SlideShare a Scribd company logo
1 of 102
INFINITM
Clinical In-service Training
Medical & Scientific Affairs
Lutronic Corporation
CHƯƠNG TRÌNH
•
•
•
•
•
•

Tần số vô tuyến an toàn
Nền tảng & tay cầm
MFR – Tương tác mô
MFR – Phương thức lâm sàng & hình ảnh
SFR – Tương tác mô
SFR – Phương thức lâm sàng và hình ảnh
TẦ N SỐ VÔ TUYẾN AN TOÀN
RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN
• Hầu hết các dạng tần số vô tuyến (RF) đi qua cơ thể
mà không có bất kỳ tác động có hại hoặc còn sót lại
• Thiết bị RF mới hoạt động ở mức tần số cao hơn
• Tần số cao hơn và bước sóng ngắn có khả năng tương
tác lớn hơn với mô
• Tần số tăng có nguy cơ cao về sự can thiệp với các
thiết bị hỗ trợ sự sống y tế
RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN
• Tiêu chuẩn an toàn đã được phát triển bởi Viện Kỹ sư
Điện và Điện tử (IEEE)
• Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ (ANSI) công bố: C95,1-1991
• Hướng dẫn cho việc sử dụng an toàn để ngăn ngừa
tác hại của sóng điện từ
• Bao gồm năng lượng RF không ion hóa
RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN
• Từ 1/1/1997, các thiết bị RF từ :
–
–
–
–

Amateur Radio Stations,
Điện thoại di động,
Dữ liệu radio Spread Spectrum,
Thiết bị RF khác

• Được yêu cầu để đáp ứng các giới hạn an toàn RF
được quy định bởi FCC
• OET (FCC Văn phòng Kỹ thuật Công nghệ) Thông
cáo số 65
• Sổ ghi 96-362 (NPRM 93-62)
PHÂN LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN
– Loại II do Trung tâm thiết bị và Sức khỏe Điện Quang
(CDRH)
– ANSI AAMI 60601-2-2 an toàn của thiết bị phẫu
thuật tần số cao
– ANSI: Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ
NỀN TẢNG & TAY CẦM
•
•

TẦN SỐ VÔ TUYẾN TRONG Y HỌC

Hộ gia đình hiện tại (60 Hz) làm gián đoạn các dây thần kinh và cơ bắp một cách
nghiêm trọng : có khả năng gây tử vong
Từ 100 Hz, hiện tại có thể đi qua cơ thể con người không có sự gián đoạn hệ thống

•

Dao phẫu thuật điện('Bovie') lần đầu tiên được sử dụng bởi các phẫu thuật thần kinh
năm 1926

•

Phẫu thuật điện hiện nay sử dụng tần số tương tự được sử dụng trong phát thanh
truyền hình, Ví dụ, đài phát thanh, từ đó 'thiết bị tần số vô tuyến (RF) '
Over 100 KHz (High Frequency Current, HFC)

02/20/14

COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
CĂN BẢN VỀ RF TRONG Y HỌC
• Khi điện gặp kháng, nhiệt được tạo ra: "Phản ứng nhiệt điện"
• Ví dụ: phần tử trong một lò sưởi điện

• Máy sưởi được bật để thiết lập đầu tiên. Như điện buộc phải
thông qua các cuộn dây với điện trở của nó, các cuộn dây nóng
lên
• Máy sưởi được bật để thiết lập thứ hai. Nhiều điện hơn đi qua
cuộn dây tạo ra nhiều nhiệt hơn
• Lò sưởi bị tắt, và các cuộn dây nguội xuống
02/20/14

COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
CĂN BẢN VỀ RF TRONG Y HỌC
• Mộ t hệ thố ng y họ c RF cầ n ba điề u
Delivery electrode

a. Mộ t điệ n cự c để cung cấ p
các dòng RF tớ i mô
b. Mộ t điệ n cự c để trả lạ i RF
từ mô
c. Mô mụ c tiêu để hoàn thành
mộ t vòng

Return electrode
02/20/14

COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
RF TRUYỀ N THỐ NG: DỄ DÀNG VÀ
NGUỒ N NĂNG LƯỢ NG HIỆ U QUẢ
Lợ i ích

Bấ t lợ i

• Có thể được sử dụng cho
bất kỳ loại da hoặc mục tiêu,
không cần phải xem xét sắc
tố chromophore
• Năng lượng thâm nhập sâu
bỏ qua làm lạnh bề mặt da

• Mục tiêu chromophore khó
chọn lọc

• Hiệu quả, nguồn năng
lượng rẻ

• Biến thể phụ thuộc vào
điện trở da, khu vực điều trị

Source: Conventional wisdom: electricity vs. light energy

• Khó khăn để điều chỉnh
nhiệt tổn thương một cách
chính xác so với tia laser
ĐƠ N CỰ C RF VS. LƯỠ NG CỰ C RF
•
•

•

Tay cầ m có mộ t điệ n cự c cung
cấ p đ ơ n
Năng lượ ng tầ n số vô tuyế n
đượ c chuyể n đế n tế bào mụ c
tiêu và đi qua các mô qua điệ n
trở đượ c cố đị nh ở nhữ ng nơ i
khác trên cơ thể củ a bệ nh
nhân
e.g., Thermage
Delivery electrode

•

•

•

Tay cầ m chứ a cả việ c cung cấ p và các
điệ n cự c trở lạ i
Năng lượ ng tầ n số vô tuyế n đi vào
các mô giữ a các điệ n cự c trong mô
hình mộ t 'U'
ví dụ , eMatrix

Handpiece

Electrodes
Target skin
Return electrode

RF energy
path through
skin
ĐIỀ U TRỊ TRUYỀ N THỐ NG
RF bên ngoài
•
•

Phương pháp điều trị lặp đi lặp lại yêu cầu đưa ra k ết quả lâm sàng h ạn ch ế
Giá cao của sự tiêu hao

Microneedle RF Truyề n thố ng
• Phản ứng bật lại mạnh của tay cầm trong suốt needling
Tăng sự đau đờn và sợ hãi
• Kim dày
của bệnh nhân
• Đau nhiều
• Chảy máu nghiêm trọng
• Nhiệt điện tổn thương biểu bì nguyên nhân do
kim không cách điện
Số lượng hạn chế của kim
Cung cấp năng lượng hạn chế với
công suất thấp
• Không điều chỉnh độc lập
của độ rộng xung và điện
•
•

Khu vực đông máu kiểm soát
kém và không đủ

Kết quả lâm
sàng hạn chế
INFINI: TÍNH NĂNG
LCD chạ m màu

Tay cầ m thiế t
kế tiệ n lợ i

Chuyể n đổ i tay và chân

Mỏ ng, kiể u dáng thân
đẹ p
Năng lượ ng RF cao, 50 W
TAY CẦ M KÉP CHO MFR & SFR
Trở kháng tự độ ng
Kiể m tra hệ thố ng cho SFR

Độ sâu Microneedle (0.1 – 3.5 mm
Kiể m soát bánh xe cho MFR

4 loạ i đầ u cho các điề u
kiệ n da đa dạ ng
THÔNG SỐ KỸ THUẬ T
INFINITM ỨNG DỤNG CHÍNH
Lão hóa
da*
Sẹo
mụn*

Tiết bã nhờn
quá mức*

Trẻ hóa da*

I N F I N I

Mụn viêm
hoạt động
LUTRONIC

Săn chắc da
& nâng cơ*

Da
Chảy xệ*

Lỗ chân lông
lớn*

*OUS: CE Marked Indications
USA: 510(k) pending for Skin Resurfacing, Wrinkle Treatment
INFINI™ TÍNH NĂNG VÀ LỢ I ÍCH
Fractional RF 2 trong 1*
Các tay cầ m mỏ ng và nhẹ (MFR & SFR) ngăn chặ n sự mệ t
mỏ i trong quá trình điề u trị .

Công nghệ Flow Needling *
Cho phép thâm nhậ p mượ t mà thông qua chèn kim tu ầ n t ự
mà giả m thiể u sự khó chị u cho bệ nh nhân.

Kênh SFR kép độ c đáo*
Không xâm lấ n cung cấ p năng lượ ng RF tớ i lớ p biể u bì và lớ p hạ
bì có tác dụ ng tổ ng hợ p, kế t quả làm da sáng và kiể m soát làm
săn chắ c.
Pending FDA 510(k), not available for sale in USA

* 8 patents pending for INFINI
HAI THỂ THỨ C RF TRONG MỘ T NỀ N TẢ NG
Microneedle
Fractional RF
(MFR)

Superficial
Fractional RF
(SFR)
GHI CHÉP CỦ A CÔNG NGHỆ RF
TƯƠ NG TÁC MÔ - MFR
MICRONEEDLE FRACTIONAL RF(MFR)
SC &
Epidermis
0.5 mm
1.0 mm
Dermis

1.5 mm
2.0 mm

3.5 mm

Subcutaneous
Fat

Depth (mm)

Area

0.5~1.0

Forehead, Periorbital, Neck

0.5~1.5

Temple, Glabella, Nose, Perioral, Chin

0.5~2.0

Cheek, Jowl, Arm & Leg

0.5~3.5

Back, Buttocks
MFR CỦ A INFINI LÀM VIỆ C NHƯ THẾ NÀO?
1. Nhẹ nhàng đặ t MFR đầ u tay cầ m lên bề mặ t da
2. Khi chuyể n đổ i ngón tay đượ c nhấ n, các microneedles tự độ ng thâm nhậ p vào chiề u sâu
thiế t lậ p trong vòng 100 mili giây. (Độ sâu thâm nhậ p đượ c điề u chỉ nh từ 0,1 mm đế n 3,5
mm)
3. Mộ t khu vự c đông máu kiể m soát đượ c tạ o ra ở mũi kim dòng chả y củ a năng lượ ng RF
4. Độ sâu và kích thướ c củ a vùng đông máu có thể điề u chỉ nh theo mứ c độ hoặ c thờ i gian
1
2
st

nd

Flow Needling Technology

3rd

4th
MỚ I! ĐẦ U THOẢ I MÁI

Trong các khu vự c nhỏ cầ n điề u trị như teo hoặ c sẹ o tuyế n tính mà chỉ mộ t phầ n củ a
da cầ n điề u trị , điề u này có thể đạ t đượ c vớ i cơ n đau thấ p h ơ n và năng l ượ ng cao
hơ n bằ ng cách sử dụ ng đầ u thoả i mái mà chỉ có 16 microneedles cách đi ệ n .
[Chú ý!] Các MFR đầ u thoả i mái (16 kim) đế n mô vớ i mộ t năng lượ ng RF cao hơ n đầ u
MFR 49. Khi sử dụ ng MFR đầ u thoả i mái, mứ c độ và thờ i gian phả i đượ c giả m 50% so
vớ i các thiế t lậ p cho MFR 49 mũi..
LÀM SĂN CHẮ C PHÂN ĐOẠ N 3 CHIỀ U BẰ NG ĐIỀ U
TRỊ ĐA LỚ P
• Tác dụ ng tổ ng hợ p củ a Microneedle Fractional RF
Nhiề u phươ ng pháp tiế p cậ n lớ p da thông qua nhiề u
đườ ng chuyề n vớ i độ sâu thâm nhậ p điề u chỉ nh cho mỗ i
lầ n truyề n
First Pass

Second Pass

Third Pass
GIẢ M ĐAU ĐÁNG KỂ
Needling đượ c thự c hiệ n từ ng dòng. Đau là như vậ y, hạ n chế tố i
đa cho trong quá trình thâm nhậ p microneedle không giố ng như các
hệ thố ng khác trong đó cung cấ p tấ t cả các microneedles cùng mộ t
lúc. Các chuyể n độ ng trơ n tru củ a kim giả m tác độ ng nả y trong bộ
phậ n xươ ng củ a cơ thể như trán.
KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I ĐỘ
SÂU THÂM NHẬ P KHÁC

Tip

49

Tip

49

Depth

0.5

Depth

1.5

Level

4

Level

4

Time

100

Time

100

Tip

49

Tip

49

Depth

2.5

Depth

3.5

Level

4

Level

4

Time

100

Time

100

Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I MỨ C ĐỘ KHÁC
NHAU

Tip

49

Tip

49

Tip

49

Depth

1.5

Depth

1.5

Depth

1.5

Level

2

Level

10

Level

15

Time

1000

Time

1000

Time

1000

Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I THỜ I GIAN
PHƠ I SÁNG KHÁC NHAU

Tip

49

Tip

49

Depth

2.5

Depth

2.5

Level

10

Level

10

Time

50

Time

1000

Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
GIẢ M ĐAU&CHẢ Y MÁU ĐÁNG KỂ
• Công nghệ Flow - needling cho phép chèn microneedle mộ t
cách nhẹ nhàng hơ n, gây ra mộ t di chuyể n trả i dài tự nhiên
củ a da
• Mứ c năng lượ ng cao tạ o vùng đông máu thích hợ p và giả m
thờ i gian tiế p xúc do đó giả m thiể u khả năng tổ n thươ ng
cấ u trúc mạ ch máu.
• Bằ ng cách cung cấ p gầ n gấ p đôi công suấ t cao nhấ t củ a
các sả n phẩ m khác lên đế n 50 W trong sự kế t hợ p vớ i mộ t
loạ t các mứ c năng lượ ng, INFINI tạ o ra mộ t khu vự c đông
máu thích hợ p vớ i thờ i gian phơ i sáng giả m xuố ng mà giả m
thiể u nguy cơ lan rộ ng củ a tổ n thươ ng quang nhiệ t thứ
cấ p đế n cấ u trúc thầ n kinh và mạ ch máu lân cậ n.
MFR – CLINICAL PROTOCOLS & PHOTOS
SỬ DỤ NG ĐẦ U MFR
1. Làm thế nào để lắ p ráp đầ u
MFR
1

Xác đị nh vị trí điể m màu đỏ
trên tay cầ m MFR và chèn vấ u
nhỏ trên mũi MFR vào khe
trên tay cầ m.

2

Quay theo chiề u kim đồ ng hồ .

