Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 Tiết - Chương 2 - Số Nguyên. Giáo viên biên soạn: Thầy Thích. Mọi thông tin cần hỗ trợ vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916.
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 Tiết - Chương 2 - Số Nguyên - Số học Lớp 6
1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT
PHẦN SỐ HỌC LỚP 6
CHƯƠNG 2 – SỐ NGUYÊN
Giáo viên biên soạn: Thầy Thích
Tel: 0919.281.916
Email: doanthich@gmail.com
HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6:
Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu
Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi
Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án.
Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên
MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Thầy Thích – 0919.281.916
Email: doanthich@gmail.com
2. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ KT 15p
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
a, (-12). 8 b, (-15). (- 40) c, 35. 35
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(45 + 120) + ( 2012 - 120 - 45) b, (1890 – 19 – 5 ) – ( 19 - 5 + 1890)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, - 13x = 39 b, 2x – (-17) = 15 c, 105 – x =(- 66 ) – 6
d, (x+2).(x-3) = 0 e, x. (x + 3) < 0
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
a, (- 25). 6 b, (-20). (- 36) c, 45. 45
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(67 + 346) + ( 2011 - 67 - 346) b, (1911 – 5 - 6 ) – ( 5 – 6 + 1911)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, - 33x = 99 b, 5x – (-37) = 63 c, 108 – x =(- 47 ) – 7
d, (x – 4 ).(x + 7) = 0 e, x. (x - 3) < 0
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a, (- 5). 24 b, (-30). (- 42) c, 55. 55
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(167 + 1346) + ( 2010 - 167 - 1346) b, (1969 – 3 - 9 ) – ( 3 - 9 + 1969)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8
d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x - 3) < 0
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
a, (-7). 25 b, (-56). (- 50) c, 25. 25
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(117 + 2133) + ( 2008 - 117 - 2133) b, (1930 – 3 – 2 ) – ( 3 - 2 + 1930)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 111 – x =(- 78 ) – 8
d, (x + 6 ).(x - 25) = 0 e, x. (x + 6) < 0
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
a, (- 8). 25 b, (-50). (- 62) c, 65. 65
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(145 + 1978) + (2009 – 1978 - 145) = 0 b, (1941 – 28 – 1 ) – (28 - 1 + 1941)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8
4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x + 7) < 0
ĐỀ SỐ 6
Câu1: Hai số nguyên a và số nguyên b đối nhau khi:
A. a – b = 0 B. a + b = 0 C. b – a = 0 D. a.b = 1 E. a + b = 1
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là :
A. số tự nhiên khác không.
B. số nguyên âm.
C. số tự nhiên
D. số nguyên dương.
E. số 0.
Câu 3: Tính nhanh tổng : A = - 7 - 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 ?
A. A = 0 B. A = 1 C. A = 7 D. A = -7 E. A = ± 7
Câu 4 : Kết quả của phép tính: 483 + ( - 56) – 263 + ( - 64) là:
A. 100 B. – 100 C . 500 D. -500 E .0
Câu 5: Kết quả của phép tính: - 87 + ( -12) - (- 487) + 512 là:
A. -900 B. -12 C . 112 D. 900 E. -112
Câu 6: Kết quả của phép tính: - 456 + ( -554) + 1000 là:
A.100 B.-10 C. 200 D. -200 E. -2100
Câu 7: Kết quả của phép tính: - 546 + ( -724) + 546 + 224 là:
A.0 B. 500 C. - 500 D. 948 E. - 948
Câu 8 : Tìm x thuộc Z , biết : 7 – x = - 5 - ( -14), kết quả của x là:
A. - 2 B. 16 C -12 D .-26 E . 12
Câu 9: Tìm x thuộc Z , biết : x - 32 + ( - 46) = - 48 kết quả của x là:
A - 98 B . 70 C . - 6 D. - 26 E. 6
Câu 10: Tìm x thuộc Z , biết : 486 + X = - 632 + ( -548) kết quả của x là:
A. 1666 B. -1666 C. -402 D. 402 E. 84
5. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 7
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
. Kết quả của phép tính (7) + (- 5) là:
A. 2 B. – 2 C. 12 D. - 12
Câu 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp :
Khẳng định
Đúng
Sai
a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
B- TỰ LUẬN : (7 /Điểm)
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
a, (- 8). 5 b, (-50). (- 2) c, 20 . 5
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
b, (1941 - 28 ) - (28 - 1 + 1941)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, 2x + 40= 50
;
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Tìm x Z biết:
a) x – 9 = -14
6. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
b) |x – 9| = 7
c) 2(x + 7) = -16
d) (x-5)(x+7) = 0
Câu 2: Tìm các số nguyên x sao cho:
a) 19 chia hết cho x – 2
b) x-7 chia hết cho x + 4
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Tính
a) -9 + 7
b) -7 – 2
c) -8 . (-7)
d) (-3)2 . 5
Câu 2: Tìm x biết:
a) x + 7 = -4
b) |x – 2 | = 15
c) |x| - 2 = 15
d) x – 2 = -17
Câu 3:
a) Tính tổng các số nguyên lớn hơn -4 và nhỏ hơn 2
b) Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Tìm các số nguyên x, biết: x + 1 là ước của x + 32
Câu 2: Tìm x Z biết
a) x + 4 = -4 – 16
b) 2|x| = 4 – (-8)
c) x + 4 = - 14 + 2
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
- 48; 48; 84 ; -84 ; 0 ; -22
7. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ KT 45p
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 4 ; 0 ; 9 ; - 13.
