SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Bookboomíng




      Họ và tín:.........................................
      SÉD:.........Lóp:................
                                          Đ ê íhl h ết môn: Chính sách th van g m ại quốc tế
                                                        Thài ịÌM làm bài: 45 phút

      1. Biều kiện đt ngo?ì thtro7)g rs đời TỈ phẩt triển Ị ẳm:
      a. Có s ự (èn tại và phất triển cua KT hảng hoi vi sự rá đồi của Nhà nưóc.
  b. Có sự ra đòi của Nhà nư ác cùa 2 sự phát triền cùaPCLĐ quác tí._
  c. Có sự ièo tại và phát niển cửa KT hằnj hoá, tiền tệ kèm thio ă i Ĩằ sự x d b Kện cùa TB &uong nghiệp.
  d. Kết họp a và c
  e.K ếthợpbvàc
  2. Thto If thuyểl của A. Smlth, mội nuớcci lợi thỉ íuyft đổi v ỉ một loại sin phim so vỗi ntỉỡc khác
  có njhTa là:
  a. Tronj 'cùng raột giờ lao động ihì nước đó s x rt nhiiu sân phẩm hơn.
  b. Chi phí Cữ hội trons sán xuất cùa nước này n h i hon chi phí cơ hội của rước kia
  c. N ưdt dó tắo một lượng đầu vào tương đưcraj so vối nước k iĩ để s x ra cùng một loại sân phẩm.
  d. KhỗDg cậ c ỉu trà lòi Đúns.
 3. Theo lf thuyết cũa D.Eicarđo, một niĩớc có lợi thế so sánh ÍO vối nurửc khác về một loại sáa phẫni
 cổ nghĩa lè:
 a. Trong càng một giờ lao động thì nước đá s x ra nhiỉu săn pầẳm hơn.
 b. Chi phỉ ca bội trong sàn xuất cùa nirửc nìy nhỏ hon chi phí cơ hội của nưỏc ]áa
 c. Nưóc đdtốo một lượng đần vào rưcrae đương so với vước Via để s x ra cỉrng một loại sàn phầm-
 d. Không cổ c ỉa trả lèrĩ Đáng.
 4. Chì tiẽ J tỷ ụ trao đổi (term oí trade) thề hi|n hoạt aộn« ngoạĩ tìnrơng có hiệu quà khỉ;
 a. Chi tiêu này lóu hơE 0                             b. Chi tiêu này lón hcm 1
 c. Ch! tíỉ'; này bằng 1
      .                                               d. Chi tíỉu này lón han tỷ giẩ hél đoái
 5. EDÍU qaâ kiọh tế CẾ biệỉ ià:
 í.       II qu-l kinh tá Ử dtiọc ì ' h o ạ đỘDg Dgoẹi thuưng cũa tùng doanh nghiệp, tim” thuong vụ, tùng m ặ ỉứng.
                           TU
 b. Sụ dđr.ỉ góp cùa hoạt đông ngoại thương vào việc phát triển sân xuất, đoi mới co cẳu kinh tế, tlng n ă s ị
 suất )»o dộng x ỉ hội,... ■
 c. Kì ju què được tính toán cho tìrní phương án cụ thể.
 đ. So sdnh hiệu quà của các phương án vói nhau
 6. Khi tính lọi nhuận tài chính v i lọi nhuận kinầ tỉ trong hoạt động binh doanh:
 a. L ịì nhuệiì kình lể lớn hon lọi nhuậâ tài chính                 b. lợi nhnận kình tể nhò hơn lợi nhuận tài chírii
 c. lọi nhuịn kinh tí bằng lọi choán tài chính                      d- Không có câu trà lõi dứns
7. KIiỊ (ỷsúất ngoỊi tệ xuất t h ỉ a < tỳ giá hổi đoái chtrih thức < tỹ la ể t ngoẹi tệ nhập khẫạ thì:
tX u & á ẳ ac ó tó ệ u q Ịiih ặ p lỊẩ u c ó ln ẹ u q rá _ b.Xuiítbấukhộogcóhiịuqụi,nhệpkhấuứ hiệuqui

