SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
BỆNH VIỆN BÀ RỊA
CHƯƠNG TRÌNH SINH HOẠT KHOA HỌC
Bs. Phạm Minh Dân
Khoa Nội Tim Mạch-Lão Học
GIẢI PHẪU VAN ĐMC
GiẢI PHẪU VAN ĐMC
GIẢI PHẪU VAN ĐMC
GIẢI PHẪU VAN ĐMC
GIẢI PHẪU VAN ĐMC
NGUYÊN NHÂN
03 nguyên nhân
Thoái hóa
Thấp tim
Van ĐMC hai lá van
TIÊU CHUẨN BÌNH THƯỜNG HẸP NHẸ HẸP VỪA HẸP KHÍT
DIỆN TÍCH VAN
(cm2 )
3-5 2-1.5 1.5-1.0 ≤1.0
VẬN TỐC TỐI
ĐA TÂM THU
QUA VAN (m/s)
1 2.0-2.9 3.0-3.9 ≥4.0
CHÊNH ÁP TỐI
TỐI ĐA NGANG
VAN (mmHg)
4 16-35 36-63 ≥64
CHÊNH ÁP
TRUNG BÌNH
NGANG VAN
(mmHg)
- <20 20-39 ≥40
ΔP=4v2
BỆNH SINH Aortic stenosis: hẹp van ĐMC
LV outflow obstruction: tắc nghẽn
đường ra thất trái
LV systolic pressure: áp lực thất
trái thì tâm thu
LVET: thời gian tống máu thất trái
LV diastolic time: thời gian tâm
trương thất trái
Ao pressure: áp lực ĐMC
LV mass: khối lượng cơ thất trái
LV dysfunction: suy thất trái
Myocardial O2 consumption: tiêu
thuj oxy khối cơ tim
Diastolic time: thời gian tâm
trương
Myocardial O2 sypply: cung cấp
oxy cho cơ tim
Myocardial ischemia: thiếu máu
cơ tim
LV failure: suy thất trái
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
• Bắt đầu ở tuổi 50-70 với van ĐMC hai mảnh,
trên 70 tuổi với van ĐMC calci hóa
Cơ năng:
• Khó thở khi gắng sức
• Đau ngực
• Ngất
• Suy tim
LÂM SÀNG
Thực thể
• Sóng mạch cảnh tới chậm, yếu và chậm đạt
đỉnh
• Mỏm tim xuống thấp và lệch sang bên trái
• Nghe tim: tiếng thổi tâm thu ở đáy tim lan
lên ĐM cảnh hai bên
• Triệu chứng của suy tim
TIÊU CHUẨN BÌNH THƯỜNG HẸP NHẸ HẸP VỪA HẸP NẶNG
DIỆN TÍCH VAN
(cm2 )
3-5 1.5-2 1-1.5 ≤1.0
VẬN TỐC TỐI
ĐA TÂM THU
QUA VAN (m/s)
1 2.0-2.9 3.0-3.9 ≥4.0
CHÊNH ÁP TỐI
TỐI ĐA NGANG
VAN (mmHg)
4 16-35 36-63 ≥64
CHÊNH ÁP
TRUNG BÌNH
NGANG VAN
(mmHg)
- <20 20-39 ≥40
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
• Tốc độ hẹp trung bình 0.12cm2 /năm
• Vận tốc tâm thu tối đa tăng 0.32 m/s/năm
• Chênh áp trung bình ngang van tăng
7mmHg/năm
• Khó tiên lượng đối với từng bệnh nhân  Siêu
âm tim 1-2 năm/lần với hở chủ nhẹ và vừa, 6
tháng-1 năm/lần với hở chủ nặng.
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ
• Khi đã có triệu chứng lâm sàng, diễn tiến xấu đi
nhanh chóng.
• Thời gian sống trung bình nếu không thay van với
Ngất: 05 năm
Đau ngực: 03 năm
Suy tim xung huyết: 02 năm
• NYHA classs III, IV nếu không phẫu thuật thời gian
sống 4 năm chỉ 30% BN
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ
FIGURE 63-6 A, Natural history as reflected by event-free survival in asymptomatic patients with AS. Initial aortic jet velocity
(Vmax) stratifies patients according to the likelihood that symptoms requiring valve replacement will develop over time. B,
Outcomes with very severe AS. Kaplan-Meier event-free survival rate for patients with a peak aortic jet velocity of 4.0 m/sec or
greater. In both A and B, most “events” consisted of the onset of symptoms warranting aortic valve replacement. (A, From Otto
CM, Burwarsh IG, Legget ME, et al: A prospective study of asymptomatic valvular aortic stenosis: Clinical, echocardiographic, and
exercise predictors of outcome. Circulation 95:2262, 1997. B, From Rosenhek R, Zilberszac R, Schemper M, et al: Natural history of
very severe aortic stenosis. Circulation 121:151, 2010.)
THỜI KÌ ĐỊNH NGHĨA
GIẢI PHẪU HỌC
VAN ĐMC
