SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
1. Giới từ trong tiếng Anh 
Bước sang tuần thứ 2 của tháng 9, các bạn đã thực sự vào “guồng” với công việc học tập của 
mình chưa? Các bạn đã sẵn sàng với những kiến thức mới chưa? 
Tuần này, hãy cùng đến với Trung tâm Anh ngữ iGIS và tìm hiểu sâu hơn về Giới từ trong 
tiếng Anh, các bạn nhé! 
I. Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn 
1. AT 
 Chỉ thời gian: AT được dùng trước các cụm từ chri thời gian sau: 
- At + giờ: at 4 o’clock, at 5 p.m 
- At + lễ/hội: at Christmas, at Easter, at Whitsun 
- 1 số cụm từ: at last, at present, at night, at once, at the moment, at weekends. 
 Chỉ nơi chốn: 
- At home
- At the seaside 
- At school 
- At the top 
- At the foot of the page 
- At the shop 
- At the theatre 
- At the grocer’s, at the hairdresser’s 
- At the corner of the street 
- At the bottom 
- At the beginning, at the end (of the lesson, …) 
- (to arrive) at the airport, railway station, … 
Lưu ý: động từ “arrive” đi với giới từ “at” thường để chỉ những nơi nhỏ, không được dùng 
với thành phố lớn hay đất nước. (Arrive in + thanh phố lớn/đất nước) 
2. IN 
 Chỉ thời gian: IN được dùng trước 
- Năm: in 1980, in 2014 
- Tháng: in June, in September 
- Mùa: in summer, in winter 
- Buổi (ngoại trừ at night): in the morning, in the evening, in the afternoon 
- IN TIME: đúng lúc, kịp lúc 
 Chỉ nơi chốn 
- In (ở trong): in the living room, in the box, … 
- In: được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng, … 
In London, in Paris 
In Vietnam, In the USA
In the east, in the north 
In the street: trên đường 
In my opinion: theo ý tôi 
In good weather: trong thời tiết tốt 
In (the) newspaper: trong báo 
In the (a) middle of (the room): ở giữa (phòng) 
In English, in German: bằng tiếng Anh,Đức,… 
3. ON 
 Chỉ thời gian 
- ON được dùng trước thứ (ngày trong tuần): on Monday, on Sunday 
- ON được dùng trước ngày tháng: on September 9th 
- ON TIME: đúng giờ (chính xác) 
 Chỉ nơi chốn 
- ON (ở trên) 
On horseback: trên lưng ngựa 
On foot: bằng chân (bằng đi bộ) 
On TV: trên truyền hình 
On radio: trên radio 
On the beach: trên bãi biển 
4. BY 
- BY (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong câu. 
- BY (bằng) được dùng để chỉ phương tiện đi lại. 
- BY (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm 
By the time: trước khi 
By chance: tình cờ
Learn by heart: học thuộc lòng 
5. TO: 
- TO được dùng sau động từ “go” 
Lưu ý: go home (không dùng “to”) 
- TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới) 
6. INTO 
- INTO có nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ: go, fall, jump, come, … 
- INTO còn được dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện, kết quả 
- INTO = against 
- INTO dùng trong toán học có nghĩa là được chia 
7. OUT OF (ra khỏi) 
8. WITH (có, mang cùng) = having, carrying 
9. UNDER: (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật, ít hơn, thấp hơn, được dùng để chỉ sự việc 
đang trong tình trạng nào đó. 
II. Giới từ theo sau các tính từ 
1. OF 
- ashamed of 
- ahead of 
- capable of 
- doubtful of 
- full of 
- independent of 
- afraid of 
- aware of 
- confident of
- fond of 
- hopeful of 
- proud of 
- jealous of 
- sick of 
- quick of 
- guilty of 
- joyful of 
2. TO 
- acceptable to 
- agreeable to 
- delightfl to sb 
- clear to 
- equal to 
- grateful to sb 
- harmful to sb 
- important to 
- lucky to 
- open to 
- preferable to 
- rude to 
- useful to sb 
- necessary to sth/sb 
- available to sb 
- responsible to sb
- accustomed to 
- addicted to 
- familiar to sb 
- contrary to 
- favourable to 
- likely to 
- next to 
- pleasant to 
- profitable to 
- similar to 
3. FOR 
- available for sth 
- late for 
- famous for 
- necessary for 
- suitable for 
- qualified for 
- good for 
- convenient for 
- responsible for sth 
- difficult for 
- dangerous for 
- greedy for 
- perfect for 
- sorry for
- helpful/useful for 
- grateful for sth 
- ready for sth 
4. AT 
- good at 
- clever at 
- skillful at 
- quick at 
- excellent at 
- surprised at 
- clumsy at 
- bad at 
- amazed at 
- present at 
- angry at sth 
- annoy at sth 
5. WITH 
- delighted with 
- crowed with 
- acquainted with 
- angry with 
- friendly with 
- fed up with 
- familiar with 
- pleased with
- satisfied with 
- bored with 
- busy with 
- furious with 
- popular with 
- contrasted with 
6. ABOUT 
- confused about 
- happy about 
- serious about 
- worried about 
- disappointed about sth 
- excited about 
- sad about 
- upset about 
- anxious about 
7. IN 
- interested in 
- successful in 
- rich in 
- confident in sb 
8. FROM 
- isolated from 
- different from 