•Sử dụ ng đúng các đầ u MFR
UTRONIC cho phép sử dụ ng các đầ u INFINI MFR chỉ như dùng mộ t lầ n cho mộ t bệ nh nhân.
Bấ t kỳ nỗ lự c để tái sử dụ ng mộ t đầ u trên nhiề u bệ nh nhân có hoặ c không có khử trùng là
không chỉ bị cấ m bở i LUTRONIC, mà còn có thể là bấ t hợ p pháp theo luậ t họ c y tế . Do đó
LUTRONIC sẽ không chị u trách nhiệ m về bấ t kỳ vấ n đề xả y ra như là kế t quả củ a việ c sử
dụ ng không đúng các lờ i khuyên.
MÀN HÌNH HIỂ N THỊ MFR
Chuyể n sang lự a chọ n
Chọ n chuyể n đổ i ngón tay
hoặ c chân bằ ng cách
chạ m vào màn hình.
① Ngón tay: năng lượ ng
RF đượ c phát ra khi
chuyể n đổ i ngón tay nằ m
trên tay cầ m đượ c nhấ n
② Chân: năng lượ ng RF
đượ c phát ra khi
footswitch bị yế u

Nút bộ nhớ

Để nhắ c lạ i mộ t bộ nhớ cài sẵ n
Hoặ c lư u các thông số trên
bả ng điề u khiể n bộ nhớ

Âm lượ ng
Để kiể m
soát khố i
lượ ng hệ
thố ng

Khoả ng thờ i gian
Để lự a chọ n
khoả ng thờ i gian
intershot

MFR or SFR Mode

Select MFR or SFR mode

Mứ c độ

Để chọ n mứ c độ năng lượ ng
RF từ 1 đế n 20

Thờ i gian
Để chọ n thờ i gian tiế p xúc RF
từ 10 ms đế n 1000 ms
Chế độ chờ / sẵ n sàng
① Chờ : Có khả năng thiế t
lậ p các thông số : không thể
phát năng lượ ng RF
② Sẵ n sàng: có thể
phát năng lượ ng RF
ĐIỀ U CHỈ NH THÔNG SỐ MFR NHƯ THẾ NÀO
11

22

① Chọ n mộ t độ sâu trên tay cầ m bánh xe
điề u khiể n độ sâu. (0,5 mm ~ 3,5 mm)

33

③ chọ n mứ c độ
(Mứ c 1 ~ mứ c 20)

② Chọ n các ngón tay hoặ c chân góc
trên bên trái củ a giao diệ n. Sau
đó hãy chắ c chắ n rằ ng biể u
tượ ng đầ u MFR đượ c chọ n

44

④ Thiế t lậ p thờ i gian tiế p
xúc RF (10 ms ~ 1000
ms)

55

⑤ Khi nút ‘STANDBY' đã đượ c
nhấ n, ngườ i dùng sẽ đượ c yêu
cầ u để kiể m tra độ sâu thâm
nhậ p. Chạ m vào nút "OK" để
xác nhậ n và bắ t đầ u điề u trị
LÀM THẾ NÀO ĐỂ LƯ U THÔNG SỐ THƯỜ NG SỬ
DỤ NG ĐỂ NHỚ
1

2

Hiể n thị các thông số
trên giao diệ n đượ c sử
dụ ng thườ ng xuyên

Bấ m và giữ mộ t trong các nút
bộ nhớ ở góc dướ i bên trái củ a
giao diệ n

3

Nhấ n nút "OK" trên
cử a sổ nhả y ra như
minh họ a trên
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẢ I CÁC THÔNG SỐ LƯ U
TỪ BỘ NHỚ
1

2

Bấ m và thả nhanh mộ t trong
nhữ ng nút bộ nhớ ở góc dướ i
cùng bên trái

Các thông số lư u đượ c nhắ c
lạ i trên bên phả i củ a giao diệ n
HOW TO USE THE INTERVAL FUNCTION
1

① Nhấ n nút
"INTERVAL" trên
màn hình.

2

② Sau khi nhấn nút "Interval", một cửa sổ
popup xuất hiện như minh họa bên phải. Có 4
lựa chọn cho khoảng thời gian, và khoảng thời
gian giữa mỗi shot là như sau:
"Khoảng thời gian 1" (800ms)
"Khoảng thời gian 2" (600ms)
"Khoảng thời gian 3" (400ms)
"Khoảng thời gian 4" (200ms)
"Khoảng thời gian Off" có nghĩa là shot duy
nhất.
Lưu ý! Ngắn hơn khoảng thời gian, cao hơn tỷ
lệ lặp lại điều trị.
Sử dụng các chế độ Interval chỉ được đề nghị
cho người dùng có kinh nghiệm với Infini
HƯỚ NG DẪ N TRƯỚ C ĐIỀ U TRỊ
• Chuẩ n bị
a. Làm sạ ch vùng điề u trị
b. Sử dụ ng kem gây tê tạ i chỗ
c. Loạ i bỏ kem gây tê sau 40~60 phút
d. Khử trùng khu vự c điề u trị , ví dụ , giả i pháp boric (nướ c muố i sinh lý 500 ml + acid boric 1
muỗ ng cà phê [5 ml])

[Chú ý!]
Gây tê tạ i chỗ (tiêm tumescent) không đượ c khuyế n cáo đ ể đi ề u tr ị RF
INFINI, bở i vì sự thay đổ i trở kháng da có thể gây ra m ộ t ph ả n ứ ng da
mãnh liệ t nhiề u hơ n so vớ i da bình thườ ng.
HƯỚ NG DẪ N TRƯỚ C ĐIỀ U TRỊ
• Mô tả các thông số INFINI
Mứ c độ : Thiế t lậ p mứ c năng lượ ng củ a năng lượ ng RF, 1-20. Các cấ p độ cao hơ n gây ra sự
hình thành củ a đông máu dữ dộ i hơ n
Thờ i gian: Thiế t lậ p thờ i gian phơ i sáng mà năng lượ ng RF đượ c phân phố i vớ i các thiế t lậ p
từ 10 ms đế n 1000 ms. Thờ i gian còn gây ra khu đông máu rộ ng lớ n hơ n cho các mứ c công
suấ t
Chiề u sâu kim: Thiế t lậ p độ sâu kim, (chỉ có trong chế độ MFR). Độ sâu có thể đượ c thiế t lậ p
từ 0,1 mm đế n 3,5 mm. Không giố ng như mứ c độ và thờ i gian phơ i sáng đượ c thiế t lậ p
từ màn hình cả m ứ ng, độ sâu kim đượ c điề u khiể n từ trên tay cầ m MFR. Các thiế t lậ p
thích hợ p có thể đượ c lự a chọ n để cung cấ p tổ n thươ ng nhiệ t điệ n ở độ sâu mong
muố n trong lớ p hạ bì
•
Kim cùng độ sâu

•Cùng mứ c độ và thờ i gian

Độ sâu dài
hơ n

Độ sâu ngắ n
hơ n

(a) Cùng cườ ng độ

Thờ i gian
phơ i sáng
ngắ n hơ n
Thờ i gian phơ i
sáng dài hơ n

(b) Cùng thờ i gian tiế p xúc

Mứ c
cao hơ n
Mứ c
thấ p
hơ n
THỐ NG SỐ

①
②① ② ① ②
③

②
①

③
THÔNG SỐ

①
②① ② ① ②
③

②
①

③
PHƯƠ NG THỨ C ĐIỀ U TRỊ

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

4

5

6

7

8

4

5

6

5

6

7

8

Lầ n thứ 1:

Sử dụ ng độ sâu củ a kim dài
hơ n vớ i khoả ng cách 2 ~ 3 mm
giữ a mỗ i khu vự c điề u trị để
giả m thiể u tỷ lệ mắ c các tác
dụ ng phụ củ a chồ ng chéo.

Lầ n thứ 2:

Sử dụ ng độ sâu kim và thờ i
gian ngắ n hơ n ở lầ n 1 và sử
dụ ng đầ u để nhữ ng khoả ng
trố ng còn lạ i giữ a các khu vự c
từ lầ n 1.

Lầ n thứ 3:

Sử dụ ng độ sâu kimvà thờ i
gian ngắ n hơ n lầ n 2 và sử
dụ ng các kỹ thuậ t điề u trị
như nhau trên cùng mộ t khu
vự c như lầ n 1
Các đầ u điề u trị

•Khuyế n nghị áp dụ ng 2 ~ 3 lầ n vớ i độ sâu kim khác nhau cho lỗ chân lông m ở rộ ng và

điề u trị trẻ hóa da..
•Đố i vớ i điề u trị toàn bộ khuôn mặ t , độ sâu kim khác nhau và các thông s ố đ ượ c đ ề
nghị , theo từ ng đơ n vị giả i phẫ u củ a khuôn mặ t như đượ c minh họ a trong biể u đ ồ
trên .
•Từ quan điể m củ a kiể m soát cơ n đau , bạ n nên bắ t đ ầ u đi ề u trị vớ i các khu vự c dày
như má , và điề u trị khu vự c mỏ ng và nhạ y cả m gầ n xươ ng sau .
•Khoả ng thờ i gian điề u trị tố i thiể u là 2 tuầ n giữ a các lầ n và 2 ~ 4 lầ n đượ c khuyế n
khích.
•Khi sử dụ ng cùng mộ t cài đặ t mứ c độ và thờ i gian vớ i độ sâu kim ng ắ n h ơ n, nh ư là
các đầ u gầ n lớ p biể u bì, khả năng tổ n thươ ng nhiệ t biể u bì lớ n vì vậ y hãy sử dụ ng cài
đặ t mứ c độ và thờ i gian thấ p hơ n.
•Không vượ t quá mứ c 10 ngoạ i trừ trên khu vự c da dày hơ n, chẳ ng hạ n nh ư lư ng và
mông.
•Không sử dụ ng độ sâu kim hơ n 1,5 mm trên khu vự c gầ n trán, hàm trên, thái dươ ng và
số ng mũi.
•Nhẹ nhàng tiế p xúc vớ i bề mặ t da bằ ng đầ u. Kim đượ c thiế t kế để thuậ n lợ i và
nhanh chóng xuyên qua da. Tay cầ m phả i luôn luôn đượ c giữ vuông góc vớ i bề mặ t da .
•Điề u trị vớ i lầ n 1 là tiêu chuẩ n (tránh trùng lặ p) và thêm vào đó có thể đ ượ c thự c
hiệ n trên khu vự c không đượ c điề u trị hoặ c nhữ ng nơ i không có ban đỏ có thể nhìn
thấ y đượ c.
•Sau khi điề u trị tiêu chuẩ n, 1 ~ 2 lầ n có thể đượ c thêm vào các khu vự c có vấ n đ ề cho
kế t quả lâm sàng tố t hơ n.
MỤ N VIÊM
①
②① ② ① ②
③

②

③

①
• Đố i vớ i mụ n viêm 2 ~ 3 lầ n trên các tổ n thươ ng mụ n trứ ng cá đượ c khuyế n cáo vớ i độ sâu kim khác nhau , sau đó đi ề u tr ị đ ầ y đ ủ

trên khuôn mặ t có thể đượ c thự c hiệ n vớ i các thông số trẻ hóa da .

• Trong trườ ng hợ p bệ nh nhân mụ n viêm , xin vui lòng tư vấ n cho bệ nh nhân viêm có th ể t ạ m th ờ i làm tr ầ m tr ọ ng thêm do t ắ c

nghẽ n các lỗ chân lông bở i phù nề .

• Đố i vớ i điề u trị toàn mặ t, chọ n mộ t tham s ố ph ụ thu ộ c vào các đ ơ n vị gi ả i ph ẫ u đang đ ượ c đi ề u tr ị , nh ư đã th ấ y trong bi ể u đ ồ

trên các thông tin trẻ hóa khuôn mặ t trên trang 18 ở trên.

• Khoả ng cách tố i thiể u giữ a các lầ n điề u trị là 2 tuầ n , và 2 ~ 4 lầ n đượ c khuyế n khích..
• Khi sử dụ ng cùng mộ t mứ c độ và thờ i gian cài đặ t , nh ư đ ộ sâu kim tr ở nên ngắ n h ơ n và các đầ u gầ n lớ p biể u bì, khả năng thiệ t

hạ i nhiệ t biể u bì lớ n, vì vậ y hãy sử dụ ng tươ ng đố i thấ p hơ n và th ờ i gian cài đ ặ t v ớ i đ ộ sâu kim ng ắ n h ơ n.

• Không vượ t quá mứ c 10 ngoạ i trừ trên khu vự c đị a ph ươ ng củ a da dày h ơ n , ch ẳ ng h ạ n nh ư l ư ng và mông .
• Không sử dụ ng độ sâu kim hơ n 1,5 mm trên khu vự c gầ n trán , hàm trên , thái dươ ng và số ng mũi.
• Điề u trị vớ i 1 lầ n là vượ t qua tiêu chuẩ n ( tránh trùng lặ p ) và thêm vào đó có thể đượ c thự c hiệ n trên các lĩnh vự c không đượ c

điề u trị hoặ c nhữ ng nơ i không có ban đỏ có thể nhìn th ấ y đượ c.

• Sau khi điề u trị tiêu chuẩ n, 1 ~ 2 đi có th ể đ ượ c thêm vào các khu v ự c có v ấ n đ ề cho kế t quả lâm sàng tố t hơ n.
MỤ N VIÊM
• Đối với viêm mụn trứng cá 2 ~ 3 lần qua các tổn thương mụn trứng cá được khuyến nghị với độ sâu kim khác

nhau , sau đó điều trị đầy đủ trên khuôn mặt có thể được thực hiện với các thông số tr ẻ hóa da. .

• Trong trường hợp bệnh nhân bị mụn viêm, xin vui lòng tư vấn cho bệnh nhân viêm có thể tạm thời làm trầm

trọng thêm do tắc nghẽn các lỗ chân lông bởi phù nề.

• Đối với điều trị toàn mặt, chọn một tham số phụ thuộc vào các đơn v ị gi ải phẫu đang đ ược đi ều tr ị , như đã

thấy trong biểu đồ trên các thông tin trẻ hóa khuôn mặt trên trang 18 ở trên.

• Khoảng cách tối thiểu giữa các lần điều trị là 2 tuần , và 2 ~ 4 lần được khuyến khích.
• Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt , như độ sâu kim tr ở nên ngắn hơn và nh ững l ời khuyên là

gần lớp biểu bì , khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn , vì vậy hãy sử dụng tương đối thấp hơn và thời gian
cài đặt với độ sâu kim ngắn hơn.

• Không vượt quá mức 10 ngoại trừ trên khu vực da dày hơn , chẳng hạn như lưng và mông .
• Không sử dụng độ sâu kim hơn 1,5 mm trên khu vực gần trán , hàm trên , thái dương và sống mũi .
• Một điều trị với 1 lần là tiêu chuẩn ( tránh trùng lặp ) và bổ sung có thể được thực hiện trên các lĩnh v ực

không được điều trị hoặc những nơi không có ban đỏ có thể nhìn thấy được .

• Sau khi điều trị tiêu chuẩn, 1 ~ 2 lần có thể được thêm vào các khu vực có vấn đề để kết quả lâm sàng tốt

h ơn .
CHỨ NG TĂNG TIẾ T MỒ HÔI
Tx Lầ n

1st pass

2nd Pass

3rd Pass

Độ sâu

3.0mm

2.0mm

1.0mm

Mứ c độ

8

5

3

Thờ i gian

150~200

120~150

80

• Khoảng thời gian điều trị được đề nghị là ít nhất 2 tuần.
• Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt, như độ sâu kim trở nên ngắn hơn và các đầu

là gần lớp biểu bì, khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn, vì vậy hãy sử dụng cài đặt thời gian
tương đối thấp hơn và với độ sâu kim ngắn hơn. .
• Khoảng thời gian điều trị được đề nghị là ít nhất 2 tuần.
• Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt, như độ sâu kim trở nên ngắn hơn và các đầu
là gần lớp biểu bì, khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn, vì vậy hãy sử dụng tương đối thấp hơn
và thời gian cài đặt với độ sâu kim ngắn hơn.
• Khu vực điều trị là nhạy cảm, vì vậy cẩn thận quan sát phản ứng da trong suốt quá trình.
• Làm lạnh sau được khuyến nghị.
• Phản ứng da
• Ban đỏ nhẹ xuất hiện.
• Ngay lập tức sau khi điều trị, bề mặt da sẽ ấm lên do nhiệt độ tăng từ các lớp bên trong, cũng cấu
trúc làn da có thể trở nên khó khăn hơn.
• Tích cực và làml ạnh sau lâu hơn sau khi làm mát được khuyến khích hơn trong trường hợp điều
trị trẻ hóa da
3D FRACTIONAL TIGHTENING
3D fractional Tightening là gì?
 "3D" có nghĩa là ba thông số khác và các lớ p. Mỗ i microneedle chính xác cung c ấ p RF

phân đoạ n theo kiể u nhiề u lớ p mà có thể gây săn chắ c da.
 Năng lượ ng RF đượ c điề u chỉ nh theo chiề u sâu da. Cấ p độ cao hơ n và thờ i gian xung
cao hơ n (thờ i gian phơ i sáng) có thể đượ c thiế t lậ p trong các lớ p da sâu nhấ t. Mặ t khác,
các mứ c độ thấ p hơ n và thờ i gian phơ i sáng thấ p hơ n nên đượ c thiế t lậ p như nhữ ng
đầ u kim tiế p cậ n lớ p biể u bì như minh họ a dướ i đây.
 Phươ ng pháp này là hiệ u quả cho da chả y xệ, lỗ chân lông to và nế p nhăn.

