SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 1 
HỌC TOÁN LỚP 6 TRỰC TUYẾN 
NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG 
MÔN TOÁN LỚP 6 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT 
CHƯƠNG 1: TẬP HỢP & BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN 
Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích 
Tel: 0919.281.916 
Email: doanthich@gmail.com 
Website: http://toanIQ.com 
Nhằm hỗ trợ Quý Thầy cô và các em học sinh lớp 6 học tập tốt môn Toán, Thầy Thích cung cấp một số thông tin: 
 Cung cấp tài liệu: “13 chuyên đề nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6” 
 Cung cấp tài liệu: “Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 6” 
 Hỗ trợ giải Toán lớp 6 trực tuyến 24/7 cho các em HS trên toàn quốc 
 Tổ chức nhóm học bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 6 cho các em HS tại Hà Nội 
 Dạy học trực tuyến môn Toán lớp 6 cho các em HS trên toàn quốc.
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 2 
ĐỀ 15 PHÚT 
ĐỀ 1 
Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: 
a, 6x - 5 = 613 b, x - 48:16 = 25 c, (x - 8).(x - 7) = 0 
Câu 2: Tính nhanh: 
a, 259.47 + 53.259 ; b, S = 1 + 3 + 5 +7+ …+ 95 +97 + 99 
Câu 3: Trong phòng có 12 người bắt tay lẫn nhau (1 lần). Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? 
Đề 2 
Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: 
a, ( x - 32) :16 = 48 b, x - 32:16 = 48 c, (4x - 24).( x - 2012) = 0 
Câu 2: Tính nhanh: 
a, 232. 68 + 232. 31 + 232 ; b, D = 2 + 6 + 10 + …+ 94 + 98 + 102 
Câu 3: Ngày 5/6/2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 5/6/2012 là thứ mấy?(Giải thích) 
Đề 3 
Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: 
a, 12x - 144 = 0 b, x - 60 : 15 = 40 c, (x - 1).(3x - 15) = 0 
Câu 2: Tính nhanh: 
a, 2011.33 + 67.2011 ; b, B = 2 + 4+ 6 +8 + …+ 96 +98 + 100 
Câu 3: Cho tập hợp A có 14 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp của A có đúng hai phần tử? 
Đề 4 
Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: 
a, ( x - 25) - 130 = 0 b, 5x - 36:18 = 13 c, (x - 12).(2x - 22) = 0 
Câu 2: Tính nhanh: 
a, 3597. 34 + 3597. 65 + 3597 ; b, C = 1 + 4 + 7 + …+ 94 +97+ 100 
Câu 3: Ngày 19/5/2011 là ngày thứ năm. Hỏi ngày 19/5/2012 là thứ mấy?(Giải thích) 
Đề 5 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời mà em cho là đúng 
Câu 1: Tập hợp A = {x  N* / x ≤ 4 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là : 
a. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4} b . A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4}
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 3 
c. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 } d. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4} 
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 40 ; 41 ; 42 ;… ; 100} là : 
a. 60 (phần tử) b . 31 (phần tử) c . 61 (phần tử) d . 62 
(phần tử) 
Câu 3: Kết quả của 81 + 243 +19 là : 
a. 343 b. 433 c. 334 d. 3430 
Câu 4: Cho tập hợp A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4} trong cánh viết sau cách viết nào sai : 
a. 1  A b. { 1 }  A c. {2; 3}  A d. 5  A 
Câu 5: Cho tập hợp C = { 7 ; 8 ; 10 } . Điền kí hiệu  ;;  ; = vào ô vuông : 
a. 8  A b. { 10 }  A c. { 7 ; 8 ; 10 }  A d . { 7 ; 8 }  A 
Câu 6: Tìm x biết : 
a. (x + 18 )  27 = 0 b. 2436 : x = 12 
Đề 6 
Câu 1 : Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? 
A. 
9,5 
11,5 
B. 
8 
0 
- 
C. 
7 
1 
D. 
6 
0 
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống : 
A. 
3 
7 
= 
15 
B. 
8 
16 
= 
24 
C. 
18 
11 
- 
= 
33 
D. 
17 
19 
= 
34 
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. Muốn rút gọn phân số đến tối giản ta : 
A. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một số khác 1 và -1 của chúng. 
B. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng. 
C. Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. 
D. Chia cả tử và mẫu của phân số cho BCNN của chúng. 
Câu 4 : Nối các ý phần A, B, C …… tương ứng với các ý phần 1, 2, 3 …… để được câu đúng. 
Nội dung 
A. 15 phút bằng 1. 
1 
3 
giờ 
B. 20 phút bằng 2. 
1 
4 
giờ 
C. 50 phút bằng 3. 
1 
6 
giờ 
D. 10 phút bằng 4. 
5 
6 
giờ 
Câu 5 : Rút gọn các phân số sau (đến tối giản): 
a. 
6 
54 
- 
= …………………… 
…………........................ 
b. 
22 
110 
= ………………… 
…………………………… 
c. 
90 
135 
- 
= ………………… 
………………………….
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 4 
d. 
7.6 
21.9 
= ………………… 
………………………….. 
e. 
9.3 9 
18 
- 
= ………………… 
……………………………. 
g. 
2.( 3).5.7 
15.14 
- 
= …………… 
……………………………. 
Đề 7 
Câu 1. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M 
A B M C 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 
A = …………………………………………………………………………… 
B = …………………………………………………………………………… 
C = …………………………………………………………………………… 
M = …………………………………………………………………………… 
Câu 2. Cho các tập hợp sau 
A = a,b B = b, x, y 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 
x A; y B; b B; b A 
Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 
a, A = xN 12  x 16 
A = ………………………………………………………………………… 
b, B =   * xN x  5 
B = ………………………………………………………………………… 
c, C = xN 13  x 15 
C = ………………………………………………………………………… 
Câu 4. Cho tập hợp A = 15;24. Điền kí hiệu , hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng. 
a. 15 A; b) 15;24 A, c) 24 A 
Câu 5. Tính số phần tử của các tập hợp sau 
Tập hợp A = 1;2;3;4;...98;99 
…………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
Tập hợp B = 1;3;5;7;...1001 
. sách 
. vở 
.a 
.12 
. b 
.. 
. 26 . bút 
. 15
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 5 
…………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
Tập hợp C = 0;2;4;6;...2010 
…………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
Câu 6. Tính nhanh 
a) 137 + 365 + 63 + 35 = ……………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
b) 463 + 318 + 137 + 22 = ..…………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
c) 20 + 21 + 22 + 23 + …+ 29 + 30 = ………………………………………. 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………… 
Câu 7. Điền vào chỗ trống 
a 13 3 
b 6 0 5 15 5 
a + b 2009 
a.b 0 45 
Câu 8. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0  r < b 
a 392 273 357 420 15 
b 28 14 26 14 0 
q 15 12 
r 13 0 
Câu 9. Tìm số tự nhiên x, biết. 
a) x : 13 = 41 
………………………………….... 
…………………………………… 
………………………………….... 
c. (x - 35) – 175 = 0 
………………………………….... 
…………………………………… 
………………………………….... 
………………………………….... 
…………………………………… 
b) 1428 : x = 14 
………………………………….... 
…………………………………… 
………………………………….... 
d) 156 –(x+61) = 82 
………………………………….... 
…………………………………… 
………………………………….... 
………………………………….... 
…………………………………… 
Đề 8 
Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32789, 76053 
Câu 2: Tìm tập hợp các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố 
Câu 3: Thay các dấu * bằng chữ số thích hợp để số 956** chia hết cho cả:6; 7; 11; 27. 
Đề 9 
Câu 1: Trong các số sau : 40232; 1245; 52110 
a) số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 6 
b) số nào chi hết cho 5 mà không chia hết cho 2? 
c) số nào chia hết cho cả 2 và 5? 
d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? 
e) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? 
Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 3; 5; 7; 9}. Viết tất cả các tập hợp con của B gồm 3 phần tử. 
Câu 3: 
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số? 
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 29? 
Đề 10 
Câu 1: 
a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia 
b) Tìm x N biết x70 = x. 
Câu 2: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14 
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 25. 
Câu 3: Thực hiện phép tính 
a) 514 : 512 – 361 : 360 
b) 3597 +3597.65 + 3597.34 
Đề 11 
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm) 
1. Chọn đáp án sai: 
A. 20100 = 1 B. 20101 = 20101 C. 02010 = 0 D. 12010 = 1 
2. Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là: 
A. 200 B. 50 C. 100 D. 110 
3. Viết kết quả phép tính 64 . 63 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: 
A. 61 B. 67 C. 127 D. 612. 
4. Viết kết quả phép tính 89 . 8 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: 
A. 649 B. 89 C. 88 D. 810. 
5. Viết kết quả phép tính 108 . 102 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: 
A. 1010 B. 1016 C. 106 D. 10010. 
6. Viết kết quả phép tính 95 : 9 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: 
A. 14 B. 15 C. 95 D. 94. 
7. Viết kết quả phép tính 23 . 42 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: 
A. 86 B. 65 C. 27 D. 26. 
8. Số tự nhiên x thoả mãn (3x - 5) . 102000 = 102001 là: 
A. 3x = 5 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 1.
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 7 
Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp: 
Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai 
a) 82 = 64 e) 264 : 26 = 263 
b) a3 = a . 3 g) 65 : 23 = 32 
c) 53 . 54 = 512 h) 158 : 154 = 152 
d) 33 . 32 = 35 i) 7n : 7n = 70 = 1 
Bài 3: Tính: (2 điểm) 
a) 35 b) 42 . 40 c) 96 : 94 d) 158 . 152 : 159 
Đề 12 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (từ câu 1đến câu9) : 
Câu 1:Viết phân số 
3 
4 
dưới dạng dùng kí hiệu %? 
A. 
3 
4 
% B.0,75 C. 0,75 % D.75% 
Câu 2: -1 
1 
2 
.(-2 
2 
3 
) =? 
A.2 
1 
3 
B. -2 
1 
3 
C.4 D.-4 
Câu 3:Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x  5 bằng: 
A.5 B.-5 C.0 D.30 
Câu 4: Nếu 
4 2 
x 3 
 thì 
3 
x 
=? 
A. 
1 
2 
B.2 C.6 D. 
1 
6 
Câu 5: Trong các số - 
2 
3 
;- 0,5; 
4 
5 
 
; -75% số nào lớn nhất? 
A.- 
2 
3 
B.- 0,5 C. 
4 
5 
 
D.- 75 % 
Câu 6:Một lớp học có 45 học sinh trong đó có 20 nam. Tỉ số học sinh nam và số học sinh nữ 
của lớp đó bằng bao nhiêu? 
A. 
4 
9 
B. 
4 
5 
C. 
5 
4 
D. 
5 
9 
Câu 7:Một vòi nước chảy trong 
1 
2 
giờ thì được 
1 
3 
bể nước. Hỏi trong 
1 
3 
giờ thì vòi đó chảy 
được bao nhiêu phần của bể nước? 
A. 
2 
9 
B. 
1 
6 
C. 
2 
3 
D. 
1 
2 
Câu 8: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức x- ( -y + 1) ta được: 
A. x- y +1 B.x- y -1 C. x+y -1 D. x + y + 1
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 8 
Câu 9: Tìm một số biết 
2 
3 
của nó bằng - 
5 
7 
? 
A. - 
15 
14 
B.- 
14 
15 
C. 
15 
14 
D. 
14 
15 
Câu 10: Các khẳng định sau đúng hay sai? 
Các khẳng định Đ S 
a/ Nếu a = 2 và b =7 thì tỉ số của hai số a và b là 
2 
7 
b/ Nếu tỉ số của hai số a và b là 
2 
7 
thì a =2 và b =7 
c/Nếu 
m 
n 
của x bằng a thì x = a. 
m 
n 
d/ Nếu x =a thì 
m 
n 
của x bằng 
m 
n 
.a 
ĐỀ 45 PHÚT 
Đề 1 
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai 
Câu 
a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m 
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 
c/ 60  BC(2,3,5,6) 
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3 
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống 
a. Ư(20) = .............................................................................................................................................. 
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3 
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 
1/ Số 17820 chia hết cho: 
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: 
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 
3/ BCNN (10,28,140 ) là: 
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? 
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 
6/ ƯCLN(12,60,72) là 
A.72 B.60 C.12 D.6 
II/ TỰ LUẬN (7đ) 
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60 
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học 
sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. 
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 9 
Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. 
Đề 2 
Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để : 
a/ 21x chia hết cho cả 3 và 5 ? 
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. 
Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho : 
a/ Ư(30) và a > 10 
b/ và 0 < a < 70 
Bài 3 : (2.0đ) 
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 
mỗi số : 51; 75; 42; 270 
Bài 4 : (2.0đ) Cho 
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ? 
Bài 5* : (2.0đ) 
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học 
sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365. 
ĐỀ 3 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? 
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . 
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. 
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : 
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : 
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: 
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau 
Câu Đúng Sai 
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số 
đó. 
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) 
x45y 
a 
a 17 
A 90 x,150 x,18 x / 5  x  30
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 10 
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng 
nhau 
II. TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* 
a/ Chia hết cho 9 
b/ Chia hết cho 5 và 15 
Bài 3: (2,5 điểm). 
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 
18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. 
Bài 4: (2 điểm) 
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 
ĐÁP ÁN 
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án C A B B C D A B 
Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. 
Câu a b c d 
Đáp án Đ S S Đ 
II) TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu Đáp án Biểu điểm 
1 
1 
( 3x – 4 ) . 23 = 64  3x – 4 = 4 
 3x = 8 
 x = 
8 
3 
0,5 
0,25 
0,25 
2 
a/ Chia hết cho 9 : 161208 
b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 
Chia hết cho 15 : 161205 
0,5 
0,5 
0,5 
3 
+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5BC(12,15,18) và 200  a  400 
+ BCNN(12,15,18) = 180  a – 5BC(12,15,18) = 0;180;360;540;... 
 a5;185;365;545;... 
+ Trả lời đúng : a = 365 
0,5 
1 
0,5 
0,5 
4 
+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25  a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và 
ƯCLN(x,y) = 1 ) 
Ta có: a.b = 3750  x.y = 6 
+ Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6  y = 6 , 3 , 2, 1 
Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 
a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 
a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 
a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 11 
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 12 
ĐỀ 4: 
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai 
Câu 
a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m 
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 
c/ 60  BC(2,3,5,6) 
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3 
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống 
a. Ư(20) = .............................................................................................................................................. 
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3 
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 
1/ Số 17820 chia hết cho: 
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: 
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 
3/ BCNN (10,28,140 ) là: 
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? 
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 
6/ ƯCLN(12,60,72) là 
A.72 B.60 C.12 D.6 
Trả lời: 
Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3 
Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 
Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết 
D 
A A D A C 
II/ TỰ LUẬN (7đ) 
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60 
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học 
sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. 
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó 
Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. 
ĐỀ 5 
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai 
Câu 
a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m 
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 
c/ 30  BC(2,3,5,6) 
d/ Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó c ng chia hết cho 9 
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống 
1. Ư(20) = ............................................................................................................................................. 
2. Tổng 12 + 15 …………………………cho 2 
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 
1/ Số 17820 chia hết cho:
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 13 
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: 
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 
3/ BCNN (10,28,140 ) là: 
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? 
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 
6/ ƯCLN(12,60,72) là 
A.72 B.60 C.12 D.6 
II/ TỰ LUẬN (7đ) 
Câu 1 (2.5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 36 và 60 
Câu 2 (2.5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học 
sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50. 
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó 
Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. 
D. Đáp án 
Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3 
Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 
Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết 
D 
A A D A C 
II/ TỰ LUẬN (7đ) 
Câu 1 (2,5đ) :48 = 24 .3; 60 = 22.3.5; ƯCLN (48 , 60) = 12 ; ƯC(48,60) = {1;2;3;4;6;12} 
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học 
sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. 
Gọi a là số HS lớp 6A ; a là BC(3,4,6) , BCNN(3,4,6) = 12, BC(3,4,6) = {0,12,24,36,48…..} 
vì số học sinh khoảng 30 đến 40 nên a = 36 
Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn 
Câu 3 (1đ) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó 
120 = 23 . 3 . 5 . Các ước nguyên tố của 120 là 2; 3; 5 
Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. 
Vì 7 chia hết cho x – 1; nên x – 1 là ước của 7 ; Ư(7) = {1;7}ta có x – 1 = 7 suy ra x = 8; 
x – 1 = 1 suy ra x = 0 
ĐỀ 7 
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) 
Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất 
Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 
Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : 
a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14 
Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : 
a. 0 b.1 c. 2 d. 3 
Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 
A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 
Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: 
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là :
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 14 
a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : 
Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên 
có ba chữ số sao cho các số đó: 
a. Chia hết cho 9. 
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. 
Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) 
a. ƯCLN ( 36,84 ) 
b. BCNN ( 60, 180 ) 
Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) 
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. 
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 
Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) 
ĐỀ 8 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây 
Câu 1: Viết tập hợp E các chữ số của số: 13575 
A. E ={1; 5} B. E ={1;3;5} C. E ={1;3;5;7} D. E ={1357} 
Câu 2: Cho tập hợp M = {x;y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: 
A. {x;2}  M B. {x;3}  M C. x  M D. x  M 
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một l y thừa là: 
A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một l y thừa là: 
A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 
Câu 5: Kết quả phép tính : 64 + 46 + 36 là : 
A. 164 B. 146 C. 136 D. 64 
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 2. ( x + 3 ) = 0 thì x bằng : 
A. 2 B. 3 C. 0 D.  
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách. 
b) Điền kí hiệu (; ;  ) thích hợp vào ô vuông: 
8 … A ; {12;15} … A ; 15 … A ; 16 … A 
Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
a) 32 41068 
b) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 
c) 115 . 23 – 15 . 23 
d) 1449 – {[(8.33 + 184) : 23] .9} 
Câu 3: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 15 
a) 3931 x  70 
b) ( x - 2 ) : 21 – 4 = 6 
Câu 4. ( 1điểm) Tính tổng sau: 
S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 242 + 247 
ĐỀ 9 
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) 
Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất 
Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 
Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : 
a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14 
Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : 
a. 0 b.1 c. 2 d. 3 
Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 
A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 
Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: 
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là : 
a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : 
Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên 
có ba chữ số sao cho các số đó: 
a. Chia hết cho 9. 
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. 
Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) 
a. ƯCLN ( 36,84 ) 
b. BCNN ( 60, 180 ) 
Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) 
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. 
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 
Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) 
ĐỀ 10 
I. Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng 
Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là: 
A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52 
Câu 2: BCNN (12,15,60) l: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360 
Câu 3. ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1} 
Câu 4: Dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 
A. a; a + 1; a + 2 với (a  N) B. c; c + 1; c + 3 với (c  N) 
B. n ; n – 1; n + 1 với (n  N) D. d + 1; d ; d – 1 với (d  N) 
Câu 5: Cách tính đúng là: 
A. 2.4 8 64 2 2   ; B. 2.4 8 16 2 2   ; C. 2.4 2.8 16 2   ; D. 2.4 2.16 32 2   
Câu 6: ƯCLN(8; 32; 64) l:
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 16 
A. 16 B. 20 C. 8 D. 64 
II. Tự luận( 7 điểm) 
Bi 1: ( 2 điểm) Thực hiện cc php tính sau: 
a) 23.75 + 25.23 + 250 b) 90 - ( 4.52 - 3.23 ) 
Bi 2: (2điểm)Tìm số tự nhin x, biết: 
a,123 - 5.(x + 4) = 38 b. 2x – 138 = 23.32 
Bi 3: (2điểm). Tìm số tự nhin x, biết rằng 90 x, 150 x, v 7 < x < 30 
Bi 4: (1 điểm). Một khối học sinh khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa một người. Tính số học 
sinh, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 
ĐỀ 11 
Câu 1(4,0 điểm) : 
a) Cho các số sau: 9195 ; 4230 ; 111; 718, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia 
hết cho 5, số nào chia hết cho 9 ? 
b) Tìm tập hợp Ư(26) 
c) Cho các số: 125 ; 97; 17 ; 48 ; 53 Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số? 
Câu 2 (3,0điểm) a) Tìm ƯCLN(180, 234) ; b) Tìm ƯC(180, 234) 
Câu 3 (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng 
35 em hay hàng 45em đều vừa đủ, Tính số học sinh của trường đó. 
Câu 4 ( 1,0 điểm ): Tìm số tự nhiên x biết: 15x  2; 
ĐỀ 12 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 
Bài 1 : (2,0 điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 
1) ƯCLN (12, 24) = 
a) 8 b) 24 c) 6 d) 12 
2) Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ? 
a) 3 và 6 b) 4 và 5 c) 2 và 8 d) 9 và 12 
3) Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho : 
a) 2 b) 3 c) 5 d) 7 
4) Nếu (x – 2).30 = 0 thì x bằng : 
a) 2 b) 30 c) 32 d) 15 
Bài 2 : (1,0 điểm) 
Điền dấu “” vào ô thích hợp. 
CÂU ĐÚNG SAI 
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 
2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. 
3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 
4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7. 
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) 
Bài 1 : (3,0 điểm) 
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. 
a) 999 : 111 + 35 : 32 
b) 137 . 54 – 54 . 135 
 