HUYẾT ĐỘNG QUA
VAN
HẬU QUẢ HUYẾT
ĐỘNG
TRIỆU CHỨNG
A Nguy cơ hẹp van Van hai mảnh, van cứng Vmax<2m/s Không Không
B Hẹp van tiến triển
Van ĐMC hai mảnh, vôi
hóa nhẹ đến vừa
Van ĐMC ba mảnh mở
không hết
Van ĐMC dính mép van
do thấp
Hẹp nhẹ
-Vmax 2.0-2.9m/s
Mean ΔP<20mmHg
Hẹp vừa
-Vmax 3.0-3.9m/s
-Mean ΔP 20-40 mmHg
Có thê có dấu hiệu suy
tim tâm trương sớm
hoặc dày nhẹ thất trái
EF bình thường
Không
C
Hẹp van nặng
Không triệu chứng có EF
bình thường (C1) hoặc
giảm (C2)
Vôi hóa nặng van ĐMC
Hẹp nặng van ĐMC
bẩm sinh gây hạn chế mở
van
Hẹp nặng
Vmax ≥ 4.0m/s
ΔP ≥ 40mmHg
AVA≤1cm2 (or AVAi ≤
0.6cm2/m2)
C1: EF ≥ 50%, suy chức
năng tâm trương TT, phì
đại nhẹ TT
C2: EF ≤ 50%
Không
(Có thể làm điện tâm đồ
gắng sức để xác nhận
triệu chứng)
D
D1
Hở van nặng
Có triệu chứng, tăng
vận tốc và chênh áp
Vôi hóa nặng van ĐMC
hoặc
Hẹp nặng van ĐMC
bẩm sinh gây hạn chế mở
van
 Aortic Vmax ≥4 m/s or
mean ΔP ≥40 mm Hg
AVA1.0 cm2 (or AVAi ≤
0.6cm2/m2) but may be
larger with mixedAS/AR
Suy chức năng tâm
trương thất trái
Phì đại thất trái
Có thể tăng áp phổi
Khó thở khi gắng sức
Đau ngực hay
Ngất, thoáng ngất
D2
Hở van nặng
Có triệu chứng, giảm
vận tốc và chênh áp
Vôi hóa nặng van ĐMC
gây hạn chế mở van mức
độ nặng
AVA ≤1.0 cm2 with
resting Vmax <4 m/s or
mean ΔP <40 mm Hg
SAT stress AVA ≤1.0
cm2 with Vmax≥4 m/s at
any flow rate
Suy chức năng tâm
trương thất trái
Phì đại thất trái
LVEF<50%
Suy tim sung huyết
Đau ngực
Ngất hoặc thoáng
ngất
D3
Hở van nặng
Có triệu chứng, giảm
chênh áp và EF bình
thường hoặc giảm dòng
chảy một cách bất
thường
Vôi hóa nặng van ĐMC
gây hạn chế mở van mức
độ nặng
AVA ≤1.0 cm2 with
aortic Vmax <4 m/s or
mean ΔP <40 mm Hg
Indexed AVA ≤0.6
cm2/m2 and Stroke
volume index <35 mL/m2
Measured when patient
is normotensive (systolic
BP <140 mm Hg)
Phì đại thất trái
Buồng thất trái nhỏ
tương đối với giẩm thể
tích tống máu
Hạn chế đổ đầy thất
trái
LVEF ≥50%
Suy tim sung huyết
Đau ngực
Ngất hoặc thoáng
ngất
THEO DÕI
• Giáo dục sức khỏe: bệnh nhân cần nhận biết
được các triệu chứng liên quan tới bệnh: khó
thở khi gắng sức, đau ngực, ngất
• Siêu âm tim
MỨC ĐỘ NHẸ VỪA NẶNG
THỜI GIAN THEO
DÕI
3-5 năm 1-2 năm 6 tháng-1 năm
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
• Rất ít tác dụng trừ trường hợp không có chỉ
định phẫu thuật do bệnh lí đi kèm hoặc từ
chối thủ thuật
• Lợi tiểu với bệnh nhân dư dịch cần bắt đầu từ
liều thấp và tăng dần. Bệnh nhân cần được
theo dõi chặt chẽ.
• ƯCMC cần bắt đầu từ liều thấp và tăng từ từ
đề phòng tụt huyết áp.
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
• Rung nhĩ: cần được điều trị sớm bằng shock
điện chuyển nhịp
• Điều trị các rối loạn đi kèm: bệnh mạch vành,
tăng huyết áp
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Class I
1. Hypertension in patients at risk for developing AS (stage
A) and in patients with asymptomatic AS (stages B and C)
should be treated according to standard GDMT, started at
a low dose, and gradually titrated upward as needed with
frequent clinical monitoring (51-53). (Level of Evidence:B)
Class IB: tăng huyết áp ở bệnh nhân có nguy cơ hẹp chủ hoặc
hẹp chủ không triệu chứng cần được điều trị để đạt huyết
áp mục tiêu. Khởi đầu điều trị bằng liều thấp, tăng dần
đến khi đạt quả và cần theo dõi chặt chẽ.
