SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
SL BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
ĐẠI CƯƠNG
♦ Nephron ♦ Vasa recta
“Nang Bowman và màng lọc cầu thận”
CẤU TẠO CỦA MÀNG LỌC CẦU THẬN:
Electron micrograph of the glomerular filtration membrane
Basement membrane
Capillary endothelium
Foot processes
Quy trình tạo nước tiểu của nephron
LỌC CẦU THẬN
1. Mô tả vai trò của vi cầu thận trong việc lọc
MỤC TIÊU:
2. Giải thích thuật ngữ thanh trừ xuất
Ứng dụng đo chỉ số lọc cầu thận.
3. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng và sự điều
hoà lọc ở cầu thận.
❖ ĐỘNG HỌC LỌC CẦU THẬN
❖ ĐỘNG HỌC LỌC CẦU THẬN
THÀNH PHẦN CỦA DỊCH LỌC:
• Gi ng thành ph n c a plasma nh ng:ố ầ ủ ư
- 0,03% protein /plasma
- Không có tế bào máu.
- Ca++
, acid béo không được lọc tự do ở cầu thận
(chúng k.hợp với protein/plasma)
- Cl-
và HCO3
-
> plasma khoảng 5%
- Na+
, K+
< plasma khoảng 5%
TỐC ĐỘ LỌC CẦU THẬN
(GFR=Glomerular Filtration
Rate)
❖ Định nghĩa
❖ Trị số ⊥: 125 ml/ phút
❖ Cách đo GFR
• Khái niệm về Clearance:
• Định nghĩa
phml
P
VU
C /
.
=
⊥ ≥ 500ml/ 24h
❖ Cách đo GFR (tt)
• Inulin (Chất dùng để đo GRF)
PI
= 0,24 mg /ml
UI = 30 mg/ml Vậy CI = 125 ml/ phút
VI
= ml/ phút
• Tiêu chuẩn chất dùng đo GFR
Amount Excreted = Amount Filtered
Fs ẢNH HƯỞNG ĐẾN GFR
❖ P NANG BOWMAN
❖ P KEO
❖ P MÁU
• Từ 80- 180 mmHg: Autoregulation
Td ngăn ngừa sự ↕ P máu đột ngột ảh GFR
• > 180 mmHg: Lợi tiểu do HA
• < 80 mmHg: ↓ GFR, 40- 50mmHg →vô niệu
• Chất gây co mạch: TK∑, Epi-,Norepi-,TX A2...
ĐIỀU HOÀ HĐ LỌC Ở CẦU THẬN:
❖ Autoregulation:
❖ Renin – Angiotensin system = RAS.
Do Na+
, Cl-
đến maculadensa
- Dãn TĐM vào
- Co TĐM ra.
❖ ANP (Atrial Natriuretic peptid)
“Td/ ANP”
The renin- angiotensin system helps maintain
normal blood pressure and extracellular
Decreased
effective
Arterial
blood
volume
Renin
Angiotensinogen
CE
Vasoconstriction Aldosteron ADH
Thirst
↑ H2O
Intake
↑ H2O
reabsorption
Blood presure
↑Na+
reabsorption
Angi I
Angi IINormal
(-)
Bradykinin
Inactive peptid
Endothelium
PG Nitric oxide
VASODILATION
hệ Σ
NA
Tanatril(-)
❖ Tác dụng/Angi II:
♦ Trên mạch:
-Làm ↑ sinh tb cơ trơn thành mạch
-Co các tiểu ĐM
↑ sức cản
> 8 lần so với NorAdre
♦ Trên CNS:
- KT tb sau hạch của hệ Σ NorAdre
❖ Thuốc ức chế ACE:
-Tanatril, Captopril, Enalapril, Accupril, …
TUBULAR REABSORPTIONTUBULAR REABSORPTION
AND SECRETIONAND SECRETION
1. Trình bày cơ chế và Fs ảh đến sự vc các chất trên
từng phần của nephron.