2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 15) + 5 ; b) (- 16) + (- 8) ; c) 10 - (-5) ; d) (- 8).5
2) Thực hiện các phép tính:
a) 135 - 12.(3 + 6) ; b) 36 + 4.(7 - 15) ; c) (- 3)2.23 ; d) ( - 6 - 14) : (-5)
Câu 3: (1,5 điểm); Tính:
a) [(-10) + (-5)] + (-15) ; b) (-7 + 3).(- 5) ; c) (-8 - 3).((- 7 + 3)
Câu 4: (1,0 điểm):
a) Tìm tất cả các ước của - 8; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7
Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -14 ; b) 5x - 16 = - 46
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x 10
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17.
2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 5 - (-3) ; d) (- 6).7
2) Thực hiện các phép tính:
a) 127 - 13.(5 + 2) ; b) 62 + 7.(4 - 12) ; c) (-5)2.33 ; d) ( - 4 - 14) : (-3)
Câu 3: (1,5 điểm): Tính:
a) [(- 6) + (-7)] + (-10) ; b) (-5 + 8).(- 4) ; c) (-6 - 3).((-6 + 3)
Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của -5.
Câu 5: (1,5 điểm)
8. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = - 4 ; b) 5x - 12 = 28
b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 12 x < 12
Đáp án
Câu Đề 2 Đề 1 Điểm
1
(2,0đ)
a) Các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17
lần lượt là: 5 ; 0 ; - 8 ; 17.
b) Giá trị tuyệt đối của các số:
0 ; -5 ; - 20 ; 2014 lần lượt là:
0 ; 5 ; 20 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
a) Các số đối của: -4 ; 0 ; 9 ; - 13
lần lượt là: 4 ; 0 ; - 9 ; 13.
b) Giá trị tuyệt đối của các số:
0 ; - 4 ; 10 ; - 2014 lần lượt là:
0 ; 4 ; 10 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
1,0
1,0
2
(4,0đ)
1. a) (- 15) + (- 5) = - 20 ;
b) (-17) + 7 = -10 ;
c) 5 - (-3) = 8;
d) (- 6).7 = - 42
2. a) 127- 13.(5 + 2) = 127 - 13.7
= 127 - 91 = 36 ;
b) 62 + 7.(4 - 12) = 62 - 7.8
= 62 - 56 = 6 ;
c) (-5)2.33 = 25.27 = 675 ;
d) ( - 4 - 14) : (-3) = - 18 : (-3) = 6
1. a) (- 15) + 5 = - 10 ;
b) - 16 - 20 = - 36 ;
c) 10 - (-5) = 15;
d) (- 8).5 = - 40
2. a) 135- 12.(3 + 6) = 135 - 12.9
= 135 - 108 = 27 ;
b) 36 + 4.(7 - 15) = 36 - 4.8
= 36 - 32 = 4;
c) (- 8)2.53 = 64 . 125 = 8000 ;
d) ( - 6 - 14) : (-5) = - 20 :(-5) = 4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
(1,5đ)
a) [(- 8) + (-7)] + (-10)
= - 15 + (- 10) = - 25;
b) (-5 + 8).(- 4) = 3.(- 4) = - 12 ;
c) (-6 - 3).((-6 +3) = - 9.(- 3) =27
a) [(-10) + (-5)] + (-15)
= - 15 + (- 15) = - 30 ;
b) (-7 + 3).(- 5) = - 4.(- 5) = 20;
c) (- 8- 3).((- 7 + 3) = -11.(-4) = 44
0,5
0,5
0,5
4
(1,0đ)
a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}'
b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10}
a) Ư(-8)={-8, - 4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}'
b) B(7) = {-14, -7, 7, 14}
0,5
0,5
5
(1,5đ)
1. a) x + 10 = - 4 x = - 10 - 4
x = - 14
b) 5x - 12 = 28 5x = 40
x = 8
2. - Các số đó gồm: -12,-11; -10; ... ,- 1,
0, 1, ..., 10, 11.
- Tổng các số đó:
(-12) + [11+ (-11)] +... + [(-1) + 1] + 0 =
... = - 12
1. a) x - 10 = -14 x = 10 - 14
x = - 4;
b) 5x - 16 = - 46 5x = - 30
x = - 6
b) - Các số đó gồm: - 9, - 8, -7, ... ,- 1, 0,
1, ..., 10.
- Tổng các số đó:
(-9+ 9)+(- 8 +8) + ... + (-1 + 1) +
+ 0 + 10 = ... = 10
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối
đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên.
