SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
GLUCOCORTICOID
và sử dụng trên lâm sàng
1
DS. LÊ MỚI EM
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THẠNH TRỊ, SÓC TRĂNG
NỘI DUNG
 Đại cương về glucocorticoid (GC).
 Cấu trúc tuyến thượng thận
 Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận (HPA)
 Cơ chế tác động, liều tương đương của glucocorticoid
 Tác dụng, chỉ định và tác dụng phụ của glucocorticoid.
 Vấn đề sử dụng Glucocorticoid ở trẻ em và phụ nữ có thai.
 Nguyên tắc chung khi sử dụng glucocorticoid.
 Phân tích sử dụng glucocorticoid trên lâm sàng (bệnh án tại bệnh viện).
2
ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCOCORTICOID
 Corticoid ???
 Costicosteroid ???
 Glucocorticoid ???
3
 Cortex adrenal (Vỏ thượng thận)
 Sterol
 Glucocorticoid = Glucose + corticoid
(Lớp bó và lớp lưới của vỏ tuyến thượng thận)
Cấu trúc tuyến
thượng thận
Widmaier EP, Raff H, Strang KT: Vander's Human
Physiology: The Mechanisms of Body Function,
11th ed. McGraw-Hill, 2008
4
Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận
Principles of Pharmacology- The Pathophysiologic Basis of Drug Therapy
5
Dao động nồng độ ACTH và glucocorticoid
(11-OHCS) trong huyết tương cả ngày
J Clin Endocrinol Metab.1971;32:266
6
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CORTICOID 7
Dược lực và liều tương đương các thuốc GC8
Thuốc T1/2 (h) Tiềm lực
kháng viêm
Tiềm lực giữ
Na+
Ái lực với
receptor
Liều tương
đương (mg)
Liều kháng
viêm (mg)
Thời gian tác động ngắn: 8 – 12 giờ
Cortisol 1.5 1 1 100 20 80
Cortison 0.5 0.8 0.8 1 25 100
Fludrocortison 10 125 ** ** **
Thời gian tác động trung bình: 12 – 36 giờ
Prednison 1.0 4 0.8 5 5 20
Prednisolon 2.5 4 0.8 220 5 20
Methylprednisolon 2.5 5 0.5 1190 4 15
Triamcinolon 3.5 5 0 190 4 15
Thời gian tác động kéo dài: 36 – 72 giờ
Dexamethason 3.5 25 0 540 0.75 3
Betamethason 5.0 25 0 740 0.75 3
Liều kháng
viêm tương
đương của
các GC
9
British National Formulary (BNF) for children 2014 - 2015
VD: Methylprednisolon 80mg ≈
? prednisolon ≈ ? Viên.
10
TÁC DỤNG, CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC
DỤNG PHỤ GLUCOCORTICOID
Tác dụng ứng dụng trên lâm sàng
Chống dị ứng
Kháng viêm
Ức chế miễn dịch
11
Cơ chế chống dị ứng của GC 12
Netters Illustrated Pharmacology, Updated Edition-2014. Dr.Alshareifi
Đáp ứng
viêm
13
14
Cơ chế
KV
Netters Illustrated
Pharmacology, Updated
Edition-2014.
Dr.Alshareifi
Cơ chế ức chế miễn dịch và kháng viêm
Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 12th edition
15
Tác dụng trên chuyển hóa của GC:
Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition
16
 Ở ngoại biên: giảm sử dụng glucose, làm tăng thoái hóa protein (ở cơ) và lipid (mô mỡ) lúc đói.
Ở gan: tạo glucose từ acid amin và glycerol, chuyển glucose thành glycogen.
Tăng dự trữ mỡ và tái phân phối mỡ không đồng đều: mỡ tích tụ ở xương đòn, sau cổ và mặt làm mặt
bệnh nhân đầy đặn như mặt trăng tròn (moon face) nhưng lại mất mỡ ở chi.
 Tăng giữ Na+ và nước, tăng bài tiết K+ (thụ thể mineralcorticoid) và tăng lọc cầu thận, ức chế tổng hợp
và bài tiết vasopressin làm tăng bài tiết muối và nước qua thận (thụ thể GC).
 Ca2+: làm tăng thải Ca2+ qua thận, giảm hấp thu Ca2+ ở ruột do đối kháng với vitamin D. Khuynh
hướng làm giảm Ca2+ máu này dẫn tới cường cận giáp trạng phản ứng để kéo Ca2+ từ xương ra, càng
làm xương bị thưa, làm trẻ em chậm lớn.
Tác dụng hệ cơ quan, mô khác
17
GlUCOCORTICOID
18
CHỈ ĐỊNH DÙNG GLUCOCORTICOID
19
Thay thế
hormon
Viêm
Nhiễm
khuẩn
Ác tính
Khác
 Suy vỏ thượng thận mạn tính (nguyên phát
và thứ phát)
 Suy vỏ thượng thận cấp tính
 Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
 Viêm khớp dạng thấp
 Lupus ban đỏ hệ thống
 Hội chứng thận hư
 Hen phế quản, COPD
 Viêm phổi do Pneumocystis carinii trong
bệnh AIDS
 Viêm màng não do Haemophilus influenza
loại B
 Viêm gan virus, Sốc nhiễm trùng
 Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn
 Bệnh Hodgkin, Bệnh BC cấp dòng
lympho
 Đa u tủy, U não nguyên phát
 Nôn do hóa trị
 Phù não do di căn
 Bệnh giảm tiểu cầu
 Phá hủy hồng cầu tự miễn
 Sốc phản vệ
 Mày đay, Bệnh huyết thanh
 Viêm loét đại tràng, Bệnh Crohn
 Bệnh u hạt
 Bệnh về da và mắt
 Bệnh viêm đa cơ
 Tổn thương cột sống và đột quỵ
 Chống thải ghép cơ quan
Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition
TÁC DỤNG PHỤ VÀ ĐỘC TÍNH
20
TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC
 Tăng đường huyết do tăng gluconeogenesis, kháng insulin và dung nạp glucose ("đái tháo
đường steroid"); thận trọng ở những người có bệnh đái tháo đường.
 Thoái hóa cơ (phân giải protein), yếu cơ, giảm khối lượng cơ bắp và sửa chữa.
 Tăng axit amin huyết tương, tăng hình thành urê, giảm nitơ.
 Mỏng da, dễ bầm tím.
 Tăng cân do tăng lắng đọng chất béo ở tạng và thân người (béo phì) và kích thích sự thèm ăn.
 Giảm canxi do giảm hấp thu canxi ở ruột*
 Loãng xương do steroid: giảm mật độ xương (loãng xương, hoại tử xương, nguy cơ gãy xương
cao hơn, lành xương chậm hơn)
21
*Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4*Neurology 47 (6): 1396–402 **Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90
 Tăng cortisol máu với việc sử dụng kéo dài và / hoặc quá nhiều (gọi là hội chứng Cushing
ngoại sinh)
 Suy thượng thận (nếu sử dụng trong thời gian dài và dừng lại đột ngột mà không giảm liều)
 U mỡ (lipomatosis) trong khoang ngoài màng cứng**
 Kích thích hệ thần kinh trung ương (hưng phấn, rối loạn tâm thần)
 Suy giảm trí nhớ và sự chú ý*
