SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
KHÁNG SINH DỰ PHÒNG TRONG PHẪU THUẬT
Phân loại phẫu thuật và KS dự phòng
Loại I - Phẫu thuật sạch: bao gồm các phẫu thuật da còn nguyên vẹn không viêm, không sang
chấn, không liên quan đến miệng hầu, ống tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ niệu sinh dục, không có lỗi về
vôkhuẩn;khâuvếtmổngayvàkhôngdẫnlưu.
→Không nhất thiết phải dùng KS dự phòng nếu phẫu thuật ngắn, được tiến hành trong điều kiện vô
khuẩn nghiêm ngặt, ít gây nguy cơ cho người bệnh trong thời kỳ hậu phẫu; tuy nhiên các điều kiện
này không phải lúc nào cũng thực hiện được cho nên một số trường hợp phẫu thuật loại I vẫn có chỉ
địnhdùngKSdựphòng.
LoạiII-Phẫuthuậtsạchnhiễm:baogồmcácphẫuthuậtdacònnguyênvẹncóliênquanđếnống
tiêuhoá,hệhôhấp,tiếtniệusinhdụcnhưngchưacónhiễmkhuẩn.
→CóchỉđịnhdùngKSdựphòng.
Loại III - Phẫu thuật nhiễm: bao gồm vết thương mới do chấn thương không nhiễm bẩn, phẫu
thuậtliênquanđếntiếtniệu,đườngmật,tiêuhoácónhiễmkhuẩn.
LoạiIV-Phẫuthuậtbẩn:baogồmcácvếtthươngdochấnthươngtrên4giờ,thủngtạngrỗng,vết
thươngcódịvật,môhoạitử,ổmủ…
→LoạiIII-IVthuộcvềKSđiềutrịsớm;chỉđịnhKSkhôngphảiđểtránhnhiễmkhuẩnmàtránhdiễnbiến
nặngthêmvàlâylan.
Lưu ý về KS dự phòng
• KS dự phòng nhằm hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn sau mổ, khi chưa có nhiễm khuẩn,
khác với KS điều trị sớm (khi quá trình nhiễm khuẩn đã hình thành hoặc khi có ổ nhiễm
khuẩnxuấthiệntrongkhitiếnhànhphẫuthuật).
• KS dự phòng cần đạt được nồng độ tối đa trong huyết thanh và mô vào thời điểm rạch
da và được duy trì trong suốt thời gian phơi nhiễm (từ lúc rạch da đến khi đóng bụng
chẳng hạn) để ngăn ngừa nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong thời gian đó; nếu cho sớm
quá thì không đạt được liều tối đa tại thời điểm mong muốn, còn nếu cho muộn quá (ví
dụ sau khi đóng bụng) thì không hiệu quả. KS được chọn phải có phổ kháng khuẩn đủ
rộng,cóthểbaophủcáctácnhâncóthểlâynhiễmtrongquátrìnhphẫuthuật.
• Liều & thời gian tiêm KS cần phù hợp để có thể cho một nồng độ trong mô hiệu quả
trước khi vết mổ có thể bị lây nhiễm, thường cho KS khoảng 30-45 phút trước khi rạch
da(thườngcùngthờiđiểmkhởimê)
• Thôngthườngchỉchomộtliềuduynhất;tuynhiênphảichothêmmộtliềuKSnếuphẫu
thuật > 3 giờ; đối với các phẫu thuật có mất máu nhiều, KS phòng ngừa cần cho nhiều
liềuhơn.
• Thông thường không cần cho KS trong giai đoạn hậu phẫu (trừ trường hợp phẫu thuật
thayvantim,bắccầuđộngmạchvành,thayđoạnphìnhĐMchủ...cóthểchothêmKS3-
7ngày).
• KhiNBbịdịứngnặngvớicephalosporinhaypenicillin:cóthểchovancomycin
18
KHÁNG SINH DỰ PHÒNG TRONG MỘT SỐ
PHẪU THUẬT CỤ THỂ
Theo hướng dẫn của American Society of Health-System Pharmacists (ASHP), the Infectious
DiseasesSociety of America (IDSA), the Surgical Infection Society (SIS),và the Society for
HealthcareEpidemiologyofAmerica(SHEA)năm2013
(Clinicalpracticeguidelinesforantimicrobialprophylaxisinsurgery.AmJHealth-SystPharm.2013;70:195-283)
a,b
Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật
Lựa chọn thay thế trên NB
dị ứng β-lactam
Mức
độ
c
CC
Bắc cầu động mạch vành Cefazolin, cefuroxime d d
Clindamycin ,vancomycin A
Phẫu thuật cấy dụng cụ tim
(vd: đặt máy tạo nhịp)
Cefazolin, cefuroxime Clindamycin, vancomycin A
Đặt dụng cụ hỗ trợ thất Cefazolin, cefuroxime Clindamycin, vancomycin C
Phẫu thuật ngoài tim, bao gồm
cắt thùy phổi, cắt bỏ phổi, mở ngực
Cefazolin, ampicillin–sulbactam
d d
Clindamycin ,vancomycin A
Phẫu thuật nội soi lồng ngực có sự
hỗ trợ qua video
Cefazolin, ampicillin–sulbactam
d d
Clindamycin ,vancomycin C
Các phẫu thuật có vào khoang
tiêu hóa (cắt tụy- tá tràng...)
Cefazolin Clindamycin/vancomycin +
g
Aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
A
Phẫu thuật không vào khoang
tiêu hóa (chống trào ngược, cắt
thần kinh phế vị chọn lọc) trên
NB có nguy cơ cao
Cefazolin Clindamycin/vancomycin +
g
Aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
A
Phẫu thuật hở Cefazolin, cefoxitin, cefotetan,
k
ceftriaxone, ampicillin–
h
sulbactam
Clindamycin/vancomycin +
g
aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
hoặc Metronidazole +
g h-j
aminoglycoside /fluoroquinolone
A
Tim
Lồng ngực
Dạ dày - Tá tràng
Đường mật
Không Không AChương trình, nguy cơ thấp
Cefazolin, cefoxitin, cefotetan,
k h
ceftriaxone , ampicillin–sulbactam
Clindamycin/vancomycin +
g
aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
hoặc Metronidazole +
g h-j
aminoglycoside /fluoroquinolone
AChương trình, nguy cơ cao
Phẫu thuật nội soi
19
a,b
Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật
Lựa chọn thay thế trên NB
dị ứng β-lactam
Mức
độ
c
CC
Phẫu thuật sạch Không Không B
Phẩu thuật sạch với đặt dụng cụ
nhân tạo (ngoại trừ phẫu thuật
mở thông màng nhĩ)
Cefazolin, cefuroxime d
Clindamycin C
Phẫu thuật ung thư sạch- nhiễm Cefazolin + metronidazole,
cefuroxime +metronidazole,
ampicillin–sulbactam
d
Clindamycin A
Phẫu thuật sạch-nhiễm khác
ngoại trừ cắt amidan và phẫu
thuật nội soi thăm do chức
năng xoang
d
Clindamycin B
Mở hộp sọ chương trình và
phẫu thuật đặt shunt dịch não tủy
Cefazolin d d
Clindamycin ,vancomycin A
Cấy bơm tiêm nội tủy Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin C
Sửa thoát vị (tạo hình, khâu
thoát vị)
Cefazolin Clindamycin, vancomycin A
m
Đại trực tràng Cefazolin + metronidazole,
cefoxitin, cefotetan, ampicillin
h
–sulbactam , ceftriaxone +
n
metronidazole , ertapenem
g
Clindamycin +aminoglycoside /
h-j
aztreonam/fluoroquinolone ,
hoặc Metronidazole +
g h-j
aminoglycoside /fluoroquinolone
A
Mổ lấy thai Cefazolin g
Clindamycin + aminoglycoside A
Clindamycin/vancomycin +
g
aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
g
Metronidazole + aminoglycoside
h-j
/fluoroquinolone
Phẫu thuật cắt bỏ tử cung
(ngã âm đạo hoặc bụng)
Cefazolin, cefotetan, cefoxitin,
h
ampicillin– sulbactam
A
Phẫu thuật thần kinh
Không tắc nghẽn Cefazolin Clindamycin/vancomycin
g
+ aminoglycoside /aztreonam/
h-j
fluoroquinolone
C
Tắc nghẽn Cefazolin + metronidazole,
cefoxitin, cefotetan
g
Metronidazole + aminoglycoside
h