Lầ n thứ 1

Lầ n thứ 2

Lầ n thứ 3

Độ sâu

Mứ c
độ

Thờ i
gian

Độ sâu

Mứ c
độ

Thờ i
gian

Độ sâu

Mứ c
độ

Thờ i
gian

1.5~2.0

6~8

60

1.0~1.5

4~6

40

0.5~1.0

4~5

20
HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ
1. Chăm sóc sau điề u trị
•

Sau khi điề u trị , sử dụ ng mộ t làm lạ nh không khí hoặ c
túi nướ c đá để làm dị u làn da xuố ng. Ngoài ra, ứ ng dụ ng
củ a kem kháng sinh và thuố c xị t dưỡ ng ẩ m (ví dụ , Mist
Tranquil) đượ c khuyế n khích. Light-emitting diode (LED)
quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) có thể có
tác dụ ng rấ t có lợ i.

•

Có thể rử a mặ t nhẹ vào ngày điề u trị .

•

Hướ ng dẫ n chăm sóc cho bệ nh nhân là cầ n thiế t.
HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ
2. Chố ng chỉ đị nh

1. Chố ng chỉ đị nh nghiêm ngặ t
a. Bệ nh viêm da cấ p tính (trừ mụ n trứ ng cá viêm cấ p tính)
b. Bệ nh xuấ t huyế t
c. Biế n chứ ng tiể u đườ ng không đượ c kiể m soát hoặ c biế n chứ ng nghiêm trọ ng khác
d. Xu hướ ng cho sự hình thành sẹ o lồ i
e. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy tạ o nhị p tim
f. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy khử rung tim cấ y ghép
2. Cầ n tham khả o ý kiế n
a. Mang thai
b. Tăng huyế t áp không kiể m soát đượ c
c. Vế t bớ t khả năng tiề n ung thư hoặ c bấ t thườ ng (ví dụ như , nố t ruồ i)
3. Cầ n sự đồ ng ý củ a bệ nh nhân
a. Pin kim loạ i, cấ y ghép hoặ c các khớ p chân, tay giả trong cơ thể (có thể cả m thấ y mộ t
cả m giác ngứ a ran xung quanh các khu vự c này)
b. Dị ứ ng vớ i thuố c steroid (steroid khi đượ c sử dụ ng như mộ t phầ n củ a chế độ chăm sóc
sau)
c. Dị ứ ng kim loạ i (kim MFR đượ c mạ vàng)
HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ
– PHẢ N Ứ NG DA
1: Ban đỏ

Ban đỏ là mộ t phả n ứ ng bình thườ ng ngay sau khi điề u trị MFR hoặ c SFR và nó có thể kéo dài
1 ~ 2 ngày. Tuy nhiên ban đỏ có thể kiể m soát tố t vớ i việ c làm mát như mộ t phầ n củ a chế độ
chăm sóc sau. Light-emitting diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) cũng có
lợ i.
Thờ i gian

Phả n ứ ng da theo thờ i gia

Ngay sau khi điều trị

Tấy đỏ và phù nề thoáng qua

1 ngày sau-Tx

Tấy đỏ và phù nề bắt đầu để giải quyết, và da bắt đầu trở lại một tình trạng tương tự
như trước khi điều trị

3 ngày~1 tuần sau-Tx

Màu da sáng hơn và tiết bã nhờn giảm đáng kể trên các loại da nhờn

1 tháng sau-Tx

Cải thiện nếp nhăn và da chảy xệ

1~3 tháng sau-Tx

Cải tiến liên tục của nếp nhăn, lỗ chân lông, sẹo và da chảy xệ

Trướ c

Ngay sau khi điề u trị MFR
Courtesy of BL Goo MD, Dermatologist, S.Korea
HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ
– PHẢ N Ứ NG DA

2: Phù

Phù thoáng qua (1-2 mm) có thể đượ c ghi nhậ n trong khu v ự c đ ượ c đi ề u tr ị ho ặ c
điề u trị sau khi MFR SFR. Tuy nhiên nó sẽ tự giả i quyế t sau 1 ~ 2 ngày. Đèn chi ế u
LED cũng có thể giúp

3: Cả m giác rát
Bệ nh nhân có thể cả m thấ y mộ t cả m giác căng và rát xung quanh các khu vự c điề u
trị . Điề u này sẽ đượ c giả i quyế t vớ i làm mát sau chăm sóc. Đèn chi ế u LED cũng có
thể có lợ i

4: Điể m kim chả y máu (chỉ MFR)
Điể m kim chả y máu có thể xả y ra microneedling củ a da. Đ ể kiể m soát điề u này, lau
bằ ng bấ t kỳ khu vự c vớ i giả i pháp epinephrine (epinephrine) hoặ c hydrogen
peroxide (H2O2)

5: Lớ p vỏ dày (chỉ MFR)
Tùy thuộ c vào từ ng bệ nh nhân, đóng vả y nh ẹ có th ể đượ c ghi nh ậ n sau khi đi ề u
trị . Lớ p vỏ sẽ biế n mấ t tự nhiên sau 1 ~ 2 ngày, và bệ nh nhân cầ n đ ượ c t ư v ấ n đ ể
cho phép điề u này xả y ra, và không bóc lớ p vỏ để loạ i b ỏ chúng
HỎ I & ĐÁP LÂM SÀNG
Q1. Có thể điều trị sẹo lồi với INFINI không?
A. Vết sẹo lồi xảy ra khi quá trình lành vết thương có liên quan đến sự mất cân
bằng giữa các yếu tố dinh dưỡng và phân hủy và các hoạt động (ví dụ, sự cân
bằng tốt giữa collagenesis và suy thoái với metalloproteinase ma trận hoặc
MMP, TGF-b, vv), dẫn đến sản xuất quá mức collagen chưa trưởng thành và
cuối cùng là một vết sẹo được nâng lên cao ở các vùng da xung quanh. Trong
trường hợp vết sẹo lồi còn non và chưa trưởng thành, thường là mềm dẻo và
hồng đỏ, tốt hơn là không để điều trị với Infini, nhưng sử dụng một số phương
pháp khác để ổn định vết sẹo và làm giảm bớt ngứa, nếu có. Trong trường hợp
vết sẹo lồi trưởng thành 'cũ', nó khó khăn và trắng, Infini có thể dóng vai trò
trong điều trị.

Q2 INFINI sẽ điều trị nguyên nhân chảy máu?
A. Infini sử dụng kim tiêm cách nhiệt và gây đông máu nhiệt điện ở mũi kim, chảy
máu do needling sẽ nhẹ. Trên khu vực điều trị tương tự, một thiết lập thời gian
phơi sáng dài hơn 80 ms sẽ hiếm khi gây chảy máu. Tuy nhiên, thời gian cài đặt
ngắn hơn gây ra một khu vực đông máu hẹp nên chảy máu có thể xuất hiện
nhiều hơn. Giải pháp H2O2 được khuyến khích để làm sạch da trong trường
hợp điểm kim chảy máu
HỎ I & ĐÁP LÂM SÀNG
Q3. Tại sao lớp vỏ hình thành sau khi điều trị và làm thế nào họ có
thể được quản lý ?
A: Một số đóng vảy nhỏ sau khi điều trị đôi khi nhìn thấy, và không phải là một vấn đề (xem 3-5
ở trang 26 ) . Đóng vảy lớn được , tuy nhiên , cần phải tránh . Nếu điều trị đã được thực
hiện với các thông số phù hợp cho trường hợp một bệnh nhân nào , chẳng hạn như độ
sâu quá mức kim , cường độ cao hoặc quá dài một thời gian tiếp xúc có nguy cơ cao về
sự hình thành lớp vỏ quá mức sau khi điều trị. Của tất cả các thông số có thể được liên
kết với sự hình thành lớp vỏ quá mức, thời gian phơi sáng là quan trọng hơn so với
cường độ do khả năng thiệt hại thứ cấp thông qua nhiệt được tiến hành , do đó, một sự
hiểu biết chính xác của sự tương tác giữa các thông số sẽ đi rất xa trong việc đảm bảo đó
đóng vảy quá mức không xảy ra. Hơn nữa, như điều trị thường liên quan đến needling
trên một bề mặt da cong , điều quan trọng là để giữ cho tay cầm và mũi như vuông góc
với da như bạn, với áp lực rất nhẹ nhàng . Nếu có thể, đảm bảo rằng tất cả bốn góc của
đầu MFR tiếp xúc với da mục tiêu . Mặt khác , không áp dụng áp lực quá mức có thể dẫn
bầm tím. Đảm bảo tiếp xúc tối ưu giữa đầu và mô trong thực nghiệm.

Q4. Sẽ có bầm tím sau khi điều trị
B: Chấn thương cơ bắp có thể gây ra sự hình thành vết thâm tím, và nhấn quá cứng trên các
mô trên vùng xương dễ dàng gây ra vết bầm tím. RF năng lượng không thể đi qua xương,
do đó năng lượng trong các khu vực này được ngưng tụ trong các lớp bề mặt hơn như cơ
bắp và fascia. Kết quả là, hiệu ứng nhiệt điện là một thời gian ngắn tập trung và tích tụ
trong các lớp, gây tổn thương về thể chất dẫn đến bầm tím. Vì vậy, các kỹ thuật ngắt mô
mục tiêu giữa các ngón tay được khuyến khích để tăng số lượng của các mô có sẵn cho
các dòng RF đi qua, do đó có khả năng làm giảm khả năng hình thành vết bầm tím. Một
cách khác là sử dụng độ sâu kim ngắn hơn nhô xương cho bệnh nhân dễ bị bầm tím.
INFINITM : Công nghệ kẹ p
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG
: THỜ I GIAN NGHỈ VỚ I INFINI

Trước Tx

Ngay sau Tx

Sau 3 ngày

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Sau 1 ngày

Sau 7 ngày
HÌNH ẢNH LÂM SÀNG
: SĂN CHẮC DA & NẾP NHĂN

Trước Tx

Courtesy of P.K. Min M.D. Ph.D. Dermatologist, S.Korea

Sau Tx
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: NÂNG MÍ MẮ T

Baseline

Chỉ 2 tuần sau-Tx cho nâng mí mắt bên trái

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, South Korea
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: SẸ O MỤ N

Trước Tx
Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea

Sau 3 lần điều trị
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: SẸ O MỤ N

Trước Tx
Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea

Sau 3 lần điều trị
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N

Trước Tx
Số lỗ chân lông: 1157

Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea

Sau 2 lần điều trị
Số lượ ng lỗ chân lông: 877
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N

Trước Tx
Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea

Sau 2 lần điều trị
“Cutometer’ should have the ‘®’ mark

Độ đàn hồi

Tăng sau 3 tháng
“Sebumeter’ should have the ‘®’ mark

Bã nhờn

Giảm trong 6 tuần
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ

Trước Tx

Sau 2 lần điều trị

Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tháng sau 3 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ

Trước Tx

Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

sau 2 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ

Trước Tx
Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tuần sau 3 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : SẸ O PHẪ U THUẬ T

Trước Tx

Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tuần sau 1 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : SẸ O

Trước Tx
Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tuần sau 1 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN

Trước Tx

Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tuần sau 1 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN

Trước Tx

Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

2 tuần sau 1 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN

Trước Tx
Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

1 tuần sau 1 lần điều trị
HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN

Trước Tx
Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey

1 tuần sau 1 lần điều trị
SFR – TƯƠ NG TÁC MÔ
SFR CỦ A HỆ THỐ NG INFINITM LÀ GÌ?
•

Vì hoạ t độ ng kênh kép độ c đáo củ a tay cầ m SFR, sưở i ấ m thể tích củ a
lớ p hạ bì ở bề mặ t và micropeeling củ a lớ p biể u bì là có th ể
ĐẦ U INFINI™ SFR LÀM VIỆ C NHƯ THẾ
NÀO ?

 Bướ c 1:

Nhẹ nhàng đư a tay cầ m SFR và đầ u tiế p xúc vớ i lớ p biể u bì

 Bướ c 2:
Kênh 1 gây ra sưở i ấ m thể tích chung củ a lớ p h ạ bì trên b ề m ặ t

 Bướ c 3:
Tiế p theo, kênh 2 cung cấ p năng lượ ng RF để đạ t đượ c micropeeling bi ể u bì, và làm
việ c cùng nhau, các kênh kép tạ o ra mộ t khu vự c đông máu nhi ệ t đi ệ n trên di ệ n
rộ ng
KÊNH ĐIỆ N CỰ C KÉP
• Đầ u duy nhấ t thế giớ i vớ i kênh điệ n cự c kép tuầ n tự cung cấ p năng
lượ ng RF cho mỗ i kênh.
• Tố i đa hóa hiệ u quả lâm sàng vớ i cung cấ p chính xác và an toàn năng
lượ ng RF.

Tăng nhiệ t độ củ a lớ p hạ bì
thông qua 1 kênh, giả m trở
kháng củ a da nói chung, và
tạ o ra nhiệ t lượ ng thể tích
củ a mộ t khu vự c rộ ng.

Tạ o ra mộ t khu vự c đông máu nhẹ
thông qua hiệ u ứ ng nhiệ t trên
mộ t diệ n tích rộ ng sau
micropeeling kênh 2, do đó tạ o
nên trẻ hóa da.
PERFORMANCE ENHANCER
•

“Performance Enhancer” đượ c áp dụ ng trướ c khi MFR cho da trở kháng phù
hợ p và để đạ t đượ c tố t hơ n ghép điệ n vớ i da

•

“Performance Enhancer” có chứ a các hợ p chấ t để tăng cườ ng trẻ hóa da, lão
hóa và phòng chố ng tái thông mạ ch máu, có tác d ụ ng ch ố ng oxy hóa và cung
cấ p phòng chố ng ngứ a vớ i đặ c tính chố ng vi khu ẩ n và chố ng viêm, da nh ẹ
nhàng, bả o vệ da, dưỡ ng ẩ m da và tính linh ho ạ t

•

Áp dụ ng bổ sung "Performance Enhancer" ít sau khi đi ề u tr ị MFR là có l ợ i h ơ n
cho cung cấ p củ a các thành phầ n tích cự c củ a ch ấ t tăng c ườ ng
SFR – PHƯƠ NG THỨ C & HÌNH Ả NH
LÂM SÀNG
ĐẦ U SFR
1. Làm thế nào để lắp ráp đầu SFR
1

Xác đị nh vị trí điể m màu đỏ trên tay
cầ m SFR và chèn vấ u nhỏ trên mũi SFR
vào khe trên tay cầ m

2

Giữ các khu vự c này thích hợ p, nhấ n
đầ u về phía tay cầ m. Mộ t âm thanh
'click' cho thấ y lắ p ráp chính xác củ a
đầ u.

