4. 4
M = Ne = N.10 = 10N (KNcm) = 1000N (daNcm).
Tõ ®iÒu kiÖn bÒn cho liªn kÕt:
( ) cw
ffff
f
W
eN
A
N
W
M
A
N
γβσ min
.
≤+=+=
∑∑∑∑
Ta cã, lùc lín nhÊt t¸c dông lªn liªn kÕt:
( )
)(657)(65677
5,903
10
2,123
1
1.1260
1
min
KNdaN
W
e
A
f
N
ff
cw
≈≈
+
+
=
+
≤
∑∑
γβ
VÝ dô 2.6:
ThiÕt kÕ liªn kÕt h n gãc c¹nh nèi 2 thÐp gãc L 100x75x8, liªn kÕt c¹nh d i, víi b¶n thÐp cã
chiÒu d y t=10mm. BiÕt lùc kÐo tÝnh to¸n N = 400(KN). Sö dông vËt liÖu thÐp CCT34 cã f=2100
daN/cm2
; que h n N42 cã fwf=1800daN/cm2
; fws = 1500 daN/cm2
; βf=0,7; βs= 1; γC=1;
N=400KN L100x75x8
l
s
f
l
m
f
t=10
N
H×nh 2.16
B i l m:
Víi chiÒu d y tÊm thÐp l 10mm v thÐp gãc ghÐp l 8mm, chän chiÒu cao ®−êng h n hf
s
= 8mm, hf
m
=
6mm ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn:
hfmin =4(mm) < hf
s
=8 (mm) < hfmax =1,2tmin = 9,6 (mm).
hfmin =4(mm) < hf
m
=6 (mm) < hfmax =1,2tmin = 9,6 (mm).
Ta cã: (βfw)min = min (βf fwf; βs fws) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm2
)
Néi lùc ®−êng h n sèng chÞu: Ns = kN = 0,6N = 240 (KN)
Néi lùc ®−êng h n mÐp chÞu: Nm = (1-k)N = 0,4N = 160 (KN)
Tæng chiÒu d i tÝnh to¸n cña ®−êng h n sèng:
( )∑ ≈=≥ cm
hf
N
l s
fcw
ss
f 40
8,0.1.1260
24000
min
γβ
Tæng chiÒu d i tÝnh to¸n cña ®−êng h n mÐp:
( )∑ ≈=≥ cm
hf
N
l m
fcw
mm
f 22
6,0.1.1260
16000
min
γβ
VËy, chiÒu d i thùc tÕ cña 1 ®−êng h n sèng: lf
s
= ∑( lf
s
)/2 + 1 = 21 (cm)
ChiÒu d i thùc tÕ cña 1 ®−êng h n mÐp: lf
m
= ∑( lf
m
)/2 + 1 = 12 (cm)
VÝ dô 2.7:
KiÓm tra kh¶ n¨ng chÞu lùc cho liªn kÕt bul«ng nèi 2 b¶n thÐp cã kÝch th−íc (400x16)mm, liªn
kÕt sö dông 2 b¶n ghÐp cã kÝch th−íc (400x12)mm nh− h×nh vÏ 2.17. BiÕt lùc kÐo tÝnh to¸n N = 2000
11. 11
)/(1124
2,1
7,1348
)/(7,1348
10.5,4
289.2100
5,4
.
)/(2100
1
2
2max
1
1
mdaN
q
q
mdaN
Wf
qcmdaNf
W
M
q
tt
xc
c
x
c
tt
≈==
==≤⇒=<=
γ
γ
γσ
Tõ ®iÒu
kiÖn ®¶m b¶o ®é vâng cho dÇm h×nh:
( )
)/(1033)/(33,10
5.10.6
384.3460.10.1,2
250
1
.5
384
250
1
384
.5
32
6
3
2
3
mdaNcmdaN
l
EI
l
q
lEI
lq
l
x
x
c
c
==
=
∆
≤⇒=
∆
<=
∆
Ta cã t¶i träng
tiªu chuÈn lín nhÊt t¸c dông lªn dÇm:
qc
max
= min (qc
1
v qc
2
) = 1033 (daN/m).
VÝ dô 3.4:
KiÓm tra kh¶ n¨ng chÞu lùc cho dÇm I tæ hîp h n cã kÝch th−íc b¶n bông (1000x8)mm, b¶n c¸nh
(240x16)mm nh− h×nh vÏ 3.10. BiÕt Mmax= 10000 daNm; Vmax= 130000 daN. Sö dông thÐp CCT34 cã f
=2100 daN/cm2
; fV=1250daN/cm2
;
B i l m:
C¸c ®Æc tr−ng h×nh häc cña dÇm:
I =
++
412
2
12
233
f
ff
ffw h
tb
btthw
=
++
4
6,101.24.6,1
12
24.6,1
2
12
8,0.100 233
= 271168 (cm4
)
Wx = 2,5255
2,103
2.271168
2. ==
h
Ix
(cm3
) H×nh 3.10
Sx = 07,1923
2
6,101
.6,1.24
2
==
f
ff
h
tb (cm3
)
KiÓm tra ®iÒu kiÖn bÒn cho dÇm:
)/(2100)/(8,1913
2,5255
1000000 22max
cmdaNfcmdaN
W
M
c
x
=<=== γσ
)/(1250)/(3,1152
8,0.271168
07,1923.130000
.