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 17 
Bài 2 : (1,5 điểm) 
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng 200 đến 400 học sinh xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó. 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của : 180 và 320. 
Bài 4 : (1,0 điểm) 
Một số tự nhiên được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước của nó gấp hai lần số đó. 
a) Chứng tỏ rằng : 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh. 
b) Hãy tìm số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất. 
Đáp án – Thang điểm 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 
Bài 1 : (Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm) 
CÂU 
1 
2 
3 
4 
ĐÁP ÁN 
d 
b 
d 
a 
Bài 2 : (Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm) CÂU ĐÚNG SAI 
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 
 
2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. 
 
3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 
 
4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7. 
 
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) 
Bài 1 : (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm) 
a) 999 : 111 + 35 : 32 
= 9 + 33 (0,25 đ) 
= 9 + 27 (0,25 đ) 
= 36 (0,25 đ) 
* 36 = 22.32 (0,75 đ) 
b) 137 . 54 – 54 . 135 
= 54.(137 – 135) (0,25 đ) 
= 54.2 (0,25 đ) 
= 90 (0,25 đ) 
* 90 = 2.32.5 (0,75 đ) 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 Số học sinh là BC(12, 15, 18). (0,25 đ) 
 BCNN(12, 15, 18) = 180 (0,50 đ) 
 BC(12, 15, 18) = {0 ; 180 ; 360 ; 540 ; . . .} (0,50 đ) 
 Số học sinh là : 360 học sinh. (0,25 đ) 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
 ƯCLN (180, 320) = 20 (0,75 đ) 
 ƯC (180, 320) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 20} (0,75 đ) 
Bài 4 : (1,0 điểm) 
a) Ư(28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28} (0,50 đ) 
Mà : 1 + 2 + 4 + 7 + 14 + 28 = 56 = 2.28 (0,25 đ) 
 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh. 
b) Số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất là số 6. (0,25 đ)
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 18 
ĐỀ 13 
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: 
A = 5. 33 - 38: 36 ; B = 1449 - 120  280 :8.9 
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) x - 20 = 10 b) 9.x - 6 = 30 c) 2.( 3x – 8 ) = 16 : 23 
Cõu 3: Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 360 ; 324. 
Cõu 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường 
đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. 
Cõu 5: Tỡm cỏc số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 
ĐỀ 14 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ? 
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 
Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là : 
A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai 
Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng : 
A. 6 B. 8 C. 4 D. 12 
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : 
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6} 
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là : 
A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác 
Câu 6: BC (5,6,4 ) là : 
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...} 
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : 
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130 
Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng : 
A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào 
II/TỰ LUẬN (8 điểm): 
Bài 1: 
a)Thực hiện phép tính: 
320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} 
b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 
Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6. 
Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì 
đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? 
Bài 4: Chứng tỏ rằng 3n + 2 và 5n+ 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên). 
ĐÁP ÁN 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án B A C D C B C C 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) 
Câu Đáp án Điểm
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 19 
1 
(2đ) 
a)Thực hiện phép tính: 
320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} 
= 320 : { 18 + 3- 11 } 
= 320 : 10 
= 32 
b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 
15 - 2 (3x+ 1) = 1 
2 ( 3x + 1)= 15 - 1 
3x + 1 = 7 
x = 2 
0,75 
1,25 
2 
(2,5đ) 
- chỉ ra n chia hết cho 2,3,5 
- tìm b = 0 
-tìm ra a = 2; 5; 8 
0,5 
0,5 
1,5 
3 
(2,5đ) 
- gọi số học sinh là a ( a > 0) thì a + 2 chia hết cho 5,8, 12 hay 
a + 2 là bôi chung của 5, 8, 12 
- Tìm BCNN ( 5,8,12) = 120 
- khi đó BC (5,8,12 )= { 0; 120; 240; ....} 
- Do đó a + 2 { 120; 240; ....} 
- suy ra a { 118; 238; ....} 
Mà Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em nên 
a = 118 
- Vây số học sinh khối 6 của trường là 118 em 
0.25đ 
1đ 
0.25đ 
0.25đ 
0.25 
0.25 
0,25 
4 
(1đ) 
- Goi d là ƯCLN của 3n + 2 và 5n+ 3 ta có : 
3n +2 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d 
- suy ra 5( 3n + 2) - 3( 5n + 3) chia hết cho d 
- suy ra 1 chia hết cho d 
- suy ra d = 1 . Vậy 3n + 2 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
ĐỀ 15 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số 180 có số lượng các ước là ? 
A. 16 B. 9 C. 18 D. 4 
Câu 2: Kết quả phép tính ( 17 - 12 )2 + 20 : 5 là : 
A. 20 B. 9 C. 29 D.Cả A, B, C đều sai 
Câu 3: ƯCLN ( 100, 120, 165) bằng : 
A. 6 B. 5 C. 4 D. 15 
Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là : 
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; ; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 20 
Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là : 
A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác 
Câu 6: BC (3,6,4 ) là : 
A.{ 0; 20; 40;60; ...} B. { 0; 12; 24; 36; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} . D.{0; 50; 100; ...} 
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : 
A. 21 và 30 B. 105 và 39 C. 2 và 122 D. 10 và 27 
Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng : 
A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào 
II/TỰ LUẬN (8 điểm): 
Bài 1: 
a)Thực hiện phép tính: 
420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} 
b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 
Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 3a7b vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 6. 
Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 8, 10, 12 cuốn thì đều thừa 2 cuốn. Biết số sách trong 
khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách? 
Bài 4: Chứng tỏ rằng 2n + 1 và 5n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên ) 
ĐÁP ÁN 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án C C B C A B D B 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 
Câu Đáp án Điểm 
1 
(2đ) 
a)Thực hiện phép tính: 
420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} 
= 420 : { 20- 3 + 4} 
= 420 : 21 
= 20 
b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 
20 - 3(2x - 3) = 17 
3 ( 2x - 3) = 20 -17 
2x - 3= 1 
x = 2 
0,75 
1,25 
2 
(2,5đ) 
- chỉ ra n chia hết cho 2,3,5 
- tìm b = 0 
-tìm ra a = 1; 4; 7 
0,5 
0,5 
1,5 
3 
(2,5đ) 
- gọi số sách là a thì a - 2 chia hết cho 8,10, 12 ( a > 2) hay 
a - 2 là bội chung của 8, 10, 12 
- Tìm BCNN ( 8,10,12) = 120 
- khi đó BC (8,10, 12 )= { 0; 120; 240; ....} 
0.25đ 
1đ 
0.25đ
Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 21 
- Do đó a - 2 { 0; 120; 240; ....} 
- suy ra a { 2; 122; 242; ....} 
Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn nên a = 122 
- Vây số sách là 122 cuốn 
0.25đ 
0.25 
0.25 
0,25 
4 
(1đ) 
- Goi d là ƯCLN của 2n + 1 và 5n+ 3 ta có : 
2n +1 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d 
- suy ra 2( 5n + 3) - 5( 2n + 1) chia hết cho d 
- suy ra 1 chia hết cho d 
- suy ra d = 1 . Vậy 2n + 1 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
22 
ĐỀ 16 
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho: 
A . 2 B . 5 C, 9 D. 6 
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 
A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: 
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: 
A) 3 B) 2 C) 5 D) 9 
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 
C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số. 
Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 
Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : 
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 
Câu 8 : BCNN ( 8,6 ) là : 
A. 14 B. 24 C. 32 D. 12 
Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau 
Câu Đúng Sai 
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia 
hết cho số đó. 
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) 
d) Có hai số tự nhiên liên tiếp đề là số lẻ 
II – TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1(1 điểm):Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 
Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết 
6x – 16 = 64 : 23 
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140. 
Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A1 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học 
sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A1. 
ĐÁP ÁN 
.I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (2điểm) 
1 2 3 4 5 6 7 8 
B D A C A C B D 
Câu 9: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ 
TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1 : (1 điểm) 
phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 
120 2 
60 2 
30 2 
15 3 
5 5 
1 120 = 23.3.5 (1điểm ) 
Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết
23 
6x – 16 = 64 : 23 
6x– 16 = 64 : 8 ( 0,5 điểm) 
6x– 16 = 8 ( 0,5 điểm) 
6x = 8 +16 ( 0,25 điểm) 
6x = 24 ( 0,25 điểm) 
x = 24 : 6 = 4 ( 0,5 điểm) 
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140 
56 = 23.7; 140 = 22.5.7 (1 điểm ) 
ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 (0,5 điểm ) 
 ƯC(56, 140) = Ư(28) = 1;2;4;7;14;28 (0,5 điểm ) 
Bài 4: ( 2 điểm) 
Gọi số học sinh của lớp 61 là a ( a  N ) ( 0,25 
điểm) 
Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35  a  45 ( 0,25 điểm) 
BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm) 
BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} (0,5 điểm) 
Chọn a = 36 ( 0,25 điểm) 
Vậy số học sinh của lớp 61 là 36 học sinh. ( 0,25 điểm) 
ĐỀ 17 
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 :tổng ( 855 + 120 ) chia hết cho: 
A . 2 B . 5 C, 9 D. 6 
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 
A) 1;3;15 B)1;3;5;15 C) 3;5;15 D) 1;3;5 
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: 
A) 4 B) 2 C) 6 D) 8 
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: 
A) 3 B) 2 C) 9 D) 5 
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A) Số 5 là số nguyên tố B) Có 5 số nguyên tố bé hơn 10 
C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số. 
Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 
Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : 
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 
Câu 8 : BCNN ( 4,6 ) là : 
A. 35 B. 70 C. 16 D. 12 
Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau 
Câu Đúng Sai 
a) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia 
hết cho số đó. 
c) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) 
d) Mọi số nguyên tố đề là số lẻ 
II – TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1(1 điểm):Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố. 
Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết 
8x – 16 = 64 : 22
24 
Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 84, 180. 
Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh 
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61. 
ĐỀ 18 
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) 
A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} là: 
A. 37 B. 72 C. 71 D. 77 
Câu 2. Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận: 
A . A = B B. B  A C. A  B 
Câu 3. x9 : x3 (m  0) có giá trị là: 
A. x3 B. x11 C. x6 D. x12 
B. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng: 
STT Câu Đúng Sai 
1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng. 
2 am . an = am+n 
3 Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên khác 1. 
II. Phần tự luận: (7điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “AN TOAN ’’ 
Câu 2. (1.5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): 
a) 4.52 – 3.22 b) 28.76 + 24.28 
Câu 3. (1,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một l y thừa: 
a ) 87: 86 b) 52. 53.52007 
Câu 4 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) x + 3 = 6 b) (x+15) + 62.2 = 53-12 
Bài 5: (1 điểm) Tính: 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 
ĐỀ 19 
Câu1. (2 điểm) 
a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 10. 
b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 3 A; 5 A 
Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa 
a, 33 . 34 b, 65 : 63 
Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh: 
a, 13 + 186 + 87 b, 2.4.5.13.25 c, 29.75 + 29.25 
Câu 4. (2 điểm) Tính 
a, 3.23 + 18: 32 - 6 b, 2.(5.42 - 18) 
Câu 5.(1 điểm): Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày? 
Câu Đáp án Điểm 
1.a A = Hoặc A = 1,0 
1.b 3 A 0,5 
5 A 0,5 
2.a 33 . 34 = 33+4 = 37 1,0
25 
2.b 65 : 63 = 65-3 = 62 1,0 
3.a 13 + 186 + 87 = (13 + 87) + 186 0,5 
= 100 + 186 0,25 
= 286 0,25 
3.b 2.4.5.13.25 = (2.5).(4.25).13 0,5 
= 10.100.13 = 1000.13 0,25 
= 13000 0,25 
3.c 29.75 + 29.25 = 29.(75 + 25) 0,5 
= 29.100 0,25 
= 2900 0,25 
4.a 3.23 + 18: 32 - 6 = 3.8 + 18: 9 -6 0,25 
= 24 + 2 - 6 0,25 
= 26 - 6 0,25 
= 20 0,25 
4.b 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) 0,25 
= 2.(80 - 18) 0,25 
= 2.62 0,25 
= 144 0,25 
5 Năm nhuận có 366 ngày, vỡ 366 = 7.52 + 2 0,5 
Vậy năm nhuận có 52 tuần và còn dư 2 ngày 0,5 
ĐỀ 20 
Câu1. (2 điểm) 
a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12. 
b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 9 A; 5 A 
Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa 
a, 73 . 72 b, 56 : 54 
Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh: 
a, 12 + 187 + 88 b, 2.4.17.25.5 c, 31.65 + 31.35 
Câu 4. (2 điểm) Tính 
a, 2.32 + 16 : 23 - 6 b, 2.(4.52 - 18) 
Câu 5.(1 điểm): Năm bình thường (không nhuận) có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn 
dư mấy ngày? 
ĐỀ 21 
I/ TRẮC NGHIỆM :(3 Điểm- mỗi câu 0,5 điểm ) 
(Hãy chọn và ghi lại cái chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất từ câu 1 đến câu 6) 
Câu 1. Cho tập hợp B = { x N*| x≤ 5}, số phần tử của tập hợp B là: 
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 
Câu 2. Kết quả của phép tính a7.a . a3 ( a ≠ 0) là 
A. Một kết quả khác B. a11 C. a21 D. a10 
Câu 3. Trong phép chia cho 5 thì số dư có thể là: 