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Class IIb
1. Vasodilator therapy may be reasonable if used with invasive
hemodynamic monitoring in the acute management of patients
with severe decompensated AS (stage D) with New York
HeartAssociation (NYHA) class IV heart failure (HF) symptoms.
(Level of Evidence: C)
Class IIb
Thuốc giãn mạch có thể chỉ định cùng với các biện pháp theo
dõi huyết động xâm nhập khi điều trị đợt suy tim mất bù (NYHA IV)
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Class III: No Benefit
1. Statin therapy is not indicated for
prevention of hemodynamic progression of
AS in patients with mild-to-moderate calcific
valve disease (stages B to D) (54-56). (Level
of Evidence: A)
Class III: không có lợi
Dùng statin để phòng sự tiến triển vôi hóa van
ĐMC
CHỈ ĐỊNH THAY VAN (IB)
1. Hẹp van ĐMC có triệu chứng, bao gồm:
• Siêu âm tim: hẹp van nặng
• Suy tim, ngất, khó thở khi gắng sức, thoáng ngất.
Triệu chứng khai thác được trong bệnh sử hoặc
khi làm siêu âm tim gắng sức (D1)
2. Hẹp van ĐMC nặng không triệu chứng với
Siêu âm tim: hẹp van ĐMC nặng và LVEF<50% (C2)
3. Hẹp van ĐMC nặng khi có chỉ định phẫu thuật tim
khác (C)
CHỈ ĐỊNH THAY VAN (IIA)
1. Vmax >5m/s hoặc Mean ΔP>60mmHg, nếu nguy cơ phẫu
thuật thấp
2. Vmax từ 4.0-4.9m/s hoặc Mean ΔP từ 40-59mmHg, nếu
NPGS có tụt huyết áp tâm thu
3. S≤ 1 cm2, Vmax<4m/s hoặc Mean ΔP<40mmHg với
LVEF<50% nhưng khi siêu âm tim stress S≤ 1 cm2,
Vmax>4m/s hoặc Mean ΔP>40mmHg. (D2)
4. S≤ 1 cm2, Vmax<4m/s hoặc Mean ΔP<40mmHg với
LVEF≥50%, SVi<35ml/m2, với điều kiện lâm sàng và huyết
động đã loại trừ các nguyên nhân khác gây giảm cung
lượng tim. (D3)
5. Hẹp van trung bình có chỉ định phẫu thuật tim khác (B)
TÓM TĂT CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
HẸP CHỦNẶNG VỪA
CÓ TR/C KO TR/C CÓ TR/C KO TR/C
KĨ THUẬT MỚI VÀ TRIỂN VỌNG
THAY VAN ĐMC QUA DA
THAY VAN ĐMC QUA DA
The Edwards SAPIEN Transcatheter Heart Valve. (Reprinted
with permission from A Zajarias and A Cribier: JACC 53:1829, 2009.)
THAY VAN ĐMC QUA DA
THAY VAN ĐMC QUA DA
• HÌNH THỰC TẾ
KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU
A, TAVR in inoperable severe symptomatic AS. Kaplan-Meier survival rates are shown for symptomatic patients with severe
AS deemed unsuitable candidates for surgery who were managed with conventional therapy (n = 179) versus TAVR (n =
179). B, TAVR surgical aortic valve replacement in high-risk patients. Kaplan-Meier survival rates are shown for high-risk
patients with severe AS receiving surgical aortic valve replacement therapy (n = 351) versus TAVR (n = 348). TAVR =
transcatheter aortic valve replacement. (A, From Makkar RR, Fontana GP, Jilaihawi H, et al: Transcatheter aortic-valve
replacement for inoperable severe aortic stenosis. N Engl J Med 366:1696, 2012. B, From Kodali SK, Williams MR, Smith CR,
et al: Two-year outcomes after transcatheter or surgical aortic-valve replacement. N Engl J Med 366:1686, 2012.)
TÀI LiỆU THAM KHẢO
• BRAUNWALD’S HEART DISEASE: A TEXTBOOK
OF CARDIOVASCULAR MEDICINE, TENTH
EDITION, 2015
• 2014 AHA/ACC Guideline for the Management
of Patients With Valvular Heart Disease:
Executive Summary,
• Harrison’s principles of internal medicine, 18e,
atlas of intervention cardiology
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ

More Related Content

What's hot

CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfSoM
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 

What's hot (20)

CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 

Viewers also liked

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦDân Phạm Minh
 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
Ultrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNUltrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNhungnguyenthien
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Siêu âm khớp vai bs thuy
Siêu âm khớp vai bs thuySiêu âm khớp vai bs thuy
Siêu âm khớp vai bs thuyLan Đặng
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 

Viewers also liked (12)

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HỞ VAN HAI LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PISA TRÊN SIÊU ÂM DOPPLER TIM ...
 
Sa tim
Sa timSa tim
Sa tim
 
M mode echo
M mode echoM mode echo
M mode echo
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
Ultrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNUltrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VN
 
B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Siêu âm khớp vai bs thuy
Siêu âm khớp vai bs thuySiêu âm khớp vai bs thuy
Siêu âm khớp vai bs thuy
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 

Similar to HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...SoM
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfThanhPham321538
 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpThiện Trần
 
ACS - Le Chi.pptx
ACS - Le Chi.pptxACS - Le Chi.pptx
ACS - Le Chi.pptxLTrungHiu45
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfMyThaoAiDoan
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTSoM
 
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.pptÁp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.pptbuituanan94
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxTrngTr18
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangcuong trieu
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdfAmu Love
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuongnguyenngat88
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpyoungunoistalented1995
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxSoM
 
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19Nguyen Thuan
 
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatrannguyenngat88
 

Similar to HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ (20)

VIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASUVIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASU
 
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
 
ACS - Le Chi.pptx
ACS - Le Chi.pptxACS - Le Chi.pptx
ACS - Le Chi.pptx
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.pptÁp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
 
Hepvandmc
HepvandmcHepvandmc
Hepvandmc
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
 
