SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
1. 1
DS. Lê Mới Em
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng
2. 2
H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ
Gi i tính: Nớ ữ
Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế
Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ
1. Metformin HCl 850mg 14 Viên
1 Viên x 2 l n/ngàyầ
2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên
2 Viên sáng/ngày
3. Amlodipin 5mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
4. Fenofibrat 200mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
5. Aspirin 81mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
6. Esomeprazol 20mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
3. 3
ĐÁI THÁO Đ NG LÀ GÌ ?ƯỜ
Đái tháo đ ng (ĐTĐ)ườ là b nh lý chuy n hóa,ệ ể
đ c tr ng b i tình tr ngặ ư ở ạ tăng glucose huy tế
m n tính kèm theo các r i lo n chuy n hóaạ ố ạ ể
lipid, protid. Do s thi u h tự ế ụ Insulin tuy t đ iệ ố
ho cặ t ng đ i.ươ ố
H U QU GÂY CÁC BI N CH NGẬ Ả Ế Ứ
15. 15
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Biguanide
(Metformin)
Kích ho t AMP -ạ
Kinase
Gi m s n xu tả ả ấ
glucose t i ganạ
Th pấ
Nhi u KN S d ngề ử ụ
Không tăng cân
Không gây h ĐHạ
Gi m Triglyceridesả
? Gi m b nh Tim m chả ệ ạ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Nhi m toan A. Lacticễ
(hi m)ế
Thi u Vitamin B12ế
Không dùng b nhở ệ
nhân suy gan, tim
th n, gi m oxi mô,ậ ả
m t n c…ấ ướ
Sulfonylureas: 2nd Generation
Glyburide
Glibenclamide
Gliclazide
Glipizide
Glimepiride
Đóng kênh KATP
Kích thích ti tế
Insulin, c chơ ế
đ c l p v iộ ậ ớ
glucose
Th pấ
Nhi u KN S d ngề ử ụ
Gi m nguy c bi nả ơ ế
ch ng m ch máu nhứ ạ ỏ
H đ ng huy t.ạ ườ ế
Tăng cân
Hi u qu đi u trệ ả ề ị
không dài
? B o v c ch ti nả ệ ơ ế ề
thích nghi tr c NMCTướ
Thiazolidinediones: (TZDs)
Pioglitazone
Rosiglitazone
Kích ho t PPARạ
-γ
Tăng nh y c mạ ả
Insulin
Cao
Không gây h ĐHạ
Hi u qu lâuệ ả
↓TGs, ↑HDL –C
?↓ B nh TM (Pio)ệ
Tăng cân
Phù/suy tim
Gãy x ngươ
? ↑ NMCT (Rosi)
? Ung th bàng quangư
(Pio)
16. 16
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
c ch Dipeptidyl peptidease IV (DPP I- IV)Ứ ế
Sitagliptin
Vildagliptin
Saxagliptin
Linagliptin
Alogliptin
c ch DPP-IVỨ ế
Tăng GLP-1, GIP
n i sinhộ
Cao
Không gây h ĐHạ
Dung n p t t,ạ ố
Không tăng cân
M đay/ Phù m chề ạ
? Viêm t y c pụ ấ
? Suy tim nh p vi nậ ệ
GLP-1 receptor agonists
Exenatide
Exenatide ER
Liraglutide
Albiglutide
Lixisenatide
Dulaglutide
Kích ho t thạ ụ
th GLP-1ể
Kích thích ti tế
Insulin, gi m ti tả ế
glucagon
↓ tr ng d dàyố ạ
↑ C m giác noả
Cao
Gi m cânả
Không gây h ĐHạ
? Liên quan kh i tố ế
bào β
? B o v TMả ệ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Viêm t y c p (hi m)ụ ấ ế
Ung th trên chu tư ộ
Ph i tiêm chínhả
SGLT2 inhibitors:
Canagliflozin