26 
A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;4 C. 4 D. 1;2;3;4;5 
Câu 4. Thứ tự thực hiễn các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : 
A. ( ) [ ] { } B. { } [ ] ( ) C. ( ) { } [ ] D. { } ( ) [ ] 
II/TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
a)A = { x N|21< x ≤26 } 
b) Tập hợp B các số tự nhiên thuộc tập hợp N*, không vượt quá 6 
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a) 3.( 9 - 4 )2 - 27 : 32 
b) ( 23.57 + 77.57 ): 57 
c) 73 - [46 - ( 36: 9 ) 2 ] 
Bài 3: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: 
a) 7.(x + 1) = 49 
b) x2 - 28 = 2 . 22 
c) 7x - 27 = 183 
Bài 4: (1đ) Tính: 
a) 312.3 .35 
b) 79 : 7 3 
ĐÁP ÁN 
01. B 03. A 
02. B 04. A 
Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: 
a) A = { 22;23;24;25;26} (0,5đ) 
b) B = { 1;2;3;4;5;6} (0,5đ) 
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính : 
a) 3. (9 – 4 )2 - 27 : 32 = 3. 52 - 27 : 32 ( 0,25đ) 
= 3.25 – 27: 9 = 75 – 3 = 72 (0,25đ) 
b) ( 23.57 + 77.57 ): 57 = 57.(23 + 77): 57 ( 0,25đ ) 
= 100 (0,25đ) 
c) 73 – [ 46 - ( 36 : 9 ) 2 ] = 73 – [ 46 – 42 ] 
= 73 – [ 46 – 16 ] (0,25đ) 
= 73 - 30 = 43 (0,25đ) 
Bài 3: ( 1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) 7.(x + 1 ) = 49 
x + 1 = 49 : 7 = 7 (0,25đ) 
x = 6 (0,25đ) 
b) x2 – 28 = 2.22 
x2 – 28 = 8 (0,25đ) 
x2 = 8 + 28 = 36 
x = 6 (0,25đ) 
b) 7x – 27 = 183 
7x = 183 + 27 = 210 (0,25đ) 
x = 210 : 7 = 30 (0,25đ) 
Bài 4: (1đ) 
a) 312.3 .35 = 3 18 ( 0,5 đ) 
b) 79 : 7 3 = 7 6 ( 0,5đ) 
        

27 
ĐỀ 22 
Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418 
Những số nào chia hết cho: 
a) Cho2 
b) Cho 2 và 5 
c) Cho 2; 3 và 5 
d) Cho9 
Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số 
cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? 
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) x = 45: 43 + 3. 32 
b) 2x - 12 = 4.37 - 4.35 
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn 
ĐỀ 23 
Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486 
Những số nào chia hết cho: 
a) Cho2 
b) Cho 2 và 5 
c) Cho 2; 3 và 5 
d) Cho9 
Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết 
số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? 
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) x = 34: 32 + 2. 22 
b) 3x - 15 = 5.39 - 5.39 
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn 
ĐỀ 24 
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) 
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây 
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235 
A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235} 
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng 
A. {a;2}  P B. {a;3}  P C. a  P D. 3  P 
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là. 
A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618 
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là. 
A. 17 B. 317 C. 37 D. 33 
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là. 
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng: 
A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7 
B- Phần tự luận: ( 7điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) 
a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A xN /13  x 15 
b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29. 
Câu 2: (3 điểm)
28 
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
a) 4617554 
b) 13.5213.48 
c) 183 2820 5:35 
Câu 3: (1 điểm) 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 5412 x  60 
Câu 4. Tính nhanh.(1điểm). 
S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21 
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM 
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ 
Câu 1 2 3 4 5 6 
Đáp án C A A C D B 
B- Phần tự luận: ( 7điểm) 
CÂU ĐÁP ÁN 
BIỂU 
ĐIỂM 
1 
(2đ) 
a A 13;14;15 1 
b 27 ; 28 ; 29 1 
2 
(3đ) 
a 
4617554  4654175 0,5 
100175  275 0,5 
b 
13.5213.48 13.52 48 0,5 
13.100 1300 0,5 
c 
183 28205:35 1832815:35 0,25 
183 43:35 0,25 
140:35 0,25 
 4 0,25 
3 
(1đ) 
a 
12 x  6054 0,25 
12 x  6 0,25 
x 126 0,25 
x  6 0,25 
4(1đ) b S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11 0,25
29 
S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11 0,25 
S = 110 + 11 0,25 
S = 121 0,25 
ĐỀ 25 
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) 
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005 
A. P ={2; 5} B. P ={2; 0; 5} C. P ={2; 0; 0; 5} D. P ={2005} 
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng 
A. {a;1}  P B. {a;1}  P C. a  P D. 3  P 
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 là. 
A. 49 B. 43 C. 89 D. 1618 
Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315 : 35 là. 
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33 
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là. 
A. 1 B. 9 C. 6 D. 27 
Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng: 
A. x = 3 B. x = 7 C. x = 10 D. 1 
B- Phần tự luận: ( 7 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) 
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A xN / 5  x  9 
b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58 
Câu 2: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
a) 86 27514 
b) 27.64 27.36 
c) 183 28205:35 
Câu 3: (2 điểm) 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 
1 2 12x 33  3 .3 
Câu 4.: ( 1điểm) 
Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22 
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM 
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ 
Câu 1 2 3 4 5 6 
Đáp án C A A C D B
30 
B- Phần tự luận: ( 7điểm) 
CÂU ĐÁP ÁN 
BIỂU 
ĐIỂM 
1 
(2đ) 
a A 5;6;7;8;9 1 
b 60 ; 59 ; 58 1 
2 
(3đ) 
a 
86 27514  8614 275 0,5 
100 275  375 0,5 
b 
27.64 27.36  27.6436 0,5 
 27.100  2700 0,5 
c 
183 28205:35 1832815:35 0,25 
183 43:35 0,25 
140:35 0,25 
 4 0,25 
3 
(1đ) 
a 
3 12x 33  3 12x 33  27 0,25 
12x  2733 0,25 
12x  60 0,25 
x  5 x  5 0,25 
4 
(1đ) 
S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12 0,25 
S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12 0,25 
S = 120 + 12 0,25 
S = 132 0,25 
ĐỀ 26 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 
1)Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là: 
A .77 B . 78 C . 79 D. 80 
2) Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? 
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5 
3) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: 
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: 
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 
5) BCNN (5,6,7) là? 
A. 210 B. 201 C. 1 D. 120 
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(12) giao của hai tập hợp này là: 
A = {0; 1; 2; 3; } B = {1; 2;3} C = { 1; 2} D = {2}
31 
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau 
Câu Sai Đúng 
a. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. 
b. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những 
số đó mới chia hết cho 9 
c. Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho m.n 
d. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 
Phần II: Tự luận (7 điểm) 
Câu 1: Thực hiện phép tính 
a) 23.46 + 44.23 + 90.7 
b) 23.52 + 42.23 - 53:5 
Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(117,81) 
b)Tìm BCNN(40,75) ? 
Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho5,a chia hết cho 8 ,a chia hết cho 12 và a nằm trong 
khoảng từ 200 đến 400? 
Câu 4:Chứng minh rằng 2n+9 và 6n+25 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)? 
ĐỀ 27 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
1/ (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. (0,25điểm) Số 2520 chia hết cho: 
A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9 
Câu 2. Tập hợp các ước của 12 là : 
A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 
C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai. 
Câu 3. ƯCLN(4 ; 6 ; 8) là: 
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5 
Câu 4. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: 
A . 80  BC (20 ; 30) B . 36  BC (4 ; 6 ; 8) 
C . 12  BC (4 ; 6 ; 8) D . 24  BC (4 ; 6 ; 8) 
Câu 5. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . 
A. 4 và 14 B. 12 và 15 C. 6 và 35 D. 9 và 12 
Câu 6. Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: 
A = {0; 1; 3} B = {1; 3} C = {0; 1;3; 5} D = {3} 
2/ (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau 
Câu Đúng Sai 
a) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) 
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số 
đó. 
c) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng 
nhau 
Phần II.Tự luận ( 7 điểm ) 
Câu 1: Thực hiện phép tính 
a)15.36 + 34.15 - 70.5 
b) 54:52 + 24.62 – 32.3 
Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(65,115)
32 
b)Tìm BCNN(45,72) ? 
Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho 6, a chia hết cho 7 ,a chia hết cho 9 và a nằm trong 
khoảng từ 100 đến 400? 
Câu 4:Chứng minh rằng 2n+ 3 và 6n+11 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)? 
ĐỀ 28 
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố 
a) 160 – (23.52 – 6.25) 
b) 4.52 – 32 : 24. 
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] 
d) 777:7 + 1331 : 113. 
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết: 
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 
c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7 
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)? 
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80 
Câu 5: (1đ) Tìm xN , biết : 15 x, 50 x và x lớn nhất 
Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 
12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6 
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 
a) 160 – ( 23.52 – 6.25) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11 
b) 4.52 – 32 : 24 = 100 – 2 = 98 = 2.72 
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 = 57 = 3.19 
d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 = 24.7 
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x 
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 ĐS : x = 8 
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 ĐS : x = 14 
c) HD : (5x + 16) : 3 = 7 ĐS : x = 1 
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6) = {1; 2; 3; 6} (0,5đ) 
Ư(10) = {1; 2; 5; 10} (0,5đ) 
ƯC(6, 10) = {1; 2} (0,5đ) 
ƯCLN(6, 10) = 2 (0,5đ) 
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80 
Để A 9 khi x 9 và 70 < x < 80  x B(9) = 0;9;18;27;36;45;54;63;72;81....
33 
Vậy x = 72 
Câu 5: (1đ) 
Vì 15 x, 50 x và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5 
Câu 6: (2 điểm) 
Giải 
Gọi a là số học sinh khối 6 ( a  N) và 100  a150 (0,5đ) 
Theo đề bài: 
10 
12 (10;12;15) 
15 
a 
a a BC 
a 
 
  
 
