1. 직계가족 (Quan hệ
trực hệ)
= 증조 할아버지: Cụ ông
= 증조 할머니: Cụ bà
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 아버지: Ba ,bố
= 외증조 할아버지: Cụ ông
(bên ngoại)
= 외증조 할머니: Cụ bà (bên
ngoại)
= 외할머니: Bà ngoại
= 외할아버지: Ông ngoại
= 어머니: Mẹ ,má
= 나: Tôi
= 오빠: Anh (em gái gọi)
= 형: Anh (em trai gọi)
= 언니: Chị (em gái gọi)
= 누나: Chị (em trai gọi)
= 매형 : Anh rể (em trai gọi)
= 형부 : Anh rể (em gái gọi)
= 형수 : Chị dâu
= 동생: Em
= 남동생: Em trai
= 여동생: Em gái
= 매부: Em rể (đối với anh
vợ)
= 제부: Em rể (đối với chị
vợ)
= 조카: Cháu
친가 친척 (Họ hàng
bên nội _ Anh chị
em của bố)
= 형제 : Anh chị em
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 큰아버지 : Bác ,anh của bố
= 큰어머니 : Bác gái (vợ của
bác - 큰아버지)
= 작은아버지 : Chú ,em của bố
= 작은어머니 : Thím
= 삼촌 : Anh ,em của bố
(thường gọi khi chưa lập gia
đình)
= 고모 : Chị ,em gái của bố
= 고모부 : Chú ,bác (lấy em,
hoặc chị của bố)
= 사촌 : Anh chị em họ
2. 외가 친척 (Họ hàng
bên ngoại)
= 외할아버지 : Ông ngoại
= 외할머니 : Bà ngoại
= 외삼촌: Cậu hoặc bác trai
(anh mẹ)
= 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
= 이모: Dì hoặc bác gái (chị
của mẹ)
= 이모부: Chú (chồng của 이
모)
= 외(종)사촌: Con của cậu
(con của 외삼촌)
= 이종사촌: Con của dì (con
của 이모)
처가 식구 (Gia đình
nhà vợ)
= 아내: Vợ
= 장인: Bố vợ
= 장모: Mẹ vợ
= 처남 : anh ,em vợ (con
trai)
= 처제 : em vợ
= 처형 : Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình
nhà chồng)
= 남편: Chồng
= 시아버지: Bố chồng
= 시어머니: Mẹ chồng
= 시아주버니 (시형) : Anh
chồng
= 형님 : Vợ của anh chồng
= 시동생 : Em chồng
= 도련님 : Gọi em chồng một
cách tôn trọng
= 동서 : Vợ của em ,hoặc anh
chồng
= 시숙 : Anh chị em chồng
= 며느리 : Con dâu
Các bộ phận cơ thể
con người - Bên
ngoài
= 머리 (고개) : đầu
= 머리카락 (머리털 ,두발, 머릿
결 ,전모): tóc
= 얼굴 (안면 ,용안) : mặt,
gương mặt
= 이마 (이맛전): trán
= 눈썹 (미모 ,미총): lông mày
= 속눈썹 (첩모): lông mi
= 눈 (목자) : mắt
= 눈알 (안구) : nhãn cầu
= 각막 (안막) : giác mạc