Dapagliflozin
Empagliflozin
c ch SGLT 2Ứ ế ở
ng l n g nố ượ ầ
c ch tái h pỨ ế ấ
thu ng th n,ở ố ậ
tăng glucose
ni uệ
Cao
Không h ĐHạ
Gi m cânả
Gi m HAả
Hi u qu t t c cácệ ả ấ ả
lo i ĐTĐ typ 2ạ
Nhi m trùng ni u –ễ ệ
sinh d c, đa ni uụ ệ
H HA, chóng m tạ ặ
Tăng LDL-C
Tăng Creatinin
17. 17
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Alpha-glucosidase inhibitors (AGIs)
Acarbose
Miglitol
c ch α -Ứ ế
glucosidase
Làm ch m h pậ ấ
thu Carbohydrat
ru tở ộ
Trung Bình
Không gây h ĐHạ
Tác d ng t i chụ ạ ổ
↓ ĐH sau ăn
? ↓ bi n c b nhế ố ệ
TM
↓ A1C ít nh tấ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Th ng ph i chu nườ ả ẩ
li uề
Meglitinides (Glinide)
Repaglinide
Nateglinide
Đóng kênh KATP
Kích thích ti tế
Insulin, c chơ ế
đ c l p v iộ ậ ớ
glucose
Trung Bình
H đ ng huy t.ạ ườ ế
Tăng cân
Hi u qu đi u trệ ả ề ị
không dài
Amylin mimetics
Pramlintide Kích ho t thạ ụ
th Amylinể
↓ Ti t glucagonế
↓ Tr ng d dàyố ạ
↑ C m giác noả
Cao
Gi m cânả
↓ĐH sau ăn
↓PPG
↓ A1C ít nh tấ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Ph i tiêm chíchả
H ĐH khi sùng v iạ ớ
Insulin
Th ng ph i chu nườ ả ẩ
li uề
18. 18
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Bile acid sequestrants
Colesevelam G n k t acidắ ế
m tậ
↓ tân t oạ
glucose t i ganạ
Cao Không gây h ĐHạ
↓ LDL -C
↓ A1C ít nh tấ
Táo bón
Tăng TG
Có th làm gi m h pể ả ấ
thu các thu c khácố
Dopamine-2 agonists
Bromocriptine
(quick release)
Kích ho t thạ ụ
th DAể
Đi u hòa h đ iề ạ ồ
ki m soátể
chuy n hóaể
↑ nh y c mạ ả
Insulin
Cao Không gây h ĐHạ
? ↓ bi n c b nh TMế ố ệ
↓ A1C ít nh tấ
Chóng m t/ Ng tặ ấ
Bu n nônồ
M t m iệ ỏ
Viêm mũi
19. 19
PHÂN TÍCH THU C S D NG TRONG Đ NỐ Ử Ụ Ơ
1/ METFORMIN
- Gi m s n xu t Glucose ganả ả ấ ở
- T ng nh y c m v i Insulin c a cặ ạ ả ớ ủ ơ
- Làm ch m h p thu Glucose ru tậ ấ ở ộ
- Gi m Triglycerid, Cholesterol TP, tăng nhả ẹ
HDL - C
20. 20
CH NG CH Đ NHỐ Ỉ Ị
- RL liên quan đ n tình tr ng thi u oxy mô (Suyế ạ ế
tim, suy hô h p, sau NMCT m i m c…)ấ ớ ắ
- Suy th n m nậ ạ
- Suy gan, ng đ c r u c p tính, nghi n r uộ ộ ượ ấ ệ ượ
- ĐTĐ có nhi m toan ceton, ti n hôn mê ĐTĐễ ề
- Nhi m khu n n ng, s c nhi m trùngễ ẩ ặ ố ễ
- Ch p X – Q có c n quangụ ả
21. 21
TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố
- RLTH (Đau b ng, bu n nôn, nôn, tiêu ch y, đ y h i,ụ ồ ả ầ ơ
chán ăn, c m giác khó ch u do v kim lo i n ng)ả ị ị ạ ặ
- Gi m h p thu Vitamin B12ả ấ
- Ph n ng trên da (hi m g p): Ban đ , ng a, m đayả ứ ế ặ ỏ ứ ề
- Nhi m toan lactic (r t hi m g p)ễ ấ ế ặ
22. 22
T NG TÁC THU CƯƠ Ố
T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố
Gi m tác d ngả ụ
Thu c l i ti u,ố ợ ể Corticosteroid, phenothiazin,
Ch ph m tuy n giáp, oestrogen, thu cế ẩ ế ố
tránh thai đ ng u ng, phenytoin, acidườ ố
nicotinic, thu c td gi ng tk giao c m,ố ố ả
Isoniazid.