8. Mộí hun ngậch NE thơòní quy đjnh đầy đủ về:
a. sá lưọiig hoặc giá trị đirợc phéo NK.
b. Thị Budng NK và thời gian thực hiện NK.
c. sể ìượug hoặc giá tri NK, thị trướng NK và thaãne thời ịỉsn NK.
d. Không cáu trà lòi nào ớ ưẽo đtinĩ.
9. Trong bilu thui XNK hỉệD Tiav cùa VN, mức thuế suắt-cơ sờ Sirực                              là:
c. Tỉỉaể suất thông thưõns.                '        .b. Thuểsuẳtư u đ ã i..        c. Thui suảt ưu đãi dặc bìệL
J0. Nguý) tiéu dùng s í quan têm đến:
a: Tỵ suất bão hộ dẼủi nảiTa (NPR) cùa chuỉ Khập khẩu-
b. Tj' suât báo hộ hiệu quỉ (EPR) cùa thuế nhập thiu
c. C i a và b
4. ổèu khôna Qu.in lìrĩỊ




                                                      -3 5 -




                                                                Đại học Ngoại thương
Bookbooming




  11. Hiện tư ợng giá báo ờ thị trưòrag trong Dirửc lỏn h<m giá n h ịp khẩu sau khỉ nộp đã nghía ▼ vỉ
                                                                                                  ¥
  thuế là hiện íưọmg:
  a_ Thuế thừa            b. T huế thiéu           c. Không cò phưong in tr i lôi đúng
 12. Tỳ suất bảo hộ hiệu Ịpà á gảm kiã:
 a, Thuế suất thành phẩm giảm, thuế suất nguyên liệu không đỏi.
 b Thuế suất thành p h im giàm ít hon thuế soầr nguyên liệuT
 c. Thuế suất thành p h im giữ nguyên, th a i snẳx n g u y ta tỉệa giảm.
 d. Có b và c
 13. Theo nghị định'12/2006/NĐ-CP, Việt N ạ m ^ p dụng h f n ũg ịch thuế quan & ỉt
 a. 7 m ặỉ h àng                 h. 4 m ặt hàng                  c. 3 m ặt hàng                 d lchOngấp dụng
 14. Việc N E các m ịt bằng mà săn xuấí trong JđWo st'kh8ng có lọi tsằsg n h |p khiu đưyẹgọl là:
 a. Nhịp khẳu bổ sung b Nhịp khẩu thay thỉ       ìThay thí nhặp khấu d. lõiông cá phữong án diing
 15. Ngưài sân x u ất s ỉ quan tâm đến:
 i . T ỷ suẩt bảo bộ Hanh ngiùa (NPR)              b. Tỳ saấl bảo bộ hiệu quả (ÊPR)
 c. cấ í và b                                      ố. Khỗng c<5phưcmgáii đứng
 16. Lưạrng h àn g hóa bị Wnh th u i nhập .khâu là:
 a. Lirọng hằng hóa do doanh nghiệp tự kê khai                  b. Lượng bằng hóa quy A'ph trong họp đbng
 c. Lượng hàng.hổa thực tí nhập. khâu.                          d. Không có câu trả lài đilng
 17. CỂc ph ơ ơ n g p h áp tĩnh th u i nhập k h iu m à Việt Nam đang 6p dựng lả:
 a. Tbuể theo gỉấ (thuế taang đáỉ)              b. Tbaỉ theo lượng (thuê tuyệt đổi)
 c. Thuế theo m ùa                             d C ả a v ìb                            e. Cà a v à c
18. í.p dụcg biện p&ổp phỉ t h a i quan có mỉ đỉểm là:
a. Có thẳ đắp ứng nhiềõ mục tiêu ràng mộc Idc
b. 0 5 Chè áp dựng nhiềa biện p b ip p ỉd ú ro ỉ quan cho BỘC m ục tiĩo
c. R ắỉ đa dạng, phong phá về bình thức
£ Kết họp a, b, c
e.'Kết hộp a, c
19. Điim gléng nhau giữa th a i nhập ithâu TÌ h ạn ngạch nhập k h iu là:
a. Cùng làm giảm luựn£ nbập ihẳa
b. Cùng làTTì rànc giá trên thị trường nội tíja_
   Cùng đem lại lợi nhuận siíu ngạch cho ngtrỉri nhập khln.
đ Cả ă y à b
e. Cả a và c
20. Theo Laffer, mối quan b ị gi&a th u i su ất TỈ doanh thu ttauí là:
a~ Quan hệ tỷ lệ thuận           b. Qoan b ị tỹ-lệ nghịch              c. ròythaộc múc th ai snil
21. Theo quy định h ỉịn hìn h của v iệ t Nam, cốc doanh nghiệp đo-yc quyìa kinhdosmh x n it n h ịp
kh iu náu:
a. Trong phạm vi mặt hãng Cã đ3ajg kỹ ldnh doanh     _     b. Sau khỉ đỊ Ong ký m ỉ s4 Hài qoao
QM ặỉhiiiịđứkhang tbuộc diện cẵmxoẳtkiẩu, nhập kbẳo        d. Cả I và b        (f3j Cả a,b v ì c
                                                          p