ĐỀ SỐ 3
9. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D
Câu 1. Số đối của số nguyên a kí hiệu là:
A) – a B) | - a | C) + a D) | a |
Câu 2. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A) Các số nguyên âm và các số nguyên dương
B) Các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm
C) Số 0 và các số nguyên âm
D) Các số nguyên dương và số 0
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của - 2012 là:
A) 2012 B) - 2012 C) - (+ 2012) D) - 2012 và 2012.
Câu 4. Câu nào đúng
A) -8 > -5 B) 3 > -9 C) 0 < -10 D) -13 > 2.
Câu 5: Kết quả của | - 7|. | - 9| là
A) 63 B) - 63 C) 16 D) - 16.
Câu 6: Cách viết nào sai
A) -5Z B) -5N C) 0 N* D) 5 Z.
Câu 7: Tháng 9/ 2008 giá 1 lít xăng tăng -500 đ nghĩa là
A) Giảm -500 đ B) Tăng 500 đ C) Giảm 500 đ D) Không thay đổi
Câu 8: x + 3 = 0 thì x bằng
A) 0 B) - (-3) C) 3 D) -3
Câu 9: 28 - 38 bằng
A) 66 B) 10 C) -10 D) 0
Câu 10: Tổng hai số nguyên âm là
A) 0 B) Số nguyên dương C) Số tự nhiên D) Số nguyên âm
Câu 11: a - ( b - c ) bằng
10. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
A) a - b - c B) a + b + c C) a - b + c D) a + b - c
Câu 12: 8 + x = 3 vậy x bằng
A) 11 B) -11 C) 5 D) -5
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 3, -5, 6, 4, -12, -9, 0
Bài 2 (2,5đ): Tính
a) [(- 25) + (-15) ] - (-5)
b) 234 - [(- 45) - (-234) + 65 ].
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) 195 + x = 25 b) ( x - 3 ) - 13 = -25
Bài 4(1 điểm): Tính tổng: (-2) + 4 + (-6) + 8 + ...+ (-2010) + 2012.
ĐỀ SỐ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên âm và các số nguyên dương
B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm
C. số 0 và các số nguyên âm
D. các số nguyên dương và số 0
Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. + a
B. | - a |
C. - a
D. | a |
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. | a |
B. | - a |
C. - a
D. + a
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là:
A. một số nguyên dương C. số 0
B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên
11. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3
A. +5
B. -5
C. 11
D. -11
Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17
A. 28
B. -28
C. 62
D. -62
Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9|
A.13
B. 20
C. 23
D. 33
Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3
A. -15
B. 15
C. -9
D. 9
Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm
4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:
a) [(- 27) + 43] + (-7 3)
b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25
Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau:
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 - 100
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
12. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ
1B 2C 3A 4D
5B 6A 7C 8A
9. 1Đ 2Đ 3S 4Đ
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(2 điểm): : -10 < x <11
x { -9; -8; -7; …; 7; 8; 9; 10} ( 1đ)
Tổng tất cả các số nguyên x là 10 ( 1đ)
Bài 2(2 điểm):
[(- 27) + (- 73)] + 4 3 = -100 + 43 = -57 ( 1đ)
– (- 526) + (- 350) + (-150) + 74 = ............. = 100 ( 1đ)
Bài 3(2 điểm):
a) (2x – 8) .2 = 24
2x-8 = 8
2x = 16
x= 8 ( 1đ)
b) |x – 3| +13 = 25
|x – 3| = 12
* x -3 = 12 * x – 3 = -12
x = 15 x = -9 ( 1đ)
Bài 4(1 điểm):
1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100 (có 100 số hạng)
= (1-2) + (3-4) + ... + (99-100) (có 50 cặp)
= (-1) + (-1) + ...+ (-1) (có 50 số -1)
= -50
13. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10
b) Cho x Z. Hãy so sánh 2011x và 2012x.
Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174)
b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết:
a) -12(x - 5) + 7(3 - x) = 5
b) (x - 3)(x - 5) < 0
c) -23x - 1 = - 22
Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên n biết: 3n + 1 n - 1.
ĐỀ SỐ 6
Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -12 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 12
b) Cho x Z. Hãy so sánh 2012x và 2013x.
Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674)
b) - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
14. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết:
d) -15(x - 2) + 7(3 - x) = 7
e) (x - 5)(x - 7) < 0
f) -33x - 1 = - 6
Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-m + n – p) – (- m – n – p)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = -1; p = -2
Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên x biết: 3x + 1 x - 1.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1:
a) Trình bày quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
b) Áp dụng: Tính : +) (- 15) + (- 40)
+) (+ 52) + (- 70)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) (- 5) . 8 . (- 2) . 3
b) 125 - (- 75) + 32 - ( 48 + 32)
c) 3 . (- 4)2 + 2 . (- 5) - 20
d) 47 . 347 + 247 . (- 47)
Bài 3:
a) Tìm tất cả các ước của - 10.
b) Tìm sáu bội của - 15.