2. Tbày cơ chế tăng nồng độ ngược dòng ở quay
Henle tủy và trao đổi ngược dòng ở vasa recta.
MỤC TIÊU:
3. Trên cơ sở hđ/ nephrone gi.thích cơ chế đhòa
pH và huyết áp/ thận.
❖ TÁI HẤP THU GLUCOSE
♦ Ngưỡng Glucose
♦ TmG (tubular transport maximum for G)
♦ Cơ chế: Glucose co-tnansport với Na+
♦ Có sự cạnh tranh của monosaccharids
CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
G/
Galactose
Proximal tubular cell Peritubular spaceLumen
❖ TÁI HẤP THU GLUCOSE
“ Plasma G concentration - Glucose filtered, Reabsorbed and
Glucose
threshold
❖ GLUCOSE
50%
65%
70%
65%
CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
60%Ca++
(PO4
2-
,Mg++
)
Protein (≤1,8 g/d)
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
Ure 50%
10% 50%
40%
Ure
Ure
>65 lần/ plasma
KCl
❖ TÁI HẤP THU URE Góp phần cô đặc urine
⊥ ≥ 500ml/ 24h
❖ TÁI HẤP THU URE Góp phần cô đặc urine
< 500 ml/ 24h
Thiểu niệu
❖ TÁI HẤP THU URIC ACID
- Là sfẩm cuối cùng / ch.hóa purine
- Btiết 10% lượng được lọc
CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
❖ TÁI HẤP THU
60%
OLX
Cuối ↑ Henle
PHOSPHAT
PTH (-)
≈1-2 %
OLG
PTH điều hòa
(2,4mosmol/L) # 10 mg%
Cuối OG
Excre-
+
Ca++
Mg++
≈20- 30%
≈ 50-60 %
≈ 5%
❖ TÁI HẤP THU Na+
- Cl-
• 65 -70% ở OLG
• # 15% Phần dày nhánh lên quay Henle
• # 5% Chóp quay Henle
• 9% ở OLX và OG dưới td / Aldosteron
Cl-
❖ TÁI HẤP THU Na+
- Cl-
1
2
3
Cl-
Na+
Na+
K+
❖ TÁI HẤP THU Na+
- Cl-
1
2
❖ TÁI HẤP THU Na+
- Cl-
15%
5%
Thiazid (-)
Furosemide
9%
“ĐIỀU HÒA H.THU Na+
BỞI ALD Ở ỐNG GÓP”
(9%)
(-) Spironolactona
(Aldacton)
Triamterene
❖ TÁI HẤP THU Na+
- Cl-
❖ BÀI TiẾT K+
♦ CÁC Fs ẢH BTIẾT K+
- Ald – Na+
K+
ATPase
Na+
đến OLX càng nhiều K+
btiết càng ↑
Ăn nhạt kéo dài ↑ K+
máu
- Trạng thái toan kiềm
- Tốc độ dòng chảy/ dịch lọc (1ml/ phút)
❖ TÁI HẤP THU BICARBONATE
≈ 90% / OLG
≈ 5% / Henle
≈ 3% / OLX
≈ 1 - 2% / OG
ATP
ADP+ Pi
CO2 CO2
CO2
H2O
+
H2 CO3
H+HCO3
-HCO3
-
H+
Na+
Na+
CA
HCO3
-
H2CO3
H2O+
Na+
K+
Renal inter-
stitial fluid
Proximal tubular cell Tubular lumen
“TÁI HẤP THU HCO3
-
Ở ỐNG THẬN”
≈ 90%
❖ TÁI HẤP THU BICARBONATE
(-) Acetazolamid
(Diamox)
❖ Fs ảnh hưởng đến hấp thu HCO3
-
♦ PaCO2
♦ Tổng lượng K+
♦ Nồng độ Cl-
♦ Mineralocorticoid- Glucocorticoid
- Tăng K+
- Giảm K+
H+
+ HCO3
-
CO2 + H2O
Thận:
Giảm HCO3
-Máu:
tăng bài tiết HCO3
-
❖ BÀI TIẾT H+
♦ Thông qua sự hoàn đổi với Na+
♦ Bơm H+
ATPase
- H+
kết hợp với HCO3
-
- H+
kết hợp với hệ đệm PO4
2-
- H+
kết hợp với hệ đệm NH3
(-) Acetazolamid
(Diamox)