/fluoroquinolone
C
Cefoxitin, cefotetan, cefazolin +
metronidazole
g
Clindamycin + aminoglycoside /
h-j
aztreonam/fluoroquinolone
hoặc Metronidazole +
g h-j
aminoglycoside /fluoroquinolone
Cắt ruột thừa viêm không
biến chứng
Ruột non
Đầu - Cổ
A
20
Đặt dụng cụ đường tiểu dưới,
nguy cơ nhiễm khuẩn cao (bao
gồm sinh thiết tiền liệt tuyến
ngã trực tràng)
h-j
Fluoroquinolone ,trimethoprim
–sulfamethoxazole, cefazolin
g
Aminoglycoside ± clindamycin A
Phẫu thuật sạch không vào
khoang đường niệu
Cefazolin(phối hợp thêm liều
đơn KS aminoglycoside
được khuyến cáo cho PT đặt
dụng cụ nhân tạo [Vd: dương
vật giả])
d d
Clindamycin , vancomycin A
Liên quan đến cấy ghép dụng cụ Cefazolin ± aminoglycoside,
cefazolin ± aztreonam,
ampicillin-sulbactam
Clindamycin ± aminoglycoside
/aztreonam,
Vancomycin ± aminoglycoside
/aztreonam
A
Phẫu thuật sạch vào khoang
đường niệu
Cefazolin(phối hợp thêm liều
đơn KS aminoglycoside
được khuyến cáo cho PT đặt
dụng cụ nhân tạo [Vd: dương
vật giả]
h-j
Fluoroquinolone /
g
aminoglycoside ±
clindamycin
A
Niệu
Phẫu thuật sạch liên quan đến
tay, gối, bàn chân không bao gồm
cấy ghép dụng cụ
Không Không C
Neomycin–polymyxin B–gramicidin
tại chỗ hoặc fluoroquinolones
thế hệ 4 dùng tại chỗ (gatifloxacin
or moxifloxacin) được dùng cách
quãng mỗi 5 đến 15 phút cho 5 liều
Thêm cefazolin 100mg tiêm dưới
kết mạc hoặc cefazolin 1–2.5mg
hoặc cefuroxime 1mg tiêm tiền
phòng lúc kết thúc phẫu thuật
Phẫu thuật mắt Không B
Chỉnh hình
Phẫu thuật tủy sống có hoặc
không có dụng cụ
Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin A
Tái tạo xương chậu gãy Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin A
Cấy ghép hoặc đóng đinh nội tủy
(vd., đinh, ốc, nẹp, dây)
Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin C
Thay khớp toàn phần Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin A
Phẫu thuật sạch-nhiễm Cefazolin + metronidazole,
cefoxitin
Ah-j
Fluoroquinolone /
g
aminoglycoside
+ metronidazole/clindamycin
a,b
Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật
Lựa chọn thay thế trên NB
dị ứng β-lactam
Mức
độ
c
CC
21
Ghép tim Cefazolin d
Clindamycin vancomycind
, A
s
Ghép phổi và ghép tim-phổi Cefazolin d
Clindamycin vancomycind
, A
Phẫu thuật sạch với yếu tố nguy
cơ hoặc sạch-nhiễm
Cefazolin, ampicillin–sulbactam d
Clindamycin vancomycind
, C
q,t
Ghép gan Piperacillin–tazobactam/
cefotaxime + ampicillin
r
Ghép tụy và ghép tụy- thận Cefazolin, fluconazole (cho bệnh
nhân nguy cơ cao nhiễm nấm
như dẫn lưu tụy-ruột)
Clindamycin/vancomycin
g
+ aminoglycoside /
h-j
aztreonam/fluoroquinolone
Clindamycin/vancomycin
g
+ aminoglycoside /
h-j
aztreonam/fluoroquinolone
A
B
p
Mạch máu Cefazolin d d
Clindamycin , vancomycin A
Ghép tim, phổi, ghép tim-
phổi:
Phẫu thuật thẩm mỹ
a,b
Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật
Lựa chọn thay thế trên NB
dị ứng β-lactam
Mức
độ
c
CC
22
f
XemxétphốihợpKSbaophủnhiễmkhuẩnđườngmật
g
Gentamicinhoặctobramycin.
h
Do Escherichia coli gia tăng đề kháng với Fluoroquinolones và Ampicillin–sulbactam, các dữ liệu về tính nhạy cảm tại chỗ cần