. 22max
cmdaNfcmdaN
tI
SV
cv
wx
x
=<=== γτ
VËy tiÕt diÖn dÇm ® chän ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn bÒn.
VÝ dô 3.5:
X¸c ®Þnh kÝch th−íc s−ên gèi cho dÇm I tæ hîp h n cã kÝch th−íc b¶n bông (1200x10)mm, b¶n
c¸nh (200x16)mm nh− h×nh vÏ 3.11. Vmax= 1000 KN. Sö dông thÐp CCT34 cã f =2100 daN/cm2
;
fc=3200daN/cm2
;
y
x
16100016
240
8
12. 12
18
10
1612001620f
200.
200
18
tf
C1
H×nh 3.11
B i l m:
X¸c ®Þnh tiÕt diÖn s−ên gèi tõ ®iÒu kiÖn Ðp mÆt t× ®Çu:
)(3,31
1.3200
100000 2maxmax
cm
f
V
Af
A
V
cc
scc
s
≈=≥⇒≤=
γ
γσ
Chän bs = bf = 20 (cm)
ChiÒu d y s−ên gèi:
)(6,1
20
3,31
cm
b
A
t
s
s
s ≈=≥
KiÓm tra chiÒu d y s−ên theo ®iÒu kiÖn æn ®Þnh:
)(65,0
6,31
20
6,31
6,31
2100
10.1,2 6
cm
b
t
f
E
t
b s
s
s
s
==≥⇒==≤
VËy, chän s−ên cã kÝch th−íc bS.tS = 20.1,8 (cm)
KiÓm tra æn ®Þnh tæng thÓ:
Ta cã: c1 = 0,65tW. )(54,20210010.1,2.1.65,0 6
cmfE ==
A = AS + Aqu = 1,8.20 + 1.20,54 = 56,54 (cm2
)
IZ = )(1202
12
1.20
12
54,20.1
12
.
12
. 4
333
1
3
cm
tbct ssw
=+=+
61,4
54,56
1202
===
A
I
i z
z (cm)
26
61,4
120
===
z
w
z
i
h
λ . Tra b¶ng ta cã ϕ = 0,949.
)/(2100)/(1864
949,0.54,56
100000 22max
cmdaNfcmdaN
A
V
c =<=== γ
ϕ
σ
VËy, tiÕt diÖn s−ên gèi ® chän ®¶m b¶o kh¶ n¨ng chÞu lùc.
VÝ dô 3.6:
13. 13
KiÓm tra kh¶ n¨ng chÞu lùc cho vïng dÇm gÇn gèi tùa cña dÇm I tæ hîp h n cã kÝch th−íc b¶n
bông (1200x10)mm, b¶n c¸nh (200x16)mm cã s¬ ®å nh− h×nh vÏ 3.12. Vmax= 1500 KN. Sö dông thÐp
CCT34 cã f =2100 daN/cm2
; fc=3200daN/cm2
; BiÕt c1 = 0,65tW. fE
C 181 C1.
12001616...
200.
10.
H×nh 3.12
B i l m:
TÝnh c1 = 0,65tW. )(54,20210010.1,2.1.65,0 6
cmfE ==
A = AS +2 Aqu = 1,8.20 + 2.1.20,54 = 77,08 (cm2
)
IZ = )(1204
12
1.20
12
54,20.1
.2
12
.
12
.
2 4
333
1
3
cm
tbct ssw
=+=+
95,3
08,77
1204
===
A
I
i z
z (cm)
38,30
95,3
120
===
z
w
z
i
h
λ . Tra b¶ng ta cã ϕ = 0,936.
)/(2100)/(2080
936,0.08,77
150000 22max
cmdaNfcmdaN
A
V
c =<=== γ
ϕ
σ
VËy, tiÕt diÖn s−ên gèi ® chän ®¶m b¶o kh¶ n¨ng chÞu lùc.
VÝ dô 3.7:
TÝnh mèi nèi b¶n bông cho dÇm I tæ hîp h n cã kÝch th−íc b¶n bông (1200x10)mm, b¶n c¸nh
(200x16)mm nh− h×nh vÏ 3.14. BiÕt Mx= 300 KNm; Vx=2000 KN; Sö dông thÐp CCT34 cã f =2100
daN/cm2
; fV=1250daN/cm2
; que h n N42 cã fwf = 1800 daN/cm2
; fwf = 1500 daN/cm2
; βf=0,7; βs= 1;
γC=1;
B i l m:
Sö dông mèi nèi cã 2 b¶n ghÐp víi ®−êng h n gãc ®Çu.
Chän b¶n ghÐp cã kÝch th−íc (1100x8x100)mm ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn bÒn cho b¶n ghÐp:
∑Abg = 2.0,8.110 = 176 (cm2
) > A = 1.120 = 120 (cm2
)
VËy b¶n ghÐp ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn bÒn.
14. 14
MM xx
Vx
Vx
1100
12001616...
200.
200.
H×nh 3.13
Chän chiÒu cao ®−êng h n hf =8(mm) tháa m n ®iÒu kiÖn:
hfmin = 6(mm) < hf =8(mm) < hfmax =1,2tmin = 9,6 (mm).
