Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353
1. 01/06/15 1
TRIỆU CHỨNG HỌCTRIỆU CHỨNG HỌC
SIÊU ÂMSIÊU ÂM
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
2. 01/06/15 2
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
3. 01/06/15 3
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
4. 01/06/15 4
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH
Mặt phẳng hay congMặt phẳng hay cong
phân chia hai vùng cóphân chia hai vùng có
trở âm khác nhau khitrở âm khác nhau khi
tia siêu âm đi thẳngtia siêu âm đi thẳng
góc với chúng.góc với chúng.
sinsin θθi / sini / sin θθt = Ct = C11 / C/ C22
5. 01/06/15 5
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH
11
22
334455
66
77
88
6. 01/06/15 6
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
7. 01/06/15 7
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
VÁCHVÁCH
Đường echo dày bao quanh một cấu trúc chứa dịchĐường echo dày bao quanh một cấu trúc chứa dịch
(túi mật) hay giữa hai vùng dịch (nang buồng trứng(túi mật) hay giữa hai vùng dịch (nang buồng trứng
có vách).có vách).
8. 01/06/15 8
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
9. 01/06/15 9
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.
Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trong nang): echoDịch trong (mật, dịch báng, dịch trong nang): echo
trống, tăng hồi âm phía sau.trống, tăng hồi âm phía sau.
Dịch không trong (mật có cặn, máu, abscess): echoDịch không trong (mật có cặn, máu, abscess): echo
mỏng, không đồng nhất, tăng âm nhẹ phía sau.mỏng, không đồng nhất, tăng âm nhẹ phía sau.
13. 01/06/15 13
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd
Edition. 2005.p147-168
NANG GIẢ LÁCH SAU CHẤN THƯƠNG
15. 01/06/15 15
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
Abscess ruột thừaAbscess gan
16. 01/06/15 16
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
17. 01/06/15 17
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Mô bình thường:Mô bình thường:
Có hồi âm với những mật độ khác nhau:Có hồi âm với những mật độ khác nhau:
Echo mỏngEcho mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan << Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan <
Tụy < Xoang thận <Tụy < Xoang thận < Echo dầy.Echo dầy.
18. 01/06/15 18
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Mô bệnh lý:Mô bệnh lý:
Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).
Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).
Thay đổi kích thước và giới hạn.Thay đổi kích thước và giới hạn.
Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di căn,Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di căn,
huyết khối).huyết khối).
19. 01/06/15 19
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Huyết khối trong TMC từ HCC
20. 01/06/15 20
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Gan nhiễm mỡ
21. 01/06/15 21
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Viêm tụy cấp
22. 01/06/15 22
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
23. 01/06/15 23
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ thànhMô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ thành
phần mô xơ trong mô mỡ.phần mô xơ trong mô mỡ.
Mỡ dưới da: echo mỏng.Mỡ dưới da: echo mỏng.
Mỡ xoang thận, angiomyolipoma: echo dày.Mỡ xoang thận, angiomyolipoma: echo dày.
24. 01/06/15 24
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Syed Ali Akbar, MD et al. Multimodality Imaging of Paratesticular Neoplasms and Their Rare Mimics.
Radiographics. 2003;23:1461-1476.
Cấu trúc hồi âm dày phía trên tinh
hoàn (T)
Cấu trúc đậm độ mỡ ở ống bẹn
(T)
LIPOMA Ở THỪNG TINH
25. 01/06/15 25
Paula J. Woodward, MD et al. Extratesticular Scrotal Masses: Radiologic-Pathologic Correlation.
Radiographics. 2003;23:215-240.
Cắt dọc: khối hồi âm kém ở trên
tinh hoàn
Sagittal T1 và T2: tăng tín hiệu
Coronal T2 khử mỡ: giảm tín hiệu
LIPOMA Ở THỪNG TINH
26. 01/06/15 26
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Xoang thận có hồi âm dày do mô mỡ tạo thành
27. 01/06/15 27
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
28. 01/06/15 28
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ RẮNMÔ RẮN
Xương và sỏi: hồi âm dày và có bóng lưng.Xương và sỏi: hồi âm dày và có bóng lưng.
