SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
LͤI Mͦ Ĉ̮U
D̯u m͗ ÿã, ÿang và sͅ là ngu͛n nguyên li͏u vô cùng quý giá cͯa m͟i qu͙c gia nói
chung và toàn th͋ nhân lo̩i nói riêng. Công nghi͏p khai thác, ch͇ bi͇n và s͵ dͭng
các s̫n pẖm d̯u m͗ phát tri͋n nhanh chóng kéo theo h͏ lͭy cͯa nó là các ch̭t
th̫i nhi͍m d̯u gây ô nhi͍m môi tr˱ͥng n˱ͣc ̫nh h˱ͧng ÿ͇n h͏ sinh thái và sͱc
kh͗e cͯa con ng˱ͥi. Chính vì lͅ ÿó mà vi͏c x͵ lý n˱ͣc th̫i ô nhi͍m d̯u là m͙i
quan tâm ÿ˱ͫc ÿ̿t ra c̭p thi͇t. Trong s͙ các nhi͉u bi͏n pháp x͵ lý ÿã ÿ˱ͫc ÿ˱a
ra thì “Vi͏c x͵ lý n˱ͣc th̫i ô nhi͍m d̯u b̹ng ph˱˯ng pháp sinh h͕c” mang l̩i
hi͏u qu̫ kͿ thu̵t và kinh t͇ cao.
Em ÿã c͙ g̷ng r̭t nhi͉u, song thͥi gian nghiên cͱu còn h̩n ch͇ nên bài ti͋u lu̵n
cͯa em ch̷c ch̷n còn nhi͉u thi͇u sót. Do ÿó, chúng em r̭t mong ÿ˱ͫc s͹ giúp ÿͩ
và góp ý cͯa th̯y cùng các b̩n ÿ͋ hoàn thi͏n t͙t h˯n bài ti͋u lu̵n này.
Em xin chân thành c̫m ˯n!
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
MͬC LͬC
CHѬѪNG 1. NGUӖN GӔC CӪA NѬӞC THҦI͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϰ
Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϰ
CHѬѪNG 2. THÀNH PHҪN VÀ TÁC HҤI CӪA͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ
NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ
I. THÀNH PHҪN CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ
1. Bҧn chҩt các loҥi nѭӟc thҧi chӫ yӃu trong khai thác và lӑc dҫu ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ
2. Các sҧn phҭm hóa dҫu chӫ yӃu cùng các chҩt ô nhiӉm tѭѫng ӭng͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϲ
II. TÁC HҤI CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ
CHѬѪNG III. XӰ LÍ NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ
PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ
I. QUY TRÌNH XӰ LÝ CHҨT THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG PHѬѪNG PHÁP SINH
HӐC͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ
II. BҦN CHҨT͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ
III. NGUYÊN LÝ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ
IV. CѪ CHӂ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ
V. CÁC DҤNG CÔNG NGHӊ XӰ LÝ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ
VI. CÁC PHѬѪNG PHÁP ÁP DӨNG ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ
1. HiӃu khí ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ
2. Kӷ khí ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ
VII. CÁC CHӪNG VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϭ
VIII. CÁC ĈIӄU KIӊN ҦNH HѬӢNG ĈӂN VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϯ
IX. CÁC CÔNG NGHӊ ĈѬӦC ÁP DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ
1. Xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ
2. Xӱ lý nѭӟc lүn dҫu mӣ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ
3. Xӱ lí nѭӟc thҧi lӑc dҫu ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
X. MӜT SӔ THIӂT Bӎ ĈѬӦC SӰ DӨNG TRONG PHѬѪNG PHÁP XӰ LÝ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϴ
1. Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϴ
2. Ao әn ÿӏnh nѭӟc thҧi ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϮϮ
3. Aerotank ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϯ
4. BӇ UASB ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϱ
CHѬѪNG 5. KӂT LUҰN ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ
I. HIӊU QUҦ ӬNG DӨNG CÔNG NGHӊ SINH HӐC TRONG XӰ LÝ NѬӞC THҦI
NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ
II. Ý NGHƬA THӴC TIӈN ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ
III. MӜT SӔ NHѬӦC ĈIӆM CÒN TӖN TҤI͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϴ
TÀI LI͎U THAM KH̪O͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϵ
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
CHѬѪNG 1. NGUӖN GӔC CӪA NѬӞC THҦI
Ô NHIӈM DҪU
Nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu phát sinh tӯ các khu vӵc:
1. Khoan và khai thác dҫu: Phát sinh tӯ
- Nѭӟc sҧn xuҩt
- Bùn khoan.
2. Vұn chuyӇn dҫu thô và các sҧn phҭm ÿã chӃ biӃn tӯ dҫu:
- Do dҫu tràn, rӟt ra khӓi tàu chӣ dҫu.
- Nѭӟc dѭӟi hҫm tàu xҧ bӃn cҧng.
- Tàu bӏ vӥ trên ÿѭӡng vұn chuyӇn.
3. Khu vӵc cҧng tiӃp nhұn:
- Nѭӟc dҵn tàu, nѭӟc vӋ sinh tàu
- Nѭӟc ӕng dҫu (khi kéo tӯ biӇn lên boong)
- Rò rӍ trên ÿѭӡng ӕng dүn dҫu tӯ tàu vӅ kho chӭa .
4. Nhà máy lӑc dҫu:
- Nѭӟc tӯ các công ÿoҥn công nghӋ, ÿһc biӋt ӣ công ÿoҥn cracking.
- Nѭӟc thҧi nhà máy.
5. Công nghiӋp hóa dҫu: Nѭӟc thҧi nhà máy ô nhiӉm tӯ:
- Nguӗn nguyên liӋu thô
- Các dung môi
- Các chҩt xúc tác
- Các polime ӣ trҥng thái lѫ lӱng hoһc nhNJ tѭѫng.
6. Khu vӵc kho chӭa: phát sinh do các nguyên nhân chính sau:
- Súc rӱa, làm mát bӗn chӭa
- VӋ sinh máy móc, thiӃt bӏ
- Rѫi xăng dҫu xuӕng nguӗn nѭӟc
- Xҧy ra sӵ cӕ
- Nѭӟc mѭa chҧy tràn qua khu vӵc kho
Trong ÿó nѭӟc xҧ cһn tӯ quá trình súc rӱa bӗn chӭa vӟi chu kǤ 2 năm súc rӱa
1 lҫn là nguӗn thҧi có mӭc ÿӝ ô nhiӉm dҫu cao nhҩt, nӗng ÿӝ lên ÿӃn hàng chөc
ngàn ppm.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
CHѬѪNG 2. THÀNH PHҪN VÀ TÁC HҤI CӪA
NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU
I. THÀNH PHҪN CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU:
1. Bҧn chҩt các loҥi nѭӟc thҧi chӫ yӃu trong khai thác và lӑc dҫu:
Nguӗn gӕc
Dung tích nѭӟc,
% dung tích dҫu
khai thác
Hidrocacbon (mg/l) Các chҩt ô
nhiӉm khác
Khai thác:
- Bãi giӃng dҫu
- Nѭӟc sҧn xuҩt
0 – 600
200 – 1000
TiӃp theo thiӃt bӏ
phân chia ba pha
NaCl, cát
Sét
Khoan
Cһn dҫu và dӏch khoan
Muӕi, bentonit
linosulfonat
Vұn chuyӇn:
- Nѭӟc hҫm tàu
- Tàu nѭӟc sҥch
( 25 – 30% dung
tích tàu dҫu)
Sau khi chӭa, trung
bình 50 – 80 sáp
parafin, 500 – 1000
nhNJ tѭѫng
Lӑc dҫu:
- Khӱ muӕi
- Cracking xúc tác –
lӓng (FCC)
- Nѭӟc mѭa
- Nѭӟc ngѭng tӯ
tháp chѭng khí
quyӇn
- Nѭӟc ngѭng tӯ
tháp chѭng chân
không
5 – 6
6 – 10
2 – 2.5
1-1.5
50 – 150 HC nhҽ
100 – 150
BiӃn ÿӝng
50
150
NaCl, phenol,
S2-
S2-
, RSH,
NH4
+
, Phenol
Cát
Phenol, NH4
+
Phenol, NH4
+
Các nguӗn khác Các chҩt ô nhiӉm (g/l)
Xút ÿã dùng xҧ tӯ tháp khӱ sulfua
FCC: Phenolic caustic soda (phenol xoda)
Phenol: 10-60
RSH, S2-
: 0,3-10
Các tháp cracking hѫi Merox: xút – sulfua S2-
: 10-40, RSH: 0,3–20, phenol:
0.2-2
Dҫu bôi trѫn
Dӏch chiӃt chӭa chҩt thѫm và không parafi
Furural
Metyl, etyl, xeton
Mӝt lѭӧng lӟn các muӕi vô cѫ cNJng xҧ ra nhѭ:
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
- NaCl khi tәng hӧp chҩt clo ( PVC và dung môi)
- CaCl2 trong trѭӡng hӧp caprolactam và acrylat
- ViӋc xҧ AlCl3 tѭѫng ӭng vӟi các phҧn ӭng alkyl hóa diӉn ra trong quá trình
sҧn xuҩt etilbenzen và cumen (bҵng axit H3PO4).
2. Các sҧn phҭm hóa dҫu chӫ yӃu cùng các chҩt ô nhiӉm tѭѫng ӭng:
Sҧn phҭm quá trình Các chҩt ô nhiӉm Các chҩt ô
nhiӉm khác
Cracking
hѫi
Etilen, propilen,
butadien
Phenol, các axit hӳu cѫ S2-
, RSH, HC
Hóa Metanol (chuyӇn hóa
hѫi naphta và oxi hóa
tӯng phҫn)
Ure
Metanol, các loҥi rѭӧu
nһng
CO(NH2)2
(CONH2)2NH
Ure 1- 10 g/l
NH4OH 0,1 –
0,5 g/l
Hóa khí
tәng hӧp
Xӱ lý olefin cҳt mҥch C4
và C5
MTBE (ete hóa
izobuten)
MEC (hidrat hóa buten)
Metanol, izo buten
Butanol Axit sulfuric,
các chҩt xúc
tác
Các sҧn
phҭm oxi
hóa hoһc
clorua
hóa
Etilen oxit (oxi hóa trӵc
tiӃp etilen)
Propilen oxit (clohidrin)
TBA – butanol bұc ba
Axetaldehit (oxi hóa
etilen)
Axit axetic (oxi hóa
axetaldehit, methanol,
Co
Phenol (oxi hóa cumen)
Etilen glicon,
Axetaldehit, CO2,
hidrocacbon
Ete diclopropan
diizopropilic
Propilen oxit, izobutan,
axeton
Axetaldehit, axit axetic,
oxalate
Axit formic, axetat,
axeton
Bezen, cumen
Hidrocacbon
Nѭӟc kiӅm,
NaCl, CaCO3,
bùn cһn
Nѭӟc axit
Nѭӟc axit,
thoriiiodua
Bentonit,
AlCl3,
hidrocacbon
Monome Vinylaxetat (tӯ Axetaldehit, axeton, FeCl3
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
vinyl axetylen) acrolein
Vinylclorua (clo hóa
etilen)
Dicloctan HCl, NaCl,HC
Axit acrylic, acrylat,
metaacrylat (oxi hóa
propilen)
Axit axetic, acrolein Các chҩt xúc
tác, (NH4)2SO4
Acrilo nitril (propilen,
oxi hóa amon)
CN-
, axetonitril Các chҩt xúc
tác, (NH4)2SO4
Caprolactam (nilon 6)
theo hidroxilamin
Xiclohexan, lactam amin,
hidroxilamin
(NH4)2SO4,
chӫ yӃu tính
axit
Axit adipic Xiclohexan, bezen Nitrat, NaOH
Axit terephtalic (oxi hóa
propilen)
Axit axetic, các axit
thѫm, xilen
Các chҩt xúc
tác
Poliete, poliol Polietilen glicol,
polipropilen glicol
Monome
Elastome
Butadien (khӱ hidro cӫa
butan)
Hidrocacbon olifinic
Neopren, policloropren Dүn xuҩt clo
Stiren (khӱ hidro cӫa
etylbenzen)
Benzen, etylbenzen AlCl3, dҫu mӓ
diatom
Polieste:
- Sӧi
- Cao su
Axit terephtalic, etilen
glylcol, axit adipic và axit
malenic, etilen glylcol
Polietilen:
- LDPE
- HDPE
Dҫu mӥ, các
chҩt bám theo
bөi PE, chҩt
xúc tác
Polipropilen (phѭѫng
pháp khô)
Hexan, chҩt tҭy rӱa
không phân ly ion
Tính axit nhҽ :
Al3+
, Ti4+
, bөi,
sҳc tӕ
Polistiren Stiren Tính axit
mҥnh: NaCl,
H3PO4, bөi PS,
chҩt tҭy rӱa
Cao su:
- SBR
Stiren và butadiene,
acrilonitril butadiene, các
Xà phòng, các
chҩt xúc tác.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
- Polibutadien hӧp chҩt vӟi oxi Al3+
, keo tө
latex, các chҩt
xúc tác, Ti4+
,
NH4
+
, latex
Chҩt dҿo Epoxi Epiclohidrin, các loҥi
phenol thѫm
Các chҩt dҿo acrilic Dimetilmetacrilic CN-
Chҩt dҿo poliuretan Diizoxianat, etepoliol,
poliestepoliol
Chҩt dҿo phenolic Axetaldehit, formaldehit,
các phenol
H2SO4, chҩt
tҭy rӱa không
phân li ion
II. TÁC HҤI CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU:
Do trong nѭӟc thҧi ô nhiӉm dҫu có chӭa hàm lѭӧng các Hydrocarbon khó phân
hӫy, nhҩt là các hӧp chҩt vòng thѫm nên nӃu không ÿѭӧc xӱ lý nѭӟc thҧi triӋt ÿӇ
khi xҧ ra nguӗn nѭӟc tӵ nhiên sӁ gây ô nhiӉm nguӗn nѭӟc, ҧnh hѭӣng ÿӃn ÿӡi
sӕng sinh thái cӫa ÿӝng thӵc vұt nhѭ gây ÿӝt biӃn gen, gây suy vong giӕng nòi và
có thӇ bӏ tuyӋt chӫng. Hѫn hӃt là gây ҧnh hѭӣng không tӕt trӵc tiӃp cNJng nhѭ gián
tiӃp ÿӃn sӭc khӓe con ngѭӡi nhѭ các bӋnh ngoài da, ung thѭ,…
CHѬѪNG III. XӰ LÍ NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG
PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC
Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta ÿã nghiên cӭu ra rҩt nhiӅu phѭѫng pháp xӱ lý nѭӟc thҧi ô
nhiӉm dҫu cho hiӋu quҧ cao. Các phѭѫng pháp ÿó bao gӗm:
1. Phѭѫng pháp hóa hӑc
2. Phѭѫng pháp hóa lý
3. Phѭѫng pháp sinh hӑc
Thông thѭӡng phѭѫng pháp sinh hӑc ÿѭӧc áp dөng trong giai ÿoҥn cuӕi trong các
công nghӋ xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu ÿӇ xӱ lý phҫn còn lҥi mà các phѭѫng pháp
khác khó có thӇ áp dөng hiӋu quҧ. Phѭѫng pháp sinh hӑc cho hiӋu quҧ cao và triӋt
ÿӇ.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
I. QUY TRÌNH XӰ LÝ CHҨT THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG PHѬѪNG
PHÁP SINH HӐC:
1. Xác ÿӏnh chҩt ô nhiӉm
2. Ĉánh giá khҧ năng bӏ phân hӫy bҵng VSV
3. Phân tích ÿiӅu kiӋn hóa-lý-sinh nѫi ô nhiӉm
4. Lӵa chӑn phѭѫng pháp tiӃn hành xӱ lý: Kӏ khí hay hiӃu khí hoһc cҧ 2
5. Xác ÿӏnh ÿiӅu kiӋn cҫn thiӃt cho VSV phát triӇn
6. Chӑn kӻ thuұt ÿѭӧc sӱ dөng
7. Xác ÿӏnh ÿiӅu kiӋn ҧnh hѭӣng
8. Phѭѫng pháp theo dõi, ÿánh giá hiӋu quҧ xӱ lý
II. BҦN CHҨT:
Vi sinh vұt trong môi trѭӡng có dҫu mӓ, vӟi ÿiӅu kiӋn thích nghi chúng có thӇ “ăn”
ÿѭӧc dҫu mӓ ( nói chính xác hѫn là các vi sinh vұt sӱ dөng các hӧp phҫn dҫu mӓ
làm cѫ chҩt dinh dѭӥng nguӗn cacbon).
Bҧn chҩt cӫa công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu là sӱ dөng các
tұp ÿoàn vi sinh vұt có khҧ năng phân hӫy dҫu và ÿӗng thӡi tҥo ÿiӅu kiӋn tӕi ѭu ÿӇ
VSV sӱ dөng các thành phҫn cӫa dҫu trong nѭӟc thҧi ÿӇ phát triӇn và hoҥt ÿӝng.
III. NGUYÊN LÝ:
Trong môi trѭӡng cӫa nѭӟc thҧi ô nhiӉm dҫu, các tӃ bào vi sinh vұt lҩy các thành
phҫn dҫu mӓ và các nguyên tӕ vi lѭӧng khác hoһc có sҹn trong môi trѭӡng hoһc
ÿѭӧc cung cҩp thêm tӯ bên ngoài ÿӇ biӃn ÿәi thành năng lѭӧng cho các quá trình
sinh tәng hӧp tҥo sinh khӕi, sinh trѭӣng và phát triӇn. Sau các quá trình ÿó, các
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
thành phҫn dҫu mӓ gây ô nhiӉm trong nѭӟc ÿѭӧc biӃn ÿôi thành nhӳng thành phҫn
hoһc có lӧi hoһc vô hҥi.
IV. CѪ CHӂ:
1. Di chuyӇn các chҩt gây ô nhiӉm tӯ pha lӓng tӟi bӅ mһt cӫa tӃ bào VSV do
khuӃch tán ÿӕi lѭu và phân tӱ.
2. Di chuyӇn chҩt tӯ bӅ mһt ngoài tӃ bào qua màng bán thҩm bҵng khuӃch tán
do sӵ chênh lӋch nӗng ÿӝ các chҩt ӣ trong và ngoài tӃ bào.
3. Quá trình chuyӇn hóa các chҩt trong tӃ bào VSV vӟi sӵ sҧn sinh năng lѭӧng
và quá trình tәng hӧp các chҩt mӟi cӫa tӃ bào vӟi sӵ hҩp thө năng lѭӧng.
V. CÁC DҤNG CÔNG NGHӊ XӰ LÝ:
1. Kích hoҥt (Biostimualation) - thêm chҩt dinh dѭӥng và oxy.
NӃu vùng cҫn xӱ lý có sҹn VSV bҧn ÿӏa có khҧ năng phân hӫy dҫu thì ta chӍ cҫn
thêm chӃ phҭm ÿӇ kích thích VSV hoҥt ÿӝng. ( Vùng thѭӡng xuyên xҧy ra ô