ChiÒu d i tÝnh tãan cña 1 ®−êng h n:
lf = ltt – 1 = 110 -1 = 109 (cm)
DiÖn tÝch tÝnh to¸n cña c¸c ®−êng h n:
∑Af = ∑lf. hf = 2.109.0,8= 174,4 (cm2
)
M« men kh¸ng uèn cña c¸c ®−êng h n:
∑Wf = ∑lf
2
. hf/6= 2.1092
.0,8/6 = 3168,3 (cm2
)
M«men uèn m mèi h n nèi bông ph¶i chÞu:
)(5,21305,0.2000
380599
144000
.300. KNmeV
I
I
MM x
d
w
xw =+=+=
Trong ®ã:
I =
++
412
2
12
233
f
ff
ffw h
tb
btthw
=
++
4
6,121.20.2
12
20.6,1
2
12
1.120 233
= 380599 (cm4
)
IW =
12
3
wthw
=
12
1.1203
= 144000(cm4
)
Ta cã: (βfw)min = min (βf fwf; βs fws) = min (1800.0,7; 1500.1) = 1260 (daN/cm2
)
Kh¶ n¨ng chÞu lùc cña liªn kÕt:
22
+
=
∑∑ f
w
f
x
W
M
A
V
σ
( ) )/(1260)/(8,1146
3,3564
100.21350
4,174
200000 2
min
2
22
cmdaNfcmdaN w =<=
+
= β
VËy liªn kÕt ®¶m b¶o kh¶ n¨ng chÞu lùc.
15. 15
Chương 4: Cột
Ví dụ 4.1.Chọn tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm (I định hình ). Biết cột có có chiều dài l = 5 m.
Cột có liên kết theo phương x hai đầu khớp; theo phương y 1 đầu ngàm, một đầu khớp. Tải trọng tác
dụng N = 3500 kN. Vật liệu là thép CCT38 có f = 2300 daN/cm2
; [λ]= 120, γ =1 .
Bài làm:
f = 2300 daN/cm2
=23 kN/cm2
.
Chiều dài tính toán của cột
ly = 0,7.5= 3,5 (m); lx=1.5=5 (m)
Chọn sơ bộ độ mảnh λ=40 tra bảng được giá trị φ=0,900.
Diện tích tiết diện cột cần thiết là:
Ayc = N/(f. φ. γc)=3500/(23.0,9)= 169,1 (cm2
).
Bán kính quán tính
ixyc = lx/λ = 500/40= 12,5 (cm).
iyyc = ly/λ = 350/40= 8,75 (cm).
Chiều rộng và chiều cao tiết diện cột:
byc = iyyc/αy =8,75/0,24= 36,5 (cm);
hyc = ixyc/αx =12,5/0,42= 29,8 (cm).
Từ bảng tra chọn thép I cánh rộng 40K1 có:
A=175,8 cm2
; h= 393 mm; b= 400 mm; d=11mm; t=16,5
mm; r=22 mm; Ix= 52400 cm4
; Wx =2664 cm3
; ix= 17,26
cm; Sx=1457 cm3
;
Iy= 17610 cm4
; Wx =880 cm3
; ix= 10 cm; g=138 kG/m.
Độ mảnh λy= ly/ iy = 350/10= 35 ;
λx= lx/ ix = 500/17,26= 28,97→ λmax=35→ φ =0,918.
Kiểm tra
σ= N/( A.φ)= 3500/(175,8.0,918)= 21,7 (kN/cm2
) < f. γc = 23 kN/cm2
.
Ổn định tổng thể cột đã chọn thỏa mãn. (kô cần kiểm tra ôđ cục bộ với tiết diện định hình)
Ví dụ 4.2. Chọn tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm (I tổ hợp ). Biết cột có có chiều dài l = 6,5 m.
Cột có liên kết theo phương x hai đầu khớp; theo phương y 1
đầu ngàm, một đầu khớp. Tải trọng tác dụng N = 4500 kN.
Vật liệu là thép CCT38 có f = 2300 daN/cm2
; [λ]= 120, γ =1
.
Bài làm:
f = 2300 daN/cm2
=23 kN/cm2
.
Chiều dài tính toán của cột
ly = 0,7.6,5= 4,55 (m); lx=1.6,5=6,5 (m)
16. 16
Chọn sơ bộ độ mảnh λ=40 tra bảng được giá trị φ=0,900.
Diện tích tiết diện cột cần thiết là:
Ayc = N/(f. φ)=4500/(23.0,9)= 217,3 (cm2
).
Bán kính quán tính
ixyc = lx/λ = 650/40= 16,25 (cm).
iyyc = ly/λ = 455/40= 11,35 (cm).
Chiều rộng và chiều cao tiết diện cột:
byc = iyyc/αy =11,35/0,24= 47,4 (cm);
hyc = ixyc/αx =16,25/0,42= 38,7 (cm).
Chọn tiết diện cột: cánh- 2.48.1,8=172,8 (cm2
)
bụng 217,3- 172,8= 44,5 (cm2
)
hw =38,7-2.1,8=35,1 cm chọn 36 cm;
→ tw ≈44,5/36= 1,24 (cm); chọn hw =38 cm; tw= 1,2 cm.