đượcxemxéttrướckhisửdụngKS.
i
CiprofloxacinhoặcLevofloxacin.
j
Fluoroquinolonescóliênquanđếnsựtăngnguycơviêmgânhoặcđứtgânởmọilứatuổi.Tuynhiênyếutốnguycơnàyrấtthấpkhi
sử dụng KS dự phòng liềuđơn . Mặc dù sử dụng fluoroquinolones có thể cần thiết cho KS dự phòng ở vài đối tượng là trẻ em, đây
khôngphảilàlựachọnđầutayởtrẻemdolàmtăngnguycơtácdụngphụkhisosánhtrongmộtsốthửnghiệmlâmsàng.
k
Ceftriaxone nên giới hạn sử dụng trên NB cần điều trị KS trong viêm túi mật cấp hoặc nhiễm khuẩn đường mật cấp mà có thể
không được xác định trước phẫu thuật, không phải NB phẫu thuật cắt túi mật không do nhiễm khuẩn, bao gồm đau quặn mật
hoặcrốiloạnvậnđộngđườngmậtkhôngdonhiễmkhuẩn.
l
Cácyếutốchỉranguycơcaobịbiếnchứngnhiễmkhuẩntrongphẫuthuậtnộisoicắttúimậtbaogồmmổcấpcứu,bệnhđáitháo
đường,thờigianmổdài,vỡtúimật,tuổi>70,chuyểnđổitừnộisoisangmổcắttúimậthở,phânloạiASAđộ3hoặchơn,đaubụng
trongvòng30ngàytrướckhiphẫuthuật,táicanthiệptrongvòngchưađầymộtthángđốivớibiếnchứngkhôngdonhiễmkhuẩn,
viêmtúimậtcấp,thấmmật,vàngda,mangthai,túimậtmấtchứcnăng,suygiảmmiễndịch,vàđặtcácthiếtbịnhântạo.Vìkhông
thể xác định một số yếu tố nguy cơ trước khi can thiệp phẫu thuật,tốt hơn nên dùng một liều KS dự phòng cho tất cả các NB phẫu
thuậtnộisoicắttúimật.
m
Đối với hầu hết các NB, làm sạch phân trong lòng ruột kết hợp với Neomycin sulfate uống + Erythromycin uống hoặc Neomycin
sulfateuống+MetronidazoleuốngnênđượcchothêmcùngvớiKSdựphòngđườngtĩnhmạch.
n
Khi có sự gia tăng đề kháng với Cephalosporinsthế hệ 1 và 2 trongcác chủng vi khuẩn gram âm từ nhiễm khuẩn vết mổ, liều đơn
CeftriaxonekếthợpvớiMetronidazolecóthểxemxétsovớicáchsửdụngCarbapenemthườngquy.
o
SựcầnthiếtđểtiếptụcsửdụngKStạichỗsauphẫuthuậtchưađượcthiếtlập.
p
KS phòng ngừa chưa được chỉ định thường quy cho các loại phẫu thuật động mạch thân cánh tay-đầu. Mặc dù không có dữ liệu
ủnghộ,nhữngNBphẫuthuậtđộngmạchthâncánhtay-đầubaogồmthaythếmạchmáuhoặccấydụngcụ(nhưthủthuậtcắtbỏ
nộimạcđộngmạchcảnh)cóthểcầndùngKSdựphòng.
q
Các hướng dẫn này phản ánh các khuyến cáo KSdự phòng quanhphẫu thuậtnhằm phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ và không
khuyến cáo cho phòng ngừa nhiễm khuẩn cơ hội trên NB có ghép cơ quan suy giảm miễn dịch (ví dụ cho thuốc kháng nấm và
khángvirus)
r
CácNBcódụngcụhỗtrợthấttráinhưcầunốivànhữngNBnhiễmkhuẩnmạntínhcũngmanglạilợiíchtừkhángsinhbaophủcác
tácnhântiềmtàng.
s
Phácđồdựphòngcóthểcầnphảiđượcthayđổiđểbảođảmkhảnăngchốnglạibấtkỳtácnhângâybệnhtiềmtàngnào,baogồm
cảvikhuẩngramâm(vídụ,Pseudomonasaeruginosa)hoặcnấm,phânlậptừphổicủangườihiếnhoặcngườinhậntrướckhicấy
ghép. NB được ghép phổi với mẫu cấy âm tính trước ghép cần được điều trị dự phòng kháng khuẩn thích hợp như các loại phẫu
thuật tim mạch. NB được cấy ghép phổi do bệnh xơ nang sẽ được điều trị với KS từ 7-14 ngày tùy theo kết quả cấy và KSĐ. Điều trị
nàycóthểbaogồmcáckhángkhuẩnhaykhángnấm.
t
Phácđồdựphòngcóthểcầnthayđổiđểbaophủcáctácnhâncókhảnănggâybệnh,baogồmVREđượcphânlậpởNBtrướccấy
ghép.
23