- safe from
- absent from 
- far from 
- divorced from 
9. ON 
- Keen on 
Lưu ý: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V-ing) hoặc danh từ 
10. Một số trường hợp cần lưu ý 
- Be tired of: chán; Be tired from: mệt vì 
- Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về vấn đề gì 
- Be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì 
- Good/bad for: tốt/xấu cho …; good/bad at: giỏi/dở về … 
- Be kind/nice to sb: tốt với ai; It’s kind/nice of sb: …thật tốt 
III. Giới từ theo sau các động từ 
- apologize sb for sth 
- admire sb of sth 
- belong to sb 
- accuse sb of sth 
- blame sb for sth 
- congratulate sb on sth 
- differ from 
- introduce to sb 
- give up 
- look at 
- look after 
- look for
- look up 
- look forward to 
- put on 
- put off 
- stand for 
- call off 
- object to sb/V-ing 
- infer from 
- approve of sth to sb 
- participate in 
- succeed in 
- prevent sb from 
- provide with 
- agree with 
- beg for sth 
- borrow sth form sb 
- depend on / rely on 
- die of 
- join in 
- escape from 
- insist on 
- change into, turn into 
- wait for sb 
- arrive at (station, bus stop, airport …) 
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France …)
2. Bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng anh 
Các bạn học viên thân mến! 
Trong lúc học và làm các bài tập về ngữ pháp Tiếng Anh, đã bao giờ bạn bắt gặp một cụm từ 
như sau: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ và được yêu cầu sắp xếp lại. Bạn lúng túng 
vì “Sao lại có nhiều tính từ đến thế? Biết đặt cái nào trước, cái nào sau đây?” Để giúp các bạn 
giải quyết khó khăn này, trong chuyên đề ngày hôm nay, Trung tâm Anh Ngữ iGIS sẽ hướng 
dẫn các bạn cách nhận biết và trật từ tính từ trong tiếng Anh. 
Nào, chúng ta hãy cùng nhau theo dõi bài học nhé! 
1. Tính từ về màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích 
(purpose) thường theo thứ tự sau: 
Màu sắc (color) -> Nguồn gốc (origin) -> Chất liệu (material) -> Mục đích (purpose) -> Danh 
từ (noun) 
Ví dụ: 
red Spanish leather riding boots (Đôi bốt màu đỏ xuất xứ từ Tây Ban Nha làm bằng da dùng 
để cưỡi ngựa) 
a brown German beer mug (một cốc bia Đức màu nâu) 
2. Các tính từ khác ví dụ như tính từ chỉ kích cỡ (size), chiều dài (length) và chiều cao 
(height) …thường đặt trước các tính từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu và mục đích .
Ví dụ: 
a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính). 
a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được 
xây bằng gạch) 
3. Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụ như : 
lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác. 
Ví dụ: 
a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu). 
beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời) 
Nhưng để thuộc các qui tắc trên thì thật không dễ dàng, dưới đây là một số bí quyết hữu ích 
(helpful tips) giúp các bạn có thể ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp đó. Thay vì nhớ một 
loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OSACOMP”, trong đó: 
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… 
Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… 
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new… 
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. 
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese… 
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… 
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. 
Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black 
Ta thấy xuất hiện các tính từ: 
– leather chỉ chất liệu làm bằng da (Material) 
– black chỉ màu sắc (Color) 
Vậy theo trật tự OSACOMP cụm danh từ trên sẽ theo vị trí đúng là: a black leather handbag. 
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ 
Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào? 
– Tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
– Tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age) 
– Tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion) 
– Tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin). 
– Tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô. 
Sau khi các bạn xác định chức năng của các tính từ theo cách viết OSACOMP, chúng ta sẽ dễ 
dàng viết lại trật tự của câu này như sau: a luxurious big new red Japanese car. 
Hy vọng những bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh này sẽ giúp các bạn cảm 
thấy tự tin và dễ dàng hơn khi gặp những bài tập về tính từ. Trung tâm học tiếng Anh giao 
tiếp iGIS rất mong sẽ được đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục những đỉnh cao 
tri thức. 
Hẹn gặp lại các bạn trong các chuyên đề bổ ích và lý thú sau! See you later…

