2. Mục tiêuMục tiêu
1.1. Trình bày được các dạng năng lượngTrình bày được các dạng năng lượng
trong cơ thể.trong cơ thể.
2.2. Trình bày được quá trình tổng hợp năngTrình bày được quá trình tổng hợp năng
lượng của cơ thể.lượng của cơ thể.
3.3. Trình bày được quá trình tiêu hao năngTrình bày được quá trình tiêu hao năng
lượng của cơ thể.lượng của cơ thể.
4.4. Trình bày được hoạt động điều hòaTrình bày được hoạt động điều hòa
chuyển hóa năng lượng của cơ thể.chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
3. Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi cácChuyển hóa năng lượng là sự biến đổi các
dạng năng lượng trong cơ thể từ dạng nàydạng năng lượng trong cơ thể từ dạng này
sang dạng kia tuân theo định luật bảosang dạng kia tuân theo định luật bảo
toàn năng lượng.toàn năng lượng.
4. 1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
1.1. Hóa năngHóa năng
2.2. Động năngĐộng năng
3.3. Thẩm thấu năngThẩm thấu năng
4.4. Điện năngĐiện năng
5.5. Nhiệt năngNhiệt năng
5. 1.1. Hóa năng1.1. Hóa năng
Nguồn gốc: liên kết hóa họcNguồn gốc: liên kết hóa học
Ý nghĩa: hình dạngÝ nghĩa: hình dạng
Sinh công hóa họcSinh công hóa học
6. 1.2. Động năng1.2. Động năng
Nguồn gốc: trượt sợi actin và myosinNguồn gốc: trượt sợi actin và myosin
Ý nghĩa: co cơÝ nghĩa: co cơ ⇒⇒ chuyển độngchuyển động
Sinh công cơ họcSinh công cơ học
7. 1.3. Thẩm thấu năng1.3. Thẩm thấu năng
Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ chấtNguồn gốc: chênh lệch nồng độ chất
Ý nghĩa: thẩm thấuÝ nghĩa: thẩm thấu
Sinh công thẩm thấuSinh công thẩm thấu
8. 1.4. Điện năng1.4. Điện năng
Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ ionNguồn gốc: chênh lệch nồng độ ion
Ý nghĩa: dòng điện sinh họcÝ nghĩa: dòng điện sinh học
Sinh công điệnSinh công điện
9. 1.5. Nhiệt năng1.5. Nhiệt năng
Nguồn gốc: phản ứng chuyển hóaNguồn gốc: phản ứng chuyển hóa
Ý nghĩa: duy trì thân nhiệtÝ nghĩa: duy trì thân nhiệt
Không sinh côngKhông sinh công
10. 2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG
Nguồn: thức ăn (hóa năng)Nguồn: thức ăn (hóa năng)
3 chất sinh năng chính:3 chất sinh năng chính:
– GlucidGlucid
– ProtidProtid
– LipidLipid
C-H-OC-H-O-N-N
11. Glucid, protid, lipidGlucid, protid, lipid
Phosphoryl oxy hóa khửPhosphoryl oxy hóa khử
ATPATP
Chuyển dạng năng lượngChuyển dạng năng lượng
5 dạng năng lượng5 dạng năng lượng
12. 2.1. Phosphoryl oxy hóa khử2.1. Phosphoryl oxy hóa khử
Quá trình oxy hóa khửQuá trình oxy hóa khử
Quá trình phosphoryl hóaQuá trình phosphoryl hóa
13. 2.1.1. Quá trình oxy hóa khử2.1.1. Quá trình oxy hóa khử
Hô hấpHô hấp
Tiêu hóaTiêu hóa
G, P, LG, P, L
C-H-OC-H-O
OO22
COCO22
HH22OO
Năng lượngNăng lượng
NhiệtNhiệt
SHSH22
SS
14. 2.1.2. Quá trình phosphoryl hóa2.1.2. Quá trình phosphoryl hóa
Năng lượngNăng lượng
ADP + PADP + P ATPATP
15. 2.2. Hình thành các dạng NL2.2. Hình thành các dạng NL
Hóa năng: ATPHóa năng: ATP phản ứng tổng hợpphản ứng tổng hợp