Tăng tác d ngụTăng tác d ngụ
Furosemid, thu c h áp, NSAIDs, insulin,ố ạ
sulfamid, thu c kháng n m azol, alcol..ố ấ
Tăng đ c tínhộTăng đ c tínhộ
Amilorid, digoxin, morphin, procainamid,
quinidin, quinin, ranitidin, triamteren,
trimethoprim, vancomycin, cimetidin
24. 24
TÁC D NG:Ụ Ch có tác d ng khi t bàoỉ ụ ế β tuy n t y còn ho tế ụ ạ
đ ngộ
+ Tác d ng t i t y: Kích thích t bào tuy n t y s n xu t Insulinụ ạ ụ ế ế ụ ả ấ
+ Tác d ng ngoài t y: Gi m đ kháng Insulin mô ngo i viụ ụ ả ề ở ạ
Chú ý: Hi u qu c a thu c gi m theo th i gianệ ả ủ ố ả ờ
(C n ki t d tr t bào beta t y là di n ti n t nhiên c a b nh ĐTĐ týp 2 vàạ ệ ự ữ ế ụ ễ ế ự ủ ệ
b nh nhân s c nệ ẽ ầ đến insulin là một điều tất yếu. Việc ổn định đường
huyết sớm và kéo dài sẽ giúp hồi phục chức năng tế bào beta tụy do
giảm thiểu tình trạng chết rụng (apoptosis) trong môi trường nhiễm độc
glucose mạn tính).
26. 26
Nguyên nhân chính của tình trạng hạ đường huyết
trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 là do thuốc điều trị ĐTĐ
Hạ đường huyết xãy ra khi có tình trạng tăng tiết
insulin tuyệt đối hay tương đối và mất cân bằng trong cơ
chế điều hòa đường huyết
Thường xãy ra khi dùng insulin hay các thuốc kích
thích tiết insulin không phụ thuộc nồng độ glucose máu
NGUYÊN NHÂN GÂY H Đ NG HUY TẠ ƯỜ Ế
27. 27
Gliclazide đặc tính chuyên biệt trong các thuốc
điều trị đái tháo đường
Glaclazide
Glibenlamide
Glimepiride
Gliclazide có cấu trúc hóa học có thể dọn dẹp các gốc tự do
28. 28
Đ c tính ch ng oxy hóa duy nh tặ ố ấ
Glaclazide Antioxidant ring
Aminoazabicyclo [3.3.0] octane
29. 29
T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố
Tách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ếTách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ế
t ngươt ngươ
ClofibrateClofibrate, Phenylbutazone,, Phenylbutazone,
NSAIDNSAID (Aspirin)(Aspirin), Sulfonamides, Sulfonamides
Gi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạGi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạ
Dicoumarol, Chloramphenicol,Dicoumarol, Chloramphenicol,
MAOI, Sulfaphenazole,MAOI, Sulfaphenazole,
PhenylbutazolPhenylbutazol
Gi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấGi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấ
chuy n hóa qua th nể ậchuy n hóa qua th nể ậ
Allopurinol, Probenecid,Allopurinol, Probenecid,
PhenylbutazolPhenylbutazol
Ho t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạHo t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạ
InsulinInsulin, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả
MAOI, GuanethidineMAOI, Guanethidine
T NG TÁC THU CƯƠ Ố
(Làm tăng tác d ng h ĐH)ụ ạ
30. 30
H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ
Gi i tính: Nớ ữ
Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế
Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ
1. Metformin HCl 850mg 14 Viên
1 Viên x 2 l n/ngàyầ
2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên
2 Viên sáng/ngày
3. Amlodipin 5mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
4. Fenofibrat 200mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
5. Aspirin 81mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
6. Esomeprazol 20mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
31. 31
PHÂN TÍCH Đ N THU CƠ ỐPHÂN TÍCH Đ N THU CƠ Ố
1.1. TínhTính H P LÝỢH P LÝỢ đ n thu cơ ốđ n thu cơ ố
•• K t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệK t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệ
•• S d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệS d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệ
nhânnhân
•• Đi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệĐi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệ
2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ
32. 32
1.1. TínhTính H p LÝợH p LÝợ c a đ n thu củ ơ ốc a đ n thu củ ơ ố