 Suy giảm miễn dịch
 Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, chậm tăng trưởng, chậm dậy thì
 Tăng nhãn áp do tăng áp lực nhãn cầu, đục thủy tinh thể
22TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC
*Neurology 47 (6): 1396–402 **Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90*Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4
Tóm lại: GC 23
G Glaucoma
L Lunacy (psychotic episodes)
U Ulceration peptic
C Cushings habitus
O Osteoporosis
C Cataracts (post. Subcapsular in children)
O Opportunistic infections
R Rentention of Na, H2O
T Telangectasia
I Insuline resistance
C Causes muscle weakness on withdrawal
O Growh reatrdation
I Inhabition by GH
D Delayed wound healing
S Supresses HPA axis
24
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG GC Ở TRẺ EM VÀ
PHỤ NỮ CÓ THAI
KÉM PHÁT TRIỂN Ở TRẺ EM DO GC 25
TẦM VÓC THẤP (SHORT STATURE) Ở
TRẺ EM
 Cơ chế: ức chế tác dụng phát triển xương và
sụn của somatomedin C
 Khắc phục:
 Hạn chế kê đơn glucocorticoid cho trẻ em
 Chỉ dung liều thấp trong thời gian ngắn.
 Nếu phải dung kéo dài thì dùng liều cao,
cách ngày thay thế liều hằng ngày giảm rõ
rệt các tác dụng phụ ở trẻ*
26
*Endocrinol Metab Clin North Am. 1996 Sep;25(3):699-717.
HD sử dụng
GC trên LS
27
28Mặc dù trẻ em điều trị corticosteroids toàn thân dài hạn nên được theo dõi về
đục thủy tinh thể, thì điều này là không cần thiết khi cho trẻ dùng corticosteroids
khí dung đơn độc.
Coritcosteroids toàn thân là KHÔNG khuyến cáo cho trẻ em mắc viêm tiểu phế
quản cấp.
Corticosteroids khí dung là KHÔNG khuyến cáo cho trẻ em mắc viêm tiểu phế
quản cấp do virus hợp bào hô hấp (RSV)
Corticosteroids được khuyến cáo cho điều trị viêm thanh-khí-phế quản cấp tính.
Khí dung Budesonide, uống và tiêm Dexamethasone có hiệu quả như nhau và
có thể sử dụng điều trị viêm thanh – khí – quản.
29
Corticosteroids toàn thân được khuyến cáo cho trẻ em có cơn hen phế quản cấp tính.
Corticosterods khí dung được khuyến cáo điều trị cho trẻ em với hen phế quản dai
dẳng (khó điều trị)
Corticosteroids tại chỗ được khuyến cáo cho trẻ em với eczema (chàm) trung bình
đến nặng. Corticosteroids tại chỗ giúp cải thiện độ nặng của bệnh và giảm nguy cơ tái
phát.
Sử dụng GC ở phụ nữ có thai
 Xác định sử dụng GC để điều trị cho
người mẹ hay thai nhi?
 Loại Corticosteroid nào được sử dụng?
 Liều corticosteroid, phác đồ sử dụng (một
đợt hay lặp lại).
 Đường dùng của corticosteroid
 Thời điểm sử dụng
 Hiệu quả, tính an toàn, tác dụng phụ tức
thời và lâu dài….
30
Sử dụng GC ở phụ nữ có thai
 Điều trị Corticosteroids trước sanh cho các trường hợp nguy cơ sinh non có hiệu quả
làm giảm các nguy cơ suy hô hấp, xuất huyết não thất và tử vong sơ sinh cho trẻ sinh
non tháng. Ngoài ra Corticosteroids trước sinh cũng được ghi nhận có hiệu quả cho các
trường hợp ối vỡ non và tiền sản giật.
 Sử dụng Corticosteroids trước sinh không làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ối hay nhiễm
trùng hậu sản cho mẹ.
 Chưa có đủ bằng chứng cho thấy loại thuốc hay phác đồ sử dụng Corticosteroids nào
tối ưu cho chỉ định này.
 Cần nghiên cứu thêm về ảnh hưởng lâu dài của Corticosteroids trước sinh trên sự phát
triển tâm thần vận động của trẻ đến tuổi trưởng thành.
31
GS.BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Sản Phụ khoa - từ bằng chứng đến thực hành, NXB y học 2016
Sử dụng GC ở phụ nữ có thai
 Hiện nay có 2 loại Corticosteroids được khuyến cáo cho sử dụng trong các phác đồ lâm sàng:
Betamethasone và Dexamethasone (NIH 1995)
 Theo khuyến cáo của viện sức khỏe quốc gia Hoa Kỳ (1995) liều sử dụng
 Betamethasone là 2 liều 12mg, tiêm bắp cách nhau 24 giờ. Có thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch hay trong
khoang ối (lefebvre 1976, Murphy 1982).
 Dexamethasone là 4 liều 6mg, tiêm bắp cách nhau 12 giờ. Có thể sử dụng theo đường uống, tuy nhiên đường
dùng này ít phổ biến (Egerman, 1998).
 Khoảng tuổi thai có tác dụng của Corticosteroids là từ 26 tuần đến 34 tuần 6 ngày.
 Thời gian có tác dụng tốt nhất làm giảm suy hô hấp cho trẻ sơ sinh non tháng, của việc sử dụng
Corticosteroids trước sinh là từ 48 giờ đến 7 ngày sau khi sử dụng.
 Điều trị lặp lại của Corticosteroids trước sinh giúp giảm tần số và độ nặng của bệnh phổi và một số nguy
cơ sức khỏe khác của trẻ trong vài tuần đầu sau sinh, tuy nhiên, có thể có liên quan với giảm cân nặng và
vòng đầu của trẻ lúc sinh.
32
GS.BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Sản Phụ khoa - từ bằng chứng đến thực hành, NXB y học 2016
Ảnh hưởng đến phát triển não bộ
Thai nhi tiếp xúc nhiều với GC trong giai
đoạn phát triển quan trọng của não có thể
làm thay đổi hệ viền (chủ yếu là vùng hải mã
- hippocampus), dẫn đến ảnh hưởng lâu dài
đối với nhận thức, hành vi, bộ nhớ, sự phối
hợp của hệ thống thần kinh thực vật.
33
Korean J Pediatr. Mar 2014; 57(3): 101–109.
 Điều trị GC sau sinh cho bệnh phổi mãn tính ở trẻ đẻ non, đặc biệt là
dexamethasone, đã được chứng minh là gây ra sự suy giảm phát triển thần kinh và
làm tăng nguy cơ mắc bệnh bại não.*
 Ngược lại với những nghiên cứu liên quan đến dexamethasone sau khi sinh, các
nghiên cứu theo dõi dài hạn cho điều trị hydrocortisone đã không tiết lộ ảnh hưởng
xấu đến kết quả phát triển thần kinh.**
 Như vậy, dựa trên các nghiên cứu lâm sàng và thực nghiệm, có đủ bằng chứng để
khuyên thận trọng việc sử dụng GC trong giai đoạn chu sinh.
34
*Neonatology. 2010;98(4):289-96. **J Pediatr. 2007 Apr;150(4):351-7. Korean J Pediatr. Mar 2014; 57(3): 101–109.