• Sử dụ ng đúng cách các đầ u INFINI
UTRONIC cho phép sử dụ ng các đầ u INFINI MFR chỉ như dùng mộ t lầ n cho mộ t bệ nh nhân.
Bấ t kỳ nỗ lự c để tái sử dụ ng mộ t đầ u trên nhiề u bệ nh nhân có hoặ c không có khử trùng là
không chỉ bị cấ m bở i LUTRONIC, mà còn có thể là bấ t hợ p pháp theo luậ t họ c y tế . Do đó
LUTRONIC sẽ không chị u trách nhiệ m về bấ t kỳ vấ n đề xả y ra như là kế t quả củ a việ c sử
dụ ng không đúng các lờ i khuyên.
SFR GIAO DIỆ N HIỂ N THỊ
Chuyể n đổ i lự a chọ n:
Chọ n chuyể n đổ i ngón tay hoặ c
chân bằ ng cách chạ m vào màn
hình
① ngón tay: năng lượ ng RF đượ c
phát ra khi chuyể n đổ i ngón tay
nằ m trên tay cầ m đượ c nhấ n
② chân: năng lượ ng RF đượ c
phát ra khi footswitch bị suy yế u.
Đầ u cả m ứ ng tự độ ng :
Đầ u 144L hoặ c 64S sẽ
đượ c hiể n thị tự độ ng
trên giao diệ n đồ họ a
trong chế độ SFR
Nút bộ nhớ :
Để nhớ lạ i mộ t bộ
nhớ cài sẵ n hoặ c lư u
các thông số trên bả ng
điề u khiể n bộ nhớ

Âm lượ ng:
Để kiể m soát
âm lượ ng hệ
thố ng

Khoả ng thờ i gian:
Để chọ n khoả ng thờ i gian khoả ng cách giữ a các
shot
Chế độ MFR hoặ c SFR :
Chọ n chế độ MFR hoặ c
SFR

Lượ t shot:
Để đế m số lượ ng các
shot RF. Có thể đượ c
thiế t lậ p lạ i để "0" bằ ng
cách nhấ n các giá trị hiể n
thị cho 2 ~ 3 giây

Mứ c độ :
Để lự a chọ n mứ c
năng lượ ng RF 1-20
Thờ i gian:
Để chọ n thờ i gian tiế p xúc
RF từ 10 ms đế n 1000 ms
Chế độ chờ / sẵ n sàng
① Chờ : Có khả năng
thiế t lậ p các thông số :
không thể phát năng
lượ ng RF.
② Sẵ n sàng: có thể phát
năng lượ ng RF
LÀM THẾ NÀO ĐỂ LƯ U THÔNG SỐ THƯỜ NG SỬ
DỤ NG VÀO BỘ NHỚ
1

2

Hiể n thị các thông số
trên giao diệ n đượ c sử
dụ ng thườ ng xuyên.

3

Bấ m và giữ mộ t trong
các nút bộ nhớ ở góc
dướ i bên trái củ a giao
diệ n.

Nhấ n nút "OK" trên
cử a sổ pop-up như
minh họ a ở trên.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẢ I CÁC THÔNG SỐ LƯ U
TỪ BỘ NHỚ
1

2

Bấ m và nhanh chóng
thả mộ t trong nhữ ng
nút bộ nhớ trên góc
trái.

Các thông số lư u đượ c
nhắ c lạ i trên bên phả i
củ a giao diệ n.
HỨ NG DẪ N TRƯỚ C KHI ĐIỀ U TRỊ
• Chuẩ n bị
a.

Làm sạ ch các khu vự c điề u trị

b. Áp dụ ng kem gây tê tạ i chỗ
c.

Loạ i bỏ kem gây mê sau 40 ~ 60 phút.

d. Khử trùng khu vự c điề u trị , ví dụ , giả i pháp boric ( n ướ c mu ố i sinh lý 500 ml +
acid boric 1 muỗ ng cà phê [ 5 ml ] )
e. Trét mỏ ng " Performance Enhancer " ( 1,0 mm tố i đa . ) Trên các t ế bào đ ượ c
điề u trị.
[Cả nh báo!]

Gây tê tạ i chỗ ( tiêm tumescent ) không đượ c khuyế n cáo để điề u trị INFINI RF , bở i vì sự thay đổ i
trở kháng da có thể gây ra mộ t phả n ứ ng da mạ nh hơ n so vớ i da bình thườ ng .

[Cả nh báo!]

Nế u bạ n áp dụ ng quá nhiề u gel " Performance Enhancer " trong điề u trị INFINI SFR , tác dụ ng phụ
có thể xả y ra . Bạ n phả i áp dụ ng " Performance Enhancer " m ỏ ng trên khu vự c. Tránh đ ẩ y các
bơ m củ a " Performance Enhancer " xuố ng . Chúng tôi đề nghị đẩ y bơ m nhẹ nhàng để phân chia
mộ t lượ ng nhỏ củ a hợ p chấ t. Vui lòng tham khả o hình minh họ a ở trên phù hợ p cho m ộ t d ấ u
hiệ u củ a số lượ ng ướ c lượ ng củ a Performance Enhancer " mà sẽ đượ c yêu cầ u để điề u trị
mộ t nử a củ a khuôn mặ t.
PERFORMANCE ENHANCER
• “Performance Enhancer” là gì?
•

“Performance Enhancer” đượ c áp dụ ng trướ c khi MFR
cho da trở kháng phù hợ p và để đạ t đượ c tố t hơ n
ghép điệ n vớ i da

•

“Performance Enhancer” có chứ a các hợ p chấ t để tăng
cườ ng trẻ hóa da, lão hóa và phòng chố ng tái thông
mạ ch máu, có tác dụ ng chố ng oxy hóa và cung cấ p
phòng chố ng ngứ a vớ i đặ c tính chố ng vi khuẩ n và
chố ng viêm, da nhẹ nhàng, bả o vệ da, dưỡ ng ẩ m da và
tính linh hoạ t

•

Áp dụ ng bổ sung "Performance Enhancer" ít sau khi
điề u trị MFR là có lợ i hơ n cho cung cấ p củ a các thành
phầ n tích cự c củ a chấ t tăng cườ ng
HƯỚ NG DẪ N THÔNG SỐ ĐIỀ U TRỊ

[Caution!]
When using the SFR 64S tip, you must use lower parameters than the recommended parameters for the SFR 144L.
We recommend that you go down to level 2 and time 20.
HƯỚ NG DẪ N THÔNG SỐ ĐIỀ U TRỊ
Đầ uSFR 64S
Tính năng
Ứ ng dụ ng

10X10 mm (1 cm²)
1 Kênh
• Nế p nhăn kế t hợ p vớ i các cơ
giố ng nhau
•

Thờ i gian
nghỉ
Khoả ng cách
Tx

Đầ u SFR 144L
Tính năng
Ứ ng dụ ng
Thờ i gian

4 tuầ n

• Nế p nhăn không liên quan trự c
tiế p đế n chuyể n độ ng cơ bắ p
•

Các vế t sẹ o khác nhau

3 ~ 6 ngày

20X20 mm (4 cm²)
2 Kênh

nghỉ
Khoả ng
cách Tx

Giả m độ đàn hồ i

2 ~ 5 ngày

4 tuầ n
HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ
1. Chăm sóc sau khi điề u trị
•

Sau khi điề u trị , sử dụ ng làm lạ nh không khí hoặ c túi nướ c đá để làm
dị u làn da xuố ng. Ngoài ra, ứ ng dụ ng củ a kem kháng sinh và thu ố c x ị t
dưỡ ng ẩ m (ví dụ , Mist Tranquil) đượ c khuyế n khích. Bổ trợ phát sáng
diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTROIC HEALITE II ™) có th ể có tác
dụ ng rấ t có lợ i.

•

Có thể rử a mặ t nhẹ vào ngày điề u trị.

•

Hướ ng dẫ n chăm sóc bệ nh nhân là cầ n thiế t.
HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ
2. Chố ng chỉ đị nh
a. chố ng chỉ đị nh nghiêm ngặ t
a. Bệ nh viêm da cấ p tính (trừ mụ n trứ ng cá viêm cấ p tính)
b. bệ nh xuấ t huyế t
c. Biế n chứ ng tiể u đườ ng không đượ c kiể m soát hoặ c biế n chứ ng nghiêm trọ ng khác
d. Xu hướ ng cho sự hình thành sẹ o lồ i
e. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy tạ o nhị p tim
f. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy khử rung đượ c cấ y ghép

b. cầ n tham khả o ý kiế n
a. Mang thai
b. Tăng huyế t áp không kiể m soát đượ c
c. Vế t bớ t khả năng tiề n ung thư hoặ c bấ t thườ ng (ví dụ như nố t ruồ i)

c. Cầ n sự đồ ng ý củ a bệ nh nhân
a. Pin kim loạ i, cấ y ghép hoặ c các khớ p chân, tay giả trong cơ thể (có th ể cả m th ấ y mộ t cả m giác

ngứ a ran xung quanh các khu vự c này)
b. Dị ứ ng vớ i thuố c steroid (steroid khi đượ c s ử dụ ng như mộ t phầ n c ủ a chế độ chăm sóc sau)
c. Kim loạ i dị ứ ng (SFR điệ n cự c đượ c mạ vàng)
HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ
3. Phả n ứ ng da sau khi điề u trị

1: Ban đỏ
Ban đỏ là mộ t phả n ứ ng bình thườ ng ngay sau khi điề u trị MFR hoặ c SFR và nó có thể kéo dài
1 ~ 2 ngày. Tuy nhiên ban đỏ có thể kiể m soát tố t vớ i làm mát như mộ t phầ n củ a chế độ
chăm sóc sau. Light-emitting diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) cũng
có lợ i

2: Phù
Phù thoáng qua (1-2 mm) có thể đượ c ghi nhậ n ở khu vự c đượ c sau khi điề u trị MFR hoặ c
SFR. Tuy nhiên nó sẽ tự hế t sau 1 ~ 2 ngày. Đèn chiế u LED cũng có thể có lợ i

3: Cả m giác rát
Bệ nh nhân có thể cả m thấ y mộ t cả m giác căng và rát xung quanh các khu vự c điề u trị . Đi ề u
này sẽ đượ c giả i quyế t vớ i làm mát sau chăm sóc. Đèn chiế u LED cũng có thể có lợ i

4: Tẩ y tế bào chế t củ a da chế t (chỉ SFR)
Kế t quả điề u trị SFR trong rấ t nhẹ lộ t lớ p biể u bì bề mặ t, tiế p theo là tẩ y da chế t củ a lớ p da
chế t. Này thuyên giả m mộ t cách tự nhiên sau 3 ngày, vì vậ y bệ nh nhân nên đượ c khuyên
không nên loạ i bỏ da chế t mạ nh
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG : PHẢ N Ứ NG NGAY SAU SFR

Trước Tx

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Ngay sau Tx
HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: THỜ I GIAN NGHỈ LIÊN
QUAN ĐẾ N INFINI SFR

Sau 1 ngày

Sau 5 ngày
Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Sau 2 ngày

Sau 6 ngày

Sau 3 ngày

Sau 7ngày

Sau 4 ngày

Sau 8 ngày
PHÂN TÍCH MÔ HỌ C
Ablation

Coagulation

Đầ u
Mứ c đ ộ

20

Thờ i gian
Courtesy of HJ Lee, Dermatologist, Bundang CHA Hospital

SFR144L
150
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N

Số lỗ chân lông :
347->116

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N

Số lỗ chân lông :
352->148

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: ĐỐ M

Number of Spots :
74->63

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N

Số lần bắn:
67->50

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: CẤ U TRÚC DA & MỤ N VIÊM &
SẸ O MỤ N

Trước Tx

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Sau 2 lần Tx
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: CẤ U TRÚC DA & MỤ N
VIÊM & SẸ O MỤ N

Trước Tx

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Sau 2 lần Tx
HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: SẸ O TEO

Trước Tx

Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea

Sau Tx
CHỨ NG SA MI MẮ T

MFR 49 / Mức độ 4 / 80ms / 1mm (Chỉ phía trên)
SFR 64s / Mức độ 16 / 80ms (trên và dưới)
1 tháng/ 2 tháng sau 1 lần điều trị
TRƯỜ NG HỢ P CHẤ N THƯƠ NG NGHIÊM TRỌ NG

• CẢNH BÁO được khuyên khi điều trị cho
bệnh nhân với bất kỳ chống chỉ định niêm
yết.
Trong trường hợp có bất kỳ kết quả bất lợi,

LIÊN HỆ LUTRONIC

Ở USA @ 1-888-588-7644
 Ngoài US, liên lạc với nơi chăm sóc khách
hàng của bạn, và Đại diện dịch vụ

More Related Content

More from Vinson Co., Ltd (17)

VBeam Before & After
VBeam Before & AfterVBeam Before & After
VBeam Before & After
 
Melasma Results
Melasma ResultsMelasma Results
Melasma Results
 
PicoWay BA Photos
PicoWay BA PhotosPicoWay BA Photos
PicoWay BA Photos
 
Spectra XT BA photos
Spectra XT BA photosSpectra XT BA photos
Spectra XT BA photos
 
Spectra BA Photos
Spectra BA PhotosSpectra BA Photos
Spectra BA Photos
 
Infini BA photos
Infini BA photosInfini BA photos
Infini BA photos
 
eCO2 BA Photos
eCO2 BA PhotoseCO2 BA Photos
eCO2 BA Photos
 
BodyTite
BodyTiteBodyTite
BodyTite
 
Healite II
Healite IIHealite II
Healite II
 
eTwo
eTwoeTwo
eTwo
 
Elos plus
Elos plusElos plus
Elos plus
 
Elase
ElaseElase
Elase
 
inmode
inmodeinmode
inmode
 
Record 618
Record 618Record 618
Record 618
 
Spectra - Laser Toning 1064 & 585 nm
Spectra - Laser Toning 1064 & 585 nmSpectra - Laser Toning 1064 & 585 nm
Spectra - Laser Toning 1064 & 585 nm
 
Clarity
ClarityClarity
Clarity
 
Action II gynecology introduction
Action II gynecology introductionAction II gynecology introduction
Action II gynecology introduction
 