More Related Content

What's hot

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấpthay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấpSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019SoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị HA VO THI
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTSoM
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 

What's hot (20)

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấpthay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp
thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
 
Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
 

Similar to Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật_Hướng dẫn của BV Nhân dân 115, Tp. HCM

SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚ
SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚSINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚ
SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚTRAN Bach
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ học
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ họcđiều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ học
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ họcSoM
 
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOAPHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOASoM
 
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdfNHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdfjackjohn45
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxTungThanh32
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuSauDaiHocYHGD
 
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảPhương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảVõ Mộng Thoa
 
Ky thuat cam mau trong chay mau sau de
Ky thuat cam mau trong chay mau sau deKy thuat cam mau trong chay mau sau de
Ky thuat cam mau trong chay mau sau denguyenngat88
 
tai biến trong mổ tep.ppt
tai biến trong mổ tep.ppttai biến trong mổ tep.ppt
tai biến trong mổ tep.pptPhúc Trần
 
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thaiGây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thaiSoM
 
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptCap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptTuanNguyen490966
 

Similar to Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật_Hướng dẫn của BV Nhân dân 115, Tp. HCM (15)

Lieu KS thong thuong
Lieu KS thong thuongLieu KS thong thuong
Lieu KS thong thuong
 
SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚ
SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚSINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚ
SINH THIẾT HẠCH CỬA TRONG UNG THƯ VÚ
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
 
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ học
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ họcđiều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ học
điều trị can thiệp viêm tụy cấp không do nguyên nhân cơ học
 
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOAPHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
 
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdfNHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảPhương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
 
Ky thuat cam mau trong chay mau sau de
Ky thuat cam mau trong chay mau sau deKy thuat cam mau trong chay mau sau de
Ky thuat cam mau trong chay mau sau de
 
tai biến trong mổ tep.ppt
tai biến trong mổ tep.ppttai biến trong mổ tep.ppt
tai biến trong mổ tep.ppt
 
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thaiGây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
 
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptCap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
 

More from HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 

More from HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 

Recently uploaded

SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 

Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật_Hướng dẫn của BV Nhân dân 115, Tp. HCM

