7. 1. Mô tả vai trò của vi cầu thận trong việc lọc
MỤC TIÊU:
2. Giải thích thuật ngữ thanh trừ xuất
Ứng dụng đo chỉ số lọc cầu thận.
3. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng và sự điều
hoà lọc ở cầu thận.
10. THÀNH PHẦN CỦA DỊCH LỌC:
• Gi ng thành ph n c a plasma nh ng:ố ầ ủ ư
- 0,03% protein /plasma
- Không có tế bào máu.
- Ca++
, acid béo không được lọc tự do ở cầu thận
(chúng k.hợp với protein/plasma)
- Cl-
và HCO3
-
> plasma khoảng 5%
- Na+
, K+
< plasma khoảng 5%
11. TỐC ĐỘ LỌC CẦU THẬN
(GFR=Glomerular Filtration
Rate)
❖ Định nghĩa
❖ Trị số ⊥: 125 ml/ phút
❖ Cách đo GFR
• Khái niệm về Clearance:
• Định nghĩa
phml
P
VU
C /
.
=
⊥ ≥ 500ml/ 24h
12. ❖ Cách đo GFR (tt)
• Inulin (Chất dùng để đo GRF)
PI
= 0,24 mg /ml
UI = 30 mg/ml Vậy CI = 125 ml/ phút
VI
= ml/ phút
• Tiêu chuẩn chất dùng đo GFR
Amount Excreted = Amount Filtered
13. Fs ẢNH HƯỞNG ĐẾN GFR
❖ P NANG BOWMAN
❖ P KEO
❖ P MÁU
• Từ 80- 180 mmHg: Autoregulation
Td ngăn ngừa sự ↕ P máu đột ngột ảh GFR
• > 180 mmHg: Lợi tiểu do HA
• < 80 mmHg: ↓ GFR, 40- 50mmHg →vô niệu
• Chất gây co mạch: TK∑, Epi-,Norepi-,TX A2...
14. ĐIỀU HOÀ HĐ LỌC Ở CẦU THẬN:
❖ Autoregulation:
❖ Renin – Angiotensin system = RAS.
Do Na+
, Cl-
đến maculadensa
- Dãn TĐM vào
- Co TĐM ra.
❖ ANP (Atrial Natriuretic peptid)
16. The renin- angiotensin system helps maintain
normal blood pressure and extracellular
Decreased
effective
Arterial
blood
volume
Renin
Angiotensinogen
CE
Vasoconstriction Aldosteron ADH
Thirst
↑ H2O
Intake
↑ H2O
reabsorption
Blood presure
↑Na+
reabsorption
Angi I
Angi IINormal
(-)
Bradykinin
Inactive peptid
Endothelium
PG Nitric oxide
VASODILATION
hệ Σ
NA
Tanatril(-)
17. ❖ Tác dụng/Angi II:
♦ Trên mạch:
-Làm ↑ sinh tb cơ trơn thành mạch
-Co các tiểu ĐM
↑ sức cản
> 8 lần so với NorAdre
♦ Trên CNS:
- KT tb sau hạch của hệ Σ NorAdre
❖ Thuốc ức chế ACE:
-Tanatril, Captopril, Enalapril, Accupril, …
19. 1. Trình bày cơ chế và Fs ảh đến sự vc các chất trên
từng phần của nephron.
2. Tbày cơ chế tăng nồng độ ngược dòng ở quay
Henle tủy và trao đổi ngược dòng ở vasa recta.
MỤC TIÊU:
3. Trên cơ sở hđ/ nephrone gi.thích cơ chế đhòa
pH và huyết áp/ thận.
20. ❖ TÁI HẤP THU GLUCOSE
♦ Ngưỡng Glucose
♦ TmG (tubular transport maximum for G)
♦ Cơ chế: Glucose co-tnansport với Na+
♦ Có sự cạnh tranh của monosaccharids
CHẤT DINH DƯỠNG VÀ SẢN PHẨM CH. HÓA
39. ATP
ADP+ Pi
CO2 CO2
NH4Cl
H2O
+
H2 CO3
H+HCO3
-
HCO3
-
H+
Na+
Na+
CA
NH3
NH4
+
Cl-
Na+
K+
Renal inter-
stitial fluid
Tubular cell Tubular lumen
NH3
Cl-
+
“H+
KẾT HỢP VỚI HỆ ĐỆM NH3
(new)
⊥ NH3 = 10- 80 µg/ dL
40. ATP
ADP+ Pi
CO2 CO2
H2O
+
H2 CO3
H+HCO3
-HCO3
-
H+
CA
Na+
Renal inter-
stitial fluid
Tubular cell Tubular lumen
“ BÀI TIẾT CHỦ ĐỘNG ION H+
“
+ hệ đệm
K+
K+
(new)
pH urine thấp I
(pH= 4,5)
(>900 lần)
49. HIỆU QUẢ ĐIỀU HÒA TOAN KIỀM CỦA THẬN
- Khi pH 7.0:
- Khi pH 7.6:
- pH 7.0 -7.7:
⊥ thận có thể thải 500 mmol acid hay kiềm/d
Thận hấp thu 2,3 mmol HCO3
-
/’
Thận lấy đi 2,3 mmol HCO3
-
/’
Thận ± ↕ 1000 ml chất đệm/
body đưa pH ⊥ sau 2- 3 ngày
50. THĂM DÒ CN THẬN
- Chụp bể thận có cản quang
- Đo nồng độ ure, Creatinin:
Ure Creatinin
⊥⊥
Suy thận
26 mg/100ml
± 300 mg/100ml
1,1 mg/100ml
↑ gấp 10 lần
↑↑ Uremia: Mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, nôn
RL tt, lú lẫn, co giật, coma.
- Phân tích các tính chất lý hóa/ urine: + V /urine,
+ tỉ trọng:1,012-1,020
- Clearance