(0, 5đ) 
10 = 2.5; 12 = 22.3; 3. 5 
BCNN(10, 12, 15) = 60 
 BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} (0,5đ) 
Vì 100  a150 nên: a = 120 
Vậy : số học sinh khối 6 là 120 em (0,5đ) 
ĐỀ 29 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ? 
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 
Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)2 - 20 : 4 là : 
A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai 
Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng : 
A. 5 B. 10 C. 4 D. 12 
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : 
A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8} 
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là : 
A. 240 B. 110 C. 220 D. 120 
Câu 6: BC (5,6,4 ) là : 
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...} 
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : 
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123 
Câu 8: x BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng : 
A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào 
II/TỰ LUẬN (8 điểm): 
Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính: 
a) 9 + 5. 22 - 37: 35 
b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 
Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15 
Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các 
phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 
bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
34 
Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên). 
ĐÁP ÁN 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án B C A A D B C D 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) 
Câu Đáp án Điểm 
1 
(2đ) 
Thực hiện phép tính: 
a) 9 + 5. 22 - 37: 35 
= 9 + 20 - 9 
= 20 
b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 
= 240 - 75 : 25 
= 240 - 3 
= 237 
1 
1 
2 
(2,5đ) 
- chỉ ra n chia hết cho 3,5 
- tìm b = 0 thì a = 1,4,7 
-tìm ra b = 5 thì a = 2; 5; 8 
0,5 
1 
1 
3 
(2,5đ) 
- gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8 
chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15) 
Do đó : a  ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15 
- Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20 
- khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} 
- Do đó a = 20 
- Vây số phần thưởng là 20 
0,5đ 
0.5đ 
0.5đ 
0.5 
0,25 
0,25 
4 
(1đ) 
- Goi d là ƯCLN của n + 3 và 3n+ 8 ta có : 
n +3 chia hết cho d và 3n + 8 chia hết cho d 
- suy ra 3( n + 3) - (3n + 8) chia hết cho d 
- suy ra 1 chia hết cho d 
- suy ra d = 1 . Vậy n + 3 và 3n + 8 nguyên tố cùng nhau 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
ĐỀ 30 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số 160 có số lượng các ước là ? 
A. 16 B. 9 C. 12 D. 6 
Câu 2: Kết quả phép tính ( 27 - 22 )2 - 20 : 5 là :
35 
A. 21 B. 1 C. 29 D.0 
Câu 3: ƯCLN ( 100, 90, 28) bằng : 
A. 10 B. 2 C. 4 D. 14 
Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là : 
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6} 
Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là : 
A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác 
Câu 6: BC (3,2,4 ) là : 
A.{0; 50; 100; ...} B. { 0; 24; 36;48; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} D.{ 0; 12; 24;36; ...} 
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : 
A. 51 và 30 B. 141 và 39 C. 2 và 122 D. 20 và 27 
Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng : 
A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào 
II/TỰ LUẬN (8 điểm): 
Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính: 
a) 19 + 5. 22 - 27: 25 
b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 
Bài 2 ( 2,5 đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 1a5b chia hết cho 15 
Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các 
phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 
bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng? 
Bài 4 (1 đ): Chứng tỏ rằng 2n + 9 và n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên ) 
ĐÁP ÁN 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án C A B C A D D B 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 
Câu Đáp án Điểm 
1 
(2đ) 
a) 19 + 5. 22 - 27: 25 
= 19 + 20- 4 
= 35 
b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 
= 140 - (25 + 50) : 25 
= 140 - 3 
= 137 
1 
1 
2 
(2,5đ) 
- chỉ ra n chia hết cho 3,5 
- tìm b = 0 thì a = 0,3,6,9 
-tìm ra b = 5 thì a = 1; 4; 7 
0,5 
1 
1 
3 
(2,5đ) 
- gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8 
chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15) 
Do đó : a  ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15 
- Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20 
- khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} 
0,5đ 
0.5đ 
0.5đ 
0.5
36 
- Do đó a = 20 
0,25 
0,25 
4 
(1đ) 
- Goi d là ƯCLN của 2n + 9 và n+ 5 ta có : 
2n +9 chia hết cho d và n + 5 chia hết cho d 
- suy ra 2( n + 5) -( 2n + 9) chia hết cho d 
- suy ra 1 chia hết cho d 
- suy ra d = 1 . Vậy 2n + 9 và n + 5 nguyên tố cùng nhau 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
37 
ĐỀ SỐ 31 
Phần I : trắc nghiệm khách quan(4 điểm) 
Bài 1: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp 
stt Nội dung đúng sai 
1 Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 
số đó 
2 Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho một số thì tổng 
c ng không chia hết cho số đó 
3 Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị 
4 Nếu p và q là hai số nguyên tố khác nhau và a p, a  q thì a chia hết cho 
tích p.q 
Bài 2: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 
Câu1: Số có hai chữ số không là ước của 60 là: 
A. 60 B. 12 C. 14 D. 15 E. 30 
Câu2: Số nào sau đây là hợp số : 
A. 97 B. 711 C. 79 D. 83 
Câu 3: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là : 
A. 23.3.5.9 B. 2. 33.4.5 C. 33.5.8 D. 23.33 .5 E. 5. 63 
Câu4: Số x mà 2x . 22 = 28 , số x bằng : 
A. 1 B . 2 C. 4 D. 6 E. 26 
Bài 3: Cho biết a.b = 56 ; 6.m = n 
Chọn một trong các từ ( ước , bội , 6 , 56 ) điền vào chỗ ( . . . ) để dược cách phát biểu đúng : 
1, a là . . . của . . . 
2, b là . . . của . . . 
3, m là . . . của n 
4, n là . . . của m 
Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được các câu trả lời đúng . 
1. ƯCLN(15, 19) a. 8 
2. ƯCLN(24, 16 , 8) b. 1 
3.ƯCLN( 12 , 30 ) c, 18 
4. ƯCLN (36 ,72 , 60) d, 6 
e, 12 
Cách nối 
1 2 3 4 
Phần II : tự luận (6 điểm ) 
Bài 5 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng 12,15 ,18 
đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó . 
Bài 6 : Tìm hai số a và b biết tích của chúng bằng 360 và ƯCLN của chúng là 60 
Bài 7: Ba xe ôtô cùng chở nguyên liệu cho một nhà máy . Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một 
chuyến , xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một 
chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc . Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng 
khởi hành lần thứ hai , khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến ? 
ĐỀ 32
38 
Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất 
1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5 
A 1532 
B 4683 
C 9656 D 3755 
2. BCNN của 4 và 6 là: 
A 24 
B 0 
C 12 D 6 
3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3 
A 15+312+945 B 45+95+30 
C 36+63+96 435+642+27 
4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm 
A 2 bước 
B 3 bước 
C 4 bước D 1 bước 
Phần tự luận (8đ) 
Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ) 
Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ) 
Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ) 
a. 5.42 - 18:32 b. 39.13 + 87.39 
Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ). 
Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. 
Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. 
V. Đáp án và biểu điểm 
Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 
D C B B 
Phần tự luận 
Trả lời Điểm 
Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1 
VD: 8 và 9 
0,5 
0.5 
Câu 2: 
a  m; b  m; c  m => (a+b+c)  m 
a m, b  m, c  m => (a+b+c) m 
0,5 
0,5
39 
Câu 3. 
a) 5.42 – 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78 
b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900 
1đ 
1đ 
Câu 4. 
3 
2 
56 = 2 .7 
140 = 2 .5.7 
 
  
ƯCLN(56,140) = 22.7=28 
1đ 
Câu 5 
Bài giải 
Số sách là BC của 10,12,15 
BCNN(10,12,15)=60 
B(60) = {0;60;120;180;240…..} 
100 < số sách <150 
Vậy số sách là 120 quyển 
ĐS:120 quyển 
0,5 
1 
0,5 
0,5 
0,5 
ĐỀ SỐ 33 
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: Cho tập hợp M = a;7;1;b;4. Điền ký hiệu ,,,= thích hợp vào ô trống: 
a/ 1;b M , b/ c M , c/ 4 M , d/ 1;b;4;a;7 M 
Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: 
a/ 3.37 =....... b/ 712: 76 = ......... c/ 51 5=....... d/ 2.30 =....... 
Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn: 
1/ Kết quả của phép tính: 32 : 3 + 40 là 
A. 5 B. 4 C. 36 D. 27 
2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là: 
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5 
3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là: 
A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX 
4/ Câu nào đúng trong các câu sau: 
A/ 2 1 > 1 2 B/ 2 3 = 3 2 C/ 2 4 < 4 2 D/ 2 5 < 5 2 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: Tính: 
a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/   2 3  4 .2  20.5 : 4 
  
+ 20 
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 
a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 32 
Câu 3: Tính tổng: S = 12 + 14 + 16 +......+ 248 + 250 
ĐÁP ÁN 
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (1 điểm) 
Điền đúng mỗi ký hiệu 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ( a.  , b.  , c.  , d. = ) 
Câu 2: (1 điểm)
40 
Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ( a. 38 , b. 76 , c. 52 , 2) 
Câu 3: (1 điểm) 
Chọn đúng mỗi câu 0,25 x 3 = 1,5 điểm ( 1. C , 2. B , 3. D , 4. A ) 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (3 điểm) 
a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/   2 3  4 .2  20.5 : 4 
  
+ 20 
= (35 + 65) + 123 (0,25đ) = 19.(137 – 37) (0,25đ) = [ (16.8 – 20.5) : 4] + 20 (0,5đ 
= 100 + 123 (0,25đ) = 19. 100 (0,25đ) = [ (128 – 100) : 4] + 20 (0,25đ) 
= 223 (0,25đ) = 1900 (0,25đ) = [28 : 4] + 20 (0,25đ) 
= 7 + 20 (0,25đ) 
= 27 (0,25đ) 
Câu 2: (3 điểm) 
a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 32 
x = 104 : 4 (0,25đ) 3x - 6 = 45 – 9 (0,25đ) 4x + 12 = 8 . 9 (0,25đ) 
x = 26 (0,25đ) 3x – 6 = 36 (0,25đ) 4x + 12 = 72 (0,25đ) 
Vậy x = 26 3x = 36 + 6 (0,25đ) 4x = 72 – 12 (0,25đ) 
3x = 42 (0,25đ) 4x = 60 (0,25đ) 
x = 42 : 3 x = 60 : 4 
x = 14 (0,25đ) x = 15 (0,25đ) 
Vậy x = 14 Vậy x = 15 
Câu 3: (1 điểm) 
–Tính được số hạng của tổng 0,5 điểm 
-Tính đúng kết quả 0,5 điểm 
ĐỀ SỐ 34 
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: Cho tập hợp A = c;d;3;2;6. Điền ký hiệu ,,,= thích hợp vào ô trống: 
a/ a A , b/ d;3 A , c/ 6 A , d/ 3;6;c;d;2 A 
Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa: 
a/ 94.9 =............ b/ 1311: 138 = ............... c/ 31 3=....... d/ 5.2 0 
Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn đúng: 
1/ Kết quả của phép tính: 23 . 22 + 50 là: 
A. 33 B. 40 C. 27 D. 26 
2/ Số phần tử của tập hợp E = { m; n; 2; 1; 3; 5; 9} là: 
A. 6 B. 5 C. 2 D. 7 
3/ Số 24 viết dưới dạng số La Mã là: 
A. XXIIII B. XIVX C. XXIV D. IVXX 
4/ Câu nào đúng trong các câu sau: 
A. 2 4 < 4 2 B. 21 > 1 2 C. 2 3 = 3 2 D. 2 5 < 5 2 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: Tính: 
a/ 62 + 135 + 38 b/ 143.79 – 79.43 c/   2 3  5 .2  25.4 :10 
  
+ 43
41 
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 
a/ 125 : x = 5 b/ 90 – (2x + 1) = 45 c/ 5x – 21 = 26 : 24 
Câu 3: Tính tổng: M = 23 + 25 + 27 +..........+ 219 + 221 
ĐỀ SỐ 35 
I/ Trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 6 là: 
a) 7; 8; 9 b) 6;7;8;9;10 c) 7; 8; 9 d) 
6;7; 8; 9 
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: 
a) A  xN x  7  5 c) A  xN x 1  3 
b) A  0 d) A  xN x 2008  0 
Câu 3: Ta có a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) là vì : 
a) Phép nhân có tính chất giao hoán 
b) Phép nhân có tính chất kết hợp 
c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng 
Câu 4 : Kết quả phép tính 56 : 52 là: 
a) 53 b) 54 c) 58 d) 512 
Câu 5 : Kết quả phép tính 92 . 93 là: 
a) 96 b) 95 c) 815 d) 816 
Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, tăng dần ( biết * mN ) 
a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1 
c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2 
Câu 7: Tập hợp   * B  xN x  4 có số phần tử là: 
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 
Câu 8: Cho tập hợp M a,b và tập hợp N a,b, x, y. Khi đó ta có: 
a) M N b)M  N c)M  N d)M  N 
II/ Tự luận: 
Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 2x – 138 = 23 . 22 
Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 812 người. Biết mỗi 
toa tàu có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. 
a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên. 
b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy? 
ĐỀ SỐ 36 
I/ Trắc nghiệm khách quan
42 
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điển) 
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 14 và lớn hơn 10 là: 
a) 11; 12; 13 c) 10;11;12;13;14 
b) 11;12;13 d) 11;12;13;14 
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: 
a) A  xN x  3  5 c) A  xN x  5  3 
b) A  0 d) A  xN x .2008  0 
Câu 3: Ta có a.b.c = b.c.a = c.b.a là vì 
a) Phép nhân có tính chất giao hoán 
b) Phép nhân có tính chất kết hợp 
c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng 
Câu 4: Kết quả phép tính 58 : 52 là: 
a) 510 b) 54 c) 56 d) 516 
Câu 5 : Kết quả phép tính 52 . 53 là: 
a) 55 b) 56 c) 255 d) 256 
Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, giảm dần ( biết * mN ) 
a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1 
c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2 
Câu 7: Tập hợp   * B  xN x  4 có số phần tử là: 
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 
Câu 8: Cho tập hợp M a,b và tập hợp N a,b, x, y. Khi đó ta có: 
a) M N b) M  N c)M  N d)M  N 
II/ Tự luận: 
Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 17 . 65 + 35 . 17 – 250 
b) 20 – [30 – (5 – 1)2] 
Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 3x – 148 = 23 . 22 
Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 736 người. Biết mỗi 
toa tàu có 12 khoang, mỗi khoang có 5 chỗ ngồi. 
a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên. 
b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy? 
ĐỀ SỐ 37 
I Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đúng trước mà em cho là đúng 
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3: 
A.32 B.42 C.52 D.62 
Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 
A.8 B.5 C.4 D.3 
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố 
A.77 B.57 C.17 D.9
43 
Câu 4: BCNN (6;8) là : 
A.48 B.36 C.24 D.6 
Câu 5: Kết quả của phép tính 53 . 55 là : 
A. 515 B. 58 C. 2515 D.108 
Câu 6: Kết quả của phép tính 315 : 35 là: 
A. 13 B. 320 C. 310 D.33 
Câu 7: Điền dấu “X” vào ô thích hợp : 
Câu Đúng Sai 
a) Nếu tổng của 2 số chia hêt cho 3 và một trong 2 số chia hết cho 3 
thì số còn lại chia hết cho 3 
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia 
hết cho 5 
c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
d) Nếu a  2 va a  3 thì a  6 
II. Phần tự luận : (6 điểm) 
Câu 8:(2điểm) 
Tìm số tự nhiên x biết 
a) x = 28 : 24 + 32. 33 b) 3.(x+1) – 12 = 3 
Câu 9:(2điểm) 
Tìm số tự nhiên a biết : a 18 ; a 12 ; a 15 và 100 ≤ a ≤ 200 
Câu 10:(2điểm) 
Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ , để số y tá 
và bác sĩ trong mỗi tổ đều băng nhau? 
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu Bác sĩ , co bao nhiêu y tá ? 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 Câu 6 Lần lược là : B; D; C; C; A ;C 
Câu 7 : a, đúng d, đúng 
b, sai e, sai 
c, sai 
Câu 8 : a, x = 28:24+32 .33 = 24+36 
= 16 + 243 = 259 
b, x = 4 
Câu 9: a ª BC (18,12,15) 
BCNN (18,12,15)= 180 
BC (18,12,18 ) = { 0;180} do 100 ≤ a ≤ 200 => a = 180 
Câu10: Gọi x là số tổ y tế chia được nhiều nhất 
x ª ƯCLN (25,100) = 25 
Vậy : x = 25 (tổ) 
Khi đó mỗi tổ có : 25 : 25 = 1 Bác Sĩ 
100 :25 = 4 Ytá 
ĐỀ SỐ 38
44 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau: 
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? 
A) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 2. B) Các số 48;45;333333 đều chia hết cho 9 
C) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 3. D) Các số 250;415;2856 đều chia hết cho 5 
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ? 
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? 
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . 
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? 
A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ? 
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 . 
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 . 
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ? 
A) A  B =  B) A  P = { 2 } C) A  N D) Các ý A, B và C đều đúng 
Câu 7 : Điền vào chổ trống (…) để được câu đúng: 
a) Kết quả của phép tính 510 : 510 là…………………..…………………………………………. 
b) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là………………………………...…………………. 
…………………………………………………………………………………………………….. 
Câu 8: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn đúng: 
Câu 
Đúng 
Sai 
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 6. 
b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 
c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. 
d) Mọi số chẵn đều là hợp số. 
e) Có ba số nguyên tố lẻ liên tiếp. 
f) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố bằng 23 . 3 . 5
45 
B. TỰ LUẬN 
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết x  12 ; x  8 vμ 50  x  100. 
Bài 2 : (1,5 điểm) Điền vào dấu * để 8*1 chia hết cho 9. 
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả 
bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, 
bao nhiêu cái kẹo ? 
Bài 4: (1 điểm) Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. 
ĐỀ SỐ 39 
CÂU 1: (2 điểm) 
a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 
b)Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 
7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 
CÂU 2: ( 2điểm) 
Tìm số tự nhiên x , biết : 
a) x = 2 8 : 2 4 + 3 2 . 3 3 b) 6x - 39 = 5628 : 28 
CÂU 3: ( 2 điểm) 
Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : 
Câu Đúng Sai 
a)Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó 
chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 
b)Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng 
không chia hết cho 3 
c)Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết 
cho 6 
CÂU 4 : ( 2 điểm) 
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10 , cho 15 .Biết rằng số đó trong khoảng từ 50 đến 200 
CÂU 5: ( 2 điểm ) 
Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. 
Tính xem bạn An phải viết bao nhiêu chữ số? 
ĐỀ SỐ 40 
Phần I:Trắc nghiệm khách quan 
Câu1: Thực hiện các yêu cầu sau: 
a)Viết công thức tổng quát của l y thừa bậc n của a. 
b) Tính: 33 ; 70 
Câu2: Điền tiếp vào phần còn trống(.....)để được công thức đúng : 
 n m a .a .......... 
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 
1)Tập hợp A các số tự nhiên x mà xN* và không vượt quá 4 là: 
A.A=0;1;2;3 B. A= 0;1;2;3;4 C.A=1;2;3;4 D.A=1;2;3
46 
2)Số phần tử của tập hợp B=51;52;53;..........;901 là: 
A. 850; B.851 C.426 D.425 
Câu 4: Điền dấu "x " vào ô thích hợp : 
Câu Đúng Sai 
a) 56: 53 =53 
b) 32 = 6 
c) 105.10 = 105 
d) 73.72 = 75 
Phần II.Tự luận 
Câu 5:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 
a) 40.65 + 40.10 + 40.25 = 
b) 4.32 - 4.23 = c) 729 : (16.33 + 11.33) = 
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 
a) 8(x - 6) = 32. b) 39 + 4x = 35 : 32. 
c) 5x-5 = 125. 
Đáp án và biểu điểm: 
Câu 1: (1đ) 
a) (sgk) 
b) 33 = 3.3.3 = 27 
70 = 1 
Câu 2: (sgk) (1đ) 
Câu 3: (1đ) 
1.C ; 2.B 
Câu 4: (1đ) a) Đ; b) S c) S d) Đ 
Câu 5: (3đ) 
a) = 40 ( 65 + 25 + 10) = 40 . 100 = 4000. 
b) = 4.9 – 4.8 = 4( 9 – 8 ) = 4.1 = 4 
c) = 729 :( 16.27 + 11 . 27) = 729 : [ 27 ( 16 + 11)] = 729 : [27 . 27] = 729 : 729 = 1 
Câu 6: (3đ) 
a) x – 6 = 32: 8 
x – 6 = 4 
x = 10 
b) x = 3 
c) x = 8 
ĐỀ SỐ 41 
Câu 1: (1,5đ)Tính: 
a) 134 – 10 : 2 = b) 67: 66 + 30.2 =
47 
c) 210.37 + 63.210 = 
Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: 
a. 40 = ……………………………… b. 20 = ……………………………… 
16 = … ……………………………. 12 = … ……………………………. 
24 = ……………………………… 4 = ……………………………… 
ƯCLN(40, 16, 24) = ………………… 
……………………..………………… 
ƯC(40, 16, 24) = Ư(…..) 
=…………………………………………… 
…………………………………. 
BCNN(20, 12, 4) = ………………… 
………………………………………… 
BC(20, 12, 4) = B(……) 
=……………………………………………… 
……………………………… 
Câu 3 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết: 
a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 - 4x = 20. 32 
Câu 4: (1đ) a) Kết quả phép tính 4.48 là: 
A.48 B.168 C.47 D.49. 
b)Kết quả phép tính 99: 99 là: 
A.1 B.0 D.981. C.918 
Câu 5: (0,5đ): Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:…………………………………. 
Câu 6 (2đ): Đội văn nghệ của 1 trường có 48 nam, 60 nữ về 1 huyện để biểu diễn.Muốn phục 
vụ tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành nhiều nhóm gồm cả nam và nữ, số nam được chia 
đều vào các nhóm và số nữ c ng vậy.Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm 
có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? 
Câu 7 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết x  8; x  10 ; 45 < x  200. 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM 
Câu 1: (1,5đ) 
a)134 – 10 : 2 = 134 – 5 = 129. 
b) 67: 66 + 30.2 = 6 + 2 = 8 
c) 210.37 + 63.210 = 210(37 + 63) = 210.100 = 21 000. 
Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: 
a. 40 = 23.5 b. 20 = 22.5 
16 = 24 12 = 22.3 
24 = 23.3 4 = 22 
ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8 
ƯC(40, 16, 24) = Ư(8) 
= { 1;2;4;8} 
BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60 
BC(20, 12, 4) = B(60) 
= {0;60;120;180;…} 
Câu 3: Tìm x biết: (1đ) 
a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 – 4x = 20. 32 
4(x - 2) = 32 - 20 37 – 4x = 9 
4(x - 2) = 12 4x = 37 - 9 
x – 2 = 12 : 4 4x = 28 
x – 2 = 3 x = 28 :4 
x = 3 + 2 x = 7 
x = 5 
Câu 4: (1đ) a) D b) A 
Câu 5: (0,5đ) 2;3;5;7
48 
Câu 6: (2đ) 
Giải: Theo bài ra thì số nhóm có thể chia được nhiều nhất chính là ƯCLN(48,60). 
Ta có: 48 = 24.3 
60 = 22.3.5 
ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12 
Vậy có thể chia được nhiều nhất là 12 nhóm, lúc đó số nam mỗi nhóm là : 48 : 12 = 4 (người) 
Số nữ mỗi nhóm là : 60 : 12 = 5 ( người) 
Câu 7: (1đ) x  8; x  10 ; 45 < x  200. 
Theo bài ra thì x chính là BC( 8,10) và 45 < x  200 
Ta có: 8 = 23 
10 = 2.5 
BCNN(8,10) = 23.5 = 40 
BC(8,10) = B(40) = { 0;40;80;120;160;200;…} 
Đối chiếu điều kiện thì x {80;120;160;200}

