SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT 
PHẦN SỐ HỌC LỚP 6 
CHƯƠNG 2 – SỐ NGUYÊN 
Giáo viên biên soạn: Thầy Thích 
Tel: 0919.281.916 
Email: doanthich@gmail.com 
HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6: 
 Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu 
 Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi 
 Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án. 
 Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên 
 MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ: 
 Thầy Thích – 0919.281.916 
 Email: doanthich@gmail.com
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ KT 15p 
ĐỀ SỐ 1 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính 
a, (-12). 8 b, (-15). (- 40) c, 35. 35 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
(45 + 120) + ( 2012 - 120 - 45) b, (1890 – 19 – 5 ) – ( 19 - 5 + 1890) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, - 13x = 39 b, 2x – (-17) = 15 c, 105 – x =(- 66 ) – 6 
d, (x+2).(x-3) = 0 e, x. (x + 3) < 0 
ĐỀ SỐ 2 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính 
a, (- 25). 6 b, (-20). (- 36) c, 45. 45 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
(67 + 346) + ( 2011 - 67 - 346) b, (1911 – 5 - 6 ) – ( 5 – 6 + 1911) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, - 33x = 99 b, 5x – (-37) = 63 c, 108 – x =(- 47 ) – 7 
d, (x – 4 ).(x + 7) = 0 e, x. (x - 3) < 0 
ĐỀ SỐ 3 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a, (- 5). 24 b, (-30). (- 42) c, 55. 55 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
(167 + 1346) + ( 2010 - 167 - 1346) b, (1969 – 3 - 9 ) – ( 3 - 9 + 1969) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8 
d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x - 3) < 0 
ĐỀ SỐ 4 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính 
a, (-7). 25 b, (-56). (- 50) c, 25. 25 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
(117 + 2133) + ( 2008 - 117 - 2133) b, (1930 – 3 – 2 ) – ( 3 - 2 + 1930) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 111 – x =(- 78 ) – 8 
d, (x + 6 ).(x - 25) = 0 e, x. (x + 6) < 0 
ĐỀ SỐ 5 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính 
a, (- 8). 25 b, (-50). (- 62) c, 65. 65 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
(145 + 1978) + (2009 – 1978 - 145) = 0 b, (1941 – 28 – 1 ) – (28 - 1 + 1941) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x + 7) < 0 
ĐỀ SỐ 6 
Câu1: Hai số nguyên a và số nguyên b đối nhau khi: 
A. a – b = 0 B. a + b = 0 C. b – a = 0 D. a.b = 1 E. a + b = 1 
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là : 
A. số tự nhiên khác không. 
B. số nguyên âm. 
C. số tự nhiên 
D. số nguyên dương. 
E. số 0. 
Câu 3: Tính nhanh tổng : A = - 7 - 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 ? 
A. A = 0 B. A = 1 C. A = 7 D. A = -7 E. A = ± 7 
Câu 4 : Kết quả của phép tính: 483 + ( - 56) – 263 + ( - 64) là: 
A. 100 B. – 100 C . 500 D. -500 E .0 
Câu 5: Kết quả của phép tính: - 87 + ( -12) - (- 487) + 512 là: 
A. -900 B. -12 C . 112 D. 900 E. -112 
Câu 6: Kết quả của phép tính: - 456 + ( -554) + 1000 là: 
A.100 B.-10 C. 200 D. -200 E. -2100 
Câu 7: Kết quả của phép tính: - 546 + ( -724) + 546 + 224 là: 
A.0 B. 500 C. - 500 D. 948 E. - 948 
Câu 8 : Tìm x thuộc Z , biết : 7 – x = - 5 - ( -14), kết quả của x là: 
A. - 2 B. 16 C -12 D .-26 E . 12 
Câu 9: Tìm x thuộc Z , biết : x - 32 + ( - 46) = - 48 kết quả của x là: 
A - 98 B . 70 C . - 6 D. - 26 E. 6 
Câu 10: Tìm x thuộc Z , biết : 486 + X = - 632 + ( -548) kết quả của x là: 
A. 1666 B. -1666 C. -402 D. 402 E. 84
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 7 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 
. Kết quả của phép tính (7) + (- 5) là: 
A. 2 B. – 2 C. 12 D. - 12 
Câu 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp : 
Khẳng định 
Đúng 
Sai 
a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
B- TỰ LUẬN : (7 /Điểm) 
Câu 1: 1, Thực hiện phép tính 
a, (- 8). 5 b, (-50). (- 2) c, 20 . 5 
2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
b, (1941 - 28 ) - (28 - 1 + 1941) 
Câu 2: Tìm số nguyên x biết: 
a, 2x + 40= 50 
; 
ĐỀ SỐ 8 
Câu 1: Tìm x Z biết: 
a) x – 9 = -14
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
b) |x – 9| = 7 
c) 2(x + 7) = -16 
d) (x-5)(x+7) = 0 
Câu 2: Tìm các số nguyên x sao cho: 
a) 19 chia hết cho x – 2 
b) x-7 chia hết cho x + 4 
ĐỀ SỐ 9 
Câu 1: Tính 
a) -9 + 7 
b) -7 – 2 
c) -8 . (-7) 
d) (-3)2 . 5 
Câu 2: Tìm x biết: 
a) x + 7 = -4 
b) |x – 2 | = 15 
c) |x| - 2 = 15 
d) x – 2 = -17 
Câu 3: 
a) Tính tổng các số nguyên lớn hơn -4 và nhỏ hơn 2 
b) Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100 
ĐỀ SỐ 10 
Câu 1: Tìm các số nguyên x, biết: x + 1 là ước của x + 32 
Câu 2: Tìm x Z biết 
a) x + 4 = -4 – 16 
b) 2|x| = 4 – (-8) 
c) x + 4 = - 14 + 2 
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 
- 48; 48; 84 ; -84 ; 0 ; -22
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ KT 45p 
ĐỀ SỐ 1 
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 4 ; 0 ; 9 ; - 13. 
2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014. 
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 15) + 5 ; b) (- 16) + (- 8) ; c) 10 - (-5) ; d) (- 8).5 
2) Thực hiện các phép tính: 
a) 135 - 12.(3 + 6) ; b) 36 + 4.(7 - 15) ; c) (- 3)2.23 ; d) ( - 6 - 14) : (-5) 
Câu 3: (1,5 điểm); Tính: 
a) [(-10) + (-5)] + (-15) ; b) (-7 + 3).(- 5) ; c) (-8 - 3).((- 7 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): 
a) Tìm tất cả các ước của - 8; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7 
Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -14 ; b) 5x - 16 = - 46 
2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x  10 
ĐỀ SỐ 2 
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17. 
2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014. 
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 5 - (-3) ; d) (- 6).7 
2) Thực hiện các phép tính: 
a) 127 - 13.(5 + 2) ; b) 62 + 7.(4 - 12) ; c) (-5)2.33 ; d) ( - 4 - 14) : (-3) 
Câu 3: (1,5 điểm): Tính: 
a) [(- 6) + (-7)] + (-10) ; b) (-5 + 8).(- 4) ; c) (-6 - 3).((-6 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của -5. 
Câu 5: (1,5 điểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = - 4 ; b) 5x - 12 = 28 
b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 12  x < 12 
Đáp án 
Câu Đề 2 Đề 1 Điểm 
1 
(2,0đ) 
a) Các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17 
lần lượt là: 5 ; 0 ; - 8 ; 17. 
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; -5 ; - 20 ; 2014 lần lượt là: 
0 ; 5 ; 20 ; 2014. 
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) 
a) Các số đối của: -4 ; 0 ; 9 ; - 13 
lần lượt là: 4 ; 0 ; - 9 ; 13. 
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; - 4 ; 10 ; - 2014 lần lượt là: 
0 ; 4 ; 10 ; 2014. 
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) 
1,0 
1,0 
2 
(4,0đ) 
1. a) (- 15) + (- 5) = - 20 ; 
b) (-17) + 7 = -10 ; 
c) 5 - (-3) = 8; 
d) (- 6).7 = - 42 
2. a) 127- 13.(5 + 2) = 127 - 13.7 
= 127 - 91 = 36 ; 
b) 62 + 7.(4 - 12) = 62 - 7.8 
= 62 - 56 = 6 ; 
c) (-5)2.33 = 25.27 = 675 ; 
d) ( - 4 - 14) : (-3) = - 18 : (-3) = 6 
1. a) (- 15) + 5 = - 10 ; 
b) - 16 - 20 = - 36 ; 
c) 10 - (-5) = 15; 
d) (- 8).5 = - 40 
2. a) 135- 12.(3 + 6) = 135 - 12.9 
= 135 - 108 = 27 ; 
b) 36 + 4.(7 - 15) = 36 - 4.8 
= 36 - 32 = 4; 
c) (- 8)2.53 = 64 . 125 = 8000 ; 
d) ( - 6 - 14) : (-5) = - 20 :(-5) = 4 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,5 
0,5 
3 
(1,5đ) 
a) [(- 8) + (-7)] + (-10) 
= - 15 + (- 10) = - 25; 
b) (-5 + 8).(- 4) = 3.(- 4) = - 12 ; 
c) (-6 - 3).((-6 +3) = - 9.(- 3) =27 
a) [(-10) + (-5)] + (-15) 
= - 15 + (- 15) = - 30 ; 
b) (-7 + 3).(- 5) = - 4.(- 5) = 20; 
c) (- 8- 3).((- 7 + 3) = -11.(-4) = 44 
0,5 
0,5 
0,5 
4 
(1,0đ) 
a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}' 
b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10} 
a) Ư(-8)={-8, - 4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}' 
b) B(7) = {-14, -7, 7, 14} 
0,5 
0,5 
5 
(1,5đ) 
1. a) x + 10 = - 4  x = - 10 - 4 
 x = - 14 
b) 5x - 12 = 28  5x = 40 
 x = 8 
2. - Các số đó gồm: -12,-11; -10; ... ,- 1, 
0, 1, ..., 10, 11. 
- Tổng các số đó: 
(-12) + [11+ (-11)] +... + [(-1) + 1] + 0 = 
... = - 12 
1. a) x - 10 = -14  x = 10 - 14 
 x = - 4; 
b) 5x - 16 = - 46  5x = - 30 
 x = - 6 
b) - Các số đó gồm: - 9, - 8, -7, ... ,- 1, 0, 
1, ..., 10. 
- Tổng các số đó: 
(-9+ 9)+(- 8 +8) + ... + (-1 + 1) + 
+ 0 + 10 = ... = 10 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối 
đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên. 
ĐỀ SỐ 3
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D 
Câu 1. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: 
A) – a B) | - a | C) + a D) | a | 
Câu 2. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: 
A) Các số nguyên âm và các số nguyên dương 
B) Các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm 
C) Số 0 và các số nguyên âm 
D) Các số nguyên dương và số 0 
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của - 2012 là: 
A) 2012 B) - 2012 C) - (+ 2012) D) - 2012 và 2012. 
