SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
TẮC MẠCH ỐITẮC MẠCH ỐI
Định nghĩaĐịnh nghĩa
• Tắc mạch ối là một tình trạng phức
tạp đặc trưng bởi khởi đầu đột ngột
tắc mạch phổi, sốc và đông máu rải
rác nội mạch , do dịch ối vào tuần
hoàn của người mẹ.
TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI
• Ricardo Meyer (1926) đã báo cáo có
mảnh tế bào thai trongtuaanf hoàn mẹ.
• Cho tới 1950, chỉ có 17 ca được báo cáo.
• Tới 1957 tắc mạch ối được coi như một
sốc sản khoa.
• Từ đó nhiều ca được báo cáo có thể do
được biết đến nhiều hơn.
TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI
• Tỷ lệ thay đổi từ 1 in 8,000 to 1 in 80,000
phụ nữ có thai.
• 10% tử vong người mẹ ở Mỹ &16% ở Anh.
• 75 % số sống sót bị tổn thương thần kinh
kéo dài.
• Nếu thai nhi còn sống lúc xảy ra sự cố 70%
trẻ sống qua cuộc đẻ nhưng 50% số trẻ sẽ bị
tổn thương thần kinh.
TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI
• Xẩy ra ở phụ nữ
• Trước kia cho là phụ nữ có thai nhiều tuổi
có nguy cơ cao nhưng hiện nay không tìm
thấy mối liên quan với tuổi.
TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI
• Thời gian gặp sự cố:
- Trong lúc đẻ.
- Trong lúc mổ đẻ.
- Sau đẻ đường dưới bình thường.
- Trong quí 3 thai kì -TOP.
- Có báo cáo xuất hiện 48 giờ sau đẻ.
Nguyên nhânNguyên nhân
• Tăng áp lực:
Cường tính tử cung
uốn ván
oxytocin
• Rách mạch máu: Chấn thương, rách
• Thay đổi màng ối: chết lưu,
đẻ khó loạn dưỡng
• Do bản thân dịch ối
• Phản ứng dị ứng
Risk factors of AFERisk factors of AFE
• Advanced maternal age
• Multiparity
• Meconium
• Cervical laceration
• Intrauterine fetal death
• Very strong frequent or
uterine tetanic
contractions
• Sudden fetal expulsion
• Placenta accreta
• Polyhydramnios
• Uterine rupture
• Maternal history of allergy or
atopy
• Chorioamnionitis
• Macrosomia
• Male fetal sex
• Oxytocin (controversial)
Nevertheless, these and other frequently cited risk factors
are not consistently observed and at the present time
Experts agree that this condition is not preventable.
Experimental AFEExperimental AFE
The cardiorespiratory effects of acute intravascular injection of
amniotic fluid have been studied in pregnant ewes :
• The initial response was hypotension.
• A 40 % decrease in mean arterial pressure was followed by a 100 % increase
in mean pulmonary artery pressure.
• Little change occurred in the left atrial pressure or the pulmonary artery
wedge pressure.
• A 40 percent fall in cardiac output was associated with the rapid rise in
pulmonary artery pressure.
• These changes resulted in a two- to threefold increase in pulmonary vascular
resistance and a two- to threefold decrease in systemic vascular resistance.
PathophysiologyPathophysiology
- Poorly understood.
- Cotton (1996), has proposed a biphasic model.
Phase 1:
Amniotic fluid and fetal cells enter the maternal
circulation  biochemical mediators  pulmonary artery
vasospasm  pulmonary hypertension  elevated right
ventricular pressure  hypoxia  myocardial and pulmonary
capillary damage,  left heart failure  acute respiratory distress
syndrome
Phase 2:
 biochemical mediators  DICHemorrhagic phase
characterized by massive hemorrhage and uterine
atony.
PathophysiologyPathophysiology
• The similar homodynamic derangements seen with AFE
syndrome , anaphylactic, and septic shock have led
investigators to postulate a substance in amniotic fluid resulting
in the release of primary and secondary endogenous mediators
(i.e. arachidonic acid metabolites) which might also be
responsible for the associated coagulopathy in AFE.
• The prevention of fatal homodynamic collapse in experimental
AFE with inhibitors of leukotriene synthesis would support an
anaphylactic mechanism for AFE.
PathophysiologyPathophysiology
• To emphasize that the