Ảnh hưởng đến phát triển não bộ
35
NGUYÊN TẮC CHUNG KHI SỬ
DỤNG GLUCOCORTICOID
Nguyên tắc chung
 Luôn cân nhắc kỹ giữa nguy cơ và lợi ích khi dùng thuốc cho từng bệnh nhân.
 Nên chọn loại GC có thời gian tác dụng ngắn hoặc vừa (như prednisolone) vì những chế phẩm
có tác dụng càng kéo dài càng tăng nguy cơ gặp tác dụng phụ.
 Với bất cứ một bệnh nhân nào và đối với từng bệnh nhân cần xác định liều thích hợp có hiệu
quả điều trị bằng cách định kỳ đánh giá tiến triển của bệnh, tác dụng không mong muốn của
thuốc để thay đổi liều. Nếu không phải là chống chỉ định thì một liều duy nhất dù hơi cao hoặc
một đợt điều trị ngắn dưới 1 tuần thì thường là vô hại.
 Để tránh nguy cơ suy thượng thận cấp do thuốc, tuyệt đối không ngưng thuốc đột ngột sau một
đợt điều trị dài ngày (> 2 tuần), kể cả khi dùng ở liều rất thấp. Để giảm nguy cơ ức chế trục
HPA, nên dùng thuốc 1 lần vào khoảng 8h sáng, hoặc nếu dùng liều cao thì có thể dùng 2/3 liều
buổi sáng và 1/3 còn lại vào buổi chiều.
36
Nguyên tắc chung (tt)
 Khi thời gian dùng thuốc kéo dài trên 1 tuần thì các tác dụng không mong muốn sẽ
tăng cả về số lượng và cường độ, thậm chí có nguy cơ tử vong. Ngừng thuốc đột
ngột sau một đợt điều trị dài thường có nguy cơ suy thượng thận cấp rất nguy hiểm.
 Chê độ ăn: nhiều protein, calci và kali; ít muối, đường và lipid. Có thể dùng thêm
vitamin D như Dedrogyl 5 giọt/ngày (mỗi giọt chứa 0,005 mg 25 - OH vitamin D3).
 Tuyệt đôi vô khuẩn khi tiêm glucocorticoid vào ổ khốp.
 Kiểm tra định kỳ nước tiểu, huyết áp, dạ dày và cột sống, glucose máu, kali máu,
thăm dò chức phận trục HPA.
37
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
TRÊN LÂM SÀNG
38
Hồ sơ bệnh án
 Họ tên bệnh nhân: Ngô Thị B Tuổi: 63 Giới tính: Nữ
 Địa chỉ: Bào lớn, TT phú lộc, Huyện Thạnh trị, Sóc trăng.
 Vào viện: 10/05/2016 Ngày ra viện: 01/06/2016
 Tiền sử: Đái tháo đường 5 năm; COPD 3 năm nay; Suy tim.
 Lý do vào viện: Khò khè, khó thở.
 Quá trình bệnh lý: Ho, khò khè, khó thở, co kéo cơ hô hấp phụ, khó thở nằm đầu thấp, tiêu chảy
3 lần, nôn ói dịch dạ dày. Phổi nhiều ral ngáy, ral ẩm.
 Chẩn đoán: Đợt cấp COPD + Tiêu chảy nhiễm trùng/ Tiểu đường
 Tiên lượng: Nặng
39
Huyết áp Nhiệt độ Mạch Nhịp thở Chiều cao Cân nặng BMI
150/80mmHg 370C 108 lần/ phút 30 lần/ phút 150 cm 38 Kg 17 Kg/m2
Cận lâm sàng
Cận lâm
sàng
10/05 11/05 12/05 13/05 14/05 15/05 16/05 17/05
Glucose
(mmol/L)
7.8 5.7 6.2 4.8 4.4 4.7 4.6 4.0
40
Cận lâm
sàng
18/05 19/05 20/05 21/05 22/05 23/05 24/05 25/05
Glucose
(mmol/L)
4.4 4.4 4.3 3.7 5.6 8.7 3.5 (s)
14.8 (c)
8.3
Cận lâm
sàng
26/05 27/05 28/05 29/05 30/05 31/05 01/06
Glucose
(mmol/L)
9.4 21.4 (s)
13.5 (c)
8.2 12 6.9 6.4 6.1
Cận lâm sàng (tiếp theo). 41
Cận lâm sàng Kết quả Ghi chú
Tổng phân tích nước tiểu. Bình thường
Tổng phân tích tế bào máu Bạch cầu tăng WRC: 18.4 (4 -11) k/µL
Sinh hóa máu. Cholesterol, Triglycerid, LDL – C tăng, AST tăng,
Ure tăng.
Siêu âm. Theo dõi viêm gan mãn
X – Quang.
Mờ thâm nhiễm 2 phổi, hình ảnh xẹp đỉnh phổi trái,
mờ nhạt góc sườn hoành trái; quai động mạch chủ
dãn.
Điện tim
Nhịp nhanh xoang 106 lần/ phút
Thiếu máu cơ tim
Block nhánh phải
Sử dụng thuốc điều trị 42
Thuốc 10/05 11/05 đến 17/05 18/05 đến 20/05
Cefotaxim 1,5g 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h.
Methylprenisolon 0,04g 1 lọ TM (8h) 1 lọ TM (8h) 1 lọ TM (8h)
Metformin 0,5g 1 v x 2l (8h; 16h) 1 v x 2l (8h; 16h) 1 v x 2l (8h; 16h)
Gliclazide MR 0,03g 1 v x 1l (8h) 1 v x 1l (8h) 1 v x 1l (8h)
Lactobacilus acidophilus 2 gói x 2l (8h; 16h) 2 gói x 2l (8h; 14h) 2 gói x 2l (8h; 14h)
Ventolin 5mg + Dexamethason 4mg Phun khí dung (8h,
14h, 20h, 2h).
Phun khí dung (8h, 14h,
20h, 2h).
Phun khí dung (8h,
14h, 20h, 2h).
Carvedilol 0,0125g 1 v x 2l (8h; 16h)
Sử dụng thuốc điều trị 43
Thuốc 21/05 đến 23/05 24/05 đến 25/05 26/05 đến 01/06
Cefotaxim 1,5g 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h.
Methylprenisolon 0,04g 1 lọ TM (8h)
Ventolin 5mg + Dexamethason 4mg Phun khí dung (8h,
14h, 20h).
Phun khí dung (8h, 14h,
20h).
Phun khí dung (8h,
14h, 20h).
ATP 0,02g 1 v x 2l (8; 16h) 1 v x 2l (8; 16h) 1 v x 2l (8; 16h)
Mephenesin 0,5g 1 v x 2l (8; 16h)
Prednisolon 0,05g PO: 4v (8h)
2v(16h)
4v (8h)
Insulin N 100UI/10ml SC: 10UI (8h)
5UI (16h)
Vitamin C 0,5g 1 ống TM (31/05 và
ngày 01/06
Phân tích vấn đề
1. Sử dụng kháng sinh trong đợt cấp COPD (AECOPD).
 Lựa chọn kháng sinh trên bệnh nhân này hợp lý chưa?
 Liều dùng và thời gian điều trị bao lâu trong AECOPD?
2. Sử dụng Glucocorticoid trong AECOPD.
 Glucocorticoid toàn thân có vai trò hay lợi ích gì trong AECOPD?
 Chọn GC, liều dùng và thời gian điều trị như thế nào ?
3. Đánh giá việc sử dụng thuốc khác trên bệnh nhân này.
 Carvedilol; A.T.P;….
44
QUẢN LÝ AECOPD NẰM VIỆN 45
 O: Oxygen therapy (ventilatory suppor noninvasive or invasive)
 B: Bronchodilators (Thuốc giãn phế quản)
 C: Corticosteroids (Thuốc corticosteroids)
 A: Antibiotics (Thuốc kháng sinh)
O-B-C-A
(A.B.C.O)
1. Sử dụng kháng sinh trong đợt cấp COPD. 46
 Phân tích trên bệnh nhân này.
 Ho, khó thở, khò khè, co kéo cơ hô
hấp phụ, khó thở nằm đầu thấp
 Bạch cầu tăng
 Phổi có ral ngáy, ral nổ.
 Những yếu tố trên cho thấy có đủ cơ
sở để dùng KHÁNG SINH
Cefotaxim
47Thường gặp
– Haemophilus influenzae
– Moraxella catarrhalis
– Streptococcus pneumoniae
– Staphylococcus aureus
Thường gặp khi bệnh nặng
– Pseudomonas aeruginosa
– Gram-negative bacilli
– Chlamydia pneumoniae
– Mycoplasma pneumoniae
– Legionella spp
Virus
- Influenza, Parainfluenza