nhiӉm). ChӃ phҭm ӣ ÿây chính là nguӗn nito, photphat, các chҩt vi lѭӧng,…
2. Tăng cѭӡng (Bioaugmentation) - thêm VSV:
NӃu vùng cҫn xӱ lý không có sҹn VSV thì ta phҧi bә sung sinh khӕi phù hӧp và
tҥo mӑi ÿiӅu kiӋn phù hӧp ÿӇ chúng phát triӇn(Vùng mӟi xҧy ra ô nhiӉm).
3. Theo dõi quá trình làm sҥch tӵ nhiên (Bioattenuation).
VI. CÁC PHѬѪNG PHÁP ÁP DӨNG:
1. HiӃu khí:
a. Nguyên t̷c:
Phѭѫng pháp hiӃu khí dùng ÿӇ loҥi các chҩt hӳu cѫ dӉ bӏ vi sinh phân hӫy ra khӓi
nguӗn nѭӟc. Các chҩt này ÿѭӧc các vi sinh hiӃu khí oxy hóa bҵng oxy hòa tan
trong nѭӟc.
b. Các giai ÿo̩n cͯa quá trình phân hͯy hi͇u khí:
Gÿ1)Oxi hóa các chҩt hӳu cѫ
Gÿ2)Tәng hӧp xây dӵng tӃ bào
Gÿ3)Tӵ oxi hóa chҩt liӋu tӃ bào (tӵ phân hӫy)
c. Ph˱˯ng trình chung:
Chҩt hӳu cѫ + O2 + nguyên tӕ vӃt CO2 + H2O + NH3 +…
2. Kӷ khí:
a. Nguyên t̷c:
Phѭѫng pháp kӷ khí dùng ÿӇ loҥi bӓ các chҩt hӳu cѫ có trong phҫn cһn cӫa
nѭӟc thҧi bҵng VSV tùy nghi và VSV kӷ khí.
sŝ ƐŝŶŚ ǀҨƚ
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
b. Quá trình chuy͋n hóa ch̭t hͷu c˯ nhͥ vi khu̱n k͓ khí chͯ y͇u x̫y ra theo
các b˱ͣc:
¾ Lên men acid thӫy phân và chuyӇn các sҧn phҭm thӫy phân( nhѭ acid béo,
ÿѭӡng) thành các acid và rѭӧu mҥch ngҳn hѫn và cuӕi cùng thành khí CO2.
¾ Lên men metan: Phân hӫy các chҩt hӳu cѫ thành metan và khí CO2. ViӋc
lên men metan nhҥy cҧm vӟi sӵ thay ÿәi pH, pH tӕi ѭu cho quá trình tӯ
6,8-7,4.
c. Ph˱˯ng trình chung:
Chҩt hӳu cѫ + nguyên tӕ vӃt CO2 + CH4 + chҩt vô cѫ + chҩt hӳu cѫ
vô hҥi.
VII. CÁC CHӪNG VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG:
Trong thӵc tӃ, các thành phҫn cӫa dҫu mӓ và khí ÿӕt là các hӧp chҩt hӳu cѫ khó bӏ
vi sinh vұt phân hӫy. Ngѭӡi ta ÿã tìm thҩy nhiӅu loài vi khuҭn thuӝc các giӕng
Pseudomonas, Alcaligenes, Nocardia, Microccus có khҧ năng phân hӫy xăng dҫu.
Ngoài ra còn thҩy các loài cӫa các giӕng Achromobacter, Acinetobacter,
Artrobacter, Bacillus, Flavobacterium… cNJng có hoҥt tính này. Ӣ ViӋt Nam ( theo
nghiên cӭu cӫa mӝt sӕ tác giҧ) ÿã phát hiӋn có mӝt sӕ loài vi khuҭn sӱ dөng ÿѭӧc
cacbuahidro trong ÿó chӫ yӃu là Pseudomonas, Microbacterium, Micrococcus,
Bacillus. Trong ÿiӅu kiӋn kӏ khí còn tìm thҩy vi khuҭn khӱ sulfat gram âm là
Desulfovibrio có khҧ năng sӱ dөng dҫu.
1. Giӕng Pseudomonas:
Hình 1: Pseudomonas (http://en.wikipedia.org/wiki/Pseudomonas) và tӃ
bào Pseudomonas dѭӟi kính hiӇn vi ÿiӋn tӱ phóng ÿҥi 20.000 lҫn
a. Ĉ̿c ÿi͋m:
sŝ ƐŝŶŚ ǀҨƚ
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϮ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
+ Pseudomonas là nhӳng trӵc khuҭn gram (-), chuyӇn ÿӝng do có tiên mao mӑc ӣ
mӝt ÿҫu.
+ Trӵc khuҭn có thӇ là hình que thҷng hoһc hѫi cong, không tҥo thành bào tӱ và
phát triӇn ӣ ÿiӅu kiӋn kӏ khí.
+ NhiӅu loài cӫa giӕng này ѭa lҥnh, nhiӋt ÿӝ tӕi thiӇu là -2 - 5o
C, tӕi ÿa là 20 - 25
o
C.
+ Tҩt cҧ Pseudomonas ÿӅu có hoҥt tính amilaza và proteaza, ÿӗng thӡi lên men
ÿѭӧc nhiӅu loҥi ÿѭӡng và tҥo màng nhҫy.
b. ̪nh h˱ͧng môi tr˱ͥng ÿ͍n s͹ sinh tr˱ͧng và phát tri͋n Pseudomonas:
+ pH môi trѭӡng <5,5 sӁ kìm hãm vi khuҭn Pseudomonas phát triӇn và kìm hãm
sinh tәng hӧp proteaza.
+Nӗng ÿӝ muӕi trong nѭӟc tӟi 5-6% thì sinh trѭӣng cӫa vi khuҭn này bӏ ngѭng trӋ.
2. Vi khuҭn Bacillus:
Vi khuҭn Bacillus là trӵc khuҭn rҩt phә biӃn trong tӵ nhiên. Hay gһp nhҩt là
Bacillus subtilis (trӵc khuҭn khoai tây) và Bacillus mesentericus (trӵc khuҭn cӓ
khô).
Hình 2: Giӕng Bacillus subtilis
(http://en.wikipedia.org/wiki/File:Bacillus_subtilis_Gram.jpg)
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 3: Bacillus subtilis TӃ bào và Khuҭn lҥc
(From MicrobeWiki, the student-edited microbiology resource)
a. Ĉ̿c ÿi͋m:
+ Chúng có hình que, gram (+) ÿӭng riêng rӁ hoһc kӃt thành chuӛi hoһc sӧi.
+ Sinh bào tӱ, sӕng hiӃu khí (hoһc kӏ khí tùy nghi).
+ Thѭӡng sinh enzim proteaza và amilaza.
b. Các ÿi͉u ki͏n ̫nh h˱ͧng:
+ Hai loài này có nhiӋt ÿӝ sinh trѭӣng thích hӧp là 35 – 45o
C, tӕi ÿa ÿӃn 60o
C
+ Ӣ môi trѭӡng có pH dѭӟi 4,5 chúng ngӯng phát triӇn.
VIII. CÁC ĈIӄU KIӊN ҦNH HѬӢNG ĈӂN VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG:
1. Khҧ năng biӃn ÿәi chҩt ô nhiӉm cӫa VSV: Chӫng loҥi, sӕ lѭӧng, hoҥt tính,…
2. “Bioavailability”: chҩt ô nhiӉm ӣ dҥng có khҧ năng ÿѭӧc VSV tiӃp cұn và biӃn
ÿәi.
3. YӃu tӕ hóa-lý môi trѭӡng ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng biӃn ÿәi chҩt ô nhiӉm bҵng
VSV( pH, nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, ÿӝ muӕi, chҩt nhұn ÿiӋn tӱ, dinh dѭӥng, oxy, ÿӝc
tính).
4. Kӻ thuұt xӱ lý sӁ ÿѭӧc ӭng dөng
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 4: Sѫ ÿӗ sӵ sinh trѭӣng cӫa các VSV khi xӱ lý nѭӟc thҧi hӳu cѫ
Hình 5: Nӗng ÿӝ giӟi hҥn cho phép cӫa các chҩt trong nѭӟc thҧi ÿӇ xӱ lý
theo biӋn pháp sinh hӑc
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
IX. CÁC CÔNG NGHӊ ĈѬӦC ÁP DӨNG:
1. Xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ:
Xӱ lý dҫu thô bҵng cách cho dҫu thô qua tách 3 pha ÿӇ thu dҫu thô, khí và nѭӟc.
Nѭӟc còn lүn dҫu mӓ tiӃn hành ӣ các thiӃt bӏ xyclon, thiӃt bӏ tách phân tҫng, loҥi
bӓ khí H2S, tuyӇn nәi cѫ hӑc, keo tө,..
Hình 6: Sѫ ÿӗ xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ
2. Xӱ lý nѭӟc lүn dҫu mӣ:
Nѭӟc thҧi ÿѭӧc chuyӇn ÿӃn bӇ chӭa vӟi lѭu lѭӧng lӟn. BӇ này xây trên mһt
ÿҩt và lҩy ra mӝt lѭӧng thích hӧp ÿӇ xӱ lí, sau ÿó ÿә ra biӇn. Nѭӟc có thӇ lѭu
ӣ bӇ chӭa vài ngày, các chҩt rҳn sӁ lҳng và hӋ thӕng xӱ lí sӁ dѫn giҧn hѫn:
- Mӝt thiӃt bӏ loҥi bӓ dҫu sѫ bӝ, bҧo ÿҧm an toàn ( làm giҧm các ÿӍnh ô nhiӉm
HC)
- TuyӇn nәi bҵng không khí hòa tan vӟi chҩt làm ÿông tө hӳu cѫ loҥi kemazur.
- Xӱ lý bә sung ÿӇ loҥi BOD5 hoһc khӱ vӃt phenol.Có thӇ là không cҫn thiӃt,
nhѭng vүn cҫn ÿӇ dӵ phòng.
Trong trѭӡng hӧp làm sach kiӅm, các bӗn chӭa sӁ bӏ ô nhiӉm dҥng nhNJ rҩt
lӟn. ViӋc ÿiӅu chӍnh pH là rҩt cҫn thiӃt sau ÿó làm keo tө vô cѫ hay kӃt tө
FeS. HӋ thӕng này gӗm hai bӇ phҧn ӭng thay thӃ cho mӝt bӇ.
3. Xӱ lí nѭӟc thҧi lӑc dҫu:
- Cách thҧi dҫu và kích thѭӟc tҫm cӥ cӫa các nhà máy lӑc dҫu quyӃt ÿӏnh mӭc
ÿӝ ô nhiӉm cӫa nѭӟc thҧi.
Hình dѭӟi ÿây là sѫ ÿӗ nguyên lý tә chӭc xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu
gӗm: Nѭӟc mѭa chӭa dҫu, nѭӟc công nghӋ và nѭӟc tháo bình
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 7: Sѫ ÿӗ nguyên lý tә chӭc xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu
- Nѭӟc mѭa chӭa dҫu, lѭu lѭӧng rҩt khác nhau, ÿѭӧc ÿѭa vào bӇ chӭa sau ÿó
ÿѭa qua tuyӇn nәi ÿӇ loҥi bӓ dҫu. Tùy mӭc ÿӝ BOD5 và phenol, chúng có thӇ
ÿѭӧc xӱ lí bҵng phѭѫng pháp sinh hӑc.
Xӱ lí bұc ba cҫn thiӃt ÿӇ loҥi bӓ huyӅn phù cNJng nhѭ phenol dѭ thӯa bҵng các
loҥi lӑc sinh hӑc (Biofor, Biodrof, Oxidazur)
- Nѭӟc công nghӋ ÿѭa tӯ thiӃt bӏ loҥi bӓ muӕi hay thiӃt bӏ cracking flo xúc tác
chӭa nhiӅu muӕi và nhNJ, có thӇ có S2-
do xӱ lí sѫ bӝ khi loҥi bӓ dҫu bҵng kӃt
bông- tuyӇn nәi.
Xӱ lí nѭӟc công nghӋ có hai cách thѭӡng dùng là:
+ Xӱ lí hóa lí kӃt hӧp vӟi lӑc nhanh nѭӟc mѭa chӭa dҫu và bӇ tuyӇn nәi bҵng
không khí hòa tan
Nѭӟc công nghӋ ӣ ÿây gӗm: nѭӟc rӱa thiӃt bӏ trung gian, nѭӟc chӭa nhNJ ÿã
khӱ muӕi
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 8: Sѫ ÿӗ xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu MOBIL-OIL có tuҫn hoàn
lҥi nѭӟc ÿã xӱ lí. Lѭu lѭӧng 400m3
/h.
+ Nѭӟc nghèo BOD5 có chӭa muӕi cho tuҫn hoàn lҥi tӯng phҫn sau 2 giai
ÿoҥn xӱ lí sinh hӑc.
Hai loҥi nѭӟc công nghӋ và nѭӟc mѭa nhiӉm dҫu(ít muӕi) dùng cho làm mát
thiӃt bӏ làm lҥnh không khí.
Hình 9: Sѫ ÿӗ xӱ lí nѭӟc thҧi có tuyӇn nәi phân nhánh nѭӟc rӱa thiӃt bӏ lӑc
và nѭӟc loҥi bӓ muӕi. Lѭu lѭӧng 1000m3
/h. Nhà máy lӑc dҫu FINANESTE(
BӍ)
- Xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa các kho xăng dҫu.
+ Nѭӟc thҧi cӫa các kho xăng dҫu tuy hàm lѭӧng nhӳng chҩt ô nhiӉm không cao,
nhѭng cNJng có tác ÿӝng xҩu ÿӃn môi trѭӡng.
+ Nguӗn ô nhiӉm ӣ ÿây do rò rӍ ÿѭӡng ӕng, bӗn chӭa, nѭӟc súc rӱa trang thiӃt bӏ
(kӇ cҧ bӗn chӭa). Nѭӟc thҧi ô nhiӉm vӟi nӗng ÿӝ thҩp. Ĉҩt ӣ vùng chung quanh ao
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
hӗ chӭa nѭӟc thҧi ÿã dҫn quen vӟi sӵ ô nhiӉm này. Do vұy trong bùn hoһc ÿҩt cӫa
các hӗ này cNJng dҫn hình thành mӝt quҫn thӇ vi sinh vұt, chӫ yӃu là vi khuҭn, có
thӇ phân hӫy ÿѭӧc các hӧp chҩt cӫa xăng dҫu.
+ Ta có thӇ tiӃn hành nuôi thӱ vi sinh vұt( giӕng là cһn bùn lҩy ӣ bӇ chӭa nѭӟc thҧi
hoһc là cһn bùn cӫa các bӗn chӭa xăng dҫu), kiӇm tra và nghiên cӭu ÿӇ nhân
giӕng ÿѭa vào mô hình thӵc tӃ.
X. MӜT SӔ THIӂT Bӎ ĈѬӦC SӰ DӨNG TRONG PHѬѪNG PHÁP XӰ
LÝ:
1. Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF:
a. Ĉ̿c ÿi͋m:
Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF (Upflow Sludge Blanket Filter)
ÿѭӧc thiӃt kӃ dӵa trên trên mô hình ÿӝng hӑc xӱ lý BOD, nitrate hoá (nitrification)
và khӱ nitrate hóa (denitrification) cӫa Lawrence và McCarty, Inc. lҫn ÿҫu tiên
ÿѭӧc giӟi thiӋu ӣ Mӻ nhӳng năm 1900 sau ÿó ÿѭӧc áp dөng ӣ châu âu tӯ 1998 trӣ
lҥi ÿây. Tuy nhiên, hiӋn nay trên thӃ giӟi mô hình cӫa Lawrence và McCarty ÿѭӧc
áp dөng kӃt hӧp trên nhiӅu dҥng khác nhau tùy thuӝc vào ÿһc ÿiӇm cӫa mӛi nѭӟc.
Công nghӋ này chѭa ÿѭӧc sӱ dөng ӣ ViӋt Nam, mһc dù công nghӋ bùn hoҥt tính ÿã
ÿѭӧc sӱ dөng nhѭ mӝt công nghӋ kinh ÿiӇn trong công tác xӱ lý nѭӟc thҧi phә
biӃn ӣ nѭӟc ta. Sӱ dөng mô hình công nghӋ USBF ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi công nghiӋp,
là công nghӋ cҧi tiӃn cӫa quá trình bùn hoҥt tính trong ÿó kӃt hӧp 3 quá trình
Anoxic, Aeration và lӑc sinh hӑc dòng ngѭӧc trong mӝt ÿѫn vӏ xӱ lý nѭӟc thҧi.
Ĉây chính là ÿiӇm khác vӟi hӋ thӕng xӱ lý bùn hoҥt tính kinh ÿiӇn, thѭӡng tách rӡi
ba quá trình trên nên tӕc ÿӝ và hiӋu quҧ xӱ lý thҩp. Vӟi sӵ kӃt hӧp này sӁ ÿѫn giҧn
hoá hӋ thӕng xӱ lý, tiӃt kiӋm vұt liӋu và năng lѭӧng chi phí cho quá trình xây dӵng
và vұn hành hӋ thӕng. Ĉӗng thӡi hӋ thӕng có thӇ xӱ lý nѭӟc thҧi có tҧi lѭӧng hӳu
cѫ, N và P cao.
b. Mô hình:
Hình 10: Sѫ ÿӗ cҩu tҥo cӫa mô hình
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϭϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Chú thích:
[] Các chӳ sӕ chӍ kích thѭӟc (cm),
(A) : Mѭѫng thu nѭӟc ÿҫu vào;
(B) : Ngăn thiӃu khí;
(C) : Ngăn hiӃu khí;
(D) : Ngăn USBF;
(E) : Các thanh sөc khí;
(G) : Ӕng thu bùn;
I, II,III: Các ÿiӇm lҩy mүu ngăn thiӃu khí, hiӃu khí và sau quá trình xӱ
lý;
IV : vӏ trí tuҫn hoàn bùn
i. Cҩu tҥo cӫa mô hình:
Mô hình gӗm 3 module chính: ngăn thiӃu khí (anoxic), ngăn hiӃu khí (aerobic) và
ngăn lӑc bùn sinh hӑc dòng ngѭӧc (USBF). Mѭѫng chҧy tràn thu nѭӟc ÿҫu vào
nhҵm hҥn chӃ tác ÿӝng cӫa dòng vào ÿӕi vӟi ngăn thiӃu khí và tăng hiӋu quҧ xáo
trӝn giӳa dòng nѭӟc thҧi ÿҫu vào và bùn tuҫn hoàn. Mѭѫng chҧy tràn và thu nѭӟc
ÿҫu ra, ӕng thu bùn, bӝ phұn sөc khí… Các thiӃt bӏ cҫn thiӃt bao gӗm: 1 máy bѫm
ÿӏnh lѭӧng bѫm nѭӟc thҧi ÿҫu vào, 1 máy bѫm bùn và 1 máy thәi khí.
Hình 11: Nguyên tҳc hoҥt ÿӝng cӫa mô hình
(http://www.wateronline.com/product.mvc/Upflow-Sludge-Blanket-
Filtration-USBF-0001)
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϮϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
ii. Nguyên tҳc hoҥt ÿӝng cӫa mô hình
Mô hình ÿѭӧc thiӃt kӃ nhҵm kӃt hӧp các quá trình loҥi bӓ carbon (COD, BOD),
quá trình nitrat hoá/khӱ nitrat và quá trình loҥi bӓ dinh dѭӥng (N và P). Nѭӟc thҧi
ÿѭӧc loҥi bӓ rҳn, sau ÿó, ÿѭӧc bѫm vào mѭѫng chҧy tràn thu nѭӟc ÿҫu vào cùng
trӝn lүn vӟi dòng tuҫn hoàn bùn. Hӗn hӧp nѭӟc thҧi và bùn hoҥt tính chҧy vào
ngăn thiӃu khí. Ngăn này có vai trò nhѭ là ngăn chӑn lӑc thiӃu khí (Anoxic
Selector) thӵc hiӋn hai cѫ chӃ chӑn lӑc ÿӝng hӑc (Kinetic Selection) và chӑn lӑc
trao ÿәi chҩt (Metabolism Selection) ÿӇ làm tăng cѭӡng hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt
tҥo bông nhҵm tăng cѭӡng hoҥt tính cӫa bông bùn và kìm hãm sӵ phát triӇn cӫa
các vi sinh vұt hình sӧi gây vón bùn và nәi bӑt. Quá trình loҥi bӓ C, khӱ nitrat và
loҥi bӓ P diӉn ra trong ngăn này. Sau ÿó, nѭӟc thҧi chҧy qua ngăn hiӃu khí nhӡ khe
hӣ dѭӥi ÿáy ngăn USBF. Ӣ ÿây ô xy ÿѭӧc cung cҩp nhӡ các ӕng cung cҩp khí qua
mӝt máy bѫm. Nѭӟc thҧi sau ngăn hiӃu khí chҧy vào ngăn USBF và di chuyӇn tӱ
dѭӟi lên, ngѭӧc chiӅu vӟi dòng bùn lҳng xuӕng theo phѭѫng thҷng ÿӭng. Ĉây
chính là công ÿoҥn thӇ hiӋn ѭu ÿiӇm cӫa hӋ thӕng do kӃt hӧp cҧ lӑc và xӱ lý sinh
hӑc cӫa chính khӕi bùn hoҥt tính. Phҫn nѭӟc trong ÿã ÿѭӧc xӱ lý phía trên chҧy
tràn vào mѭѫng thu nѭӟc ÿҫu ra. Mӝt phҫn hӛn hӧp nѭӟc thҧi và bùn trong ngăn
này ÿѭӧc tuҫn hoàn trӣ laӏ ngăn thiӃu khí.
c. Hi͏u qu̫ x͵ lý cͯa mô hình:
¾ HiӋu quҧ xӱ lý COD:
− HiӋu quҧ xӱ lý COD tính theo dòng vào cao nhҩt là ӣ ngăn thiӃu khí, trung bình
khoҧng 60% sau ÿó là ngăn hiӃu khí, khoҧng 26% (65% COD tính trӵc tiӃp dòng
vào ngăn) và thҩp nhҩt là ӣ ngăn USBF, khoҧng 10% (30% COD tính trӵc tiӃp