clinical findings are
secondary to biochemical
mediators rather than
pulmonary embolic
phenomenon; Clark et al
have suggested renaming
this clinical syndrome the
"anaphylactoid syndrome of
pregnancy" ***
Clinical presentation**Clinical presentation**
The classic clinical presentation of the syndrome
has been described by five signs that often
occur in the following sequence:
(1) Respiratory distress
(2) Cyanosis
(3) Cardiovascular collapse cardiogenic shock
(4) Hemorrhage
(5) Coma.
Clinical presentationClinical presentation
• A sudden drop in O2
saturation can be the initial
indication of AFE during c/s.
• More than 1/2 of patients die within the first hour.
• Of the survivors 50 % will develop DIC which may
manifest as persistent bleeding from incision or
venipuncture sites.
The coagulopathy typically occurs 0.5 to 4 hours
after phase 1.
Clinical presentationClinical presentation
• 10-15% of patients will develop grand mal seizures.
• CXR may be normal or show effusions, enlarged
heart, or pulmonary edema.
• ECG may show a right strain pattern with ST-T
changes and tachycardia.
DiagnosisDiagnosis
• In 1941, Steiner and Luschbaugh described histopathologic
findings in the pulmonary vasculature in 8 multiparous
women dying of sudden shock during labor.
• Findings included mucin, amorphous eosinophilic material ,
and in some cases squamous cells.
• The presence of squamous cells in the pulmonary
vasculature once considered pathognomonic for AFE is
neither sensitive nor specific (only 73% of patients dying from
AFE had this finding).
• The monoclonal antibody TKAH-2 may eventually prove more
useful in the rapid diagnosis of AFE.
Laboratory investigationsLaboratory investigations
in suspected AFEin suspected AFE
Non specific
• complete blood count
• coagulation parameters
including FDP,
fibrinogen
• arterial blood gases
• chest x-ray
• electrocardiogram
• V/Q scan
• echocardiogram
Specific
• cervical histology
• serum tryptase
• serum sialyl Tn antigen
• zinc coproporphyrin
• PMV analysis (if PA
catheter in situ)
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
Phụ thuộc vào biểu hiệnPhụ thuộc vào biểu hiện
• Sốc phản vệ (trụy mạch)
• Tắc mạch phổi do huyết
khối (trụy mạch)
• Hít vào phổi (Thiếu ô xi
máu)
• Tiền sản giật, sản giật
(Cơn, bệnh lí đông máu)
• Chảy máu (chảy máu
trước đẻ, sau đẻ)
• Sốc nhiễm khuẩn
• Ngộ độc thuốc (MgSO4
,
gây tê tủy sống toàn bộ,
ngộ độc thuốc tê)
• Lóc động mạch chủ
Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối
CÁC MỤC TIÊU ĐiỀU TRỊ:
• Phục hồi cân bằng phổi và tim mạch
- Duy trì huyết áp tâm thu
>90 mm Hg.
- Lưu lượng nước tiểu > 25 ml/hr
- PaO2
> 60 mm Hg.
• Phục hồi trương lực cơ tử cung
• Sửa chữa các bất thường về đông máu
Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối
• Vì đ t n i khí qu n và h i s c tim ph i có th c nặ ộ ả ồ ứ ổ ể ầ
đ n nên ph i d dàng ti p c n v i b nh nhân, c nế ả ễ ế ậ ớ ệ ầ
tr giúp c a ng i có kinh nghi m, có khay h i s cợ ủ ườ ệ ồ ứ
v i d ng c đ t NKQ, s c tim DC, thu c c p c u.ớ ụ ụ ặ ố ố ấ ứ
• CÁC Bi N PHÁP NGAY L P T C :Ệ Ậ Ứ
- Đ t đ ng truy n tĩnh m ch, th Oặ ườ ề ạ ở 2
.
- Ki m soát đ ng thể ườ ở  Đ t n i khí qu nặ ộ ả
thông khí t i đa và ô xi hóa.ố
• CÁC XÉT NGHI M :Ệ Công th c máu, khí máu đ ngứ ộ
m ch,PT,PTT,fibrinogen,D.dimerạ
Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối
• Đi u tr h HA, tăng th tích tu n hoàn và l u l ng timề ị ạ ể ầ ư ượ
v i d ch tinh th .ớ ị ể
• Sau khi s a ch a h HA c n h n ch truy n d ch vìử ữ ạ ầ ạ ế ề ị
ARDS x y t i 40% đ n 70% các ca.ẩ ớ ế
• Có th dùng Steroids nh ng ch a có b ng ch ng v giáể ư ư ằ ứ ề
tr c a nó.ị ủ
• Truy n Dopamine n u còn h huy t ápề ế ạ ế (h tr tim m ch).ỗ ợ ạ
• M t s nhà nghiên c u khác s d ng các thu c co m chộ ố ứ ử ụ ộ ạ
nh ephedrine ho c levarterenol cho k t qu t tư ặ ế ả ố (S cứ