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
 
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 

HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ

  • 1. BỆNH VIỆN BÀ RỊA CHƯƠNG TRÌNH SINH HOẠT KHOA HỌC Bs. Phạm Minh Dân Khoa Nội Tim Mạch-Lão Học
  • 7. NGUYÊN NHÂN 03 nguyên nhân Thoái hóa Thấp tim Van ĐMC hai lá van
  • 8. TIÊU CHUẨN BÌNH THƯỜNG HẸP NHẸ HẸP VỪA HẸP KHÍT DIỆN TÍCH VAN (cm2 ) 3-5 2-1.5 1.5-1.0 ≤1.0 VẬN TỐC TỐI ĐA TÂM THU QUA VAN (m/s) 1 2.0-2.9 3.0-3.9 ≥4.0 CHÊNH ÁP TỐI TỐI ĐA NGANG VAN (mmHg) 4 16-35 36-63 ≥64 CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH NGANG VAN (mmHg) - <20 20-39 ≥40 ΔP=4v2
  • 9. BỆNH SINH Aortic stenosis: hẹp van ĐMC LV outflow obstruction: tắc nghẽn đường ra thất trái LV systolic pressure: áp lực thất trái thì tâm thu LVET: thời gian tống máu thất trái LV diastolic time: thời gian tâm trương thất trái Ao pressure: áp lực ĐMC LV mass: khối lượng cơ thất trái LV dysfunction: suy thất trái Myocardial O2 consumption: tiêu thuj oxy khối cơ tim Diastolic time: thời gian tâm trương Myocardial O2 sypply: cung cấp oxy cho cơ tim Myocardial ischemia: thiếu máu cơ tim LV failure: suy thất trái
  • 11. LÂM SÀNG • Bắt đầu ở tuổi 50-70 với van ĐMC hai mảnh, trên 70 tuổi với van ĐMC calci hóa Cơ năng: • Khó thở khi gắng sức • Đau ngực • Ngất • Suy tim
  • 12. LÂM SÀNG Thực thể • Sóng mạch cảnh tới chậm, yếu và chậm đạt đỉnh • Mỏm tim xuống thấp và lệch sang bên trái • Nghe tim: tiếng thổi tâm thu ở đáy tim lan lên ĐM cảnh hai bên • Triệu chứng của suy tim
  • 13.
  • 14. TIÊU CHUẨN BÌNH THƯỜNG HẸP NHẸ HẸP VỪA HẸP NẶNG DIỆN TÍCH VAN (cm2 ) 3-5 1.5-2 1-1.5 ≤1.0 VẬN TỐC TỐI ĐA TÂM THU QUA VAN (m/s) 1 2.0-2.9 3.0-3.9 ≥4.0 CHÊNH ÁP TỐI TỐI ĐA NGANG VAN (mmHg) 4 16-35 36-63 ≥64 CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH NGANG VAN (mmHg) - <20 20-39 ≥40 ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 15. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 16. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 17. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 18. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 19. ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HẸP CHỦ TRÊN SIÊU ÂM TIM
  • 20. • Tốc độ hẹp trung bình 0.12cm2 /năm • Vận tốc tâm thu tối đa tăng 0.32 m/s/năm • Chênh áp trung bình ngang van tăng 7mmHg/năm • Khó tiên lượng đối với từng bệnh nhân  Siêu âm tim 1-2 năm/lần với hở chủ nhẹ và vừa, 6 tháng-1 năm/lần với hở chủ nặng. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ
  • 21. • Khi đã có triệu chứng lâm sàng, diễn tiến xấu đi nhanh chóng. • Thời gian sống trung bình nếu không thay van với Ngất: 05 năm Đau ngực: 03 năm Suy tim xung huyết: 02 năm • NYHA classs III, IV nếu không phẫu thuật thời gian sống 4 năm chỉ 30% BN DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ
  • 22. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA HẸP CHỦ FIGURE 63-6 A, Natural history as reflected by event-free survival in asymptomatic patients with AS. Initial aortic jet velocity (Vmax) stratifies patients according to the likelihood that symptoms requiring valve replacement will develop over time. B, Outcomes with very severe AS. Kaplan-Meier event-free survival rate for patients with a peak aortic jet velocity of 4.0 m/sec or greater. In both A and B, most “events” consisted of the onset of symptoms warranting aortic valve replacement. (A, From Otto CM, Burwarsh IG, Legget ME, et al: A prospective study of asymptomatic valvular aortic stenosis: Clinical, echocardiographic, and exercise predictors of outcome. Circulation 95:2262, 1997. B, From Rosenhek R, Zilberszac R, Schemper M, et al: Natural history of very severe aortic stenosis. Circulation 121:151, 2010.)