Câu 4. Câu nào đúng 
A) -8 > -5 B) 3 > -9 C) 0 < -10 D) -13 > 2. 
Câu 5: Kết quả của | - 7|. | - 9| là 
A) 63 B) - 63 C) 16 D) - 16. 
Câu 6: Cách viết nào sai 
A) -5Z B) -5N C) 0 N* D) 5 Z. 
Câu 7: Tháng 9/ 2008 giá 1 lít xăng tăng -500 đ nghĩa là 
A) Giảm -500 đ B) Tăng 500 đ C) Giảm 500 đ D) Không thay đổi 
Câu 8: x + 3 = 0 thì x bằng 
A) 0 B) - (-3) C) 3 D) -3 
Câu 9: 28 - 38 bằng 
A) 66 B) 10 C) -10 D) 0 
Câu 10: Tổng hai số nguyên âm là 
A) 0 B) Số nguyên dương C) Số tự nhiên D) Số nguyên âm 
Câu 11: a - ( b - c ) bằng
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A) a - b - c B) a + b + c C) a - b + c D) a + b - c 
Câu 12: 8 + x = 3 vậy x bằng 
A) 11 B) -11 C) 5 D) -5 
II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1 (1,5đ): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 3, -5, 6, 4, -12, -9, 0 
Bài 2 (2,5đ): Tính 
a) [(- 25) + (-15) ] - (-5) 
b) 234 - [(- 45) - (-234) + 65 ]. 
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: 
a) 195 + x = 25 b) ( x - 3 ) - 13 = -25 
Bài 4(1 điểm): Tính tổng: (-2) + 4 + (-6) + 8 + ...+ (-2010) + 2012. 
ĐỀ SỐ 4 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: 
A. các số nguyên âm và các số nguyên dương 
B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm 
C. số 0 và các số nguyên âm 
D. các số nguyên dương và số 0 
Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: 
A. + a 
B. | - a | 
C. - a 
D. | a | 
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: 
A. | a | 
B. | - a | 
C. - a 
D. + a 
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: 
A. một số nguyên dương C. số 0 
B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3 
A. +5 
B. -5 
C. 11 
D. -11 
Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17 
A. 28 
B. -28 
C. 62 
D. -62 
Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9| 
A.13 
B. 20 
C. 23 
D. 33 
Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3 
A. -15 
B. 15 
C. -9 
D. 9 
Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau: 
Câu 
Đúng 
Sai 
1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 
2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm 
4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 
B. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11 
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: 
a) [(- 27) + 43] + (-7 3) 
b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74 
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: 
a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25 
Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau: 
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 - 100 
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ 
1B 2C 3A 4D 
5B 6A 7C 8A 
9. 1Đ 2Đ 3S 4Đ 
B. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1(2 điểm): : -10 < x <11 
x  { -9; -8; -7; …; 7; 8; 9; 10} ( 1đ) 
Tổng tất cả các số nguyên x là 10 ( 1đ) 
Bài 2(2 điểm): 
[(- 27) + (- 73)] + 4 3 = -100 + 43 = -57 ( 1đ) 
– (- 526) + (- 350) + (-150) + 74 = ............. = 100 ( 1đ) 
Bài 3(2 điểm): 
a) (2x – 8) .2 = 24 
2x-8 = 8 
2x = 16 
x= 8 ( 1đ) 
b) |x – 3| +13 = 25 
|x – 3| = 12 
* x -3 = 12 * x – 3 = -12 
x = 15 x = -9 ( 1đ) 
Bài 4(1 điểm): 
1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100 (có 100 số hạng) 
= (1-2) + (3-4) + ... + (99-100) (có 50 cặp) 
= (-1) + (-1) + ...+ (-1) (có 50 số -1) 
= -50
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 5 
Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10 
b) Cho x  Z. Hãy so sánh 2011x và 2012x. 
Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174) 
b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25 
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: 
a) -12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
b) (x - 3)(x - 5) < 0 
c) -23x - 1 = - 22 
Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c) 
a) Rút gọn A 
b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 
Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên n biết: 3n + 1  n - 1. 
ĐỀ SỐ 6 
Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -12 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 12 
b) Cho x  Z. Hãy so sánh 2012x và 2013x. 
Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674) 
b) - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: 
d) -15(x - 2) + 7(3 - x) = 7 
e) (x - 5)(x - 7) < 0 
f) -33x - 1 = - 6 
Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-m + n – p) – (- m – n – p) 
a) Rút gọn A 
b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = -1; p = -2 
Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên x biết: 3x + 1  x - 1. 
ĐỀ SỐ 7 
Bài 1: 
a) Trình bày quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. 
b) Áp dụng: Tính : +) (- 15) + (- 40) 
+) (+ 52) + (- 70) 
Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) (- 5) . 8 . (- 2) . 3 
b) 125 - (- 75) + 32 - ( 48 + 32) 
c) 3 . (- 4)2 + 2 . (- 5) - 20 
d) 47 . 347 + 247 . (- 47) 
Bài 3: 
a) Tìm tất cả các ước của - 10. 
b) Tìm sáu bội của - 15. 
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng: 
a) 2 - x = 12 - (- 7) 
b) 3. x + 19 = 4 
c) 20 - | x - 2| = - 2 
Bài 5 : 
Tìm số nguyên n để n + 2 chia hết cho n – 3
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 8 
Bài 1: 
a) Trình bày quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 
b) Áp dụng: Tính : +) (- 5) . (- 40) 
+) (+ 5) . (- 70) 
Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) (- 25) . 8 . (- 125) . 3 . (- 4) 
b) ( - 4 - 8) . ( - 12 + 9) 
c) 3. (–3)2 + 2 . (–3) – 20 
d) 147 . 333 + 233 . (- 147) 
Bài 3: 
a) Tìm tất cả các ước của 14. 
b) Tìm sáu bội của - 13. 
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng: 
a) 15 - ( 26 + x ) = - 23 
b) 5. x - 19 = - 54 
c) 12 + | x + 3 | = 20 
Bài 5 : 
Chứng tỏ rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3, tổng của năm số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5. 
ĐỀ SỐ 9 
I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) 
Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất 
Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 
a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 
Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : 
a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : 
a. 0 b.1 c. 2 d. 3 
Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 
A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 
Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: 
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là : 
a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : 
Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên 
có ba chữ số sao cho các số đó: 
a. Chia hết cho 9. 
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. 
Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) 
a. ƯCLN ( 36,84 ) 
b. BCNN ( 60, 180 ) 
Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) 
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. 
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 
Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) 
ĐỀ SỐ 10 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 
Câu 1: Số đối của một số nguyên a có thể là :
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a/ Số nguyên dương b/ Số nguyên âm c/ Số 0 d/ Cả ba đều đúng . 
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai: 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. 
Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm 
Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương . 
Câu 3: Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất và và số nguyên âm lớn nhất bằng : 
a/ 1 b/ -1 c/ 0 d/ Cả ba đều sai . 
Câu 4: Trong các phép tính sau , kết quả của phép tính nào nhỏ hơn 0 : 
a/ (-9) . (-24) b/ (-9) – (-24) c/ (-9) + (-24) d/ Cả ba đều sai . 
Câu 5: Tổng (-27) + (-19) bằng : 
a/ 46 b/ - 46 c/ -8 d/ 8 
Câu 6: Tích (-8) . (-7) bằng : 
a/ 56 b/ -56 c/ 15 d/ -15 
Câu 7: Cho biết (-2) . ( 4 - ) = (-2) . 4 – (-2) . 15 thì số thích hợp trong ô vuông là : 
a/ 4 b/ -2 c/ 15 d/ Cả ba đều sai . 
Câu 8: Tính 13 + (-10) ta được kết quả bằng : 
a/ 23 b/ -23 c/ 3 d/ -3 
Câu 9: Biết a = -5 vậy a bằng : 
a/ 5 b/ -5 c/  5 d/ Cả ba đều sai . 
Câu10: Tính giá trị của biểu thức (x – 2 ) . (x + 5 ) khi x = -1 , kất quả bằng : 
a/ 12 b/ -12 c/ 6 d/ -6 
II/ TỰ LUẬN: (7đ) 
Bài 1 : Thực hiện các phép tính : 
a/ (-123) + (-19) b/ 67 – 90 c/ (-12) . 11 
d/ 127 – 18 . (5 + 4) e/ 4 . 52 + 24 . (-3) + 9 .
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Bài 2 : Tìm x biết : 
a/ x + 5 = -12 b/ 2x – 32 = 28 . 
Bài 3 : a/ Tìm tất cả các ước của 8 . b/ Tìm năm bội của 4 . 
Bài 4 : Tìm cc số nguyên x, y biết: ( x + 1). (x – 7 ) = 11 
ĐỀ SỐ 11 
Bài 1: ( 1 đ) Trong các số 323; 246 ; 7421; 7853 , số nào chia hết cho 3, vì sao ? 
Bài 2: ( 0,5đ) Tính 210 : 25 = ? 
Bài 3: ( 0,5đ) Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 
Bài 4: ( 1,0đ) Tìm ƯCLN ( 6 , 18 , 60 ) 
Bài 5: ( 1,0đ) Tìm BCNN ( 10, 14,16 ) 
Bài 6: ( 1,0đ) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 
Bài 7: ( 1,0đ) Tìm giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) . 
Bài 8: (1,0đ) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 
Bài 9: (1,0 đ) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? 
Bài 10: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A . 
ĐÁP ÁN 
BÀI 
CÂU 
NỘI DUNG 
ĐIỂM 
1 
1,0 
Số chia hết cho 3 là: 246; ( Vì tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 ) 
2 
0,5 
= 
= 32 
0,25 
0,25 
3 
0,5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
420 2 
210 2 
105 3 
35 5 
7 7 
1 
Vậy:420 = 
0,5 
4 
1,0 
Ta có: 6 = 2.3 
18 = 2. 