c n m ch máu h th ng b gi m)ả ạ ệ ố ị ả
Điều trị tắc mạch ối tại khoaĐiều trị tắc mạch ối tại khoa
hồi sức tích cựchồi sức tích cực
• Đ đánh giá hi u qu đi u tr và h i s c, c n theo dõi liênể ệ ả ề ị ồ ứ ầ
t c đi n tim, SPOụ ệ 2
, ETCO2
, và l u l ng n c ti u.ư ượ ướ ể
• Nên đ t s m tĩnh m ch trung tâm, huy t áp đ ng m chặ ớ ạ ế ộ ạ
xâm l n và catheter đ ng m ch ph i đ có thông tinấ ộ ạ ổ ể
h ng d n đi u tr đ c hi u.ướ ẫ ề ị ặ ệ
Điều trị tắc mạch ối tại khoaĐiều trị tắc mạch ối tại khoa
hồi sức tích cựchồi sức tích cực
• Theo dõi CVP là quan tr ng đ ch n đoán quá t i th t ph i,ọ ể ẩ ả ấ ả
h ng d n truy n d ch và dùng thu c v n m ch, l y máu tướ ẫ ề ị ố ậ ạ ấ ừ
tim ph i cũng giúp ích cho ch n đoán.ả ẩ
• Áp l c đ ng m ch ph i và áp l c mao m ch ph i bít và cự ộ ạ ổ ự ạ ổ ả
siêu âm tim đ u có ích cho h ng d n đi u tr và đánh giáề ướ ẫ ề ị
ch c năng th t trái và c compliance.ứ ấ ả
• Đ ng đ ng m ch có ích đ l y m u máu nhi u l n đ làmườ ộ ạ ể ấ ẫ ề ầ ể
phân tích khí máu, đánh giá hi u qu c a h i s c.ệ ả ủ ồ ứ
Điều trị tắc mạch ối
B nh lí đông máuệ
• Đông máu r i rác trong lòng m ch d n đ n thi uả ạ ẫ ế ế
h t fibrinogen, ti u c u và các y u t đông máu,ụ ể ầ ế ố
đ c bi t các y u t V, VIII, and XIII. H th ng tiêuặ ệ ế ố ệ ố
fibrin cũng đ c ho t hóa.ượ ạ
• H u h t các b nh nhân có h fibrinogen máu, b tầ ế ệ ạ ấ
th ng PT, aPTT và gi m ti u c uườ ả ể ầ
• Đi u tr b nh lí đông máu v i huy t t ng đôngề ị ệ ớ ế ươ
l nh khi aPTT kéo dài, t a l nh khi fibrinogen d iạ ủ ạ ướ
1 g/L và truy n ti u c u khi công th c ti u c uề ể ầ ứ ể ầ
d i 20.000/mmướ 3
Phục hồi trương lực tử cungPhục hồi trương lực tử cung
• Tr ng l c t cung t t nh t đ c đi u tr b ngươ ự ử ố ấ ượ ề ị ằ
xoa bóp, chèn g c t cung, oxytocin ho c thu cạ ử ặ ố
gi ng prostaglandin.ố
• C i thi n l u l ng tim và t i máu t cung giúpả ệ ư ượ ướ ử
ph c h i tr ng l c t cung.ụ ồ ươ ự ử
• C n th n tr ng khi dùng thu c gi ng prostaglandinầ ậ ọ ố ố
trên b nh nhân kèm thi u ô xi máu, co th t phệ ế ắ ế
qu n có th làm năng b nh thêm.ả ể ệ
Các thu c v n m chố ậ ạ
Dopamine
• Dopamine tăng co bóp c tim và huy t áp tâm thu kèm tăngơ ế
ít huy t áp tâm tr ng. Nó giãn m ch th n, tăng dòngế ươ ạ ậ
máu th n và tăng t c đ l c c u th n.ậ ố ộ ọ ầ ậ
• Li u:ề 2-5 mcg/kg/phút tĩnh m ch, ch nh theo HA và l uạ ỉ ư
l ng tim .ượ
• Ch ng ch đ nh:ố ỉ ị rung th t, gi m th tích tu n hoàn, u t yấ ả ể ầ ủ
th ng th n.ượ ậ
• Th n tr ng:ậ ọ Theo dõi dòng n c ti u, l u l ng tim, ápướ ể ư ượ
l c ph i bít và huy t áp tr c, trong khi truy n, s a ch aự ổ ế ướ ề ử ữ
gi m th tích tu n hoàn v i truyeemf máu toàn ph n ho cả ể ầ ớ ầ ặ
huy t t ng khi c n, theo dõi CVP ho c áp l c làm đ yế ươ ầ ặ ự ầ
th t trái có th có íchấ ể
Tỷ lệ tử vong ở người mẹ bị tắc mạch ối
T vong ng i m th ng x y ra m t trongử ườ ẹ ườ ả ộ
3 cách:
• Ng ng tim đ t ng t,ừ ộ ộ
• Ch y máu do b nh lí đông máu, ho cả ệ ặ
• T vong v sau do h i ch ng suy hô h pử ề ộ ứ ấ
c p và suy đa t ng. T l t vong sau khiấ ạ ỉ ệ ử
đ c ch n đoán là 26% đ n 86% đã đ cượ ẩ ế ượ
báo cáo.
Các vấn đề thêm về điều trịCác vấn đề thêm về điều trị
• Chuy n vi n:ể ệ
Chuy n b nh nhân đ n b nh vi nể ệ ế ệ ệ
m c 3 có th c n thi t khi b nh nhân nứ ể ầ ế ệ ổ
đ nh.ị
• M đ sau khi s n ph t vong:ổ ẻ ả ụ ử
Sau 5 phút h i s c tim ph iồ ứ ổ
không thành công nên m l y thai.ổ ấ
Những cạm bẫy về y tế và
pháp lí
• Không đáp ng c p c u đ c là m t c m b y. T c m chứ ấ ứ ượ ộ ạ ẫ ắ ạ
i là m tố ộ ch n đoán lâm sàngẩ . Các b c c n ph i th cướ ầ ả ự
hi n đ n đ nh b nh nhân ngay khi các tri u ch ng xu tệ ể ổ ị ệ ệ ứ ấ
hi n.ệ
• Không ti n hành m l y thai khi s n ph đúng lúc cũng làế ổ ấ ả ụ
m t c m b y.ộ ạ ẫ
• Không ch n đoán đ c khi n o thai h p pháp cũng làẩ ượ ạ ợ
c m b y. M t báo cáo cho th y h u h t các ca báo cáo bạ ẫ ộ ấ ầ ế ị
t c m ch i x y ra trong lúc phá thai cu i quí 2.ắ ạ ố ả ố
 