  • 1. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG TRONG PHẪU THUẬT Phân loại phẫu thuật và KS dự phòng Loại I - Phẫu thuật sạch: bao gồm các phẫu thuật da còn nguyên vẹn không viêm, không sang chấn, không liên quan đến miệng hầu, ống tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ niệu sinh dục, không có lỗi về vôkhuẩn;khâuvếtmổngayvàkhôngdẫnlưu. →Không nhất thiết phải dùng KS dự phòng nếu phẫu thuật ngắn, được tiến hành trong điều kiện vô khuẩn nghiêm ngặt, ít gây nguy cơ cho người bệnh trong thời kỳ hậu phẫu; tuy nhiên các điều kiện này không phải lúc nào cũng thực hiện được cho nên một số trường hợp phẫu thuật loại I vẫn có chỉ địnhdùngKSdựphòng. LoạiII-Phẫuthuậtsạchnhiễm:baogồmcácphẫuthuậtdacònnguyênvẹncóliênquanđếnống tiêuhoá,hệhôhấp,tiếtniệusinhdụcnhưngchưacónhiễmkhuẩn. →CóchỉđịnhdùngKSdựphòng. Loại III - Phẫu thuật nhiễm: bao gồm vết thương mới do chấn thương không nhiễm bẩn, phẫu thuậtliênquanđếntiếtniệu,đườngmật,tiêuhoácónhiễmkhuẩn. LoạiIV-Phẫuthuậtbẩn:baogồmcácvếtthươngdochấnthươngtrên4giờ,thủngtạngrỗng,vết thươngcódịvật,môhoạitử,ổmủ… →LoạiIII-IVthuộcvềKSđiềutrịsớm;chỉđịnhKSkhôngphảiđểtránhnhiễmkhuẩnmàtránhdiễnbiến nặngthêmvàlâylan. Lưu ý về KS dự phòng • KS dự phòng nhằm hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn sau mổ, khi chưa có nhiễm khuẩn, khác với KS điều trị sớm (khi quá trình nhiễm khuẩn đã hình thành hoặc khi có ổ nhiễm khuẩnxuấthiệntrongkhitiếnhànhphẫuthuật). • KS dự phòng cần đạt được nồng độ tối đa trong huyết thanh và mô vào thời điểm rạch da và được duy trì trong suốt thời gian phơi nhiễm (từ lúc rạch da đến khi đóng bụng chẳng hạn) để ngăn ngừa nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong thời gian đó; nếu cho sớm quá thì không đạt được liều tối đa tại thời điểm mong muốn, còn nếu cho muộn quá (ví dụ sau khi đóng bụng) thì không hiệu quả. KS được chọn phải có phổ kháng khuẩn đủ rộng,cóthểbaophủcáctácnhâncóthểlâynhiễmtrongquátrìnhphẫuthuật. • Liều & thời gian tiêm KS cần phù hợp để có thể cho một nồng độ trong mô hiệu quả trước khi vết mổ có thể bị lây nhiễm, thường cho KS khoảng 30-45 phút trước khi rạch da(thườngcùngthờiđiểmkhởimê) • Thôngthườngchỉchomộtliềuduynhất;tuynhiênphảichothêmmộtliềuKSnếuphẫu thuật > 3 giờ; đối với các phẫu thuật có mất máu nhiều, KS phòng ngừa cần cho nhiều liềuhơn. • Thông thường không cần cho KS trong giai đoạn hậu phẫu (trừ trường hợp phẫu thuật thayvantim,bắccầuđộngmạchvành,thayđoạnphìnhĐMchủ...cóthểchothêmKS3- 7ngày). • KhiNBbịdịứngnặngvớicephalosporinhaypenicillin:cóthểchovancomycin 18
  • 2. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG TRONG MỘT SỐ PHẪU THUẬT CỤ THỂ Theo hướng dẫn của American Society of Health-System Pharmacists (ASHP), the Infectious DiseasesSociety of America (IDSA), the Surgical Infection Society (SIS),và the Society for HealthcareEpidemiologyofAmerica(SHEA)năm2013 (Clinicalpracticeguidelinesforantimicrobialprophylaxisinsurgery.AmJHealth-SystPharm.2013;70:195-283) a,b Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật Lựa chọn thay thế trên NB dị ứng β-lactam Mức độ c CC Bắc cầu động mạch vành Cefazolin, cefuroxime d d Clindamycin ,vancomycin A Phẫu thuật cấy dụng cụ tim (vd: đặt máy tạo nhịp) Cefazolin, cefuroxime Clindamycin, vancomycin A Đặt dụng cụ hỗ trợ thất Cefazolin, cefuroxime Clindamycin, vancomycin C Phẫu thuật ngoài tim, bao gồm cắt thùy phổi, cắt bỏ phổi, mở ngực Cefazolin, ampicillin–sulbactam d d Clindamycin ,vancomycin A Phẫu thuật nội soi lồng ngực có sự hỗ trợ qua video Cefazolin, ampicillin–sulbactam d d Clindamycin ,vancomycin C Các phẫu thuật có vào khoang tiêu hóa (cắt tụy- tá tràng...) Cefazolin Clindamycin/vancomycin + g Aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone A Phẫu thuật không vào khoang tiêu hóa (chống trào ngược, cắt thần kinh phế vị chọn lọc) trên NB có nguy cơ cao Cefazolin Clindamycin/vancomycin + g Aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone A Phẫu thuật hở Cefazolin, cefoxitin, cefotetan, k ceftriaxone, ampicillin– h sulbactam Clindamycin/vancomycin + g aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone hoặc Metronidazole + g h-j aminoglycoside /fluoroquinolone A Tim Lồng ngực Dạ dày - Tá tràng Đường mật Không Không AChương trình, nguy cơ thấp Cefazolin, cefoxitin, cefotetan, k h ceftriaxone , ampicillin–sulbactam Clindamycin/vancomycin + g aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone hoặc Metronidazole + g h-j aminoglycoside /fluoroquinolone AChương trình, nguy cơ cao Phẫu thuật nội soi 19