INFINI

  • 1. INFINITM Clinical In-service Training Medical & Scientific Affairs Lutronic Corporation
  • 2. CHƯƠNG TRÌNH • • • • • • Tần số vô tuyến an toàn Nền tảng & tay cầm MFR – Tương tác mô MFR – Phương thức lâm sàng & hình ảnh SFR – Tương tác mô SFR – Phương thức lâm sàng và hình ảnh
  • 3. TẦ N SỐ VÔ TUYẾN AN TOÀN
  • 4. RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN • Hầu hết các dạng tần số vô tuyến (RF) đi qua cơ thể mà không có bất kỳ tác động có hại hoặc còn sót lại • Thiết bị RF mới hoạt động ở mức tần số cao hơn • Tần số cao hơn và bước sóng ngắn có khả năng tương tác lớn hơn với mô • Tần số tăng có nguy cơ cao về sự can thiệp với các thiết bị hỗ trợ sự sống y tế
  • 5. RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN • Tiêu chuẩn an toàn đã được phát triển bởi Viện Kỹ sư Điện và Điện tử (IEEE) • Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ (ANSI) công bố: C95,1-1991 • Hướng dẫn cho việc sử dụng an toàn để ngăn ngừa tác hại của sóng điện từ • Bao gồm năng lượng RF không ion hóa
  • 6. RF TIẾP XÚC VÀ AN TOÀN • Từ 1/1/1997, các thiết bị RF từ : – – – – Amateur Radio Stations, Điện thoại di động, Dữ liệu radio Spread Spectrum, Thiết bị RF khác • Được yêu cầu để đáp ứng các giới hạn an toàn RF được quy định bởi FCC • OET (FCC Văn phòng Kỹ thuật Công nghệ) Thông cáo số 65 • Sổ ghi 96-362 (NPRM 93-62)
  • 7. PHÂN LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN – Loại II do Trung tâm thiết bị và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) – ANSI AAMI 60601-2-2 an toàn của thiết bị phẫu thuật tần số cao – ANSI: Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ
  • 8. NỀN TẢNG & TAY CẦM
  • 9. • • TẦN SỐ VÔ TUYẾN TRONG Y HỌC Hộ gia đình hiện tại (60 Hz) làm gián đoạn các dây thần kinh và cơ bắp một cách nghiêm trọng : có khả năng gây tử vong Từ 100 Hz, hiện tại có thể đi qua cơ thể con người không có sự gián đoạn hệ thống • Dao phẫu thuật điện('Bovie') lần đầu tiên được sử dụng bởi các phẫu thuật thần kinh năm 1926 • Phẫu thuật điện hiện nay sử dụng tần số tương tự được sử dụng trong phát thanh truyền hình, Ví dụ, đài phát thanh, từ đó 'thiết bị tần số vô tuyến (RF) ' Over 100 KHz (High Frequency Current, HFC) 02/20/14 COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
  • 10. CĂN BẢN VỀ RF TRONG Y HỌC • Khi điện gặp kháng, nhiệt được tạo ra: "Phản ứng nhiệt điện" • Ví dụ: phần tử trong một lò sưởi điện • Máy sưởi được bật để thiết lập đầu tiên. Như điện buộc phải thông qua các cuộn dây với điện trở của nó, các cuộn dây nóng lên • Máy sưởi được bật để thiết lập thứ hai. Nhiều điện hơn đi qua cuộn dây tạo ra nhiều nhiệt hơn • Lò sưởi bị tắt, và các cuộn dây nguội xuống 02/20/14 COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
  • 11. CĂN BẢN VỀ RF TRONG Y HỌC • Mộ t hệ thố ng y họ c RF cầ n ba điề u Delivery electrode a. Mộ t điệ n cự c để cung cấ p các dòng RF tớ i mô b. Mộ t điệ n cự c để trả lạ i RF từ mô c. Mô mụ c tiêu để hoàn thành mộ t vòng Return electrode 02/20/14 COMPANY CONFIDENTIAL - DO NOT DISTRIBUTE
  • 12. RF TRUYỀ N THỐ NG: DỄ DÀNG VÀ NGUỒ N NĂNG LƯỢ NG HIỆ U QUẢ Lợ i ích Bấ t lợ i • Có thể được sử dụng cho bất kỳ loại da hoặc mục tiêu, không cần phải xem xét sắc tố chromophore • Năng lượng thâm nhập sâu bỏ qua làm lạnh bề mặt da • Mục tiêu chromophore khó chọn lọc • Hiệu quả, nguồn năng lượng rẻ • Biến thể phụ thuộc vào điện trở da, khu vực điều trị Source: Conventional wisdom: electricity vs. light energy • Khó khăn để điều chỉnh nhiệt tổn thương một cách chính xác so với tia laser
  • 13. ĐƠ N CỰ C RF VS. LƯỠ NG CỰ C RF • • • Tay cầ m có mộ t điệ n cự c cung cấ p đ ơ n Năng lượ ng tầ n số vô tuyế n đượ c chuyể n đế n tế bào mụ c tiêu và đi qua các mô qua điệ n trở đượ c cố đị nh ở nhữ ng nơ i khác trên cơ thể củ a bệ nh nhân e.g., Thermage Delivery electrode • • • Tay cầ m chứ a cả việ c cung cấ p và các điệ n cự c trở lạ i Năng lượ ng tầ n số vô tuyế n đi vào các mô giữ a các điệ n cự c trong mô hình mộ t 'U' ví dụ , eMatrix Handpiece Electrodes Target skin Return electrode RF energy path through skin
  • 14. ĐIỀ U TRỊ TRUYỀ N THỐ NG RF bên ngoài • • Phương pháp điều trị lặp đi lặp lại yêu cầu đưa ra k ết quả lâm sàng h ạn ch ế Giá cao của sự tiêu hao Microneedle RF Truyề n thố ng • Phản ứng bật lại mạnh của tay cầm trong suốt needling Tăng sự đau đờn và sợ hãi • Kim dày của bệnh nhân • Đau nhiều • Chảy máu nghiêm trọng • Nhiệt điện tổn thương biểu bì nguyên nhân do kim không cách điện Số lượng hạn chế của kim Cung cấp năng lượng hạn chế với công suất thấp • Không điều chỉnh độc lập của độ rộng xung và điện • • Khu vực đông máu kiểm soát kém và không đủ Kết quả lâm sàng hạn chế
  • 15. INFINI: TÍNH NĂNG LCD chạ m màu Tay cầ m thiế t kế tiệ n lợ i Chuyể n đổ i tay và chân Mỏ ng, kiể u dáng thân đẹ p Năng lượ ng RF cao, 50 W
  • 16. TAY CẦ M KÉP CHO MFR & SFR Trở kháng tự độ ng Kiể m tra hệ thố ng cho SFR Độ sâu Microneedle (0.1 – 3.5 mm Kiể m soát bánh xe cho MFR 4 loạ i đầ u cho các điề u kiệ n da đa dạ ng
  • 17. THÔNG SỐ KỸ THUẬ T
  • 18. INFINITM ỨNG DỤNG CHÍNH Lão hóa da* Sẹo mụn* Tiết bã nhờn quá mức* Trẻ hóa da* I N F I N I Mụn viêm hoạt động LUTRONIC Săn chắc da & nâng cơ* Da Chảy xệ* Lỗ chân lông lớn* *OUS: CE Marked Indications USA: 510(k) pending for Skin Resurfacing, Wrinkle Treatment
  • 19. INFINI™ TÍNH NĂNG VÀ LỢ I ÍCH Fractional RF 2 trong 1* Các tay cầ m mỏ ng và nhẹ (MFR & SFR) ngăn chặ n sự mệ t mỏ i trong quá trình điề u trị . Công nghệ Flow Needling * Cho phép thâm nhậ p mượ t mà thông qua chèn kim tu ầ n t ự mà giả m thiể u sự khó chị u cho bệ nh nhân. Kênh SFR kép độ c đáo* Không xâm lấ n cung cấ p năng lượ ng RF tớ i lớ p biể u bì và lớ p hạ bì có tác dụ ng tổ ng hợ p, kế t quả làm da sáng và kiể m soát làm săn chắ c. Pending FDA 510(k), not available for sale in USA * 8 patents pending for INFINI
  • 20. HAI THỂ THỨ C RF TRONG MỘ T NỀ N TẢ NG Microneedle Fractional RF (MFR) Superficial Fractional RF (SFR)
  • 21. GHI CHÉP CỦ A CÔNG NGHỆ RF
  • 22. TƯƠ NG TÁC MÔ - MFR
  • 23. MICRONEEDLE FRACTIONAL RF(MFR) SC & Epidermis 0.5 mm 1.0 mm Dermis 1.5 mm 2.0 mm 3.5 mm Subcutaneous Fat Depth (mm) Area 0.5~1.0 Forehead, Periorbital, Neck 0.5~1.5 Temple, Glabella, Nose, Perioral, Chin 0.5~2.0 Cheek, Jowl, Arm & Leg 0.5~3.5 Back, Buttocks
  • 24. MFR CỦ A INFINI LÀM VIỆ C NHƯ THẾ NÀO? 1. Nhẹ nhàng đặ t MFR đầ u tay cầ m lên bề mặ t da 2. Khi chuyể n đổ i ngón tay đượ c nhấ n, các microneedles tự độ ng thâm nhậ p vào chiề u sâu thiế t lậ p trong vòng 100 mili giây. (Độ sâu thâm nhậ p đượ c điề u chỉ nh từ 0,1 mm đế n 3,5 mm) 3. Mộ t khu vự c đông máu kiể m soát đượ c tạ o ra ở mũi kim dòng chả y củ a năng lượ ng RF 4. Độ sâu và kích thướ c củ a vùng đông máu có thể điề u chỉ nh theo mứ c độ hoặ c thờ i gian 1 2 st nd Flow Needling Technology 3rd 4th
  • 25. MỚ I! ĐẦ U THOẢ I MÁI Trong các khu vự c nhỏ cầ n điề u trị như teo hoặ c sẹ o tuyế n tính mà chỉ mộ t phầ n củ a da cầ n điề u trị , điề u này có thể đạ t đượ c vớ i cơ n đau thấ p h ơ n và năng l ượ ng cao hơ n bằ ng cách sử dụ ng đầ u thoả i mái mà chỉ có 16 microneedles cách đi ệ n . [Chú ý!] Các MFR đầ u thoả i mái (16 kim) đế n mô vớ i mộ t năng lượ ng RF cao hơ n đầ u MFR 49. Khi sử dụ ng MFR đầ u thoả i mái, mứ c độ và thờ i gian phả i đượ c giả m 50% so vớ i các thiế t lậ p cho MFR 49 mũi..
  • 26. LÀM SĂN CHẮ C PHÂN ĐOẠ N 3 CHIỀ U BẰ NG ĐIỀ U TRỊ ĐA LỚ P • Tác dụ ng tổ ng hợ p củ a Microneedle Fractional RF Nhiề u phươ ng pháp tiế p cậ n lớ p da thông qua nhiề u đườ ng chuyề n vớ i độ sâu thâm nhậ p điề u chỉ nh cho mỗ i lầ n truyề n First Pass Second Pass Third Pass
  • 27. GIẢ M ĐAU ĐÁNG KỂ Needling đượ c thự c hiệ n từ ng dòng. Đau là như vậ y, hạ n chế tố i đa cho trong quá trình thâm nhậ p microneedle không giố ng như các hệ thố ng khác trong đó cung cấ p tấ t cả các microneedles cùng mộ t lúc. Các chuyể n độ ng trơ n tru củ a kim giả m tác độ ng nả y trong bộ phậ n xươ ng củ a cơ thể như trán.
  • 28. KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I ĐỘ SÂU THÂM NHẬ P KHÁC Tip 49 Tip 49 Depth 0.5 Depth 1.5 Level 4 Level 4 Time 100 Time 100 Tip 49 Tip 49 Depth 2.5 Depth 3.5 Level 4 Level 4 Time 100 Time 100 Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
  • 29. KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I MỨ C ĐỘ KHÁC NHAU Tip 49 Tip 49 Tip 49 Depth 1.5 Depth 1.5 Depth 1.5 Level 2 Level 10 Level 15 Time 1000 Time 1000 Time 1000 Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
  • 30. KẾ T QUẢ MÔ HỌ C CỦ A MFR VỚ I THỜ I GIAN PHƠ I SÁNG KHÁC NHAU Tip 49 Tip 49 Depth 2.5 Depth 2.5 Level 10 Level 10 Time 50 Time 1000 Courtesy of SB Cho, Dermatologist, Yonsei University
  • 31. GIẢ M ĐAU&CHẢ Y MÁU ĐÁNG KỂ • Công nghệ Flow - needling cho phép chèn microneedle mộ t cách nhẹ nhàng hơ n, gây ra mộ t di chuyể n trả i dài tự nhiên củ a da • Mứ c năng lượ ng cao tạ o vùng đông máu thích hợ p và giả m thờ i gian tiế p xúc do đó giả m thiể u khả năng tổ n thươ ng cấ u trúc mạ ch máu. • Bằ ng cách cung cấ p gầ n gấ p đôi công suấ t cao nhấ t củ a các sả n phẩ m khác lên đế n 50 W trong sự kế t hợ p vớ i mộ t loạ t các mứ c năng lượ ng, INFINI tạ o ra mộ t khu vự c đông máu thích hợ p vớ i thờ i gian phơ i sáng giả m xuố ng mà giả m thiể u nguy cơ lan rộ ng củ a tổ n thươ ng quang nhiệ t thứ cấ p đế n cấ u trúc thầ n kinh và mạ ch máu lân cậ n.
  • 32. MFR – CLINICAL PROTOCOLS & PHOTOS
  • 33. SỬ DỤ NG ĐẦ U MFR 1. Làm thế nào để lắ p ráp đầ u MFR 1 Xác đị nh vị trí điể m màu đỏ trên tay cầ m MFR và chèn vấ u nhỏ trên mũi MFR vào khe trên tay cầ m. 2 Quay theo chiề u kim đồ ng hồ . •Sử dụ ng đúng các đầ u MFR UTRONIC cho phép sử dụ ng các đầ u INFINI MFR chỉ như dùng mộ t lầ n cho mộ t bệ nh nhân. Bấ t kỳ nỗ lự c để tái sử dụ ng mộ t đầ u trên nhiề u bệ nh nhân có hoặ c không có khử trùng là không chỉ bị cấ m bở i LUTRONIC, mà còn có thể là bấ t hợ p pháp theo luậ t họ c y tế . Do đó LUTRONIC sẽ không chị u trách nhiệ m về bấ t kỳ vấ n đề xả y ra như là kế t quả củ a việ c sử dụ ng không đúng các lờ i khuyên.
  • 34. MÀN HÌNH HIỂ N THỊ MFR Chuyể n sang lự a chọ n Chọ n chuyể n đổ i ngón tay hoặ c chân bằ ng cách chạ m vào màn hình. ① Ngón tay: năng lượ ng RF đượ c phát ra khi chuyể n đổ i ngón tay nằ m trên tay cầ m đượ c nhấ n ② Chân: năng lượ ng RF đượ c phát ra khi footswitch bị yế u Nút bộ nhớ Để nhắ c lạ i mộ t bộ nhớ cài sẵ n Hoặ c lư u các thông số trên bả ng điề u khiể n bộ nhớ Âm lượ ng Để kiể m soát khố i lượ ng hệ thố ng Khoả ng thờ i gian Để lự a chọ n khoả ng thờ i gian intershot MFR or SFR Mode Select MFR or SFR mode Mứ c độ Để chọ n mứ c độ năng lượ ng RF từ 1 đế n 20 Thờ i gian Để chọ n thờ i gian tiế p xúc RF từ 10 ms đế n 1000 ms Chế độ chờ / sẵ n sàng ① Chờ : Có khả năng thiế t lậ p các thông số : không thể phát năng lượ ng RF ② Sẵ n sàng: có thể phát năng lượ ng RF
  • 35. ĐIỀ U CHỈ NH THÔNG SỐ MFR NHƯ THẾ NÀO 11 22 ① Chọ n mộ t độ sâu trên tay cầ m bánh xe điề u khiể n độ sâu. (0,5 mm ~ 3,5 mm) 33 ③ chọ n mứ c độ (Mứ c 1 ~ mứ c 20) ② Chọ n các ngón tay hoặ c chân góc trên bên trái củ a giao diệ n. Sau đó hãy chắ c chắ n rằ ng biể u tượ ng đầ u MFR đượ c chọ n 44 ④ Thiế t lậ p thờ i gian tiế p xúc RF (10 ms ~ 1000 ms) 55 ⑤ Khi nút ‘STANDBY' đã đượ c nhấ n, ngườ i dùng sẽ đượ c yêu cầ u để kiể m tra độ sâu thâm nhậ p. Chạ m vào nút "OK" để xác nhậ n và bắ t đầ u điề u trị
  • 36. LÀM THẾ NÀO ĐỂ LƯ U THÔNG SỐ THƯỜ NG SỬ DỤ NG ĐỂ NHỚ 1 2 Hiể n thị các thông số trên giao diệ n đượ c sử dụ ng thườ ng xuyên Bấ m và giữ mộ t trong các nút bộ nhớ ở góc dướ i bên trái củ a giao diệ n 3 Nhấ n nút "OK" trên cử a sổ nhả y ra như minh họ a trên
  • 37. LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẢ I CÁC THÔNG SỐ LƯ U TỪ BỘ NHỚ 1 2 Bấ m và thả nhanh mộ t trong nhữ ng nút bộ nhớ ở góc dướ i cùng bên trái Các thông số lư u đượ c nhắ c lạ i trên bên phả i củ a giao diệ n
  • 38. HOW TO USE THE INTERVAL FUNCTION 1 ① Nhấ n nút "INTERVAL" trên màn hình. 2 ② Sau khi nhấn nút "Interval", một cửa sổ popup xuất hiện như minh họa bên phải. Có 4 lựa chọn cho khoảng thời gian, và khoảng thời gian giữa mỗi shot là như sau: "Khoảng thời gian 1" (800ms) "Khoảng thời gian 2" (600ms) "Khoảng thời gian 3" (400ms) "Khoảng thời gian 4" (200ms) "Khoảng thời gian Off" có nghĩa là shot duy nhất. Lưu ý! Ngắn hơn khoảng thời gian, cao hơn tỷ lệ lặp lại điều trị. Sử dụng các chế độ Interval chỉ được đề nghị cho người dùng có kinh nghiệm với Infini
  • 39. HƯỚ NG DẪ N TRƯỚ C ĐIỀ U TRỊ • Chuẩ n bị a. Làm sạ ch vùng điề u trị b. Sử dụ ng kem gây tê tạ i chỗ c. Loạ i bỏ kem gây tê sau 40~60 phút d. Khử trùng khu vự c điề u trị , ví dụ , giả i pháp boric (nướ c muố i sinh lý 500 ml + acid boric 1 muỗ ng cà phê [5 ml]) [Chú ý!] Gây tê tạ i chỗ (tiêm tumescent) không đượ c khuyế n cáo đ ể đi ề u tr ị RF INFINI, bở i vì sự thay đổ i trở kháng da có thể gây ra m ộ t ph ả n ứ ng da mãnh liệ t nhiề u hơ n so vớ i da bình thườ ng.
  • 40. HƯỚ NG DẪ N TRƯỚ C ĐIỀ U TRỊ • Mô tả các thông số INFINI Mứ c độ : Thiế t lậ p mứ c năng lượ ng củ a năng lượ ng RF, 1-20. Các cấ p độ cao hơ n gây ra sự hình thành củ a đông máu dữ dộ i hơ n Thờ i gian: Thiế t lậ p thờ i gian phơ i sáng mà năng lượ ng RF đượ c phân phố i vớ i các thiế t lậ p từ 10 ms đế n 1000 ms. Thờ i gian còn gây ra khu đông máu rộ ng lớ n hơ n cho các mứ c công suấ t Chiề u sâu kim: Thiế t lậ p độ sâu kim, (chỉ có trong chế độ MFR). Độ sâu có thể đượ c thiế t lậ p từ 0,1 mm đế n 3,5 mm. Không giố ng như mứ c độ và thờ i gian phơ i sáng đượ c thiế t lậ p từ màn hình cả m ứ ng, độ sâu kim đượ c điề u khiể n từ trên tay cầ m MFR. Các thiế t lậ p thích hợ p có thể đượ c lự a chọ n để cung cấ p tổ n thươ ng nhiệ t điệ n ở độ sâu mong muố n trong lớ p hạ bì • Kim cùng độ sâu •Cùng mứ c độ và thờ i gian Độ sâu dài hơ n Độ sâu ngắ n hơ n (a) Cùng cườ ng độ Thờ i gian phơ i sáng ngắ n hơ n Thờ i gian phơ i sáng dài hơ n (b) Cùng thờ i gian tiế p xúc Mứ c cao hơ n Mứ c thấ p hơ n
