh ly noronSinh ly noron
Sinh ly noron
 
Tham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHTham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINH
 
Than nhiet
Than nhietThan nhiet
Than nhiet
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giap
 
Sinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapSinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giap
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
 

Recently uploaded

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

Cac dung cu cb

  • 1.
  • 2. - Banh t đ ng Gossetự ộ : đ c l p chung v i banhượ ắ ớ Balfour trong cùng h th ng c vis, có th tăng gi m biênệ ố ố ể ả đ banh.ộ - Dùng đ banh b ng không ph i dùng l c tay kéo liên t cể ụ ả ự ụ Banh Volmann: Hình d ng nh cái b cào; dùng đ banh cạ ư ồ ể ơ. Banh h u:ầ là m t banh t đ ng, dùng đ banh vùng h u h ng, da đ u.ộ ự ộ ể ầ ọ ầ
  • 3. - Banh Balfour (m neo):ỏ Hình d ngạ nh m neo, nhi u kích c .ư ỏ ề ở - Dùng đ banh b ng, vén t ng: bàngể ụ ạ quang trong s n khoa hay ph u thu tả ẩ ậ vùng b ng d i. Đôi khi vén ru t, dụ ướ ộ ạ dày v phía trên vùng th ng v .ề ượ ị
  • 4. - Banh Richarson: hình d ngạ v ng ch c, có n i t a đữ ắ ơ ự ể c m, v i 1 ho c 2 đ u banh,ầ ớ ặ ầ b ng ph ng và r ng.ả ẳ ộ - Dùng đ banh b ng.ể ụ
  • 5. - Banh maleable: là m t mãnh kimộ lo i d o có th u n cong theo ýạ ẻ ể ố mu n.ố - Dùng đ banh b ng, che ch n cácể ụ ắ t ng trong b ng, che ru t trong thìạ ụ ộ đóng b ng, khi may…ụ - Banh Volmann: Hình d ng nhạ ư cái b cào; dùng đ banh c .ồ ể ơ
  • 6. - Banh Deaver: Hình nh d uư ấ ch m h i, v i b ng banh ph ng.ấ ỏ ớ ả ẳ - Dùng đ vén t ng nh : gan, lách.ể ạ ư
  • 7. - Banh Farabeuf: Thân tr n láng,ơ u n vuông góc, hai đ u cân x ng,ố ầ ứ có nhi u kích c , luôn đi t ng đôi.ề ở ừ - Dùng đ banh ph u tr ngể ẩ ườ nông.
  • 8. - Banh Hartmann: Hình d ng là thanhạ kim lo i tròn khép kín, u n cong hìnhạ ố “Z”, khá m nh kh nh.ả ả - Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
  • 9. - Banh Farabeuf: Thân tr n láng, u nơ ố vuông góc, hai đ u cân x ng, có nhi u kíchầ ứ ề c , luôn đi t ng đôi.ở ừ - Dùng đ banh ph u tr ng nông.ể ẩ ườ - Banh Hartmann: Hình d ng làạ thanh kim lo i tròn khép kín, u n congạ ố hình “Z”, khá m nh kh nh.ả ả - Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ t m th i trong thì thám xét.ạ ờ - Banh h u (Banh Pharynx):ầ Là m tộ banh t đ ng.ự ộ - Dùng đ banh vùng h u h ng, daể ầ ọ đ u.ầ
  • 10. - ng thông Nelaton:Ố nhi u c ,ề ở thông d ng th ng đ thôngụ ườ ể ti u,đ t d n l u tràn d ch, tràn khíể ặ ẫ ư ị màng ph i…ổ - ng thông Robinson:Ố gi ng nelaton nh ngố ư c ng h n, dùng đ thông ti u trong các tr ngứ ơ ể ể ừ h p h p ni u đ o.ợ ẹ ệ ạ - ng thông Foley:ố có 2 ho c 3 ngã, 1 ngã thông th ng,ặ ườ 1 or 2 ngã còn l i dùng đ b m bóng đ u ng, chèn n iạ ể ơ ầ ố ơ ti n li t tuy n torng ph u thu t ti n li t tuy n, thôngề ệ ế ẩ ạ ề ệ ế ti u..ể