dòng vào ngăn).
− Các hӧp chҩt hӳu cѫ bӏ loҥi bӓ trong ngăn thiӃu khí là các dҥng hӳu cѫ dӉ bӏ
phân huӹ sinh hӑc, bӏ phân huӹ ӣ ngăn hiӃu khí và USBF chӫ yӃu là các dҥng hӳu
cѫ dҥng khó phân huӹ sinh hӑc hѫn . Vì vұy nhu cҫu oxy cho ngăn hiӃu khí sӁ
giҧm hѫn do phҫn lӟn COD ÿѭӧc loҥi bӓ trong ngăn thiӃu khí. ĈiӅu này chӭng tӓ
ѭu ÿiӇm cӫa viӋc kӃt hӧp các ngăn phҧn ӭng trong cùng mӝt hӋ thӕng.
Xét toàn hӋ thӕng, hiӋu quҧ xӱ lý tӕi ÿa có thӇ ÿҥt ÿѭӧc là rҩt cao khoҧng 85%
(61,5-
96,0%). Nӗng ÿӝ COD dòng ra có thӇ ÿҥt tӯ 18,3 – 40,0 mg/L (ÿҥt ÿѭӧc tiêu
chuҭn loҥi A, TCVN 5945-1995).
¾ HiӋu quҧ xӱ lý SS:
HiӋu quҧ xӱ lý SS cho toàn bӝ hӋ thӕng tѭѫng ÿӕi cao, tӯ 75,5-95% ÿҥt nӗng ÿӝ
5,2 mg/L ӣ dòng ra,có thӇ ÿҥt chҩt lѭӧng tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945-1995).
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Tҧi trӑng thích hӧp tӯ 2 – 14 kg SS/m3 ngày-1. Ngoài khoҧng này, hiӋu quҧ xӱ lý
giҧm.
¾ HiӋu quҧ xӱ lý BOD5:
HiӋu quҧ xӱ lý ӣ ÿây rҩt cao, thҩp nhҩt ÿҥt 80% và có thӇ ÿҥt 99,2%. Chҩt lѭӧng
cao
nhҩt cӫa dòng ra có thӇ ÿҥt ÿѭӧc là 3 mg/L, ÿҥt tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945-
1995). Ngay cҧ khi ӣ tҧi trӑng cao tӟi 4,20 kg BOD5/m3 ngày-1 hiӋu quҧ xӱ lý vүn
khá cao, ӣ mӭc 92,2%.
¾ HiӋu quҧ quá trình loҥi bӓ N:
Nӗng ÿӝ nitrit và nitrat dòng ra ÿҥt tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5942- 1995). Nӗng
ÿӝ nitrit và nitrat dòng ra ÿҥt ÿѭӧc rҩt thҩp chӭng tӓ quá trình nitrat hóa và khӱ
nitrat diӉn ra rҩt triӋt ÿӇ. Xét hiӋu quҧ xӱ lý cӫa quá trình loҥi bӓ N: Chҩt lѭӧng
dòng ra tӕi ÿa có thӇ ÿҥt ÿѭӧc tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945-1995), hiӋu quҧ xӱ
lý có thӇ ÿҥt tӕi ÿa 94,3%. Tuy nhiên, hiӋu quҧ này còn tùy thuӝc vào thӡi gian lѭu
nѭӟc, tҧi trӑng và tuәi cӫa bùn.
¾ HiӋu quҧ quá trình loҥi bӓ P:
HiӋu quҧ này tѭѫng ÿӕi cao, tӕi ÿa ÿҥt 83,17%. Khi hiӋu quҧ xӱ lý cao nhҩt, chҩt
lѭӧng dòng ra có thӇ ÿҥt 3,08 mg/l (ÿҥt tiêu chuҭn nѭӟc loҥi A, TCVN 5945 –
1995). Tҧi trӑng P thích hӧp tӯ 0,03–0,09 kg P/m3/ngày vӟi hiӋu suҩt ÿҥt ÿѭӧc lӟn
hѫn 75%. Tҧi trӑng này tѭѫng ÿӕi nhӓ so vӟi các tҧi trӑng theo các chӍ tiêu khác.
ĈiӅu này là do hàm lѭѫng P trong nѭӟc thҧi này tѭѫng ÿӕi nhӓ.
d. K͇t lu̵n:
Mô hình USBF rҩt thích hӧp cho xӱ lý nѭӟc thҧi công nghiӋp. Bùn hoҥt tính thích
nghi rҩt nhanh vӟi ÿһc tính cӫa nѭӟc thҧi và ÿiӅu kiӋn vұn hành cӫa mô hình. ViӋc
kӃt hӧp 3 ngăn và kӃt hӧp các quá trình xӱ lý tҥo ra ѭu ÿiӇm lӟn trong viӋc nâng
cao hiӋu quҧ xӱ lý. Chҩt lѭӧng nѭӟc ÿҫu ra có thӇ ÿҥt tiêu chuҭn nѭӟc loҥi A
(TCVN 5945 – 1995).
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϮϮ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 12: Hình ҧnh thӵc tӃ (Nguӗn: ECOfluid Systems, Inc)
2. Ao әn ÿӏnh nѭӟc thҧi:
a. Ĉ̿c ÿi͋m:
• Ao sinh hӑc là dãy ao gӗm 3 – 5 bұc, qua ÿó nѭӟc thҧi chҧy vӟi vұn tӕc nhӓ,
ÿѭӧc lҳng trong và xӱ lý sinh hӑc. Các ao ÿѭӧc ӭng dөng ÿӇ xӱ lý sinh hӑc và
xӱ lý bә sung trong tә hӧp vӟi các công trình xӱ lý khác. Ao ÿѭӧc chia thành 2
loҥi: ao thông khí tӵ nhiên và ao nhân tҥo. Ao thông khí tӵ nhiên không sâu
(0,5 – 1m) ÿѭӧc sѭӣi nóng bҵng mһt trӡi và các vi sinh vұt nѭӟc. ĈӇ hoҥt ÿӝng
bình thѭӡng cҫn phҧi ÿҥt pH tӕi ѭu và nhiӋt ÿӝ không thҩp hѫn 60
C. Kích thѭӟc
ao phҧi bҧo ÿҧm thӡi gian lѭu cҫn thiӃt cӫa nѭӟc thҧi và vұn tӕc oxy hóa ÿѭӧc
ÿánh giá theo BOD cӫa chҩt phân huӹ chұm nhҩt.
• Trong phѭѫng pháp này dùng mӝt loҥi ao chӭa nѭӟc trong nhiӅu ngày phө
thuӝc vào nhiӋt ÿӝ, oxy ÿѭӧc tҥo ra qua hoҥt ÿӝng tӵ nhiên cӫa tҧo trong ao.
• Cѫ chӃ xӱ lý trong ao gӗm cҧ hai quá trình hiӃu khí và kӏ khí.
b. Phân lo̩i ao:
• Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi hiӃu khí:
Là loҥi ao cҥn cӥ 0,3- 0,5m ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho ánh sang mһt trӡi thâm nhұp vào
lӟp nѭӟc nhiӅu nhҩt làm phát triӇn tҧo do hoҥt ÿӝng quang hӧp ÿӇ tҥo oxy. ĈiӅu
kiӋn không khí ÿҧm bҧo tӯ mһt ao ÿӃn ÿáy ao.
• Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi kӏ khí:
Là loҥi ao sâu không cҫn oxy hòa tan cho hoҥt ÿӝng vi sinh. Ӣ ÿây các loҥi vi sinh
kӷ khí và vi sinh tùy nghi dùng oxy tӯ các hӧp chҩt nhѭ nitrat, sunfat ÿӇ oxy hóa
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
chҩt hӳu cѫ thành mêtan và CO2 . Nhѭ vұy các ao này có khҧ năng tiӃp nhұn khӕi
lѭӧng lӟn chҩt hӳu cѫ và không cҫn quá trình quang hӧp tҧo.
• Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi tùy nghi:
Là loҥi ao hoҥt ÿӝng theo cҧ quá trình kӷ khí và hiӃu khí. Ao thѭӡng sâu tӯ 1-2m,
thích hӧp cho viӋc phát triӇn tҧo và các vi sinh tùy nghi. Ban ngày khi có ánh sáng,
quá trình xҧy ra trong ao là hiӃu khí. Ban ÿêm ӣ lӟp ÿáy ao quá trình chính là kӷ
khí. Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi tùy nghi thѭӡng ÿѭӧc sӱ dөng nhiӅu hѫn hai loҥi trên. ĈӇ
tăng cѭӡng hiӋu quҧ xӱ lý nѭӟc thҧi, ta nên kӃt nӕi các ao lҥi vӟi nhau.
Hình 13: Ao sinh hӑc
3. Aerotank:
a. Ĉ̿c ÿi͋m:
Aerotank là công trình xӱ lý nѭӟc thҧi có dҥng bӇ ÿѭӧc thӵc hiӋn nhӡ bùn hoҥt
tính và cҩp oxy bҵng khí nén hoһc làm thoáng, khuҩy ÿҧo liên tөc. Vӟi ÿiӅu kiӋn
nhѭ vұy, bùn ÿѭӧc phát triӇn ӣ trҥng thái lѫ lӱng và hiӋu suҩt phân hӫy (oxy hóa)
các hӧp chҩt hӳu cѫ là khá cao. Bùn hoҥt tính là tұp hӧp nhӳng vi sinh vұt có trong
nѭӟc thҧi, hình thành nhӳng bông cһn có khҧ năng hҩp thu và phân hӫy các chҩt
hӳu cѫ khi có mһt oxy.
b. Nguyên lý làm vi͏c cͯa b͋ Aerotank:
- BӇ Aerotank ÿѭӧc ÿѭa ra và nghiên cӭu rҩt lâu (tӯ 1887-1914 áp dөng).
- BӇ Aerotank là công trình xӱ lý sinh hӑc sӱ dөng bùn hoҥt tính (ÿó là loҥi bùn
xӕp chӭa nhiӅu VS có khҧ năng oxy hoá các chҩt hӳu cѫ).
- Thӵc chҩt quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng bӇ Aerotank vүn qua 3 giai ÿoҥn:
o Giai ÿoҥn 1: Tӕc ÿӝ oxy hoá xác ÿӏnh bҵng tӕc ÿӝ tiêu thө oxy.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
o Giai ÿoҥn 2: Bùn hoҥt tính khôi phөc khҧ năng oxy hoá, ÿӗng thӡi oxy hoá
tiӃp nhӳng chҩt hӧp chҩt chұm oxy hoá.
o Giai ÿoҥn 3: Giai ÿoҥn nitѫ hoá và các muӕi amôn.
- Khi sӱ dөng bӇ Aerotank phҧi có hӋ thӕng cҩp khí.
c. Phân lo̩i b͋ Aerotank:
- Theo nguyên lý làm viӋc:
o BӇ Aerotank thông thѭӡng: công suҩt lӟn. Vai trò cӫa Công nghӋ sinh hӑc
trong xӱ lý nѭӟc thҧi Nhóm 1 – DH07MT 25
o BӇ Aerotank xӱ lý sinh hoá không hoàn toàn (BOD20 ra ~ 60 – 80 mg/l).
o BӇ Aerotank xӱ lý sinh hoá hoàn toàn (BOD20 ra ~ 15 – 20 mg/l).
o BӇ A sӭc chӭa cao: BOD20 > 500 mg/l.
- Phân loҥi theo sѫ ÿӗ công nghӋ:
o Aerotank bұc 1.
o Aerotank bұc 2.
- Theo phѭѫng pháp làm thoáng:
o Bҵng khí nén.
o Khuҩy cѫ hӑc.
o Thoáng kӃt hӧp.
o Quҥt gió
Hình 14: BӇ Aerotank
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
4. BӇ UASB:
a. C̭u t̩o :
BӇ UASB có thӇ xây dӵng bҵng bêtông cӕt thép, thѭӡng xây dӵng hình chӳ nhұt.
ĈӇ dӉ tách khí ra khӓi nѭӟc thҧi ngѭӡi ta lҳp thêm tҩm chҳn khí có ÿӝ nghiêng >=
3500
so vѫí phѭѫng ngang. NhiӋt ÿӝ càng cao thì hiӋu quҧ xӱ lí cӫa bӇ UASB càng
cao, do ÿó bӇ này áp dөng rҩt tӕt ӣ ViӋt Nam.
b. Nguyên t̷c:
Nѭӟc thҧi sau khi ÿiӅu chӍnh pH và dinh dѭӥng ÿѭӧc dүn vào ÿáy bӇ và nѭӟc thҧi
ÿi lên vӟi vұn tӕc 0.6 – 0.9 m/h. Quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng phѭѫng pháp kӷ
khí xҧy ra (bùn + nѭӟc thҧi) tҥo ra khí (70 – 80% CH4).
c. ˰u và nh˱ͫc ÿi͋m cͯa b͋ UASB:
• Ѭu ÿiӇm:
- Giҧm lѭӧng bùn sinh hӑc, do ÿó giҧm ÿѭӧc chi phí xӱ lí bùn. Khí sinh ra là khí
biogas (CH4) mang tính kinh tӃ cao.
- Xӱ lí ÿѭӧc hàm lѭӧng chҩt Vai trò cӫa Công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc
thҧi Nhóm 1DH07MT 26 hӳu cѫ cao, tӕi ÿa là 4000 mg/l, BOD 500 mg/l, ÿiӅu
này không thӇ thӵc hiӋn ÿѭӧc ӣ các bӇ sinh hӑc hiӃu khí hay chӍ áp dөng ӣ
nhӳng bӇ ÿһc biӋt nhѭ Aerotank cao tҧi. So vӟi Aerotank (0.3 – 0.5
kgBOD/m3/ngày)thì bӇ UASB chӏu ÿѭӧc tҧi trӑng gҩp 10 lҫn khoҧng 3 – 8
kgBOD/m3/ngày, tӯ ÿó giҧm ÿѭӧc thӇ tích bӇ.
- Không tӕn năng lѭӧng cho viӋc cҩp khí vì ÿây là bӇ xӱ lí sinh hӑc kӏ khí , ÿӕi
vӟi các bӇ hiӃu khí thì năng lѭӧng này là rҩt lӟn.
- Xӱ lí các chҩt ÿӝc hҥi, chҩt hӳu cѫ khó phân hӫy rҩt tӕt.
- Khҧ năng chӏu sӕc cao do tҧi lѭӧng lӟn.
- Ít tӕn diӋn tích.
• Nhѭӧc ÿiӇm:
Khӣi ÿӝng lâu, phҧi khӣi ÿӝng mӝt tháng trѭӟc khi hoҥt ÿӝng. HiӋu quҧ xӱ lí
không әn ÿӏnh vì ÿây là quá trinh sinh hӑc xҧy ra tӵ nhiên nên chúng ta không thӇ
can thiӋp sâu vào hӋ thӕng. Lѭӧng khí sinh ra không әn ÿӏnh gây khó khăn cho vұn
hành hӋ thӕng thu khí. Xӱ lí không ÿҥt hiӋu quҧ khi nӗng ÿӝ BOD thҩp.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
Hình 15: Mô hình bӇ UASB
Hình 16: BӇ UASB
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
CHѬѪNG 5. KӂT LUҰN
I. HIӊU QUҦ ӬNG DӨNG CÔNG NGHӊ SINH HӐC TRONG XӰ LÝ
NѬӞC THҦI NHIӈM DҪU:
Công nghӋ xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu ngày càng ÿi sâu vào áp dөng công nghӋ
sinh hӑc và các biӋn pháp sinh hӑc cNJng ÿã chӭng minh hiӋu quҧ xӱ lý triӋt ÿӇ, hѫn
hҷn nhӳng biӋn pháp xӱ lý hóa lý khác.
Xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng công nghӋ sinh hӑc ÿáp ӭng mөc ÿích ÿѭa dòng thҧi vào
vòng tuҫn hoàn tӵ nhiên cӫa vұt chҩt, chҩt thҧi ÿѭӧc xӱ lý và phân hӫy theo chu
trình sinh hӑc tӵ nhiên. KӃt quҧ cӫa quá trình xӱ lý là các chҩt thҧi ÿѭӧc chuyӇn
hóa hoàn toàn thành dòng thҧi sҥch(ÿӫ tiêu chuҭn).
Trong quá trình xӱ lý này, con ngѭӡi không tác ÿӝng trӵc tiӃp các biӋn pháp lý hóa
vào quy trình khép kín, do ÿó lѭӧng nѭӟc thҧi sau khi xӱ lý ÿѭӧc ÿѭa vào tӵ nhiên
sҥch hѫn mà không bӏ biӃn ÿәi thành phҫn tính chҩt.
II. Ý NGHƬA THӴC TIӈN:
Ý nghƭa thӵc tiӉn cӫa viӋc áp dөng công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi là vô
cùng quan trӑng trong ÿӡi sӕng, vӯa mang lҥi lӧi ích cho kinh tӃ, vӯa mang lҥi lӧi
ích cho xã hӝi lүn môi trѭӡng. Có thӇ kӇ ÿӃn nhӳng ý nghƭa quan trӑng nhѭ:
• Ӭng dөng sinh hӑc nhѭ nӝt vòng tuҫn hoàn tӵ nhiên khép kín, xӱ lý chҩt thҧi
hiӋu quҧ mà không mang lҥi ҧnh hѭӣng xҩu hoһc biӃn ÿәi bҩt lӧi khác cho
môi trѭӡng. Chҩt lѭӧng nѭӟc ÿҫu ra sҥch hѫn và có tính chҩt nhѭ nѭӟc tӵ
nhiên.
• Công nghӋ sinh hӑc là công cө xӱ lý triӋt ÿӇ và chӫ ÿӝng trên thành phҫn và
tính chҩt nѭӟc thҧi, không cҫn thiӃt có sӵ can thiӋp trӵc tiӃp cӫa con ngѭӡi
vào quá trình xӱ lý tӵ nhiên. Thuұn tiӋn trong công tác vұn hành và quҧn lý.
• TiӃt kiӋm kinh phí trong xӱ lý nѭӟc thҧi. chi phí cho các biӋn pháp sinh hӑc
thѭӡng thҩp hѫn chi phí cho các biӋn pháp xӱ lý khác. Bên cҥnh ÿó chi phí
quҧn lý cNJng thҩp do viӋc quҧn lý ÿѫn giҧn hѫn.
• Nhӳng chҩt không bӏ phân hӫy trong nѭӟc thҧi công nghiӋp trѭӟc hӃt là trong
công nghiӋp hóa hӑc. ngѭӡi ta phân lұp và tҥo ra nhӳng chӫng có thӇ phân
hӫy các chҩt ÿó trong ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên.
• Các phѭѫng pháp khӱ kim loҥi nһng trong bùn vӯa xӱ lý ÿѭӧc ô nhiӉm vӯa
thu lҥi ÿѭӧc các kim loҥi quý.
• Xӱ lý ÿѭӧc nguӗn nѭӟc thҧi nӗng ÿӝ cao.
• Phân hӫy hiӃu khí ÿѭӧc ӭng dөng rӝng rãi ÿӇ әn ÿӏnh chҩt rҳn vӟi kích thѭӟc
bӇ xӱ lý tӯ nhӓ ÿӃn trung bình.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
• Hӗ sinh hӑc dùng xӱ lý các loҥi nѭӟc thҧi có hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ ô nhiӉm
cao.
III. MӜT SӔ NHѬӦC ĈIӆM CÒN TӖN TҤI:
Phѭѫng pháp này có rҩt nhiӅu ѭu ÿiӇm nәi bұt nhѭ ÿã nêu trên, tuy nhiên bên cҥnh
ÿó còn tӗn tҥi mӝt sӕ nhѭӧc ÿiӇm nhѭ giá thành chӫng vi sinh còn cao mһt khác
gây lãng phí mӝt sӕ lѭӧng lӟn dҫu vì vi sinh vұt phân hӫy hoàn toàn dҫu thay vào
ÿó ngѭӡi ta có thӇ thu hӗi và sӱ dөng.
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
Ϯϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ
TÀI LI͎U THAM KH̪O
1. Công ngh͏ x͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng bi͏n pháp sinh h͕c.
Tác gi̫: PGS.TS. L˱˯ng Ĉͱc Pẖm. Nhà xṷt b̫n giáo dͭc
( Ph̯n thͱ ba – Ch˱˯ng XIII-X͵ lý n˱ͣc ô nhi͍m d̯u T272-278)
2. Fundamentals of Biological Wastewater Treatment.
Tác gi̫: Udo Wiesmann, In Su Choi, Eva-Maria Dowbrowski
3. Công ngh͏ sinh h͕c môi tr˱ͥng.
Tác gi̫: Ts. Lê Phi Nga, Ts. Jean-Paul Schwitzguebéls. Ĉ̩i h͕c qu͙c gia
TP.H͛ Chí Minh năm 2008.
4. X͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng ph˱˯ng pháp sinh h͕c.
Tác gi̫: PGS.Ts Nguy͍n Văn Ph˱ͣc. Vi͏n Môi tr˱ͥng và Tài nguyên, ĈHQG
Tp. HCM.
5. Giáo trình x͵ lý n˱ͣc th̫i.
Tác gi̫: Ti͇n s͑ Nguy͍n Trung Vi͏t
(Ch˱˯ng I: C˯ sͧ lý thuy͇t các quá trình x͵ lý n˱ͣc th̫i)
6. Giáo trình công ngh͏ vi sinh v̵t trong s̫n xṷt nông ngh͏p và x͵ lý môi
tr˱ͥng.
Tác gi̫: PGS.TS Nguy͍n Xuân Thành. Nhà xṷt b̫n nông nghi͏p 2003.
(Ch˱˯ng 7: Ch͇ pẖm vi sinh v̵t dùng trong x͵ lý và c̫i t̩o môi tr˱ͥng)
yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ
's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ
ϯϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ

More Related Content

What's hot

Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...
Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...
Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAY
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAYLuận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAY
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCdinhson169
 
Lý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhLý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhMaichi Ngo
 
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...Cerberus Kero
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfMan_Ebook
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpljmonking
 
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdf
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdfGiáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdf
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdfMan_Ebook
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinTử Dương Xanh
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Thanh Truc Dao
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt namNghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minhvietlod.com
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 

What's hot (20)

Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...
Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...
Nghiên cứu quá trình tách chiết và tinh sạch protein trong rong bún enteromor...
 
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAY
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAYLuận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAY
Luận văn: Ứng dụng của sóng siêu âm trong công nghệ thực phẩm, HAY
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
Đồ Án Kỹ Thuật Thực Phẩm Chưng Cất Benzen-Toluen.
Đồ Án Kỹ Thuật Thực Phẩm Chưng Cất Benzen-Toluen.Đồ Án Kỹ Thuật Thực Phẩm Chưng Cất Benzen-Toluen.
Đồ Án Kỹ Thuật Thực Phẩm Chưng Cất Benzen-Toluen.
 
Lý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhLý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hình
 
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT-TIÊU THỤ RAU AN TOÀN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GI...
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộpCông nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Sum abt ABA
Sum abt ABASum abt ABA
Sum abt ABA
 
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdf
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdfGiáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdf
Giáo trình Hóa phân tích Dùng cho sinh viên chuyên hóa- Hồ Thị Yêu Ly.pdf
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ protein
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt namNghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
 
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Quá trình chưng cất
Quá trình chưng cấtQuá trình chưng cất
Quá trình chưng cất
 

Similar to Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học

Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewatervuasiatech
 
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...nataliej4
 
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganatSan xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganatNguyen Thanh Tu Collection
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiHoa Dang
 
Phantich mt nongdan
Phantich mt nongdanPhantich mt nongdan
Phantich mt nongdanbaquanbaquan
 
Chuong 1 con người môi trường
Chuong 1 con người môi trường Chuong 1 con người môi trường
Chuong 1 con người môi trường Võ Thùy Linh
 
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONMOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONNguyen Thanh Tu Collection
 
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầu
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầuAn toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầu
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầuSOS Môi Trường
 
Báo cáo quan trắc thành long
Báo cáo quan trắc thành longBáo cáo quan trắc thành long
Báo cáo quan trắc thành longhainammtsla
 
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylat
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylatTiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylat
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylatjackjohn45
 
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancau
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancauTuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancau
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancauguesta6d80cd
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01phuongdungphi
 
b4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxb4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxDuypp
 
Cơ sở lý thuyết về Khí nén
Cơ sở lý thuyết về Khí nénCơ sở lý thuyết về Khí nén
Cơ sở lý thuyết về Khí nénHoa Dai
 
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truong
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truongTim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truong
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truongNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học (20)

Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...
Nghiên cứu xử lý tách loại và thu hồi Crôm, Niken từ nước thải bể mạ một số x...
 
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đĐề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
 
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganatSan xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
San xuat canxi oxit canxi hydroxit kali clorat kali peclorat kali pemanganat
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hại
 
Phantich mt nongdan
Phantich mt nongdanPhantich mt nongdan
Phantich mt nongdan
 
Chuong 1 con người môi trường
Chuong 1 con người môi trường Chuong 1 con người môi trường
Chuong 1 con người môi trường
 
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONMOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
 
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầu
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầuAn toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầu
An toàn môi trường trong quá trình vận chuyển và kinh doanh xăng dầu
 
Báo cáo quan trắc thành long
Báo cáo quan trắc thành longBáo cáo quan trắc thành long
Báo cáo quan trắc thành long
 
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...
Khảo sát hàm lượng do, bod trong nước sông ở một số điểm thuộc hệ thống kênh ...
 