Động năng: ATPĐộng năng: ATP trượt actin và myosintrượt actin và myosin
Thẩm thấu năng: ATPThẩm thấu năng: ATP vận chuyển chủvận chuyển chủ
động vật chất qua màngđộng vật chất qua màng
Điện năng: ATPĐiện năng: ATP vận chuyển chủ độngvận chuyển chủ động
ion qua màngion qua màng
Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóaNhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa
đều sinh nhiệt (80% năng lượng)đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
16. 3. Tiêu hao năng lượng3. Tiêu hao năng lượng
Tuần hoànTuần hoàn
Hô hấpHô hấp
Tiêu hóaTiêu hóa
Tiết niệuTiết niệu
Thần kinhThần kinh
Vận độngVận động
Điều nhiệtĐiều nhiệt
Phát triểnPhát triển
Sinh sảnSinh sản
Duy trì cơ thể
Chuyển hóa
cơ sở
17. 3.1. Duy trì cơ thể3.1. Duy trì cơ thể
Định nghĩaĐịnh nghĩa
18. 3.1.1. Chuyển hóa cơ sở3.1.1. Chuyển hóa cơ sở
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Đơn vịĐơn vị
Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng
TuổiTuổi
GiớiGiới
Nhịp ngày đêmNhịp ngày đêm
Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghénChu kỳ kinh nguyệt và thai nghén
Trạng thái tình cảmTrạng thái tình cảm
Bệnh lýBệnh lý
19. 3.1.2. Vận cơ3.1.2. Vận cơ
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Đơn vịĐơn vị
Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng
Cường độ vận cơCường độ vận cơ
Tư thế vận cơTư thế vận cơ
Mức độ thông thạoMức độ thông thạo
20. 3.1.3. Điều nhiệt3.1.3. Điều nhiệt
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Hoạt động:Hoạt động:
Sinh nhiệtSinh nhiệt
Thải nhiệtThải nhiệt
21. 3.1.4. Tiêu hóa3.1.4. Tiêu hóa
Định nghĩa SDAĐịnh nghĩa SDA
Mức SDA (%) theo chế độ ăn:Mức SDA (%) theo chế độ ăn:
SDA của protidSDA của protid : 30: 30
SDA của lipidSDA của lipid : 14: 14
SDA của glucidSDA của glucid : 06: 06
SDA của chế độ hỗn hợpSDA của chế độ hỗn hợp : 10: 10
22. 3.2. Phát triển cơ thể3.2. Phát triển cơ thể
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Hoạt động:Hoạt động:
Quá trình lớn lên của trẻQuá trình lớn lên của trẻ
Rèn luyện cơ thểRèn luyện cơ thể
Thay thế mô già, chếtThay thế mô già, chết
Phục hồi sau bệnhPhục hồi sau bệnh
23. 3.3. Sinh sản3.3. Sinh sản
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Hoạt động:Hoạt động:
Sinh dụcSinh dục
Mang thai: 60.000-80.000KcalMang thai: 60.000-80.000Kcal
Nuôi con: 500KcalNuôi con: 500Kcal
24. 4. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA4. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
NLNL
Mức tế bàoMức tế bào
Mức cơ thểMức cơ thể
25. 4.1. Mức tế bào4.1. Mức tế bào
Cơ chế feedback âmCơ chế feedback âm
ADP + PADP + P
Phosphoryl hóaPhosphoryl hóa
ATPATP
26. 4.2. Mức cơ thể4.2. Mức cơ thể
Cơ chế thần kinh:Cơ chế thần kinh:
Thần kinh giao cảmThần kinh giao cảm
Vùng dưới đồiVùng dưới đồi
Cơ chế thể dịch:Cơ chế thể dịch:
GHGH
TT33-T-T44
Catecholamin, cortisolCatecholamin, cortisol
Insulin, glucagonInsulin, glucagon
Hormon sinh dụcHormon sinh dục