Kiểm tra ổn định
-đặc trưng hình học: Iy =2.1,8.483
/12+38.1,23
/12= 33183 cm4
;
A=2.1,8.48+1,2.38=218,4 (cm2
)
iy =
4,218
33183
=
A
Iy
=12,3 (cm)
λy= ly/ iy = 445/12,3= 36,2 ;
Ix =48.41,63
/12- (48-1,2).383
/12= 73964 cm4
;
ix =
4,218
73964
=
A
Ix
=18,4 (cm)
λx= lx/ ix = 650/18,4= 35,3→ λmax=36,2 → φ =0,912.
-kiểm tra ổn định tổng thể
σ= N/( A.φ)= 4500/(218,4.0,912)= 22,6 (kN/cm2
) < f. γc = 23 kN/cm2
.
(σ -f.γc)/ f.γc= 1,8%< 5% thỏa mãn.
-kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng
4
10.1,2
23
2,36==
E
f
λλ =1,2 <2
w
w
t
h
= (1,3+ 0,15λ )
f
E
= (1,3+0,15.1,2)
23
21000
=44,7
w
w
t
h
=380/12= 31,6 <
w
w
t
h
=44,7
-kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh b0= (480-12)/2=234 (mm)
ft
b0
= (0,36 + 0,1λ )
f
E
= (0,36+0,1.1,2)
23
21000
=14,5
ft
b0
=234/18= 13 <
ft
b0
=14,5.
18. 18
Chương 5:Dàn
Ví dụ 5.1. Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh dàn ghép từ hai thép góc có số hiệu L 125x90x10,
chịu lực nén N =500 KN. Biết chiều dài tính toán của thanh lx=250 cm, ly =400 cm. Diện tích tiết diện 1
thép góc Ag=20,6 cm2
. Bán kính quán tính tra bảng ix =3,95 cm, iy = 2,6 cm; ix2 = 5,95 cm. Thép CCT34
cú f = 2100 daN/cm2
, [λ]=120.
Bài làm: ix= iy (tra báng) = 2,6 cm; iy = ix2 (tra bảng) = 5,95 cm
f = 2100 daN/cm2
=21 kN/cm2
.
λx= lx/ ix=250/2,6=96,2 <[λ] = 120;
λy= ly/ iy=400/5,95 = 67,2<[λ] = 120;
λmax= λx=96,2 (cm) → φ =0,611.
Kiểm tra ổn định thanh đã chọn
σ= N/( A.φ)= 500/(2.20,6.0,611)= 19,86 (kN/cm2
) < f. γc
= 21 kN/cm2
.
Vậy tiết diện đã chọn đủ khả năng chịu lực.
Ví dụ 5.2. Chọn tiết diện thanh cánh trên của dàn mái bằng hai thép góc, chịu lực nén N =500 kN.
Biết chiều dài tính toán của thanh lx= 250 cm, ly =400 cm, chiều dầy bản mắt tbm =10 mm, f = 2100
daN/cm2
;[λ] = 120.
Bài làm:
f = 2100 daN/cm2
=21 kN/cm2
.
Chọn λ = 100→ φ =0,582
Diện tích tiết diện cần thiết:
Ayc = N/(φ .f. γc)= 500/(0,582.21.1)= 40,9 (cm2
).
Bán kính quán tính cần thiết:
ix=lx/λ=250/100=2,5 (cm)
iy=ly/λ=400/100=4 (cm)
Ta chọn 2 thép góc không đều cạnh ghép cạnh ngắn (vì ix ≈0,5iy)
Từ bảng tra thép góc không đều cạnh chọn 2 thanh thép góc không đều cạnh L 100x90x13 có A=
2.23,1 cm2
=46,2 cm2
và với tbm=10 mm có ix2=4,7 > 4; ix=2,66 cm
λx= lx/ ix=250/2,66=94 <[λ] = 120;
λy= ly/ iy=400/4,7 = 85,1<[λ] = 120;
λmax= λx=94 (cm) → φ =0,625.
Kiểm tra ổn định thanh đã chọn
σ= N/( A.φ)= 500/(46,2.0,625)= 17,32 (kN/cm2
) < f. γc = 21 kN/cm2
.
19. 19
Phần kết cấu gỗ
Nén đúng tâm
Bài 1: Kiểm tra một thanh nén đúng tâm 2 đầu liên kết khớp có kích thước như hình
vẽ. Biết lực nén tính toán Ntt= 10T; Rn= 130 kg/cm2
; [λ]= 150.
Giải:
Kiểm tra về cường độ:
Theo công thức: σ = Ntt/Ath.
Ath= Ang - Agy= 18.15- 6.15= 180 cm2
.
σ= Ntt/Ath= 10000/180= 55,6 kg/cm2
< Rn= 130 kg/cm2
.
Vậy thanh gỗ thỏa mãn điều kiện chịu lực về cường độ.
b) Kiểm tra về ổn định
Agy= 6.15= 80 cm2
.
Ang= 18.15= 270 cm2
.