SỎI TÚI MẬT + CẶN BÙN TÚI MẬT
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
29. 01/06/15 29
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
30. 01/06/15 30
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Hơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổ bụng, hơiHơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổ bụng, hơi
trong TM cửa, hơi trong đường mật trong gan.trong TM cửa, hơi trong đường mật trong gan.
Echo dày kèm bóng lưng như sỏi nhưng không sắcEcho dày kèm bóng lưng như sỏi nhưng không sắc
nét, thay đổi theo thời gian và tư thế.nét, thay đổi theo thời gian và tư thế.
Lưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng không đồng nghĩaLưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng không đồng nghĩa
với thủng tạng rỗng và không tìm thấy hơi tự do cũngvới thủng tạng rỗng và không tìm thấy hơi tự do cũng
không loại trừ được thủng tạng rỗng.không loại trừ được thủng tạng rỗng.
31. 01/06/15 31
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Hơi trong ống tiêu hóa
32. 01/06/15 32
Hơi tự do trong ổ bụng
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
33. 01/06/15 33
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Cần phải phân biệt giữa hơi trong TM cửa và hơiCần phải phân biệt giữa hơi trong TM cửa và hơi
trong đường mật trong gan:trong đường mật trong gan:
Dưới tác động của dòng chảy, khí trong TMC bị đẩyDưới tác động của dòng chảy, khí trong TMC bị đẩy
về ngoại vi (bờ gan), trong khi đó, khí ở đường mật bịvề ngoại vi (bờ gan), trong khi đó, khí ở đường mật bị
đẩy về trung tâm (rốn gan).đẩy về trung tâm (rốn gan).
Khí ở đường mật hay kèm theo khí trong túi mật.Khí ở đường mật hay kèm theo khí trong túi mật.
34. 01/06/15 34
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
BN có khí trong TMC thường ở trong bệnh cảnh rấtBN có khí trong TMC thường ở trong bệnh cảnh rất
nặng trong khi BN có khí ở đường mật thường khôngnặng trong khi BN có khí ở đường mật thường không
có triệu chứng gì.có triệu chứng gì.
Ngoài ra ta còn dùng Doppler màu để phân biệt haiNgoài ra ta còn dùng Doppler màu để phân biệt hai
cấu trúc này.cấu trúc này.
39. 01/06/15 39
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
40. 01/06/15 40
Khối đặcKhối đặc Khối dịchKhối dịch Khối viêmKhối viêm Khối hoạiKhối hoại
tửtử
Đốm vôiĐốm vôi
hóahóa
Bệnh lýBệnh lý U GANU GAN NANGNANG VIÊM TỤYVIÊM TỤY
CẤPCẤP
ABSCESSABSCESS SỎISỎI
Hội chứngHội chứng Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ KhôngKhông
choán chỗchoán chỗ
Độ hồi âmĐộ hồi âm Echo dầyEcho dầy Echo trốngEcho trống Echo mỏngEcho mỏng Echo hỗnEcho hỗn
hợphợp
Echo dàyEcho dày
Sau khối uSau khối u Không tăngKhông tăng
âmâm
Có tăng âmCó tăng âm Tăng âmTăng âm
nhẹnhẹ
Tăng âmTăng âm
nhẹnhẹ
Có bóngCó bóng
lưnglưng
BờBờ Viền rõ,Viền rõ,
echo mỏngecho mỏng
Rõ trướcRõ trước
sau, mờ 2sau, mờ 2
bênbên
MờMờ MờMờ Bờ trước rõBờ trước rõ
Hình ảnhHình ảnh
41. 01/06/15 41
DÀN BÀIDÀN BÀI
Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.
Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.
42. 01/06/15 42
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
43. 01/06/15 43
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
44. 01/06/15 44
DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Đó là tổn thương gan có ranh giới rõ rệtĐó là tổn thương gan có ranh giới rõ rệt
với phần gan còn lại.với phần gan còn lại.
Nhận biết:Nhận biết:
Tổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CTTổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CT
trước và sau chích thuốc, Ttrước và sau chích thuốc, T11, T, T22 và Tvà T11Gado.Gado.
Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển mạnh.Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển mạnh.
Khi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo giớiKhi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo giới
hạn của tổn thương, nếu có sự ngập ngừng thì cóhạn của tổn thương, nếu có sự ngập ngừng thì có
nghĩa là tổn thương không có giới hạn rõ ràng.nghĩa là tổn thương không có giới hạn rõ ràng.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
45. 01/06/15 45
DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Nguyên nhân:Nguyên nhân: Có hai loại hình ảnh tổn thương ganCó hai loại hình ảnh tổn thương gan
có giới hạn:có giới hạn:
Khi tổn thương có đường viền bao quanh -Khi tổn thương có đường viền bao quanh - RimRim
sign (+)sign (+) thì thường đó là tổn thương ác tínhthì thường đó là tổn thương ác tính
nguyên phát (Hepatocellular Carcinoma-HCC)nguyên phát (Hepatocellular Carcinoma-HCC)
hoặc thứ phát (metastasis).hoặc thứ phát (metastasis).
Khi tổn thương không có đường viền bao quanhKhi tổn thương không có đường viền bao quanh
–– Rim sign (-)Rim sign (-) thì thường đó là tổn thương lànhthì thường đó là tổn thương lành
tính (Nang gan, Hemangioma, FNH).tính (Nang gan, Hemangioma, FNH).
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
46. 01/06/15 46
Rim sign (+)Rim sign (+)
Trên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao quanhTrên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao quanh
tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp.tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp.
Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.
47. 01/06/15 47
Đường viềnĐường viền tương ứng với vỏ bao (capsule) hoặc giả
vỏ bao (pseudocapsule).
Đường viềnĐường viền này hình thành do phản ứng viêm hoặc
xâm lấn của khối u.
Đối với abscess, đường viềnđường viền do phản ứng viêm tạo
thành.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
HCC
48. 01/06/15 48
DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Abscess gan
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.
49. 01/06/15 49
DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Lưu ý 1: Khi tổn thương xô đẩy mạch máu kề cận
(TMC hoặc TM gan), nó có thể cho ra hình ảnh giả
đường viền do vách mạch máu tạo thành (trong
trường hợp này đường viền không liên tục).
Lưu ý 2: Một đường viền thật sự quanh tổn thương
có thể bị gián đoạn tại vị trí mà khối u tăng trưởng
quá mức hoặc một tổn thương vệ tinh nằm kế cận tổn
thương chính.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
50. 01/06/15 50
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
51. 01/06/15 51
DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó là nhữngDấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó là những
nốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém, có trung tâm hồi âmnốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém, có trung tâm hồi âm
dày.dày.
Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này không đặc hiệu, nó có thể gặp trongHình ảnh này không đặc hiệu, nó có thể gặp trong
nhiều bệnh lý.nhiều bệnh lý.
Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch.Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch.
Di căn gan, đặc biệt là từ Bronchogenic carcinoma.Di căn gan, đặc biệt là từ Bronchogenic carcinoma.
Lymphoma.Lymphoma.
Leukemia.Leukemia.
Sarcoidosis.Sarcoidosis.
Kaposi sarcoma.Kaposi sarcoma.