  • 41. THỐ NG SỐ ① ②① ② ① ② ③ ② ① ③
  • 42. THÔNG SỐ ① ②① ② ① ② ③ ② ① ③
  • 43. PHƯƠ NG THỨ C ĐIỀ U TRỊ 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 4 5 6 5 6 7 8 Lầ n thứ 1: Sử dụ ng độ sâu củ a kim dài hơ n vớ i khoả ng cách 2 ~ 3 mm giữ a mỗ i khu vự c điề u trị để giả m thiể u tỷ lệ mắ c các tác dụ ng phụ củ a chồ ng chéo. Lầ n thứ 2: Sử dụ ng độ sâu kim và thờ i gian ngắ n hơ n ở lầ n 1 và sử dụ ng đầ u để nhữ ng khoả ng trố ng còn lạ i giữ a các khu vự c từ lầ n 1. Lầ n thứ 3: Sử dụ ng độ sâu kimvà thờ i gian ngắ n hơ n lầ n 2 và sử dụ ng các kỹ thuậ t điề u trị như nhau trên cùng mộ t khu vự c như lầ n 1
  • 44. Các đầ u điề u trị •Khuyế n nghị áp dụ ng 2 ~ 3 lầ n vớ i độ sâu kim khác nhau cho lỗ chân lông m ở rộ ng và điề u trị trẻ hóa da.. •Đố i vớ i điề u trị toàn bộ khuôn mặ t , độ sâu kim khác nhau và các thông s ố đ ượ c đ ề nghị , theo từ ng đơ n vị giả i phẫ u củ a khuôn mặ t như đượ c minh họ a trong biể u đ ồ trên . •Từ quan điể m củ a kiể m soát cơ n đau , bạ n nên bắ t đ ầ u đi ề u trị vớ i các khu vự c dày như má , và điề u trị khu vự c mỏ ng và nhạ y cả m gầ n xươ ng sau . •Khoả ng thờ i gian điề u trị tố i thiể u là 2 tuầ n giữ a các lầ n và 2 ~ 4 lầ n đượ c khuyế n khích. •Khi sử dụ ng cùng mộ t cài đặ t mứ c độ và thờ i gian vớ i độ sâu kim ng ắ n h ơ n, nh ư là các đầ u gầ n lớ p biể u bì, khả năng tổ n thươ ng nhiệ t biể u bì lớ n vì vậ y hãy sử dụ ng cài đặ t mứ c độ và thờ i gian thấ p hơ n. •Không vượ t quá mứ c 10 ngoạ i trừ trên khu vự c da dày hơ n, chẳ ng hạ n nh ư lư ng và mông. •Không sử dụ ng độ sâu kim hơ n 1,5 mm trên khu vự c gầ n trán, hàm trên, thái dươ ng và số ng mũi. •Nhẹ nhàng tiế p xúc vớ i bề mặ t da bằ ng đầ u. Kim đượ c thiế t kế để thuậ n lợ i và nhanh chóng xuyên qua da. Tay cầ m phả i luôn luôn đượ c giữ vuông góc vớ i bề mặ t da . •Điề u trị vớ i lầ n 1 là tiêu chuẩ n (tránh trùng lặ p) và thêm vào đó có thể đ ượ c thự c hiệ n trên khu vự c không đượ c điề u trị hoặ c nhữ ng nơ i không có ban đỏ có thể nhìn thấ y đượ c. •Sau khi điề u trị tiêu chuẩ n, 1 ~ 2 lầ n có thể đượ c thêm vào các khu vự c có vấ n đ ề cho kế t quả lâm sàng tố t hơ n.
  • 45. MỤ N VIÊM ① ②① ② ① ② ③ ② ③ ① • Đố i vớ i mụ n viêm 2 ~ 3 lầ n trên các tổ n thươ ng mụ n trứ ng cá đượ c khuyế n cáo vớ i độ sâu kim khác nhau , sau đó đi ề u tr ị đ ầ y đ ủ trên khuôn mặ t có thể đượ c thự c hiệ n vớ i các thông số trẻ hóa da . • Trong trườ ng hợ p bệ nh nhân mụ n viêm , xin vui lòng tư vấ n cho bệ nh nhân viêm có th ể t ạ m th ờ i làm tr ầ m tr ọ ng thêm do t ắ c nghẽ n các lỗ chân lông bở i phù nề . • Đố i vớ i điề u trị toàn mặ t, chọ n mộ t tham s ố ph ụ thu ộ c vào các đ ơ n vị gi ả i ph ẫ u đang đ ượ c đi ề u tr ị , nh ư đã th ấ y trong bi ể u đ ồ trên các thông tin trẻ hóa khuôn mặ t trên trang 18 ở trên. • Khoả ng cách tố i thiể u giữ a các lầ n điề u trị là 2 tuầ n , và 2 ~ 4 lầ n đượ c khuyế n khích.. • Khi sử dụ ng cùng mộ t mứ c độ và thờ i gian cài đặ t , nh ư đ ộ sâu kim tr ở nên ngắ n h ơ n và các đầ u gầ n lớ p biể u bì, khả năng thiệ t hạ i nhiệ t biể u bì lớ n, vì vậ y hãy sử dụ ng tươ ng đố i thấ p hơ n và th ờ i gian cài đ ặ t v ớ i đ ộ sâu kim ng ắ n h ơ n. • Không vượ t quá mứ c 10 ngoạ i trừ trên khu vự c đị a ph ươ ng củ a da dày h ơ n , ch ẳ ng h ạ n nh ư l ư ng và mông . • Không sử dụ ng độ sâu kim hơ n 1,5 mm trên khu vự c gầ n trán , hàm trên , thái dươ ng và số ng mũi. • Điề u trị vớ i 1 lầ n là vượ t qua tiêu chuẩ n ( tránh trùng lặ p ) và thêm vào đó có thể đượ c thự c hiệ n trên các lĩnh vự c không đượ c điề u trị hoặ c nhữ ng nơ i không có ban đỏ có thể nhìn th ấ y đượ c. • Sau khi điề u trị tiêu chuẩ n, 1 ~ 2 đi có th ể đ ượ c thêm vào các khu v ự c có v ấ n đ ề cho kế t quả lâm sàng tố t hơ n.
  • 46. MỤ N VIÊM • Đối với viêm mụn trứng cá 2 ~ 3 lần qua các tổn thương mụn trứng cá được khuyến nghị với độ sâu kim khác nhau , sau đó điều trị đầy đủ trên khuôn mặt có thể được thực hiện với các thông số tr ẻ hóa da. . • Trong trường hợp bệnh nhân bị mụn viêm, xin vui lòng tư vấn cho bệnh nhân viêm có thể tạm thời làm trầm trọng thêm do tắc nghẽn các lỗ chân lông bởi phù nề. • Đối với điều trị toàn mặt, chọn một tham số phụ thuộc vào các đơn v ị gi ải phẫu đang đ ược đi ều tr ị , như đã thấy trong biểu đồ trên các thông tin trẻ hóa khuôn mặt trên trang 18 ở trên. • Khoảng cách tối thiểu giữa các lần điều trị là 2 tuần , và 2 ~ 4 lần được khuyến khích. • Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt , như độ sâu kim tr ở nên ngắn hơn và nh ững l ời khuyên là gần lớp biểu bì , khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn , vì vậy hãy sử dụng tương đối thấp hơn và thời gian cài đặt với độ sâu kim ngắn hơn. • Không vượt quá mức 10 ngoại trừ trên khu vực da dày hơn , chẳng hạn như lưng và mông . • Không sử dụng độ sâu kim hơn 1,5 mm trên khu vực gần trán , hàm trên , thái dương và sống mũi . • Một điều trị với 1 lần là tiêu chuẩn ( tránh trùng lặp ) và bổ sung có thể được thực hiện trên các lĩnh v ực không được điều trị hoặc những nơi không có ban đỏ có thể nhìn thấy được . • Sau khi điều trị tiêu chuẩn, 1 ~ 2 lần có thể được thêm vào các khu vực có vấn đề để kết quả lâm sàng tốt h ơn .
  • 47. CHỨ NG TĂNG TIẾ T MỒ HÔI Tx Lầ n 1st pass 2nd Pass 3rd Pass Độ sâu 3.0mm 2.0mm 1.0mm Mứ c độ 8 5 3 Thờ i gian 150~200 120~150 80 • Khoảng thời gian điều trị được đề nghị là ít nhất 2 tuần. • Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt, như độ sâu kim trở nên ngắn hơn và các đầu là gần lớp biểu bì, khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn, vì vậy hãy sử dụng cài đặt thời gian tương đối thấp hơn và với độ sâu kim ngắn hơn. . • Khoảng thời gian điều trị được đề nghị là ít nhất 2 tuần. • Khi sử dụng cùng một mức độ và thời gian cài đặt, như độ sâu kim trở nên ngắn hơn và các đầu là gần lớp biểu bì, khả năng tổn thương nhiệt biểu bì lớn, vì vậy hãy sử dụng tương đối thấp hơn và thời gian cài đặt với độ sâu kim ngắn hơn. • Khu vực điều trị là nhạy cảm, vì vậy cẩn thận quan sát phản ứng da trong suốt quá trình. • Làm lạnh sau được khuyến nghị. • Phản ứng da • Ban đỏ nhẹ xuất hiện. • Ngay lập tức sau khi điều trị, bề mặt da sẽ ấm lên do nhiệt độ tăng từ các lớp bên trong, cũng cấu trúc làn da có thể trở nên khó khăn hơn. • Tích cực và làml ạnh sau lâu hơn sau khi làm mát được khuyến khích hơn trong trường hợp điều trị trẻ hóa da
  • 48. 3D FRACTIONAL TIGHTENING 3D fractional Tightening là gì?  "3D" có nghĩa là ba thông số khác và các lớ p. Mỗ i microneedle chính xác cung c ấ p RF phân đoạ n theo kiể u nhiề u lớ p mà có thể gây săn chắ c da.  Năng lượ ng RF đượ c điề u chỉ nh theo chiề u sâu da. Cấ p độ cao hơ n và thờ i gian xung cao hơ n (thờ i gian phơ i sáng) có thể đượ c thiế t lậ p trong các lớ p da sâu nhấ t. Mặ t khác, các mứ c độ thấ p hơ n và thờ i gian phơ i sáng thấ p hơ n nên đượ c thiế t lậ p như nhữ ng đầ u kim tiế p cậ n lớ p biể u bì như minh họ a dướ i đây.  Phươ ng pháp này là hiệ u quả cho da chả y xệ, lỗ chân lông to và nế p nhăn. Lầ n thứ 1 Lầ n thứ 2 Lầ n thứ 3 Độ sâu Mứ c độ Thờ i gian Độ sâu Mứ c độ Thờ i gian Độ sâu Mứ c độ Thờ i gian 1.5~2.0 6~8 60 1.0~1.5 4~6 40 0.5~1.0 4~5 20
  • 49. HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ 1. Chăm sóc sau điề u trị • Sau khi điề u trị , sử dụ ng mộ t làm lạ nh không khí hoặ c túi nướ c đá để làm dị u làn da xuố ng. Ngoài ra, ứ ng dụ ng củ a kem kháng sinh và thuố c xị t dưỡ ng ẩ m (ví dụ , Mist Tranquil) đượ c khuyế n khích. Light-emitting diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) có thể có tác dụ ng rấ t có lợ i. • Có thể rử a mặ t nhẹ vào ngày điề u trị . • Hướ ng dẫ n chăm sóc cho bệ nh nhân là cầ n thiế t.
  • 50. HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ 2. Chố ng chỉ đị nh 1. Chố ng chỉ đị nh nghiêm ngặ t a. Bệ nh viêm da cấ p tính (trừ mụ n trứ ng cá viêm cấ p tính) b. Bệ nh xuấ t huyế t c. Biế n chứ ng tiể u đườ ng không đượ c kiể m soát hoặ c biế n chứ ng nghiêm trọ ng khác d. Xu hướ ng cho sự hình thành sẹ o lồ i e. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy tạ o nhị p tim f. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy khử rung tim cấ y ghép 2. Cầ n tham khả o ý kiế n a. Mang thai b. Tăng huyế t áp không kiể m soát đượ c c. Vế t bớ t khả năng tiề n ung thư hoặ c bấ t thườ ng (ví dụ như , nố t ruồ i) 3. Cầ n sự đồ ng ý củ a bệ nh nhân a. Pin kim loạ i, cấ y ghép hoặ c các khớ p chân, tay giả trong cơ thể (có thể cả m thấ y mộ t cả m giác ngứ a ran xung quanh các khu vự c này) b. Dị ứ ng vớ i thuố c steroid (steroid khi đượ c sử dụ ng như mộ t phầ n củ a chế độ chăm sóc sau) c. Dị ứ ng kim loạ i (kim MFR đượ c mạ vàng)
  • 51. HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ – PHẢ N Ứ NG DA 1: Ban đỏ Ban đỏ là mộ t phả n ứ ng bình thườ ng ngay sau khi điề u trị MFR hoặ c SFR và nó có thể kéo dài 1 ~ 2 ngày. Tuy nhiên ban đỏ có thể kiể m soát tố t vớ i việ c làm mát như mộ t phầ n củ a chế độ chăm sóc sau. Light-emitting diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) cũng có lợ i. Thờ i gian Phả n ứ ng da theo thờ i gia Ngay sau khi điều trị Tấy đỏ và phù nề thoáng qua 1 ngày sau-Tx Tấy đỏ và phù nề bắt đầu để giải quyết, và da bắt đầu trở lại một tình trạng tương tự như trước khi điều trị 3 ngày~1 tuần sau-Tx Màu da sáng hơn và tiết bã nhờn giảm đáng kể trên các loại da nhờn 1 tháng sau-Tx Cải thiện nếp nhăn và da chảy xệ 1~3 tháng sau-Tx Cải tiến liên tục của nếp nhăn, lỗ chân lông, sẹo và da chảy xệ Trướ c Ngay sau khi điề u trị MFR Courtesy of BL Goo MD, Dermatologist, S.Korea
  • 52. HƯỚ NG DẪ N SAU ĐIỀ U TRỊ – PHẢ N Ứ NG DA 2: Phù Phù thoáng qua (1-2 mm) có thể đượ c ghi nhậ n trong khu v ự c đ ượ c đi ề u tr ị ho ặ c điề u trị sau khi MFR SFR. Tuy nhiên nó sẽ tự giả i quyế t sau 1 ~ 2 ngày. Đèn chi ế u LED cũng có thể giúp 3: Cả m giác rát Bệ nh nhân có thể cả m thấ y mộ t cả m giác căng và rát xung quanh các khu vự c điề u trị . Điề u này sẽ đượ c giả i quyế t vớ i làm mát sau chăm sóc. Đèn chi ế u LED cũng có thể có lợ i 4: Điể m kim chả y máu (chỉ MFR) Điể m kim chả y máu có thể xả y ra microneedling củ a da. Đ ể kiể m soát điề u này, lau bằ ng bấ t kỳ khu vự c vớ i giả i pháp epinephrine (epinephrine) hoặ c hydrogen peroxide (H2O2) 5: Lớ p vỏ dày (chỉ MFR) Tùy thuộ c vào từ ng bệ nh nhân, đóng vả y nh ẹ có th ể đượ c ghi nh ậ n sau khi đi ề u trị . Lớ p vỏ sẽ biế n mấ t tự nhiên sau 1 ~ 2 ngày, và bệ nh nhân cầ n đ ượ c t ư v ấ n đ ể cho phép điề u này xả y ra, và không bóc lớ p vỏ để loạ i b ỏ chúng
  • 53. HỎ I & ĐÁP LÂM SÀNG Q1. Có thể điều trị sẹo lồi với INFINI không? A. Vết sẹo lồi xảy ra khi quá trình lành vết thương có liên quan đến sự mất cân bằng giữa các yếu tố dinh dưỡng và phân hủy và các hoạt động (ví dụ, sự cân bằng tốt giữa collagenesis và suy thoái với metalloproteinase ma trận hoặc MMP, TGF-b, vv), dẫn đến sản xuất quá mức collagen chưa trưởng thành và cuối cùng là một vết sẹo được nâng lên cao ở các vùng da xung quanh. Trong trường hợp vết sẹo lồi còn non và chưa trưởng thành, thường là mềm dẻo và hồng đỏ, tốt hơn là không để điều trị với Infini, nhưng sử dụng một số phương pháp khác để ổn định vết sẹo và làm giảm bớt ngứa, nếu có. Trong trường hợp vết sẹo lồi trưởng thành 'cũ', nó khó khăn và trắng, Infini có thể dóng vai trò trong điều trị. Q2 INFINI sẽ điều trị nguyên nhân chảy máu? A. Infini sử dụng kim tiêm cách nhiệt và gây đông máu nhiệt điện ở mũi kim, chảy máu do needling sẽ nhẹ. Trên khu vực điều trị tương tự, một thiết lập thời gian phơi sáng dài hơn 80 ms sẽ hiếm khi gây chảy máu. Tuy nhiên, thời gian cài đặt ngắn hơn gây ra một khu vực đông máu hẹp nên chảy máu có thể xuất hiện nhiều hơn. Giải pháp H2O2 được khuyến khích để làm sạch da trong trường hợp điểm kim chảy máu
  • 54. HỎ I & ĐÁP LÂM SÀNG Q3. Tại sao lớp vỏ hình thành sau khi điều trị và làm thế nào họ có thể được quản lý ? A: Một số đóng vảy nhỏ sau khi điều trị đôi khi nhìn thấy, và không phải là một vấn đề (xem 3-5 ở trang 26 ) . Đóng vảy lớn được , tuy nhiên , cần phải tránh . Nếu điều trị đã được thực hiện với các thông số phù hợp cho trường hợp một bệnh nhân nào , chẳng hạn như độ sâu quá mức kim , cường độ cao hoặc quá dài một thời gian tiếp xúc có nguy cơ cao về sự hình thành lớp vỏ quá mức sau khi điều trị. Của tất cả các thông số có thể được liên kết với sự hình thành lớp vỏ quá mức, thời gian phơi sáng là quan trọng hơn so với cường độ do khả năng thiệt hại thứ cấp thông qua nhiệt được tiến hành , do đó, một sự hiểu biết chính xác của sự tương tác giữa các thông số sẽ đi rất xa trong việc đảm bảo đó đóng vảy quá mức không xảy ra. Hơn nữa, như điều trị thường liên quan đến needling trên một bề mặt da cong , điều quan trọng là để giữ cho tay cầm và mũi như vuông góc với da như bạn, với áp lực rất nhẹ nhàng . Nếu có thể, đảm bảo rằng tất cả bốn góc của đầu MFR tiếp xúc với da mục tiêu . Mặt khác , không áp dụng áp lực quá mức có thể dẫn bầm tím. Đảm bảo tiếp xúc tối ưu giữa đầu và mô trong thực nghiệm. Q4. Sẽ có bầm tím sau khi điều trị B: Chấn thương cơ bắp có thể gây ra sự hình thành vết thâm tím, và nhấn quá cứng trên các mô trên vùng xương dễ dàng gây ra vết bầm tím. RF năng lượng không thể đi qua xương, do đó năng lượng trong các khu vực này được ngưng tụ trong các lớp bề mặt hơn như cơ bắp và fascia. Kết quả là, hiệu ứng nhiệt điện là một thời gian ngắn tập trung và tích tụ trong các lớp, gây tổn thương về thể chất dẫn đến bầm tím. Vì vậy, các kỹ thuật ngắt mô mục tiêu giữa các ngón tay được khuyến khích để tăng số lượng của các mô có sẵn cho các dòng RF đi qua, do đó có khả năng làm giảm khả năng hình thành vết bầm tím. Một cách khác là sử dụng độ sâu kim ngắn hơn nhô xương cho bệnh nhân dễ bị bầm tím.