  • 23.
  • 24.
  • 25. THỜI KÌ ĐỊNH NGHĨA GIẢI PHẪU HỌC VAN ĐMC HUYẾT ĐỘNG QUA VAN HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG TRIỆU CHỨNG A Nguy cơ hẹp van Van hai mảnh, van cứng Vmax<2m/s Không Không B Hẹp van tiến triển Van ĐMC hai mảnh, vôi hóa nhẹ đến vừa Van ĐMC ba mảnh mở không hết Van ĐMC dính mép van do thấp Hẹp nhẹ -Vmax 2.0-2.9m/s Mean ΔP<20mmHg Hẹp vừa -Vmax 3.0-3.9m/s -Mean ΔP 20-40 mmHg Có thê có dấu hiệu suy tim tâm trương sớm hoặc dày nhẹ thất trái EF bình thường Không C Hẹp van nặng Không triệu chứng có EF bình thường (C1) hoặc giảm (C2) Vôi hóa nặng van ĐMC Hẹp nặng van ĐMC bẩm sinh gây hạn chế mở van Hẹp nặng Vmax ≥ 4.0m/s ΔP ≥ 40mmHg AVA≤1cm2 (or AVAi ≤ 0.6cm2/m2) C1: EF ≥ 50%, suy chức năng tâm trương TT, phì đại nhẹ TT C2: EF ≤ 50% Không (Có thể làm điện tâm đồ gắng sức để xác nhận triệu chứng) D D1 Hở van nặng Có triệu chứng, tăng vận tốc và chênh áp Vôi hóa nặng van ĐMC hoặc Hẹp nặng van ĐMC bẩm sinh gây hạn chế mở van  Aortic Vmax ≥4 m/s or mean ΔP ≥40 mm Hg AVA1.0 cm2 (or AVAi ≤ 0.6cm2/m2) but may be larger with mixedAS/AR Suy chức năng tâm trương thất trái Phì đại thất trái Có thể tăng áp phổi Khó thở khi gắng sức Đau ngực hay Ngất, thoáng ngất D2 Hở van nặng Có triệu chứng, giảm vận tốc và chênh áp Vôi hóa nặng van ĐMC gây hạn chế mở van mức độ nặng AVA ≤1.0 cm2 with resting Vmax <4 m/s or mean ΔP <40 mm Hg SAT stress AVA ≤1.0 cm2 with Vmax≥4 m/s at any flow rate Suy chức năng tâm trương thất trái Phì đại thất trái LVEF<50% Suy tim sung huyết Đau ngực Ngất hoặc thoáng ngất D3 Hở van nặng Có triệu chứng, giảm chênh áp và EF bình thường hoặc giảm dòng chảy một cách bất thường Vôi hóa nặng van ĐMC gây hạn chế mở van mức độ nặng AVA ≤1.0 cm2 with aortic Vmax <4 m/s or mean ΔP <40 mm Hg Indexed AVA ≤0.6 cm2/m2 and Stroke volume index <35 mL/m2 Measured when patient is normotensive (systolic BP <140 mm Hg) Phì đại thất trái Buồng thất trái nhỏ tương đối với giẩm thể tích tống máu Hạn chế đổ đầy thất trái LVEF ≥50% Suy tim sung huyết Đau ngực Ngất hoặc thoáng ngất
  • 26. THEO DÕI • Giáo dục sức khỏe: bệnh nhân cần nhận biết được các triệu chứng liên quan tới bệnh: khó thở khi gắng sức, đau ngực, ngất • Siêu âm tim MỨC ĐỘ NHẸ VỪA NẶNG THỜI GIAN THEO DÕI 3-5 năm 1-2 năm 6 tháng-1 năm
  • 27. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA • Rất ít tác dụng trừ trường hợp không có chỉ định phẫu thuật do bệnh lí đi kèm hoặc từ chối thủ thuật • Lợi tiểu với bệnh nhân dư dịch cần bắt đầu từ liều thấp và tăng dần. Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ. • ƯCMC cần bắt đầu từ liều thấp và tăng từ từ đề phòng tụt huyết áp.
  • 28. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA • Rung nhĩ: cần được điều trị sớm bằng shock điện chuyển nhịp • Điều trị các rối loạn đi kèm: bệnh mạch vành, tăng huyết áp
  • 29. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Class I 1. Hypertension in patients at risk for developing AS (stage A) and in patients with asymptomatic AS (stages B and C) should be treated according to standard GDMT, started at a low dose, and gradually titrated upward as needed with frequent clinical monitoring (51-53). (Level of Evidence:B) Class IB: tăng huyết áp ở bệnh nhân có nguy cơ hẹp chủ hoặc hẹp chủ không triệu chứng cần được điều trị để đạt huyết áp mục tiêu. Khởi đầu điều trị bằng liều thấp, tăng dần đến khi đạt quả và cần theo dõi chặt chẽ.