52. 01/06/15 52
DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Nấm Candida ở gan và lách
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
53. 01/06/15 53
DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Ung thư phổi di căn gan
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
54. 01/06/15 54
DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Ung thư ống tiêu hóa di căn gan
55. 01/06/15 55
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
56. 01/06/15 56
TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng trong siêu âmDấu hiệu này dùng trong siêu âm
Doppler và siêu âm có chất cản âm. Các mạch máuDoppler và siêu âm có chất cản âm. Các mạch máu
từ ngoại vi hội tụ về trung tâm giống như các nantừ ngoại vi hội tụ về trung tâm giống như các nan
hoa của bánh xe. Lưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giáhoa của bánh xe. Lưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giá
trị khi ta thấy được mạch máu trung tâm.trị khi ta thấy được mạch máu trung tâm.
Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán TăngHình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán Tăng
sản nốt khu trú (FNH-focal nodular hyperplasia).sản nốt khu trú (FNH-focal nodular hyperplasia).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
57. 01/06/15 57
TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004.p36
58. 01/06/15 58
TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
FNH
59. 01/06/15 59
TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
FNH
60. 01/06/15 60
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
61. 01/06/15 61
DẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔIDẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔI
(DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)(DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)
Hai cấu trúc ống chạy song song trong gan do TMCHai cấu trúc ống chạy song song trong gan do TMC
và đường mật trong gan bị dãn tạo thành.và đường mật trong gan bị dãn tạo thành.
Âm tính giảÂm tính giả: trong tắc mật cấp tính.: trong tắc mật cấp tính.
Dương tính giảDương tính giả: dãn ĐM gan trong xơ gan, bệnh: dãn ĐM gan trong xơ gan, bệnh
nhân sau cắt túi mật (OMC và đường mật trong gannhân sau cắt túi mật (OMC và đường mật trong gan
dãn).dãn).
63. 01/06/15 63
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
64. 01/06/15 64
DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCHDẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH
(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm vùng túiDấu hiệu này dùng cho siêu âm vùng túi
mật. Nó biểu hiện bằng hai đường cong song song hồimật. Nó biểu hiện bằng hai đường cong song song hồi
âm dày, chen giữa là một đường mỏng hồi âm kém.âm dày, chen giữa là một đường mỏng hồi âm kém.
Kèm theo là bóng lưng phía sau các đường cong này.Kèm theo là bóng lưng phía sau các đường cong này.
Ý nghĩa:Ý nghĩa:
Hoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầy TM chỉHoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầy TM chỉ
có một khoang dịch mật nhỏ chen giữa hai đườngcó một khoang dịch mật nhỏ chen giữa hai đường
hồi âm dày.hồi âm dày.
Hoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầy TM.Hoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầy TM.
Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)
67. 01/06/15 67
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
68. 01/06/15 68
DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
Định nghĩa:Định nghĩa: Hình ảnh thấy được trên siêu âm làHình ảnh thấy được trên siêu âm là
một khối có hình dáng và hồi âm giống như thận.một khối có hình dáng và hồi âm giống như thận.
Nguyên nhân:Nguyên nhân:
Do thành ruột dày tạo hình ảnh giống như vỏDo thành ruột dày tạo hình ảnh giống như vỏ
thận (xoang thận chính là lòng ruột): Carcinomathận (xoang thận chính là lòng ruột): Carcinoma
đại tràng (annular), Viêm ống tiêu hóa.đại tràng (annular), Viêm ống tiêu hóa.
Do lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau, mạcDo lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau, mạc
treo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồi âm dày ởtreo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồi âm dày ở
trung tâm.trung tâm.
69. 01/06/15 69
DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
CARCINOMA ĐẠI TRÀNG
70. 01/06/15 70
DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
LỒNG RUỘT
Pseudo-kidneyPseudo-kidney
Right kidneyRight kidney
David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.
71. 01/06/15 71
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
72. 01/06/15 72
DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
Hình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày và hồiHình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày và hồi
âm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âm kém vớiâm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âm kém với
trung tâm hồi âm dày.trung tâm hồi âm dày.
Dấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý của ốngDấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý của ống
tiêu hóa.tiêu hóa.
Nó có thể là sự dày lên của vách ống tiêu hóa doNó có thể là sự dày lên của vách ống tiêu hóa do
viêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u, thiếu máu, phìviêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u, thiếu máu, phì
đại (hẹp môn vị phì đại).đại (hẹp môn vị phì đại).
Hoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ống tiêuHoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ống tiêu
hóa lồng vào nhau (lồng ruột).hóa lồng vào nhau (lồng ruột).
79. 01/06/15 79
DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
Lồng ruột
80. 01/06/15 80
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
81. 01/06/15 81
DẤU HIỆU MÀN CỬADẤU HIỆU MÀN CỬA
CURTAIN SIGNCURTAIN SIGN
Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức màn khí”:Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức màn khí”:
Bức màn thứ nhất do khí trong phổi ở góc sườnBức màn thứ nhất do khí trong phổi ở góc sườn
hoành (P) di động theo nhịp thở.hoành (P) di động theo nhịp thở.
Bức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụng phủ trênBức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụng phủ trên
bề mặt gan tạo thành.bề mặt gan tạo thành.
Khi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽ chuyểnKhi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽ chuyển
động giống như khi ta đóng mở bức màn cửa,động giống như khi ta đóng mở bức màn cửa,
nhưng lưu ý rằng 2 bức màn này di chuyển khôngnhưng lưu ý rằng 2 bức màn này di chuyển không
đồng bộ (asynchrone).đồng bộ (asynchrone).
84. 01/06/15 84
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
85. 01/06/15 85
DẤU HIỆU BẬC THANGDẤU HIỆU BẬC THANG
STEP-LADDER SIGNSTEP-LADDER SIGN
Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai bậc thang:Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai bậc thang:
Bậc thang trên do khí trong phổi ở góc sườn hoànhBậc thang trên do khí trong phổi ở góc sườn hoành
(P) phủ trên vòm hoành.(P) phủ trên vòm hoành.
Bậc thang dưới do khí tự do trong ổ bụng phủ trênBậc thang dưới do khí tự do trong ổ bụng phủ trên
bề mặt gan và mặt dưới vòm hoành.bề mặt gan và mặt dưới vòm hoành.
Khoảng cách giữa hai bậc chính là bề dày của vòmKhoảng cách giữa hai bậc chính là bề dày của vòm
hoành.hoành.
86. 01/06/15 86
DẤU HIỆU BẬC THANGDẤU HIỆU BẬC THANG
STEP-LADDER SIGNSTEP-LADDER SIGN
87. 01/06/15 87
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
88. 01/06/15 88
BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI
(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)
Bình thường ta không thấy được mạc nối trên siêuBình thường ta không thấy được mạc nối trên siêu
âm. Bánh mạc nối là hình ảnh có thể tìm thấy ở bệnhâm. Bánh mạc nối là hình ảnh có thể tìm thấy ở bệnh
nhân u màng bụng và nhồi máu mạc nối.nhân u màng bụng và nhồi máu mạc nối.
Phần dưới (P) của mạc nối lớn là nơi thường thấyPhần dưới (P) của mạc nối lớn là nơi thường thấy
bánh mạc nối.bánh mạc nối.
Siêu âm (Puylaert):Siêu âm (Puylaert): Khối bầu dục (cakelike), hồi âmKhối bầu dục (cakelike), hồi âm
dày, không đè ép được, đây cũng là điểm đau nhấtdày, không đè ép được, đây cũng là điểm đau nhất
của BN. Vị trí thường gặp là giữa thành bụng trướccủa BN. Vị trí thường gặp là giữa thành bụng trước
và ĐT góc gan.và ĐT góc gan.
Clare J. Roche, MD et al. Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology. Radiographics. 2002;22:1369-1384.
89. 01/06/15 89
BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI
(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum. Radiographics. 2003;23:663-685.