Tóm tắt
• Tắc mạch ối là đột ngột, hiếm gặp nhưng là biến
chứng đe dọa tính mạng đối với người có thai.
• Nó có bệnh sinh phức tạp và liên quan chặt chẽ giữa
mẹ và con.
• Liên quan đến tỉ lệ tử vong và tỉ lệ mắc bệnh cao.
• Chẩn đoán bằng cách loại trừ.
• Cần nghi ngờ tắc mạch ối khi gặp một sản phụ khởi
đầu một suy hô hấp đột ngột, trụy tim, co giật, chảy
máu bất thường.
• Bác sĩ sản khoa cần cảnh giác với các triệu chứng
của tắc mạch ối và cố gắng điều trị kịp thời và tích
cực.
Dieutritacmachoi.pptdich

More Related Content

What's hot

Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019dangphucduc
 
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCHNHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCHSoM
 
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàng
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàngThuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàng
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁULuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019SoM
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýcài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýSoM
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh capDrTien Dao
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 

What's hot (20)

ACS
ACSACS
ACS
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
 
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCHNHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
 
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàng
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàngThuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàng
Thuốc tim mạch chính và áp dụng trong thực hành lâm sàng
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýcài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap9 hc mach vanh cap
9 hc mach vanh cap
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 

Viewers also liked

6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứngJoomlahcm
 
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳJoomlahcm
 
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmyoungunoistalented1995
 
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)Joomlahcm
 
Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnNGUYEN TOAN THANG
 
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh th s. lê minh tâm
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh   th s. lê minh tâmBài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh   th s. lê minh tâm
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh th s. lê minh tâmthuvienso24h
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timyoungunoistalented1995
 
1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứngJoomlahcm
 
Benh an nhi khoa
Benh an nhi khoaBenh an nhi khoa
Benh an nhi khoaJoomlahcm
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)youngunoistalented1995
 
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấpPhân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấpBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)Joomlahcm
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhMartin Dr
 

Viewers also liked (20)

6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Thong diep
Thong diepThong diep
Thong diep
 
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
 
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quảnĐặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quản
 
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
 
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
 
Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quản
 
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh th s. lê minh tâm
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh   th s. lê minh tâmBài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh   th s. lê minh tâm
Bài giảng các bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh th s. lê minh tâm
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
 
Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014
 
Viêm ruột thừa ở trẻ em
Viêm ruột thừa ở trẻ emViêm ruột thừa ở trẻ em
Viêm ruột thừa ở trẻ em
 
1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng1. Sinh lý buồng trứng
1. Sinh lý buồng trứng
 
Benh an nhi khoa
Benh an nhi khoaBenh an nhi khoa
Benh an nhi khoa
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
 
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấpPhân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
 
2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)2. Sinh lý thụ tinh(np)
2. Sinh lý thụ tinh(np)
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
CT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰCCT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰC
 
Bài Giảng Hô Hấp Ký
Bài Giảng Hô Hấp KýBài Giảng Hô Hấp Ký
Bài Giảng Hô Hấp Ký
 

Similar to Dieutritacmachoi.pptdich

rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icurối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icuSoM
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdf
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdfBài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdf
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdfjackjohn45
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
TẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐITẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐISoM
 
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI SoM
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfSoM
 
THUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐITHUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐISoM
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emMartin Dr
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014docnghia
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnNguyenMinhL
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcSoM
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 

Similar to Dieutritacmachoi.pptdich (20)

rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icurối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
 
Report thuoc tim mach va tang huyet ap
Report thuoc tim mach va tang huyet apReport thuoc tim mach va tang huyet ap
Report thuoc tim mach va tang huyet ap
 
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdf
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdfBài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdf
Bài Giảng Nhiễm Khuẩn Huyết Trẻ Em.pdf
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
TẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐITẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐI
 
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI
PHÙ PHỔI CẤP DO TÁI NỞ PHỔI
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
 
THUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐITHUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐI
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 