- Respiratory syncytial virus (RSV)
- Human metapneumomia virus
- Picornaviruses, Coronavirus
- Adenovirus
Cefotaxim ???
Sanjay Sethi-Chest 2000;117;380S-385S
 HƯỚNG DẪN DÙNG
KS TRONG AECOPD
48
49
 HƯỚNG DẪN DÙNG
KS TRONG AECOPD
(uptodate 2016)
http://www.uptodate.com/contents/i
mage?imageKey=ID%2F53537&top
icKey=ID%2F7019&rank=2~150&so
urce=see_link&search=exacerbatio
n%20of%20
Đánh giá sử dụng kháng sinh trên
bệnh nhân này.
 Lưa chọn kháng sinh trên bệnh nhân này:
 Cefotaxim trong trường hợp này là hợp lý về mặt phổ kháng khuẩn lý thuyết.
 Nhưng BS cần đánh giá lại việc sử dụng KS trên bệnh nhân này sau 72h. (Đánh giá các
triệu chứng trên lâm sàng, bạch cầu và CRP…)
 BS có cần xem xét phải kết hợp KS hay không? Hay thay đổi KS cho bệnh nhân?
 Thời gian và liều sử dụng kháng sinh: 16 ngày
 Theo khuyến cáo thời gian sử dụng kháng sinh trong AECOPD: 5 – 10 ngày. (GOLD 2016)
 Liều sử dụng Cefotaxim 1g IV mỗi 8h (Theo hướng dẫn BYT 2012) ở mức độ nặng.
 Cefotaxim là KS nhóm β – lactam, tác động phụ thuộc thời gian.
50
2. Vai trò của glucocorticoid trong đợt
cấp COPD (AECOPD).
51
 Glucocorticoid toàn thân có lợi ích trong kiểm soát đợt cấp COPD.
 Rút ngắn thời gian hồi phục của bệnh trong AECOPD.
 Cải thiện được chức năng của phổi FEV1 và tình trạng giảm oxy máu (PaO2).
 Giảm nguy cơ tái phát của AECOPD tiếp theo.
 Giảm nguy cơ thất bại điều trị và giảm thời gian nằm viện.
Đánh giá sử dụng GC trong AECOPD
 Trên bệnh nhân này sử dụng GC: Methylprednisolon 40mg, Dexamethason 4mg (phun khí dung)
 Chọn GC có hoạt tính kháng viêm mạnh, hoạt tính Mineralocorticoid ít thời gian tác dụng trung bình để hạn
chế tác dụng ức chế HPA.
 Thời gian sử dụng GC: 23 ngày
 Theo các khuyến cáo thì nên sử dung GC toàn thân trong AECOPD thời gian ngắn (7 – 14 ngày) sau thời gian
đó nên chuyển sang ICS không nên sử dụng kéo dài.
 Khi sử dụng kéo dài trên bệnh nhân hen hoặc COPD thuốc làm nhược cơ hô hấp có thể làm nặng thêm tình
trạng suy hô hấp (GS. Ts. Đào Văn phan, Các thuốc giảm đau, kháng viêm NXB y học 2012. Trang 96).
 Làm tăng nguy cơ tăng Glucose máu mà trên bệnh nhân này có tiền sử ĐTĐ typ 2. Đây cũng là yếu tố góp
phần làm cho Glucose máu bệnh nhân không ổn định, khó kiểm soát.
 Đồng thời sử dụng GC có sự tái hấp thu Na+ kéo theo sự tái hấp thu H2O => Tăng thể tích dịch ngoại bào =>
tăng CO làm cho tình trạng suy tim của bệnh nhân càng trầm trọng hơn.
52
3. Đánh giá việc sử dụng thuốc khác 53
 Carvedilol: Có tác dụng chẹn chọn lọc α1 – adrenergic và có tác dụng chẹn không chọn lọc thụ thể β -
adrenergic.
 Không nên chỉ định trên bệnh nhân này do ức chế β - adrenergic không chọn lọc gây nên tình trạng
co thắt phế quản làm cho triệu chứng khó thở bệnh nhân càng trầm trọng hơn.
 Phải sử dụng thận trọng ở người bệnh có đái tháo đường không hoặc khó kiểm soát, vì thuốc chẹn
thụ thể beta có thể che lấp triệu chứng giảm glucose máu.
 Adenosin: Chủ vận purin, tác động trên các thụ thể P1 và P2 (mặc dù thụ thể P1 nhạy với adenosin
hơn). Tác dụng dược lý của thuốc gồm giãn mạch vành, giãn mạch ngoại biên, giảm lực co cơ tim, ức
chế nút xoang và dẫn truyền nút nhĩ thất.
 Không nên chỉ định Bệnh hen và bệnh phế quản phổi tắc nghẽn, vì có thể gây thêm co thắt phế
quản.
 Ventolin 5mg/3ml + Dexamethson 4mg (Phun khí dung): GC làm tăng độ nhạy cảm của β2 tăng tác
dụng giãn phế quản của β2. Đồng thời sự kết hợp này gây tình trạng giảm kali máu dẫn đến làm tăng
tác dụng kích thích tim của các thuốc β2 giao cảm kết hợp với tính nhảy cảm của tình trạng thiếu oxy
cơ tim nên có thể sẽ dẫn đến tăng nguy cơ loạn nhịp tim.
Dược thư quốc gia việt nam 2012
KẾT LUẬN
 Bs cần đánh giá lại hiệu quả điều trị khi sử dụng KS? Cần đổi KS hoặc phối hợp
KS trong trường hợp này là Cần thiết.
 Liều dùng, thời gian sử dụng KS chưa hợp lý dẫn đến tăng chi phí điều trị và
tăng khả năng chọn lọc VK kháng thuốc.
 Thời gian sử dụng GC trong AECOPD BS cần cân nhắc không nên sử dụng
kéo dài khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo (ĐTĐ, suy tim..)
 Cần điều trị ngay từ đầu các bệnh đồng mắc phải.
 Sử dụng các thuốc Carvedilol và A.T.P BS có thể thay đổi các thuốc khác có thể
phù hợp hơn?
54
Considerations for Specific Medications
for Comorbidities in COPD
Medication Considerations
Cardioselective beta
blockers
• Reduce the risk of exacerbations and improve survival in patients with COPD in long term treatment
• Associated with reduced mortality in acute COPD exacerbation and in COPD with atherosclerosis
• No significantly change in FEV1 or respiratory symptoms, no affect on the FEV1 treatment response to beta2-
agonists
• Conflicted results in FEV1 improvement in long term treatment studies [146, 147].
Suggestions:
• Despite benefits they are still underused in COPD
• Not a first choice for hypertension
• An individualized approach starting at low doses and gradually titrating up is recommended
• Caution with cardioselective agents as cardioselectivity decreases with increased doses
Angiotensin
converting enzyme
inhibitors or
Angiotensin receptor
blockers
• Chronic lowering of ACE improves pulmonary inflammation, respiratory muscle function, peripheral use of
oxygen for long term treatment in COPD
• Reduce hospitalization and mortality in patients with COPD
Suggestions:
• May be used in hypertension, CVD, metabolic syndrome with hypertension component
Tsiligianni IG et al. Curr Drug Targets. 2013;14:158-176.
CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA ĐỒNG NGHIỆP !
56