  • 11. - ng d n l u (drain):Ố ẫ ư hình d ng nh ngạ ư ố cao su tròn, có nhi u c , th ng dùng trongề ở ườ d n l u b ng, kh p, đ u-m t-c , nguyênẫ ư ổ ụ ổ ớ ầ ặ ổ t c d n l u d a vào s chênh l ch áp l c c aắ ẫ ư ự ự ệ ự ủ d ch.ị - D n l u Pencrose:ẫ ư là m t ng ho c b ng cao suộ ố ặ ả m ng, r t ti n d ng, có th d n l u nhi u n i, nguyênỏ ấ ệ ụ ể ẫ ư ề ơ t c d n l u d a vào l c th m c a s i bông.ắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ - D n l u Meche:ẫ ư là m t d i s i bông (coton), hìnhộ ả ợ s i tim (b c) đèn; dùng d n l apxe, chèn c mợ ấ ẫ ư ổ ầ máu…, nguyên t c d n l u d a vào l c th m c a s iắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ bông. - D n l u Pencrose-meche:ẫ ư là m t meche lho6n2ộ trong pencrose, d n l u r t hi u qu .ẫ ư ấ ệ ả
  • 12. Que probe: m m m i, d u n, dề ạ ễ ố ễ thăm dò v t th ng, đ dò đ ngế ươ ể ườ dò h u môn.ậ - Thông lòng máng (canule de canellee): thân có lòng máng, đuôi cánh b m.ướ - Dùng đ b c l tĩnh m ch.ể ộ ộ ạ
  • 13. Bộ Michel: kềm bấm kim Michel. Gỡ kim, kim michel. - Dùng kẹp da thay cho khâu da.
  • 14. - K p ph u tích (Pine à disseque’e):ẹ ẩ hình d ng nh câyạ ư nhíp, đi cùng v i k p mang kim, có d ng dài d ng ng n.ớ ẹ ạ ạ ắ - Có hai lo i:ạ + k p ph u tích không m u: dùng đ gi kim, mô m mẹ ẩ ấ ể ữ ề m i.ạ + k p ph u tích có m u: Dùng gi kim, k p da, k p giẹ ẩ ấ ữ ẹ ẹ ữ mô c ng ch c (cân).ứ ắ
  • 15. Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng hút dịch trong phẩu thuật ngực bụng. Đầu ống hút frazier: mảnh khành, dùng hút dịch ở phẩu thuật mặt, tai, mũi, họng… Đầu ống hút Poole: có võ với nhiều lỗ nhỏ, lắp vào một nòng, dùng hút tỏng phẩu thuật ngực bung.
  • 16. Bộ Krisaber: Gồm thông nòng, nồng trong, nòng ngoài. Có nhiều cở số, dùng để đặt vào khí quản trong phẩu thuật kai khí đạo. Kềm gặm xương:(pince Gouge): - Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây kềm. Dùng để gặm xương.
  • 17.
  • 18. Ống thông Pezzer: đầu thông hình đầu rắn, lỗ nằm phía trên. - dùng dẫn lưu bàng quang ra da, nuôi ăn trong mở dạ dày ra da. Ống thông Malecolt: đầu thông hình cánh chuồn, lỗ nằm bên hông. - Dùng dẫn lưu bàng quang ra da, nuôi ăn trong mở dạ dày ra da. Ống thông kerh: ống thông chữ T, rất đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn ống mật chủ trong dẫn lưu mật.
  • 19. Kim trocar: gồm nòng trong là một kim loại nhọn, nòng ngoài hình ống như một ống thông. - Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng phổi...
  • 20. Kéo MayO: hình dạng thẳng và cong, 2 cành cứng rắn, có gờ góc bầu. - Dùng để cắt mô dai chắc ( như cân cơ, cơ…)
  • 21. Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ dùng để cắt chỉ thép.
  • 22. Kéo cắt băng (kéo lister): một đầu tù, một đầu nhọn, dùng để cắt băng gạc.
  • 23. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
  • 24. Cán số 7: tương ứng lưỡi dao số 10, 11, 12, 14, 15… Cán số 4: tương ứng lưỡi dao số 20, 21, 22, 23..... Cán số 3: tương ứng lưỡi dao số: 10, 11, 12, 14, 15… Lưỡi và cán liền nhau: dao Bistouri: dễ sử dụng, cứng rắn, phải mài khi sử dụng lại. Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng (Bistouri – American) rất thông dụng và phổ biến.
  • 25. Kéo cắt chỉ một đầu tù, một đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da, mổ nông. Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da.
  • 26. Kéo cắt chỉ: cành có gờ góc vuông. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên thân, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mở) tuyệt đối không dùng chí chhir hay cắt mô cứng.