⊥ pH = 7,4 ± 0,05 (7,0 – 7,7)
New
❖ BÀI TIẾT H+
ATP
ADP+ Pi
CO2 CO2
NH4Cl
H2O
+
H2 CO3
H+HCO3
-
HCO3
-
H+
Na+
Na+
CA
NH3
NH4
+
Cl-
Na+
K+
Renal inter-
stitial fluid
Tubular cell Tubular lumen
NH3
Cl-
+
“H+
KẾT HỢP VỚI HỆ ĐỆM NH3
(new)
⊥ NH3 = 10- 80 µg/ dL
ATP
ADP+ Pi
CO2 CO2
H2O
+
H2 CO3
H+HCO3
-HCO3
-
H+
CA
Na+
Renal inter-
stitial fluid
Tubular cell Tubular lumen
“ BÀI TIẾT CHỦ ĐỘNG ION H+
“
+ hệ đệm
K+
K+
(new)
pH urine thấp I
(pH= 4,5)
(>900 lần)
♦ 4 Fs ảh đến btiết NH3:
- pH / máu (CO2)
- pH/ urine
- Tốc độ/ dòng chảy
- Trữ lượng K+
/ body
❖ BÀI TIẾT H+
/ NH3
BÀI TIẾT KHÁCBÀI TIẾT KHÁC
-Creatinin
- Urat
- Sulfat
OLG OLX & OG
+
+
+
+ + + +
(>140 lần/ plasma)
- Tiêu chuẩn
- Chất dùng: paraamino hippuric acid
- Trị số ⊥: CPAH= 655 ml/ phút
THĂM DÒ CN BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬNTHĂM DÒ CN BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬN
TÁI HẤP THU NƯỚC
- 65-70% ở OLG
- 10% ở nhánh xuống quai Henle
- 10%/ OLX và 9%/OG do ADH điều hòa
- Td /ADH
• ⊥ plasma có pH = 7,4 ± 0,05
Toan < 7,35 – 7,45 < Kiềm
Toan > 44 nmol/L – 36 nm/L < Kiềm
• pH:
• [H+
]:
⊥
ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM / THẬN
ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM / THẬN
KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH HCO3
-
/ ECF:Qua các
hđộng:
- Bài tiết H+
- Tái hấp thu Na+
- Tái hấp thu HCO3
-
- Bài tiết NH3
1 H+ được bài tiết thì có 1 HCO3
-
1 Na+ được tái hấp thu
1 2 3
❖ BÀI TIẾT H+
/⊥
- [CO2] / ECF là yếu tố điều hòa bài tiết H+
ở thận.
- pH= 7,4 thì [CO2] / ECF là 1,2 mmol/L
H+
btiết là 3.5mmol/’ HCO3
-
tái hthu: 3,49 mmol/’
NHIỄM TOAN
-Thận giảm lọc HCO3
-
-Tăng bài tiết H+
.
NHIỄM KIỀM
-Thận tăng lọc HCO3
-
- Giảm bài tiết H+
.
Chú ý [K+
] và [Cl-
] / ECF
#
-Tăng t.h.thu HCO3
-
. -Giảm t.h.thu HCO3
-
.
HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM CỦA THẬN
- Khi pH 7.0:
- Khi pH 7.6:
- pH 7.0 -7.7:
⊥ thận có thể thải 500 mmol acid hay kiềm/d
Thận hấp thu 2,3 mmol HCO3
-
/’
Thận lấy đi 2,3 mmol HCO3
-
/’
Thận ± ↕ 1000 ml chất đệm/
body đưa pH ⊥ sau 2- 3 ngày
THĂM DÒ CN THẬN
- Chụp bể thận có cản quang
- Đo nồng độ ure, Creatinin:
Ure Creatinin
⊥⊥
Suy thận
26 mg/100ml
± 300 mg/100ml
1,1 mg/100ml
↑ gấp 10 lần
↑↑ Uremia: Mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, nôn
RL tt, lú lẫn, co giật, coma.
- Phân tích các tính chất lý hóa/ urine: + V /urine,
+ tỉ trọng:1,012-1,020
- Clearance
Good health
Good health