More Related Content

What's hot

Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Pham Ba Đăng
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNSoM
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongThanh Liem Vo
 
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCTRAN Bach
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huếyoungunoistalented1995
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phong
 
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
 

Viewers also liked

Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationHA VO THI
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoHA VO THI
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhHA VO THI
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyHA VO THI
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh HA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngHA VO THI
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị HA VO THI
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiHA VO THI
 

Viewers also liked (17)

Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
 

Similar to Chuyên đề glucocorticoid

Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng caiChia se Y hoc
 
Liệu pháp corticoid trước sinh
Liệu pháp corticoid trước sinhLiệu pháp corticoid trước sinh
Liệu pháp corticoid trước sinhThngSenpai
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHISoM
 
PH quinolon + corticoid trong thls
PH quinolon + corticoid trong thlsPH quinolon + corticoid trong thls
PH quinolon + corticoid trong thlsAn Phạm
 
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptx
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptxMedical-Illustrated-Presentation-Template.pptx
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptxQuangBi18
 
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdfGui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdfVHongMai1
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...SoM
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalLong Quang
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòChẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòTín Nguyễn-Trương
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmNguyen Quynh
 

Similar to Chuyên đề glucocorticoid (20)

Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
 
Glucocorticoids
GlucocorticoidsGlucocorticoids
Glucocorticoids
 
Liệu pháp corticoid trước sinh
Liệu pháp corticoid trước sinhLiệu pháp corticoid trước sinh
Liệu pháp corticoid trước sinh
 
Glucocorticoid
GlucocorticoidGlucocorticoid
Glucocorticoid
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
PH quinolon + corticoid trong thls
PH quinolon + corticoid trong thlsPH quinolon + corticoid trong thls
PH quinolon + corticoid trong thls
 
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptx
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptxMedical-Illustrated-Presentation-Template.pptx
Medical-Illustrated-Presentation-Template.pptx
 
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdfGui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
Gui sinh vien. Su dung GC trong dieu tri. K71.pdf
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
GLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdfGLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdf
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock final
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
 
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòChẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
 

More from HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiHA VO THI
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnHA VO THI
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân HA VO THI
 

More from HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
 

Recently uploaded

SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (13)

SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 

Chuyên đề glucocorticoid

  • 1. GLUCOCORTICOID và sử dụng trên lâm sàng 1 DS. LÊ MỚI EM BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THẠNH TRỊ, SÓC TRĂNG
  • 2. NỘI DUNG  Đại cương về glucocorticoid (GC).  Cấu trúc tuyến thượng thận  Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận (HPA)  Cơ chế tác động, liều tương đương của glucocorticoid  Tác dụng, chỉ định và tác dụng phụ của glucocorticoid.  Vấn đề sử dụng Glucocorticoid ở trẻ em và phụ nữ có thai.  Nguyên tắc chung khi sử dụng glucocorticoid.  Phân tích sử dụng glucocorticoid trên lâm sàng (bệnh án tại bệnh viện). 2
  • 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCOCORTICOID  Corticoid ???  Costicosteroid ???  Glucocorticoid ??? 3  Cortex adrenal (Vỏ thượng thận)  Sterol  Glucocorticoid = Glucose + corticoid (Lớp bó và lớp lưới của vỏ tuyến thượng thận)
  • 4. Cấu trúc tuyến thượng thận Widmaier EP, Raff H, Strang KT: Vander's Human Physiology: The Mechanisms of Body Function, 11th ed. McGraw-Hill, 2008 4
  • 5. Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận Principles of Pharmacology- The Pathophysiologic Basis of Drug Therapy 5
  • 6. Dao động nồng độ ACTH và glucocorticoid (11-OHCS) trong huyết tương cả ngày J Clin Endocrinol Metab.1971;32:266 6
  • 7. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CORTICOID 7
  • 8. Dược lực và liều tương đương các thuốc GC8 Thuốc T1/2 (h) Tiềm lực kháng viêm Tiềm lực giữ Na+ Ái lực với receptor Liều tương đương (mg) Liều kháng viêm (mg) Thời gian tác động ngắn: 8 – 12 giờ Cortisol 1.5 1 1 100 20 80 Cortison 0.5 0.8 0.8 1 25 100 Fludrocortison 10 125 ** ** ** Thời gian tác động trung bình: 12 – 36 giờ Prednison 1.0 4 0.8 5 5 20 Prednisolon 2.5 4 0.8 220 5 20 Methylprednisolon 2.5 5 0.5 1190 4 15 Triamcinolon 3.5 5 0 190 4 15 Thời gian tác động kéo dài: 36 – 72 giờ Dexamethason 3.5 25 0 540 0.75 3 Betamethason 5.0 25 0 740 0.75 3
  • 9. Liều kháng viêm tương đương của các GC 9 British National Formulary (BNF) for children 2014 - 2015 VD: Methylprednisolon 80mg ≈ ? prednisolon ≈ ? Viên.
  • 10. 10 TÁC DỤNG, CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ GLUCOCORTICOID
  • 11. Tác dụng ứng dụng trên lâm sàng Chống dị ứng Kháng viêm Ức chế miễn dịch 11
  • 12. Cơ chế chống dị ứng của GC 12 Netters Illustrated Pharmacology, Updated Edition-2014. Dr.Alshareifi
  • 14. 14 Cơ chế KV Netters Illustrated Pharmacology, Updated Edition-2014. Dr.Alshareifi
  • 15. Cơ chế ức chế miễn dịch và kháng viêm Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 12th edition 15
  • 16. Tác dụng trên chuyển hóa của GC: Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition 16  Ở ngoại biên: giảm sử dụng glucose, làm tăng thoái hóa protein (ở cơ) và lipid (mô mỡ) lúc đói. Ở gan: tạo glucose từ acid amin và glycerol, chuyển glucose thành glycogen. Tăng dự trữ mỡ và tái phân phối mỡ không đồng đều: mỡ tích tụ ở xương đòn, sau cổ và mặt làm mặt bệnh nhân đầy đặn như mặt trăng tròn (moon face) nhưng lại mất mỡ ở chi.  Tăng giữ Na+ và nước, tăng bài tiết K+ (thụ thể mineralcorticoid) và tăng lọc cầu thận, ức chế tổng hợp và bài tiết vasopressin làm tăng bài tiết muối và nước qua thận (thụ thể GC).  Ca2+: làm tăng thải Ca2+ qua thận, giảm hấp thu Ca2+ ở ruột do đối kháng với vitamin D. Khuynh hướng làm giảm Ca2+ máu này dẫn tới cường cận giáp trạng phản ứng để kéo Ca2+ từ xương ra, càng làm xương bị thưa, làm trẻ em chậm lớn.
  • 17. Tác dụng hệ cơ quan, mô khác 17 GlUCOCORTICOID
  • 18. 18 CHỈ ĐỊNH DÙNG GLUCOCORTICOID
  • 19. 19 Thay thế hormon Viêm Nhiễm khuẩn Ác tính Khác  Suy vỏ thượng thận mạn tính (nguyên phát và thứ phát)  Suy vỏ thượng thận cấp tính  Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh  Viêm khớp dạng thấp  Lupus ban đỏ hệ thống  Hội chứng thận hư  Hen phế quản, COPD  Viêm phổi do Pneumocystis carinii trong bệnh AIDS  Viêm màng não do Haemophilus influenza loại B  Viêm gan virus, Sốc nhiễm trùng  Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn  Bệnh Hodgkin, Bệnh BC cấp dòng lympho  Đa u tủy, U não nguyên phát  Nôn do hóa trị  Phù não do di căn  Bệnh giảm tiểu cầu  Phá hủy hồng cầu tự miễn  Sốc phản vệ  Mày đay, Bệnh huyết thanh  Viêm loét đại tràng, Bệnh Crohn  Bệnh u hạt  Bệnh về da và mắt  Bệnh viêm đa cơ  Tổn thương cột sống và đột quỵ  Chống thải ghép cơ quan Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition
  • 20. TÁC DỤNG PHỤ VÀ ĐỘC TÍNH 20
  • 21. TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC  Tăng đường huyết do tăng gluconeogenesis, kháng insulin và dung nạp glucose ("đái tháo đường steroid"); thận trọng ở những người có bệnh đái tháo đường.  Thoái hóa cơ (phân giải protein), yếu cơ, giảm khối lượng cơ bắp và sửa chữa.  Tăng axit amin huyết tương, tăng hình thành urê, giảm nitơ.  Mỏng da, dễ bầm tím.  Tăng cân do tăng lắng đọng chất béo ở tạng và thân người (béo phì) và kích thích sự thèm ăn.  Giảm canxi do giảm hấp thu canxi ở ruột*  Loãng xương do steroid: giảm mật độ xương (loãng xương, hoại tử xương, nguy cơ gãy xương cao hơn, lành xương chậm hơn) 21 *Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4*Neurology 47 (6): 1396–402 **Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90
  • 22.  Tăng cortisol máu với việc sử dụng kéo dài và / hoặc quá nhiều (gọi là hội chứng Cushing ngoại sinh)  Suy thượng thận (nếu sử dụng trong thời gian dài và dừng lại đột ngột mà không giảm liều)  U mỡ (lipomatosis) trong khoang ngoài màng cứng**  Kích thích hệ thần kinh trung ương (hưng phấn, rối loạn tâm thần)  Suy giảm trí nhớ và sự chú ý*  Suy giảm miễn dịch  Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, chậm tăng trưởng, chậm dậy thì  Tăng nhãn áp do tăng áp lực nhãn cầu, đục thủy tinh thể 22TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC *Neurology 47 (6): 1396–402 **Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90*Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4
  • 23. Tóm lại: GC 23 G Glaucoma L Lunacy (psychotic episodes) U Ulceration peptic C Cushings habitus O Osteoporosis C Cataracts (post. Subcapsular in children) O Opportunistic infections R Rentention of Na, H2O T Telangectasia I Insuline resistance C Causes muscle weakness on withdrawal O Growh reatrdation I Inhabition by GH D Delayed wound healing S Supresses HPA axis
  • 24. 24 VẤN ĐỀ SỬ DỤNG GC Ở TRẺ EM VÀ PHỤ NỮ CÓ THAI
  • 25. KÉM PHÁT TRIỂN Ở TRẺ EM DO GC 25
  • 26. TẦM VÓC THẤP (SHORT STATURE) Ở TRẺ EM  Cơ chế: ức chế tác dụng phát triển xương và sụn của somatomedin C  Khắc phục:  Hạn chế kê đơn glucocorticoid cho trẻ em  Chỉ dung liều thấp trong thời gian ngắn.  Nếu phải dung kéo dài thì dùng liều cao, cách ngày thay thế liều hằng ngày giảm rõ rệt các tác dụng phụ ở trẻ* 26 *Endocrinol Metab Clin North Am. 1996 Sep;25(3):699-717.
  • 27. HD sử dụng GC trên LS 27
  • 28. 28Mặc dù trẻ em điều trị corticosteroids toàn thân dài hạn nên được theo dõi về đục thủy tinh thể, thì điều này là không cần thiết khi cho trẻ dùng corticosteroids khí dung đơn độc. Coritcosteroids toàn thân là KHÔNG khuyến cáo cho trẻ em mắc viêm tiểu phế quản cấp. Corticosteroids khí dung là KHÔNG khuyến cáo cho trẻ em mắc viêm tiểu phế quản cấp do virus hợp bào hô hấp (RSV) Corticosteroids được khuyến cáo cho điều trị viêm thanh-khí-phế quản cấp tính. Khí dung Budesonide, uống và tiêm Dexamethasone có hiệu quả như nhau và có thể sử dụng điều trị viêm thanh – khí – quản.