More Related Content

What's hot

500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
Phi Phi
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
Oanh MJ
 
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Vinh Xu
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
QuangLong Dinh
 
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Pet speaking questions with answers
Pet speaking questions   with answersPet speaking questions   with answers
Pet speaking questions with answers
loe11
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Oanh MJ
 

What's hot (20)

Các trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullCác trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu full
 
Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh by Fususu (Slide Version) 1.3
Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh by Fususu (Slide Version) 1.3Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh by Fususu (Slide Version) 1.3
Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh by Fususu (Slide Version) 1.3
 
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
 
So sánh hơn và hơn nhất
So sánh hơn và hơn nhấtSo sánh hơn và hơn nhất
So sánh hơn và hơn nhất
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/esBai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tietDe tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
 
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
 
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
 
Học tiếng anh theo phương pháp Crazy English -Crazy book 1
Học tiếng anh theo phương pháp Crazy English -Crazy book 1Học tiếng anh theo phương pháp Crazy English -Crazy book 1
Học tiếng anh theo phương pháp Crazy English -Crazy book 1
 
Pet speaking questions with answers
Pet speaking questions   with answersPet speaking questions   with answers
Pet speaking questions with answers
 
Tổng hợp full lý thuyết và bài tập đảo ngữ
Tổng hợp full lý thuyết và bài tập đảo ngữTổng hợp full lý thuyết và bài tập đảo ngữ
Tổng hợp full lý thuyết và bài tập đảo ngữ
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
 

Similar to Giới từ trong tiếng anh

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau to
binhlh_
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
Thuy Truong
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
Winky93
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
HPhngPhan5
 

Similar to Giới từ trong tiếng anh (20)

Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Thuat nho vhn
Thuat nho vhnThuat nho vhn
Thuat nho vhn
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau to
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
 
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácÂm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
 
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
 
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.docHỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
 
Cách phân biệt danh từ
Cách phân biệt danh từCách phân biệt danh từ
Cách phân biệt danh từ
 
Gioi tu
Gioi tuGioi tu
Gioi tu
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
Kiến thức tiếng Anh về giới từ, số thứ tự và các tính từ miêu tả con người (t...
Kiến thức tiếng Anh về giới từ, số thứ tự và các tính từ miêu tả con người (t...Kiến thức tiếng Anh về giới từ, số thứ tự và các tính từ miêu tả con người (t...
Kiến thức tiếng Anh về giới từ, số thứ tự và các tính từ miêu tả con người (t...
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 