  • 3. a,b Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật Lựa chọn thay thế trên NB dị ứng β-lactam Mức độ c CC Phẫu thuật sạch Không Không B Phẩu thuật sạch với đặt dụng cụ nhân tạo (ngoại trừ phẫu thuật mở thông màng nhĩ) Cefazolin, cefuroxime d Clindamycin C Phẫu thuật ung thư sạch- nhiễm Cefazolin + metronidazole, cefuroxime +metronidazole, ampicillin–sulbactam d Clindamycin A Phẫu thuật sạch-nhiễm khác ngoại trừ cắt amidan và phẫu thuật nội soi thăm do chức năng xoang d Clindamycin B Mở hộp sọ chương trình và phẫu thuật đặt shunt dịch não tủy Cefazolin d d Clindamycin ,vancomycin A Cấy bơm tiêm nội tủy Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin C Sửa thoát vị (tạo hình, khâu thoát vị) Cefazolin Clindamycin, vancomycin A m Đại trực tràng Cefazolin + metronidazole, cefoxitin, cefotetan, ampicillin h –sulbactam , ceftriaxone + n metronidazole , ertapenem g Clindamycin +aminoglycoside / h-j aztreonam/fluoroquinolone , hoặc Metronidazole + g h-j aminoglycoside /fluoroquinolone A Mổ lấy thai Cefazolin g Clindamycin + aminoglycoside A Clindamycin/vancomycin + g aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone g Metronidazole + aminoglycoside h-j /fluoroquinolone Phẫu thuật cắt bỏ tử cung (ngã âm đạo hoặc bụng) Cefazolin, cefotetan, cefoxitin, h ampicillin– sulbactam A Phẫu thuật thần kinh Không tắc nghẽn Cefazolin Clindamycin/vancomycin g + aminoglycoside /aztreonam/ h-j fluoroquinolone C Tắc nghẽn Cefazolin + metronidazole, cefoxitin, cefotetan g Metronidazole + aminoglycoside h /fluoroquinolone C Cefoxitin, cefotetan, cefazolin + metronidazole g Clindamycin + aminoglycoside / h-j aztreonam/fluoroquinolone hoặc Metronidazole + g h-j aminoglycoside /fluoroquinolone Cắt ruột thừa viêm không biến chứng Ruột non Đầu - Cổ A 20
  • 4. Đặt dụng cụ đường tiểu dưới, nguy cơ nhiễm khuẩn cao (bao gồm sinh thiết tiền liệt tuyến ngã trực tràng) h-j Fluoroquinolone ,trimethoprim –sulfamethoxazole, cefazolin g Aminoglycoside ± clindamycin A Phẫu thuật sạch không vào khoang đường niệu Cefazolin(phối hợp thêm liều đơn KS aminoglycoside được khuyến cáo cho PT đặt dụng cụ nhân tạo [Vd: dương vật giả]) d d Clindamycin , vancomycin A Liên quan đến cấy ghép dụng cụ Cefazolin ± aminoglycoside, cefazolin ± aztreonam, ampicillin-sulbactam Clindamycin ± aminoglycoside /aztreonam, Vancomycin ± aminoglycoside /aztreonam A Phẫu thuật sạch vào khoang đường niệu Cefazolin(phối hợp thêm liều đơn KS aminoglycoside được khuyến cáo cho PT đặt dụng cụ nhân tạo [Vd: dương vật giả] h-j Fluoroquinolone / g aminoglycoside ± clindamycin A Niệu Phẫu thuật sạch liên quan đến tay, gối, bàn chân không bao gồm cấy ghép dụng cụ Không Không C Neomycin–polymyxin B–gramicidin tại chỗ hoặc fluoroquinolones thế hệ 4 dùng tại chỗ (gatifloxacin or moxifloxacin) được dùng cách quãng mỗi 5 đến 15 phút cho 5 liều Thêm cefazolin 100mg tiêm dưới kết mạc hoặc cefazolin 1–2.5mg hoặc cefuroxime 1mg tiêm tiền phòng lúc kết thúc phẫu thuật Phẫu thuật mắt Không B Chỉnh hình Phẫu thuật tủy sống có hoặc không có dụng cụ Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin A Tái tạo xương chậu gãy Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin A Cấy ghép hoặc đóng đinh nội tủy (vd., đinh, ốc, nẹp, dây) Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin C Thay khớp toàn phần Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin A Phẫu thuật sạch-nhiễm Cefazolin + metronidazole, cefoxitin Ah-j Fluoroquinolone / g aminoglycoside + metronidazole/clindamycin a,b Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật Lựa chọn thay thế trên NB dị ứng β-lactam Mức độ c CC 21