Dieutritacmachoi.pptdich

  • 2. Định nghĩaĐịnh nghĩa • Tắc mạch ối là một tình trạng phức tạp đặc trưng bởi khởi đầu đột ngột tắc mạch phổi, sốc và đông máu rải rác nội mạch , do dịch ối vào tuần hoàn của người mẹ.
  • 3. TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI • Ricardo Meyer (1926) đã báo cáo có mảnh tế bào thai trongtuaanf hoàn mẹ. • Cho tới 1950, chỉ có 17 ca được báo cáo. • Tới 1957 tắc mạch ối được coi như một sốc sản khoa. • Từ đó nhiều ca được báo cáo có thể do được biết đến nhiều hơn.
  • 4. TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI • Tỷ lệ thay đổi từ 1 in 8,000 to 1 in 80,000 phụ nữ có thai. • 10% tử vong người mẹ ở Mỹ &16% ở Anh. • 75 % số sống sót bị tổn thương thần kinh kéo dài. • Nếu thai nhi còn sống lúc xảy ra sự cố 70% trẻ sống qua cuộc đẻ nhưng 50% số trẻ sẽ bị tổn thương thần kinh.
  • 5. TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI • Xẩy ra ở phụ nữ • Trước kia cho là phụ nữ có thai nhiều tuổi có nguy cơ cao nhưng hiện nay không tìm thấy mối liên quan với tuổi.
  • 6. TẮC DỊCH ỐITẮC DỊCH ỐI • Thời gian gặp sự cố: - Trong lúc đẻ. - Trong lúc mổ đẻ. - Sau đẻ đường dưới bình thường. - Trong quí 3 thai kì -TOP. - Có báo cáo xuất hiện 48 giờ sau đẻ.
  • 7. Nguyên nhânNguyên nhân • Tăng áp lực: Cường tính tử cung uốn ván oxytocin • Rách mạch máu: Chấn thương, rách • Thay đổi màng ối: chết lưu, đẻ khó loạn dưỡng • Do bản thân dịch ối • Phản ứng dị ứng
  • 8. Risk factors of AFERisk factors of AFE • Advanced maternal age • Multiparity • Meconium • Cervical laceration • Intrauterine fetal death • Very strong frequent or uterine tetanic contractions • Sudden fetal expulsion • Placenta accreta • Polyhydramnios • Uterine rupture • Maternal history of allergy or atopy • Chorioamnionitis • Macrosomia • Male fetal sex • Oxytocin (controversial) Nevertheless, these and other frequently cited risk factors are not consistently observed and at the present time Experts agree that this condition is not preventable.
  • 9. Experimental AFEExperimental AFE The cardiorespiratory effects of acute intravascular injection of amniotic fluid have been studied in pregnant ewes : • The initial response was hypotension. • A 40 % decrease in mean arterial pressure was followed by a 100 % increase in mean pulmonary artery pressure. • Little change occurred in the left atrial pressure or the pulmonary artery wedge pressure. • A 40 percent fall in cardiac output was associated with the rapid rise in pulmonary artery pressure. • These changes resulted in a two- to threefold increase in pulmonary vascular resistance and a two- to threefold decrease in systemic vascular resistance.
  • 10. PathophysiologyPathophysiology - Poorly understood. - Cotton (1996), has proposed a biphasic model. Phase 1: Amniotic fluid and fetal cells enter the maternal circulation  biochemical mediators  pulmonary artery vasospasm  pulmonary hypertension  elevated right ventricular pressure  hypoxia  myocardial and pulmonary capillary damage,  left heart failure  acute respiratory distress syndrome Phase 2:  biochemical mediators  DICHemorrhagic phase characterized by massive hemorrhage and uterine atony.
  • 11.
  • 12. PathophysiologyPathophysiology • The similar homodynamic derangements seen with AFE syndrome , anaphylactic, and septic shock have led investigators to postulate a substance in amniotic fluid resulting in the release of primary and secondary endogenous mediators (i.e. arachidonic acid metabolites) which might also be responsible for the associated coagulopathy in AFE. • The prevention of fatal homodynamic collapse in experimental AFE with inhibitors of leukotriene synthesis would support an anaphylactic mechanism for AFE.
  • 13. PathophysiologyPathophysiology • To emphasize that the clinical findings are secondary to biochemical mediators rather than pulmonary embolic phenomenon; Clark et al have suggested renaming this clinical syndrome the "anaphylactoid syndrome of pregnancy" ***