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) 2 - x = 12 - (- 7)
b) 3. x + 19 = 4
c) 20 - | x - 2| = - 2
Bài 5 :
Tìm số nguyên n để n + 2 chia hết cho n – 3
15. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 8
Bài 1:
a) Trình bày quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
b) Áp dụng: Tính : +) (- 5) . (- 40)
+) (+ 5) . (- 70)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) (- 25) . 8 . (- 125) . 3 . (- 4)
b) ( - 4 - 8) . ( - 12 + 9)
c) 3. (–3)2 + 2 . (–3) – 20
d) 147 . 333 + 233 . (- 147)
Bài 3:
a) Tìm tất cả các ước của 14.
b) Tìm sáu bội của - 13.
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) 15 - ( 26 + x ) = - 23
b) 5. x - 19 = - 54
c) 12 + | x + 3 | = 20
Bài 5 :
Chứng tỏ rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3, tổng của năm số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5.
ĐỀ SỐ 9
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ )
Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất
Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035
Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả :
a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14
16. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là :
a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15
Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là :
a. 6 b. 12 c. 18 d. 24
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :
Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên
có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ )
a. ƯCLN ( 36,84 )
b. BCNN ( 60, 180 )
Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ )
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ )
ĐỀ SỐ 10
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: Số đối của một số nguyên a có thể là :
17. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a/ Số nguyên dương b/ Số nguyên âm c/ Số 0 d/ Cả ba đều đúng .
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai:
a/
b/
c/
d/
Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương .
Câu 3: Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất và và số nguyên âm lớn nhất bằng :
a/ 1 b/ -1 c/ 0 d/ Cả ba đều sai .
Câu 4: Trong các phép tính sau , kết quả của phép tính nào nhỏ hơn 0 :
a/ (-9) . (-24) b/ (-9) – (-24) c/ (-9) + (-24) d/ Cả ba đều sai .
Câu 5: Tổng (-27) + (-19) bằng :
a/ 46 b/ - 46 c/ -8 d/ 8
Câu 6: Tích (-8) . (-7) bằng :
a/ 56 b/ -56 c/ 15 d/ -15
Câu 7: Cho biết (-2) . ( 4 - ) = (-2) . 4 – (-2) . 15 thì số thích hợp trong ô vuông là :
a/ 4 b/ -2 c/ 15 d/ Cả ba đều sai .
Câu 8: Tính 13 + (-10) ta được kết quả bằng :
a/ 23 b/ -23 c/ 3 d/ -3
Câu 9: Biết a = -5 vậy a bằng :
a/ 5 b/ -5 c/ 5 d/ Cả ba đều sai .
Câu10: Tính giá trị của biểu thức (x – 2 ) . (x + 5 ) khi x = -1 , kất quả bằng :
a/ 12 b/ -12 c/ 6 d/ -6
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
a/ (-123) + (-19) b/ 67 – 90 c/ (-12) . 11
d/ 127 – 18 . (5 + 4) e/ 4 . 52 + 24 . (-3) + 9 .
18. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ x + 5 = -12 b/ 2x – 32 = 28 .
Bài 3 : a/ Tìm tất cả các ước của 8 . b/ Tìm năm bội của 4 .
Bài 4 : Tìm cc số nguyên x, y biết: ( x + 1). (x – 7 ) = 11
ĐỀ SỐ 11
Bài 1: ( 1 đ) Trong các số 323; 246 ; 7421; 7853 , số nào chia hết cho 3, vì sao ?
Bài 2: ( 0,5đ) Tính 210 : 25 = ?
Bài 3: ( 0,5đ) Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố
Bài 4: ( 1,0đ) Tìm ƯCLN ( 6 , 18 , 60 )
Bài 5: ( 1,0đ) Tìm BCNN ( 10, 14,16 )
Bài 6: ( 1,0đ) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
Bài 7: ( 1,0đ) Tìm giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) .
Bài 8: (1,0đ) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 9: (1,0 đ) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 10: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A .
ĐÁP ÁN
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,0
Số chia hết cho 3 là: 246; ( Vì tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 )
2
0,5
=
= 32
0,25
0,25
3
0,5
19. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
Vậy:420 =
0,5
4
1,0
Ta có: 6 = 2.3
18 = 2.
60 =
ƯCLN( 6, 18, 60 ) = 2.3
= 6
( Học sinh lý luận và cho kết quả bằng 6 cũng ghi điểm tối đa )
0,25
0,25
0,25
0,25
5
1,0
Ta có: 10 = 2.5
14 = 2.7
16 =
BCNN ( 10, 14, 16) =
= 560
0,25
0,25
0,25
0,25
6
1,0
8 ( )
x – 2 = 0
x = 2
Vậy: x = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
7
1,0
Ư( 10 ) = { }
Ư( 15) = { }
Ư(10) Ư( 15) = { }
0,25
0,25
0,5
8
1,0
2 ( ) = 64 :
2 ( )
2 ( ) = 8
3X -8 = 4
3X = 12
X = 4
Vậy: X = 4
0,25
0,25
0,25
0,25
9
1,0
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng
0,25
20. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 13
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = 4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng :
A / 80
B / 80
C / 40
D / 40
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn Tổng các số nguyên n là Tích các số nguyên n là
2000 < n < + 2000
5 < n < 4
6 < n < 3
ƯCLN(180,320) = 22.5
= 20
BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5
= 2880
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) số lần là: 2880 : 20
= 144 (lần)
0,25
0,25
0,25
10 2,0
Gọi số học sinh lớp 6A là a ; ( a N * )
Ta có a là BC(2 , 4 , 5 ) và 35 a 50
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20
BC ( 2 , 4 , 5 ) = { }
Chọn a = 40
Vậy : Số HS
của lớp 6A là 40 học sinh
0
0, 5
0
0, 5
0
0, 5
0
0,5
21. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
2 < n < 3
Câu 4 : (1đ)
a) 5 + 10 = ; b) 20+ (4) =
c) 20 15 = ; d) 150: (5) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Câu 6 : (2đ)
Thực hiện các phép tính sau :
a) (13) + (14) . (5)
.