More Related Content

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6

Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiBồi dưỡng Toán lớp 6
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
 

Recently uploaded

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 

Recently uploaded (20)

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 

Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

  • 1. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 1 HỌC TOÁN LỚP 6 TRỰC TUYẾN NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG MÔN TOÁN LỚP 6 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT CHƯƠNG 1: TẬP HỢP & BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com Website: http://toanIQ.com Nhằm hỗ trợ Quý Thầy cô và các em học sinh lớp 6 học tập tốt môn Toán, Thầy Thích cung cấp một số thông tin:  Cung cấp tài liệu: “13 chuyên đề nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6”  Cung cấp tài liệu: “Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 6”  Hỗ trợ giải Toán lớp 6 trực tuyến 24/7 cho các em HS trên toàn quốc  Tổ chức nhóm học bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 6 cho các em HS tại Hà Nội  Dạy học trực tuyến môn Toán lớp 6 cho các em HS trên toàn quốc.
  • 2. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 2 ĐỀ 15 PHÚT ĐỀ 1 Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: a, 6x - 5 = 613 b, x - 48:16 = 25 c, (x - 8).(x - 7) = 0 Câu 2: Tính nhanh: a, 259.47 + 53.259 ; b, S = 1 + 3 + 5 +7+ …+ 95 +97 + 99 Câu 3: Trong phòng có 12 người bắt tay lẫn nhau (1 lần). Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Đề 2 Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: a, ( x - 32) :16 = 48 b, x - 32:16 = 48 c, (4x - 24).( x - 2012) = 0 Câu 2: Tính nhanh: a, 232. 68 + 232. 31 + 232 ; b, D = 2 + 6 + 10 + …+ 94 + 98 + 102 Câu 3: Ngày 5/6/2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 5/6/2012 là thứ mấy?(Giải thích) Đề 3 Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: a, 12x - 144 = 0 b, x - 60 : 15 = 40 c, (x - 1).(3x - 15) = 0 Câu 2: Tính nhanh: a, 2011.33 + 67.2011 ; b, B = 2 + 4+ 6 +8 + …+ 96 +98 + 100 Câu 3: Cho tập hợp A có 14 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp của A có đúng hai phần tử? Đề 4 Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết: a, ( x - 25) - 130 = 0 b, 5x - 36:18 = 13 c, (x - 12).(2x - 22) = 0 Câu 2: Tính nhanh: a, 3597. 34 + 3597. 65 + 3597 ; b, C = 1 + 4 + 7 + …+ 94 +97+ 100 Câu 3: Ngày 19/5/2011 là ngày thứ năm. Hỏi ngày 19/5/2012 là thứ mấy?(Giải thích) Đề 5 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Tập hợp A = {x  N* / x ≤ 4 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là : a. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4} b . A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4}
  • 3. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 3 c. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 } d. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4} Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 40 ; 41 ; 42 ;… ; 100} là : a. 60 (phần tử) b . 31 (phần tử) c . 61 (phần tử) d . 62 (phần tử) Câu 3: Kết quả của 81 + 243 +19 là : a. 343 b. 433 c. 334 d. 3430 Câu 4: Cho tập hợp A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4} trong cánh viết sau cách viết nào sai : a. 1  A b. { 1 }  A c. {2; 3}  A d. 5  A Câu 5: Cho tập hợp C = { 7 ; 8 ; 10 } . Điền kí hiệu  ;;  ; = vào ô vuông : a. 8  A b. { 10 }  A c. { 7 ; 8 ; 10 }  A d . { 7 ; 8 }  A Câu 6: Tìm x biết : a. (x + 18 )  27 = 0 b. 2436 : x = 12 Đề 6 Câu 1 : Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? A. 9,5 11,5 B. 8 0 - C. 7 1 D. 6 0 Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống : A. 3 7 = 15 B. 8 16 = 24 C. 18 11 - = 33 D. 17 19 = 34 Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. Muốn rút gọn phân số đến tối giản ta : A. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một số khác 1 và -1 của chúng. B. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng. C. Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. D. Chia cả tử và mẫu của phân số cho BCNN của chúng. Câu 4 : Nối các ý phần A, B, C …… tương ứng với các ý phần 1, 2, 3 …… để được câu đúng. Nội dung A. 15 phút bằng 1. 1 3 giờ B. 20 phút bằng 2. 1 4 giờ C. 50 phút bằng 3. 1 6 giờ D. 10 phút bằng 4. 5 6 giờ Câu 5 : Rút gọn các phân số sau (đến tối giản): a. 6 54 - = …………………… …………........................ b. 22 110 = ………………… …………………………… c. 90 135 - = ………………… ………………………….
  • 4. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 4 d. 7.6 21.9 = ………………… ………………………….. e. 9.3 9 18 - = ………………… ……………………………. g. 2.( 3).5.7 15.14 - = …………… ……………………………. Đề 7 Câu 1. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M A B M C Hình 1 Hình 2 Hình 3 A = …………………………………………………………………………… B = …………………………………………………………………………… C = …………………………………………………………………………… M = …………………………………………………………………………… Câu 2. Cho các tập hợp sau A = a,b B = b, x, y Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông x A; y B; b B; b A Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a, A = xN 12  x 16 A = ………………………………………………………………………… b, B =   * xN x  5 B = ………………………………………………………………………… c, C = xN 13  x 15 C = ………………………………………………………………………… Câu 4. Cho tập hợp A = 15;24. Điền kí hiệu , hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng. a. 15 A; b) 15;24 A, c) 24 A Câu 5. Tính số phần tử của các tập hợp sau Tập hợp A = 1;2;3;4;...98;99 …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Tập hợp B = 1;3;5;7;...1001 . sách . vở .a .12 . b .. . 26 . bút . 15
  • 5. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 5 …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Tập hợp C = 0;2;4;6;...2010 …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 6. Tính nhanh a) 137 + 365 + 63 + 35 = ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… b) 463 + 318 + 137 + 22 = ..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… c) 20 + 21 + 22 + 23 + …+ 29 + 30 = ………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 7. Điền vào chỗ trống a 13 3 b 6 0 5 15 5 a + b 2009 a.b 0 45 Câu 8. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0  r < b a 392 273 357 420 15 b 28 14 26 14 0 q 15 12 r 13 0 Câu 9. Tìm số tự nhiên x, biết. a) x : 13 = 41 ………………………………….... …………………………………… ………………………………….... c. (x - 35) – 175 = 0 ………………………………….... …………………………………… ………………………………….... ………………………………….... …………………………………… b) 1428 : x = 14 ………………………………….... …………………………………… ………………………………….... d) 156 –(x+61) = 82 ………………………………….... …………………………………… ………………………………….... ………………………………….... …………………………………… Đề 8 Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32789, 76053 Câu 2: Tìm tập hợp các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố Câu 3: Thay các dấu * bằng chữ số thích hợp để số 956** chia hết cho cả:6; 7; 11; 27. Đề 9 Câu 1: Trong các số sau : 40232; 1245; 52110 a) số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
  • 6. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 6 b) số nào chi hết cho 5 mà không chia hết cho 2? c) số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? e) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 3; 5; 7; 9}. Viết tất cả các tập hợp con của B gồm 3 phần tử. Câu 3: a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số? b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 29? Đề 10 Câu 1: a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia b) Tìm x N biết x70 = x. Câu 2: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14 b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 25. Câu 3: Thực hiện phép tính a) 514 : 512 – 361 : 360 b) 3597 +3597.65 + 3597.34 Đề 11 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm) 1. Chọn đáp án sai: A. 20100 = 1 B. 20101 = 20101 C. 02010 = 0 D. 12010 = 1 2. Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là: A. 200 B. 50 C. 100 D. 110 3. Viết kết quả phép tính 64 . 63 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: A. 61 B. 67 C. 127 D. 612. 4. Viết kết quả phép tính 89 . 8 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: A. 649 B. 89 C. 88 D. 810. 5. Viết kết quả phép tính 108 . 102 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: A. 1010 B. 1016 C. 106 D. 10010. 6. Viết kết quả phép tính 95 : 9 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: A. 14 B. 15 C. 95 D. 94. 7. Viết kết quả phép tính 23 . 42 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là: A. 86 B. 65 C. 27 D. 26. 8. Số tự nhiên x thoả mãn (3x - 5) . 102000 = 102001 là: A. 3x = 5 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 1.
  • 7. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 7 Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai a) 82 = 64 e) 264 : 26 = 263 b) a3 = a . 3 g) 65 : 23 = 32 c) 53 . 54 = 512 h) 158 : 154 = 152 d) 33 . 32 = 35 i) 7n : 7n = 70 = 1 Bài 3: Tính: (2 điểm) a) 35 b) 42 . 40 c) 96 : 94 d) 158 . 152 : 159 Đề 12 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (từ câu 1đến câu9) : Câu 1:Viết phân số 3 4 dưới dạng dùng kí hiệu %? A. 3 4 % B.0,75 C. 0,75 % D.75% Câu 2: -1 1 2 .(-2 2 3 ) =? A.2 1 3 B. -2 1 3 C.4 D.-4 Câu 3:Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x  5 bằng: A.5 B.-5 C.0 D.30 Câu 4: Nếu 4 2 x 3  thì 3 x =? A. 1 2 B.2 C.6 D. 1 6 Câu 5: Trong các số - 2 3 ;- 0,5; 4 5  ; -75% số nào lớn nhất? A.- 2 3 B.- 0,5 C. 4 5  D.- 75 % Câu 6:Một lớp học có 45 học sinh trong đó có 20 nam. Tỉ số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó bằng bao nhiêu? A. 4 9 B. 4 5 C. 5 4 D. 5 9 Câu 7:Một vòi nước chảy trong 1 2 giờ thì được 1 3 bể nước. Hỏi trong 1 3 giờ thì vòi đó chảy được bao nhiêu phần của bể nước? A. 2 9 B. 1 6 C. 2 3 D. 1 2 Câu 8: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức x- ( -y + 1) ta được: A. x- y +1 B.x- y -1 C. x+y -1 D. x + y + 1
  • 8. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 8 Câu 9: Tìm một số biết 2 3 của nó bằng - 5 7 ? A. - 15 14 B.- 14 15 C. 15 14 D. 14 15 Câu 10: Các khẳng định sau đúng hay sai? Các khẳng định Đ S a/ Nếu a = 2 và b =7 thì tỉ số của hai số a và b là 2 7 b/ Nếu tỉ số của hai số a và b là 2 7 thì a =2 và b =7 c/Nếu m n của x bằng a thì x = a. m n d/ Nếu x =a thì m n của x bằng m n .a ĐỀ 45 PHÚT Đề 1 Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai Câu a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 c/ 60  BC(2,3,5,6) d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3 Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống a. Ư(20) = .............................................................................................................................................. b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3 Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Số 17820 chia hết cho: A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 3/ BCNN (10,28,140 ) là: A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 6/ ƯCLN(12,60,72) là A.72 B.60 C.12 D.6 II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60 Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
  • 9. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 9 Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. Đề 2 Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để : a/ 21x chia hết cho cả 3 và 5 ? b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho : a/ Ư(30) và a > 10 b/ và 0 < a < 70 Bài 3 : (2.0đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số : 51; 75; 42; 270 Bài 4 : (2.0đ) Cho Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ? Bài 5* : (2.0đ) Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) x45y a a 17 A 90 x,150 x,18 x / 5  x  30
  • 10. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 10 d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D A B Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 1 ( 3x – 4 ) . 23 = 64  3x – 4 = 4  3x = 8  x = 8 3 0,5 0,25 0,25 2 a/ Chia hết cho 9 : 161208 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; Chia hết cho 15 : 161205 0,5 0,5 0,5 3 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5BC(12,15,18) và 200  a  400 + BCNN(12,15,18) = 180  a – 5BC(12,15,18) = 0;180;360;540;...  a5;185;365;545;... + Trả lời đúng : a = 365 0,5 1 0,5 0,5 4 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25  a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750  x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6  y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 0,5 0,5 0,5
  • 11. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 11 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
  • 12. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 12 ĐỀ 4: I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai Câu a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 c/ 60  BC(2,3,5,6) d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3 Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống a. Ư(20) = .............................................................................................................................................. b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3 Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Số 17820 chia hết cho: A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 3/ BCNN (10,28,140 ) là: A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 6/ ƯCLN(12,60,72) là A.72 B.60 C.12 D.6 Trả lời: Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết D A A D A C II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60 Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. ĐỀ 5 I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai Câu a/ Nếu a m và b m thì (a+b)  m b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9 c/ 30  BC(2,3,5,6) d/ Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó c ng chia hết cho 9 Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống 1. Ư(20) = ............................................................................................................................................. 2. Tổng 12 + 15 …………………………cho 2 Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Số 17820 chia hết cho:
  • 13. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 13 A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9. 2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là: A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5 3/ BCNN (10,28,140 ) là: A. 280 B. 140 C. 28 D. 10 4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên 5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 6/ ƯCLN(12,60,72) là A.72 B.60 C.12 D.6 II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2.5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 36 và 60 Câu 2 (2.5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50. Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. D. Đáp án Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết D A A D A C II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2,5đ) :48 = 24 .3; 60 = 22.3.5; ƯCLN (48 , 60) = 12 ; ƯC(48,60) = {1;2;3;4;6;12} Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. Gọi a là số HS lớp 6A ; a là BC(3,4,6) , BCNN(3,4,6) = 12, BC(3,4,6) = {0,12,24,36,48…..} vì số học sinh khoảng 30 đến 40 nên a = 36 Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn Câu 3 (1đ) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó 120 = 23 . 3 . 5 . Các ước nguyên tố của 120 là 2; 3; 5 Câu 4. (1 điểm). Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. Vì 7 chia hết cho x – 1; nên x – 1 là ước của 7 ; Ư(7) = {1;7}ta có x – 1 = 7 suy ra x = 8; x – 1 = 1 suy ra x = 0 ĐỀ 7 I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a. 0 b.1 c. 2 d. 3 Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là :