Agy/Ang= 80/270= 33%> 25% nên
Att= 4/3Ath= 4/3.180= 240 cm2
.
rmin= 0,289.b= 0,289.15= 4,34 cm.
l0= l=420 cm.
λmax= ltt/rmin= 420/4,34= 97 < [λ]= 150 thỏa mãn.
φ = 3100/ λ 2
= 3100/ 972
= 0,33.
σ = Ntt/(φ.Ath)= 10000/(0,33.240)= 126 kg/cm2
< Rn= 130 kg/cm2
.
Vậy thanh gỗ đảm bảo điều kiện về ổn định.
Từ các kết quả trên thấy rằng việc kiểm tra ổn định thường có tính chất quyết định.
Bài 2: Chọn tiết diện một cột gỗ chịu nén đúng tâm trong một kết cấu chịu lực lâu
dài biết chiều dài tính toán ltt= 5 m, tải trọng tính toán Ntt= 10 T.
Giải:
Giả thiết λ>75.
Dựng tiết diện tròn: A= 2
278
130
10000
.
75,15
500
.
75,15
cm
R
Nl
n
tt
==
d= 1,135
A
= 1,135
278
= 18,9 cm.
20. 20
Chọn gỗ có d= 20 cm, thử lại độ mảnh λ max = 500/(0,25.20)= 100 >75 dùng đúng
công thức.
b) Nếu dựng tiết diện vuông :
A= 2
282
130
10000
.
16
500
.
16
cm
R
Nl
n
tt
==
a=
A
=
282
= 16,8 cm.
Dùng tiết diện vuông có cạnh 18x18 cm, thử lại độ mảnh λ max = 500/(0,289.18)=
93,7 >75 dùng đúng công thức.
Nếu λ max <75 ta giả thiết lại λ < 75 và dùng công thức tính toán tương ứng.
Uốn phẳng
Bài 1 : Chọn tiết diện một dầm gỗ biết l = 4,5m, tải trọng qtc
= 400kG/m, qtt
= 485
kG/m.
250
1
=
l
f
, Gỗ nhóm VI, độ Nm 18%, nhiệt độ 20°C. Sơ đồ dầm đơn giản.
Giải
Lấy các thông số đầu bài.
Gỗ nhóm VI, độ Nm 15%, nhiệt độ 20°C nên Ru = 120kG/cm2
.
Tính toán nội lực.
kGm,
,lq
M
tt
max 61227
8
54485
8
22
=
×
==
kG,
,lq
Q
tt
max 31091
2
54485
2
=
×
==
Lựa chọn tiết diện.
Chọn tiết diện chữ nhật.
Giả thiết thanh gỗ có một cạnh > 15cm, h / b < 3,5, khi đó mu = 1,15.
Giả thiết b = 0,8h.
21. 21
3
2
max
6,889
12015,1
106,1227
cm
Rm
M
W
uu
ct =
×
×
==
4
5
323
23,11865250
10
45010400
384
5
384
5
cm
f
l
E
lq
J
tc
ct =×
××
=
=
−
cmhbcm
W
h ct
04,158,188,08,08,18
2
6,88915
2
15
11
33
1 =×==⇒=
×
==
cmhbcmJh ct 4,165,208,08,05,2023,151186515 22
44
2 =×==⇒===
Chọn b = 18cm, h = 20cm.
Tính lại các thông số tiết diện đã chọn.
5,3
18
20
<=
b
h
, h > 15cm ⇒ mu = 1,15
33
22
68891200
6
2018
6
cm,Wcm
bh
W ct =>=
×
==
44
33
231186512000
12
2018
12
cm,Jcm
bh
J ct =>=
×
==
Kiểm tra lại tiết diện đã chọn.
Giả thiết về mu: b và h > 15cm, nên giả thiết về mu là đúng.
Bền uốn: Do không có giảm yếu và giả thiết về mu là đúng nên không cần kiểm tra.
Bền cắt: Do l / h = 450 / 20 = 22,5 > 5 nên không cần kiểm tra bền cắt.
Độ võng: Không cần kiểm tra.
Bài 2: chọn tiết diện một dầm gỗ, biết: nhịp 3,6 m; tải trọng Ptc= 2T; hệ số vượt tải
1,2; gỗ có Rn= 130 kg/cm2
; [f/l]= 1/250.
Giải:
22. 22
Mmax= Ptt.l/4= (2000.1,2).360/4= 216000 kgcm.
Dự kiến chọn dầm tiết diện chữ nhật có cạnh ≥ 15 cm, h/b≤ 3,5→ mu= 1,15.
uu
th
n Rm
W
M
.≤=σ → Wct=
3
1445
15,1.130
216000
.
cm
mR
M
uu
==
≤=
l
f
IE
lP
l
f tc
.48
. 2
→ Ict =
4
5
22
13500250.
10.48
360.2000
.
48
.
cm
f
l
E
lPtc
==
.
Giả thiết k= h/b= 1,25 →b= 0,8h→ W= bh2
/6= 0,8h3
/6; I= bh3
/12= 0,8h4
/12.
Ta cú: 0,8h3
/6= 1445; 0,8h4
/12= 13500 → h= 22,1 cm; h= 21,2 cm.
Chọn bxh= 18x22 cm → h/b= 22/18= 1,2< 3,5 vậy giả thiết ban đầu là đúng.
