7. - Công việc phải làm lại
- Sửa lỗi
- Vấn đề về chất lượng, vấn đề về trang thiết bị
- Thời gian đã sử dụng không phù hợp
- Thời gian cho việc tìm kiếm và sửa lỗi
DEFECTS
Lãng phí do lỗi
8. DEFECTS
Lãng phí do lỗi
Các tác dụng
không mong muốn
Tần suất nhiễm trùng cao Phẫu thuật sai vị trí
Bệnh nhân tái nhập viện Tìm dụng cụ trong cuộc phẫu thuật Cho sai thuốc, sai liều...
9. - Làm vượt quá nhu cầu của bệnh nhân
- Làm quá sớm so với nhu cầu.
OVERPRODUCTION
Lãng phí sản xuất quá mức
10. Thực hiện các báo cáo, các email,
các tài liệu... khi chưa có nhu cầu,
quá nhiều báo cáo...
OVERPRODUCTION
Lãng phí sản xuất quá mức
Các yêu cầu về chẩn đoán
không cần thiết
Các lưu trữ không cần
thiết giữa các bộ phận
Kiểm tra theo quá nhiều tiêu
chuẩn chất lượng...
12. Chờ đợi chờ hồi đáp, sự
chấp thuận từ cấp trên.
WAITING
Lãng phí do chờ đợi
Chờ kết quả xn, chờ
bác sĩ, điều dưỡng
Chờ các quyết định từ nhà
quản lý
Những cá nhân rỗi việc
Thời gian tìm kiếm thông tin
13. - Lãng phí, không sử dụng nhân lực phù hợp
NON-USED TALENT
Lãng phí nguồn nhân lực
14. Không hỗ trợ, ủng hộ công việc của nhân viên.
NON-USED TALENT
Lãng phí nguồn nhân lực
Không khuyến khích/động viên trong
công việc
Không lắng nghe ý kiến
15. TRANSPORTATION
Lãng phí do di chuyển
Những di chuyển không cần thiết gây ra lãng phí về thời
gian và nhân lực
16. "ĐI ÍT HƠN ĐỂ CHĂM SÓC NHIỀU HƠN"
TRANSPORTATION
Lãng phí do di chuyển
Di chuyển bệnh nhân Vận chuyển không cần thiết các
mẫu bệnh phẩm
Trang thiết bị
Trao đổi thông tin giữa các máy tính và phần
mềm không đồng bộ
17. Lãng phí do tạo ra, lưu trữ hoặc mua quá nhiều
INVENTORY
Lãng phí do tồn kho
19. Lãng phí do tiến hành các thao tác, các bước thực hiện,
bàn giao không cần thiết.
Các thao tác không phù hợp.
MOTION
Lãng phí do thao tác thừa
20. MOTION
Lãng phí do thao tác thừa
Di chuyển khoảng cách xa Nhấc vật nặng hơn 15kg Đứng/ngồi cả ngày
Không đủ máy in, máy photo
(đi lại nhiều khi sử dụng máy in)
bàn phím không rõ ký tự
(làm cho bị stress lập đi lập lại)
21. Nhiều qui trình thực hiện không cần thiết
EXCESS PROCESSING
Lãng phí do qui trình dư thừa
22. EXCESS PROCESSING
Lãng phí do qui trình dư thừa
Cần quá nhiều chữ ký Photo tài liệu quá nhiều
Nhập dự liệu trùng lắp
Kiểm tra không cần thiết
27. 27
5S làgì? What is 5S?
= Hiệu quả
(SERI)
= Ngăn nắp,Thuận tiện
(SEITON)
= Kiểm tra
(SEISO)
= Giảm căng thẳng
(SEIKETSU)
= Chấp hành qui định
(SHITSUKE)
28. 28
Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
Loại bỏ những thứ không cần thiết
Xác định “đúng số lượng” đối với
những thứ cần thiết
(SERI)
29. 29
• Muốn làm vệ sinh, phải bỏ cái không cần, sắp xếp gọn gàng cái
cần trước !
30. 30
• Ta thấy thế nào khi bước vào siêu thị ???
• Tại sao người ta sắp xếp như vậy ???
31.
32.
33. 33
Trước khi bắt đầu tiến hành làm 5S...
• Chụp ảnh hiện trường
• Cận cảnh
• Toàn cảnh
• Dán ảnh lên cho mọi người cùng thưởng thức
• Cùng thống nhất các công việc cần làm và cách thức tiến
hành
• Việc chụp ảnh phải tạo ra quyết tâm của mọi người hướng tới một
môi trường làm việc tốt hơn, không bao giờ quay trở lại sự bề bộn
ban đầu.