  • 14. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 14 a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a. Chia hết cho 9. b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) a. ƯCLN ( 36,84 ) b. BCNN ( 60, 180 ) Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) ĐỀ 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp E các chữ số của số: 13575 A. E ={1; 5} B. E ={1;3;5} C. E ={1;3;5;7} D. E ={1357} Câu 2: Cho tập hợp M = {x;y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {x;2}  M B. {x;3}  M C. x  M D. x  M Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một l y thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một l y thừa là: A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 Câu 5: Kết quả phép tính : 64 + 46 + 36 là : A. 164 B. 146 C. 136 D. 64 Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 2. ( x + 3 ) = 0 thì x bằng : A. 2 B. 3 C. 0 D.  II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 a) Viết tập hợp A bằng 2 cách. b) Điền kí hiệu (; ;  ) thích hợp vào ô vuông: 8 … A ; {12;15} … A ; 15 … A ; 16 … A Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 32 41068 b) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 c) 115 . 23 – 15 . 23 d) 1449 – {[(8.33 + 184) : 23] .9} Câu 3: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
  • 15. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 15 a) 3931 x  70 b) ( x - 2 ) : 21 – 4 = 6 Câu 4. ( 1điểm) Tính tổng sau: S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 242 + 247 ĐỀ 9 I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a. 0 b.1 c. 2 d. 3 Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là : a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a. Chia hết cho 9. b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) a. ƯCLN ( 36,84 ) b. BCNN ( 60, 180 ) Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) ĐỀ 10 I. Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là: A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52 Câu 2: BCNN (12,15,60) l: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360 Câu 3. ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1} Câu 4: Dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. a; a + 1; a + 2 với (a  N) B. c; c + 1; c + 3 với (c  N) B. n ; n – 1; n + 1 với (n  N) D. d + 1; d ; d – 1 với (d  N) Câu 5: Cách tính đúng là: A. 2.4 8 64 2 2   ; B. 2.4 8 16 2 2   ; C. 2.4 2.8 16 2   ; D. 2.4 2.16 32 2   Câu 6: ƯCLN(8; 32; 64) l:
  • 16. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 16 A. 16 B. 20 C. 8 D. 64 II. Tự luận( 7 điểm) Bi 1: ( 2 điểm) Thực hiện cc php tính sau: a) 23.75 + 25.23 + 250 b) 90 - ( 4.52 - 3.23 ) Bi 2: (2điểm)Tìm số tự nhin x, biết: a,123 - 5.(x + 4) = 38 b. 2x – 138 = 23.32 Bi 3: (2điểm). Tìm số tự nhin x, biết rằng 90 x, 150 x, v 7 < x < 30 Bi 4: (1 điểm). Một khối học sinh khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa một người. Tính số học sinh, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 ĐỀ 11 Câu 1(4,0 điểm) : a) Cho các số sau: 9195 ; 4230 ; 111; 718, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 9 ? b) Tìm tập hợp Ư(26) c) Cho các số: 125 ; 97; 17 ; 48 ; 53 Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số? Câu 2 (3,0điểm) a) Tìm ƯCLN(180, 234) ; b) Tìm ƯC(180, 234) Câu 3 (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng 35 em hay hàng 45em đều vừa đủ, Tính số học sinh của trường đó. Câu 4 ( 1,0 điểm ): Tìm số tự nhiên x biết: 15x  2; ĐỀ 12 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Bài 1 : (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1) ƯCLN (12, 24) = a) 8 b) 24 c) 6 d) 12 2) Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ? a) 3 và 6 b) 4 và 5 c) 2 và 8 d) 9 và 12 3) Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho : a) 2 b) 3 c) 5 d) 7 4) Nếu (x – 2).30 = 0 thì x bằng : a) 2 b) 30 c) 32 d) 15 Bài 2 : (1,0 điểm) Điền dấu “” vào ô thích hợp. CÂU ĐÚNG SAI 1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. 3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7. B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1 : (3,0 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. a) 999 : 111 + 35 : 32 b) 137 . 54 – 54 . 135  
  • 17. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 17 Bài 2 : (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng 200 đến 400 học sinh xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó. Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của : 180 và 320. Bài 4 : (1,0 điểm) Một số tự nhiên được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước của nó gấp hai lần số đó. a) Chứng tỏ rằng : 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh. b) Hãy tìm số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất. Đáp án – Thang điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Bài 1 : (Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN d b d a Bài 2 : (Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm) CÂU ĐÚNG SAI 1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.  2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.  3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.  4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.  B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1 : (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm) a) 999 : 111 + 35 : 32 = 9 + 33 (0,25 đ) = 9 + 27 (0,25 đ) = 36 (0,25 đ) * 36 = 22.32 (0,75 đ) b) 137 . 54 – 54 . 135 = 54.(137 – 135) (0,25 đ) = 54.2 (0,25 đ) = 90 (0,25 đ) * 90 = 2.32.5 (0,75 đ) Bài 2: (1,5 điểm)  Số học sinh là BC(12, 15, 18). (0,25 đ)  BCNN(12, 15, 18) = 180 (0,50 đ)  BC(12, 15, 18) = {0 ; 180 ; 360 ; 540 ; . . .} (0,50 đ)  Số học sinh là : 360 học sinh. (0,25 đ) Bài 3 : (1,5 điểm)  ƯCLN (180, 320) = 20 (0,75 đ)  ƯC (180, 320) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 20} (0,75 đ) Bài 4 : (1,0 điểm) a) Ư(28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28} (0,50 đ) Mà : 1 + 2 + 4 + 7 + 14 + 28 = 56 = 2.28 (0,25 đ)  28 là số tự nhiên hoàn chỉnh. b) Số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất là số 6. (0,25 đ)
  • 18. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 18 ĐỀ 13 Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: A = 5. 33 - 38: 36 ; B = 1449 - 120  280 :8.9 Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 20 = 10 b) 9.x - 6 = 30 c) 2.( 3x – 8 ) = 16 : 23 Cõu 3: Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 360 ; 324. Cõu 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Cõu 5: Tỡm cỏc số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 ĐỀ 14 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ? A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là : A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng : A. 6 B. 8 C. 4 D. 12 Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6} Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là : A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (5,6,4 ) là : A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130 Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng : A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6. Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 4: Chứng tỏ rằng 3n + 2 và 5n+ 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên). ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) Câu Đáp án Điểm
  • 19. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 19 1 (2đ) a)Thực hiện phép tính: 320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11} = 320 : { 18 + 3- 11 } = 320 : 10 = 32 b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5 15 - 2 (3x+ 1) = 1 2 ( 3x + 1)= 15 - 1 3x + 1 = 7 x = 2 0,75 1,25 2 (2,5đ) - chỉ ra n chia hết cho 2,3,5 - tìm b = 0 -tìm ra a = 2; 5; 8 0,5 0,5 1,5 3 (2,5đ) - gọi số học sinh là a ( a > 0) thì a + 2 chia hết cho 5,8, 12 hay a + 2 là bôi chung của 5, 8, 12 - Tìm BCNN ( 5,8,12) = 120 - khi đó BC (5,8,12 )= { 0; 120; 240; ....} - Do đó a + 2 { 120; 240; ....} - suy ra a { 118; 238; ....} Mà Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em nên a = 118 - Vây số học sinh khối 6 của trường là 118 em 0.25đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25 0.25 0,25 4 (1đ) - Goi d là ƯCLN của 3n + 2 và 5n+ 3 ta có : 3n +2 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d - suy ra 5( 3n + 2) - 3( 5n + 3) chia hết cho d - suy ra 1 chia hết cho d - suy ra d = 1 . Vậy 3n + 2 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ 15 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 180 có số lượng các ước là ? A. 16 B. 9 C. 18 D. 4 Câu 2: Kết quả phép tính ( 17 - 12 )2 + 20 : 5 là : A. 20 B. 9 C. 29 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 100, 120, 165) bằng : A. 6 B. 5 C. 4 D. 15 Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; ; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}
  • 20. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 20 Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là : A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (3,6,4 ) là : A.{ 0; 20; 40;60; ...} B. { 0; 12; 24; 36; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} . D.{0; 50; 100; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 30 B. 105 và 39 C. 2 và 122 D. 10 và 27 Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng : A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: a)Thực hiện phép tính: 420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 3a7b vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 6. Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 8, 10, 12 cuốn thì đều thừa 2 cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách? Bài 4: Chứng tỏ rằng 2n + 1 và 5n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C A B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (2đ) a)Thực hiện phép tính: 420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4} = 420 : { 20- 3 + 4} = 420 : 21 = 20 b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62 - 32 .2 - 1 20 - 3(2x - 3) = 17 3 ( 2x - 3) = 20 -17 2x - 3= 1 x = 2 0,75 1,25 2 (2,5đ) - chỉ ra n chia hết cho 2,3,5 - tìm b = 0 -tìm ra a = 1; 4; 7 0,5 0,5 1,5 3 (2,5đ) - gọi số sách là a thì a - 2 chia hết cho 8,10, 12 ( a > 2) hay a - 2 là bội chung của 8, 10, 12 - Tìm BCNN ( 8,10,12) = 120 - khi đó BC (8,10, 12 )= { 0; 120; 240; ....} 0.25đ 1đ 0.25đ
  • 21. Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 21 - Do đó a - 2 { 0; 120; 240; ....} - suy ra a { 2; 122; 242; ....} Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn nên a = 122 - Vây số sách là 122 cuốn 0.25đ 0.25 0.25 0,25 4 (1đ) - Goi d là ƯCLN của 2n + 1 và 5n+ 3 ta có : 2n +1 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d - suy ra 2( 5n + 3) - 5( 2n + 1) chia hết cho d - suy ra 1 chia hết cho d - suy ra d = 1 . Vậy 2n + 1 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau 0,25 0,25 0,25 0,25
  • 22. 22 ĐỀ 16 TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho: A . 2 B . 5 C, 9 D. 6 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 2 C) 5 D) 9 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số. Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8 : BCNN ( 8,6 ) là : A. 14 B. 24 C. 32 D. 12 Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Có hai số tự nhiên liên tiếp đề là số lẻ II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1(1 điểm):Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết 6x – 16 = 64 : 23 Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140. Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A1 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A1. ĐÁP ÁN .I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A C A C B D Câu 9: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1 điểm) phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 120 2 60 2 30 2 15 3 5 5 1 120 = 23.3.5 (1điểm ) Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết
  • 23. 23 6x – 16 = 64 : 23 6x– 16 = 64 : 8 ( 0,5 điểm) 6x– 16 = 8 ( 0,5 điểm) 6x = 8 +16 ( 0,25 điểm) 6x = 24 ( 0,25 điểm) x = 24 : 6 = 4 ( 0,5 điểm) Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140 56 = 23.7; 140 = 22.5.7 (1 điểm ) ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 (0,5 điểm )  ƯC(56, 140) = Ư(28) = 1;2;4;7;14;28 (0,5 điểm ) Bài 4: ( 2 điểm) Gọi số học sinh của lớp 61 là a ( a  N ) ( 0,25 điểm) Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35  a  45 ( 0,25 điểm) BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm) BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} (0,5 điểm) Chọn a = 36 ( 0,25 điểm) Vậy số học sinh của lớp 61 là 36 học sinh. ( 0,25 điểm) ĐỀ 17 TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 :tổng ( 855 + 120 ) chia hết cho: A . 2 B . 5 C, 9 D. 6 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B)1;3;5;15 C) 3;5;15 D) 1;3;5 Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 4 B) 2 C) 6 D) 8 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 2 C) 9 D) 5 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A) Số 5 là số nguyên tố B) Có 5 số nguyên tố bé hơn 10 C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số. Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8 : BCNN ( 4,6 ) là : A. 35 B. 70 C. 16 D. 12 Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) d) Mọi số nguyên tố đề là số lẻ II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1(1 điểm):Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố. Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết 8x – 16 = 64 : 22
  • 24. 24 Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 84, 180. Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61. ĐỀ 18 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} là: A. 37 B. 72 C. 71 D. 77 Câu 2. Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận: A . A = B B. B  A C. A  B Câu 3. x9 : x3 (m  0) có giá trị là: A. x3 B. x11 C. x6 D. x12 B. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng: STT Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng. 2 am . an = am+n 3 Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên khác 1. II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “AN TOAN ’’ Câu 2. (1.5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): a) 4.52 – 3.22 b) 28.76 + 24.28 Câu 3. (1,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một l y thừa: a ) 87: 86 b) 52. 53.52007 Câu 4 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 3 = 6 b) (x+15) + 62.2 = 53-12 Bài 5: (1 điểm) Tính: 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 ĐỀ 19 Câu1. (2 điểm) a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 10. b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 3 A; 5 A Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a, 33 . 34 b, 65 : 63 Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh: a, 13 + 186 + 87 b, 2.4.5.13.25 c, 29.75 + 29.25 Câu 4. (2 điểm) Tính a, 3.23 + 18: 32 - 6 b, 2.(5.42 - 18) Câu 5.(1 điểm): Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày? Câu Đáp án Điểm 1.a A = Hoặc A = 1,0 1.b 3 A 0,5 5 A 0,5 2.a 33 . 34 = 33+4 = 37 1,0