b) (213) . 68 + (213) .32
Câu 7 (2đ)
Tìm x biết :
a) 31 (17 + x ) = 18
b) ( x 2 ) . ( x + 3 ) = 0
c) x 15 = 3
ĐỀ SỐ 14
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
22. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 2: (1đ) Với a = 3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng :
A / 36
B / 54
C / 54
D / 36
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
4 < n < 3
2005 < n < + 2005
6 < n < 4
3 < n < 4
Câu 4 : (1đ)
a) 6 + 12 = ; b) 23+ (4) =
c) 18 17 = ; d) 140: (7) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Câu 6 : (2đ)Thực hiện các phép tính sau :
a) (12) + (15) . (6)
b) (173) . 63 + (173) .37
Câu 7 (2đ)Tìm x biết :
23. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a) 27 (19 + x ) = 13
b) ( x 4 ) . ( x + 5 ) = 0
c) x 16 = 4
ĐỀ SỐ 15
Bài 1: Quan sát trục số * * * *
Cho biết a;b;c ỴZ a b 0 c
Điền vào chỗ trống câu hay kí hiệu cho đúng;
1) a; b là 2 số ……………………………………. Ki hieu: a ….. ………….. ; b ………………………
2) a ……. b va ø a …… b
3) a ……. c và a …… c
4) –a ……. 0 ; –c …… 0
5) a + b …. 0 ; b + c ……. 0
6) a – b …. 0; c – b …… 0
7) a . b …. 0; a . c ……. 0; a. b . c ……. 0
Bài 2: Chọn câu đúng; sai (Ghi S nếu sai; Đ nếu đúng) vào ô vuông:
a) Tỗng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương
b) Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương
c) Nếu tích là 1 số nguyên âm thì số thừa số âm trong tích là lẻ
d) Khi đổi dấu các thừa số trong tích ta được một tích là số đối của tích đã cho
B. TỰ LUẬN:
1) Tính nhanh: (1,5đ)
a) (-25).35.(-4).125.(-8) ; b) 38.(-16) + (-16).62 ; c) 152.(-25) + 25. (-48)
2) Tìm x (3đ)
a)3.x + 26 = 5 b) x2= 81 c) x – 2= 3
3) a) Tìm tất cả các ước của –7 (0,5đ)
24. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
b) Từ đó suy ra các số x;y nếubiết x.y= –7 (1đ)
ĐỀ SỐ 16
I) Trắc nghiệm : ( 4 đ )
Câu 1 : Chọn kết luận đúng ( Đ ) , Sai ( S ) cho mỗi câu sau : ( Mỗi câu đúng 0,25 đ)
a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
c) a.b > 0 thì a, b là hai số nguyên cùng dấu
d) a > b thì a > b
Câu 2 : (1đ) -5 - ( - 8 ) có kết quả là :
a) -13 b) -3 c) 3 d) 13
Câu 3 : ( 1 đ) Số -8 có số ước là :
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 4 : (1đ ) Kết luận nào sau đây sai :
a) a a Nếu a 0 b) a > a Nếu a < 0 c) a = -a Nếu a < 0 d) a - a = 0
Với mọi a
II) Tự luận : ( 6 đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :( Mỗi câu 1 điểm)
a) -15 - ( 5 - 8 ) b) 2 2 3 3 4 2
Bài 2 : ( 2đ) ( Mỗi câu 1 điểm)
a) -x - 5 = -7 b) 3 - ( 5 - x ) = - 22
Bài 3 : (2 đ ) : ( Mỗi câu 1 điểm )
a) Tìm năm bội của - 3
b) Tìm tất cả các ước của - 4
I) Trắc nghiệm :
Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d) S
Câu 2 : c
25. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 3 : c
Câu 4 : b
II) Tự luận :
Bài 1 : a) -15 - (-3) (0,5đ)
= -15 +3 = -12 (0,5đ)
b) 9 - 16.(-8) (0,5đ)
= 9 + 128 = 137 (0,5đ)
Bài 2 :
a) -x = -7 + 5
-x = -2 (0,5đ)
x = 2 (0,5đ)
b) 3 -5 + x = -4 (0,5đ)
x = -4 + 2 = -2 (0,5đ)
Bài 3 :
a) Năm bội của – 3 là : - 3 , 3 , 6 , - 6 , - 9
b) Ư( - 4 ) = 1;2;4
ĐỀ SỐ 17
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) :
Bài 1: Chọn câu đúng rồi khoanh tròn vào số đứng trước câu đã chọn:
1. Nếu aỴZ thì aỴN ; 2. Nếu aỴN thì aỴZ ; 3. Nếu aỴZ thì aN ; 4. Nếu aỴN thì aZ
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông cho đúng:
1) –52.200070 . (–3)3 0 ; 2) (–12004 ) . 153 . (–4)2 0 ; 3) 100050 – 200050 0
4) x2 . y4 0 với x; yỴZ ; 5) a –b 0 với a > 0 và b < 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống:
26. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
x
y
x+y
x –y
x . y
x
–x
x . y2
–5
7
2
–3
–4
–2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):
Bài 1: Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) (2điểm) :
a) –575 + 450 =
b) –250 –(–320) =
c) 400 – 390 . (–2) =
d) –52 . 49 + (–49) . 48 =
Bài 2: (4 điểm Câu a; b; d mỗi câu 1 điểm ; câu e và c mỗi câu 0,5 điểm) .