60 = 
ƯCLN( 6, 18, 60 ) = 2.3 
= 6 
( Học sinh lý luận và cho kết quả bằng 6 cũng ghi điểm tối đa ) 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
5 
1,0 
Ta có: 10 = 2.5 
14 = 2.7 
16 = 
BCNN ( 10, 14, 16) = 
= 560 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
6 
1,0 
8 ( ) 
x – 2 = 0 
x = 2 
Vậy: x = 2 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
7 
1,0 
Ư( 10 ) = { } 
Ư( 15) = { } 
Ư(10) Ư( 15) = { } 
0,25 
0,25 
0,5 
8 
1,0 
2 ( ) = 64 : 
2 ( ) 
2 ( ) = 8 
3X -8 = 4 
3X = 12 
X = 4 
Vậy: X = 4 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
9 
1,0 
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng 
0,25
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 13 
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm 
D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương 
Câu 2: (1đ) Với a = 4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng : 
A / 80 
B / 80 
C / 40 
D / 40 
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp 
Cho các số nguyên n thoả mãn Tổng các số nguyên n là Tích các số nguyên n là 
2000 < n < + 2000 
5 < n < 4 
6 < n < 3 
ƯCLN(180,320) = 22.5 
= 20 
BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 
= 2880 
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) số lần là: 2880 : 20 
= 144 (lần) 
0,25 
0,25 
0,25 
10 2,0 
Gọi số học sinh lớp 6A là a ; ( a  N * ) 
Ta có a là BC(2 , 4 , 5 ) và 35  a  50 
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 
BC ( 2 , 4 , 5 ) = { } 
Chọn a = 40 
Vậy : Số HS 
của lớp 6A là 40 học sinh 
0 
0, 5 
0 
0, 5 
0 
0, 5 
0 
0,5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
2 < n < 3 
Câu 4 : (1đ) 
a) 5 + 10 = ; b) 20+ (4) = 
c) 20  15 = ; d) 150: (5) = 
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn 
Đúng 
Sai 
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm 
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương 
Câu 6 : (2đ) 
Thực hiện các phép tính sau : 
a) (13) + (14) . (5) 
. 
b) (213) . 68 + (213) .32 
Câu 7 (2đ) 
Tìm x biết : 
a) 31  (17 + x ) = 18 
b) ( x  2 ) . ( x + 3 ) = 0 
c) x 15 = 3 
ĐỀ SỐ 14 
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm 
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương 
D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 2: (1đ) Với a = 3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng : 
A / 36 
B / 54 
C / 54 
D / 36 
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp 
Cho các số nguyên n thoả mãn 
Tổng các số nguyên n là 
Tích các số nguyên n là 
4 < n < 3 
2005 < n < + 2005 
6 < n < 4 
3 < n < 4 
Câu 4 : (1đ) 
a) 6 + 12 = ; b) 23+ (4) = 
c) 18  17 = ; d) 140: (7) = 
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn 
Đúng 
Sai 
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm 
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương 
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 
Câu 6 : (2đ)Thực hiện các phép tính sau : 
a) (12) + (15) . (6) 
b) (173) . 63 + (173) .37 
Câu 7 (2đ)Tìm x biết :
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a) 27  (19 + x ) = 13 
b) ( x  4 ) . ( x + 5 ) = 0 
c) x 16 = 4 
ĐỀ SỐ 15 
Bài 1: Quan sát trục số * * * * 
Cho biết a;b;c ỴZ a b 0 c 
Điền vào chỗ trống câu hay kí hiệu cho đúng; 
1) a; b là 2 số ……………………………………. Ki hieu: a ….. ………….. ; b ……………………… 
2) a ……. b va ø a …… b 
3) a ……. c và a …… c 
4) –a ……. 0 ; –c …… 0 
5) a + b …. 0 ; b + c ……. 0 
6) a – b …. 0; c – b …… 0 
7) a . b …. 0; a . c ……. 0; a. b . c ……. 0 
Bài 2: Chọn câu đúng; sai (Ghi S nếu sai; Đ nếu đúng) vào ô vuông: 
a) Tỗng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương  
b) Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương  
c) Nếu tích là 1 số nguyên âm thì số thừa số âm trong tích là lẻ  
d) Khi đổi dấu các thừa số trong tích ta được một tích là số đối của tích đã cho  
B. TỰ LUẬN: 
1) Tính nhanh: (1,5đ) 
a) (-25).35.(-4).125.(-8) ; b) 38.(-16) + (-16).62 ; c) 152.(-25) + 25. (-48) 
2) Tìm x (3đ) 
a)3.x + 26 = 5 b) x2= 81 c) x – 2= 3 
3) a) Tìm tất cả các ước của –7 (0,5đ)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
b) Từ đó suy ra các số x;y nếubiết x.y= –7 (1đ) 
ĐỀ SỐ 16 
I) Trắc nghiệm : ( 4 đ ) 
Câu 1 : Chọn kết luận đúng ( Đ ) , Sai ( S ) cho mỗi câu sau : ( Mỗi câu đúng 0,25 đ) 
a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
b) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
c) a.b > 0 thì a, b là hai số nguyên cùng dấu 
d) a > b thì a > b 
Câu 2 : (1đ) -5 - ( - 8 ) có kết quả là : 
a) -13 b) -3 c) 3 d) 13 
Câu 3 : ( 1 đ) Số -8 có số ước là : 
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10 
Câu 4 : (1đ ) Kết luận nào sau đây sai : 
a) a  a Nếu a  0 b) a > a Nếu a < 0 c) a = -a Nếu a < 0 d) a - a = 0 
Với mọi a 
II) Tự luận : ( 6 đ) 
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :( Mỗi câu 1 điểm) 
a) -15 - ( 5 - 8 ) b)     2 2 3 3  4 2 
Bài 2 : ( 2đ) ( Mỗi câu 1 điểm) 
a) -x - 5 = -7 b) 3 - ( 5 - x ) = - 22 
Bài 3 : (2 đ ) : ( Mỗi câu 1 điểm ) 
a) Tìm năm bội của - 3 
b) Tìm tất cả các ước của - 4 
I) Trắc nghiệm : 
Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d) S 
Câu 2 : c
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3 : c 
Câu 4 : b 
II) Tự luận : 
Bài 1 : a) -15 - (-3) (0,5đ) 
= -15 +3 = -12 (0,5đ) 
b) 9 - 16.(-8) (0,5đ) 
= 9 + 128 = 137 (0,5đ) 
Bài 2 : 
a) -x = -7 + 5 
-x = -2 (0,5đ) 
x = 2 (0,5đ) 
b) 3 -5 + x = -4 (0,5đ) 
x = -4 + 2 = -2 (0,5đ) 
Bài 3 : 
a) Năm bội của – 3 là : - 3 , 3 , 6 , - 6 , - 9 
b) Ư( - 4 ) = 1;2;4 
ĐỀ SỐ 17 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) : 
Bài 1: Chọn câu đúng rồi khoanh tròn vào số đứng trước câu đã chọn: 
1. Nếu aỴZ thì aỴN ; 2. Nếu aỴN thì aỴZ ; 3. Nếu aỴZ thì aN ; 4. Nếu aỴN thì aZ 
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
1) –52.200070 . (–3)3  0 ; 2) (–12004 ) . 153 . (–4)2  0 ; 3) 100050 – 200050  0 
4) x2 . y4  0 với x; yỴZ ; 5) a –b  0 với a > 0 và b < 0 
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống:
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
x 
y 
x+y 
x –y 
x . y 
x 
–x 
x . y2 
–5 
7 
2 
–3 
–4 
–2 
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): 
Bài 1: Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) (2điểm) : 
a) –575 + 450 = 
b) –250 –(–320) = 
c) 400 – 390 . (–2) = 
d) –52 . 49 + (–49) . 48 = 
Bài 2: (4 điểm Câu a; b; d mỗi câu 1 điểm ; câu e và c mỗi câu 0,5 điểm) . 
Tìm xỴ Z ; biết : 
a) –145 + x = –200 b) –50 – (4 –x) = 20 ; c) 2x –3 = 7 
d) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 e) (2x + 1)2 = 16 
ĐỀ SỐ 18 
Câu 1 : (1,5 đ) 
a) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? 
b) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134) 
Câu 2 : (1,5 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống : 
a) -27  Z b) 105  Z
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
c) -3  N d) |-7|  N 
e) ½  Z f) { 2; -3; 0 }  Z 
Câu 3 : ( 2đ ) Thực hiện phép tính : 
a) ( 8 - 12 ) + 139 
b) 45 - 5.( 9 - 13 ) 
Câu 4 : ( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết : 
a) -16 . x = 32 
b) 3.x - (-5) = -10 
Câu 5 : ( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : 
a) -5 < x  3 
b) |x| < 5 
Câu 6 : ( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau : 
a) 30 ; b) -30 
c) 60 ; c) -60 
ĐÁP ÁN 
Câu 1: a/ SGK trang 74 tập I (1đ ) 
b/ = - 149 (0,5 đ ) 
Câu 2: Mỗi ý 0,25 điểm 
a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai 
Câu 3: (2 đ ) a/ = 135 
b/ = 65 
Câu 4: (2 đ ) a/ x = -2 
b/ x = -5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 5: (2đ) a/ x4;3;........;2;3 
Tổng bằng -4 
b/ x 4;3;2;1;0 - Tổng bằng 10 
Câu 6: (1đ) C 
ĐỀ SỐ 19 
A.TRẮC NGHIỆM (5đ) : 
1)(1đ)Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn: 
a)Nếu aỴN thì aỴZ b) Nếu aỴZ thì aN 
2)(2đ)Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
a) (–12011 ) . 123 . (–6)2  0 b) 20050 – 25050  0 
c) x6 . y2  0 với x; yỴZ d) a –b  0 với a > 0 và b < 0 
3 )(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống: 
x y x –y x2 . y x –x 
–8 4 
7 –2 
B.TỰ LUẬN (5đ): 
1)(1đ) Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) 
a)–575 + 450 b)–52 . 49 + (–49) . 48 
2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết : 
a) –145 + x = –200 b) 2x –3 = 7 
3)(2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 6 
b)Tìm tất cả các ước của -7
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 20 
A.TRẮC NGHIỆM (5đ) : 
1)(1đ) Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn: 
a) Nếu aỴZ thì aỴN b)Nếu aỴN thì aZ 
2)(2đ) Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
a) –52.200070 . (–3)3  0 b) (–12004 ) . 153 . (–4)2  0 
c) 100050 – 200050  0 d) x2 . y4  0 với x; yỴZ 
3)(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống: 
x y x+y x –x x . y2 
–5 7 
2 –3 
B.TỰ LUẬN (5đ): 
1)(1đ)hực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) 
a)–250 –(–320) b)400 – 390 . (–2) 
2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết : 
a) –50 – (4 –x) = 20 ; b) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 
3) (2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 3 
b)Tìm tất cả các ước của -11 
ĐỀ SỐ 21 
I/ Trắc nghiệm(5đ) 
1) (1 đ) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134) Kết quả là 
A. -119 B. - 149 C. 149 D. 119 
2)( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau : 
A. 30 B.-30 C. 60 D. -60
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
3)(3 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống : 
a) -27  Z b) 105  Z 
c) -3  N d) |-7|  N 
e) ½  Z f) { 2; -3; 0 }  Z 
II/ Tự luận (5đ) 
1)( 1đ ) Thực hiện phép tính : 
a) ( 8 - 12 ) + 139 
b) 45 - 5.( 9 - 13 ) 
2)( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết : 
a) -16 . x = 32 
b) 3.x - (-5) = -10 
3)( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : 
a) -5 < x  3 
b) |x| < 5 
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM 
I/ Trắc nghiệm(5đ) 
1B , 2D, 3 a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai 
II/ Tự luận (5đ) 
1/ (1 đ ) a/ = 135 , b/ = 65 
2/(2 đ ) a/ x = -2 , b/ x = -5 
3/ (2đ) a/ x4;3;........;2;3 ;Tổng bằng -4 
b/ x 4;3;2;1;0 ; Tổng bằng 0 
ĐỀ SỐ 22
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Bài1: (5điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
1. Tính 9 . 5 
A.45 B.-45 C. 45và – 45 D.Cả A,B,C 
sai 
2. Tìm a biết a là số nguyên và a  5 
A.5 B.-5 C.Cả A, B đúng D.Cả A,B sai 
3. Tính   
3 
5. 2 là: 
A.40 B.-40 C.30 D.-30 
4. Tính 9 - (5-7) là: 
A.7 B.11 C.2 D.-2 
5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần –11; 15; 0; 7; -2 
A. 15;7;0;-2;-11 B. 15;-11;7;-2;0 C.15;7;-2;-11;0 D. Sắp xếp 
khác 
6. Tìm a biết 2a+10=30 
A. 10 B.0 C. –10 D. 20 
7. Tìm ước của –10 
A. 1 B. –5 C.-2 D. Cả A,B,C 
đúng 
8. Tập hợp Ư(5) có số phần tử là: 
A. 2 B. 4 C. 3 D.5 
9. Tính 154  54 
A. 208 B. –100 C.100 D. Đáp số 
khác 
10. Tìm số nguyên liền trước số – 44 là : 