  • 27. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
  • 28. Kẹp khăn (fixe champ): hai đầu kẹp rất nhọn, dạng như hai càng cua. - Dùng đẻ kẹp khăn mổ. Kẹp phải luôn bấm nếu không dùng vì rất dễ bị đâm vào tay.
  • 29. Kẹp gạc (Porte Tampon) hay kẹp đầu vợt: - Hình dạng giống kẹp hình tim nhưng dài hơn, đầu kẹp hình vựt có răng hoặc không. - Dùng để gắp bông, gạc, không có mrawng dùng để vén tạng.
  • 30. Kẹp hình tim (Pince-en-coeur): Đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng hình tim. - Dùng cầm máu trong sản khoa.
  • 31. Kẹp gắp sỏi: Đầu uốn cong nhiều dạng tương ứng hình dạng đường mật, đường niệu. - Đầu có thể hình thìa hay hình vợt. - Dùng đẻ gắp sỏi đường mật hay đường niệu.
  • 32. Kẹp Babcock: Đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với khe hình tam giác. - Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vét tạng rỗng.
  • 33. Kẹp kelly: thân và răng to hơn kẹp Halsted, có hai hình dạng thẳng và cong, răng vừa chiếm nữa cành. - Dùng kẹp cầm máu phẩu trường nhỏ. Rất thông dụng, dùng để kẹp cầm máu, bóc tách. Kẹp halsted (thẳng và cong): mũi nhọn, răng mịn, chiếm hết cành. - Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường nhỏ, nông.
  • 34. Kẹp mang kim (Porte aiguille): thân kẹp dài, cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều răng mịn dọc, chéo, đan chéo. - Dùng để kẹp kim khi khâu, may.
  • 35. Kẹp phẩu tích (pine à dissequée): hình dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang kim, có dạng dài, dạng ngắn. -Kẹp phẩu tích không mấu: dùng để giữ kim, mô mềm mại. -Kẹp phẩu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp giữ da, kẹp giuwxmoo cứng chắc (cân).
  • 36. Kẹp xà mâu (Pine right-angle): răng chiếm ½ cành, đầu cành được uống vuông góc với thân cành. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, dùng kẹp mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
  • 37. Kẹp Crile (thẳng và cong) răng thô hơn halsted chiếm hết cành. - Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
  • 38. Kẹp Allis (kẹp răng chuột): có mấu răng nhọn đầu cành như răng chuột. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
  • 39. Kẹp Kocher (thẳng và cong): có mấu nhọn ở đầu hai cành. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi.
  • 40. Kẹp Babcock: đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với khe hình tam giác. - Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rổng.
  • 41. Kẹp Rochester-Péan: to hơn kẹp Crile và tương tự Crile. Răng thô hơn, răng ngang chiếm hết cành. - Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ. Kẹp Rochester-Carmalt: tương tự kẹp Rochester-Pesan nhưng răng ở đầu cành đan chéo, răng dọc xuôi cành. - Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ.
  • 42. Kẹp ruột: cành dài mảnh khảnh,có hình dạng thẳng và cong, răng xuôi hoặc đan xéo hoặc đan chéo. - Dùng để kẹp ruột mà không tổn thương thành ruột.
  • 43. Kẹp bulldog: hình dạng giống cây nhíp. - Dùng kẹp giữ mạch máu trong phẩu thuật khâu nối mạch máu.
  • 44. Kẹp halsted (kẹp Mosquitose): mũi nhọn răng mịn, chiếm hết cành. - Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường nhỏ, nông.