Tìm xỴ Z ; biết :
a) –145 + x = –200 b) –50 – (4 –x) = 20 ; c) 2x –3 = 7
d) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 e) (2x + 1)2 = 16
ĐỀ SỐ 18
Câu 1 : (1,5 đ)
a) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ?
b) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134)
Câu 2 : (1,5 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống :
a) -27 Z b) 105 Z
27. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
c) -3 N d) |-7| N
e) ½ Z f) { 2; -3; 0 } Z
Câu 3 : ( 2đ ) Thực hiện phép tính :
a) ( 8 - 12 ) + 139
b) 45 - 5.( 9 - 13 )
Câu 4 : ( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết :
a) -16 . x = 32
b) 3.x - (-5) = -10
Câu 5 : ( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) -5 < x 3
b) |x| < 5
Câu 6 : ( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau :
a) 30 ; b) -30
c) 60 ; c) -60
ĐÁP ÁN
Câu 1: a/ SGK trang 74 tập I (1đ )
b/ = - 149 (0,5 đ )
Câu 2: Mỗi ý 0,25 điểm
a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai
Câu 3: (2 đ ) a/ = 135
b/ = 65
Câu 4: (2 đ ) a/ x = -2
b/ x = -5
28. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 5: (2đ) a/ x4;3;........;2;3
Tổng bằng -4
b/ x 4;3;2;1;0 - Tổng bằng 10
Câu 6: (1đ) C
ĐỀ SỐ 19
A.TRẮC NGHIỆM (5đ) :
1)(1đ)Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn:
a)Nếu aỴN thì aỴZ b) Nếu aỴZ thì aN
2)(2đ)Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng:
a) (–12011 ) . 123 . (–6)2 0 b) 20050 – 25050 0
c) x6 . y2 0 với x; yỴZ d) a –b 0 với a > 0 và b < 0
3 )(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống:
x y x –y x2 . y x –x
–8 4
7 –2
B.TỰ LUẬN (5đ):
1)(1đ) Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được)
a)–575 + 450 b)–52 . 49 + (–49) . 48
2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết :
a) –145 + x = –200 b) 2x –3 = 7
3)(2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 6
b)Tìm tất cả các ước của -7
29. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 20
A.TRẮC NGHIỆM (5đ) :
1)(1đ) Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn:
a) Nếu aỴZ thì aỴN b)Nếu aỴN thì aZ
2)(2đ) Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng:
a) –52.200070 . (–3)3 0 b) (–12004 ) . 153 . (–4)2 0
c) 100050 – 200050 0 d) x2 . y4 0 với x; yỴZ
3)(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống:
x y x+y x –x x . y2
–5 7
2 –3
B.TỰ LUẬN (5đ):
1)(1đ)hực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được)
a)–250 –(–320) b)400 – 390 . (–2)
2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết :
a) –50 – (4 –x) = 20 ; b) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32
3) (2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 3
b)Tìm tất cả các ước của -11
ĐỀ SỐ 21
I/ Trắc nghiệm(5đ)
1) (1 đ) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134) Kết quả là
A. -119 B. - 149 C. 149 D. 119
2)( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau :
A. 30 B.-30 C. 60 D. -60
30. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
3)(3 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống :
a) -27 Z b) 105 Z
c) -3 N d) |-7| N
e) ½ Z f) { 2; -3; 0 } Z
II/ Tự luận (5đ)
1)( 1đ ) Thực hiện phép tính :
a) ( 8 - 12 ) + 139
b) 45 - 5.( 9 - 13 )
2)( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết :
a) -16 . x = 32
b) 3.x - (-5) = -10
3)( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) -5 < x 3
b) |x| < 5
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm(5đ)
1B , 2D, 3 a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai
II/ Tự luận (5đ)
1/ (1 đ ) a/ = 135 , b/ = 65
2/(2 đ ) a/ x = -2 , b/ x = -5
3/ (2đ) a/ x4;3;........;2;3 ;Tổng bằng -4
b/ x 4;3;2;1;0 ; Tổng bằng 0
ĐỀ SỐ 22
31. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Bài1: (5điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Tính 9 . 5