Giới từ trong tiếng anh

  • 1. 1. Giới từ trong tiếng Anh Bước sang tuần thứ 2 của tháng 9, các bạn đã thực sự vào “guồng” với công việc học tập của mình chưa? Các bạn đã sẵn sàng với những kiến thức mới chưa? Tuần này, hãy cùng đến với Trung tâm Anh ngữ iGIS và tìm hiểu sâu hơn về Giới từ trong tiếng Anh, các bạn nhé! I. Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn 1. AT  Chỉ thời gian: AT được dùng trước các cụm từ chri thời gian sau: - At + giờ: at 4 o’clock, at 5 p.m - At + lễ/hội: at Christmas, at Easter, at Whitsun - 1 số cụm từ: at last, at present, at night, at once, at the moment, at weekends.  Chỉ nơi chốn: - At home
  • 2. - At the seaside - At school - At the top - At the foot of the page - At the shop - At the theatre - At the grocer’s, at the hairdresser’s - At the corner of the street - At the bottom - At the beginning, at the end (of the lesson, …) - (to arrive) at the airport, railway station, … Lưu ý: động từ “arrive” đi với giới từ “at” thường để chỉ những nơi nhỏ, không được dùng với thành phố lớn hay đất nước. (Arrive in + thanh phố lớn/đất nước) 2. IN  Chỉ thời gian: IN được dùng trước - Năm: in 1980, in 2014 - Tháng: in June, in September - Mùa: in summer, in winter - Buổi (ngoại trừ at night): in the morning, in the evening, in the afternoon - IN TIME: đúng lúc, kịp lúc  Chỉ nơi chốn - In (ở trong): in the living room, in the box, … - In: được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng, … In London, in Paris In Vietnam, In the USA
  • 3. In the east, in the north In the street: trên đường In my opinion: theo ý tôi In good weather: trong thời tiết tốt In (the) newspaper: trong báo In the (a) middle of (the room): ở giữa (phòng) In English, in German: bằng tiếng Anh,Đức,… 3. ON  Chỉ thời gian - ON được dùng trước thứ (ngày trong tuần): on Monday, on Sunday - ON được dùng trước ngày tháng: on September 9th - ON TIME: đúng giờ (chính xác)  Chỉ nơi chốn - ON (ở trên) On horseback: trên lưng ngựa On foot: bằng chân (bằng đi bộ) On TV: trên truyền hình On radio: trên radio On the beach: trên bãi biển 4. BY - BY (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong câu. - BY (bằng) được dùng để chỉ phương tiện đi lại. - BY (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm By the time: trước khi By chance: tình cờ
  • 4. Learn by heart: học thuộc lòng 5. TO: - TO được dùng sau động từ “go” Lưu ý: go home (không dùng “to”) - TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới) 6. INTO - INTO có nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ: go, fall, jump, come, … - INTO còn được dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện, kết quả - INTO = against - INTO dùng trong toán học có nghĩa là được chia 7. OUT OF (ra khỏi) 8. WITH (có, mang cùng) = having, carrying 9. UNDER: (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật, ít hơn, thấp hơn, được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó. II. Giới từ theo sau các tính từ 1. OF - ashamed of - ahead of - capable of - doubtful of - full of - independent of - afraid of - aware of - confident of
  • 5. - fond of - hopeful of - proud of - jealous of - sick of - quick of - guilty of - joyful of 2. TO - acceptable to - agreeable to - delightfl to sb - clear to - equal to - grateful to sb - harmful to sb - important to - lucky to - open to - preferable to - rude to - useful to sb - necessary to sth/sb - available to sb - responsible to sb
  • 6. - accustomed to - addicted to - familiar to sb - contrary to - favourable to - likely to - next to - pleasant to - profitable to - similar to 3. FOR - available for sth - late for - famous for - necessary for - suitable for - qualified for - good for - convenient for - responsible for sth - difficult for - dangerous for - greedy for - perfect for - sorry for
  • 7. - helpful/useful for - grateful for sth - ready for sth 4. AT - good at - clever at - skillful at - quick at - excellent at - surprised at - clumsy at - bad at - amazed at - present at - angry at sth - annoy at sth 5. WITH - delighted with - crowed with - acquainted with - angry with - friendly with - fed up with - familiar with - pleased with
  • 8. - satisfied with - bored with - busy with - furious with - popular with - contrasted with 6. ABOUT - confused about - happy about - serious about - worried about - disappointed about sth - excited about - sad about - upset about - anxious about 7. IN - interested in - successful in - rich in - confident in sb 8. FROM - isolated from - different from - safe from