K t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ếK t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ế
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ/ Hi p h i châu Âuế ệ ộ ệ ộ
Nghiên c u v b nh ti u đ ng 2015ứ ề ệ ể ườ (ADA/EASD 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
33. Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-ior
or
or GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RAMealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442
36. 36
LLựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấpựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấp
thuận hiện tại trongthuận hiện tại trong ĐTĐĐTĐ typ 2typ 2
37. 37
PH I H P THU C H Đ NG HUY TỐ Ợ Ố Ạ ƯỜ Ế
NGUYÊN T CẮ
1.Không ph i h p 2 thu c cùng nhómố ợ ố
2.Th ng ph i h pườ ố ợ t i đaố 3 lo i thu c, không nênạ ố
ph i h p 4 lo i, n u không hi u qu nên chuy nố ợ ạ ế ệ ả ể
sang tiêm INSULIN
3.Ph i theo dõi đ ng huy t c n th nả ườ ế ẩ ậ
4.Tôn tr ng ch đ nh và ch ng ch đ nhọ ỉ ị ố ỉ ị
38. 38
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
- S k t h pự ế ợ- S k t h pự ế ợ MTF + SUMTF + SU trên b nh nhân này làệtrên b nh nhân này làệ
h p lý (theo các khuy n cáo)ợ ếh p lý (theo các khuy n cáo)ợ ế
- Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả- Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả
- C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ- C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ
(giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ(giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ
39. 39
ĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị ẾĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị Ế
• Khuy n cáo H i Tăng Huy t Áp Canada 2013ế ộ ế (CHEP 2013)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
• Khuy n cáoế Phân Hôi THẠ /Hôi Tiṃ Macḥ Viêt naṃ
2014 (VSH/VNHA 2014)
47. 47
+ c ch t ng h p Angiotensin II:Ứ ế ổ ợ
- Gi m các ho t ch t trung gian gây viêmả ạ ấ →↓ t n th ng th nổ ươ ậ
- Giãn m ch th n (efferent arteriole > afferent arteriole)ạ ậ ↓ áp
l c l c c u th n →↓ căng giãn c u th n →↓ t n th ng c uự ọ ầ ậ ầ ậ ổ ươ ầ
th n và ↓ tái h p thu đ m quá m c t i ng th n →↓ x hóaậ ấ ạ ứ ạ ố ậ ơ
th nậ
+ c ch s thoái gián Bradykinin:Ứ ế ự → ↑ NO do n i sinh môộ
s n sinh → c i thi n l u l ng máu đ n th nả ả ệ ư ượ ế ậ
(Remuzzi and Bertani. N Engl J Med 1998;339:1448-1456)
TÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ ẬTÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ Ậ
48. 48
Thu c ACEi làm tăng s phân b insulin trong c th và đ aố ư ố ơ ể ư
glucose vào c .ơ
C ch :ơ ế
(1) tăng s n xu t nitric oxide (NO) qua trung gian bradykininả ấ
(2) c ch tác đ ng c a angiotensin II trên h th ng v nứ ế ộ ủ ệ ố ậ
chuy n glucose t i c . Các tác đ ng này làm tăng s nh yể ạ ơ ộ ự ạ
c m v i insulin và đi u ch nh các protein v n chuy n glucoseả ớ ề ỉ ậ ể
t i màng t bào (GLUT-4).ạ ế
=> Th c nghi m cho th y thu c ACEi làm c i thi n chuy nự ệ ấ ố ả ệ ể
hoá glucose trong tình tr ng có đ kháng insulin.ạ ề
TÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ ẢTÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ Ả
49. 49
Thu c ACEI giúp gi m r i lo n ch c năng n iố ả ố ạ ứ ộ
m ch, gi m tình tr ng oxy hóa quá m c, gi mạ ả ạ ứ ả
tình tr ng viêm và gi m vi c tái c u trúc mô.ạ ả ệ ấ
Đi u này giúp h n ch t n th ng m ch máu,ề ạ ế ổ ươ ạ
gi m thi u các h qu c a nó sau nàyả ể ệ ả ủ => giúp
ngăn ch n ti n trình x v a đ ng m ch vàặ ế ơ ữ ộ ạ
n đ nh m ng x v a.ổ ị ả ơ ữ
VAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMVVAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMV
50. 50
Đ c đi mặ ể Thu c ACEi or ARBsố Thu c CCB (Amlodipin)ố
Hi u quệ ả
B o v th n/ĐTĐ (ả ệ ậ
Phòng ng a NMCTừ
Tăng nh y c m v i Insulin môạ ả ớ ở
Ngăn chặn tiến trình xơ vữa động
mạch và ổn định mảng xơ vữa.