OMENTAL CAKE / U MÀNG BỤNG
91. 01/06/15 91
BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI
(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)
OMENTAL CAKE / NHỒI MÁU MẠC NỐI
Anthony E. Hanbidge, MB.US of the Peritoneum. (Radiographics. 2003;23:663-685.)
92. 01/06/15 92
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
93. 01/06/15 93
DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp môKhi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô
mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạcmềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc
treo này cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwichtreo này cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich
sign).sign).
Đây là dấu hiệuĐây là dấu hiệu đặc hiệuđặc hiệu cho Lymphoma mạc treocho Lymphoma mạc treo
(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra
từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa cótừng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có
triệu chứng lâm sàng.triệu chứng lâm sàng.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
94. 01/06/15 94
DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâmCác u ác tính khác thường nhanh chóng xâm
lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứlấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ
không tạo thành từng mảng hạch phì đại.không tạo thành từng mảng hạch phì đại.
Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nênCác bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên
từng mảng hạch phì đại như thế.từng mảng hạch phì đại như thế.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
95. 01/06/15 95
DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
SANDWICH SIGN
97. 01/06/15 97
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
98. 01/06/15 98
DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠDẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ
(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)
L.Arrive..Guide de Semiologie en Scanner.2001.p6
Định nghĩa:Định nghĩa: Tăng hồi âm (trên siêu âm) và đậm độTăng hồi âm (trên siêu âm) và đậm độ
(trên CT), của mỡ mạc nối.(trên CT), của mỡ mạc nối.
Nhận biết:Nhận biết: Bình thường mỡ mạc nối có hồi âm kémBình thường mỡ mạc nối có hồi âm kém
và không dễ nhận biết (trên siêu âm), đậm độ kémvà không dễ nhận biết (trên siêu âm), đậm độ kém
(trên CT). Khi một đoạn ống tiêu hóa bị tổn thương(trên CT). Khi một đoạn ống tiêu hóa bị tổn thương
thì mỡ mạc nối bao quanh, thâm nhiễm, trở nênthì mỡ mạc nối bao quanh, thâm nhiễm, trở nên
tăng hồi âm, tăng đậm độ. Dấu hiệu này được xemtăng hồi âm, tăng đậm độ. Dấu hiệu này được xem
như dấu hiệu chỉ điểm vị trí tổn thương.như dấu hiệu chỉ điểm vị trí tổn thương.
Nguyên nhân:Nguyên nhân: Nhiễm trùng, viêm hoặc u ở ống tiêuNhiễm trùng, viêm hoặc u ở ống tiêu
hóa.hóa.
102. 01/06/15 102
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
103. 01/06/15 103
DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Hình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âm dày, mỏngHình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âm dày, mỏng
đồng tâm giống như ta cắt ngang củ hành tây.đồng tâm giống như ta cắt ngang củ hành tây.
Có thể thấy trong u nhầy ruột thừa và nang biểu bìCó thể thấy trong u nhầy ruột thừa và nang biểu bì
tinh hoàn.tinh hoàn.
Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán u nhầy ruột thừa,Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán u nhầy ruột thừa,
nếu thấy được ở HCP (với điều kiện buồng trứng (P)nếu thấy được ở HCP (với điều kiện buồng trứng (P)
bình thường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnh này đếnbình thường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnh này đến
nay vẫn chưa rõ.nay vẫn chưa rõ.
Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
104. 01/06/15 104
DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Một trong những cơ chế được đưa ra đó là do sự bàiMột trong những cơ chế được đưa ra đó là do sự bài
tiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạo thành từngtiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạo thành từng
lớp lắng đọng. Cơ chế khác được nêu ra đó là cơ chếlớp lắng đọng. Cơ chế khác được nêu ra đó là cơ chế
áp suất: lớp hồi âm dày tương ứng với giai đoạn ápáp suất: lớp hồi âm dày tương ứng với giai đoạn áp
suất trong nang nhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn,suất trong nang nhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn,
lớp hồi âm mỏng tương ứng với áp suất trong nanglớp hồi âm mỏng tương ứng với áp suất trong nang
thấp do bít tắc không hoàn toàn.thấp do bít tắc không hoàn toàn.