W= bh2
/6= 18.222
/6= 1452 cm3
> Wct= 1445 cm3
.
I= bh3
/12= 18.223
/12= 15972 cm4
> Ict= 13500 cm4
.
Vậy tiết diện đó chọn thỏa mãn yêu cầu.
Uốn xiên
Bài 1: Chọn tiết diện xà gồ của một sàn mái nhà có độ dốc α = 250
. Chiều dài nhịp
xà gồ 3,6m. qtc
= 130kG/m, qtt
= 180kG/m. Độ võng cho phép
200
1
=
l
f
. Sơ đồ của
dầm là dầm đơn giản.
Biết cosα = 0,906; sinα = 0,423.
Gỗ nhóm VI, độ Nm 18%, nhiệt độ 20°C.
Lời giải.
Lấy các thông số đầu bài.
Gỗ nhóm VI, độ Nm 18%, nhiệt độ 20°C nên Ru = 130kG/cm2
.
Giả thiết mu = 1,15.
23. 23
Phân tải trọng theo 2 phương.
mkGqq
mkGqq
tctc
tctc
y
x
/99,5425sin.130sin
/78,11725cos.130cos
0
0
===
===
α
α
mkGqq
mkGqq
tttt
x
tttt
y
/14,7625sin.180sin
/08,16325cos.180cos
0
0
===
===
α
α
Tính nội lực.
cm.kGm.kG,
,,lq
M
tt
y
x 2641818264
8
6308163
8
22
==
×
==
cm.kGm.kG,
,,lq
M
tt
x
y 1233434123
8
631476
8
22
==
×
==
Hai mô men lớn nhất này cùng xuất hiện trên cùng 1 tiết diện giữa dầm.
Tính Wct và chọn b, h.
Chọn k = 1,2, với tga = 0,423 / 0,906 = 0,46.
Từ: uu
x
x
mRtgk
W
M
≤+ ).1( α
ct
uu
x
x Wcm,),,(
,
)tg.k(
mR
M
W ==×+
×
=+≥⇒ 3
1297460211
151120
26418
1 α
cm,,,kWh x 91212972166 33 =××==
b = 12,9 / 1,2 = 10,75cm
Chọn h = 14cm, b = 12cm.
Tính các thông số tiết diện đã chọn.
3
22
392
6
1412
6
cm
bh
Wx =
×
==
24. 24
3
22
336
6
1214
6
cm
hb
Wy =
×
==
4
33
2744
12
1412
12
cm
bh
Jx =
×
==
4
33
2016
12
1214
12
cm
hb
J y =
×
==
Kiểm tra tiết diện đã chọn.
Giả thiết về mu: Do cả hai cạnh tiết diện đều nhỏ hơn 15cm nên mu = 1,0.
Bền uốn:
2
1203104
336
12334
392
26418
cm/kGRm,
W
M
W
M
uu
y
y
x
x
maxymaxxmax =≤=+=+=+= σσσ
Tiết diện đã chọn đảm bảo yêu cầu cường độ.
Độ võng:
cm,
,
EJ
lq
f
y
tc
x
x 5960
201610
360109954
384
5
384
5
5
424
=
×
××
×=×=
cm,0
,
EJ
lq
f
x
tc
y
y 939
274410
3601078117
384
5
384
5
5
424
=
×
××
×=×=
Hai độ võng lớn nhất này cùng xuất hiện trên một tiết diện giữa dầm, vì thế:
cmfff yx 11,1939,0596,0 2222
=+=+=
200
1
324
1
360
1,11
=
<==
l
f
l
f
Đảm bảo điều kiện biến dạng.
Bài 2: Chọn tiết diện xà gồ chịu lực như hình vẽ biết qtc = 130 kg/m; n=1,3; [f/l]=
1/200; Ru= 130 kg/cm2
.
25. 25
Giải: Phân tải trọng theo 2 phương:
qxtc= qtc.cosα= 130 cos250
= 117,8 kg/m; qytc= qtc.sinα= 130 sin250
= 54,9 kg/m.
qxtt= qxtc.n= 117,8.1,3= 153 kg/m;
qytt= qytc.n= 54,9.1,3= 71,4 kg/m.
Mômen uốn lớn nhất:
Mx= qxtt.l2
/2= 153.1,22
/2= 110,16 kg.m;
My= qytt.l2
/2= 71,4.1,22
/2= 51,4 kg.m.
Giả thiết k= h/b= 1,2 và có tg250
= 0,466.
Theo điều kiện cường độ ta có:
Wx=
3
132
130.1
)466,0.2,11.(11016
.
).1(
cm
Rm
tgkM
uu
x
=
+
=
+ α
Wx = bh2
/6= h3
/(6k)→ h= cmkW 8,9132.2,1.66 33
==
b=h/k= 9,8/1,2= 8,2 cm. Chọn tiết diện bxh= 8x10 cm và kiểm tra lại:
+ Theo cường độ:
22
/130130.1./8,130
8.8.10
6.5140
10.10.8
6.11016
cmkgRmcmkg
W
M
W
M
uu
y
y
x
x
===+=+= fσ
Sai số= 100%.(130,8-130)/130= 0,6% <5% nên chấp nhận được.