  • 55. INFINITM : Công nghệ kẹ p
  • 56. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG : THỜ I GIAN NGHỈ VỚ I INFINI Trước Tx Ngay sau Tx Sau 3 ngày Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Sau 1 ngày Sau 7 ngày
  • 57. HÌNH ẢNH LÂM SÀNG : SĂN CHẮC DA & NẾP NHĂN Trước Tx Courtesy of P.K. Min M.D. Ph.D. Dermatologist, S.Korea Sau Tx
  • 58. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: NÂNG MÍ MẮ T Baseline Chỉ 2 tuần sau-Tx cho nâng mí mắt bên trái Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, South Korea
  • 59. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: SẸ O MỤ N Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea Sau 3 lần điều trị
  • 60. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: SẸ O MỤ N Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea Sau 3 lần điều trị
  • 61. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N Trước Tx Số lỗ chân lông: 1157 Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea Sau 2 lần điều trị Số lượ ng lỗ chân lông: 877
  • 62. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D., Dermatologist, South Korea Sau 2 lần điều trị
  • 63. “Cutometer’ should have the ‘®’ mark Độ đàn hồi Tăng sau 3 tháng
  • 64. “Sebumeter’ should have the ‘®’ mark Bã nhờn Giảm trong 6 tuần
  • 65. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ Trước Tx Sau 2 lần điều trị Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tháng sau 3 lần điều trị
  • 66. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey sau 2 lần điều trị
  • 67. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : DA CHẢ Y XỆ Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tuần sau 3 lần điều trị
  • 68. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : SẸ O PHẪ U THUẬ T Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tuần sau 1 lần điều trị
  • 69. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : SẸ O Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tuần sau 1 lần điều trị
  • 70. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tuần sau 1 lần điều trị
  • 71. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 2 tuần sau 1 lần điều trị
  • 72. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 1 tuần sau 1 lần điều trị
  • 73. HÌNH Ả NH ĐIỀ U TRỊ : NẾ P NHĂN Trước Tx Courtesy of Dr. Devrim Gursoy, Medicana International Hospital, Turkey 1 tuần sau 1 lần điều trị
  • 74. SFR – TƯƠ NG TÁC MÔ
  • 75. SFR CỦ A HỆ THỐ NG INFINITM LÀ GÌ? • Vì hoạ t độ ng kênh kép độ c đáo củ a tay cầ m SFR, sưở i ấ m thể tích củ a lớ p hạ bì ở bề mặ t và micropeeling củ a lớ p biể u bì là có th ể
  • 76. ĐẦ U INFINI™ SFR LÀM VIỆ C NHƯ THẾ NÀO ?  Bướ c 1: Nhẹ nhàng đư a tay cầ m SFR và đầ u tiế p xúc vớ i lớ p biể u bì  Bướ c 2: Kênh 1 gây ra sưở i ấ m thể tích chung củ a lớ p h ạ bì trên b ề m ặ t  Bướ c 3: Tiế p theo, kênh 2 cung cấ p năng lượ ng RF để đạ t đượ c micropeeling bi ể u bì, và làm việ c cùng nhau, các kênh kép tạ o ra mộ t khu vự c đông máu nhi ệ t đi ệ n trên di ệ n rộ ng
  • 77. KÊNH ĐIỆ N CỰ C KÉP • Đầ u duy nhấ t thế giớ i vớ i kênh điệ n cự c kép tuầ n tự cung cấ p năng lượ ng RF cho mỗ i kênh. • Tố i đa hóa hiệ u quả lâm sàng vớ i cung cấ p chính xác và an toàn năng lượ ng RF. Tăng nhiệ t độ củ a lớ p hạ bì thông qua 1 kênh, giả m trở kháng củ a da nói chung, và tạ o ra nhiệ t lượ ng thể tích củ a mộ t khu vự c rộ ng. Tạ o ra mộ t khu vự c đông máu nhẹ thông qua hiệ u ứ ng nhiệ t trên mộ t diệ n tích rộ ng sau micropeeling kênh 2, do đó tạ o nên trẻ hóa da.
  • 78. PERFORMANCE ENHANCER • “Performance Enhancer” đượ c áp dụ ng trướ c khi MFR cho da trở kháng phù hợ p và để đạ t đượ c tố t hơ n ghép điệ n vớ i da • “Performance Enhancer” có chứ a các hợ p chấ t để tăng cườ ng trẻ hóa da, lão hóa và phòng chố ng tái thông mạ ch máu, có tác d ụ ng ch ố ng oxy hóa và cung cấ p phòng chố ng ngứ a vớ i đặ c tính chố ng vi khu ẩ n và chố ng viêm, da nh ẹ nhàng, bả o vệ da, dưỡ ng ẩ m da và tính linh ho ạ t • Áp dụ ng bổ sung "Performance Enhancer" ít sau khi đi ề u tr ị MFR là có l ợ i h ơ n cho cung cấ p củ a các thành phầ n tích cự c củ a ch ấ t tăng c ườ ng
  • 79. SFR – PHƯƠ NG THỨ C & HÌNH Ả NH LÂM SÀNG
  • 80. ĐẦ U SFR 1. Làm thế nào để lắp ráp đầu SFR 1 Xác đị nh vị trí điể m màu đỏ trên tay cầ m SFR và chèn vấ u nhỏ trên mũi SFR vào khe trên tay cầ m 2 Giữ các khu vự c này thích hợ p, nhấ n đầ u về phía tay cầ m. Mộ t âm thanh 'click' cho thấ y lắ p ráp chính xác củ a đầ u. • Sử dụ ng đúng cách các đầ u INFINI UTRONIC cho phép sử dụ ng các đầ u INFINI MFR chỉ như dùng mộ t lầ n cho mộ t bệ nh nhân. Bấ t kỳ nỗ lự c để tái sử dụ ng mộ t đầ u trên nhiề u bệ nh nhân có hoặ c không có khử trùng là không chỉ bị cấ m bở i LUTRONIC, mà còn có thể là bấ t hợ p pháp theo luậ t họ c y tế . Do đó LUTRONIC sẽ không chị u trách nhiệ m về bấ t kỳ vấ n đề xả y ra như là kế t quả củ a việ c sử dụ ng không đúng các lờ i khuyên.
  • 81. SFR GIAO DIỆ N HIỂ N THỊ Chuyể n đổ i lự a chọ n: Chọ n chuyể n đổ i ngón tay hoặ c chân bằ ng cách chạ m vào màn hình ① ngón tay: năng lượ ng RF đượ c phát ra khi chuyể n đổ i ngón tay nằ m trên tay cầ m đượ c nhấ n ② chân: năng lượ ng RF đượ c phát ra khi footswitch bị suy yế u. Đầ u cả m ứ ng tự độ ng : Đầ u 144L hoặ c 64S sẽ đượ c hiể n thị tự độ ng trên giao diệ n đồ họ a trong chế độ SFR Nút bộ nhớ : Để nhớ lạ i mộ t bộ nhớ cài sẵ n hoặ c lư u các thông số trên bả ng điề u khiể n bộ nhớ Âm lượ ng: Để kiể m soát âm lượ ng hệ thố ng Khoả ng thờ i gian: Để chọ n khoả ng thờ i gian khoả ng cách giữ a các shot Chế độ MFR hoặ c SFR : Chọ n chế độ MFR hoặ c SFR Lượ t shot: Để đế m số lượ ng các shot RF. Có thể đượ c thiế t lậ p lạ i để "0" bằ ng cách nhấ n các giá trị hiể n thị cho 2 ~ 3 giây Mứ c độ : Để lự a chọ n mứ c năng lượ ng RF 1-20 Thờ i gian: Để chọ n thờ i gian tiế p xúc RF từ 10 ms đế n 1000 ms Chế độ chờ / sẵ n sàng ① Chờ : Có khả năng thiế t lậ p các thông số : không thể phát năng lượ ng RF. ② Sẵ n sàng: có thể phát năng lượ ng RF
  • 82. LÀM THẾ NÀO ĐỂ LƯ U THÔNG SỐ THƯỜ NG SỬ DỤ NG VÀO BỘ NHỚ 1 2 Hiể n thị các thông số trên giao diệ n đượ c sử dụ ng thườ ng xuyên. 3 Bấ m và giữ mộ t trong các nút bộ nhớ ở góc dướ i bên trái củ a giao diệ n. Nhấ n nút "OK" trên cử a sổ pop-up như minh họ a ở trên.
  • 83. LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẢ I CÁC THÔNG SỐ LƯ U TỪ BỘ NHỚ 1 2 Bấ m và nhanh chóng thả mộ t trong nhữ ng nút bộ nhớ trên góc trái. Các thông số lư u đượ c nhắ c lạ i trên bên phả i củ a giao diệ n.
  • 84. HỨ NG DẪ N TRƯỚ C KHI ĐIỀ U TRỊ • Chuẩ n bị a. Làm sạ ch các khu vự c điề u trị b. Áp dụ ng kem gây tê tạ i chỗ c. Loạ i bỏ kem gây mê sau 40 ~ 60 phút. d. Khử trùng khu vự c điề u trị , ví dụ , giả i pháp boric ( n ướ c mu ố i sinh lý 500 ml + acid boric 1 muỗ ng cà phê [ 5 ml ] ) e. Trét mỏ ng " Performance Enhancer " ( 1,0 mm tố i đa . ) Trên các t ế bào đ ượ c điề u trị. [Cả nh báo!] Gây tê tạ i chỗ ( tiêm tumescent ) không đượ c khuyế n cáo để điề u trị INFINI RF , bở i vì sự thay đổ i trở kháng da có thể gây ra mộ t phả n ứ ng da mạ nh hơ n so vớ i da bình thườ ng . [Cả nh báo!] Nế u bạ n áp dụ ng quá nhiề u gel " Performance Enhancer " trong điề u trị INFINI SFR , tác dụ ng phụ có thể xả y ra . Bạ n phả i áp dụ ng " Performance Enhancer " m ỏ ng trên khu vự c. Tránh đ ẩ y các bơ m củ a " Performance Enhancer " xuố ng . Chúng tôi đề nghị đẩ y bơ m nhẹ nhàng để phân chia mộ t lượ ng nhỏ củ a hợ p chấ t. Vui lòng tham khả o hình minh họ a ở trên phù hợ p cho m ộ t d ấ u hiệ u củ a số lượ ng ướ c lượ ng củ a Performance Enhancer " mà sẽ đượ c yêu cầ u để điề u trị mộ t nử a củ a khuôn mặ t.
  • 85. PERFORMANCE ENHANCER • “Performance Enhancer” là gì? • “Performance Enhancer” đượ c áp dụ ng trướ c khi MFR cho da trở kháng phù hợ p và để đạ t đượ c tố t hơ n ghép điệ n vớ i da • “Performance Enhancer” có chứ a các hợ p chấ t để tăng cườ ng trẻ hóa da, lão hóa và phòng chố ng tái thông mạ ch máu, có tác dụ ng chố ng oxy hóa và cung cấ p phòng chố ng ngứ a vớ i đặ c tính chố ng vi khuẩ n và chố ng viêm, da nhẹ nhàng, bả o vệ da, dưỡ ng ẩ m da và tính linh hoạ t • Áp dụ ng bổ sung "Performance Enhancer" ít sau khi điề u trị MFR là có lợ i hơ n cho cung cấ p củ a các thành phầ n tích cự c củ a chấ t tăng cườ ng
  • 86. HƯỚ NG DẪ N THÔNG SỐ ĐIỀ U TRỊ [Caution!] When using the SFR 64S tip, you must use lower parameters than the recommended parameters for the SFR 144L. We recommend that you go down to level 2 and time 20.
  • 87. HƯỚ NG DẪ N THÔNG SỐ ĐIỀ U TRỊ Đầ uSFR 64S Tính năng Ứ ng dụ ng 10X10 mm (1 cm²) 1 Kênh • Nế p nhăn kế t hợ p vớ i các cơ giố ng nhau • Thờ i gian nghỉ Khoả ng cách Tx Đầ u SFR 144L Tính năng Ứ ng dụ ng Thờ i gian 4 tuầ n • Nế p nhăn không liên quan trự c tiế p đế n chuyể n độ ng cơ bắ p • Các vế t sẹ o khác nhau 3 ~ 6 ngày 20X20 mm (4 cm²) 2 Kênh nghỉ Khoả ng cách Tx Giả m độ đàn hồ i 2 ~ 5 ngày 4 tuầ n
  • 88. HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ 1. Chăm sóc sau khi điề u trị • Sau khi điề u trị , sử dụ ng làm lạ nh không khí hoặ c túi nướ c đá để làm dị u làn da xuố ng. Ngoài ra, ứ ng dụ ng củ a kem kháng sinh và thu ố c x ị t dưỡ ng ẩ m (ví dụ , Mist Tranquil) đượ c khuyế n khích. Bổ trợ phát sáng diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTROIC HEALITE II ™) có th ể có tác dụ ng rấ t có lợ i. • Có thể rử a mặ t nhẹ vào ngày điề u trị. • Hướ ng dẫ n chăm sóc bệ nh nhân là cầ n thiế t.
  • 89. HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ 2. Chố ng chỉ đị nh a. chố ng chỉ đị nh nghiêm ngặ t a. Bệ nh viêm da cấ p tính (trừ mụ n trứ ng cá viêm cấ p tính) b. bệ nh xuấ t huyế t c. Biế n chứ ng tiể u đườ ng không đượ c kiể m soát hoặ c biế n chứ ng nghiêm trọ ng khác d. Xu hướ ng cho sự hình thành sẹ o lồ i e. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy tạ o nhị p tim f. Bệ nh nhân vớ i mộ t máy khử rung đượ c cấ y ghép b. cầ n tham khả o ý kiế n a. Mang thai b. Tăng huyế t áp không kiể m soát đượ c c. Vế t bớ t khả năng tiề n ung thư hoặ c bấ t thườ ng (ví dụ như nố t ruồ i) c. Cầ n sự đồ ng ý củ a bệ nh nhân a. Pin kim loạ i, cấ y ghép hoặ c các khớ p chân, tay giả trong cơ thể (có th ể cả m th ấ y mộ t cả m giác ngứ a ran xung quanh các khu vự c này) b. Dị ứ ng vớ i thuố c steroid (steroid khi đượ c s ử dụ ng như mộ t phầ n c ủ a chế độ chăm sóc sau) c. Kim loạ i dị ứ ng (SFR điệ n cự c đượ c mạ vàng)
  • 90. HƯỚ NG DẪ N SAU KHI ĐIỀ U TRỊ 3. Phả n ứ ng da sau khi điề u trị 1: Ban đỏ Ban đỏ là mộ t phả n ứ ng bình thườ ng ngay sau khi điề u trị MFR hoặ c SFR và nó có thể kéo dài 1 ~ 2 ngày. Tuy nhiên ban đỏ có thể kiể m soát tố t vớ i làm mát như mộ t phầ n củ a chế độ chăm sóc sau. Light-emitting diode (LED) quang trị liệ u (ví dụ , LUTRONIC HEALITE II ™) cũng có lợ i 2: Phù Phù thoáng qua (1-2 mm) có thể đượ c ghi nhậ n ở khu vự c đượ c sau khi điề u trị MFR hoặ c SFR. Tuy nhiên nó sẽ tự hế t sau 1 ~ 2 ngày. Đèn chiế u LED cũng có thể có lợ i 3: Cả m giác rát Bệ nh nhân có thể cả m thấ y mộ t cả m giác căng và rát xung quanh các khu vự c điề u trị . Đi ề u này sẽ đượ c giả i quyế t vớ i làm mát sau chăm sóc. Đèn chiế u LED cũng có thể có lợ i 4: Tẩ y tế bào chế t củ a da chế t (chỉ SFR) Kế t quả điề u trị SFR trong rấ t nhẹ lộ t lớ p biể u bì bề mặ t, tiế p theo là tẩ y da chế t củ a lớ p da chế t. Này thuyên giả m mộ t cách tự nhiên sau 3 ngày, vì vậ y bệ nh nhân nên đượ c khuyên không nên loạ i bỏ da chế t mạ nh
  • 91. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG : PHẢ N Ứ NG NGAY SAU SFR Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Ngay sau Tx
  • 92. HÌNH Ả NH LÂM SÀNG: THỜ I GIAN NGHỈ LIÊN QUAN ĐẾ N INFINI SFR Sau 1 ngày Sau 5 ngày Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Sau 2 ngày Sau 6 ngày Sau 3 ngày Sau 7ngày Sau 4 ngày Sau 8 ngày
  • 93. PHÂN TÍCH MÔ HỌ C Ablation Coagulation Đầ u Mứ c đ ộ 20 Thờ i gian Courtesy of HJ Lee, Dermatologist, Bundang CHA Hospital SFR144L 150
  • 94. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N Số lỗ chân lông : 347->116 Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
  • 95. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N Số lỗ chân lông : 352->148 Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
  • 96. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: ĐỐ M Number of Spots : 74->63 Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
  • 97. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: LỖ CHÂN LÔNG LỚ N Số lần bắn: 67->50 Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea
  • 98. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: CẤ U TRÚC DA & MỤ N VIÊM & SẸ O MỤ N Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Sau 2 lần Tx
  • 99. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: CẤ U TRÚC DA & MỤ N VIÊM & SẸ O MỤ N Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Sau 2 lần Tx
  • 100. HÌNH Ả NH LÂM SÁNG: SẸ O TEO Trước Tx Courtesy of BL Goo M.D. Dermatologist, S.Korea Sau Tx
  • 101. CHỨ NG SA MI MẮ T MFR 49 / Mức độ 4 / 80ms / 1mm (Chỉ phía trên) SFR 64s / Mức độ 16 / 80ms (trên và dưới) 1 tháng/ 2 tháng sau 1 lần điều trị
  • 102. TRƯỜ NG HỢ P CHẤ N THƯƠ NG NGHIÊM TRỌ NG • CẢNH BÁO được khuyên khi điều trị cho bệnh nhân với bất kỳ chống chỉ định niêm yết. Trong trường hợp có bất kỳ kết quả bất lợi, LIÊN HỆ LUTRONIC Ở USA @ 1-888-588-7644  Ngoài US, liên lạc với nơi chăm sóc khách hàng của bạn, và Đại diện dịch vụ