  • 5. Ghép tim Cefazolin d Clindamycin vancomycind , A s Ghép phổi và ghép tim-phổi Cefazolin d Clindamycin vancomycind , A Phẫu thuật sạch với yếu tố nguy cơ hoặc sạch-nhiễm Cefazolin, ampicillin–sulbactam d Clindamycin vancomycind , C q,t Ghép gan Piperacillin–tazobactam/ cefotaxime + ampicillin r Ghép tụy và ghép tụy- thận Cefazolin, fluconazole (cho bệnh nhân nguy cơ cao nhiễm nấm như dẫn lưu tụy-ruột) Clindamycin/vancomycin g + aminoglycoside / h-j aztreonam/fluoroquinolone Clindamycin/vancomycin g + aminoglycoside / h-j aztreonam/fluoroquinolone A B p Mạch máu Cefazolin d d Clindamycin , vancomycin A Ghép tim, phổi, ghép tim- phổi: Phẫu thuật thẩm mỹ a,b Kháng sinh khuyến cáoLoại phẫu thuật Lựa chọn thay thế trên NB dị ứng β-lactam Mức độ c CC 22
  • 6. f XemxétphốihợpKSbaophủnhiễmkhuẩnđườngmật g Gentamicinhoặctobramycin. h Do Escherichia coli gia tăng đề kháng với Fluoroquinolones và Ampicillin–sulbactam, các dữ liệu về tính nhạy cảm tại chỗ cần đượcxemxéttrướckhisửdụngKS. i CiprofloxacinhoặcLevofloxacin. j Fluoroquinolonescóliênquanđếnsựtăngnguycơviêmgânhoặcđứtgânởmọilứatuổi.Tuynhiênyếutốnguycơnàyrấtthấpkhi sử dụng KS dự phòng liềuđơn . Mặc dù sử dụng fluoroquinolones có thể cần thiết cho KS dự phòng ở vài đối tượng là trẻ em, đây khôngphảilàlựachọnđầutayởtrẻemdolàmtăngnguycơtácdụngphụkhisosánhtrongmộtsốthửnghiệmlâmsàng. k Ceftriaxone nên giới hạn sử dụng trên NB cần điều trị KS trong viêm túi mật cấp hoặc nhiễm khuẩn đường mật cấp mà có thể không được xác định trước phẫu thuật, không phải NB phẫu thuật cắt túi mật không do nhiễm khuẩn, bao gồm đau quặn mật hoặcrốiloạnvậnđộngđườngmậtkhôngdonhiễmkhuẩn. l Cácyếutốchỉranguycơcaobịbiếnchứngnhiễmkhuẩntrongphẫuthuậtnộisoicắttúimậtbaogồmmổcấpcứu,bệnhđáitháo đường,thờigianmổdài,vỡtúimật,tuổi>70,chuyểnđổitừnộisoisangmổcắttúimậthở,phânloạiASAđộ3hoặchơn,đaubụng trongvòng30ngàytrướckhiphẫuthuật,táicanthiệptrongvòngchưađầymộtthángđốivớibiếnchứngkhôngdonhiễmkhuẩn, viêmtúimậtcấp,thấmmật,vàngda,mangthai,túimậtmấtchứcnăng,suygiảmmiễndịch,vàđặtcácthiếtbịnhântạo.Vìkhông thể xác định một số yếu tố nguy cơ trước khi can thiệp phẫu thuật,tốt hơn nên dùng một liều KS dự phòng cho tất cả các NB phẫu thuậtnộisoicắttúimật. m Đối với hầu hết các NB, làm sạch phân trong lòng ruột kết hợp với Neomycin sulfate uống + Erythromycin uống hoặc Neomycin sulfateuống+MetronidazoleuốngnênđượcchothêmcùngvớiKSdựphòngđườngtĩnhmạch. n Khi có sự gia tăng đề kháng với Cephalosporinsthế hệ 1 và 2 trongcác chủng vi khuẩn gram âm từ nhiễm khuẩn vết mổ, liều đơn CeftriaxonekếthợpvớiMetronidazolecóthểxemxétsovớicáchsửdụngCarbapenemthườngquy. o SựcầnthiếtđểtiếptụcsửdụngKStạichỗsauphẫuthuậtchưađượcthiếtlập. p KS phòng ngừa chưa được chỉ định thường quy cho các loại phẫu thuật động mạch thân cánh tay-đầu. Mặc dù không có dữ liệu ủnghộ,nhữngNBphẫuthuậtđộngmạchthâncánhtay-đầubaogồmthaythếmạchmáuhoặccấydụngcụ(nhưthủthuậtcắtbỏ nộimạcđộngmạchcảnh)cóthểcầndùngKSdựphòng. q Các hướng dẫn này phản ánh các khuyến cáo KSdự phòng quanhphẫu thuậtnhằm phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ và không khuyến cáo cho phòng ngừa nhiễm khuẩn cơ hội trên NB có ghép cơ quan suy giảm miễn dịch (ví dụ cho thuốc kháng nấm và khángvirus) r CácNBcódụngcụhỗtrợthấttráinhưcầunốivànhữngNBnhiễmkhuẩnmạntínhcũngmanglạilợiíchtừkhángsinhbaophủcác tácnhântiềmtàng. s Phácđồdựphòngcóthểcầnphảiđượcthayđổiđểbảođảmkhảnăngchốnglạibấtkỳtácnhângâybệnhtiềmtàngnào,baogồm cảvikhuẩngramâm(vídụ,Pseudomonasaeruginosa)hoặcnấm,phânlậptừphổicủangườihiếnhoặcngườinhậntrướckhicấy ghép. NB được ghép phổi với mẫu cấy âm tính trước ghép cần được điều trị dự phòng kháng khuẩn thích hợp như các loại phẫu thuật tim mạch. NB được cấy ghép phổi do bệnh xơ nang sẽ được điều trị với KS từ 7-14 ngày tùy theo kết quả cấy và KSĐ. Điều trị nàycóthểbaogồmcáckhángkhuẩnhaykhángnấm. t Phácđồdựphòngcóthểcầnthayđổiđểbaophủcáctácnhâncókhảnănggâybệnh,baogồmVREđượcphânlậpởNBtrướccấy ghép. 23