 Từ câu 22 đến câa 2 6 đự3 trỉn s ớ .è i sau
 ' è thuế n h ịp k h iu
                                                          12

                                                          w

                                                                  12     15       II       20      9




                                                                -3 6 -




                                                   Đại học Ngoại thương
Bookbooming




   22. Do tác động cùa thuể, luựní nhập k h iu d ỉ
   a. T£ns tử 3 don vị lỉn 8 đơn v|                 b. Qiim từ 8 đon vi xuống 3 đon’vị
   c. Tảng tù l í đơn vị lên 20 đon vị             < Giảm ử 15 2on vi xuống 12 đon vị
                                                     L
   23. Do tác động cửa thui nhịp k h iu , thặng dư cùa ngưM sin x u it đ9 thay í ỉ l l ì
   a . f r ă n g 2 7 .đ cm v ị    b . g iá m 2 7 đ ơ n v j     c. tă n g 3 8 đ ơ n v ị     4 ã ỉm   38 don v ị
  24. DÕ tác động cùa thuế nhập khẳu, thặng dir cùa ngưM Bỉn dùng <55 thaỊj)ỉl l ì
  a. tỉng 27 đcra vi         b. giảm27 đon vị c. tâng 38 đon vi         _ d, giám 38 đơn vị
  25. Do tác động cùa thuế nhập khẫu, Ngần sách Nhà nơức-aã thay <381 là
  á tin§ 6 đơn vi            b. giẳm 6 đcm vị     e. giâm 5 đem v f       d. giảm 3 đơn vị
  26. Do t ic ữộng cùa thu* nhịp khẩu, phức !j1 x ỉ bộl đ ĩ thay đũi là
  a. tânsổđơnvi              b. siảm ổdơnvi      c giám 5 đơn vj          d. tia ị 5 don vj
  T ừ r i u 27 đ ln câu 3] dựa trỉn sơ đè sau. Trong sơ đè, Nhà nưức đồng thòi áp dụng thui nhập khẵu
  mú c 20% và quy định hạn ngạch nhận khiu õ'ìnức 10 đem vj. So sánh vỏi trưỉrrĩị hộp thwmg mịl ty do

        í           X)