A.45 B.-45 C. 45 và –45 D. A,B,C 
sai 
Bài 2: (2điểm) 
Thực hiện phép tính: a) (- 54) -18 +(-46) + 38 
b) (37-17) . (-5) + 23.(-13-17) 
Bài 3: (2điểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Liệt kê và tính tổng tất cả số nguyên x thoã mãn -6 < x < 4 
Bài 4: (1điểm) 
Tìm số nguyên x biết x1  3 
IV.Đáp án và thang điểm: 
Bài1 Đúng mỗi câu 0,5 điểm (5 điểm) 
1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.B 
Bài2: Mỗi câu đúng 1 điểm 
a) (54)  (46) (3818) =(-100) + 20 = -80 
b) (37-17) .(-5) +23.(-13-17) = 20 .(-5)+ 23.(-30) = (-100)+(-690) = -790 
Bài3: (2điểm) 
 Tìm x (1 điểm) 
 Tổng –9 (1 điểm) 
Bài4: x= 4; -2 (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 23 
A. Trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp: 
Câu Đúng Sai 
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương 
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên 
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm 
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên 
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác 
nhau ) để điền vào chỗ trống : 
A. Gía trị tuyệt đối của … là số 0 
B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : … 
C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là : … 
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3: Điền vào chỗ trống 
A. Số nguyên âm lớn nhất là : … 
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : … 
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : … 
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : … 
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì 
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu 
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số 
là: 
A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008 
B. Tự luận (6 điểm) 
Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 
a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43) 
c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16 
e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20 
Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20 
Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết: 
a) -2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27 
c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0 
ĐÁP ÁN 
A-Trắc nghiệm : 
Câu Dự kiến phương án trả lời Điểm 
1 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) sai 1,0đ 
2 A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng nhau 1,0đ 
3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
4 A 0,5đ 
5 B 0,5đ 
B-Tự luận : 
Dự kiến phương án trả lời 
Câu 
6 
(3đ) 
a) 53.(-15) + (-15).47 
= -15.(53 + 47) 
= -15.100 = -1500 
c) 127 – 18.(5 + 4) 
= 127 – 18.9 
= 127 – 162 
= -35 
e) 4.52 – 3.(24 – 9) 
= 4.25 – 3.15 
= 100 – 45 
= 55 
b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43) 
= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43 
= 81 ( -43 + 53 ) 
= 81.10 = 810 
d) [93 – ( 20 – 7 )]:16 
= [93 – 13] : 16 
= 80 : 16 
= 5 
f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20 
= 3.16 – 10 – 20 
= 48 – 10 – 20 
= 18 
Câu 
7 
1đ 
- 20 < x < 20 
-19 + (-18) + (-17) + ……+ 17 + 18 + 19 = 0 
Câu 
8 
2,0đ 
a/ – 2x – 8 = 72 
– 2x = 72 + 8 
x = 80 : (-2) = -40 
b/ 3. x 1 = 27 
x 1 = 9 
x – 1 = 9 hoặc x – 1 = -9 
x = 10 hoặc x = -8 
c) 2x – 32 = 28 
2x = 28 + 32 
2x = 60 
x = 60 : 2 
x = 30. 
d) (x – 2)(5 – x) = 0 
x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0 
x = 2 hoặc x = 5 
ĐỀ SỐ 24 
Câu 1. (1,5 đ) 
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4 
b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; 5 ; 3 
Câu 2. (2 đ)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a) Tìm ước chung của các số 4 và 6 
b) Tìm bội chung của các số -2 và 3 
Câu 3. (4,5 đ). Tính 
a) (-12)+3 
b) 13-(-23) 
c) (-32)+165+32+35 
d) 25.(-8).(-4) 
e) 23.(-12)+(-12).77 
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết 
a) 2.x-1 = 5 
b) 2-x = 4 
c) x3-1=-9 
ĐỀ SỐ 25 
Câu I.(2điểm). Điền dấu (X) vào ô thích hợp: 
STT Câu Đúng Sai 
1 Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
2 Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương 
3 Hai số nguyên đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau 
4 Tich hai số nguyên âm là một số nguyên âm 
Câu II. .(2điểm). 
Điền kết quả đúng vào chỗ………. 
A, Số đối của -7 là…… D, 0 = …….. 
B, Số đối của 0 là…….. E,  25 =…… 
C, Số đối của 19 là…….. F, 19 =……… 
H, Tổng hai số nguyên đối nhau bằng……. G, - 15 =………. 
Câu III. .(2điểm). 
Thực hiện các phép tính sau:
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a. (-15) + (-122) = ………… b. 25 + (-12) = …….. 
c. (-6).125 = …….. d. (-7) – (-27) =……… 
e. 127 – 18.(5+6) = …….. g. 26 + 7.(4 – 12)=……… 
Câu IV. .(2điểm). 
a. Tìm tất cả các ước của -8 ? 
b.Tìm năm bội của -11 ? 
Câu V. .(2điểm). 
a.Tìm số nguyên x biết : 2.x – (-17) = 15 
b.Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : -15< x ≤ 15 
ĐỀ SỐ 26 
Bài 1. (1,5 điểm) 
a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. 
b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122) 
Bài 2. (1,5 điểm) 
a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10. 
b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11. 
Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính. 
a. 127 - 18.(5 + 6). b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65). 
Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết: 
a. -12x = 36. b. 3x - (-17) = 23. 
Bài 5. (2 điểm). 
a. Hãy tìm tất cả các ước của -8. 
b. Hãy tìm năm bội của -9. 
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a. -10 < x < 10. b. -5  x  6. 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. 
a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm). 
b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm) 
Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm. 
a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10. 
b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11. 
Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm. 
a. 127 - 18.(5 + 6) 
= 127 - 18.11 
= 127 - 198 
= -71 
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65) 
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65 
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346 
= 346. 
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm. 
a. -12x = 36 
x = 36 : (-12) 
x = -3 
b. 3x - (-17) = 23 
3x + 17 = 23 
3x = 23 - 17
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
3x = 6 
x = 2. 
Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm. 
a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8. 
b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18. 
Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 
a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0;  1;  2;  3;  4;  5;  6;  7;  8;  9. 
Tổng các số nguyên trên bằng 0. 
b. Các số nguyên thoả mãn -5  x  6 là:  5;  4;  3;  2;  1; 0 và 6. Tổng các số trên bằng 
6. 
ĐỀ SỐ 27 
Bài1(2điểm): 
a) So sánh (-95).125.(-98).12 với 0 
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8. 
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: 
a) (8 - 12) + 144 
b) 20 + 8.(4 - 7). 
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: 
a) 2x – 12 = 24 
b) 3x + 9 = -2.3 
Bài 4(3điểm): 
a) Tìm tất cả các ước của -10 
b) Tìm 5bội của -4. 
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 
+n +1 là số lẻ. 
ĐỀ SỐ 28
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Bài1(2điểm): 
c) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0 
d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2. 
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: 
c) (7 - 11) + 104 
d) 30 + 6.(3 - 8). 
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: 
c) 3x - 9 = 27 
d) 2x + 8 = -3.4 
Bài 4(3điểm): 
c) Tìm tất cả các ước của -15 
d) Tìm 5bội của -6. 
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. 
ĐỀ SỐ 29 
I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) 
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: 
Câu 1: Số đối của -(-4) là…….. 
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là …………. 
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối …… 
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: ………….. 
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: 
A.-990 B.-981 C.-91 D.-1008 
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là” 
A. a- b +c -d B. a- b- c+ d C. a+ b- c- d D. a - b - c - d 
II/ Tự luận: (7 diểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm) 
1/ x = 5 
2/ -11x = 33 
3/ 7x - (-14) = 21 
Câu 8: Tính (1,5 điểm) 
1/ 225- 466- 170 + 640 
2/ 127- 18.(5+6) 
Câu 9: (1,5 điểm) 
1/ Tìm tất cả các ước của - 15 
2/ Tìm sáu bội của 7 
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) 
S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210 
ĐÁP ÁN 
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm 
Câu 1: 4 
Câu 2: một số nguyên âm 
Câu 3: bằng nhau 
Câu 4: -1; 0; 1; 2 
Câu 5: A 
Câu 6: D 
II/ Tự luận: (7 điểm) 
Câu 7: (3 điểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
1/ x = 5 
Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm) 
2/ -11x = 33 
x= 33: (-11) (0,5 điểm) 
x=-3 (0,5 điểm) 
3/ 7x - (-14) = 21 
7x= 21 + (-14) (0,25 điểm) 
7x= 7 (0,25 điểm) 
x= 7:7 (0,25 điểm) 
x=1 (0,25 điểm) 
Câu 8: (1,5 điểm) 
1/ 225- 466- 170 + 640 
=225+ 640 -466- 170 (0,25 điểm) 
= 865 - 636 (0,25 điểm) 
=229 (0,25 điểm) 
2/ 127- 18.(5+6) 
=127 - 18.11 (0,25 điểm) 
=127 - 198 (0,25 điểm) 
=- 71 (0,25 điểm) 
Câu 9: (1,5 điểm) 
1/ Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (0,75 điểm) 
2/Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (0,75 điểm) 
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) 
2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + …+210)= 2+ 22 + 23 +24 …+211 (0,5 điểm) 
2S-S= 2+ 22 + 23 +24 …+211 - 1- 2- 22 - 23 - …-210 (0,25 điểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
S= 211 -1 (0,25 điểm) 
ĐỀ SỐ 30 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là : 
A. -3 B.  3 C. 3 D. 0 
Câu 2. Số đối của -6 là : 
A. -6 B. 6 C. -1 D. 0 
Câu 3. Tất cả các ước của 27 là: 
A. 1;3;9;27 B. 1;3;9;27 C. 1;3;9;27 D. 1;3;9;27 
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: 
A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 
Câu 5. Nếu a.b > 0 thì: 
A. a và b cùng dấu B. a  0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b  0 
Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là: 
A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3 C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) 
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : 
a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72 
c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 
Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh : 
a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết : 
a) x : 13 = –3 b) 2x – (–17) = 15 c) x – 2 = -3. 
Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 
Câu 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Đáp án 
C 
B 
D 
D 
A 
B 
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) 
Bài 
Nội dung 
Điểm 
1 
(2 điểm) 
a) (–15) + (– 40) 
= – (15 + 40) 
= –55 
0.25 
0.25 
b) 52 – 72 
= 52 + (–72) 
= – 20 
0.25 
0.25 
c) (–25). ( –125) 
= (25 .125) 
= 3125 
0.25 
0.25 
d) ( –225) : 25 
= -9 
0.5 
2 
(2,0 điểm) 
a) (-125).23 + 23.225 
= (-125 + 225).23 
= 100. 23 
= 2300 
0.25 
0.25 
0,5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
b) 53 – (–51) + (-53) + 49 
= 53 +51 – 53 +49 
= 51 + 49 
= 100 
0.25 
0.25 
0,5 
3 
(2,5 điểm) 
a) x : 13 = –3 
x = (– 3) .13 
x = -39 
0.5 
0.5 
b) 2x – (–17) = 15 
2x + 17 = 15 
2x = 15 – 17 
2x = –2 
x = –1 
0.25 
0.25 
0.25 
c) x – 2 = –3 
x = –3 + 2 
x = –1 
0.25 
0.5 
4 
(0,5 điểm) 
2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012 
= [2 + (-3)] + [4 + (-5)] + … + [2008 + (-2009)] + [2010 + (-2011)] + 2012 
= 1005.(-1) + 2012 = 1007 
0.25 
0.25 
ĐỀ SỐ 31 
ĐỀ SỐ 32
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 33 
ĐỀ SỐ 34

More Related Content

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6

Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
 
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
Tuyển tập 12 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giảiTuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
Tuyển tập 90 đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 6 có hướng dẫn giải
 
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Nhật Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
 
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Pháp Hà Nội năm 2019 - 2020 (Đề tham k...
 

Recently uploaded

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 

Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 Tiết - Chương 2 - Số Nguyên - Số học Lớp 6

  • 1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT PHẦN SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG 2 – SỐ NGUYÊN Giáo viên biên soạn: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6:  Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu  Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi  Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án.  Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên  MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ:  Thầy Thích – 0919.281.916  Email: doanthich@gmail.com
  • 2. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ KT 15p ĐỀ SỐ 1 Câu 1: 1, Thực hiện phép tính a, (-12). 8 b, (-15). (- 40) c, 35. 35 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (45 + 120) + ( 2012 - 120 - 45) b, (1890 – 19 – 5 ) – ( 19 - 5 + 1890) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, - 13x = 39 b, 2x – (-17) = 15 c, 105 – x =(- 66 ) – 6 d, (x+2).(x-3) = 0 e, x. (x + 3) < 0 ĐỀ SỐ 2 Câu 1: 1, Thực hiện phép tính a, (- 25). 6 b, (-20). (- 36) c, 45. 45 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (67 + 346) + ( 2011 - 67 - 346) b, (1911 – 5 - 6 ) – ( 5 – 6 + 1911) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, - 33x = 99 b, 5x – (-37) = 63 c, 108 – x =(- 47 ) – 7 d, (x – 4 ).(x + 7) = 0 e, x. (x - 3) < 0 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: 1, Thực hiện phép tính
  • 3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a, (- 5). 24 b, (-30). (- 42) c, 55. 55 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (167 + 1346) + ( 2010 - 167 - 1346) b, (1969 – 3 - 9 ) – ( 3 - 9 + 1969) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8 d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x - 3) < 0 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: 1, Thực hiện phép tính a, (-7). 25 b, (-56). (- 50) c, 25. 25 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (117 + 2133) + ( 2008 - 117 - 2133) b, (1930 – 3 – 2 ) – ( 3 - 2 + 1930) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 111 – x =(- 78 ) – 8 d, (x + 6 ).(x - 25) = 0 e, x. (x + 6) < 0 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: 1, Thực hiện phép tính a, (- 8). 25 b, (-50). (- 62) c, 65. 65 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (145 + 1978) + (2009 – 1978 - 145) = 0 b, (1941 – 28 – 1 ) – (28 - 1 + 1941) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8
  • 4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x + 7) < 0 ĐỀ SỐ 6 Câu1: Hai số nguyên a và số nguyên b đối nhau khi: A. a – b = 0 B. a + b = 0 C. b – a = 0 D. a.b = 1 E. a + b = 1 Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là : A. số tự nhiên khác không. B. số nguyên âm. C. số tự nhiên D. số nguyên dương. E. số 0. Câu 3: Tính nhanh tổng : A = - 7 - 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 ? A. A = 0 B. A = 1 C. A = 7 D. A = -7 E. A = ± 7 Câu 4 : Kết quả của phép tính: 483 + ( - 56) – 263 + ( - 64) là: A. 100 B. – 100 C . 500 D. -500 E .0 Câu 5: Kết quả của phép tính: - 87 + ( -12) - (- 487) + 512 là: A. -900 B. -12 C . 112 D. 900 E. -112 Câu 6: Kết quả của phép tính: - 456 + ( -554) + 1000 là: A.100 B.-10 C. 200 D. -200 E. -2100 Câu 7: Kết quả của phép tính: - 546 + ( -724) + 546 + 224 là: A.0 B. 500 C. - 500 D. 948 E. - 948 Câu 8 : Tìm x thuộc Z , biết : 7 – x = - 5 - ( -14), kết quả của x là: A. - 2 B. 16 C -12 D .-26 E . 12 Câu 9: Tìm x thuộc Z , biết : x - 32 + ( - 46) = - 48 kết quả của x là: A - 98 B . 70 C . - 6 D. - 26 E. 6 Câu 10: Tìm x thuộc Z , biết : 486 + X = - 632 + ( -548) kết quả của x là: A. 1666 B. -1666 C. -402 D. 402 E. 84
  • 5. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 7 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. . Kết quả của phép tính (7) + (- 5) là: A. 2 B. – 2 C. 12 D. - 12 Câu 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp : Khẳng định Đúng Sai a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương B- TỰ LUẬN : (7 /Điểm) Câu 1: 1, Thực hiện phép tính a, (- 8). 5 b, (-50). (- 2) c, 20 . 5 2, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: b, (1941 - 28 ) - (28 - 1 + 1941) Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a, 2x + 40= 50 ; ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Tìm x Z biết: a) x – 9 = -14
  • 6. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 b) |x – 9| = 7 c) 2(x + 7) = -16 d) (x-5)(x+7) = 0 Câu 2: Tìm các số nguyên x sao cho: a) 19 chia hết cho x – 2 b) x-7 chia hết cho x + 4 ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Tính a) -9 + 7 b) -7 – 2 c) -8 . (-7) d) (-3)2 . 5 Câu 2: Tìm x biết: a) x + 7 = -4 b) |x – 2 | = 15 c) |x| - 2 = 15 d) x – 2 = -17 Câu 3: a) Tính tổng các số nguyên lớn hơn -4 và nhỏ hơn 2 b) Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100 ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Tìm các số nguyên x, biết: x + 1 là ước của x + 32 Câu 2: Tìm x Z biết a) x + 4 = -4 – 16 b) 2|x| = 4 – (-8) c) x + 4 = - 14 + 2 Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần - 48; 48; 84 ; -84 ; 0 ; -22
  • 7. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ KT 45p ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 4 ; 0 ; 9 ; - 13. 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014. Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 15) + 5 ; b) (- 16) + (- 8) ; c) 10 - (-5) ; d) (- 8).5 2) Thực hiện các phép tính: a) 135 - 12.(3 + 6) ; b) 36 + 4.(7 - 15) ; c) (- 3)2.23 ; d) ( - 6 - 14) : (-5) Câu 3: (1,5 điểm); Tính: a) [(-10) + (-5)] + (-15) ; b) (-7 + 3).(- 5) ; c) (-8 - 3).((- 7 + 3) Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của - 8; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7 Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -14 ; b) 5x - 16 = - 46 2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x  10 ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17. 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014. Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 5 - (-3) ; d) (- 6).7 2) Thực hiện các phép tính: a) 127 - 13.(5 + 2) ; b) 62 + 7.(4 - 12) ; c) (-5)2.33 ; d) ( - 4 - 14) : (-3) Câu 3: (1,5 điểm): Tính: a) [(- 6) + (-7)] + (-10) ; b) (-5 + 8).(- 4) ; c) (-6 - 3).((-6 + 3) Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của -5. Câu 5: (1,5 điểm)