  • 30. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Class IIb 1. Vasodilator therapy may be reasonable if used with invasive hemodynamic monitoring in the acute management of patients with severe decompensated AS (stage D) with New York HeartAssociation (NYHA) class IV heart failure (HF) symptoms. (Level of Evidence: C) Class IIb Thuốc giãn mạch có thể chỉ định cùng với các biện pháp theo dõi huyết động xâm nhập khi điều trị đợt suy tim mất bù (NYHA IV)
  • 31. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Class III: No Benefit 1. Statin therapy is not indicated for prevention of hemodynamic progression of AS in patients with mild-to-moderate calcific valve disease (stages B to D) (54-56). (Level of Evidence: A) Class III: không có lợi Dùng statin để phòng sự tiến triển vôi hóa van ĐMC
  • 32. CHỈ ĐỊNH THAY VAN (IB) 1. Hẹp van ĐMC có triệu chứng, bao gồm: • Siêu âm tim: hẹp van nặng • Suy tim, ngất, khó thở khi gắng sức, thoáng ngất. Triệu chứng khai thác được trong bệnh sử hoặc khi làm siêu âm tim gắng sức (D1) 2. Hẹp van ĐMC nặng không triệu chứng với Siêu âm tim: hẹp van ĐMC nặng và LVEF<50% (C2) 3. Hẹp van ĐMC nặng khi có chỉ định phẫu thuật tim khác (C)
  • 33. CHỈ ĐỊNH THAY VAN (IIA) 1. Vmax >5m/s hoặc Mean ΔP>60mmHg, nếu nguy cơ phẫu thuật thấp 2. Vmax từ 4.0-4.9m/s hoặc Mean ΔP từ 40-59mmHg, nếu NPGS có tụt huyết áp tâm thu 3. S≤ 1 cm2, Vmax<4m/s hoặc Mean ΔP<40mmHg với LVEF<50% nhưng khi siêu âm tim stress S≤ 1 cm2, Vmax>4m/s hoặc Mean ΔP>40mmHg. (D2) 4. S≤ 1 cm2, Vmax<4m/s hoặc Mean ΔP<40mmHg với LVEF≥50%, SVi<35ml/m2, với điều kiện lâm sàng và huyết động đã loại trừ các nguyên nhân khác gây giảm cung lượng tim. (D3) 5. Hẹp van trung bình có chỉ định phẫu thuật tim khác (B)
  • 34. TÓM TĂT CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT HẸP CHỦNẶNG VỪA CÓ TR/C KO TR/C CÓ TR/C KO TR/C
  • 35. KĨ THUẬT MỚI VÀ TRIỂN VỌNG THAY VAN ĐMC QUA DA
  • 36. THAY VAN ĐMC QUA DA The Edwards SAPIEN Transcatheter Heart Valve. (Reprinted with permission from A Zajarias and A Cribier: JACC 53:1829, 2009.)
  • 37. THAY VAN ĐMC QUA DA
  • 38. THAY VAN ĐMC QUA DA • HÌNH THỰC TẾ
  • 39. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU A, TAVR in inoperable severe symptomatic AS. Kaplan-Meier survival rates are shown for symptomatic patients with severe AS deemed unsuitable candidates for surgery who were managed with conventional therapy (n = 179) versus TAVR (n = 179). B, TAVR surgical aortic valve replacement in high-risk patients. Kaplan-Meier survival rates are shown for high-risk patients with severe AS receiving surgical aortic valve replacement therapy (n = 351) versus TAVR (n = 348). TAVR = transcatheter aortic valve replacement. (A, From Makkar RR, Fontana GP, Jilaihawi H, et al: Transcatheter aortic-valve replacement for inoperable severe aortic stenosis. N Engl J Med 366:1696, 2012. B, From Kodali SK, Williams MR, Smith CR, et al: Two-year outcomes after transcatheter or surgical aortic-valve replacement. N Engl J Med 366:1686, 2012.)
  • 40. TÀI LiỆU THAM KHẢO • BRAUNWALD’S HEART DISEASE: A TEXTBOOK OF CARDIOVASCULAR MEDICINE, TENTH EDITION, 2015 • 2014 AHA/ACC Guideline for the Management of Patients With Valvular Heart Disease: Executive Summary, • Harrison’s principles of internal medicine, 18e, atlas of intervention cardiology