  27. Do tác động của thoi TÌ bạn ngạch nhịp khỉu, iơyní nhập khiu 32
  a. Tàng từ 10 đcn vị ]ỉn 30 đơn vị               b 3iàmtừ30 đem vj xuỗng 10 đơn vị
  c. Tỉns từ 10 đon vị lên 20 dơn vị               ĩ. Giảm từ 20 đơn vị xuống 10 đon vị
 28. Do tốc động cùa thuế TÌ hạn ngạch nhập khâu, thỊng dữ của ngưòi sàn xuất đã thay đồi là
 í . tần2 75 đon vi            b. giảm 75 đơn Ỹị C- tăng 135 đơn vị          . đ. giám 135 đơn vị
 29. Do tỂc đông cùa thuế TÌ b ịn       ch nhSp kìiẳùvthặng đtr của ngtrỉri tiêu dùng 32 thay iôl lì
 a. tăní^ỉ đon vị             b. giâm 75' đon Ỳị c. tăng 135 đon vị            d giim 135 đon vi
 30. Do tác Cộng cảs thuế và i? n ngạch nhập khẩu, Ngân sách Nhà BirổT flã tbay ổỗl !à
 a, tâng 10 đơn vj            ỉ> giảm 10 đơn li   c. tăng 30 dơn vj            d. giãn 30 đơn vj
 31. Do tác động của thui Tà’hạn ngạch ohập khẩn, phin Iịtì nhnân siêu ngạch cùa ngơời nhập khiu
 c6 hạn ngạch là
 í- 10 đon vị                 b 20 đcm vi         c. 30 đen vị                 & 25 đcm vj
 32. Đ Ịc đỉim của các bỉfn pháp tạo nguồn hàng, cãi biến cơ cấụ x ụ ỉt khẳu là:
?2. Tác động cfcặE2      '               b. bỉn vữnj
 i. K i ỉ n ĩ trái vôi quy ổịnh CLia W TO           d. Cả E, b v i c
33. So vói tín dụug xuất lihẳii, try c ấ p ru ấ t khẩu có điềa khấc nhau ccr bàn IÈ:
a. Cố tính hoỉa Ớẳ                  b. Đây mạnh xuắt Biến
c. KbỉÉg có tíáh hoàn trà           đ -C ia v ìb                        e .C ả b v ic
34. Nhà nưérc trp g lí cho x u it khỉu sỉ làm cbo:.
    Giá bắn hàng trong nước tSns lén                           X ỉ hội bi tin thất
c. 'Lượn! h à n í tiêu dÙDỊ irong nưốc íỉa s lên             3 Cả a v i b                e. Cả a, b và c
35-Tỷ giá hổi *oổi chính th ứ c quẾ cao (aỉn g tìỉn VN Oiryc định g iá thếp)_là nguj tn nhẵn làm cho:
í- Du lịch re mr6c ngoài tỉng. đẳư rư nuớc DỊoii vào Việt N a n lỉn g , xuắt khảạ tỉn ị
b. Du lịch ra nữởc ngoằi gi ém. đ iu tư nưàc njoài vào    Nam đ n g , x o ít t h ỉ u giiin
c Đu lịch ra nưởc níoài giám, dìu IU nưỏc nĩoàì vào Việt Nam tĩag, xuẩt khẳu tin j
à. Du lịch Tí nưởc Eíoàl gỉảm díu vL nước OỊOÌĨ vào Việt Nam giim , xuàt khảu tỉag.
                                    *




                                               37




                                                Đại học Ngoại thương
Bookbooming




 3Ố. Hậu quâ cũa trợ giá xuất k h iu bao gèro:
 a. Bốp méo sự cạáh tranh-                b. Gãy ra giá trong nưỏc tăng cao.
 c. Gây thiệt hại cho ngưỉri sin xuất     á Cả a v àb                  e. Cả a, b và c.
 37. Lọi tóicòạrtệcphốriábốđoabẽogỉraáíiíích là tík e Ịo Ị& h a &
 a. Cổ thể đẩy mạnh xuỉt khản trong iỊgỉn hận
 b. Lim trầm trợns thêm gánh n ỉrg nọ nưỗc ngoài
 c. Giúp cbu hút von dìu n i nước ngoài
 đ. Cả i và b
 e C ia v à c
 38. Điều kiện cùa m ặt hàng xuất khẳu chủ lực KHỐNỜ bao gẳm
 a. Có thi tmòng tiêu thy tương đái ản định
 b. 05 nguồn lực đ ỉ tẳ.chửc sản xuắt v ii chi phí thip
 c. 05 khối lưọng Irim ngạch lỗn trong tèng kim ngạch
 d Được sự trợ cắp của Nhà nứỏc
 39. Tbeo quan đilm côa Vỉệt Nam, m ặt hàng x ụ ỉt khẩu chủ lực là:
 ạ. Mặi hàng sàn xuấi ra chủ yểu dành cho xuíi khẩu
 b, mặt hàng chiếm vị trí quyết định trong ĩ ông lcim ngạch xuầi th iu do cỗ t&i trường nưdc ngoài và diỉtt



40. Gia công x u it khẩu bao gầm các hình thức sau:
a. Bên nhận gia công "làm thuê cho bên đật gĩa câng và không cđ qoyỉn chi phổi sản phim Um rS _    L
b. Bên đật g ã cởng giao DguyỄn vật liệu, giúp đõ kỹ thuệl cho bíc nhện gia công v ì báo tiêu sản phim.
c. Bên đặt gia công v ì bên chận gia còng cùng hợp tác sin xn h v ì cỉria s i lọi chuận/rừi 10
tì C ãa v àb
ff. Cả a, b và c
41. Doanh nghiệp x u it k h iu s ĩ quan tâm KHÁT đán:
a. Tỷ giá hổi đoéi chừih thức              b t ỷ giá hái đoái chực tế
c. Tỳ giá bôi đoái tréo tbj tnrÒDg tự do   d. Tỷ jpá hổi đoái cũi các ogẳa-hìag thương mại
l ừ câu 42 ũển cảu 46 dựa tr ỉ a sơ đẳ san TỈ trợ giá x n it k ìũu