  • 8. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = - 4 ; b) 5x - 12 = 28 b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 12  x < 12 Đáp án Câu Đề 2 Đề 1 Điểm 1 (2,0đ) a) Các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17 lần lượt là: 5 ; 0 ; - 8 ; 17. b) Giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014 lần lượt là: 0 ; 5 ; 20 ; 2014. (mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) a) Các số đối của: -4 ; 0 ; 9 ; - 13 lần lượt là: 4 ; 0 ; - 9 ; 13. b) Giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014 lần lượt là: 0 ; 4 ; 10 ; 2014. (mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) 1,0 1,0 2 (4,0đ) 1. a) (- 15) + (- 5) = - 20 ; b) (-17) + 7 = -10 ; c) 5 - (-3) = 8; d) (- 6).7 = - 42 2. a) 127- 13.(5 + 2) = 127 - 13.7 = 127 - 91 = 36 ; b) 62 + 7.(4 - 12) = 62 - 7.8 = 62 - 56 = 6 ; c) (-5)2.33 = 25.27 = 675 ; d) ( - 4 - 14) : (-3) = - 18 : (-3) = 6 1. a) (- 15) + 5 = - 10 ; b) - 16 - 20 = - 36 ; c) 10 - (-5) = 15; d) (- 8).5 = - 40 2. a) 135- 12.(3 + 6) = 135 - 12.9 = 135 - 108 = 27 ; b) 36 + 4.(7 - 15) = 36 - 4.8 = 36 - 32 = 4; c) (- 8)2.53 = 64 . 125 = 8000 ; d) ( - 6 - 14) : (-5) = - 20 :(-5) = 4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 3 (1,5đ) a) [(- 8) + (-7)] + (-10) = - 15 + (- 10) = - 25; b) (-5 + 8).(- 4) = 3.(- 4) = - 12 ; c) (-6 - 3).((-6 +3) = - 9.(- 3) =27 a) [(-10) + (-5)] + (-15) = - 15 + (- 15) = - 30 ; b) (-7 + 3).(- 5) = - 4.(- 5) = 20; c) (- 8- 3).((- 7 + 3) = -11.(-4) = 44 0,5 0,5 0,5 4 (1,0đ) a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}' b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10} a) Ư(-8)={-8, - 4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}' b) B(7) = {-14, -7, 7, 14} 0,5 0,5 5 (1,5đ) 1. a) x + 10 = - 4  x = - 10 - 4  x = - 14 b) 5x - 12 = 28  5x = 40  x = 8 2. - Các số đó gồm: -12,-11; -10; ... ,- 1, 0, 1, ..., 10, 11. - Tổng các số đó: (-12) + [11+ (-11)] +... + [(-1) + 1] + 0 = ... = - 12 1. a) x - 10 = -14  x = 10 - 14  x = - 4; b) 5x - 16 = - 46  5x = - 30  x = - 6 b) - Các số đó gồm: - 9, - 8, -7, ... ,- 1, 0, 1, ..., 10. - Tổng các số đó: (-9+ 9)+(- 8 +8) + ... + (-1 + 1) + + 0 + 10 = ... = 10 0,5 0,5 0,25 0,25 Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên. ĐỀ SỐ 3
  • 9. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D Câu 1. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: A) – a B) | - a | C) + a D) | a | Câu 2. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A) Các số nguyên âm và các số nguyên dương B) Các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C) Số 0 và các số nguyên âm D) Các số nguyên dương và số 0 Câu 3. Giá trị tuyệt đối của - 2012 là: A) 2012 B) - 2012 C) - (+ 2012) D) - 2012 và 2012. Câu 4. Câu nào đúng A) -8 > -5 B) 3 > -9 C) 0 < -10 D) -13 > 2. Câu 5: Kết quả của | - 7|. | - 9| là A) 63 B) - 63 C) 16 D) - 16. Câu 6: Cách viết nào sai A) -5Z B) -5N C) 0 N* D) 5 Z. Câu 7: Tháng 9/ 2008 giá 1 lít xăng tăng -500 đ nghĩa là A) Giảm -500 đ B) Tăng 500 đ C) Giảm 500 đ D) Không thay đổi Câu 8: x + 3 = 0 thì x bằng A) 0 B) - (-3) C) 3 D) -3 Câu 9: 28 - 38 bằng A) 66 B) 10 C) -10 D) 0 Câu 10: Tổng hai số nguyên âm là A) 0 B) Số nguyên dương C) Số tự nhiên D) Số nguyên âm Câu 11: a - ( b - c ) bằng
  • 10. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A) a - b - c B) a + b + c C) a - b + c D) a + b - c Câu 12: 8 + x = 3 vậy x bằng A) 11 B) -11 C) 5 D) -5 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5đ): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 3, -5, 6, 4, -12, -9, 0 Bài 2 (2,5đ): Tính a) [(- 25) + (-15) ] - (-5) b) 234 - [(- 45) - (-234) + 65 ]. Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 195 + x = 25 b) ( x - 3 ) - 13 = -25 Bài 4(1 điểm): Tính tổng: (-2) + 4 + (-6) + 8 + ...+ (-2010) + 2012. ĐỀ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A. các số nguyên âm và các số nguyên dương B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C. số 0 và các số nguyên âm D. các số nguyên dương và số 0 Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: A. + a B. | - a | C. - a D. | a | Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: A. | a | B. | - a | C. - a D. + a Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: A. một số nguyên dương C. số 0 B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên
  • 11. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3 A. +5 B. -5 C. 11 D. -11 Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17 A. 28 B. -28 C. 62 D. -62 Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9| A.13 B. 20 C. 23 D. 33 Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3 A. -15 B. 15 C. -9 D. 9 Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm 4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11 Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: a) [(- 27) + 43] + (-7 3) b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74 Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25 Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 - 100 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  • 12. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ 1B 2C 3A 4D 5B 6A 7C 8A 9. 1Đ 2Đ 3S 4Đ B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2 điểm): : -10 < x <11 x  { -9; -8; -7; …; 7; 8; 9; 10} ( 1đ) Tổng tất cả các số nguyên x là 10 ( 1đ) Bài 2(2 điểm): [(- 27) + (- 73)] + 4 3 = -100 + 43 = -57 ( 1đ) – (- 526) + (- 350) + (-150) + 74 = ............. = 100 ( 1đ) Bài 3(2 điểm): a) (2x – 8) .2 = 24 2x-8 = 8 2x = 16 x= 8 ( 1đ) b) |x – 3| +13 = 25 |x – 3| = 12 * x -3 = 12 * x – 3 = -12 x = 15 x = -9 ( 1đ) Bài 4(1 điểm): 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100 (có 100 số hạng) = (1-2) + (3-4) + ... + (99-100) (có 50 cặp) = (-1) + (-1) + ...+ (-1) (có 50 số -1) = -50
  • 13. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 5 Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10 b) Cho x  Z. Hãy so sánh 2011x và 2012x. Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174) b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25 Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) -12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 b) (x - 3)(x - 5) < 0 c) -23x - 1 = - 22 Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên n biết: 3n + 1  n - 1. ĐỀ SỐ 6 Câu 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -12 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 12 b) Cho x  Z. Hãy so sánh 2012x và 2013x. Câu 2 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674) b) - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
  • 14. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: d) -15(x - 2) + 7(3 - x) = 7 e) (x - 5)(x - 7) < 0 f) -33x - 1 = - 6 Câu 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A = (-m + n – p) – (- m – n – p) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = -1; p = -2 Câu 5 (1 điểm): Tìm tất cả các số nguyên x biết: 3x + 1  x - 1. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: a) Trình bày quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. b) Áp dụng: Tính : +) (- 15) + (- 40) +) (+ 52) + (- 70) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (- 5) . 8 . (- 2) . 3 b) 125 - (- 75) + 32 - ( 48 + 32) c) 3 . (- 4)2 + 2 . (- 5) - 20 d) 47 . 347 + 247 . (- 47) Bài 3: a) Tìm tất cả các ước của - 10. b) Tìm sáu bội của - 15. Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng: a) 2 - x = 12 - (- 7) b) 3. x + 19 = 4 c) 20 - | x - 2| = - 2 Bài 5 : Tìm số nguyên n để n + 2 chia hết cho n – 3
  • 15. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 8 Bài 1: a) Trình bày quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. b) Áp dụng: Tính : +) (- 5) . (- 40) +) (+ 5) . (- 70) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (- 25) . 8 . (- 125) . 3 . (- 4) b) ( - 4 - 8) . ( - 12 + 9) c) 3. (–3)2 + 2 . (–3) – 20 d) 147 . 333 + 233 . (- 147) Bài 3: a) Tìm tất cả các ước của 14. b) Tìm sáu bội của - 13. Bài 4: Tìm số nguyên x, biết rằng: a) 15 - ( 26 + x ) = - 23 b) 5. x - 19 = - 54 c) 12 + | x + 3 | = 20 Bài 5 : Chứng tỏ rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3, tổng của năm số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5. ĐỀ SỐ 9 I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ ) Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035 Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả : a. 84 = 22 . 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22 .3.7 d. 84 = 3.2 .14
  • 16. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là : a. 0 b.1 c. 2 d. 3 Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15 Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là : a. 6 b. 12 c. 18 d. 24 II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) : Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a. Chia hết cho 9. b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) a. ƯCLN ( 36,84 ) b. BCNN ( 60, 180 ) Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ ) Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ ) ĐỀ SỐ 10 I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu 1: Số đối của một số nguyên a có thể là :
  • 17. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a/ Số nguyên dương b/ Số nguyên âm c/ Số 0 d/ Cả ba đều đúng . Câu 2: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai: a/ b/ c/ d/ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương . Câu 3: Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất và và số nguyên âm lớn nhất bằng : a/ 1 b/ -1 c/ 0 d/ Cả ba đều sai . Câu 4: Trong các phép tính sau , kết quả của phép tính nào nhỏ hơn 0 : a/ (-9) . (-24) b/ (-9) – (-24) c/ (-9) + (-24) d/ Cả ba đều sai . Câu 5: Tổng (-27) + (-19) bằng : a/ 46 b/ - 46 c/ -8 d/ 8 Câu 6: Tích (-8) . (-7) bằng : a/ 56 b/ -56 c/ 15 d/ -15 Câu 7: Cho biết (-2) . ( 4 - ) = (-2) . 4 – (-2) . 15 thì số thích hợp trong ô vuông là : a/ 4 b/ -2 c/ 15 d/ Cả ba đều sai . Câu 8: Tính 13 + (-10) ta được kết quả bằng : a/ 23 b/ -23 c/ 3 d/ -3 Câu 9: Biết a = -5 vậy a bằng : a/ 5 b/ -5 c/  5 d/ Cả ba đều sai . Câu10: Tính giá trị của biểu thức (x – 2 ) . (x + 5 ) khi x = -1 , kất quả bằng : a/ 12 b/ -12 c/ 6 d/ -6 II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a/ (-123) + (-19) b/ 67 – 90 c/ (-12) . 11 d/ 127 – 18 . (5 + 4) e/ 4 . 52 + 24 . (-3) + 9 .