  • 14. Clinical presentation**Clinical presentation** The classic clinical presentation of the syndrome has been described by five signs that often occur in the following sequence: (1) Respiratory distress (2) Cyanosis (3) Cardiovascular collapse cardiogenic shock (4) Hemorrhage (5) Coma.
  • 15. Clinical presentationClinical presentation • A sudden drop in O2 saturation can be the initial indication of AFE during c/s. • More than 1/2 of patients die within the first hour. • Of the survivors 50 % will develop DIC which may manifest as persistent bleeding from incision or venipuncture sites. The coagulopathy typically occurs 0.5 to 4 hours after phase 1.
  • 16. Clinical presentationClinical presentation • 10-15% of patients will develop grand mal seizures. • CXR may be normal or show effusions, enlarged heart, or pulmonary edema. • ECG may show a right strain pattern with ST-T changes and tachycardia.
  • 17. DiagnosisDiagnosis • In 1941, Steiner and Luschbaugh described histopathologic findings in the pulmonary vasculature in 8 multiparous women dying of sudden shock during labor. • Findings included mucin, amorphous eosinophilic material , and in some cases squamous cells. • The presence of squamous cells in the pulmonary vasculature once considered pathognomonic for AFE is neither sensitive nor specific (only 73% of patients dying from AFE had this finding). • The monoclonal antibody TKAH-2 may eventually prove more useful in the rapid diagnosis of AFE.
  • 18. Laboratory investigationsLaboratory investigations in suspected AFEin suspected AFE Non specific • complete blood count • coagulation parameters including FDP, fibrinogen • arterial blood gases • chest x-ray • electrocardiogram • V/Q scan • echocardiogram Specific • cervical histology • serum tryptase • serum sialyl Tn antigen • zinc coproporphyrin • PMV analysis (if PA catheter in situ)
  • 19. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt Phụ thuộc vào biểu hiệnPhụ thuộc vào biểu hiện • Sốc phản vệ (trụy mạch) • Tắc mạch phổi do huyết khối (trụy mạch) • Hít vào phổi (Thiếu ô xi máu) • Tiền sản giật, sản giật (Cơn, bệnh lí đông máu) • Chảy máu (chảy máu trước đẻ, sau đẻ) • Sốc nhiễm khuẩn • Ngộ độc thuốc (MgSO4 , gây tê tủy sống toàn bộ, ngộ độc thuốc tê) • Lóc động mạch chủ
  • 20. Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối CÁC MỤC TIÊU ĐiỀU TRỊ: • Phục hồi cân bằng phổi và tim mạch - Duy trì huyết áp tâm thu >90 mm Hg. - Lưu lượng nước tiểu > 25 ml/hr - PaO2 > 60 mm Hg. • Phục hồi trương lực cơ tử cung • Sửa chữa các bất thường về đông máu
  • 21. Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối • Vì đ t n i khí qu n và h i s c tim ph i có th c nặ ộ ả ồ ứ ổ ể ầ đ n nên ph i d dàng ti p c n v i b nh nhân, c nế ả ễ ế ậ ớ ệ ầ tr giúp c a ng i có kinh nghi m, có khay h i s cợ ủ ườ ệ ồ ứ v i d ng c đ t NKQ, s c tim DC, thu c c p c u.ớ ụ ụ ặ ố ố ấ ứ • CÁC Bi N PHÁP NGAY L P T C :Ệ Ậ Ứ - Đ t đ ng truy n tĩnh m ch, th Oặ ườ ề ạ ở 2 . - Ki m soát đ ng thể ườ ở  Đ t n i khí qu nặ ộ ả thông khí t i đa và ô xi hóa.ố • CÁC XÉT NGHI M :Ệ Công th c máu, khí máu đ ngứ ộ m ch,PT,PTT,fibrinogen,D.dimerạ
  • 22. Điều trị tắc mạch ốiĐiều trị tắc mạch ối • Đi u tr h HA, tăng th tích tu n hoàn và l u l ng timề ị ạ ể ầ ư ượ v i d ch tinh th .ớ ị ể • Sau khi s a ch a h HA c n h n ch truy n d ch vìử ữ ạ ầ ạ ế ề ị ARDS x y t i 40% đ n 70% các ca.ẩ ớ ế • Có th dùng Steroids nh ng ch a có b ng ch ng v giáể ư ư ằ ứ ề tr c a nó.ị ủ • Truy n Dopamine n u còn h huy t ápề ế ạ ế (h tr tim m ch).ỗ ợ ạ • M t s nhà nghiên c u khác s d ng các thu c co m chộ ố ứ ử ụ ộ ạ nh ephedrine ho c levarterenol cho k t qu t tư ặ ế ả ố (S cứ c n m ch máu h th ng b gi m)ả ạ ệ ố ị ả
  • 23. Điều trị tắc mạch ối tại khoaĐiều trị tắc mạch ối tại khoa hồi sức tích cựchồi sức tích cực • Đ đánh giá hi u qu đi u tr và h i s c, c n theo dõi liênể ệ ả ề ị ồ ứ ầ t c đi n tim, SPOụ ệ 2 , ETCO2 , và l u l ng n c ti u.ư ượ ướ ể • Nên đ t s m tĩnh m ch trung tâm, huy t áp đ ng m chặ ớ ạ ế ộ ạ xâm l n và catheter đ ng m ch ph i đ có thông tinấ ộ ạ ổ ể h ng d n đi u tr đ c hi u.ướ ẫ ề ị ặ ệ