Với nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp này tương ứngVới nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp này tương ứng
với những lớp xen kẽ keratin và squamous cells.với những lớp xen kẽ keratin và squamous cells.
Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
105. 01/06/15 105
DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
U NHẦY RUỘT THỪA
(APPENDICEAL MUCOCELE)
106. 01/06/15 106
DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Zeev V. Maizlin, MD et al. Epidermoid Cyst and Teratoma of the Testis-Sonographic and Histologic
Similarities. J Ultrasound Med 2005; 24:1403-1409
NANG BIỂU BÌ TINH HOÀN
(TESTICULAR EPIDERMOID CYST)
107. 01/06/15 107
MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)
Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern).
Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).
Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).
Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).
Dấu hiệu bia bắn (target sign).Dấu hiệu bia bắn (target sign).
Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).
Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).
Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).
108. 01/06/15 108
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
Hình ảnh giống như xoáyHình ảnh giống như xoáy
nước thấy được trên siêu âm,nước thấy được trên siêu âm,
CT và MRI.CT và MRI.
Dấu hiệu này thấy ở bệnhDấu hiệu này thấy ở bệnh
nhân bị xoắn các cơ quan như:nhân bị xoắn các cơ quan như:
xoắn tinh hoàn, xoắn u nangxoắn tinh hoàn, xoắn u nang
buồng trứng, xoắn lách lạcbuồng trứng, xoắn lách lạc
chỗ (wandering spleen), xoắnchỗ (wandering spleen), xoắn
ruột ở bệnh nhân xoay ruộtruột ở bệnh nhân xoay ruột
bất toàn (malrotation), xoắnbất toàn (malrotation), xoắn
đại tràng…đại tràng…
109. 01/06/15 109
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
CẮT DỌC TINH HOÀN: TINH HOÀN XOAY
NGANG, WHIRLPOOL SIGN Ở CỰC TRÊN TINH
HOÀN.
Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum
Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-574
110. 01/06/15 110
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
U NANG BUỒNG TRỨNG
XOẮN
S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion. Journal of
Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-1649
111. 01/06/15 111
XOẮN LÁCH LẠC CHỖ
Cengiz Yinmaz, MD et al. Torsion of a Wandering Spleen Associated With Portal Vein Thrombosis. J
Ultrasound Med 2005; 24:379-382
112. 01/06/15 112
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH NHÂN XOAY RUỘT BẤT
TOÀN
113. 01/06/15 113
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
Journal de Radiologie. Tome 85. Avril 2004 .p.578.
XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH
NHÂN XOAY RUỘT BẤT TOÀN
114. 01/06/15 114
DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
XOẮN MANH TRÀNG
Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.
115. 01/06/15 115
Vườn hoa Thabor – Rennes tháng 11/2005Vườn hoa Thabor – Rennes tháng 11/2005
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ
116. 01/06/15 116
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
2. L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
3. Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.
4. M.P.Federle. La Radiologie de poche-Abdomen. 2004. p36
5. Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)
6. Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
7. Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum. Radiographics. 2003;23:663-685.
8. Clare J. Roche, MD et al. Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology.
Radiographics. 2002;22:1369-1384.
9. S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum-
Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-574
10. Cengiz Yinmaz, MD et al. Torsion of a Wandering Spleen Associated With Portal Vein
Thrombosis. J Ultrasound Med 2005; 24:379-382
11. S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion.
Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-1649
12. Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of
Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
13. Zeev V. Maizlin, MD et al. Epidermoid Cyst and Teratoma of the Testis-Sonographic and
Histologic Similarities. J Ultrasound Med 2005; 24:1403-1409
14. David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.
15. Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.