                     > <

            12     15           II            Q
42. Dỏ tác a§ng cùa trợ gỉá mát khẫúị^ơựng xuit khiu aa
a Tỉng từ 3 đon vị lỉn á đon vị              b. Giấm tử 8 đon vj xaổng 3 don vj
c. Tầng từ-18 đơn vi Iêa 20 đon vị           đ. Giám từ 15 đon vị xuống 12 don vj
43 Do tác <3ỘD2 cũa trọ- giá x u it khiu, thặng d 1 của Đgròi sản xu ỉt 03 thay đèi là
                                                    7
i. lãns 27 đơn Ý  ]           b. giảm 27 <íon vị   c, ting 38 đon vị              ỉ giảm 3Ỉ dơn vi
44. Do tác động cùa trọ- gfi x ú ít khiu, thặng đ Ịc ilạ người đêu dùng đẵ thay dải là
1- tàng 27 dcm vị             b, giâm 27 dan vị ìỉè tắag 38 đơD vị                d. giảm 38 đon vj
45. Do tác ũ ệ n ị cùa trợ giá x u ỉt kbẫạ, Ngân sách Nhà nơfrc 03 tha ĩ i ỉ l là
a. lăns 16 đớn vị             h giảm 16 đon vj     c. gỉỉm 5 đon vj               4. tăng 5 đon vj
                                                  — Hít —




                                                            -3 8 -




                                                      Đại học Ngoại thương
Bookbooming




                              TRƯỜNG ĐẠI H ọ e NGOẠI THƯƠNG
                         KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
      Đ ề SỔ I:
      Kiểm tra giữa kỳ món chính sách thương mại quốc tế
      Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, tuyệt đối không được trao đổi.


l ề Điều kiện để ngoại thương ra đời và phát            d. Phương án khác

triển gồm:                                              5ẽ Theo lý thuyết của A Sm ith một
a. Cơ sở tỗn tại và phát triển của KT Ngoại             nước có lợi th ế tuyệt đối so với nước
thương hoá và sự ra đời của Nhà nước.                   khác có nghĩa là:
b. Có sự ra đời cùa Nhà nước cùng sự phát               a. Trong cùng một khoảng thời gian thì
triển của PCI.D quốc tế.                                nước đó sản xuất ra nhiều sản phẩm hơn:
c. Có sự tồn tại và phát triển của KT hàng hoá,         b. Chi phí cơ hội của nước đó là chi phí
tiền tệ kèm theo đó là sự xuất hi.ệft,của TB
                                                        cơ bội của nước kia.
thương nghiệp.
                                                        c. Nước đó tốn một lượng đầu vào tương
d. Kết hợp a và c
                                                        đương so với nước kia để sản xuất ra
e Kết hợp b và c
                                                        cùng một loại sản phẩm.
2. Bản chất của thuyết trọng thương là:
                                                        d Không câu trả lòi nào đúng.
a. Trao đổi không ngang giá
                                                        6. Trong các nhận định sau, nhận định
b. Trao dổi ngang giá
                                                        nào không phù hợp với các lý thuyết
z Khỗng có câu trả lời đúng
                                                        cổ điển về thương mại quốc tế.
3. Học thuyết nào sau đây đề cập đến vai
                                                        a. Thương mại quốc tế mang đến lợi ích
trò quản lý của Nhà nước trong hoạt động
                                                        cho tất cả các quốc gia.
ngoại thương.
                                                        b. Thương mại quốc tế góp phần xoá bỏ
a Thuyết trọng thương
                                                        sự cách biệt về giá các yếu tố sản xuất.
b. Thuyết lợi thế tuyệt đối
                                                        c. Thương mại quốc tế chỉ mang đến lợi
c. Thuyết lợi thế so sánh
                                                        ích cho các nước giàu và thiệt hại cho
d. Cả a, b và c.
                                                        các nước nghèo.
4. Theo các lý thuyết cổ điển về thương mại
                                                        d. Thương mại quốc tế giúp cho sẵn xuất
quốc tế, cơ sở của thương mại quốc tế là:
                                                        có hiệu quả hơn.
a. Lợi thế so sánh.
b. Lợi thế tuyệt đối
c. Lợi thế cạnh ưanh
                                                    1