More Related Content

What's hot

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger Harry
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNSoM
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngMartin Dr
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 

What's hot (20)

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 

Similar to Sinh lý hệ niệu

Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMMỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUSoM
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchHiuDngHu
 
8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giảiTan Tran
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to Sinh lý hệ niệu (20)

Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMMỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạch
 
8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải8 rl nước điện giải
8 rl nước điện giải
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 

More from Vũ Thanh

[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoaVũ Thanh
 
Ky nang lam sang
Ky nang lam sangKy nang lam sang
Ky nang lam sangVũ Thanh
 
Cac dung cu cb
Cac dung cu cbCac dung cu cb
Cac dung cu cbVũ Thanh
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phauVũ Thanh
 
Thuoc biet duoc
Thuoc biet duocThuoc biet duoc
Thuoc biet duocVũ Thanh
 
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiXet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiVũ Thanh
 
Atlas giai phau hoc tren xac that
Atlas giai phau hoc  tren xac thatAtlas giai phau hoc  tren xac that
Atlas giai phau hoc tren xac thatVũ Thanh
 
Trac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhTrac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhVũ Thanh
 
Tong hop sly hoc
Tong hop sly hocTong hop sly hoc
Tong hop sly hocVũ Thanh
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyHướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyVũ Thanh
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocVũ Thanh
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchVũ Thanh
 
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passLy tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passVũ Thanh
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Vũ Thanh
 
Sinh ly noron
Sinh ly noronSinh ly noron
Sinh ly noronVũ Thanh
 
Tham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHTham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHVũ Thanh
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapVũ Thanh
 

More from Vũ Thanh (20)

[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
 
Ky nang lam sang
Ky nang lam sangKy nang lam sang
Ky nang lam sang
 
Cac dung cu cb
Cac dung cu cbCac dung cu cb
Cac dung cu cb
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Thuoc biet duoc
Thuoc biet duocThuoc biet duoc
Thuoc biet duoc
 
Tiemchung
TiemchungTiemchung
Tiemchung
 
Lieuthuoc
LieuthuocLieuthuoc
Lieuthuoc
 
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiXet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
 
Atlas giai phau hoc tren xac that
Atlas giai phau hoc  tren xac thatAtlas giai phau hoc  tren xac that
Atlas giai phau hoc tren xac that
 
Trac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhTrac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinh
 
Tong hop sly hoc
Tong hop sly hocTong hop sly hoc
Tong hop sly hoc
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyHướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hoc
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thích
 
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passLy tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
Sinh ly noron
Sinh ly noronSinh ly noron
Sinh ly noron
 
Tham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHTham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINH
 
Than nhiet
Than nhietThan nhiet
Than nhiet
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giap
 

