7. I VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
*Al ở ô số 13,nhóm IIIA chu kỳ 3 của bảng tuần
hoàn
* Cấu hình electron của nguyên tử: [Ne]3s23p1
* Độ âm điện: 1,61
* Số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất:+3
8. II. Tính chất vật lí
Màu trắng bạc
mềm,dễ kéo
sợi,dát mỏng
Nhẹ,dẫn điện,
nhiệt tốt
9. III. Tính chất hóa học
Nhôm có tính khử mạnh
Thể hiện qua các phản ứng
nào?
10. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
TÍNH KHỬ Tác dụng với oxit kim loại
MANH
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
11. 1. Tác dụ ng vớ i phi kim
a) Vớ i oxi:
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
to
2Al 2 O 3
12. b) Với các phi kim khác:
Với Cl2 to
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Với S 2Al + 3S to Al2S3
Với Br2, I2
13. 2. Tác dụng vớ i axit:
• §1: Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2
* §2: Với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
to
2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O
14. đặc NO2
nóng
loãng NO
Hoặc tạo
hỗn hợp
Al + HNO3 loãng N2O
cho sản
loãng
phẩm
N2
Rất loãng
NH4NO3
16. Tác dụng với oxit kim loại
Phản ứng nhiệt nhôm
to
VD: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
17. 4.Tác dụng với nước
Ở điều kiện thường nhôm được phủ một lớp oxit bền bên ngoài
nên ở điều kiện thường nhôm không phản ứng với nước.
Nếu tách bỏ lớp oxit, nhôm phản ứng với nước giải phóng H2
2Al + 6 H-OH === 2 Al(OH)3 + 3 H2
Keo ,
traéng
Lớp Al(OH)3 lại tiếp tục bao phủ bên ngoài của nhôm nên phản
ứng này xem như không xảy ra.
18. Học sinh quan sát thí nghiệm.
Al tan trong dung dịch kiềm
22. MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm Khung vâng với chất liệu Máy ảnh làm từ hợp
từ nhôm kim nhôm chống
trày
Dây cáp điện bằng nhôm Ô tô Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế
các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
23. ỨNG DỤNG
Tính chất của nhôm Ứng dụng của nhôm
1 Nhôm có tính dẫn Làm dây dẫn điện,
điện, dẫn nhiệt tốt nồi, xoong, chảo....
2 Nhôm và hợp kim của Chế tạo máy bay, xe lửa,
ô tô....
nhôm nhẹ, bền.
3 Nhôm và hợp kim của Nhôm và hợp kim của
nhôm dẫn nhiệt tốt, có nhôm được dùng làm đồ
màu trắng bạc đẹp. trang trí nội thất.
24. 2. Trạng thái tự nhiên.
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất như:
- Đất sét ( Al O .2SiO .2H O)
2 3 2 2
- Mica ( K2O.Al2O3.6SiO2)
- Boxit ( Al2O3.2H2O)
- Criolit ( 3NaF.AlF3)
- …
27. V.Sản xuất nhôm
Fe2O3
NaOH ,xt
Quặng Boxit
t0
Al2O3.2H2O NaAlO2, Na2SiO3
SiO2
Fe2O3 CO2 Lọc kết tủa
to AlOH)3
Al2O3
28. 2.Điện phân Al2O3 nóng chảy
Trộn Al2O3 với Na3AlF6 (criolit)
* HẠ NHIỆT DỘ NÓNG CHẢY CỦA HỖN HỢP
*Tiết kiệm năng lư
* Dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
* Bảo vệ Al không bị oxi hóa
29. QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
Cực âm(catôt)
Là quá trình khử Al3+
Al3+ + 3e Al
Cực dương(anot)
Là quá trình oxi hóa O2_
O2_ O2 + 4e
30. Cực dương làm bằng than chì (C)
C + O2 t CO2
o
to
C + CO2 2CO
ĐPNC
PTĐP Al2O3 + C Al + CO2
ĐPNC
Al2O3 + C Al + CO
31. Câu hỏi củng cố
Bài tập 1: Trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy, quá trình nào diễn ra ở anot?
A. Sự oxi hóa ion Al3+
B. Sự oxi hóa ion O2-
C. Sự khử ion Al3+
D. Sự khử ion O2-
32. Câu hỏi củng cố
Bài tập 2: Cho Al + HNO3 N2O +..
Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử tạo
muối nitrat trong phản ứng là:
A. 6 vµ 30.
B. 24 vµ 6.
C.30 và 8.
D. 30 vµ 6.
33. Câu hỏi củng cố
Bài tập 3: Hòa tan hoàn toàn12,42 gam Al bằng
dung dịch HNO3 loãng, d-, thu được dung dịch X và
1,344 lít (đktc) và hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và
N2. Tỉ khối hỗn hợp kkhi1tiso với khí H2 là18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị
của m là:
A. 106,38 B. 34,08
C. 38,34 D.97,84