                                               -3 9 -




                                          Đại học Ngoại thương
Bookbooming




                                                        10. Cơ sở của thương mại quốc tế
 7. Một nước sẽ có lợi khi tham gia vào                giữa hai quốc gia là:
 thương mại quốc tế khi.                               a. Lợi thế tuyệt đối
 a. Cơ cấu sản xuất không thay đổi.                    b. Lợi thế so sánh
 b. Nước đó chuyên môn hoá vào sản xuất                CỄCả a và b
 hàng có lợi thế so sánh.                              d. Không có câu trả lời đúng
 cệNuớc đó chuyên môn hoá vào mặt hàng                 11. Mô hình mậu dịch cùa mỗi quốc
bất lợi thế so sánh,                                   gia là.
d. Cả a và b.                                          a Quốc gia A xuất khẩu A, nhập khẩu
8. Nhược điểm của lý thuyết lợi thế so                 Y
sánh của D.Ricardo bao gổm:                            b. Quốc gia B xuất khẩu X, nhập khẩu
a. Chưa giải thích được nguồn gốc của lợi              Y
thế.                                                   c. Quốc gia A xuất khẩu Y, nhập khẩu
b. Chưa đề cập đến chi phí vận chuyển trong            A
thưcmg mại quốc tế.                                    đ. Không có thương mại quốc tế
c. Chưa đề xuất được mô thức thương mại                12. Thương mại giữa hai quốc gia sẽ
quốc tế                                                không xảy ra ở tỷ lệ trao đổi:
d. Cả a và b.                                          a. 7y = 4x
9. Nguồn gốc quan trọng nhất của lợi thế               b. 4x = 4y
so sánh là:                                            c. 6y = 6x
a. Sự khác nhau về trị giá địa lý giữa các             d. 4y = 8x
nước                                                   13. Theo lý thuyết H - 0 , Việt Nam
b. Sự khác nhau về tài nguyên thiên nhiên              sẽ được coi là nước đổi dào tương dối
giữa các nước.                                         vê' lao động nếu lượng lao động và
c Sự khác nhau về nguồn nhân lực giữa các              lượng vốn của Việt nam và Hàn
quốc gia.                                              Q uốc lần lượt là Kvnd »Lhq ị Khq .
d. Sự khác nhau về công nghệ sản xuất.                 a. L V = 100, Kvd = 50, Lh — Kh = 20.
                                                             N                   q 50, q

Từ câu 10 đến 13 dựa trên bảng số liệu sau:            b. Lvn= 100, KV = 50, Lhj= 200, KH3= 150
                                                                      N        (         <
Số sần           Quốc gia A   Quốc gia B               c. Lvn= 100, Kvn = 50, Lhq= 100. KH = 100
                                                                                         q
phẩm/giờ lao                                           d. Cố a và b
động
Sản phẩm X             4          2                    e Cả b và c
Sản phẩm Y             1          3