Sinh lý hệ niệu

  • 1. SL BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
  • 2. ĐẠI CƯƠNG ♦ Nephron ♦ Vasa recta
  • 3. “Nang Bowman và màng lọc cầu thận”
  • 4. CẤU TẠO CỦA MÀNG LỌC CẦU THẬN: Electron micrograph of the glomerular filtration membrane Basement membrane Capillary endothelium Foot processes
  • 5. Quy trình tạo nước tiểu của nephron
  • 7. 1. Mô tả vai trò của vi cầu thận trong việc lọc MỤC TIÊU: 2. Giải thích thuật ngữ thanh trừ xuất Ứng dụng đo chỉ số lọc cầu thận. 3. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng và sự điều hoà lọc ở cầu thận.
  • 8. ❖ ĐỘNG HỌC LỌC CẦU THẬN
  • 9. ❖ ĐỘNG HỌC LỌC CẦU THẬN
  • 10. THÀNH PHẦN CỦA DỊCH LỌC: • Gi ng thành ph n c a plasma nh ng:ố ầ ủ ư - 0,03% protein /plasma - Không có tế bào máu. - Ca++ , acid béo không được lọc tự do ở cầu thận (chúng k.hợp với protein/plasma) - Cl- và HCO3 - > plasma khoảng 5% - Na+ , K+ < plasma khoảng 5%
  • 11. TỐC ĐỘ LỌC CẦU THẬN (GFR=Glomerular Filtration Rate) ❖ Định nghĩa ❖ Trị số ⊥: 125 ml/ phút ❖ Cách đo GFR • Khái niệm về Clearance: • Định nghĩa phml P VU C / . = ⊥ ≥ 500ml/ 24h
  • 12. ❖ Cách đo GFR (tt) • Inulin (Chất dùng để đo GRF) PI = 0,24 mg /ml UI = 30 mg/ml Vậy CI = 125 ml/ phút VI = ml/ phút • Tiêu chuẩn chất dùng đo GFR Amount Excreted = Amount Filtered
  • 13. Fs ẢNH HƯỞNG ĐẾN GFR ❖ P NANG BOWMAN ❖ P KEO ❖ P MÁU • Từ 80- 180 mmHg: Autoregulation Td ngăn ngừa sự ↕ P máu đột ngột ảh GFR • > 180 mmHg: Lợi tiểu do HA • < 80 mmHg: ↓ GFR, 40- 50mmHg →vô niệu • Chất gây co mạch: TK∑, Epi-,Norepi-,TX A2...
  • 14. ĐIỀU HOÀ HĐ LỌC Ở CẦU THẬN: ❖ Autoregulation: ❖ Renin – Angiotensin system = RAS. Do Na+ , Cl- đến maculadensa - Dãn TĐM vào - Co TĐM ra. ❖ ANP (Atrial Natriuretic peptid)
  • 16. The renin- angiotensin system helps maintain normal blood pressure and extracellular Decreased effective Arterial blood volume Renin Angiotensinogen CE Vasoconstriction Aldosteron ADH Thirst ↑ H2O Intake ↑ H2O reabsorption Blood presure ↑Na+ reabsorption Angi I Angi IINormal (-) Bradykinin Inactive peptid Endothelium PG Nitric oxide VASODILATION hệ Σ NA Tanatril(-)
  • 17. ❖ Tác dụng/Angi II: ♦ Trên mạch: -Làm ↑ sinh tb cơ trơn thành mạch -Co các tiểu ĐM ↑ sức cản > 8 lần so với NorAdre ♦ Trên CNS: - KT tb sau hạch của hệ Σ NorAdre ❖ Thuốc ức chế ACE: -Tanatril, Captopril, Enalapril, Accupril, …
  • 19. 1. Trình bày cơ chế và Fs ảh đến sự vc các chất trên từng phần của nephron. 2. Tbày cơ chế tăng nồng độ ngược dòng ở quay Henle tủy và trao đổi ngược dòng ở vasa recta. MỤC TIÊU: 3. Trên cơ sở hđ/ nephrone gi.thích cơ chế đhòa pH và huyết áp/ thận.