34. Xử lý Mô tả
Vứt bỏ Loại bỏ đồ thải hay thiêu hủy những vật dụng không cần thiết
hay không dùng được trong mọi mục đích.
Tặng Tặng những vật dụng không cần thiết, cũ hay thậm chí quá
hạn cho tổ chức từ thiện.
Bán Bán lại cho các tổ chức khác những vật dụng không cần thiết
hay không dùng được trong mọi mục đích.
Trả lại Trả lại cho nhà cung cấp để được hoàn phí
Cho mượn Cho các bộ phận hay khoa phòng khác trong đơn vị của bạn
mượn tạm thời
Phân bố Phân phối cố định đến các bộ phận hay khoa phòng khác
Khu vực trung tâm
trữ vật dụng dán
nhãn đỏ
Chuyển vật dụng đến khu vực trữ dán nhãn đỏ trung tâm để
phân phối lại, lưu trữ hay loại bỏ
36. 36
Sắp xếp những thứ cần thiết theo tần
suất sử dụng, thứ tự ngăn nắp và có
đánh số ký hiệu để dễ tìm, dễ thấy
Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ
Vẽ vạch vàng cho các vị trí quy định
Sắp xếp các vị trí dụng cụ, máy
móc, nhân viên… sao cho tiến
trình làm việc trôi chảy
= Ngăn nắp,Thuận tiện
37. 37
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
• Mọi thứ đều có một chỗ quy định
• Everything has its place
• Thứ nào ở đúng chỗ thứ đó
• Everything is at its place
• Cự ly phụ thuộc tần suất sử dụng
Dễ nhìn - Dễ thấy - Dễ lấy - Dễ sử dụng
51. 51
NGUYÊN TẮC “TRONG SUỐT”
• Làm cho mọi thứ trở nên hiện hữu hơn
• Dễ tìm, dễ thấy
• Dễ phát hiện và ngăn ngừa các hư hỏng, trục trặc
• Ghi nhớ !
“Problem out of sight is out of mind”
52. 52
Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
Hạn chế NGUỒN gây dơ bẩn, bừa bãi
Lau chùi có “Ý THỨC”
= Kiểm tra
58. 58
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
1. Chia khu vưc / Phân công trách nhiệm
• Phân công trách nhiệm ai làm gì, khu vực nào.
• Bản đồ khu vực phân công và bảng kiểm tra 5S
59. 59
2. Tiến hành vệ sinh khu
vực/thiết bị
• Vệ sinh cẩn thận , có hệ
thống từng khu vực/tbị sẽ
giúp ta phát hiện các bất
thường
• Hãy nhớ: Làm Vệ sinh
không phải là chùi sạch bụi
bẩn, mà chính là để KIỂM
TRA.
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
60. 60
3. Tiến hành cải tiến
• Giảm thời gian vệ sinh
• Dễ dàng làm vệ sinh nơi hóc
kẹt, khó với tới.
• Giảm nguồn gây bẩn.
4. Đề ra các quy định cho nhóm
trong việc giữ gìn vệ sinh
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
61. 61
• Đề ra khẩu hiệu
• “ 5 phút làm 5S mỗi ngày”
• “ Chăm sóc cho nó bóng
loáng!!”
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
62. 62
LÀM SAO GIỮ VỆ SINH CÓ HIỆU QUẢ?
Vấy bẩn từ giày
Vấy bẩn từ bánh xe
Vấy bẩn
1. Ta phải làm vệ sinh để giữ nơi làm việc sạch sẽ?
2. Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
70. 70
Tự Nguyện, Tự Giác việc thực hiện và duy trì 3S:
Sàng Lọc
Sắp Xếp
Sạch Sẽ
Hệ thống “Kiểm Soát Trực Quan”
Visual Control System (VCS)
= Chấp hành quy định
98. Tham khảo
1. Thomas L. Jackson (2009), 5S for healthcare, Productivity Press
2. Mark Graban (2011), Lean Hospitals - Improving Quality, Patient Safety,
and Employee Engagement, 2nd ed, Productivity Press
3. Công ty NTI VINA, Tài liệu hướng dẫn 5S
4. Kiều Phúc Bảo, 5S và quản lý trực quan, Bệnh viện Quận 2
5. Võ Thị Lan Kết, Áp dụng 5s trong cải tiến chất lượng tại Bệnh viện đa
khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn
Slide được tổng hợp từ các tài liệu tham khảo trên, có sử dụng thêm các hình ảnh
5S của BV ĐHYD TP.HCM
99. CÁM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA
QUÝ ĐỒNG NGHIỆP