Editor's Notes

  1. Light and slim hand piece Minimize clinician fatigue
  2. Traditional RF : Deep dermal heating without epidermal damage, but need to protect the epidermis with cooling. Fractional RF(micro needle RF): Real deep dermal coagulation without thermal damage to epidermis. Sublative Fractional RF: Superficial ablation of epidermal with dermal heating
  3. After 2. session 2 passes / forhead / 1(0,5)mm / level 4(3) / 100(80) msn 2 passes / periorbital / 1 (0,5) mm / level 3(3) / 80(60) msn 2 passes / perioral / 1 (0,5)mm / level 3(5) / 100 (80) msn 2 passes / rest of face / 2(1)mm / level 4(3) / 100(80)msn
  4. After 2. session 2 passes / forhead / 1(0,5)mm / level 4(3) / 100(80) msn 2 passes / periorbital / 1 (0,5) mm / level 3(3) / 80(60) msn 2 passes / perioral / 1 (0,5)mm / level 3(5) / 100 (80) msn 2 passes / rest of face / 2(1)mm / level 4(3) / 100(80)msn
  5. After 2. session 2 passes / forhead / 1(0,5)mm / level 4(3) / 100(80) msn 2 passes / periorbital / 1 (0,5) mm / level 3(3) / 80(60) msn 2 passes / perioral / 1 (0,5)mm / level 3(5) / 100 (80) msn 2 passes / rest of face / 2(1)mm / level 4(3) / 100(80)msn
  6. striae 2 passes : 1pass 1.5mm/level7/80ms 2pass 0,5mm/level5/60ms healty skin2 passes : 1pass 2mm/level5/120ms 2pass 1,5mm/level5/120ms
  7. 2passes : 1pass / 1,5mm/level6/60ms 2pass / 1mm/level4/40ms
  8. 2passes : 1pass / 1,5mm/level6/60ms 2pass / 1mm/level4/40ms
  9. forhead-perorbita-perioral 0,5mm/level 5/100) msn rest of face 1mm/level 5/80msn wrinkles 0,5mm/level 6/60 msn
  10. forhead-perorbita-perioral 0,5mm/level 5/100) msn rest of face 1mm/level 5/80msn wrinkles 0,5mm/level 6/60 msn
  11. forhead-perorbita-perioral 0,5mm/level 5/100) msn rest of face 1mm/level 5/80msn wrinkles 0,5mm/level 6/60 msn
  12. Added tel#