  • 29. 29 Corticosteroids toàn thân được khuyến cáo cho trẻ em có cơn hen phế quản cấp tính. Corticosterods khí dung được khuyến cáo điều trị cho trẻ em với hen phế quản dai dẳng (khó điều trị) Corticosteroids tại chỗ được khuyến cáo cho trẻ em với eczema (chàm) trung bình đến nặng. Corticosteroids tại chỗ giúp cải thiện độ nặng của bệnh và giảm nguy cơ tái phát.
  • 30. Sử dụng GC ở phụ nữ có thai  Xác định sử dụng GC để điều trị cho người mẹ hay thai nhi?  Loại Corticosteroid nào được sử dụng?  Liều corticosteroid, phác đồ sử dụng (một đợt hay lặp lại).  Đường dùng của corticosteroid  Thời điểm sử dụng  Hiệu quả, tính an toàn, tác dụng phụ tức thời và lâu dài…. 30
  • 31. Sử dụng GC ở phụ nữ có thai  Điều trị Corticosteroids trước sanh cho các trường hợp nguy cơ sinh non có hiệu quả làm giảm các nguy cơ suy hô hấp, xuất huyết não thất và tử vong sơ sinh cho trẻ sinh non tháng. Ngoài ra Corticosteroids trước sinh cũng được ghi nhận có hiệu quả cho các trường hợp ối vỡ non và tiền sản giật.  Sử dụng Corticosteroids trước sinh không làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ối hay nhiễm trùng hậu sản cho mẹ.  Chưa có đủ bằng chứng cho thấy loại thuốc hay phác đồ sử dụng Corticosteroids nào tối ưu cho chỉ định này.  Cần nghiên cứu thêm về ảnh hưởng lâu dài của Corticosteroids trước sinh trên sự phát triển tâm thần vận động của trẻ đến tuổi trưởng thành. 31 GS.BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Sản Phụ khoa - từ bằng chứng đến thực hành, NXB y học 2016
  • 32. Sử dụng GC ở phụ nữ có thai  Hiện nay có 2 loại Corticosteroids được khuyến cáo cho sử dụng trong các phác đồ lâm sàng: Betamethasone và Dexamethasone (NIH 1995)  Theo khuyến cáo của viện sức khỏe quốc gia Hoa Kỳ (1995) liều sử dụng  Betamethasone là 2 liều 12mg, tiêm bắp cách nhau 24 giờ. Có thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch hay trong khoang ối (lefebvre 1976, Murphy 1982).  Dexamethasone là 4 liều 6mg, tiêm bắp cách nhau 12 giờ. Có thể sử dụng theo đường uống, tuy nhiên đường dùng này ít phổ biến (Egerman, 1998).  Khoảng tuổi thai có tác dụng của Corticosteroids là từ 26 tuần đến 34 tuần 6 ngày.  Thời gian có tác dụng tốt nhất làm giảm suy hô hấp cho trẻ sơ sinh non tháng, của việc sử dụng Corticosteroids trước sinh là từ 48 giờ đến 7 ngày sau khi sử dụng.  Điều trị lặp lại của Corticosteroids trước sinh giúp giảm tần số và độ nặng của bệnh phổi và một số nguy cơ sức khỏe khác của trẻ trong vài tuần đầu sau sinh, tuy nhiên, có thể có liên quan với giảm cân nặng và vòng đầu của trẻ lúc sinh. 32 GS.BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Sản Phụ khoa - từ bằng chứng đến thực hành, NXB y học 2016
  • 33. Ảnh hưởng đến phát triển não bộ Thai nhi tiếp xúc nhiều với GC trong giai đoạn phát triển quan trọng của não có thể làm thay đổi hệ viền (chủ yếu là vùng hải mã - hippocampus), dẫn đến ảnh hưởng lâu dài đối với nhận thức, hành vi, bộ nhớ, sự phối hợp của hệ thống thần kinh thực vật. 33 Korean J Pediatr. Mar 2014; 57(3): 101–109.
  • 34.  Điều trị GC sau sinh cho bệnh phổi mãn tính ở trẻ đẻ non, đặc biệt là dexamethasone, đã được chứng minh là gây ra sự suy giảm phát triển thần kinh và làm tăng nguy cơ mắc bệnh bại não.*  Ngược lại với những nghiên cứu liên quan đến dexamethasone sau khi sinh, các nghiên cứu theo dõi dài hạn cho điều trị hydrocortisone đã không tiết lộ ảnh hưởng xấu đến kết quả phát triển thần kinh.**  Như vậy, dựa trên các nghiên cứu lâm sàng và thực nghiệm, có đủ bằng chứng để khuyên thận trọng việc sử dụng GC trong giai đoạn chu sinh. 34 *Neonatology. 2010;98(4):289-96. **J Pediatr. 2007 Apr;150(4):351-7. Korean J Pediatr. Mar 2014; 57(3): 101–109. Ảnh hưởng đến phát triển não bộ
  • 35. 35 NGUYÊN TẮC CHUNG KHI SỬ DỤNG GLUCOCORTICOID
  • 36. Nguyên tắc chung  Luôn cân nhắc kỹ giữa nguy cơ và lợi ích khi dùng thuốc cho từng bệnh nhân.  Nên chọn loại GC có thời gian tác dụng ngắn hoặc vừa (như prednisolone) vì những chế phẩm có tác dụng càng kéo dài càng tăng nguy cơ gặp tác dụng phụ.  Với bất cứ một bệnh nhân nào và đối với từng bệnh nhân cần xác định liều thích hợp có hiệu quả điều trị bằng cách định kỳ đánh giá tiến triển của bệnh, tác dụng không mong muốn của thuốc để thay đổi liều. Nếu không phải là chống chỉ định thì một liều duy nhất dù hơi cao hoặc một đợt điều trị ngắn dưới 1 tuần thì thường là vô hại.  Để tránh nguy cơ suy thượng thận cấp do thuốc, tuyệt đối không ngưng thuốc đột ngột sau một đợt điều trị dài ngày (> 2 tuần), kể cả khi dùng ở liều rất thấp. Để giảm nguy cơ ức chế trục HPA, nên dùng thuốc 1 lần vào khoảng 8h sáng, hoặc nếu dùng liều cao thì có thể dùng 2/3 liều buổi sáng và 1/3 còn lại vào buổi chiều. 36
  • 37. Nguyên tắc chung (tt)  Khi thời gian dùng thuốc kéo dài trên 1 tuần thì các tác dụng không mong muốn sẽ tăng cả về số lượng và cường độ, thậm chí có nguy cơ tử vong. Ngừng thuốc đột ngột sau một đợt điều trị dài thường có nguy cơ suy thượng thận cấp rất nguy hiểm.  Chê độ ăn: nhiều protein, calci và kali; ít muối, đường và lipid. Có thể dùng thêm vitamin D như Dedrogyl 5 giọt/ngày (mỗi giọt chứa 0,005 mg 25 - OH vitamin D3).  Tuyệt đôi vô khuẩn khi tiêm glucocorticoid vào ổ khốp.  Kiểm tra định kỳ nước tiểu, huyết áp, dạ dày và cột sống, glucose máu, kali máu, thăm dò chức phận trục HPA. 37
  • 38. PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC TRÊN LÂM SÀNG 38
  • 39. Hồ sơ bệnh án  Họ tên bệnh nhân: Ngô Thị B Tuổi: 63 Giới tính: Nữ  Địa chỉ: Bào lớn, TT phú lộc, Huyện Thạnh trị, Sóc trăng.  Vào viện: 10/05/2016 Ngày ra viện: 01/06/2016  Tiền sử: Đái tháo đường 5 năm; COPD 3 năm nay; Suy tim.  Lý do vào viện: Khò khè, khó thở.  Quá trình bệnh lý: Ho, khò khè, khó thở, co kéo cơ hô hấp phụ, khó thở nằm đầu thấp, tiêu chảy 3 lần, nôn ói dịch dạ dày. Phổi nhiều ral ngáy, ral ẩm.  Chẩn đoán: Đợt cấp COPD + Tiêu chảy nhiễm trùng/ Tiểu đường  Tiên lượng: Nặng 39 Huyết áp Nhiệt độ Mạch Nhịp thở Chiều cao Cân nặng BMI 150/80mmHg 370C 108 lần/ phút 30 lần/ phút 150 cm 38 Kg 17 Kg/m2
  • 40. Cận lâm sàng Cận lâm sàng 10/05 11/05 12/05 13/05 14/05 15/05 16/05 17/05 Glucose (mmol/L) 7.8 5.7 6.2 4.8 4.4 4.7 4.6 4.0 40 Cận lâm sàng 18/05 19/05 20/05 21/05 22/05 23/05 24/05 25/05 Glucose (mmol/L) 4.4 4.4 4.3 3.7 5.6 8.7 3.5 (s) 14.8 (c) 8.3 Cận lâm sàng 26/05 27/05 28/05 29/05 30/05 31/05 01/06 Glucose (mmol/L) 9.4 21.4 (s) 13.5 (c) 8.2 12 6.9 6.4 6.1
  • 41. Cận lâm sàng (tiếp theo). 41 Cận lâm sàng Kết quả Ghi chú Tổng phân tích nước tiểu. Bình thường Tổng phân tích tế bào máu Bạch cầu tăng WRC: 18.4 (4 -11) k/µL Sinh hóa máu. Cholesterol, Triglycerid, LDL – C tăng, AST tăng, Ure tăng. Siêu âm. Theo dõi viêm gan mãn X – Quang. Mờ thâm nhiễm 2 phổi, hình ảnh xẹp đỉnh phổi trái, mờ nhạt góc sườn hoành trái; quai động mạch chủ dãn. Điện tim Nhịp nhanh xoang 106 lần/ phút Thiếu máu cơ tim Block nhánh phải
  • 42. Sử dụng thuốc điều trị 42 Thuốc 10/05 11/05 đến 17/05 18/05 đến 20/05 Cefotaxim 1,5g 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h. Methylprenisolon 0,04g 1 lọ TM (8h) 1 lọ TM (8h) 1 lọ TM (8h) Metformin 0,5g 1 v x 2l (8h; 16h) 1 v x 2l (8h; 16h) 1 v x 2l (8h; 16h) Gliclazide MR 0,03g 1 v x 1l (8h) 1 v x 1l (8h) 1 v x 1l (8h) Lactobacilus acidophilus 2 gói x 2l (8h; 16h) 2 gói x 2l (8h; 14h) 2 gói x 2l (8h; 14h) Ventolin 5mg + Dexamethason 4mg Phun khí dung (8h, 14h, 20h, 2h). Phun khí dung (8h, 14h, 20h, 2h). Phun khí dung (8h, 14h, 20h, 2h). Carvedilol 0,0125g 1 v x 2l (8h; 16h)