  • 20. ❖ TÁI HẤP THU GLUCOSE ♦ Ngưỡng Glucose ♦ TmG (tubular transport maximum for G) ♦ Cơ chế: Glucose co-tnansport với Na+ ♦ Có sự cạnh tranh của monosaccharids CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
  • 21. G/ Galactose Proximal tubular cell Peritubular spaceLumen ❖ TÁI HẤP THU GLUCOSE
  • 22. “ Plasma G concentration - Glucose filtered, Reabsorbed and Glucose threshold ❖ GLUCOSE
  • 23. 50% 65% 70% 65% CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA 60%Ca++ (PO4 2- ,Mg++ ) Protein (≤1,8 g/d) 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
  • 24. Ure 50% 10% 50% 40% Ure Ure >65 lần/ plasma KCl ❖ TÁI HẤP THU URE Góp phần cô đặc urine
  • 25. ⊥ ≥ 500ml/ 24h ❖ TÁI HẤP THU URE Góp phần cô đặc urine < 500 ml/ 24h Thiểu niệu
  • 26. ❖ TÁI HẤP THU URIC ACID - Là sfẩm cuối cùng / ch.hóa purine - Btiết 10% lượng được lọc CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
  • 27. ❖ TÁI HẤP THU 60% OLX Cuối ↑ Henle PHOSPHAT PTH (-) ≈1-2 % OLG PTH điều hòa (2,4mosmol/L) # 10 mg% Cuối OG Excre- + Ca++ Mg++ ≈20- 30% ≈ 50-60 % ≈ 5%
  • 28. ❖ TÁI HẤP THU Na+ - Cl- • 65 -70% ở OLG • # 15% Phần dày nhánh lên quay Henle • # 5% Chóp quay Henle • 9% ở OLX và OG dưới td / Aldosteron
  • 29. Cl- ❖ TÁI HẤP THU Na+ - Cl- 1 2 3
  • 30. Cl- Na+ Na+ K+ ❖ TÁI HẤP THU Na+ - Cl- 1 2
  • 31. ❖ TÁI HẤP THU Na+ - Cl- 15% 5% Thiazid (-) Furosemide 9%
  • 32. “ĐIỀU HÒA H.THU Na+ BỞI ALD Ở ỐNG GÓP” (9%) (-) Spironolactona (Aldacton) Triamterene ❖ TÁI HẤP THU Na+ - Cl- ❖ BÀI TiẾT K+
  • 33. ♦ CÁC Fs ẢH BTIẾT K+ - Ald – Na+ K+ ATPase Na+ đến OLX càng nhiều K+ btiết càng ↑ Ăn nhạt kéo dài ↑ K+ máu - Trạng thái toan kiềm - Tốc độ dòng chảy/ dịch lọc (1ml/ phút)
  • 34. ❖ TÁI HẤP THU BICARBONATE ≈ 90% / OLG ≈ 5% / Henle ≈ 3% / OLX ≈ 1 - 2% / OG
  • 35. ATP ADP+ Pi CO2 CO2 CO2 H2O + H2 CO3 H+HCO3 -HCO3 - H+ Na+ Na+ CA HCO3 - H2CO3 H2O+ Na+ K+ Renal inter- stitial fluid Proximal tubular cell Tubular lumen “TÁI HẤP THU HCO3 - Ở ỐNG THẬN” ≈ 90% ❖ TÁI HẤP THU BICARBONATE (-) Acetazolamid (Diamox)
  • 36. ❖ Fs ảnh hưởng đến hấp thu HCO3 - ♦ PaCO2 ♦ Tổng lượng K+ ♦ Nồng độ Cl- ♦ Mineralocorticoid- Glucocorticoid - Tăng K+ - Giảm K+ H+ + HCO3 - CO2 + H2O Thận: Giảm HCO3 -Máu: tăng bài tiết HCO3 -
  • 37. ❖ BÀI TIẾT H+ ♦ Thông qua sự hoàn đổi với Na+ ♦ Bơm H+ ATPase - H+ kết hợp với HCO3 - - H+ kết hợp với hệ đệm PO4 2- - H+ kết hợp với hệ đệm NH3