  • 9. - absent from - far from - divorced from 9. ON - Keen on Lưu ý: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V-ing) hoặc danh từ 10. Một số trường hợp cần lưu ý - Be tired of: chán; Be tired from: mệt vì - Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về vấn đề gì - Be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì - Good/bad for: tốt/xấu cho …; good/bad at: giỏi/dở về … - Be kind/nice to sb: tốt với ai; It’s kind/nice of sb: …thật tốt III. Giới từ theo sau các động từ - apologize sb for sth - admire sb of sth - belong to sb - accuse sb of sth - blame sb for sth - congratulate sb on sth - differ from - introduce to sb - give up - look at - look after - look for
  • 10. - look up - look forward to - put on - put off - stand for - call off - object to sb/V-ing - infer from - approve of sth to sb - participate in - succeed in - prevent sb from - provide with - agree with - beg for sth - borrow sth form sb - depend on / rely on - die of - join in - escape from - insist on - change into, turn into - wait for sb - arrive at (station, bus stop, airport …) - arrive in (London, Paris, Vietnam, France …)
  • 11. 2. Bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng anh Các bạn học viên thân mến! Trong lúc học và làm các bài tập về ngữ pháp Tiếng Anh, đã bao giờ bạn bắt gặp một cụm từ như sau: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ và được yêu cầu sắp xếp lại. Bạn lúng túng vì “Sao lại có nhiều tính từ đến thế? Biết đặt cái nào trước, cái nào sau đây?” Để giúp các bạn giải quyết khó khăn này, trong chuyên đề ngày hôm nay, Trung tâm Anh Ngữ iGIS sẽ hướng dẫn các bạn cách nhận biết và trật từ tính từ trong tiếng Anh. Nào, chúng ta hãy cùng nhau theo dõi bài học nhé! 1. Tính từ về màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích (purpose) thường theo thứ tự sau: Màu sắc (color) -> Nguồn gốc (origin) -> Chất liệu (material) -> Mục đích (purpose) -> Danh từ (noun) Ví dụ: red Spanish leather riding boots (Đôi bốt màu đỏ xuất xứ từ Tây Ban Nha làm bằng da dùng để cưỡi ngựa) a brown German beer mug (một cốc bia Đức màu nâu) 2. Các tính từ khác ví dụ như tính từ chỉ kích cỡ (size), chiều dài (length) và chiều cao (height) …thường đặt trước các tính từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu và mục đích .
  • 12. Ví dụ: a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính). a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được xây bằng gạch) 3. Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụ như : lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác. Ví dụ: a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu). beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời) Nhưng để thuộc các qui tắc trên thì thật không dễ dàng, dưới đây là một số bí quyết hữu ích (helpful tips) giúp các bạn có thể ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp đó. Thay vì nhớ một loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OSACOMP”, trong đó: Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new… Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese… Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black Ta thấy xuất hiện các tính từ: – leather chỉ chất liệu làm bằng da (Material) – black chỉ màu sắc (Color) Vậy theo trật tự OSACOMP cụm danh từ trên sẽ theo vị trí đúng là: a black leather handbag. Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào? – Tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
  • 13. – Tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age) – Tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion) – Tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin). – Tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô. Sau khi các bạn xác định chức năng của các tính từ theo cách viết OSACOMP, chúng ta sẽ dễ dàng viết lại trật tự của câu này như sau: a luxurious big new red Japanese car. Hy vọng những bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh này sẽ giúp các bạn cảm thấy tự tin và dễ dàng hơn khi gặp những bài tập về tính từ. Trung tâm học tiếng Anh giao tiếp iGIS rất mong sẽ được đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục những đỉnh cao tri thức. Hẹn gặp lại các bạn trong các chuyên đề bổ ích và lý thú sau! See you later…