1. XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY - CÔ GIÁO! KÍNH CHÚC QUÍ THẦY - CÔ SỨC KHỎE, CÔNG TÁC TỐT! Tháng 02/2009
2. A. LÀM QUEN P OW ERPOINT. B. THIẾT KẾ SLIDE CỤ THỂ. NỘI DUNG 08/14/10 C. TR ÌNH DIỄN SLIDE . D. IN ẤN TRONG PP .
3.
4.
5. MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA POW ER POINT Khu vực tổ chức của các Slide Khu vực soạn thảo Slide 08/14/10
6. Cách 1 : Click v ào n út tho át tr ê n thanh ti ê u đề. THO ÁT KH ỎI PH ẦN M ỀM . Cách 2 : V ào File Ex it. 08/14/10
7. SOẠN THẢO TRONG POW ER POINT Gõ nội dung vào Text Box có sẵn. Chọn vào Text Box, nhấn chuột và kéo trên vùng soạn thảo. 08/14/10 PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
8. CHẠY HIỆU ỨNG SLIDE CỦA POW ER POINT Chọn Slide Show để chạy Side Sau khi hoàn tất, dùng Slide Show chạy thử để kiểm tra 08/14/10 PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
9. B./ THIẾT KẾ 1 SLIDE CỤ THỂ. A. L àm quen PowerPoint B. Thiết kế Slide cụ thể NỘI DUNG i. C¸c thao t¸c ®Þnh d¹ng slide V. T¹o biÓu ®å, s¬ ®å vµ b¶ng biÓu VI. T¹o liªn kÕt 08/14/10 II. HIÖU øng trong slide III. VÏ T¹O H×NH CHUYÓN §éNG Iv. CHÌN H×NH ¶NH, ¢M THANH C. TR ÌNH DIỄN SLIDE . D. IN ẤN TRONG PP .
22. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 1. Sử dụng Slide Transition: - Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác. - Chuyển sang chế độ Slide Sorter View : vào menu View Slide Sorter hoặc biểu tượng 08/14/10
23.
24. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 1. Sử dụng Slide Transition (tt): No transition : kh ông chọn hiệu ứng. Speed : chọn tốc độ khi trình diễn. Sound : thêm âm thanh. On mouse click : Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác. Automatically after : quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động. 08/14/10
25.
26. Company Logo MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt): Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance) Hiệu ứng biến mất (Exit) Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo 08/14/10
27.
28. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt): * EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng) Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn: Sound : thêm âm thanh cho hiệu ứng After Animation : hiệu ứng phụ xảy ra lúc thực hiện xong hiệu ứng chính. 08/14/10
29. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt): a. TIMING: Start : kích hoạt hiệu ứng Delay : thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng Speed : cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứng Repeat : số lần lặp lại của hiệu ứng * None : không lặp lại. * 2, 3, 4, 5, 10 : số lần lặp lại. * Until Next Click : lặp lại cho đến khi click chuột. * Until End of Slide : lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó. 08/14/10
30. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt): b. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ) Group Text : ấn định kiểu nhóm (group) ký tự Automatically After : thời gian tự động Inverse Order : thực hiện ngược 08/14/10
41. 1. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành: Từ menu Insert Picture Clip Art hoặc From File . Clip Art Insert Picture From File Chọn Organize clips để thêm hình… 08/14/10
42. 2. Chèn âm thanh: - Từ menu Insert chọn Movies and Sounds . - Chọn Sound from File . - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 08/14/10
43. 3. Chèn Video clip: - Từ menu Insert chọn Movies and Sounds - Chọn Movie from File . 08/14/10
56. C. TRÌNH DIỄN SLIDE. A. L àm quen PowerPoint B. Thiết kế Slide cụ thể NỘI DUNG 1. TR×NH DIÔN SLIDE LI£N TôC 08/14/10 2. Sö DôNG PEN COLOR C. TR ÌNH DIỄN SLIDE . D. IN ẤN TRONG PP .
57.
58.
59. TRÌNH DIỄN SLIDE: 2. Sử dụng Pen Color: (tt) Chọn màu viết: Click chuột phải Pointer Options Ink Color. 08/14/10
60.
61. TRÌNH DIỄN SLIDE: 2. Sử dụng Pen Color: (tt) Chú ý: Khi nhấn Esc để thoát phần trình diễn Xuất hiện hộp thoại, chọn Keep : lưu lại các phần đã đánh dấu, Discard : không lưu phần đã đánh dấu. 08/14/10
62. D. IN Ấ N TRONG PP A. L àm quen PowerPoint B. Thiết kế Slide cụ thể NỘI DUNG 1. Thiết lập trang in 08/14/10 2. Xem trước khi in C. TR ÌNH DIỄN SLIDE . D. IN ẤN TRONG PP . 3. In các Slide
63.
64. 2. PRINT PREVIEW (xem trước khi in): Từ menu File Print Preview - Print : in với các tham số đã chọn. - Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)… 08/14/10
65.
66.
67. 3. PRINT (in các Slide): (tt) Tuỳ chọn trước khi in 1 2 3 08/14/10