+ Theo độ võng:
cm
EI
lq
f
y
tc
y
x 33,0
12/8.10.10.8
120.549,0
8
.
35
44
===
200
1
212
1
120
46,033,0 2222
<=
+
=
+
=
l
ff
l
f yx
thỏa mãn.
cm
EI
lq
f
x
tc
x
y 46,0
12/10.8.10.8
120.178,1
8
.
35
44
===
26. 26
Nén lệch tâm
Bài 1: Chọn tiết diện một thanh gỗ chịu nén lệch tâm biết l= 3,3m, hai đầu liên kết
khớp, Ntt=12 T đặt lệch tâm e= 3cm so với trục cấu kiện. Rn= 130 kg/cm2
, Ru=150
kg/cm2
.
Giải:
Vì 1<e= 3cm<25 cm nên mômen quán tính cần thiết là:
322
478]03,0)13,3(35,03,3[
130
12000
])1(35,03,3[ cm
N
M
l
R
N
W
n
=+−+=+−+=
Chọn tiết diện chữ nhật 16x18 cm có Wy= 18.162
/6 cm3
=768 cm3
> 478 cm3
(uốn
quanh trục y).
Độ mảnh λmax=λy= ltt/rmin= 330/(0,289.16)= 71,4.
Hệ số mômen phụ:
47,0
130.18.16.3100
12000.4,71
1
..3100
1
22
=−=−=
nng RA
Nλ
ξ
22
/130130.1./128
150.768.47,0
130.18000
18.16
12000
.
.
cmkgRmcmkg
RW
RM
A
N
nn
uth
n
th
==<=+=+=→
ξ
σ
Kiểm tra ngoài mặt phẳng uốn :
λx=ltt/rx= 330/(0,289.18)=63,4 < λy=71,4 nên không cần kiểm tra với trục x.
Liên kết mộng
Bài 1: Thiết kế liên kết mộng hai răng. Nn = 10,6T, a = 30°, bxh = 20x20cm, gỗ
nhóm V, W = 18%, T = 20°C.
Lời giải.
27. 27
Xác định thông số vật liệu.
Gỗ nhóm V, W = 18%, T = 20°C có Rn = Rem = 135kG/cm2
, R90
em = 22kG/cm2
, Rtr
= 25kG/cm2
.
2
33
90
30
/31,82
30sin1
22
135
1
135
sin11
cmkG
R
R
R
R
em
em
em
em =
°
−+
=
−+
=
α
Yêu cầu tối thiểu của h’r.
Từ 1,5h ≤ l’tr ≤ 10h’r ⇒ 30 cm ≤ l’tr ≤ 10h’r ⇒ 3 cm ≤ h’r
Tính h’r + h’’r.
cm
bRm
N
hh
emem
n
rr 52,5
2031,820,1
30cos106,10cos 3
'''
=
××
°×
=≥+ α
α
Chọn h’r , h’’r.
Từ điều kiện cấu tạo:
( )
cmh;cmhChän
cm,hh
cm,
h
h
cmhh
cmhcmh
''
r
'
r
'
r
''
r
''
r
'
r
''
r
'
r
'
r
63
525
676
3
20
3
2
32
==⇒
≥+
==≤
+≥
≥≥
Xác định chiều dài mặt trượt 1.
kGN
hh
h
N n
rr
r
em 33,353310600
63
3
'''
'
'
=×
+
=
+
=
kGNN emtr 305230cos33,3533cos''
=°×== α
Trượt một phía: b = 0,25; một bên không đối xứng nên e = h / 2 = 10 cm.
28. 28
cm
e
N
bR
N
l
tr
tr
tr
tr 42,9
10
3052
25,020258,0
3052
8,0
'
'
'
=
×−××
=
−
≥
β
Cấu tạo: 1,5h ≤ l’tr ≤ 10h’r ⇒ 30 cm ≤ l’tr ≤ 30 cm ⇒ l’rr = 30 cm.
Xác định chiều dài mặt trượt 2.
kGNN ntr 916930cos10600cos''
=°×== α
cm
e
N
bR
N
l
tr
tr
tr
tr 26,26
10
9169
25,0202515,1
9169
15,1
''
''
''
=
×−××
=
−
≥
β
Cấu tạo: 1,5h ≤ l’’tr ≤ 10h’’r ⇒ 30 cm ≤ l’’tr ≤ 60 cm ⇒ Chọn theo vẽ hình.
N
N
H×nh 3.15 - Minh ho¹ vÝ dô
Bài 2: Tính toán liên kết mộng 2 răng ở mắt gối dàn vì kèo có lực nén cánh trên Nn=
11T, α=300
. Tiết diện các thanh là 20x20 cm. Gỗ nhóm V, độ Nm 18% có Rn(Rem)=135
kg/cm2
, Rem(900
)= 25 kg/cm2
,Rtr=25 kg/cm2
.
Giải:
Giả thiết hr
’
=3 cm>2 cm; hr
’’
=6 cm<h/3=20/3=6,6 cm.
hr
’’
-hr
’
=6-3=3 cm>2 cm.
Tổng diện tích ép mặt: Aem= Aem
’
+ Aem
’’
= b(hr
’
+hr
’’
)/cosα= 20.(3+6)/cos300
=
208cm2
.