  • 25. 25 2.b 65 : 63 = 65-3 = 62 1,0 3.a 13 + 186 + 87 = (13 + 87) + 186 0,5 = 100 + 186 0,25 = 286 0,25 3.b 2.4.5.13.25 = (2.5).(4.25).13 0,5 = 10.100.13 = 1000.13 0,25 = 13000 0,25 3.c 29.75 + 29.25 = 29.(75 + 25) 0,5 = 29.100 0,25 = 2900 0,25 4.a 3.23 + 18: 32 - 6 = 3.8 + 18: 9 -6 0,25 = 24 + 2 - 6 0,25 = 26 - 6 0,25 = 20 0,25 4.b 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) 0,25 = 2.(80 - 18) 0,25 = 2.62 0,25 = 144 0,25 5 Năm nhuận có 366 ngày, vỡ 366 = 7.52 + 2 0,5 Vậy năm nhuận có 52 tuần và còn dư 2 ngày 0,5 ĐỀ 20 Câu1. (2 điểm) a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12. b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 9 A; 5 A Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a, 73 . 72 b, 56 : 54 Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh: a, 12 + 187 + 88 b, 2.4.17.25.5 c, 31.65 + 31.35 Câu 4. (2 điểm) Tính a, 2.32 + 16 : 23 - 6 b, 2.(4.52 - 18) Câu 5.(1 điểm): Năm bình thường (không nhuận) có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày? ĐỀ 21 I/ TRẮC NGHIỆM :(3 Điểm- mỗi câu 0,5 điểm ) (Hãy chọn và ghi lại cái chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Cho tập hợp B = { x N*| x≤ 5}, số phần tử của tập hợp B là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2. Kết quả của phép tính a7.a . a3 ( a ≠ 0) là A. Một kết quả khác B. a11 C. a21 D. a10 Câu 3. Trong phép chia cho 5 thì số dư có thể là: 
  • 26. 26 A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;4 C. 4 D. 1;2;3;4;5 Câu 4. Thứ tự thực hiễn các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : A. ( ) [ ] { } B. { } [ ] ( ) C. ( ) { } [ ] D. { } ( ) [ ] II/TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a)A = { x N|21< x ≤26 } b) Tập hợp B các số tự nhiên thuộc tập hợp N*, không vượt quá 6 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 3.( 9 - 4 )2 - 27 : 32 b) ( 23.57 + 77.57 ): 57 c) 73 - [46 - ( 36: 9 ) 2 ] Bài 3: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 7.(x + 1) = 49 b) x2 - 28 = 2 . 22 c) 7x - 27 = 183 Bài 4: (1đ) Tính: a) 312.3 .35 b) 79 : 7 3 ĐÁP ÁN 01. B 03. A 02. B 04. A Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A = { 22;23;24;25;26} (0,5đ) b) B = { 1;2;3;4;5;6} (0,5đ) Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính : a) 3. (9 – 4 )2 - 27 : 32 = 3. 52 - 27 : 32 ( 0,25đ) = 3.25 – 27: 9 = 75 – 3 = 72 (0,25đ) b) ( 23.57 + 77.57 ): 57 = 57.(23 + 77): 57 ( 0,25đ ) = 100 (0,25đ) c) 73 – [ 46 - ( 36 : 9 ) 2 ] = 73 – [ 46 – 42 ] = 73 – [ 46 – 16 ] (0,25đ) = 73 - 30 = 43 (0,25đ) Bài 3: ( 1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7.(x + 1 ) = 49 x + 1 = 49 : 7 = 7 (0,25đ) x = 6 (0,25đ) b) x2 – 28 = 2.22 x2 – 28 = 8 (0,25đ) x2 = 8 + 28 = 36 x = 6 (0,25đ) b) 7x – 27 = 183 7x = 183 + 27 = 210 (0,25đ) x = 210 : 7 = 30 (0,25đ) Bài 4: (1đ) a) 312.3 .35 = 3 18 ( 0,5 đ) b) 79 : 7 3 = 7 6 ( 0,5đ)         
  • 27. 27 ĐỀ 22 Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418 Những số nào chia hết cho: a) Cho2 b) Cho 2 và 5 c) Cho 2; 3 và 5 d) Cho9 Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 45: 43 + 3. 32 b) 2x - 12 = 4.37 - 4.35 Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn ĐỀ 23 Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486 Những số nào chia hết cho: a) Cho2 b) Cho 2 và 5 c) Cho 2; 3 và 5 d) Cho9 Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 34: 32 + 2. 22 b) 3x - 15 = 5.39 - 5.39 Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn ĐỀ 24 A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235 A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235} Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {a;2}  P B. {a;3}  P C. a  P D. 3  P Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là. A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618 Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là. A. 17 B. 317 C. 37 D. 33 Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là. A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng: A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7 B- Phần tự luận: ( 7điểm) Câu 1: ( 2 điểm) a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A xN /13  x 15 b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29. Câu 2: (3 điểm)
  • 28. 28 Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 4617554 b) 13.5213.48 c) 183 2820 5:35 Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 5412 x  60 Câu 4. Tính nhanh.(1điểm). S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C D B B- Phần tự luận: ( 7điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 (2đ) a A 13;14;15 1 b 27 ; 28 ; 29 1 2 (3đ) a 4617554  4654175 0,5 100175  275 0,5 b 13.5213.48 13.52 48 0,5 13.100 1300 0,5 c 183 28205:35 1832815:35 0,25 183 43:35 0,25 140:35 0,25  4 0,25 3 (1đ) a 12 x  6054 0,25 12 x  6 0,25 x 126 0,25 x  6 0,25 4(1đ) b S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11 0,25
  • 29. 29 S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11 0,25 S = 110 + 11 0,25 S = 121 0,25 ĐỀ 25 A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005 A. P ={2; 5} B. P ={2; 0; 5} C. P ={2; 0; 0; 5} D. P ={2005} Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {a;1}  P B. {a;1}  P C. a  P D. 3  P Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 là. A. 49 B. 43 C. 89 D. 1618 Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315 : 35 là. A. 13 B. 320 C. 310 D. 33 Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là. A. 1 B. 9 C. 6 D. 27 Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng: A. x = 3 B. x = 7 C. x = 10 D. 1 B- Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A xN / 5  x  9 b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58 Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 86 27514 b) 27.64 27.36 c) 183 28205:35 Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 1 2 12x 33  3 .3 Câu 4.: ( 1điểm) Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C D B
  • 30. 30 B- Phần tự luận: ( 7điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 (2đ) a A 5;6;7;8;9 1 b 60 ; 59 ; 58 1 2 (3đ) a 86 27514  8614 275 0,5 100 275  375 0,5 b 27.64 27.36  27.6436 0,5  27.100  2700 0,5 c 183 28205:35 1832815:35 0,25 183 43:35 0,25 140:35 0,25  4 0,25 3 (1đ) a 3 12x 33  3 12x 33  27 0,25 12x  2733 0,25 12x  60 0,25 x  5 x  5 0,25 4 (1đ) S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12 0,25 S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12 0,25 S = 120 + 12 0,25 S = 132 0,25 ĐỀ 26 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1)Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 2) Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5 3) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 5) BCNN (5,6,7) là? A. 210 B. 201 C. 1 D. 120 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(12) giao của hai tập hợp này là: A = {0; 1; 2; 3; } B = {1; 2;3} C = { 1; 2} D = {2}
  • 31. 31 Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Sai Đúng a. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. b. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 c. Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho m.n d. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính a) 23.46 + 44.23 + 90.7 b) 23.52 + 42.23 - 53:5 Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(117,81) b)Tìm BCNN(40,75) ? Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho5,a chia hết cho 8 ,a chia hết cho 12 và a nằm trong khoảng từ 200 đến 400? Câu 4:Chứng minh rằng 2n+9 và 6n+25 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)? ĐỀ 27 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1/ (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. (0,25điểm) Số 2520 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9 Câu 2. Tập hợp các ước của 12 là : A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai. Câu 3. ƯCLN(4 ; 6 ; 8) là: A. 2 B . 4 C. 3 D. 5 Câu 4. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A . 80  BC (20 ; 30) B . 36  BC (4 ; 6 ; 8) C . 12  BC (4 ; 6 ; 8) D . 24  BC (4 ; 6 ; 8) Câu 5. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 4 và 14 B. 12 và 15 C. 6 và 35 D. 9 và 12 Câu 6. Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = {0; 1; 3} B = {1; 3} C = {0; 1;3; 5} D = {3} 2/ (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau Phần II.Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Thực hiện phép tính a)15.36 + 34.15 - 70.5 b) 54:52 + 24.62 – 32.3 Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(65,115)
  • 32. 32 b)Tìm BCNN(45,72) ? Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho 6, a chia hết cho 7 ,a chia hết cho 9 và a nằm trong khoảng từ 100 đến 400? Câu 4:Chứng minh rằng 2n+ 3 và 6n+11 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)? ĐỀ 28 Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) 160 – (23.52 – 6.25) b) 4.52 – 32 : 24. c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] d) 777:7 + 1331 : 113. Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết: a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7 Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)? Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80 Câu 5: (1đ) Tìm xN , biết : 15 x, 50 x và x lớn nhất Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6 Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) 160 – ( 23.52 – 6.25) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11 b) 4.52 – 32 : 24 = 100 – 2 = 98 = 2.72 c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 = 57 = 3.19 d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 = 24.7 Câu 2 : (1,5đ) Tìm x a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 ĐS : x = 8 b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 ĐS : x = 14 c) HD : (5x + 16) : 3 = 7 ĐS : x = 1 Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6) = {1; 2; 3; 6} (0,5đ) Ư(10) = {1; 2; 5; 10} (0,5đ) ƯC(6, 10) = {1; 2} (0,5đ) ƯCLN(6, 10) = 2 (0,5đ) Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80 Để A 9 khi x 9 và 70 < x < 80  x B(9) = 0;9;18;27;36;45;54;63;72;81....
  • 33. 33 Vậy x = 72 Câu 5: (1đ) Vì 15 x, 50 x và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5 Câu 6: (2 điểm) Giải Gọi a là số học sinh khối 6 ( a  N) và 100  a150 (0,5đ) Theo đề bài: 10 12 (10;12;15) 15 a a a BC a     (0, 5đ) 10 = 2.5; 12 = 22.3; 3. 5 BCNN(10, 12, 15) = 60  BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} (0,5đ) Vì 100  a150 nên: a = 120 Vậy : số học sinh khối 6 là 120 em (0,5đ) ĐỀ 29 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ? A. 10 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)2 - 20 : 4 là : A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng : A. 5 B. 10 C. 4 D. 12 Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là : A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8} Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là : A. 240 B. 110 C. 220 D. 120 Câu 6: BC (5,6,4 ) là : A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123 Câu 8: x BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng : A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính: a) 9 + 5. 22 - 37: 35 b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15 Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
  • 34. 34 Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên). ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A D B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (2đ) Thực hiện phép tính: a) 9 + 5. 22 - 37: 35 = 9 + 20 - 9 = 20 b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 = 240 - 75 : 25 = 240 - 3 = 237 1 1 2 (2,5đ) - chỉ ra n chia hết cho 3,5 - tìm b = 0 thì a = 1,4,7 -tìm ra b = 5 thì a = 2; 5; 8 0,5 1 1 3 (2,5đ) - gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8 chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15) Do đó : a  ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15 - Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20 - khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} - Do đó a = 20 - Vây số phần thưởng là 20 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5 0,25 0,25 4 (1đ) - Goi d là ƯCLN của n + 3 và 3n+ 8 ta có : n +3 chia hết cho d và 3n + 8 chia hết cho d - suy ra 3( n + 3) - (3n + 8) chia hết cho d - suy ra 1 chia hết cho d - suy ra d = 1 . Vậy n + 3 và 3n + 8 nguyên tố cùng nhau 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ 30 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 160 có số lượng các ước là ? A. 16 B. 9 C. 12 D. 6 Câu 2: Kết quả phép tính ( 27 - 22 )2 - 20 : 5 là :
  • 35. 35 A. 21 B. 1 C. 29 D.0 Câu 3: ƯCLN ( 100, 90, 28) bằng : A. 10 B. 2 C. 4 D. 14 Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là : A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6} Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là : A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác Câu 6: BC (3,2,4 ) là : A.{0; 50; 100; ...} B. { 0; 24; 36;48; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} D.{ 0; 12; 24;36; ...} Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là : A. 51 và 30 B. 141 và 39 C. 2 và 122 D. 20 và 27 Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng : A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào II/TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính: a) 19 + 5. 22 - 27: 25 b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 Bài 2 ( 2,5 đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 1a5b chia hết cho 15 Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng? Bài 4 (1 đ): Chứng tỏ rằng 2n + 9 và n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C A D D B II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (2đ) a) 19 + 5. 22 - 27: 25 = 19 + 20- 4 = 35 b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52 = 140 - (25 + 50) : 25 = 140 - 3 = 137 1 1 2 (2,5đ) - chỉ ra n chia hết cho 3,5 - tìm b = 0 thì a = 0,3,6,9 -tìm ra b = 5 thì a = 1; 4; 7 0,5 1 1 3 (2,5đ) - gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8 chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15) Do đó : a  ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15 - Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20 - khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20} 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5
  • 36. 36 - Do đó a = 20 0,25 0,25 4 (1đ) - Goi d là ƯCLN của 2n + 9 và n+ 5 ta có : 2n +9 chia hết cho d và n + 5 chia hết cho d - suy ra 2( n + 5) -( 2n + 9) chia hết cho d - suy ra 1 chia hết cho d - suy ra d = 1 . Vậy 2n + 9 và n + 5 nguyên tố cùng nhau 0,25 0,25 0,25 0,25
  • 37. 37 ĐỀ SỐ 31 Phần I : trắc nghiệm khách quan(4 điểm) Bài 1: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp stt Nội dung đúng sai 1 Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của nó đều chia hết cho số đó 2 Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho một số thì tổng c ng không chia hết cho số đó 3 Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị 4 Nếu p và q là hai số nguyên tố khác nhau và a p, a  q thì a chia hết cho tích p.q Bài 2: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu1: Số có hai chữ số không là ước của 60 là: A. 60 B. 12 C. 14 D. 15 E. 30 Câu2: Số nào sau đây là hợp số : A. 97 B. 711 C. 79 D. 83 Câu 3: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là : A. 23.3.5.9 B. 2. 33.4.5 C. 33.5.8 D. 23.33 .5 E. 5. 63 Câu4: Số x mà 2x . 22 = 28 , số x bằng : A. 1 B . 2 C. 4 D. 6 E. 26 Bài 3: Cho biết a.b = 56 ; 6.m = n Chọn một trong các từ ( ước , bội , 6 , 56 ) điền vào chỗ ( . . . ) để dược cách phát biểu đúng : 1, a là . . . của . . . 2, b là . . . của . . . 3, m là . . . của n 4, n là . . . của m Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được các câu trả lời đúng . 1. ƯCLN(15, 19) a. 8 2. ƯCLN(24, 16 , 8) b. 1 3.ƯCLN( 12 , 30 ) c, 18 4. ƯCLN (36 ,72 , 60) d, 6 e, 12 Cách nối 1 2 3 4 Phần II : tự luận (6 điểm ) Bài 5 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng 12,15 ,18 đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó . Bài 6 : Tìm hai số a và b biết tích của chúng bằng 360 và ƯCLN của chúng là 60 Bài 7: Ba xe ôtô cùng chở nguyên liệu cho một nhà máy . Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến , xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc . Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai , khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến ? ĐỀ 32