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dauChuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
 
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylat
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylatTiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylat
Tiểu luận hóa học và công nghệ sản xuất acrylat. các ứng dụng của acrylat
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancau
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancauTuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancau
Tuan3 tiet bai3_cacvandemangtinhtoancau
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
 
b4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxb4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptx
 
Cơ sở lý thuyết về Khí nén
Cơ sở lý thuyết về Khí nénCơ sở lý thuyết về Khí nén
Cơ sở lý thuyết về Khí nén
 
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truong
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truongTim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truong
Tim hieu hinh thai su chuyen hoa va doc hoc cua thuy ngan trong moi truong
 

More from Thanh Hoa

Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt nam
Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt namXung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt nam
Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt namThanh Hoa
 
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...Thanh Hoa
 
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnh
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnhứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnh
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnhThanh Hoa
 
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...Thanh Hoa
 
Thị trường bảo hiểm việt nam
Thị trường bảo hiểm việt namThị trường bảo hiểm việt nam
Thị trường bảo hiểm việt namThanh Hoa
 
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bản
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bảnThảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bản
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bảnThanh Hoa
 
Thạc sỹ 321 phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...
Thạc sỹ 321   phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...Thạc sỹ 321   phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...
Thạc sỹ 321 phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...Thanh Hoa
 
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anhTổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anhThanh Hoa
 
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...Thanh Hoa
 
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếTìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếThanh Hoa
 
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvn
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvnTiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvn
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvnThanh Hoa
 
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkav
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkavTiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkav
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkavThanh Hoa
 
Tiểu luận e marketing
Tiểu luận e marketingTiểu luận e marketing
Tiểu luận e marketingThanh Hoa
 
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...Thanh Hoa
 
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theoTiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theoThanh Hoa
 
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namTiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namThanh Hoa
 
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009Thanh Hoa
 
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...Thanh Hoa
 
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung ppt
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung pptTài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung ppt
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung pptThanh Hoa
 
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt nam
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt namTác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt nam
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt namThanh Hoa
 

More from Thanh Hoa (20)

Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt nam
Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt namXung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt nam
Xung đột và giải quyết xung đột trong doanh nghiệp việt nam
 
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp vào sản xuất nhằm góp ...
 
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnh
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnhứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnh
ứNg dụng phép biến đổi wavelet trong xử lý ảnh
 
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...
Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều để điều chỉnh tốc độ động cơ đ...
 
Thị trường bảo hiểm việt nam
Thị trường bảo hiểm việt namThị trường bảo hiểm việt nam
Thị trường bảo hiểm việt nam
 
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bản
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bảnThảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bản
Thảo luận nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương nhật bản
 
Thạc sỹ 321 phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...
Thạc sỹ 321   phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...Thạc sỹ 321   phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...
Thạc sỹ 321 phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp việt ...
 
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anhTổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
 
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...
Tình hình biến động tỷ giá hối đoái vndusd giai đoạn 2011 đến 2014 và ảnh hưở...
 
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huếTìm hiểu quy trình  sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
Tìm hiểu quy trình sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy fococev thừa thiên huế
 
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvn
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvnTiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvn
Tiểu luận nghiên cứu mô hình sàn giao dịch b2 b của ecvn
 
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkav
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkavTiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkav
Tiểu luận hoạch định chiến lược e marketing cho công ty bkav
 
Tiểu luận e marketing
Tiểu luận e marketingTiểu luận e marketing
Tiểu luận e marketing
 
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...
Tiểu luận đẩy mạnh hoạt động pr của công ty le bros trong điều kiện hội nhập ...
 
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theoTiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
 
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namTiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
 
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009
Tiểu luận cán cân thương mại của việt nam 2009
 
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...
Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo iso 90012000 tại công ty ...
 
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung ppt
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung pptTài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung ppt
Tài liệu bài giảng qủan trị nguồn nhân lực.pgs ts trần kim dung ppt
 
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt nam
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt namTác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt nam
Tác động của tỷ giá tới cán cân thương mại việt nam
 