Tăng HA cao tu iổ (> 80 tu i)ổ
Tác dụng tốt là giảm sức cản mạch máu thận,
do đó làm tăng lưu lượng máu ở thận và cải
thiện chức năng thận (THA kèm suy th n)ậ
Amlodipin không có ảnh hưởng xấu đến nồng
độ lipid trong huyết tương hoặc chuyển hóa
glucose (THA/ĐTĐ)
Giãn các tiểu động mạch ngoại biên, do đó làm
giảm toàn bộ lực cản ở mạch ngoại biên (hậu
gánh giảm). Vì tần số tim không bị tác động,
hậu gánh giảm làm công của tim giảm, cùng
với giảm nhu cầu cung cấp oxy và năng lượng
cho cơ tim (THA có thi u MCTCB)ế
51. 51
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
Theo các khuy n cáo đi u tr cao huy t áp/ĐTĐ vi cế ề ị ế ệ
l a ch n thu c ACEi ho c ARBs làự ọ ố ặ l a ch n đ uự ọ ầ
tiên có nhi uề u đi m h nư ể ơ so v i CCBs trên b nhớ ệ
nhân này (có nhi u y u t nguy c tim m ch “ĐTĐề ế ố ơ ạ
và RLCHLP”
52. 52
ĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố ẠĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố Ạ
• Khuy n cáo Hi p h i Tim m ch/ Tr ng môn Tim m chế ệ ộ ạ ườ ạ
Hoa Kỳ 2013 (AHA /ACC 2013)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
53. 53
CÁC KHUY N CÁOẾCÁC KHUY N CÁOẾ
S D NGỬ ỤS D NGỬ Ụ STATINSTATIN CHO B NH NHÂN ĐTĐỆCHO B NH NHÂN ĐTĐỆ
64. 64
TH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ ỀTH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ Ề
TH NGHI MỬ ỆTH NGHI MỬ Ệ FIELD: (Fenofibrate Intervention and Event
Lowering in Diabetes)
Fenofibrate không có ích lợi trên tử vong do tim + NMCT
trong 9.765 BN ĐTĐ được theo dõi trong 5 năm
Th nghi m ACCORD:ử ệ (Action to Control Cardiovascular Risk in
Diabetes)
Fenofibrate không làm tăng thêm ích lợi của simvastatin
trên tử vong do tim, NMCT và đột quỵ ở 5.518 BN đái tháo
đường theo dõi trong 4,7 năm
N Engl J Med 2008;358:2545-2559
66. 66
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
- T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ- T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ
khuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệkhuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệ
nhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớnhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớ
Statin ?Statin ?
-Hi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ưHi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ư
68. 68
TÓM L IẠTÓM L IẠ
Thu c SD trong đ nố ơ Nh n xétậ Ý ki n BSế
MEF + Gliclazide Hi u qu t tệ ả ố
Amlodipin 5mg Nên thay ACEi or ARBs
Fenofibrat 200mg Nên thay Statin
Aspirin 81mg HQ gi m nguy c TMả ơ
Esomeprazol 20mg Không có ch đ nhỉ ị
69. 69
2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ
C P T NG TÁCẶ ƯƠ HQ (nguy c )ơ C chơ ế
Gliclazid + Aspirin H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế
Gliclazid + Fenofibrat H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế
Gliclazid + Esomeprazol H ĐHạ
c ch CYP 450Ứ ế
2C19 or 3A4
www. Reference medscape.com/drug-interactioncheckerwww. Reference medscape.com/drug-interactionchecker
www.drugs.com/interactions-checkwww.drugs.com/interactions-check
Potential sequences of antihyperglycemic therapy for patients with type 2 diabetes are displayed, the usual transition being vertical, from top to bottom (although horizontal movement within therapy stages is also possible, depending on the circumstances). The figure denotes relative glucose lowering efficacy, risk of hypoglycemia, effect on body weight, other side effects and approximate relative cost for each drug class.
In most patients, begin with lifestyle changes; metformin monotherapy is added at, or soon after, diagnosis, unless there are contraindications.