  • 43. Sử dụng thuốc điều trị 43 Thuốc 21/05 đến 23/05 24/05 đến 25/05 26/05 đến 01/06 Cefotaxim 1,5g 1 lọ TM cách 6h. 1 lọ TM cách 6h. Methylprenisolon 0,04g 1 lọ TM (8h) Ventolin 5mg + Dexamethason 4mg Phun khí dung (8h, 14h, 20h). Phun khí dung (8h, 14h, 20h). Phun khí dung (8h, 14h, 20h). ATP 0,02g 1 v x 2l (8; 16h) 1 v x 2l (8; 16h) 1 v x 2l (8; 16h) Mephenesin 0,5g 1 v x 2l (8; 16h) Prednisolon 0,05g PO: 4v (8h) 2v(16h) 4v (8h) Insulin N 100UI/10ml SC: 10UI (8h) 5UI (16h) Vitamin C 0,5g 1 ống TM (31/05 và ngày 01/06
  • 44. Phân tích vấn đề 1. Sử dụng kháng sinh trong đợt cấp COPD (AECOPD).  Lựa chọn kháng sinh trên bệnh nhân này hợp lý chưa?  Liều dùng và thời gian điều trị bao lâu trong AECOPD? 2. Sử dụng Glucocorticoid trong AECOPD.  Glucocorticoid toàn thân có vai trò hay lợi ích gì trong AECOPD?  Chọn GC, liều dùng và thời gian điều trị như thế nào ? 3. Đánh giá việc sử dụng thuốc khác trên bệnh nhân này.  Carvedilol; A.T.P;…. 44
  • 45. QUẢN LÝ AECOPD NẰM VIỆN 45  O: Oxygen therapy (ventilatory suppor noninvasive or invasive)  B: Bronchodilators (Thuốc giãn phế quản)  C: Corticosteroids (Thuốc corticosteroids)  A: Antibiotics (Thuốc kháng sinh) O-B-C-A (A.B.C.O)
  • 46. 1. Sử dụng kháng sinh trong đợt cấp COPD. 46  Phân tích trên bệnh nhân này.  Ho, khó thở, khò khè, co kéo cơ hô hấp phụ, khó thở nằm đầu thấp  Bạch cầu tăng  Phổi có ral ngáy, ral nổ.  Những yếu tố trên cho thấy có đủ cơ sở để dùng KHÁNG SINH Cefotaxim
  • 47. 47Thường gặp – Haemophilus influenzae – Moraxella catarrhalis – Streptococcus pneumoniae – Staphylococcus aureus Thường gặp khi bệnh nặng – Pseudomonas aeruginosa – Gram-negative bacilli – Chlamydia pneumoniae – Mycoplasma pneumoniae – Legionella spp Virus - Influenza, Parainfluenza - Respiratory syncytial virus (RSV) - Human metapneumomia virus - Picornaviruses, Coronavirus - Adenovirus Cefotaxim ??? Sanjay Sethi-Chest 2000;117;380S-385S
  • 48.  HƯỚNG DẪN DÙNG KS TRONG AECOPD 48
  • 49. 49  HƯỚNG DẪN DÙNG KS TRONG AECOPD (uptodate 2016) http://www.uptodate.com/contents/i mage?imageKey=ID%2F53537&top icKey=ID%2F7019&rank=2~150&so urce=see_link&search=exacerbatio n%20of%20
  • 50. Đánh giá sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân này.  Lưa chọn kháng sinh trên bệnh nhân này:  Cefotaxim trong trường hợp này là hợp lý về mặt phổ kháng khuẩn lý thuyết.  Nhưng BS cần đánh giá lại việc sử dụng KS trên bệnh nhân này sau 72h. (Đánh giá các triệu chứng trên lâm sàng, bạch cầu và CRP…)  BS có cần xem xét phải kết hợp KS hay không? Hay thay đổi KS cho bệnh nhân?  Thời gian và liều sử dụng kháng sinh: 16 ngày  Theo khuyến cáo thời gian sử dụng kháng sinh trong AECOPD: 5 – 10 ngày. (GOLD 2016)  Liều sử dụng Cefotaxim 1g IV mỗi 8h (Theo hướng dẫn BYT 2012) ở mức độ nặng.  Cefotaxim là KS nhóm β – lactam, tác động phụ thuộc thời gian. 50
  • 51. 2. Vai trò của glucocorticoid trong đợt cấp COPD (AECOPD). 51  Glucocorticoid toàn thân có lợi ích trong kiểm soát đợt cấp COPD.  Rút ngắn thời gian hồi phục của bệnh trong AECOPD.  Cải thiện được chức năng của phổi FEV1 và tình trạng giảm oxy máu (PaO2).  Giảm nguy cơ tái phát của AECOPD tiếp theo.  Giảm nguy cơ thất bại điều trị và giảm thời gian nằm viện.
  • 52. Đánh giá sử dụng GC trong AECOPD  Trên bệnh nhân này sử dụng GC: Methylprednisolon 40mg, Dexamethason 4mg (phun khí dung)  Chọn GC có hoạt tính kháng viêm mạnh, hoạt tính Mineralocorticoid ít thời gian tác dụng trung bình để hạn chế tác dụng ức chế HPA.  Thời gian sử dụng GC: 23 ngày  Theo các khuyến cáo thì nên sử dung GC toàn thân trong AECOPD thời gian ngắn (7 – 14 ngày) sau thời gian đó nên chuyển sang ICS không nên sử dụng kéo dài.  Khi sử dụng kéo dài trên bệnh nhân hen hoặc COPD thuốc làm nhược cơ hô hấp có thể làm nặng thêm tình trạng suy hô hấp (GS. Ts. Đào Văn phan, Các thuốc giảm đau, kháng viêm NXB y học 2012. Trang 96).  Làm tăng nguy cơ tăng Glucose máu mà trên bệnh nhân này có tiền sử ĐTĐ typ 2. Đây cũng là yếu tố góp phần làm cho Glucose máu bệnh nhân không ổn định, khó kiểm soát.  Đồng thời sử dụng GC có sự tái hấp thu Na+ kéo theo sự tái hấp thu H2O => Tăng thể tích dịch ngoại bào => tăng CO làm cho tình trạng suy tim của bệnh nhân càng trầm trọng hơn. 52
  • 53. 3. Đánh giá việc sử dụng thuốc khác 53  Carvedilol: Có tác dụng chẹn chọn lọc α1 – adrenergic và có tác dụng chẹn không chọn lọc thụ thể β - adrenergic.  Không nên chỉ định trên bệnh nhân này do ức chế β - adrenergic không chọn lọc gây nên tình trạng co thắt phế quản làm cho triệu chứng khó thở bệnh nhân càng trầm trọng hơn.  Phải sử dụng thận trọng ở người bệnh có đái tháo đường không hoặc khó kiểm soát, vì thuốc chẹn thụ thể beta có thể che lấp triệu chứng giảm glucose máu.  Adenosin: Chủ vận purin, tác động trên các thụ thể P1 và P2 (mặc dù thụ thể P1 nhạy với adenosin hơn). Tác dụng dược lý của thuốc gồm giãn mạch vành, giãn mạch ngoại biên, giảm lực co cơ tim, ức chế nút xoang và dẫn truyền nút nhĩ thất.  Không nên chỉ định Bệnh hen và bệnh phế quản phổi tắc nghẽn, vì có thể gây thêm co thắt phế quản.  Ventolin 5mg/3ml + Dexamethson 4mg (Phun khí dung): GC làm tăng độ nhạy cảm của β2 tăng tác dụng giãn phế quản của β2. Đồng thời sự kết hợp này gây tình trạng giảm kali máu dẫn đến làm tăng tác dụng kích thích tim của các thuốc β2 giao cảm kết hợp với tính nhảy cảm của tình trạng thiếu oxy cơ tim nên có thể sẽ dẫn đến tăng nguy cơ loạn nhịp tim. Dược thư quốc gia việt nam 2012
  • 54. KẾT LUẬN  Bs cần đánh giá lại hiệu quả điều trị khi sử dụng KS? Cần đổi KS hoặc phối hợp KS trong trường hợp này là Cần thiết.  Liều dùng, thời gian sử dụng KS chưa hợp lý dẫn đến tăng chi phí điều trị và tăng khả năng chọn lọc VK kháng thuốc.  Thời gian sử dụng GC trong AECOPD BS cần cân nhắc không nên sử dụng kéo dài khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo (ĐTĐ, suy tim..)  Cần điều trị ngay từ đầu các bệnh đồng mắc phải.  Sử dụng các thuốc Carvedilol và A.T.P BS có thể thay đổi các thuốc khác có thể phù hợp hơn? 54
  • 55. Considerations for Specific Medications for Comorbidities in COPD Medication Considerations Cardioselective beta blockers • Reduce the risk of exacerbations and improve survival in patients with COPD in long term treatment • Associated with reduced mortality in acute COPD exacerbation and in COPD with atherosclerosis • No significantly change in FEV1 or respiratory symptoms, no affect on the FEV1 treatment response to beta2- agonists • Conflicted results in FEV1 improvement in long term treatment studies [146, 147]. Suggestions: • Despite benefits they are still underused in COPD • Not a first choice for hypertension • An individualized approach starting at low doses and gradually titrating up is recommended • Caution with cardioselective agents as cardioselectivity decreases with increased doses Angiotensin converting enzyme inhibitors or Angiotensin receptor blockers • Chronic lowering of ACE improves pulmonary inflammation, respiratory muscle function, peripheral use of oxygen for long term treatment in COPD • Reduce hospitalization and mortality in patients with COPD Suggestions: • May be used in hypertension, CVD, metabolic syndrome with hypertension component Tsiligianni IG et al. Curr Drug Targets. 2013;14:158-176.
  • 56. CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA ĐỒNG NGHIỆP ! 56