Recently uploaded

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học

  • 1. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ LͤI Mͦ Ĉ̮U D̯u m͗ ÿã, ÿang và sͅ là ngu͛n nguyên li͏u vô cùng quý giá cͯa m͟i qu͙c gia nói chung và toàn th͋ nhân lo̩i nói riêng. Công nghi͏p khai thác, ch͇ bi͇n và s͵ dͭng các s̫n pẖm d̯u m͗ phát tri͋n nhanh chóng kéo theo h͏ lͭy cͯa nó là các ch̭t th̫i nhi͍m d̯u gây ô nhi͍m môi tr˱ͥng n˱ͣc ̫nh h˱ͧng ÿ͇n h͏ sinh thái và sͱc kh͗e cͯa con ng˱ͥi. Chính vì lͅ ÿó mà vi͏c x͵ lý n˱ͣc th̫i ô nhi͍m d̯u là m͙i quan tâm ÿ˱ͫc ÿ̿t ra c̭p thi͇t. Trong s͙ các nhi͉u bi͏n pháp x͵ lý ÿã ÿ˱ͫc ÿ˱a ra thì “Vi͏c x͵ lý n˱ͣc th̫i ô nhi͍m d̯u b̹ng ph˱˯ng pháp sinh h͕c” mang l̩i hi͏u qu̫ kͿ thu̵t và kinh t͇ cao. Em ÿã c͙ g̷ng r̭t nhi͉u, song thͥi gian nghiên cͱu còn h̩n ch͇ nên bài ti͋u lu̵n cͯa em ch̷c ch̷n còn nhi͉u thi͇u sót. Do ÿó, chúng em r̭t mong ÿ˱ͫc s͹ giúp ÿͩ và góp ý cͯa th̯y cùng các b̩n ÿ͋ hoàn thi͏n t͙t h˯n bài ti͋u lu̵n này. Em xin chân thành c̫m ˯n!
  • 2. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ MͬC LͬC CHѬѪNG 1. NGUӖN GӔC CӪA NѬӞC THҦI͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϰ Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϰ CHѬѪNG 2. THÀNH PHҪN VÀ TÁC HҤI CӪA͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ I. THÀNH PHҪN CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ 1. Bҧn chҩt các loҥi nѭӟc thҧi chӫ yӃu trong khai thác và lӑc dҫu ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϱ 2. Các sҧn phҭm hóa dҫu chӫ yӃu cùng các chҩt ô nhiӉm tѭѫng ӭng͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϲ II. TÁC HҤI CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ CHѬѪNG III. XӰ LÍ NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϴ I. QUY TRÌNH XӰ LÝ CHҨT THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ II. BҦN CHҨT͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ III. NGUYÊN LÝ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϵ IV. CѪ CHӂ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ V. CÁC DҤNG CÔNG NGHӊ XӰ LÝ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ VI. CÁC PHѬѪNG PHÁP ÁP DӨNG ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ 1. HiӃu khí ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ 2. Kӷ khí ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϬ VII. CÁC CHӪNG VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϭ VIII. CÁC ĈIӄU KIӊN ҦNH HѬӢNG ĈӂN VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϯ IX. CÁC CÔNG NGHӊ ĈѬӦC ÁP DӨNG͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ 1. Xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ 2. Xӱ lý nѭӟc lүn dҫu mӣ ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ 3. Xӱ lí nѭӟc thҧi lӑc dҫu ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϱ
  • 3. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ X. MӜT SӔ THIӂT Bӎ ĈѬӦC SӰ DӨNG TRONG PHѬѪNG PHÁP XӰ LÝ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϴ 1. Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϭϴ 2. Ao әn ÿӏnh nѭӟc thҧi ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘ϮϮ 3. Aerotank ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϯ 4. BӇ UASB ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϱ CHѬѪNG 5. KӂT LUҰN ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ I. HIӊU QUҦ ӬNG DӨNG CÔNG NGHӊ SINH HӐC TRONG XӰ LÝ NѬӞC THҦI NHIӈM DҪU͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ II. Ý NGHƬA THӴC TIӈN ͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϳ III. MӜT SӔ NHѬӦC ĈIӆM CÒN TӖN TҤI͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϴ TÀI LI͎U THAM KH̪O͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘͘Ϯϵ
  • 4. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ CHѬѪNG 1. NGUӖN GӔC CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU Nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu phát sinh tӯ các khu vӵc: 1. Khoan và khai thác dҫu: Phát sinh tӯ - Nѭӟc sҧn xuҩt - Bùn khoan. 2. Vұn chuyӇn dҫu thô và các sҧn phҭm ÿã chӃ biӃn tӯ dҫu: - Do dҫu tràn, rӟt ra khӓi tàu chӣ dҫu. - Nѭӟc dѭӟi hҫm tàu xҧ bӃn cҧng. - Tàu bӏ vӥ trên ÿѭӡng vұn chuyӇn. 3. Khu vӵc cҧng tiӃp nhұn: - Nѭӟc dҵn tàu, nѭӟc vӋ sinh tàu - Nѭӟc ӕng dҫu (khi kéo tӯ biӇn lên boong) - Rò rӍ trên ÿѭӡng ӕng dүn dҫu tӯ tàu vӅ kho chӭa . 4. Nhà máy lӑc dҫu: - Nѭӟc tӯ các công ÿoҥn công nghӋ, ÿһc biӋt ӣ công ÿoҥn cracking. - Nѭӟc thҧi nhà máy. 5. Công nghiӋp hóa dҫu: Nѭӟc thҧi nhà máy ô nhiӉm tӯ: - Nguӗn nguyên liӋu thô - Các dung môi - Các chҩt xúc tác - Các polime ӣ trҥng thái lѫ lӱng hoһc nhNJ tѭѫng. 6. Khu vӵc kho chӭa: phát sinh do các nguyên nhân chính sau: - Súc rӱa, làm mát bӗn chӭa - VӋ sinh máy móc, thiӃt bӏ - Rѫi xăng dҫu xuӕng nguӗn nѭӟc - Xҧy ra sӵ cӕ - Nѭӟc mѭa chҧy tràn qua khu vӵc kho Trong ÿó nѭӟc xҧ cһn tӯ quá trình súc rӱa bӗn chӭa vӟi chu kǤ 2 năm súc rӱa 1 lҫn là nguӗn thҧi có mӭc ÿӝ ô nhiӉm dҫu cao nhҩt, nӗng ÿӝ lên ÿӃn hàng chөc ngàn ppm.
  • 5. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ CHѬѪNG 2. THÀNH PHҪN VÀ TÁC HҤI CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU I. THÀNH PHҪN CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU: 1. Bҧn chҩt các loҥi nѭӟc thҧi chӫ yӃu trong khai thác và lӑc dҫu: Nguӗn gӕc Dung tích nѭӟc, % dung tích dҫu khai thác Hidrocacbon (mg/l) Các chҩt ô nhiӉm khác Khai thác: - Bãi giӃng dҫu - Nѭӟc sҧn xuҩt 0 – 600 200 – 1000 TiӃp theo thiӃt bӏ phân chia ba pha NaCl, cát Sét Khoan Cһn dҫu và dӏch khoan Muӕi, bentonit linosulfonat Vұn chuyӇn: - Nѭӟc hҫm tàu - Tàu nѭӟc sҥch ( 25 – 30% dung tích tàu dҫu) Sau khi chӭa, trung bình 50 – 80 sáp parafin, 500 – 1000 nhNJ tѭѫng Lӑc dҫu: - Khӱ muӕi - Cracking xúc tác – lӓng (FCC) - Nѭӟc mѭa - Nѭӟc ngѭng tӯ tháp chѭng khí quyӇn - Nѭӟc ngѭng tӯ tháp chѭng chân không 5 – 6 6 – 10 2 – 2.5 1-1.5 50 – 150 HC nhҽ 100 – 150 BiӃn ÿӝng 50 150 NaCl, phenol, S2- S2- , RSH, NH4 + , Phenol Cát Phenol, NH4 + Phenol, NH4 + Các nguӗn khác Các chҩt ô nhiӉm (g/l) Xút ÿã dùng xҧ tӯ tháp khӱ sulfua FCC: Phenolic caustic soda (phenol xoda) Phenol: 10-60 RSH, S2- : 0,3-10 Các tháp cracking hѫi Merox: xút – sulfua S2- : 10-40, RSH: 0,3–20, phenol: 0.2-2 Dҫu bôi trѫn Dӏch chiӃt chӭa chҩt thѫm và không parafi Furural Metyl, etyl, xeton Mӝt lѭӧng lӟn các muӕi vô cѫ cNJng xҧ ra nhѭ:
  • 6. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ - NaCl khi tәng hӧp chҩt clo ( PVC và dung môi) - CaCl2 trong trѭӡng hӧp caprolactam và acrylat - ViӋc xҧ AlCl3 tѭѫng ӭng vӟi các phҧn ӭng alkyl hóa diӉn ra trong quá trình sҧn xuҩt etilbenzen và cumen (bҵng axit H3PO4). 2. Các sҧn phҭm hóa dҫu chӫ yӃu cùng các chҩt ô nhiӉm tѭѫng ӭng: Sҧn phҭm quá trình Các chҩt ô nhiӉm Các chҩt ô nhiӉm khác Cracking hѫi Etilen, propilen, butadien Phenol, các axit hӳu cѫ S2- , RSH, HC Hóa Metanol (chuyӇn hóa hѫi naphta và oxi hóa tӯng phҫn) Ure Metanol, các loҥi rѭӧu nһng CO(NH2)2 (CONH2)2NH Ure 1- 10 g/l NH4OH 0,1 – 0,5 g/l Hóa khí tәng hӧp Xӱ lý olefin cҳt mҥch C4 và C5 MTBE (ete hóa izobuten) MEC (hidrat hóa buten) Metanol, izo buten Butanol Axit sulfuric, các chҩt xúc tác Các sҧn phҭm oxi hóa hoһc clorua hóa Etilen oxit (oxi hóa trӵc tiӃp etilen) Propilen oxit (clohidrin) TBA – butanol bұc ba Axetaldehit (oxi hóa etilen) Axit axetic (oxi hóa axetaldehit, methanol, Co Phenol (oxi hóa cumen) Etilen glicon, Axetaldehit, CO2, hidrocacbon Ete diclopropan diizopropilic Propilen oxit, izobutan, axeton Axetaldehit, axit axetic, oxalate Axit formic, axetat, axeton Bezen, cumen Hidrocacbon Nѭӟc kiӅm, NaCl, CaCO3, bùn cһn Nѭӟc axit Nѭӟc axit, thoriiiodua Bentonit, AlCl3, hidrocacbon Monome Vinylaxetat (tӯ Axetaldehit, axeton, FeCl3
  • 7. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ vinyl axetylen) acrolein Vinylclorua (clo hóa etilen) Dicloctan HCl, NaCl,HC Axit acrylic, acrylat, metaacrylat (oxi hóa propilen) Axit axetic, acrolein Các chҩt xúc tác, (NH4)2SO4 Acrilo nitril (propilen, oxi hóa amon) CN- , axetonitril Các chҩt xúc tác, (NH4)2SO4 Caprolactam (nilon 6) theo hidroxilamin Xiclohexan, lactam amin, hidroxilamin (NH4)2SO4, chӫ yӃu tính axit Axit adipic Xiclohexan, bezen Nitrat, NaOH Axit terephtalic (oxi hóa propilen) Axit axetic, các axit thѫm, xilen Các chҩt xúc tác Poliete, poliol Polietilen glicol, polipropilen glicol Monome Elastome Butadien (khӱ hidro cӫa butan) Hidrocacbon olifinic Neopren, policloropren Dүn xuҩt clo Stiren (khӱ hidro cӫa etylbenzen) Benzen, etylbenzen AlCl3, dҫu mӓ diatom Polieste: - Sӧi - Cao su Axit terephtalic, etilen glylcol, axit adipic và axit malenic, etilen glylcol Polietilen: - LDPE - HDPE Dҫu mӥ, các chҩt bám theo bөi PE, chҩt xúc tác Polipropilen (phѭѫng pháp khô) Hexan, chҩt tҭy rӱa không phân ly ion Tính axit nhҽ : Al3+ , Ti4+ , bөi, sҳc tӕ Polistiren Stiren Tính axit mҥnh: NaCl, H3PO4, bөi PS, chҩt tҭy rӱa Cao su: - SBR Stiren và butadiene, acrilonitril butadiene, các Xà phòng, các chҩt xúc tác.
  • 8. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ - Polibutadien hӧp chҩt vӟi oxi Al3+ , keo tө latex, các chҩt xúc tác, Ti4+ , NH4 + , latex Chҩt dҿo Epoxi Epiclohidrin, các loҥi phenol thѫm Các chҩt dҿo acrilic Dimetilmetacrilic CN- Chҩt dҿo poliuretan Diizoxianat, etepoliol, poliestepoliol Chҩt dҿo phenolic Axetaldehit, formaldehit, các phenol H2SO4, chҩt tҭy rӱa không phân li ion II. TÁC HҤI CӪA NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU: Do trong nѭӟc thҧi ô nhiӉm dҫu có chӭa hàm lѭӧng các Hydrocarbon khó phân hӫy, nhҩt là các hӧp chҩt vòng thѫm nên nӃu không ÿѭӧc xӱ lý nѭӟc thҧi triӋt ÿӇ khi xҧ ra nguӗn nѭӟc tӵ nhiên sӁ gây ô nhiӉm nguӗn nѭӟc, ҧnh hѭӣng ÿӃn ÿӡi sӕng sinh thái cӫa ÿӝng thӵc vұt nhѭ gây ÿӝt biӃn gen, gây suy vong giӕng nòi và có thӇ bӏ tuyӋt chӫng. Hѫn hӃt là gây ҧnh hѭӣng không tӕt trӵc tiӃp cNJng nhѭ gián tiӃp ÿӃn sӭc khӓe con ngѭӡi nhѭ các bӋnh ngoài da, ung thѭ,… CHѬѪNG III. XӰ LÍ NѬӞC THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta ÿã nghiên cӭu ra rҩt nhiӅu phѭѫng pháp xӱ lý nѭӟc thҧi ô nhiӉm dҫu cho hiӋu quҧ cao. Các phѭѫng pháp ÿó bao gӗm: 1. Phѭѫng pháp hóa hӑc 2. Phѭѫng pháp hóa lý 3. Phѭѫng pháp sinh hӑc Thông thѭӡng phѭѫng pháp sinh hӑc ÿѭӧc áp dөng trong giai ÿoҥn cuӕi trong các công nghӋ xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu ÿӇ xӱ lý phҫn còn lҥi mà các phѭѫng pháp khác khó có thӇ áp dөng hiӋu quҧ. Phѭѫng pháp sinh hӑc cho hiӋu quҧ cao và triӋt ÿӇ.
  • 9. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ I. QUY TRÌNH XӰ LÝ CHҨT THҦI Ô NHIӈM DҪU BҴNG PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC: 1. Xác ÿӏnh chҩt ô nhiӉm 2. Ĉánh giá khҧ năng bӏ phân hӫy bҵng VSV 3. Phân tích ÿiӅu kiӋn hóa-lý-sinh nѫi ô nhiӉm 4. Lӵa chӑn phѭѫng pháp tiӃn hành xӱ lý: Kӏ khí hay hiӃu khí hoһc cҧ 2 5. Xác ÿӏnh ÿiӅu kiӋn cҫn thiӃt cho VSV phát triӇn 6. Chӑn kӻ thuұt ÿѭӧc sӱ dөng 7. Xác ÿӏnh ÿiӅu kiӋn ҧnh hѭӣng 8. Phѭѫng pháp theo dõi, ÿánh giá hiӋu quҧ xӱ lý II. BҦN CHҨT: Vi sinh vұt trong môi trѭӡng có dҫu mӓ, vӟi ÿiӅu kiӋn thích nghi chúng có thӇ “ăn” ÿѭӧc dҫu mӓ ( nói chính xác hѫn là các vi sinh vұt sӱ dөng các hӧp phҫn dҫu mӓ làm cѫ chҩt dinh dѭӥng nguӗn cacbon). Bҧn chҩt cӫa công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu là sӱ dөng các tұp ÿoàn vi sinh vұt có khҧ năng phân hӫy dҫu và ÿӗng thӡi tҥo ÿiӅu kiӋn tӕi ѭu ÿӇ VSV sӱ dөng các thành phҫn cӫa dҫu trong nѭӟc thҧi ÿӇ phát triӇn và hoҥt ÿӝng. III. NGUYÊN LÝ: Trong môi trѭӡng cӫa nѭӟc thҧi ô nhiӉm dҫu, các tӃ bào vi sinh vұt lҩy các thành phҫn dҫu mӓ và các nguyên tӕ vi lѭӧng khác hoһc có sҹn trong môi trѭӡng hoһc ÿѭӧc cung cҩp thêm tӯ bên ngoài ÿӇ biӃn ÿәi thành năng lѭӧng cho các quá trình sinh tәng hӧp tҥo sinh khӕi, sinh trѭӣng và phát triӇn. Sau các quá trình ÿó, các
  • 10. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ thành phҫn dҫu mӓ gây ô nhiӉm trong nѭӟc ÿѭӧc biӃn ÿôi thành nhӳng thành phҫn hoһc có lӧi hoһc vô hҥi. IV. CѪ CHӂ: 1. Di chuyӇn các chҩt gây ô nhiӉm tӯ pha lӓng tӟi bӅ mһt cӫa tӃ bào VSV do khuӃch tán ÿӕi lѭu và phân tӱ. 2. Di chuyӇn chҩt tӯ bӅ mһt ngoài tӃ bào qua màng bán thҩm bҵng khuӃch tán do sӵ chênh lӋch nӗng ÿӝ các chҩt ӣ trong và ngoài tӃ bào. 3. Quá trình chuyӇn hóa các chҩt trong tӃ bào VSV vӟi sӵ sҧn sinh năng lѭӧng và quá trình tәng hӧp các chҩt mӟi cӫa tӃ bào vӟi sӵ hҩp thө năng lѭӧng. V. CÁC DҤNG CÔNG NGHӊ XӰ LÝ: 1. Kích hoҥt (Biostimualation) - thêm chҩt dinh dѭӥng và oxy. NӃu vùng cҫn xӱ lý có sҹn VSV bҧn ÿӏa có khҧ năng phân hӫy dҫu thì ta chӍ cҫn thêm chӃ phҭm ÿӇ kích thích VSV hoҥt ÿӝng. ( Vùng thѭӡng xuyên xҧy ra ô nhiӉm). ChӃ phҭm ӣ ÿây chính là nguӗn nito, photphat, các chҩt vi lѭӧng,… 2. Tăng cѭӡng (Bioaugmentation) - thêm VSV: NӃu vùng cҫn xӱ lý không có sҹn VSV thì ta phҧi bә sung sinh khӕi phù hӧp và tҥo mӑi ÿiӅu kiӋn phù hӧp ÿӇ chúng phát triӇn(Vùng mӟi xҧy ra ô nhiӉm). 3. Theo dõi quá trình làm sҥch tӵ nhiên (Bioattenuation). VI. CÁC PHѬѪNG PHÁP ÁP DӨNG: 1. HiӃu khí: a. Nguyên t̷c: Phѭѫng pháp hiӃu khí dùng ÿӇ loҥi các chҩt hӳu cѫ dӉ bӏ vi sinh phân hӫy ra khӓi nguӗn nѭӟc. Các chҩt này ÿѭӧc các vi sinh hiӃu khí oxy hóa bҵng oxy hòa tan trong nѭӟc. b. Các giai ÿo̩n cͯa quá trình phân hͯy hi͇u khí: Gÿ1)Oxi hóa các chҩt hӳu cѫ Gÿ2)Tәng hӧp xây dӵng tӃ bào Gÿ3)Tӵ oxi hóa chҩt liӋu tӃ bào (tӵ phân hӫy) c. Ph˱˯ng trình chung: Chҩt hӳu cѫ + O2 + nguyên tӕ vӃt CO2 + H2O + NH3 +… 2. Kӷ khí: a. Nguyên t̷c: Phѭѫng pháp kӷ khí dùng ÿӇ loҥi bӓ các chҩt hӳu cѫ có trong phҫn cһn cӫa nѭӟc thҧi bҵng VSV tùy nghi và VSV kӷ khí. sŝ ƐŝŶŚ ǀҨƚ