A.45 B.-45 C. 45và – 45 D.Cả A,B,C
sai
2. Tìm a biết a là số nguyên và a 5
A.5 B.-5 C.Cả A, B đúng D.Cả A,B sai
3. Tính
3
5. 2 là:
A.40 B.-40 C.30 D.-30
4. Tính 9 - (5-7) là:
A.7 B.11 C.2 D.-2
5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần –11; 15; 0; 7; -2
A. 15;7;0;-2;-11 B. 15;-11;7;-2;0 C.15;7;-2;-11;0 D. Sắp xếp
khác
6. Tìm a biết 2a+10=30
A. 10 B.0 C. –10 D. 20
7. Tìm ước của –10
A. 1 B. –5 C.-2 D. Cả A,B,C
đúng
8. Tập hợp Ư(5) có số phần tử là:
A. 2 B. 4 C. 3 D.5
9. Tính 154 54
A. 208 B. –100 C.100 D. Đáp số
khác
10. Tìm số nguyên liền trước số – 44 là :
A.45 B.-45 C. 45 và –45 D. A,B,C
sai
Bài 2: (2điểm)
Thực hiện phép tính: a) (- 54) -18 +(-46) + 38
b) (37-17) . (-5) + 23.(-13-17)
Bài 3: (2điểm)
32. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Liệt kê và tính tổng tất cả số nguyên x thoã mãn -6 < x < 4
Bài 4: (1điểm)
Tìm số nguyên x biết x1 3
IV.Đáp án và thang điểm:
Bài1 Đúng mỗi câu 0,5 điểm (5 điểm)
1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.B
Bài2: Mỗi câu đúng 1 điểm
a) (54) (46) (3818) =(-100) + 20 = -80
b) (37-17) .(-5) +23.(-13-17) = 20 .(-5)+ 23.(-30) = (-100)+(-690) = -790
Bài3: (2điểm)
Tìm x (1 điểm)
Tổng –9 (1 điểm)
Bài4: x= 4; -2 (1 điểm)
ĐỀ SỐ 23
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác
nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Gía trị tuyệt đối của … là số 0
B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
33. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là : …
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số
là:
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0
ĐÁP ÁN
A-Trắc nghiệm :
Câu Dự kiến phương án trả lời Điểm
1 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) sai 1,0đ
2 A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng nhau 1,0đ
3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ
34. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
4 A 0,5đ
5 B 0,5đ
B-Tự luận :
Dự kiến phương án trả lời
Câu
6
(3đ)
a) 53.(-15) + (-15).47
= -15.(53 + 47)
= -15.100 = -1500
c) 127 – 18.(5 + 4)
= 127 – 18.9
= 127 – 162
= -35
e) 4.52 – 3.(24 – 9)
= 4.25 – 3.15
= 100 – 45
= 55
b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43)
= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43
= 81 ( -43 + 53 )
= 81.10 = 810
d) [93 – ( 20 – 7 )]:16
= [93 – 13] : 16
= 80 : 16
= 5
f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20
= 3.16 – 10 – 20
= 48 – 10 – 20
= 18
Câu
7
1đ
- 20 < x < 20
-19 + (-18) + (-17) + ……+ 17 + 18 + 19 = 0
Câu
8
2,0đ
a/ – 2x – 8 = 72
– 2x = 72 + 8
x = 80 : (-2) = -40
b/ 3. x 1 = 27
x 1 = 9
x – 1 = 9 hoặc x – 1 = -9
x = 10 hoặc x = -8
c) 2x – 32 = 28
2x = 28 + 32
2x = 60
x = 60 : 2
x = 30.
d) (x – 2)(5 – x) = 0
x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0
x = 2 hoặc x = 5
ĐỀ SỐ 24
Câu 1. (1,5 đ)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4
b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; 5 ; 3
Câu 2. (2 đ)
35. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a) Tìm ước chung của các số 4 và 6
b) Tìm bội chung của các số -2 và 3
Câu 3. (4,5 đ). Tính
a) (-12)+3
b) 13-(-23)
c) (-32)+165+32+35
d) 25.(-8).(-4)
e) 23.(-12)+(-12).77
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết
a) 2.x-1 = 5
b) 2-x = 4
c) x3-1=-9
ĐỀ SỐ 25
Câu I.(2điểm). Điền dấu (X) vào ô thích hợp:
STT Câu Đúng Sai
1 Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
2 Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương
3 Hai số nguyên đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau
4 Tich hai số nguyên âm là một số nguyên âm
Câu II. .(2điểm).
Điền kết quả đúng vào chỗ……….
A, Số đối của -7 là…… D, 0 = ……..
B, Số đối của 0 là…….. E, 25 =……
C, Số đối của 19 là…….. F, 19 =………
H, Tổng hai số nguyên đối nhau bằng……. G, - 15 =……….