29. 29
2
033
/87
30sin)1
25
135
(1
135
sin)1
)90(
(1
)30( cmkg
R
R
R
R
em
em
em
em =
−+
=
−+
=
α
Kiểm tra ép mặt: Nem= Nn= 11000kg <Rem(30).Aem=87.208= 18096 kg thỏa mãn.
Từ điều kiện làm việc chịu trượt tính ltr’ và ltr’’.
Ntr’=Ntr.Aem’/Aem=Nn.cosα. Aem’/Aem= 11000.cos300
.3/(3+6)= 3175kg.
β=0,25; e=h/2= 20/2=10 cm.
cm
eNbR
N
l
trtr
tr
tr 9,9
10/25,0.317520.25.8,0
3175
/.8,0 '
'
'
=
−
=
−
=
β
Theo cấu tạo 1,5h= 1,5.20=30 cm< ltr’< 10hr’=10.3=30 cm nên chọn ltr’= 30 cm.
Tính
cm
eNbR
N
l
trtr
tr
tr 3,28
10/25,0.30cos1100020.25.15,1
30cos11000
/.15,1 0
0
'
''
=
−
=
−
=
β
Theo quan hệ gần đúng ltr’’= ltr’+htrên/(2sinα)= 30+ 20/(2sin300
)= 50 cm.
Vậy chọn ltr’’=50 cm.
Ngoài ra còn cấu tạo thêm 2 bulông an toàn, gỗ guốc, gỗ gối. Gỗ guốc có bề rộng
bằng bề rộng thanh cánh dưới, cao 6-8 cm. Gỗ gối xác định theo điều kiện chịu uốn, ép
mặt do phản lực gối tựa gây ra.
Liên kết chốt
Bài 1: Cho 2 thanh gỗ hộp tiết diện 16x18cm nối dài với nhau bằng 2 bản ốp bằng
gỗ tiết diện 8x18cm, liên kết với nhau bằng bu lông có đường kính d = 18mm. N = 11T.
Gỗ nhóm VI, độ Nm W = 18%, T = 20°C.
Thiết kế liên kết.
NN
Lời giải.
30. 30
Xác định khả năng chịu lực của một mặt cắt chốt.
Đây là liên kết đối xứng. chốt thép, a = 8 cm, c = 16 cm, d = 1,8 cm.
kGadT a
em 11528,188080 =××==
kGcdT c
em 14408,1165050 =××==
kGdkGadTu 8108,12502502,711828,11802180 222222
=×=≤=×+×=+= Kh
ả năng chịu lực của một mặt cắt chốt:
( ) ( ) kG,,;;minT;T;TminT u
c
em
a
em 2711271114401152 ===
Số lượng chốt cần thiết.
737
22711
11000
,
,Tn
N
nch =
×
== ⇒ chọn 8 chốt.
Bố trí chốt.
Do b = 18cm = 10d = 10 x 1,8 nên:
S1 = 6d = 6 x 1,8 = 10,8cm.
S2 = 3d = 3 x 1,8 = 5,4cm.
S3 = 2,5d = 2,5 x 1,8 = 4,5cm.
Bố trí kiểu ô vuông.
Số chốt theo phương vuông góc thớ:
7,21
4,5
5,4218
1
2
2
3
1 =+
×−
=+
−
≤
S
Sh
n chốt
Chọn n1 = 2chốt, 4 hàng. 2 x 4 = 8 chốt.
Bố trí như hình vẽ.
Kiểm tra giảm yếu do khoét lỗ.
31. 31
Fth = 16 x (18 – 2 x 1,8) = 230,4 cm2
22
/76958,0/7,47
4,230
11000
cmkGRmcmkG
F
N
kk
th
k =×=<===σ
Đảm bảo.
Bài 2: Cho 2 thanh gỗ tiết diện 12x18 cm nối dài với nhau bằng 2 bản gỗ ốp 8x18
cm và liên kết với nhau bằng bu lông vó đường kính d=18 mm. Kiểm tra khả năng chịu
lực của liên kết chịu kéo đó biết nhóm gỗ VI, độ Nm 18% có Rk= 95kg/cm2
và lực kéo
N= 11 T.
Giải:
Đây là liêm kết chốt thép đối xứng nên khả năng chịu lực tính theo các giá trị sau:
Tem
a
= 80ad=80.8.1,8= 1152kg;
Tem
c
=50cd=50.12.1,8=1080 kg;
Tu=180d2
+2a2
=180.1,82
+2.82
=711kg< 250d2
=250.1,82
=810 kg.
Vậy Tmin= min (1152,1080,711)= 711 kg.
Số lượng chốt cần thiết nch=N/(n.Tmin)= 11000/(2.711)= 8 chốt.
Số chốt cần cho mối nối là 16 chốt.
Kiểm tra giảm yếu của thanh chịu kéo do lỗ chốt gây ra:
Ath=c(b-n.d)= 12.(18-2.1,8)= 172,8 cm2
.
Ứng suất chịu kéo σ= N/Ath= 11000/172,8= 63,6 kg/cm2
< m.Rk=1.95=95 kg/cm2
thỏa mãn.