  • 11. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ b. Quá trình chuy͋n hóa ch̭t hͷu c˯ nhͥ vi khu̱n k͓ khí chͯ y͇u x̫y ra theo các b˱ͣc: ¾ Lên men acid thӫy phân và chuyӇn các sҧn phҭm thӫy phân( nhѭ acid béo, ÿѭӡng) thành các acid và rѭӧu mҥch ngҳn hѫn và cuӕi cùng thành khí CO2. ¾ Lên men metan: Phân hӫy các chҩt hӳu cѫ thành metan và khí CO2. ViӋc lên men metan nhҥy cҧm vӟi sӵ thay ÿәi pH, pH tӕi ѭu cho quá trình tӯ 6,8-7,4. c. Ph˱˯ng trình chung: Chҩt hӳu cѫ + nguyên tӕ vӃt CO2 + CH4 + chҩt vô cѫ + chҩt hӳu cѫ vô hҥi. VII. CÁC CHӪNG VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG: Trong thӵc tӃ, các thành phҫn cӫa dҫu mӓ và khí ÿӕt là các hӧp chҩt hӳu cѫ khó bӏ vi sinh vұt phân hӫy. Ngѭӡi ta ÿã tìm thҩy nhiӅu loài vi khuҭn thuӝc các giӕng Pseudomonas, Alcaligenes, Nocardia, Microccus có khҧ năng phân hӫy xăng dҫu. Ngoài ra còn thҩy các loài cӫa các giӕng Achromobacter, Acinetobacter, Artrobacter, Bacillus, Flavobacterium… cNJng có hoҥt tính này. Ӣ ViӋt Nam ( theo nghiên cӭu cӫa mӝt sӕ tác giҧ) ÿã phát hiӋn có mӝt sӕ loài vi khuҭn sӱ dөng ÿѭӧc cacbuahidro trong ÿó chӫ yӃu là Pseudomonas, Microbacterium, Micrococcus, Bacillus. Trong ÿiӅu kiӋn kӏ khí còn tìm thҩy vi khuҭn khӱ sulfat gram âm là Desulfovibrio có khҧ năng sӱ dөng dҫu. 1. Giӕng Pseudomonas: Hình 1: Pseudomonas (http://en.wikipedia.org/wiki/Pseudomonas) và tӃ bào Pseudomonas dѭӟi kính hiӇn vi ÿiӋn tӱ phóng ÿҥi 20.000 lҫn a. Ĉ̿c ÿi͋m: sŝ ƐŝŶŚ ǀҨƚ
  • 12. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϮ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ + Pseudomonas là nhӳng trӵc khuҭn gram (-), chuyӇn ÿӝng do có tiên mao mӑc ӣ mӝt ÿҫu. + Trӵc khuҭn có thӇ là hình que thҷng hoһc hѫi cong, không tҥo thành bào tӱ và phát triӇn ӣ ÿiӅu kiӋn kӏ khí. + NhiӅu loài cӫa giӕng này ѭa lҥnh, nhiӋt ÿӝ tӕi thiӇu là -2 - 5o C, tӕi ÿa là 20 - 25 o C. + Tҩt cҧ Pseudomonas ÿӅu có hoҥt tính amilaza và proteaza, ÿӗng thӡi lên men ÿѭӧc nhiӅu loҥi ÿѭӡng và tҥo màng nhҫy. b. ̪nh h˱ͧng môi tr˱ͥng ÿ͍n s͹ sinh tr˱ͧng và phát tri͋n Pseudomonas: + pH môi trѭӡng <5,5 sӁ kìm hãm vi khuҭn Pseudomonas phát triӇn và kìm hãm sinh tәng hӧp proteaza. +Nӗng ÿӝ muӕi trong nѭӟc tӟi 5-6% thì sinh trѭӣng cӫa vi khuҭn này bӏ ngѭng trӋ. 2. Vi khuҭn Bacillus: Vi khuҭn Bacillus là trӵc khuҭn rҩt phә biӃn trong tӵ nhiên. Hay gһp nhҩt là Bacillus subtilis (trӵc khuҭn khoai tây) và Bacillus mesentericus (trӵc khuҭn cӓ khô). Hình 2: Giӕng Bacillus subtilis (http://en.wikipedia.org/wiki/File:Bacillus_subtilis_Gram.jpg)
  • 13. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 3: Bacillus subtilis TӃ bào và Khuҭn lҥc (From MicrobeWiki, the student-edited microbiology resource) a. Ĉ̿c ÿi͋m: + Chúng có hình que, gram (+) ÿӭng riêng rӁ hoһc kӃt thành chuӛi hoһc sӧi. + Sinh bào tӱ, sӕng hiӃu khí (hoһc kӏ khí tùy nghi). + Thѭӡng sinh enzim proteaza và amilaza. b. Các ÿi͉u ki͏n ̫nh h˱ͧng: + Hai loài này có nhiӋt ÿӝ sinh trѭӣng thích hӧp là 35 – 45o C, tӕi ÿa ÿӃn 60o C + Ӣ môi trѭӡng có pH dѭӟi 4,5 chúng ngӯng phát triӇn. VIII. CÁC ĈIӄU KIӊN ҦNH HѬӢNG ĈӂN VI SINH VҰT ĈѬӦC SӰ DӨNG: 1. Khҧ năng biӃn ÿәi chҩt ô nhiӉm cӫa VSV: Chӫng loҥi, sӕ lѭӧng, hoҥt tính,… 2. “Bioavailability”: chҩt ô nhiӉm ӣ dҥng có khҧ năng ÿѭӧc VSV tiӃp cұn và biӃn ÿәi. 3. YӃu tӕ hóa-lý môi trѭӡng ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng biӃn ÿәi chҩt ô nhiӉm bҵng VSV( pH, nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, ÿӝ muӕi, chҩt nhұn ÿiӋn tӱ, dinh dѭӥng, oxy, ÿӝc tính). 4. Kӻ thuұt xӱ lý sӁ ÿѭӧc ӭng dөng
  • 14. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 4: Sѫ ÿӗ sӵ sinh trѭӣng cӫa các VSV khi xӱ lý nѭӟc thҧi hӳu cѫ Hình 5: Nӗng ÿӝ giӟi hҥn cho phép cӫa các chҩt trong nѭӟc thҧi ÿӇ xӱ lý theo biӋn pháp sinh hӑc
  • 15. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ IX. CÁC CÔNG NGHӊ ĈѬӦC ÁP DӨNG: 1. Xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ: Xӱ lý dҫu thô bҵng cách cho dҫu thô qua tách 3 pha ÿӇ thu dҫu thô, khí và nѭӟc. Nѭӟc còn lүn dҫu mӓ tiӃn hành ӣ các thiӃt bӏ xyclon, thiӃt bӏ tách phân tҫng, loҥi bӓ khí H2S, tuyӇn nәi cѫ hӑc, keo tө,.. Hình 6: Sѫ ÿӗ xӱ lý nѭӟc dҫu mӓ 2. Xӱ lý nѭӟc lүn dҫu mӣ: Nѭӟc thҧi ÿѭӧc chuyӇn ÿӃn bӇ chӭa vӟi lѭu lѭӧng lӟn. BӇ này xây trên mһt ÿҩt và lҩy ra mӝt lѭӧng thích hӧp ÿӇ xӱ lí, sau ÿó ÿә ra biӇn. Nѭӟc có thӇ lѭu ӣ bӇ chӭa vài ngày, các chҩt rҳn sӁ lҳng và hӋ thӕng xӱ lí sӁ dѫn giҧn hѫn: - Mӝt thiӃt bӏ loҥi bӓ dҫu sѫ bӝ, bҧo ÿҧm an toàn ( làm giҧm các ÿӍnh ô nhiӉm HC) - TuyӇn nәi bҵng không khí hòa tan vӟi chҩt làm ÿông tө hӳu cѫ loҥi kemazur. - Xӱ lý bә sung ÿӇ loҥi BOD5 hoһc khӱ vӃt phenol.Có thӇ là không cҫn thiӃt, nhѭng vүn cҫn ÿӇ dӵ phòng. Trong trѭӡng hӧp làm sach kiӅm, các bӗn chӭa sӁ bӏ ô nhiӉm dҥng nhNJ rҩt lӟn. ViӋc ÿiӅu chӍnh pH là rҩt cҫn thiӃt sau ÿó làm keo tө vô cѫ hay kӃt tө FeS. HӋ thӕng này gӗm hai bӇ phҧn ӭng thay thӃ cho mӝt bӇ. 3. Xӱ lí nѭӟc thҧi lӑc dҫu: - Cách thҧi dҫu và kích thѭӟc tҫm cӥ cӫa các nhà máy lӑc dҫu quyӃt ÿӏnh mӭc ÿӝ ô nhiӉm cӫa nѭӟc thҧi. Hình dѭӟi ÿây là sѫ ÿӗ nguyên lý tә chӭc xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu gӗm: Nѭӟc mѭa chӭa dҫu, nѭӟc công nghӋ và nѭӟc tháo bình
  • 16. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 7: Sѫ ÿӗ nguyên lý tә chӭc xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu - Nѭӟc mѭa chӭa dҫu, lѭu lѭӧng rҩt khác nhau, ÿѭӧc ÿѭa vào bӇ chӭa sau ÿó ÿѭa qua tuyӇn nәi ÿӇ loҥi bӓ dҫu. Tùy mӭc ÿӝ BOD5 và phenol, chúng có thӇ ÿѭӧc xӱ lí bҵng phѭѫng pháp sinh hӑc. Xӱ lí bұc ba cҫn thiӃt ÿӇ loҥi bӓ huyӅn phù cNJng nhѭ phenol dѭ thӯa bҵng các loҥi lӑc sinh hӑc (Biofor, Biodrof, Oxidazur) - Nѭӟc công nghӋ ÿѭa tӯ thiӃt bӏ loҥi bӓ muӕi hay thiӃt bӏ cracking flo xúc tác chӭa nhiӅu muӕi và nhNJ, có thӇ có S2- do xӱ lí sѫ bӝ khi loҥi bӓ dҫu bҵng kӃt bông- tuyӇn nәi. Xӱ lí nѭӟc công nghӋ có hai cách thѭӡng dùng là: + Xӱ lí hóa lí kӃt hӧp vӟi lӑc nhanh nѭӟc mѭa chӭa dҫu và bӇ tuyӇn nәi bҵng không khí hòa tan Nѭӟc công nghӋ ӣ ÿây gӗm: nѭӟc rӱa thiӃt bӏ trung gian, nѭӟc chӭa nhNJ ÿã khӱ muӕi
  • 17. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 8: Sѫ ÿӗ xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa nhà máy lӑc dҫu MOBIL-OIL có tuҫn hoàn lҥi nѭӟc ÿã xӱ lí. Lѭu lѭӧng 400m3 /h. + Nѭӟc nghèo BOD5 có chӭa muӕi cho tuҫn hoàn lҥi tӯng phҫn sau 2 giai ÿoҥn xӱ lí sinh hӑc. Hai loҥi nѭӟc công nghӋ và nѭӟc mѭa nhiӉm dҫu(ít muӕi) dùng cho làm mát thiӃt bӏ làm lҥnh không khí. Hình 9: Sѫ ÿӗ xӱ lí nѭӟc thҧi có tuyӇn nәi phân nhánh nѭӟc rӱa thiӃt bӏ lӑc và nѭӟc loҥi bӓ muӕi. Lѭu lѭӧng 1000m3 /h. Nhà máy lӑc dҫu FINANESTE( BӍ) - Xӱ lí nѭӟc thҧi cӫa các kho xăng dҫu. + Nѭӟc thҧi cӫa các kho xăng dҫu tuy hàm lѭӧng nhӳng chҩt ô nhiӉm không cao, nhѭng cNJng có tác ÿӝng xҩu ÿӃn môi trѭӡng. + Nguӗn ô nhiӉm ӣ ÿây do rò rӍ ÿѭӡng ӕng, bӗn chӭa, nѭӟc súc rӱa trang thiӃt bӏ (kӇ cҧ bӗn chӭa). Nѭӟc thҧi ô nhiӉm vӟi nӗng ÿӝ thҩp. Ĉҩt ӣ vùng chung quanh ao
  • 18. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ hӗ chӭa nѭӟc thҧi ÿã dҫn quen vӟi sӵ ô nhiӉm này. Do vұy trong bùn hoһc ÿҩt cӫa các hӗ này cNJng dҫn hình thành mӝt quҫn thӇ vi sinh vұt, chӫ yӃu là vi khuҭn, có thӇ phân hӫy ÿѭӧc các hӧp chҩt cӫa xăng dҫu. + Ta có thӇ tiӃn hành nuôi thӱ vi sinh vұt( giӕng là cһn bùn lҩy ӣ bӇ chӭa nѭӟc thҧi hoһc là cһn bùn cӫa các bӗn chӭa xăng dҫu), kiӇm tra và nghiên cӭu ÿӇ nhân giӕng ÿѭa vào mô hình thӵc tӃ. X. MӜT SӔ THIӂT Bӎ ĈѬӦC SӰ DӨNG TRONG PHѬѪNG PHÁP XӰ LÝ: 1. Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF: a. Ĉ̿c ÿi͋m: Công nghӋ lӑc dòng ngѭӧc bùn sinh hӑc USBF (Upflow Sludge Blanket Filter) ÿѭӧc thiӃt kӃ dӵa trên trên mô hình ÿӝng hӑc xӱ lý BOD, nitrate hoá (nitrification) và khӱ nitrate hóa (denitrification) cӫa Lawrence và McCarty, Inc. lҫn ÿҫu tiên ÿѭӧc giӟi thiӋu ӣ Mӻ nhӳng năm 1900 sau ÿó ÿѭӧc áp dөng ӣ châu âu tӯ 1998 trӣ lҥi ÿây. Tuy nhiên, hiӋn nay trên thӃ giӟi mô hình cӫa Lawrence và McCarty ÿѭӧc áp dөng kӃt hӧp trên nhiӅu dҥng khác nhau tùy thuӝc vào ÿһc ÿiӇm cӫa mӛi nѭӟc. Công nghӋ này chѭa ÿѭӧc sӱ dөng ӣ ViӋt Nam, mһc dù công nghӋ bùn hoҥt tính ÿã ÿѭӧc sӱ dөng nhѭ mӝt công nghӋ kinh ÿiӇn trong công tác xӱ lý nѭӟc thҧi phә biӃn ӣ nѭӟc ta. Sӱ dөng mô hình công nghӋ USBF ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi công nghiӋp, là công nghӋ cҧi tiӃn cӫa quá trình bùn hoҥt tính trong ÿó kӃt hӧp 3 quá trình Anoxic, Aeration và lӑc sinh hӑc dòng ngѭӧc trong mӝt ÿѫn vӏ xӱ lý nѭӟc thҧi. Ĉây chính là ÿiӇm khác vӟi hӋ thӕng xӱ lý bùn hoҥt tính kinh ÿiӇn, thѭӡng tách rӡi ba quá trình trên nên tӕc ÿӝ và hiӋu quҧ xӱ lý thҩp. Vӟi sӵ kӃt hӧp này sӁ ÿѫn giҧn hoá hӋ thӕng xӱ lý, tiӃt kiӋm vұt liӋu và năng lѭӧng chi phí cho quá trình xây dӵng và vұn hành hӋ thӕng. Ĉӗng thӡi hӋ thӕng có thӇ xӱ lý nѭӟc thҧi có tҧi lѭӧng hӳu cѫ, N và P cao. b. Mô hình: Hình 10: Sѫ ÿӗ cҩu tҥo cӫa mô hình
  • 19. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϭϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Chú thích: [] Các chӳ sӕ chӍ kích thѭӟc (cm), (A) : Mѭѫng thu nѭӟc ÿҫu vào; (B) : Ngăn thiӃu khí; (C) : Ngăn hiӃu khí; (D) : Ngăn USBF; (E) : Các thanh sөc khí; (G) : Ӕng thu bùn; I, II,III: Các ÿiӇm lҩy mүu ngăn thiӃu khí, hiӃu khí và sau quá trình xӱ lý; IV : vӏ trí tuҫn hoàn bùn i. Cҩu tҥo cӫa mô hình: Mô hình gӗm 3 module chính: ngăn thiӃu khí (anoxic), ngăn hiӃu khí (aerobic) và ngăn lӑc bùn sinh hӑc dòng ngѭӧc (USBF). Mѭѫng chҧy tràn thu nѭӟc ÿҫu vào nhҵm hҥn chӃ tác ÿӝng cӫa dòng vào ÿӕi vӟi ngăn thiӃu khí và tăng hiӋu quҧ xáo trӝn giӳa dòng nѭӟc thҧi ÿҫu vào và bùn tuҫn hoàn. Mѭѫng chҧy tràn và thu nѭӟc ÿҫu ra, ӕng thu bùn, bӝ phұn sөc khí… Các thiӃt bӏ cҫn thiӃt bao gӗm: 1 máy bѫm ÿӏnh lѭӧng bѫm nѭӟc thҧi ÿҫu vào, 1 máy bѫm bùn và 1 máy thәi khí. Hình 11: Nguyên tҳc hoҥt ÿӝng cӫa mô hình (http://www.wateronline.com/product.mvc/Upflow-Sludge-Blanket- Filtration-USBF-0001)
  • 20. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϮϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ ii. Nguyên tҳc hoҥt ÿӝng cӫa mô hình Mô hình ÿѭӧc thiӃt kӃ nhҵm kӃt hӧp các quá trình loҥi bӓ carbon (COD, BOD), quá trình nitrat hoá/khӱ nitrat và quá trình loҥi bӓ dinh dѭӥng (N và P). Nѭӟc thҧi ÿѭӧc loҥi bӓ rҳn, sau ÿó, ÿѭӧc bѫm vào mѭѫng chҧy tràn thu nѭӟc ÿҫu vào cùng trӝn lүn vӟi dòng tuҫn hoàn bùn. Hӗn hӧp nѭӟc thҧi và bùn hoҥt tính chҧy vào ngăn thiӃu khí. Ngăn này có vai trò nhѭ là ngăn chӑn lӑc thiӃu khí (Anoxic Selector) thӵc hiӋn hai cѫ chӃ chӑn lӑc ÿӝng hӑc (Kinetic Selection) và chӑn lӑc trao ÿәi chҩt (Metabolism Selection) ÿӇ làm tăng cѭӡng hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt tҥo bông nhҵm tăng cѭӡng hoҥt tính cӫa bông bùn và kìm hãm sӵ phát triӇn cӫa các vi sinh vұt hình sӧi gây vón bùn và nәi bӑt. Quá trình loҥi bӓ C, khӱ nitrat và loҥi bӓ P diӉn ra trong ngăn này. Sau ÿó, nѭӟc thҧi chҧy qua ngăn hiӃu khí nhӡ khe hӣ dѭӥi ÿáy ngăn USBF. Ӣ ÿây ô xy ÿѭӧc cung cҩp nhӡ các ӕng cung cҩp khí qua mӝt máy bѫm. Nѭӟc thҧi sau ngăn hiӃu khí chҧy vào ngăn USBF và di chuyӇn tӱ dѭӟi lên, ngѭӧc chiӅu vӟi dòng bùn lҳng xuӕng theo phѭѫng thҷng ÿӭng. Ĉây chính là công ÿoҥn thӇ hiӋn ѭu ÿiӇm cӫa hӋ thӕng do kӃt hӧp cҧ lӑc và xӱ lý sinh hӑc cӫa chính khӕi bùn hoҥt tính. Phҫn nѭӟc trong ÿã ÿѭӧc xӱ lý phía trên chҧy tràn vào mѭѫng thu nѭӟc ÿҫu ra. Mӝt phҫn hӛn hӧp nѭӟc thҧi và bùn trong ngăn này ÿѭӧc tuҫn hoàn trӣ laӏ ngăn thiӃu khí. c. Hi͏u qu̫ x͵ lý cͯa mô hình: ¾ HiӋu quҧ xӱ lý COD: − HiӋu quҧ xӱ lý COD tính theo dòng vào cao nhҩt là ӣ ngăn thiӃu khí, trung bình khoҧng 60% sau ÿó là ngăn hiӃu khí, khoҧng 26% (65% COD tính trӵc tiӃp dòng vào ngăn) và thҩp nhҩt là ӣ ngăn USBF, khoҧng 10% (30% COD tính trӵc tiӃp dòng vào ngăn). − Các hӧp chҩt hӳu cѫ bӏ loҥi bӓ trong ngăn thiӃu khí là các dҥng hӳu cѫ dӉ bӏ phân huӹ sinh hӑc, bӏ phân huӹ ӣ ngăn hiӃu khí và USBF chӫ yӃu là các dҥng hӳu cѫ dҥng khó phân huӹ sinh hӑc hѫn . Vì vұy nhu cҫu oxy cho ngăn hiӃu khí sӁ giҧm hѫn do phҫn lӟn COD ÿѭӧc loҥi bӓ trong ngăn thiӃu khí. ĈiӅu này chӭng tӓ ѭu ÿiӇm cӫa viӋc kӃt hӧp các ngăn phҧn ӭng trong cùng mӝt hӋ thӕng. Xét toàn hӋ thӕng, hiӋu quҧ xӱ lý tӕi ÿa có thӇ ÿҥt ÿѭӧc là rҩt cao khoҧng 85% (61,5- 96,0%). Nӗng ÿӝ COD dòng ra có thӇ ÿҥt tӯ 18,3 – 40,0 mg/L (ÿҥt ÿѭӧc tiêu chuҭn loҥi A, TCVN 5945-1995). ¾ HiӋu quҧ xӱ lý SS: HiӋu quҧ xӱ lý SS cho toàn bӝ hӋ thӕng tѭѫng ÿӕi cao, tӯ 75,5-95% ÿҥt nӗng ÿӝ 5,2 mg/L ӣ dòng ra,có thӇ ÿҥt chҩt lѭӧng tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945-1995).