  • 38. 38 Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất 1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5 A 1532 B 4683 C 9656 D 3755 2. BCNN của 4 và 6 là: A 24 B 0 C 12 D 6 3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3 A 15+312+945 B 45+95+30 C 36+63+96 435+642+27 4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm A 2 bước B 3 bước C 4 bước D 1 bước Phần tự luận (8đ) Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ) Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ) Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ) a. 5.42 - 18:32 b. 39.13 + 87.39 Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ). Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. V. Đáp án và biểu điểm Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B B Phần tự luận Trả lời Điểm Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1 VD: 8 và 9 0,5 0.5 Câu 2: a  m; b  m; c  m => (a+b+c)  m a m, b  m, c  m => (a+b+c) m 0,5 0,5
  • 39. 39 Câu 3. a) 5.42 – 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78 b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900 1đ 1đ Câu 4. 3 2 56 = 2 .7 140 = 2 .5.7    ƯCLN(56,140) = 22.7=28 1đ Câu 5 Bài giải Số sách là BC của 10,12,15 BCNN(10,12,15)=60 B(60) = {0;60;120;180;240…..} 100 < số sách <150 Vậy số sách là 120 quyển ĐS:120 quyển 0,5 1 0,5 0,5 0,5 ĐỀ SỐ 33 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Cho tập hợp M = a;7;1;b;4. Điền ký hiệu ,,,= thích hợp vào ô trống: a/ 1;b M , b/ c M , c/ 4 M , d/ 1;b;4;a;7 M Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: a/ 3.37 =....... b/ 712: 76 = ......... c/ 51 5=....... d/ 2.30 =....... Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn: 1/ Kết quả của phép tính: 32 : 3 + 40 là A. 5 B. 4 C. 36 D. 27 2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là: A. 4 B. 6 C. 2 D. 5 3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là: A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX 4/ Câu nào đúng trong các câu sau: A/ 2 1 > 1 2 B/ 2 3 = 3 2 C/ 2 4 < 4 2 D/ 2 5 < 5 2 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Tính: a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/   2 3  4 .2  20.5 : 4   + 20 Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 32 Câu 3: Tính tổng: S = 12 + 14 + 16 +......+ 248 + 250 ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ký hiệu 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ( a.  , b.  , c.  , d. = ) Câu 2: (1 điểm)
  • 40. 40 Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ( a. 38 , b. 76 , c. 52 , 2) Câu 3: (1 điểm) Chọn đúng mỗi câu 0,25 x 3 = 1,5 điểm ( 1. C , 2. B , 3. D , 4. A ) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/   2 3  4 .2  20.5 : 4   + 20 = (35 + 65) + 123 (0,25đ) = 19.(137 – 37) (0,25đ) = [ (16.8 – 20.5) : 4] + 20 (0,5đ = 100 + 123 (0,25đ) = 19. 100 (0,25đ) = [ (128 – 100) : 4] + 20 (0,25đ) = 223 (0,25đ) = 1900 (0,25đ) = [28 : 4] + 20 (0,25đ) = 7 + 20 (0,25đ) = 27 (0,25đ) Câu 2: (3 điểm) a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 32 x = 104 : 4 (0,25đ) 3x - 6 = 45 – 9 (0,25đ) 4x + 12 = 8 . 9 (0,25đ) x = 26 (0,25đ) 3x – 6 = 36 (0,25đ) 4x + 12 = 72 (0,25đ) Vậy x = 26 3x = 36 + 6 (0,25đ) 4x = 72 – 12 (0,25đ) 3x = 42 (0,25đ) 4x = 60 (0,25đ) x = 42 : 3 x = 60 : 4 x = 14 (0,25đ) x = 15 (0,25đ) Vậy x = 14 Vậy x = 15 Câu 3: (1 điểm) –Tính được số hạng của tổng 0,5 điểm -Tính đúng kết quả 0,5 điểm ĐỀ SỐ 34 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Cho tập hợp A = c;d;3;2;6. Điền ký hiệu ,,,= thích hợp vào ô trống: a/ a A , b/ d;3 A , c/ 6 A , d/ 3;6;c;d;2 A Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa: a/ 94.9 =............ b/ 1311: 138 = ............... c/ 31 3=....... d/ 5.2 0 Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn đúng: 1/ Kết quả của phép tính: 23 . 22 + 50 là: A. 33 B. 40 C. 27 D. 26 2/ Số phần tử của tập hợp E = { m; n; 2; 1; 3; 5; 9} là: A. 6 B. 5 C. 2 D. 7 3/ Số 24 viết dưới dạng số La Mã là: A. XXIIII B. XIVX C. XXIV D. IVXX 4/ Câu nào đúng trong các câu sau: A. 2 4 < 4 2 B. 21 > 1 2 C. 2 3 = 3 2 D. 2 5 < 5 2 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Tính: a/ 62 + 135 + 38 b/ 143.79 – 79.43 c/   2 3  5 .2  25.4 :10   + 43
  • 41. 41 Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 125 : x = 5 b/ 90 – (2x + 1) = 45 c/ 5x – 21 = 26 : 24 Câu 3: Tính tổng: M = 23 + 25 + 27 +..........+ 219 + 221 ĐỀ SỐ 35 I/ Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 6 là: a) 7; 8; 9 b) 6;7;8;9;10 c) 7; 8; 9 d) 6;7; 8; 9 Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: a) A  xN x  7  5 c) A  xN x 1  3 b) A  0 d) A  xN x 2008  0 Câu 3: Ta có a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) là vì : a) Phép nhân có tính chất giao hoán b) Phép nhân có tính chất kết hợp c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng Câu 4 : Kết quả phép tính 56 : 52 là: a) 53 b) 54 c) 58 d) 512 Câu 5 : Kết quả phép tính 92 . 93 là: a) 96 b) 95 c) 815 d) 816 Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, tăng dần ( biết * mN ) a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1 c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2 Câu 7: Tập hợp   * B  xN x  4 có số phần tử là: a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 Câu 8: Cho tập hợp M a,b và tập hợp N a,b, x, y. Khi đó ta có: a) M N b)M  N c)M  N d)M  N II/ Tự luận: Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160 b) 20 – [30 – (5 – 1)2] Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 2x – 138 = 23 . 22 Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 812 người. Biết mỗi toa tàu có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên. b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy? ĐỀ SỐ 36 I/ Trắc nghiệm khách quan
  • 42. 42 Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điển) Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 14 và lớn hơn 10 là: a) 11; 12; 13 c) 10;11;12;13;14 b) 11;12;13 d) 11;12;13;14 Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: a) A  xN x  3  5 c) A  xN x  5  3 b) A  0 d) A  xN x .2008  0 Câu 3: Ta có a.b.c = b.c.a = c.b.a là vì a) Phép nhân có tính chất giao hoán b) Phép nhân có tính chất kết hợp c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng Câu 4: Kết quả phép tính 58 : 52 là: a) 510 b) 54 c) 56 d) 516 Câu 5 : Kết quả phép tính 52 . 53 là: a) 55 b) 56 c) 255 d) 256 Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, giảm dần ( biết * mN ) a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1 c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2 Câu 7: Tập hợp   * B  xN x  4 có số phần tử là: a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 Câu 8: Cho tập hợp M a,b và tập hợp N a,b, x, y. Khi đó ta có: a) M N b) M  N c)M  N d)M  N II/ Tự luận: Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 65 + 35 . 17 – 250 b) 20 – [30 – (5 – 1)2] Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 3x – 148 = 23 . 22 Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 736 người. Biết mỗi toa tàu có 12 khoang, mỗi khoang có 5 chỗ ngồi. a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên. b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy? ĐỀ SỐ 37 I Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đúng trước mà em cho là đúng Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3: A.32 B.42 C.52 D.62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 A.8 B.5 C.4 D.3 Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố A.77 B.57 C.17 D.9
  • 43. 43 Câu 4: BCNN (6;8) là : A.48 B.36 C.24 D.6 Câu 5: Kết quả của phép tính 53 . 55 là : A. 515 B. 58 C. 2515 D.108 Câu 6: Kết quả của phép tính 315 : 35 là: A. 13 B. 320 C. 310 D.33 Câu 7: Điền dấu “X” vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Nếu tổng của 2 số chia hêt cho 3 và một trong 2 số chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3 b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 d) Nếu a  2 va a  3 thì a  6 II. Phần tự luận : (6 điểm) Câu 8:(2điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) x = 28 : 24 + 32. 33 b) 3.(x+1) – 12 = 3 Câu 9:(2điểm) Tìm số tự nhiên a biết : a 18 ; a 12 ; a 15 và 100 ≤ a ≤ 200 Câu 10:(2điểm) Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ , để số y tá và bác sĩ trong mỗi tổ đều băng nhau? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu Bác sĩ , co bao nhiêu y tá ? ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 6 Lần lược là : B; D; C; C; A ;C Câu 7 : a, đúng d, đúng b, sai e, sai c, sai Câu 8 : a, x = 28:24+32 .33 = 24+36 = 16 + 243 = 259 b, x = 4 Câu 9: a ª BC (18,12,15) BCNN (18,12,15)= 180 BC (18,12,18 ) = { 0;180} do 100 ≤ a ≤ 200 => a = 180 Câu10: Gọi x là số tổ y tế chia được nhiều nhất x ª ƯCLN (25,100) = 25 Vậy : x = 25 (tổ) Khi đó mỗi tổ có : 25 : 25 = 1 Bác Sĩ 100 :25 = 4 Ytá ĐỀ SỐ 38
  • 44. 44 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau: Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? A) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 2. B) Các số 48;45;333333 đều chia hết cho 9 C) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 3. D) Các số 250;415;2856 đều chia hết cho 5 Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ? A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ? A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 . C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 . Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ? A) A  B =  B) A  P = { 2 } C) A  N D) Các ý A, B và C đều đúng Câu 7 : Điền vào chổ trống (…) để được câu đúng: a) Kết quả của phép tính 510 : 510 là…………………..…………………………………………. b) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là………………………………...…………………. …………………………………………………………………………………………………….. Câu 8: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn đúng: Câu Đúng Sai a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 6. b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. d) Mọi số chẵn đều là hợp số. e) Có ba số nguyên tố lẻ liên tiếp. f) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố bằng 23 . 3 . 5
  • 45. 45 B. TỰ LUẬN Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết x  12 ; x  8 vμ 50  x  100. Bài 2 : (1,5 điểm) Điền vào dấu * để 8*1 chia hết cho 9. Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ? Bài 4: (1 điểm) Tìm x  N biết 7 chia hết cho x - 1. ĐỀ SỐ 39 CÂU 1: (2 điểm) a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 b)Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 CÂU 2: ( 2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) x = 2 8 : 2 4 + 3 2 . 3 3 b) 6x - 39 = 5628 : 28 CÂU 3: ( 2 điểm) Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a)Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b)Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 c)Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 CÂU 4 : ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10 , cho 15 .Biết rằng số đó trong khoảng từ 50 đến 200 CÂU 5: ( 2 điểm ) Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải viết bao nhiêu chữ số? ĐỀ SỐ 40 Phần I:Trắc nghiệm khách quan Câu1: Thực hiện các yêu cầu sau: a)Viết công thức tổng quát của l y thừa bậc n của a. b) Tính: 33 ; 70 Câu2: Điền tiếp vào phần còn trống(.....)để được công thức đúng :  n m a .a .......... Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1)Tập hợp A các số tự nhiên x mà xN* và không vượt quá 4 là: A.A=0;1;2;3 B. A= 0;1;2;3;4 C.A=1;2;3;4 D.A=1;2;3
  • 46. 46 2)Số phần tử của tập hợp B=51;52;53;..........;901 là: A. 850; B.851 C.426 D.425 Câu 4: Điền dấu "x " vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) 56: 53 =53 b) 32 = 6 c) 105.10 = 105 d) 73.72 = 75 Phần II.Tự luận Câu 5:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 40.65 + 40.10 + 40.25 = b) 4.32 - 4.23 = c) 729 : (16.33 + 11.33) = Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : a) 8(x - 6) = 32. b) 39 + 4x = 35 : 32. c) 5x-5 = 125. Đáp án và biểu điểm: Câu 1: (1đ) a) (sgk) b) 33 = 3.3.3 = 27 70 = 1 Câu 2: (sgk) (1đ) Câu 3: (1đ) 1.C ; 2.B Câu 4: (1đ) a) Đ; b) S c) S d) Đ Câu 5: (3đ) a) = 40 ( 65 + 25 + 10) = 40 . 100 = 4000. b) = 4.9 – 4.8 = 4( 9 – 8 ) = 4.1 = 4 c) = 729 :( 16.27 + 11 . 27) = 729 : [ 27 ( 16 + 11)] = 729 : [27 . 27] = 729 : 729 = 1 Câu 6: (3đ) a) x – 6 = 32: 8 x – 6 = 4 x = 10 b) x = 3 c) x = 8 ĐỀ SỐ 41 Câu 1: (1,5đ)Tính: a) 134 – 10 : 2 = b) 67: 66 + 30.2 =
  • 47. 47 c) 210.37 + 63.210 = Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: a. 40 = ……………………………… b. 20 = ……………………………… 16 = … ……………………………. 12 = … ……………………………. 24 = ……………………………… 4 = ……………………………… ƯCLN(40, 16, 24) = ………………… ……………………..………………… ƯC(40, 16, 24) = Ư(…..) =…………………………………………… …………………………………. BCNN(20, 12, 4) = ………………… ………………………………………… BC(20, 12, 4) = B(……) =……………………………………………… ……………………………… Câu 3 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết: a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 - 4x = 20. 32 Câu 4: (1đ) a) Kết quả phép tính 4.48 là: A.48 B.168 C.47 D.49. b)Kết quả phép tính 99: 99 là: A.1 B.0 D.981. C.918 Câu 5: (0,5đ): Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:…………………………………. Câu 6 (2đ): Đội văn nghệ của 1 trường có 48 nam, 60 nữ về 1 huyện để biểu diễn.Muốn phục vụ tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành nhiều nhóm gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các nhóm và số nữ c ng vậy.Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 7 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết x  8; x  10 ; 45 < x  200. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1,5đ) a)134 – 10 : 2 = 134 – 5 = 129. b) 67: 66 + 30.2 = 6 + 2 = 8 c) 210.37 + 63.210 = 210(37 + 63) = 210.100 = 21 000. Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: a. 40 = 23.5 b. 20 = 22.5 16 = 24 12 = 22.3 24 = 23.3 4 = 22 ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8 ƯC(40, 16, 24) = Ư(8) = { 1;2;4;8} BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60 BC(20, 12, 4) = B(60) = {0;60;120;180;…} Câu 3: Tìm x biết: (1đ) a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 – 4x = 20. 32 4(x - 2) = 32 - 20 37 – 4x = 9 4(x - 2) = 12 4x = 37 - 9 x – 2 = 12 : 4 4x = 28 x – 2 = 3 x = 28 :4 x = 3 + 2 x = 7 x = 5 Câu 4: (1đ) a) D b) A Câu 5: (0,5đ) 2;3;5;7
  • 48. 48 Câu 6: (2đ) Giải: Theo bài ra thì số nhóm có thể chia được nhiều nhất chính là ƯCLN(48,60). Ta có: 48 = 24.3 60 = 22.3.5 ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất là 12 nhóm, lúc đó số nam mỗi nhóm là : 48 : 12 = 4 (người) Số nữ mỗi nhóm là : 60 : 12 = 5 ( người) Câu 7: (1đ) x  8; x  10 ; 45 < x  200. Theo bài ra thì x chính là BC( 8,10) và 45 < x  200 Ta có: 8 = 23 10 = 2.5 BCNN(8,10) = 23.5 = 40 BC(8,10) = B(40) = { 0;40;80;120;160;200;…} Đối chiếu điều kiện thì x {80;120;160;200}