Câu III. .(2điểm).
Thực hiện các phép tính sau:
36. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a. (-15) + (-122) = ………… b. 25 + (-12) = ……..
c. (-6).125 = …….. d. (-7) – (-27) =………
e. 127 – 18.(5+6) = …….. g. 26 + 7.(4 – 12)=………
Câu IV. .(2điểm).
a. Tìm tất cả các ước của -8 ?
b.Tìm năm bội của -11 ?
Câu V. .(2điểm).
a.Tìm số nguyên x biết : 2.x – (-17) = 15
b.Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : -15< x ≤ 15
ĐỀ SỐ 26
Bài 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10.
b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11.
Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính.
a. 127 - 18.(5 + 6). b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65).
Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết:
a. -12x = 36. b. 3x - (-17) = 23.
Bài 5. (2 điểm).
a. Hãy tìm tất cả các ước của -8.
b. Hãy tìm năm bội của -9.
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
37. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
a. -10 < x < 10. b. -5 x 6.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm).
b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm)
Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10.
b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11.
Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. 127 - 18.(5 + 6)
= 127 - 18.11
= 127 - 198
= -71
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. -12x = 36
x = 36 : (-12)
x = -3
b. 3x - (-17) = 23
3x + 17 = 23
3x = 23 - 17
38. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
3x = 6
x = 2.
Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8.
b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18.
Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Tổng các số nguyên trên bằng 0.
b. Các số nguyên thoả mãn -5 x 6 là: 5; 4; 3; 2; 1; 0 và 6. Tổng các số trên bằng
6.
ĐỀ SỐ 27
Bài1(2điểm):
a) So sánh (-95).125.(-98).12 với 0
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
a) (8 - 12) + 144
b) 20 + 8.(4 - 7).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 12 = 24
b) 3x + 9 = -2.3
Bài 4(3điểm):
a) Tìm tất cả các ước của -10
b) Tìm 5bội của -4.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2
+n +1 là số lẻ.
ĐỀ SỐ 28
39. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Bài1(2điểm):
c) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0
d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
c) (7 - 11) + 104
d) 30 + 6.(3 - 8).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
c) 3x - 9 = 27
d) 2x + 8 = -3.4
Bài 4(3điểm):
c) Tìm tất cả các ước của -15
d) Tìm 5bội của -6.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
ĐỀ SỐ 29
I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1: Số đối của -(-4) là……..
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là ………….
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ……
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: …………..
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A.-990 B.-981 C.-91 D.-1008
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là”
A. a- b +c -d B. a- b- c+ d C. a+ b- c- d D. a - b - c - d
II/ Tự luận: (7 diểm)
40. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)
1/ x = 5
2/ -11x = 33
3/ 7x - (-14) = 21
Câu 8: Tính (1,5 điểm)
1/ 225- 466- 170 + 640
2/ 127- 18.(5+6)
Câu 9: (1,5 điểm)
1/ Tìm tất cả các ước của - 15
2/ Tìm sáu bội của 7
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm
Câu 1: 4
Câu 2: một số nguyên âm
Câu 3: bằng nhau
Câu 4: -1; 0; 1; 2
Câu 5: A
Câu 6: D
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
42. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
S= 211 -1 (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 30
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là :
A. -3 B. 3 C. 3 D. 0
Câu 2. Số đối của -6 là :
A. -6 B. 6 C. -1 D. 0
Câu 3. Tất cả các ước của 27 là:
A. 1;3;9;27 B. 1;3;9;27 C. 1;3;9;27 D. 1;3;9;27
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 5. Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu B. a 0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b 0
Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3 C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
43. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72
c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25
Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh :
a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết :
a) x : 13 = –3 b) 2x – (–17) = 15 c) x – 2 = -3.
Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
44. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
a) (–15) + (– 40)
= – (15 + 40)
= –55
0.25
0.25
b) 52 – 72
= 52 + (–72)
= – 20
0.25
0.25
c) (–25). ( –125)
= (25 .125)
= 3125
0.25
0.25
d) ( –225) : 25
= -9
0.5
2
(2,0 điểm)
a) (-125).23 + 23.225
= (-125 + 225).23
= 100. 23
= 2300
0.25
0.25
0,5
45. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
b) 53 – (–51) + (-53) + 49
= 53 +51 – 53 +49
= 51 + 49
= 100
0.25
0.25
0,5
3
(2,5 điểm)
a) x : 13 = –3
x = (– 3) .13
x = -39
0.5
0.5
b) 2x – (–17) = 15
2x + 17 = 15
2x = 15 – 17
2x = –2
x = –1
0.25
0.25
0.25
c) x – 2 = –3
x = –3 + 2
x = –1
0.25
0.5
4
(0,5 điểm)
2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
= [2 + (-3)] + [4 + (-5)] + … + [2008 + (-2009)] + [2010 + (-2011)] + 2012
= 1005.(-1) + 2012 = 1007
0.25
0.25
ĐỀ SỐ 31
ĐỀ SỐ 32
46. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
ĐỀ SỐ 33
ĐỀ SỐ 34