  • 38. (-) Acetazolamid (Diamox) ⊥ pH = 7,4 ± 0,05 (7,0 – 7,7) New ❖ BÀI TIẾT H+
  • 39. ATP ADP+ Pi CO2 CO2 NH4Cl H2O + H2 CO3 H+HCO3 - HCO3 - H+ Na+ Na+ CA NH3 NH4 + Cl- Na+ K+ Renal inter- stitial fluid Tubular cell Tubular lumen NH3 Cl- + “H+ KẾT HỢP VỚI HỆ ĐỆM NH3 (new) ⊥ NH3 = 10- 80 µg/ dL
  • 40. ATP ADP+ Pi CO2 CO2 H2O + H2 CO3 H+HCO3 -HCO3 - H+ CA Na+ Renal inter- stitial fluid Tubular cell Tubular lumen “ BÀI TIẾT CHỦ ĐỘNG ION H+ “ + hệ đệm K+ K+ (new) pH urine thấp I (pH= 4,5) (>900 lần)
  • 41. ♦ 4 Fs ảh đến btiết NH3: - pH / máu (CO2) - pH/ urine - Tốc độ/ dòng chảy - Trữ lượng K+ / body ❖ BÀI TIẾT H+ / NH3
  • 42. BÀI TIẾT KHÁCBÀI TIẾT KHÁC -Creatinin - Urat - Sulfat OLG OLX & OG + + + + + + + (>140 lần/ plasma)
  • 43. - Tiêu chuẩn - Chất dùng: paraamino hippuric acid - Trị số ⊥: CPAH= 655 ml/ phút THĂM DÒ CN BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬNTHĂM DÒ CN BÀI TIẾT CỦA ỐNG THẬN
  • 44. TÁI HẤP THU NƯỚC - 65-70% ở OLG - 10% ở nhánh xuống quai Henle - 10%/ OLX và 9%/OG do ADH điều hòa - Td /ADH
  • 45.
  • 46. • ⊥ plasma có pH = 7,4 ± 0,05 Toan < 7,35 – 7,45 < Kiềm Toan > 44 nmol/L – 36 nm/L < Kiềm • pH: • [H+ ]: ⊥ ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM / THẬN
  • 47. ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM / THẬN KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH HCO3 - / ECF:Qua các hđộng: - Bài tiết H+ - Tái hấp thu Na+ - Tái hấp thu HCO3 - - Bài tiết NH3 1 H+ được bài tiết thì có 1 HCO3 - 1 Na+ được tái hấp thu 1 2 3
  • 48. ❖ BÀI TIẾT H+ /⊥ - [CO2] / ECF là yếu tố điều hòa bài tiết H+ ở thận. - pH= 7,4 thì [CO2] / ECF là 1,2 mmol/L H+ btiết là 3.5mmol/’ HCO3 - tái hthu: 3,49 mmol/’ NHIỄM TOAN -Thận giảm lọc HCO3 - -Tăng bài tiết H+ . NHIỄM KIỀM -Thận tăng lọc HCO3 - - Giảm bài tiết H+ . Chú ý [K+ ] và [Cl- ] / ECF # -Tăng t.h.thu HCO3 - . -Giảm t.h.thu HCO3 - .
  • 49. HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM CỦA THẬN - Khi pH 7.0: - Khi pH 7.6: - pH 7.0 -7.7: ⊥ thận có thể thải 500 mmol acid hay kiềm/d Thận hấp thu 2,3 mmol HCO3 - /’ Thận lấy đi 2,3 mmol HCO3 - /’ Thận ± ↕ 1000 ml chất đệm/ body đưa pH ⊥ sau 2- 3 ngày
  • 50. THĂM DÒ CN THẬN - Chụp bể thận có cản quang - Đo nồng độ ure, Creatinin: Ure Creatinin ⊥⊥ Suy thận 26 mg/100ml ± 300 mg/100ml 1,1 mg/100ml ↑ gấp 10 lần ↑↑ Uremia: Mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, nôn RL tt, lú lẫn, co giật, coma. - Phân tích các tính chất lý hóa/ urine: + V /urine, + tỉ trọng:1,012-1,020 - Clearance