  • 18. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Bài 2 : Tìm x biết : a/ x + 5 = -12 b/ 2x – 32 = 28 . Bài 3 : a/ Tìm tất cả các ước của 8 . b/ Tìm năm bội của 4 . Bài 4 : Tìm cc số nguyên x, y biết: ( x + 1). (x – 7 ) = 11 ĐỀ SỐ 11 Bài 1: ( 1 đ) Trong các số 323; 246 ; 7421; 7853 , số nào chia hết cho 3, vì sao ? Bài 2: ( 0,5đ) Tính 210 : 25 = ? Bài 3: ( 0,5đ) Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố Bài 4: ( 1,0đ) Tìm ƯCLN ( 6 , 18 , 60 ) Bài 5: ( 1,0đ) Tìm BCNN ( 10, 14,16 ) Bài 6: ( 1,0đ) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 Bài 7: ( 1,0đ) Tìm giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) . Bài 8: (1,0đ) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 9: (1,0 đ) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 10: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A . ĐÁP ÁN BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 1,0 Số chia hết cho 3 là: 246; ( Vì tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 ) 2 0,5 = = 32 0,25 0,25 3 0,5
  • 19. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 Vậy:420 = 0,5 4 1,0 Ta có: 6 = 2.3 18 = 2. 60 = ƯCLN( 6, 18, 60 ) = 2.3 = 6 ( Học sinh lý luận và cho kết quả bằng 6 cũng ghi điểm tối đa ) 0,25 0,25 0,25 0,25 5 1,0 Ta có: 10 = 2.5 14 = 2.7 16 = BCNN ( 10, 14, 16) = = 560 0,25 0,25 0,25 0,25 6 1,0 8 ( ) x – 2 = 0 x = 2 Vậy: x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 7 1,0 Ư( 10 ) = { } Ư( 15) = { } Ư(10) Ư( 15) = { } 0,25 0,25 0,5 8 1,0 2 ( ) = 64 : 2 ( ) 2 ( ) = 8 3X -8 = 4 3X = 12 X = 4 Vậy: X = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 9 1,0 Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng 0,25
  • 20. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 13 Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương Câu 2: (1đ) Với a = 4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng : A / 80 B / 80 C / 40 D / 40 Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp Cho các số nguyên n thoả mãn Tổng các số nguyên n là Tích các số nguyên n là 2000 < n < + 2000 5 < n < 4 6 < n < 3 ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) số lần là: 2880 : 20 = 144 (lần) 0,25 0,25 0,25 10 2,0 Gọi số học sinh lớp 6A là a ; ( a  N * ) Ta có a là BC(2 , 4 , 5 ) và 35  a  50 BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 BC ( 2 , 4 , 5 ) = { } Chọn a = 40 Vậy : Số HS của lớp 6A là 40 học sinh 0 0, 5 0 0, 5 0 0, 5 0 0,5
  • 21. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 2 < n < 3 Câu 4 : (1đ) a) 5 + 10 = ; b) 20+ (4) = c) 20  15 = ; d) 150: (5) = Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn Đúng Sai Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương Câu 6 : (2đ) Thực hiện các phép tính sau : a) (13) + (14) . (5) . b) (213) . 68 + (213) .32 Câu 7 (2đ) Tìm x biết : a) 31  (17 + x ) = 18 b) ( x  2 ) . ( x + 3 ) = 0 c) x 15 = 3 ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
  • 22. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 2: (1đ) Với a = 3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng : A / 36 B / 54 C / 54 D / 36 Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp Cho các số nguyên n thoả mãn Tổng các số nguyên n là Tích các số nguyên n là 4 < n < 3 2005 < n < + 2005 6 < n < 4 3 < n < 4 Câu 4 : (1đ) a) 6 + 12 = ; b) 23+ (4) = c) 18  17 = ; d) 140: (7) = Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn Đúng Sai Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 Câu 6 : (2đ)Thực hiện các phép tính sau : a) (12) + (15) . (6) b) (173) . 63 + (173) .37 Câu 7 (2đ)Tìm x biết :
  • 23. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a) 27  (19 + x ) = 13 b) ( x  4 ) . ( x + 5 ) = 0 c) x 16 = 4 ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Quan sát trục số * * * * Cho biết a;b;c ỴZ a b 0 c Điền vào chỗ trống câu hay kí hiệu cho đúng; 1) a; b là 2 số ……………………………………. Ki hieu: a ….. ………….. ; b ……………………… 2) a ……. b va ø a …… b 3) a ……. c và a …… c 4) –a ……. 0 ; –c …… 0 5) a + b …. 0 ; b + c ……. 0 6) a – b …. 0; c – b …… 0 7) a . b …. 0; a . c ……. 0; a. b . c ……. 0 Bài 2: Chọn câu đúng; sai (Ghi S nếu sai; Đ nếu đúng) vào ô vuông: a) Tỗng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương  b) Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương  c) Nếu tích là 1 số nguyên âm thì số thừa số âm trong tích là lẻ  d) Khi đổi dấu các thừa số trong tích ta được một tích là số đối của tích đã cho  B. TỰ LUẬN: 1) Tính nhanh: (1,5đ) a) (-25).35.(-4).125.(-8) ; b) 38.(-16) + (-16).62 ; c) 152.(-25) + 25. (-48) 2) Tìm x (3đ) a)3.x + 26 = 5 b) x2= 81 c) x – 2= 3 3) a) Tìm tất cả các ước của –7 (0,5đ)
  • 24. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 b) Từ đó suy ra các số x;y nếubiết x.y= –7 (1đ) ĐỀ SỐ 16 I) Trắc nghiệm : ( 4 đ ) Câu 1 : Chọn kết luận đúng ( Đ ) , Sai ( S ) cho mỗi câu sau : ( Mỗi câu đúng 0,25 đ) a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c) a.b > 0 thì a, b là hai số nguyên cùng dấu d) a > b thì a > b Câu 2 : (1đ) -5 - ( - 8 ) có kết quả là : a) -13 b) -3 c) 3 d) 13 Câu 3 : ( 1 đ) Số -8 có số ước là : a) 4 b) 6 c) 8 d) 10 Câu 4 : (1đ ) Kết luận nào sau đây sai : a) a  a Nếu a  0 b) a > a Nếu a < 0 c) a = -a Nếu a < 0 d) a - a = 0 Với mọi a II) Tự luận : ( 6 đ) Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :( Mỗi câu 1 điểm) a) -15 - ( 5 - 8 ) b)     2 2 3 3  4 2 Bài 2 : ( 2đ) ( Mỗi câu 1 điểm) a) -x - 5 = -7 b) 3 - ( 5 - x ) = - 22 Bài 3 : (2 đ ) : ( Mỗi câu 1 điểm ) a) Tìm năm bội của - 3 b) Tìm tất cả các ước của - 4 I) Trắc nghiệm : Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 2 : c
  • 25. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3 : c Câu 4 : b II) Tự luận : Bài 1 : a) -15 - (-3) (0,5đ) = -15 +3 = -12 (0,5đ) b) 9 - 16.(-8) (0,5đ) = 9 + 128 = 137 (0,5đ) Bài 2 : a) -x = -7 + 5 -x = -2 (0,5đ) x = 2 (0,5đ) b) 3 -5 + x = -4 (0,5đ) x = -4 + 2 = -2 (0,5đ) Bài 3 : a) Năm bội của – 3 là : - 3 , 3 , 6 , - 6 , - 9 b) Ư( - 4 ) = 1;2;4 ĐỀ SỐ 17 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) : Bài 1: Chọn câu đúng rồi khoanh tròn vào số đứng trước câu đã chọn: 1. Nếu aỴZ thì aỴN ; 2. Nếu aỴN thì aỴZ ; 3. Nếu aỴZ thì aN ; 4. Nếu aỴN thì aZ Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông cho đúng: 1) –52.200070 . (–3)3  0 ; 2) (–12004 ) . 153 . (–4)2  0 ; 3) 100050 – 200050  0 4) x2 . y4  0 với x; yỴZ ; 5) a –b  0 với a > 0 và b < 0 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống:
  • 26. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 x y x+y x –y x . y x –x x . y2 –5 7 2 –3 –4 –2 B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Bài 1: Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) (2điểm) : a) –575 + 450 = b) –250 –(–320) = c) 400 – 390 . (–2) = d) –52 . 49 + (–49) . 48 = Bài 2: (4 điểm Câu a; b; d mỗi câu 1 điểm ; câu e và c mỗi câu 0,5 điểm) . Tìm xỴ Z ; biết : a) –145 + x = –200 b) –50 – (4 –x) = 20 ; c) 2x –3 = 7 d) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 e) (2x + 1)2 = 16 ĐỀ SỐ 18 Câu 1 : (1,5 đ) a) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? b) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134) Câu 2 : (1,5 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống : a) -27  Z b) 105  Z
  • 27. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c) -3  N d) |-7|  N e) ½  Z f) { 2; -3; 0 }  Z Câu 3 : ( 2đ ) Thực hiện phép tính : a) ( 8 - 12 ) + 139 b) 45 - 5.( 9 - 13 ) Câu 4 : ( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết : a) -16 . x = 32 b) 3.x - (-5) = -10 Câu 5 : ( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -5 < x  3 b) |x| < 5 Câu 6 : ( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau : a) 30 ; b) -30 c) 60 ; c) -60 ĐÁP ÁN Câu 1: a/ SGK trang 74 tập I (1đ ) b/ = - 149 (0,5 đ ) Câu 2: Mỗi ý 0,25 điểm a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai Câu 3: (2 đ ) a/ = 135 b/ = 65 Câu 4: (2 đ ) a/ x = -2 b/ x = -5
  • 28. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 5: (2đ) a/ x4;3;........;2;3 Tổng bằng -4 b/ x 4;3;2;1;0 - Tổng bằng 10 Câu 6: (1đ) C ĐỀ SỐ 19 A.TRẮC NGHIỆM (5đ) : 1)(1đ)Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn: a)Nếu aỴN thì aỴZ b) Nếu aỴZ thì aN 2)(2đ)Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng: a) (–12011 ) . 123 . (–6)2  0 b) 20050 – 25050  0 c) x6 . y2  0 với x; yỴZ d) a –b  0 với a > 0 và b < 0 3 )(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống: x y x –y x2 . y x –x –8 4 7 –2 B.TỰ LUẬN (5đ): 1)(1đ) Thực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) a)–575 + 450 b)–52 . 49 + (–49) . 48 2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết : a) –145 + x = –200 b) 2x –3 = 7 3)(2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 6 b)Tìm tất cả các ước của -7
  • 29. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 20 A.TRẮC NGHIỆM (5đ) : 1)(1đ) Điền Đ, S đứng trước câu đã chọn: a) Nếu aỴZ thì aỴN b)Nếu aỴN thì aZ 2)(2đ) Điền dấu , ,< , > thích hợp vào ô vuông cho đúng: a) –52.200070 . (–3)3  0 b) (–12004 ) . 153 . (–4)2  0 c) 100050 – 200050  0 d) x2 . y4  0 với x; yỴZ 3)(2đ) Điền số thích hợp vào ô vuông còn trống: x y x+y x –x x . y2 –5 7 2 –3 B.TỰ LUẬN (5đ): 1)(1đ)hực hiện phép tính (có thể tính nhanh nếu được) a)–250 –(–320) b)400 – 390 . (–2) 2)(2đ) Tìm xỴ Z ; biết : a) –50 – (4 –x) = 20 ; b) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 3) (2 đ ) a)Tìm 4 bội của - 3 b)Tìm tất cả các ước của -11 ĐỀ SỐ 21 I/ Trắc nghiệm(5đ) 1) (1 đ) Thực hiện phép tính : (-15) + (-134) Kết quả là A. -119 B. - 149 C. 149 D. 119 2)( 1đ ) Giá trị của tích (-3).x2.y với x = -2 ; y = 5 là số nào trong bốn số sau : A. 30 B.-30 C. 60 D. -60
  • 30. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 3)(3 đ) Điền (đúng, sai) thích hợp vào ô trống : a) -27  Z b) 105  Z c) -3  N d) |-7|  N e) ½  Z f) { 2; -3; 0 }  Z II/ Tự luận (5đ) 1)( 1đ ) Thực hiện phép tính : a) ( 8 - 12 ) + 139 b) 45 - 5.( 9 - 13 ) 2)( 2đ ) Tìm số nguyên x, biết : a) -16 . x = 32 b) 3.x - (-5) = -10 3)( 2đ ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -5 < x  3 b) |x| < 5 ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm(5đ) 1B , 2D, 3 a ; b ; d ; e ; f Đúng - c Sai II/ Tự luận (5đ) 1/ (1 đ ) a/ = 135 , b/ = 65 2/(2 đ ) a/ x = -2 , b/ x = -5 3/ (2đ) a/ x4;3;........;2;3 ;Tổng bằng -4 b/ x 4;3;2;1;0 ; Tổng bằng 0 ĐỀ SỐ 22
  • 31. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Bài1: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Tính 9 . 5 A.45 B.-45 C. 45và – 45 D.Cả A,B,C sai 2. Tìm a biết a là số nguyên và a  5 A.5 B.-5 C.Cả A, B đúng D.Cả A,B sai 3. Tính   3 5. 2 là: A.40 B.-40 C.30 D.-30 4. Tính 9 - (5-7) là: A.7 B.11 C.2 D.-2 5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần –11; 15; 0; 7; -2 A. 15;7;0;-2;-11 B. 15;-11;7;-2;0 C.15;7;-2;-11;0 D. Sắp xếp khác 6. Tìm a biết 2a+10=30 A. 10 B.0 C. –10 D. 20 7. Tìm ước của –10 A. 1 B. –5 C.-2 D. Cả A,B,C đúng 8. Tập hợp Ư(5) có số phần tử là: A. 2 B. 4 C. 3 D.5 9. Tính 154  54 A. 208 B. –100 C.100 D. Đáp số khác 10. Tìm số nguyên liền trước số – 44 là : A.45 B.-45 C. 45 và –45 D. A,B,C sai Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính: a) (- 54) -18 +(-46) + 38 b) (37-17) . (-5) + 23.(-13-17) Bài 3: (2điểm)