  • 21. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϭ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Tҧi trӑng thích hӧp tӯ 2 – 14 kg SS/m3 ngày-1. Ngoài khoҧng này, hiӋu quҧ xӱ lý giҧm. ¾ HiӋu quҧ xӱ lý BOD5: HiӋu quҧ xӱ lý ӣ ÿây rҩt cao, thҩp nhҩt ÿҥt 80% và có thӇ ÿҥt 99,2%. Chҩt lѭӧng cao nhҩt cӫa dòng ra có thӇ ÿҥt ÿѭӧc là 3 mg/L, ÿҥt tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945- 1995). Ngay cҧ khi ӣ tҧi trӑng cao tӟi 4,20 kg BOD5/m3 ngày-1 hiӋu quҧ xӱ lý vүn khá cao, ӣ mӭc 92,2%. ¾ HiӋu quҧ quá trình loҥi bӓ N: Nӗng ÿӝ nitrit và nitrat dòng ra ÿҥt tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5942- 1995). Nӗng ÿӝ nitrit và nitrat dòng ra ÿҥt ÿѭӧc rҩt thҩp chӭng tӓ quá trình nitrat hóa và khӱ nitrat diӉn ra rҩt triӋt ÿӇ. Xét hiӋu quҧ xӱ lý cӫa quá trình loҥi bӓ N: Chҩt lѭӧng dòng ra tӕi ÿa có thӇ ÿҥt ÿѭӧc tiêu chuҭn loҥi A (TCVN 5945-1995), hiӋu quҧ xӱ lý có thӇ ÿҥt tӕi ÿa 94,3%. Tuy nhiên, hiӋu quҧ này còn tùy thuӝc vào thӡi gian lѭu nѭӟc, tҧi trӑng và tuәi cӫa bùn. ¾ HiӋu quҧ quá trình loҥi bӓ P: HiӋu quҧ này tѭѫng ÿӕi cao, tӕi ÿa ÿҥt 83,17%. Khi hiӋu quҧ xӱ lý cao nhҩt, chҩt lѭӧng dòng ra có thӇ ÿҥt 3,08 mg/l (ÿҥt tiêu chuҭn nѭӟc loҥi A, TCVN 5945 – 1995). Tҧi trӑng P thích hӧp tӯ 0,03–0,09 kg P/m3/ngày vӟi hiӋu suҩt ÿҥt ÿѭӧc lӟn hѫn 75%. Tҧi trӑng này tѭѫng ÿӕi nhӓ so vӟi các tҧi trӑng theo các chӍ tiêu khác. ĈiӅu này là do hàm lѭѫng P trong nѭӟc thҧi này tѭѫng ÿӕi nhӓ. d. K͇t lu̵n: Mô hình USBF rҩt thích hӧp cho xӱ lý nѭӟc thҧi công nghiӋp. Bùn hoҥt tính thích nghi rҩt nhanh vӟi ÿһc tính cӫa nѭӟc thҧi và ÿiӅu kiӋn vұn hành cӫa mô hình. ViӋc kӃt hӧp 3 ngăn và kӃt hӧp các quá trình xӱ lý tҥo ra ѭu ÿiӇm lӟn trong viӋc nâng cao hiӋu quҧ xӱ lý. Chҩt lѭӧng nѭӟc ÿҫu ra có thӇ ÿҥt tiêu chuҭn nѭӟc loҥi A (TCVN 5945 – 1995).
  • 22. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϮϮ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 12: Hình ҧnh thӵc tӃ (Nguӗn: ECOfluid Systems, Inc) 2. Ao әn ÿӏnh nѭӟc thҧi: a. Ĉ̿c ÿi͋m: • Ao sinh hӑc là dãy ao gӗm 3 – 5 bұc, qua ÿó nѭӟc thҧi chҧy vӟi vұn tӕc nhӓ, ÿѭӧc lҳng trong và xӱ lý sinh hӑc. Các ao ÿѭӧc ӭng dөng ÿӇ xӱ lý sinh hӑc và xӱ lý bә sung trong tә hӧp vӟi các công trình xӱ lý khác. Ao ÿѭӧc chia thành 2 loҥi: ao thông khí tӵ nhiên và ao nhân tҥo. Ao thông khí tӵ nhiên không sâu (0,5 – 1m) ÿѭӧc sѭӣi nóng bҵng mһt trӡi và các vi sinh vұt nѭӟc. ĈӇ hoҥt ÿӝng bình thѭӡng cҫn phҧi ÿҥt pH tӕi ѭu và nhiӋt ÿӝ không thҩp hѫn 60 C. Kích thѭӟc ao phҧi bҧo ÿҧm thӡi gian lѭu cҫn thiӃt cӫa nѭӟc thҧi và vұn tӕc oxy hóa ÿѭӧc ÿánh giá theo BOD cӫa chҩt phân huӹ chұm nhҩt. • Trong phѭѫng pháp này dùng mӝt loҥi ao chӭa nѭӟc trong nhiӅu ngày phө thuӝc vào nhiӋt ÿӝ, oxy ÿѭӧc tҥo ra qua hoҥt ÿӝng tӵ nhiên cӫa tҧo trong ao. • Cѫ chӃ xӱ lý trong ao gӗm cҧ hai quá trình hiӃu khí và kӏ khí. b. Phân lo̩i ao: • Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi hiӃu khí: Là loҥi ao cҥn cӥ 0,3- 0,5m ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho ánh sang mһt trӡi thâm nhұp vào lӟp nѭӟc nhiӅu nhҩt làm phát triӇn tҧo do hoҥt ÿӝng quang hӧp ÿӇ tҥo oxy. ĈiӅu kiӋn không khí ÿҧm bҧo tӯ mһt ao ÿӃn ÿáy ao. • Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi kӏ khí: Là loҥi ao sâu không cҫn oxy hòa tan cho hoҥt ÿӝng vi sinh. Ӣ ÿây các loҥi vi sinh kӷ khí và vi sinh tùy nghi dùng oxy tӯ các hӧp chҩt nhѭ nitrat, sunfat ÿӇ oxy hóa
  • 23. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϯ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ chҩt hӳu cѫ thành mêtan và CO2 . Nhѭ vұy các ao này có khҧ năng tiӃp nhұn khӕi lѭӧng lӟn chҩt hӳu cѫ và không cҫn quá trình quang hӧp tҧo. • Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi tùy nghi: Là loҥi ao hoҥt ÿӝng theo cҧ quá trình kӷ khí và hiӃu khí. Ao thѭӡng sâu tӯ 1-2m, thích hӧp cho viӋc phát triӇn tҧo và các vi sinh tùy nghi. Ban ngày khi có ánh sáng, quá trình xҧy ra trong ao là hiӃu khí. Ban ÿêm ӣ lӟp ÿáy ao quá trình chính là kӷ khí. Ao әn ÿӏnh chҩt thҧi tùy nghi thѭӡng ÿѭӧc sӱ dөng nhiӅu hѫn hai loҥi trên. ĈӇ tăng cѭӡng hiӋu quҧ xӱ lý nѭӟc thҧi, ta nên kӃt nӕi các ao lҥi vӟi nhau. Hình 13: Ao sinh hӑc 3. Aerotank: a. Ĉ̿c ÿi͋m: Aerotank là công trình xӱ lý nѭӟc thҧi có dҥng bӇ ÿѭӧc thӵc hiӋn nhӡ bùn hoҥt tính và cҩp oxy bҵng khí nén hoһc làm thoáng, khuҩy ÿҧo liên tөc. Vӟi ÿiӅu kiӋn nhѭ vұy, bùn ÿѭӧc phát triӇn ӣ trҥng thái lѫ lӱng và hiӋu suҩt phân hӫy (oxy hóa) các hӧp chҩt hӳu cѫ là khá cao. Bùn hoҥt tính là tұp hӧp nhӳng vi sinh vұt có trong nѭӟc thҧi, hình thành nhӳng bông cһn có khҧ năng hҩp thu và phân hӫy các chҩt hӳu cѫ khi có mһt oxy. b. Nguyên lý làm vi͏c cͯa b͋ Aerotank: - BӇ Aerotank ÿѭӧc ÿѭa ra và nghiên cӭu rҩt lâu (tӯ 1887-1914 áp dөng). - BӇ Aerotank là công trình xӱ lý sinh hӑc sӱ dөng bùn hoҥt tính (ÿó là loҥi bùn xӕp chӭa nhiӅu VS có khҧ năng oxy hoá các chҩt hӳu cѫ). - Thӵc chҩt quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng bӇ Aerotank vүn qua 3 giai ÿoҥn: o Giai ÿoҥn 1: Tӕc ÿӝ oxy hoá xác ÿӏnh bҵng tӕc ÿӝ tiêu thө oxy.
  • 24. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϰ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ o Giai ÿoҥn 2: Bùn hoҥt tính khôi phөc khҧ năng oxy hoá, ÿӗng thӡi oxy hoá tiӃp nhӳng chҩt hӧp chҩt chұm oxy hoá. o Giai ÿoҥn 3: Giai ÿoҥn nitѫ hoá và các muӕi amôn. - Khi sӱ dөng bӇ Aerotank phҧi có hӋ thӕng cҩp khí. c. Phân lo̩i b͋ Aerotank: - Theo nguyên lý làm viӋc: o BӇ Aerotank thông thѭӡng: công suҩt lӟn. Vai trò cӫa Công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi Nhóm 1 – DH07MT 25 o BӇ Aerotank xӱ lý sinh hoá không hoàn toàn (BOD20 ra ~ 60 – 80 mg/l). o BӇ Aerotank xӱ lý sinh hoá hoàn toàn (BOD20 ra ~ 15 – 20 mg/l). o BӇ A sӭc chӭa cao: BOD20 > 500 mg/l. - Phân loҥi theo sѫ ÿӗ công nghӋ: o Aerotank bұc 1. o Aerotank bұc 2. - Theo phѭѫng pháp làm thoáng: o Bҵng khí nén. o Khuҩy cѫ hӑc. o Thoáng kӃt hӧp. o Quҥt gió Hình 14: BӇ Aerotank
  • 25. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϱ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ 4. BӇ UASB: a. C̭u t̩o : BӇ UASB có thӇ xây dӵng bҵng bêtông cӕt thép, thѭӡng xây dӵng hình chӳ nhұt. ĈӇ dӉ tách khí ra khӓi nѭӟc thҧi ngѭӡi ta lҳp thêm tҩm chҳn khí có ÿӝ nghiêng >= 3500 so vѫí phѭѫng ngang. NhiӋt ÿӝ càng cao thì hiӋu quҧ xӱ lí cӫa bӇ UASB càng cao, do ÿó bӇ này áp dөng rҩt tӕt ӣ ViӋt Nam. b. Nguyên t̷c: Nѭӟc thҧi sau khi ÿiӅu chӍnh pH và dinh dѭӥng ÿѭӧc dүn vào ÿáy bӇ và nѭӟc thҧi ÿi lên vӟi vұn tӕc 0.6 – 0.9 m/h. Quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng phѭѫng pháp kӷ khí xҧy ra (bùn + nѭӟc thҧi) tҥo ra khí (70 – 80% CH4). c. ˰u và nh˱ͫc ÿi͋m cͯa b͋ UASB: • Ѭu ÿiӇm: - Giҧm lѭӧng bùn sinh hӑc, do ÿó giҧm ÿѭӧc chi phí xӱ lí bùn. Khí sinh ra là khí biogas (CH4) mang tính kinh tӃ cao. - Xӱ lí ÿѭӧc hàm lѭӧng chҩt Vai trò cӫa Công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi Nhóm 1DH07MT 26 hӳu cѫ cao, tӕi ÿa là 4000 mg/l, BOD 500 mg/l, ÿiӅu này không thӇ thӵc hiӋn ÿѭӧc ӣ các bӇ sinh hӑc hiӃu khí hay chӍ áp dөng ӣ nhӳng bӇ ÿһc biӋt nhѭ Aerotank cao tҧi. So vӟi Aerotank (0.3 – 0.5 kgBOD/m3/ngày)thì bӇ UASB chӏu ÿѭӧc tҧi trӑng gҩp 10 lҫn khoҧng 3 – 8 kgBOD/m3/ngày, tӯ ÿó giҧm ÿѭӧc thӇ tích bӇ. - Không tӕn năng lѭӧng cho viӋc cҩp khí vì ÿây là bӇ xӱ lí sinh hӑc kӏ khí , ÿӕi vӟi các bӇ hiӃu khí thì năng lѭӧng này là rҩt lӟn. - Xӱ lí các chҩt ÿӝc hҥi, chҩt hӳu cѫ khó phân hӫy rҩt tӕt. - Khҧ năng chӏu sӕc cao do tҧi lѭӧng lӟn. - Ít tӕn diӋn tích. • Nhѭӧc ÿiӇm: Khӣi ÿӝng lâu, phҧi khӣi ÿӝng mӝt tháng trѭӟc khi hoҥt ÿӝng. HiӋu quҧ xӱ lí không әn ÿӏnh vì ÿây là quá trinh sinh hӑc xҧy ra tӵ nhiên nên chúng ta không thӇ can thiӋp sâu vào hӋ thӕng. Lѭӧng khí sinh ra không әn ÿӏnh gây khó khăn cho vұn hành hӋ thӕng thu khí. Xӱ lí không ÿҥt hiӋu quҧ khi nӗng ÿӝ BOD thҩp.
  • 26. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϲ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ Hình 15: Mô hình bӇ UASB Hình 16: BӇ UASB
  • 27. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϳ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ CHѬѪNG 5. KӂT LUҰN I. HIӊU QUҦ ӬNG DӨNG CÔNG NGHӊ SINH HӐC TRONG XӰ LÝ NѬӞC THҦI NHIӈM DҪU: Công nghӋ xӱ lý nѭӟc thҧi nhiӉm dҫu ngày càng ÿi sâu vào áp dөng công nghӋ sinh hӑc và các biӋn pháp sinh hӑc cNJng ÿã chӭng minh hiӋu quҧ xӱ lý triӋt ÿӇ, hѫn hҷn nhӳng biӋn pháp xӱ lý hóa lý khác. Xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng công nghӋ sinh hӑc ÿáp ӭng mөc ÿích ÿѭa dòng thҧi vào vòng tuҫn hoàn tӵ nhiên cӫa vұt chҩt, chҩt thҧi ÿѭӧc xӱ lý và phân hӫy theo chu trình sinh hӑc tӵ nhiên. KӃt quҧ cӫa quá trình xӱ lý là các chҩt thҧi ÿѭӧc chuyӇn hóa hoàn toàn thành dòng thҧi sҥch(ÿӫ tiêu chuҭn). Trong quá trình xӱ lý này, con ngѭӡi không tác ÿӝng trӵc tiӃp các biӋn pháp lý hóa vào quy trình khép kín, do ÿó lѭӧng nѭӟc thҧi sau khi xӱ lý ÿѭӧc ÿѭa vào tӵ nhiên sҥch hѫn mà không bӏ biӃn ÿәi thành phҫn tính chҩt. II. Ý NGHƬA THӴC TIӈN: Ý nghƭa thӵc tiӉn cӫa viӋc áp dөng công nghӋ sinh hӑc trong xӱ lý nѭӟc thҧi là vô cùng quan trӑng trong ÿӡi sӕng, vӯa mang lҥi lӧi ích cho kinh tӃ, vӯa mang lҥi lӧi ích cho xã hӝi lүn môi trѭӡng. Có thӇ kӇ ÿӃn nhӳng ý nghƭa quan trӑng nhѭ: • Ӭng dөng sinh hӑc nhѭ nӝt vòng tuҫn hoàn tӵ nhiên khép kín, xӱ lý chҩt thҧi hiӋu quҧ mà không mang lҥi ҧnh hѭӣng xҩu hoһc biӃn ÿәi bҩt lӧi khác cho môi trѭӡng. Chҩt lѭӧng nѭӟc ÿҫu ra sҥch hѫn và có tính chҩt nhѭ nѭӟc tӵ nhiên. • Công nghӋ sinh hӑc là công cө xӱ lý triӋt ÿӇ và chӫ ÿӝng trên thành phҫn và tính chҩt nѭӟc thҧi, không cҫn thiӃt có sӵ can thiӋp trӵc tiӃp cӫa con ngѭӡi vào quá trình xӱ lý tӵ nhiên. Thuұn tiӋn trong công tác vұn hành và quҧn lý. • TiӃt kiӋm kinh phí trong xӱ lý nѭӟc thҧi. chi phí cho các biӋn pháp sinh hӑc thѭӡng thҩp hѫn chi phí cho các biӋn pháp xӱ lý khác. Bên cҥnh ÿó chi phí quҧn lý cNJng thҩp do viӋc quҧn lý ÿѫn giҧn hѫn. • Nhӳng chҩt không bӏ phân hӫy trong nѭӟc thҧi công nghiӋp trѭӟc hӃt là trong công nghiӋp hóa hӑc. ngѭӡi ta phân lұp và tҥo ra nhӳng chӫng có thӇ phân hӫy các chҩt ÿó trong ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên. • Các phѭѫng pháp khӱ kim loҥi nһng trong bùn vӯa xӱ lý ÿѭӧc ô nhiӉm vӯa thu lҥi ÿѭӧc các kim loҥi quý. • Xӱ lý ÿѭӧc nguӗn nѭӟc thҧi nӗng ÿӝ cao. • Phân hӫy hiӃu khí ÿѭӧc ӭng dөng rӝng rãi ÿӇ әn ÿӏnh chҩt rҳn vӟi kích thѭӟc bӇ xӱ lý tӯ nhӓ ÿӃn trung bình.
  • 28. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϴ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ • Hӗ sinh hӑc dùng xӱ lý các loҥi nѭӟc thҧi có hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ ô nhiӉm cao. III. MӜT SӔ NHѬӦC ĈIӆM CÒN TӖN TҤI: Phѭѫng pháp này có rҩt nhiӅu ѭu ÿiӇm nәi bұt nhѭ ÿã nêu trên, tuy nhiên bên cҥnh ÿó còn tӗn tҥi mӝt sӕ nhѭӧc ÿiӇm nhѭ giá thành chӫng vi sinh còn cao mһt khác gây lãng phí mӝt sӕ lѭӧng lӟn dҫu vì vi sinh vұt phân hӫy hoàn toàn dҫu thay vào ÿó ngѭӡi ta có thӇ thu hӗi và sӱ dөng.
  • 29. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ Ϯϵ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ TÀI LI͎U THAM KH̪O 1. Công ngh͏ x͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng bi͏n pháp sinh h͕c. Tác gi̫: PGS.TS. L˱˯ng Ĉͱc Pẖm. Nhà xṷt b̫n giáo dͭc ( Ph̯n thͱ ba – Ch˱˯ng XIII-X͵ lý n˱ͣc ô nhi͍m d̯u T272-278) 2. Fundamentals of Biological Wastewater Treatment. Tác gi̫: Udo Wiesmann, In Su Choi, Eva-Maria Dowbrowski 3. Công ngh͏ sinh h͕c môi tr˱ͥng. Tác gi̫: Ts. Lê Phi Nga, Ts. Jean-Paul Schwitzguebéls. Ĉ̩i h͕c qu͙c gia TP.H͛ Chí Minh năm 2008. 4. X͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng ph˱˯ng pháp sinh h͕c. Tác gi̫: PGS.Ts Nguy͍n Văn Ph˱ͣc. Vi͏n Môi tr˱ͥng và Tài nguyên, ĈHQG Tp. HCM. 5. Giáo trình x͵ lý n˱ͣc th̫i. Tác gi̫: Ti͇n s͑ Nguy͍n Trung Vi͏t (Ch˱˯ng I: C˯ sͧ lý thuy͇t các quá trình x͵ lý n˱ͣc th̫i) 6. Giáo trình công ngh͏ vi sinh v̵t trong s̫n xṷt nông ngh͏p và x͵ lý môi tr˱ͥng. Tác gi̫: PGS.TS Nguy͍n Xuân Thành. Nhà xṷt b̫n nông nghi͏p 2003. (Ch˱˯ng 7: Ch͇ pẖm vi sinh v̵t dùng trong x͵ lý và c̫i t̩o môi tr˱ͥng)
  • 30. yӊ ůlj ŶӇӀĐ ƚŚңŝ ƀ ŶŚŝҴŵ ĚҥƵ ďҪŶŐ ƉŚӇҿŶŐ ƉŚĄƉ ƐŝŶŚ ŚҸĐ 's, d^͘ ҽ ŝġŶ ӇҿŶŐ ϯϬ ^ŝŶŚ ǀŝġŶ ƚŚӌĐ ŚŝҵŶ͗ ,ƵLjŶŚ ӈĐ <Lj Ͳ ,ſĂ ĚҥƵ <ϯϭ Ͳ , YƵLJ EŚҿŶ