  • 24. Điều trị tắc mạch ối tại khoaĐiều trị tắc mạch ối tại khoa hồi sức tích cựchồi sức tích cực • Theo dõi CVP là quan tr ng đ ch n đoán quá t i th t ph i,ọ ể ẩ ả ấ ả h ng d n truy n d ch và dùng thu c v n m ch, l y máu tướ ẫ ề ị ố ậ ạ ấ ừ tim ph i cũng giúp ích cho ch n đoán.ả ẩ • Áp l c đ ng m ch ph i và áp l c mao m ch ph i bít và cự ộ ạ ổ ự ạ ổ ả siêu âm tim đ u có ích cho h ng d n đi u tr và đánh giáề ướ ẫ ề ị ch c năng th t trái và c compliance.ứ ấ ả • Đ ng đ ng m ch có ích đ l y m u máu nhi u l n đ làmườ ộ ạ ể ấ ẫ ề ầ ể phân tích khí máu, đánh giá hi u qu c a h i s c.ệ ả ủ ồ ứ
  • 25. Điều trị tắc mạch ối B nh lí đông máuệ • Đông máu r i rác trong lòng m ch d n đ n thi uả ạ ẫ ế ế h t fibrinogen, ti u c u và các y u t đông máu,ụ ể ầ ế ố đ c bi t các y u t V, VIII, and XIII. H th ng tiêuặ ệ ế ố ệ ố fibrin cũng đ c ho t hóa.ượ ạ • H u h t các b nh nhân có h fibrinogen máu, b tầ ế ệ ạ ấ th ng PT, aPTT và gi m ti u c uườ ả ể ầ • Đi u tr b nh lí đông máu v i huy t t ng đôngề ị ệ ớ ế ươ l nh khi aPTT kéo dài, t a l nh khi fibrinogen d iạ ủ ạ ướ 1 g/L và truy n ti u c u khi công th c ti u c uề ể ầ ứ ể ầ d i 20.000/mmướ 3
  • 26. Phục hồi trương lực tử cungPhục hồi trương lực tử cung • Tr ng l c t cung t t nh t đ c đi u tr b ngươ ự ử ố ấ ượ ề ị ằ xoa bóp, chèn g c t cung, oxytocin ho c thu cạ ử ặ ố gi ng prostaglandin.ố • C i thi n l u l ng tim và t i máu t cung giúpả ệ ư ượ ướ ử ph c h i tr ng l c t cung.ụ ồ ươ ự ử • C n th n tr ng khi dùng thu c gi ng prostaglandinầ ậ ọ ố ố trên b nh nhân kèm thi u ô xi máu, co th t phệ ế ắ ế qu n có th làm năng b nh thêm.ả ể ệ
  • 27. Các thu c v n m chố ậ ạ Dopamine • Dopamine tăng co bóp c tim và huy t áp tâm thu kèm tăngơ ế ít huy t áp tâm tr ng. Nó giãn m ch th n, tăng dòngế ươ ạ ậ máu th n và tăng t c đ l c c u th n.ậ ố ộ ọ ầ ậ • Li u:ề 2-5 mcg/kg/phút tĩnh m ch, ch nh theo HA và l uạ ỉ ư l ng tim .ượ • Ch ng ch đ nh:ố ỉ ị rung th t, gi m th tích tu n hoàn, u t yấ ả ể ầ ủ th ng th n.ượ ậ • Th n tr ng:ậ ọ Theo dõi dòng n c ti u, l u l ng tim, ápướ ể ư ượ l c ph i bít và huy t áp tr c, trong khi truy n, s a ch aự ổ ế ướ ề ử ữ gi m th tích tu n hoàn v i truyeemf máu toàn ph n ho cả ể ầ ớ ầ ặ huy t t ng khi c n, theo dõi CVP ho c áp l c làm đ yế ươ ầ ặ ự ầ th t trái có th có íchấ ể
  • 28. Tỷ lệ tử vong ở người mẹ bị tắc mạch ối T vong ng i m th ng x y ra m t trongử ườ ẹ ườ ả ộ 3 cách: • Ng ng tim đ t ng t,ừ ộ ộ • Ch y máu do b nh lí đông máu, ho cả ệ ặ • T vong v sau do h i ch ng suy hô h pử ề ộ ứ ấ c p và suy đa t ng. T l t vong sau khiấ ạ ỉ ệ ử đ c ch n đoán là 26% đ n 86% đã đ cượ ẩ ế ượ báo cáo.
  • 29. Các vấn đề thêm về điều trịCác vấn đề thêm về điều trị • Chuy n vi n:ể ệ Chuy n b nh nhân đ n b nh vi nể ệ ế ệ ệ m c 3 có th c n thi t khi b nh nhân nứ ể ầ ế ệ ổ đ nh.ị • M đ sau khi s n ph t vong:ổ ẻ ả ụ ử Sau 5 phút h i s c tim ph iồ ứ ổ không thành công nên m l y thai.ổ ấ
  • 30. Những cạm bẫy về y tế và pháp lí • Không đáp ng c p c u đ c là m t c m b y. T c m chứ ấ ứ ượ ộ ạ ẫ ắ ạ i là m tố ộ ch n đoán lâm sàngẩ . Các b c c n ph i th cướ ầ ả ự hi n đ n đ nh b nh nhân ngay khi các tri u ch ng xu tệ ể ổ ị ệ ệ ứ ấ hi n.ệ • Không ti n hành m l y thai khi s n ph đúng lúc cũng làế ổ ấ ả ụ m t c m b y.ộ ạ ẫ • Không ch n đoán đ c khi n o thai h p pháp cũng làẩ ượ ạ ợ c m b y. M t báo cáo cho th y h u h t các ca báo cáo bạ ẫ ộ ấ ầ ế ị t c m ch i x y ra trong lúc phá thai cu i quí 2.ắ ạ ố ả ố  
  • 31. Tóm tắt • Tắc mạch ối là đột ngột, hiếm gặp nhưng là biến chứng đe dọa tính mạng đối với người có thai. • Nó có bệnh sinh phức tạp và liên quan chặt chẽ giữa mẹ và con. • Liên quan đến tỉ lệ tử vong và tỉ lệ mắc bệnh cao. • Chẩn đoán bằng cách loại trừ. • Cần nghi ngờ tắc mạch ối khi gặp một sản phụ khởi đầu một suy hô hấp đột ngột, trụy tim, co giật, chảy máu bất thường. • Bác sĩ sản khoa cần cảnh giác với các triệu chứng của tắc mạch ối và cố gắng điều trị kịp thời và tích cực.