  • 32. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Liệt kê và tính tổng tất cả số nguyên x thoã mãn -6 < x < 4 Bài 4: (1điểm) Tìm số nguyên x biết x1  3 IV.Đáp án và thang điểm: Bài1 Đúng mỗi câu 0,5 điểm (5 điểm) 1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.B Bài2: Mỗi câu đúng 1 điểm a) (54)  (46) (3818) =(-100) + 20 = -80 b) (37-17) .(-5) +23.(-13-17) = 20 .(-5)+ 23.(-30) = (-100)+(-690) = -790 Bài3: (2điểm)  Tìm x (1 điểm)  Tổng –9 (1 điểm) Bài4: x= 4; -2 (1 điểm) ĐỀ SỐ 23 A. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : A. Gía trị tuyệt đối của … là số 0 B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : … C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là : … D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
  • 33. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3: Điền vào chỗ trống A. Số nguyên âm lớn nhất là : … B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : … C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : … D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : … Câu 4: Nếu x.y > 0 thì A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A. -981 B. -990 C. -91 D. -1008 B. Tự luận (6 điểm) Câu 6 : (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43) c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16 e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20 Câu 7: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20 Câu 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) -2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27 c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0 ĐÁP ÁN A-Trắc nghiệm : Câu Dự kiến phương án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) sai 1,0đ 2 A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng nhau 1,0đ 3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ
  • 34. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 4 A 0,5đ 5 B 0,5đ B-Tự luận : Dự kiến phương án trả lời Câu 6 (3đ) a) 53.(-15) + (-15).47 = -15.(53 + 47) = -15.100 = -1500 c) 127 – 18.(5 + 4) = 127 – 18.9 = 127 – 162 = -35 e) 4.52 – 3.(24 – 9) = 4.25 – 3.15 = 100 – 45 = 55 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43) = 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43 = 81 ( -43 + 53 ) = 81.10 = 810 d) [93 – ( 20 – 7 )]:16 = [93 – 13] : 16 = 80 : 16 = 5 f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20 = 3.16 – 10 – 20 = 48 – 10 – 20 = 18 Câu 7 1đ - 20 < x < 20 -19 + (-18) + (-17) + ……+ 17 + 18 + 19 = 0 Câu 8 2,0đ a/ – 2x – 8 = 72 – 2x = 72 + 8 x = 80 : (-2) = -40 b/ 3. x 1 = 27 x 1 = 9 x – 1 = 9 hoặc x – 1 = -9 x = 10 hoặc x = -8 c) 2x – 32 = 28 2x = 28 + 32 2x = 60 x = 60 : 2 x = 30. d) (x – 2)(5 – x) = 0 x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0 x = 2 hoặc x = 5 ĐỀ SỐ 24 Câu 1. (1,5 đ) a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4 b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; 5 ; 3 Câu 2. (2 đ)
  • 35. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a) Tìm ước chung của các số 4 và 6 b) Tìm bội chung của các số -2 và 3 Câu 3. (4,5 đ). Tính a) (-12)+3 b) 13-(-23) c) (-32)+165+32+35 d) 25.(-8).(-4) e) 23.(-12)+(-12).77 Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết a) 2.x-1 = 5 b) 2-x = 4 c) x3-1=-9 ĐỀ SỐ 25 Câu I.(2điểm). Điền dấu (X) vào ô thích hợp: STT Câu Đúng Sai 1 Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương 2 Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương 3 Hai số nguyên đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau 4 Tich hai số nguyên âm là một số nguyên âm Câu II. .(2điểm). Điền kết quả đúng vào chỗ………. A, Số đối của -7 là…… D, 0 = …….. B, Số đối của 0 là…….. E,  25 =…… C, Số đối của 19 là…….. F, 19 =……… H, Tổng hai số nguyên đối nhau bằng……. G, - 15 =………. Câu III. .(2điểm). Thực hiện các phép tính sau:
  • 36. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a. (-15) + (-122) = ………… b. 25 + (-12) = …….. c. (-6).125 = …….. d. (-7) – (-27) =……… e. 127 – 18.(5+6) = …….. g. 26 + 7.(4 – 12)=……… Câu IV. .(2điểm). a. Tìm tất cả các ước của -8 ? b.Tìm năm bội của -11 ? Câu V. .(2điểm). a.Tìm số nguyên x biết : 2.x – (-17) = 15 b.Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : -15< x ≤ 15 ĐỀ SỐ 26 Bài 1. (1,5 điểm) a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122) Bài 2. (1,5 điểm) a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10. b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11. Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính. a. 127 - 18.(5 + 6). b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65). Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết: a. -12x = 36. b. 3x - (-17) = 23. Bài 5. (2 điểm). a. Hãy tìm tất cả các ước của -8. b. Hãy tìm năm bội của -9. Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
  • 37. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a. -10 < x < 10. b. -5  x  6. ĐÁP ÁN Bài 1. a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm). b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm) Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm. a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10. b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11. Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm. a. 127 - 18.(5 + 6) = 127 - 18.11 = 127 - 198 = -71 b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346. Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm. a. -12x = 36 x = 36 : (-12) x = -3 b. 3x - (-17) = 23 3x + 17 = 23 3x = 23 - 17
  • 38. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 3x = 6 x = 2. Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm. a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8. b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18. Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0;  1;  2;  3;  4;  5;  6;  7;  8;  9. Tổng các số nguyên trên bằng 0. b. Các số nguyên thoả mãn -5  x  6 là:  5;  4;  3;  2;  1; 0 và 6. Tổng các số trên bằng 6. ĐỀ SỐ 27 Bài1(2điểm): a) So sánh (-95).125.(-98).12 với 0 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8. Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: a) (8 - 12) + 144 b) 20 + 8.(4 - 7). Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 12 = 24 b) 3x + 9 = -2.3 Bài 4(3điểm): a) Tìm tất cả các ước của -10 b) Tìm 5bội của -4. Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. ĐỀ SỐ 28
  • 39. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Bài1(2điểm): c) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0 d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2. Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: c) (7 - 11) + 104 d) 30 + 6.(3 - 8). Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: c) 3x - 9 = 27 d) 2x + 8 = -3.4 Bài 4(3điểm): c) Tìm tất cả các ước của -15 d) Tìm 5bội của -6. Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. ĐỀ SỐ 29 I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: Câu 1: Số đối của -(-4) là…….. Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là …………. Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối …… Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: ………….. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A.-990 B.-981 C.-91 D.-1008 Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là” A. a- b +c -d B. a- b- c+ d C. a+ b- c- d D. a - b - c - d II/ Tự luận: (7 diểm)
  • 40. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm) 1/ x = 5 2/ -11x = 33 3/ 7x - (-14) = 21 Câu 8: Tính (1,5 điểm) 1/ 225- 466- 170 + 640 2/ 127- 18.(5+6) Câu 9: (1,5 điểm) 1/ Tìm tất cả các ước của - 15 2/ Tìm sáu bội của 7 Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210 ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm Câu 1: 4 Câu 2: một số nguyên âm Câu 3: bằng nhau Câu 4: -1; 0; 1; 2 Câu 5: A Câu 6: D II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (3 điểm)
  • 41. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 1/ x = 5 Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm) 2/ -11x = 33 x= 33: (-11) (0,5 điểm) x=-3 (0,5 điểm) 3/ 7x - (-14) = 21 7x= 21 + (-14) (0,25 điểm) 7x= 7 (0,25 điểm) x= 7:7 (0,25 điểm) x=1 (0,25 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) 1/ 225- 466- 170 + 640 =225+ 640 -466- 170 (0,25 điểm) = 865 - 636 (0,25 điểm) =229 (0,25 điểm) 2/ 127- 18.(5+6) =127 - 18.11 (0,25 điểm) =127 - 198 (0,25 điểm) =- 71 (0,25 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) 1/ Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (0,75 điểm) 2/Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (0,75 điểm) Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) 2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + …+210)= 2+ 22 + 23 +24 …+211 (0,5 điểm) 2S-S= 2+ 22 + 23 +24 …+211 - 1- 2- 22 - 23 - …-210 (0,25 điểm)
  • 42. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 S= 211 -1 (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 30 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là : A. -3 B.  3 C. 3 D. 0 Câu 2. Số đối của -6 là : A. -6 B. 6 C. -1 D. 0 Câu 3. Tất cả các ước của 27 là: A. 1;3;9;27 B. 1;3;9;27 C. 1;3;9;27 D. 1;3;9;27 Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 Câu 5. Nếu a.b > 0 thì: A. a và b cùng dấu B. a  0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b  0 Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là: A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3 C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2
  • 43. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72 c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh : a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) x : 13 = –3 b) 2x – (–17) = 15 c) x – 2 = -3. Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
  • 44. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D D A B II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 (2 điểm) a) (–15) + (– 40) = – (15 + 40) = –55 0.25 0.25 b) 52 – 72 = 52 + (–72) = – 20 0.25 0.25 c) (–25). ( –125) = (25 .125) = 3125 0.25 0.25 d) ( –225) : 25 = -9 0.5 2 (2,0 điểm) a) (-125).23 + 23.225 = (-125 + 225).23 = 100. 23 = 2300 0.25 0.25 0,5
  • 45. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 = 53 +51 – 53 +49 = 51 + 49 = 100 0.25 0.25 0,5 3 (2,5 điểm) a) x : 13 = –3 x = (– 3) .13 x = -39 0.5 0.5 b) 2x – (–17) = 15 2x + 17 = 15 2x = 15 – 17 2x = –2 x = –1 0.25 0.25 0.25 c) x – 2 = –3 x = –3 + 2 x = –1 0.25 0.5 4 (0,5 điểm) 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012 = [2 + (-3)] + [4 + (-5)] + … + [2008 + (-2009)] + [2010 + (-2011)] + 2012 = 1005.(-1) + 2012 = 1007 0.25 0.25 ĐỀ SỐ 31 ĐỀ SỐ 32
  • 46. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 33 ĐỀ SỐ 34