                                               2

                                              -4 1 -




                                             Đại học Ngoại thương
Bookboomíng




15. Mô hình thương mại quốc tế nào sau                    19. Theo lý thuyết về khoảng cách
đây khững t h l giải thích bằng lý thuyết H -             còng nghệ, vai trò tiến phong của một
oỂ                                                        nước là do:
a. Thương mại dịch vụ                                     a. Thể chế
b. Thương mại nội ngành (mỗi nước sẽ cùng                b. Nguổn lực thích hợp
xuất, nhập khẩu một mặt hàng)                            c. Thi trường trong nước.
c. Thương mại dựa trẽn vòng đòi của sản                  d.C ảavàb
phẩm                                                     20. Theo Balassa, một nước được coi là
d. Cả 3 trưỉmg hợp trên                                  có lợi thế so sánh nếu chỉ lợi thế so
16ệ Theo lý thuyết H - o , nguồn gốc của lợi             sánh biểu hiện (RCA):
thế so sánh là:                                          a. Lớn hơn 2.5
a. Sự khác biệt giữa các quốc gia về nguồn lực           b. Từ 1 đến 2,5
sản xuỉt.                                                c. Nhố hơn 1
b. Sự khác biệt giữa các quốc gia về công                d. I&avàb
nghệ.                                                    21ẳTheo lý thuyết về vòng đời quốc tế
c. Sự khác biệt giữa các quốc gia về thị hiếu            của sản phẩm, việc sản xuất một sản
tiêu đùng.                                               phẩm sẽ bắt đẩu ờ:
d. Sự khác biệt giữa các quốc gia về quy mô              a. Nước phát minh
thị trưòng.                                              b. Nước phát triển.
17. Theo lý thuyết H - o , quốc gia dồi dào              c. Nước đang phát triển.
tương đối về lao động sẽ xuất khẩu mặt                   d. Cả a và b
hàngề                                                    22. Động lực để doanh nghiệp tham
a. Nông sản                                              gia vào thương mại quốc tế là:
b. Sản phẩm công nghiệp                                  a. Mở rộng và thay đổi cơ cấu tiêu đùng
c. Dịch vụ                                               trong nưốc.
18. Theo lý thuyết                                       b. Thu được lợi nhuận cao hơn
ỉ. Làm tiền lương ờ các quốc gia ngày càng               c. Giảm bớt rủi ro
chác biệt.                                               d. Cả a và c
5. Làm tiển lương ở các quốc gia ngày càng               e. Cả a, b và c
:ân bằng.                                                23. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh
  Không có tác động đến tiền lương ở các                 quốc gia, cơ số hạ tầng là yếu tố thuộc,
[Uốc gia                                                 a. Điỉu kiện yếu tố sản xuất



                                                -4 3 -




                                                  Đại học Ngoại thương
Bookboomíng




b. Các ngành hỗ trợ và có liên quan                  a. Đối với hàng hoá xuất khẩu giá trong
c. Điều kiện về cầu                                  nước thấp hơn giá quốc tế.
d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh            b. Đối với hàng nhập khẩu, giá trong
tranh.                                               nước cao hơn giá quốc tế.
e. Chính phủ                                         c. Bằng nhau
24. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh quốc           < C ảavàb
                                                      L
gia, mức độ đòi hỏi của người tiêu dùng              e. Không có câu trả lòi đúng

trong nước là yếu tố thuộc.
a. Điều kiện các yếu tổ sản xuất,
b. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
c. Điều kiện vể cầu
d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh
tranh
e. Chính phủ
25. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tranh quốc
gia, người tiêu dùng trong nuớc có đòi hỏi
cao vói sản phẩm sẽ tác động đến lợi thế
cạnh tranh quốc gia.
a. Tích cực
b. Tiêu cực
c. Không có tác động
26. Theo lý thuyết về lợi thế cạnh tranh
quốc gia, đầu vào chỉ phù hợp vói ngành
sàn xuất được gọi là:
a. Đẩu vào cơ bản
b. Đẩu vào cao cấp
c. Đầu vào chung
d. Đầu vào chuyên ngành
27. Trong một nền kinh tế mở quy mô
nhỏ, tương quan giữa mức giá trong nước
và mức giá quốc tế sẽ:




                                            -4 5 -




                                        Đại học Ngoại thương
Bookbooming




                         TRƯỜNG ĐẠI H Ọ C N G OẠI THƯƠNG

                    K H O A K IN H T Ế VÀ K IN H DOANH Q U ỐC T Ế
 Để số 1:
 28. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tran h quốc      31. Sản xu ất sẽ quyết định đến các
 gia, việc Tổng công ty Chè chiếm giữ tỷ           yếu tố sau của ngoại thương.
 trọng lớn về sản lượng là yếu tố thuộc            a. Quy mô
a. Điều kiện các yếu tố sản xuất                   b. Tốc độ tăng trưởng
b. Điều kiện cầu thị trường                        c. Cơ cấu
.c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan               d. Cả a và b
"29. Trong m ột nền kinh tế mở quy mô              e Cả a, b và c

nhỏ, nếu mọi yếu tố khác không thay đổi            32. M ột hợp đồng xuất khẩu có

việc tăng giá các yếu tố sản x u ấ t có ảnh        doanh thu 100.000USD và chi phí 1

hưởng như thế n ào tói hoạt động ngoại             tỳ VND. Biết tỷ giá hối đoái là 1USD

thương:                                            = 16.000VND chi tiêu hiệu quả nào

a. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng                  sau đây là đúng:
b. Xuất khảu tăng, nhập khẩu giảm.                 a. Tỷ suất ngoại tệ xuất khảu là
c. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng                  1USD/10.000VNĐ.
đ, xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng                  b. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu là 1.6
30 Khi thực hiện chức năng lưu thông               c. Tỳ suất lợi nhuận là 60%

hàng hoá với bên ngoài, ngoại thương cần           d Tỷ suất lợi nhuận là 1.6%

chú ý đến cả giá     trị và giá trị sử dụng        e. Câu a và c

trong đó.                                          33. K hi tín h lợi nhuận tài chính và lợi

a. Giá trị là mục tiêu còn giá trị sử dụng là      nhuận kinh tế tro n g hoạt động kinh

phương tiện                                        doanh.

u Giá trị sử dụng là mục tiêu còn giá tri là       a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận

phữcmg tiện                                        chính.

c. Mục tiêu vừa là giá tri vừa là giá trị sử       b. Lợi nhuận kinh tế nhò hon lợi nhuện

dụng.                                              chính

d. Cả giá trị và giá tri sử dụng đều là phương     c. Lợi nhuận kinh tế bằng lợi nhuận tài

tiên.                                              chính



                                          -4 7 -




                                            Đại học Ngoại thương
Bookbooming




 d. Không có câu trả lời đúng                  37ẽ Chiến lược phát triển ngoại
34. Khi tỳ suất ngoại tệ xuất khẩu < tỷ giá   thương Việt Nam giai đoạn 2001-
hối đoái chính thức <tý xuất ngoại tệ         2010 là mô hình chiến lược:
nhập khẩu thì:                                a. Sản xuất sản phẩm thô.
a. Xuất khẩu có hiệu quả, nhập khẩu có hiệu   b. Sản xuất hướng về xuất khẩu
quả.                                          c. Sản xuất thay thế nhập khẩu
b. Xuất khẩu không có hiệu quả, nhập khẩu     d. Cả b và c.
có hiệu quả                                   38. Ưu điểm của chiên lược hướng về
c. Xuất khẩu có hiệu quả, nhập khẩu không     xuất khẩu không phải là:
có hiệu quả.                                  a. Đem lại tốc độ tăng trứởng nhanh.
d. Xuất khẩu không có hiệu quả, nhập khẩu     b Cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
không có hiệu quả.                            c. Giải quyết công ăn việc làm.
35. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam          d .C ả b v à c
năm 2006 làm tròn số là:                      39ẵThu hút vốn đầu tư nước ngoài là
a. 19 tỷ USD                                  biện pháp thực hiện của:
bề 29 tỷ USD                                  a. Chiến lược sản xuất hướng về xuất
c 39 tỷ USD                                   khẩu.
d. 49 tỷ USD                                  b. Chiến lược sản xuất thay thế nhập
36ệ Các thị trường xuất khẩu chính của        khẩu.
Việt Nam năm 2006 xếp theo thứ tự từ lớn      c. Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô
đến bé (so sánh trên cơ sở tỷ trọng của       d Cả a và b
kim ngạch xuất khẩu vào thị trường đó         e. Cả a, b và c.

trẽn tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt        40. Trong giai đoạn 2001-2005, tỷ lệ

Nam):                                         nhập siêu với kim ngạch xuất khẩu

a. Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, EU               đạt cao nhất năm:

b. Nhật Bản, Mỹ, EU, Trung Quốc.              a. 2001
c. EU, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản.              b. 2002

i ' Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc.             c. 2003

e. Trung Quốc, ASEAN, Trung và Nam á          d. 2004
                                              e. 2005



                                          6

                                     -4 9 -




                 Chúc các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao!

More Related Content

What's hot

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
Khánh Hòa Konachan
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Nguyễn Nhật Anh
 
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tế
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tếGiáo trình đàm phán thương mại quốc tế
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tế
bookboomingslide
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
pehau93
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
LyLy Tran
 
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoáiSự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
pikachukt04
 

What's hot (20)

163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂNCHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tế
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tếGiáo trình đàm phán thương mại quốc tế
Giáo trình đàm phán thương mại quốc tế
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
 
đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoáiSự vận động của tỷ giá hối đoái
Sự vận động của tỷ giá hối đoái
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 

Viewers also liked

Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingCâu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
bookbooming
 
đề Thi vấn đáp bookbooming
đề Thi vấn đáp bookboomingđề Thi vấn đáp bookbooming
đề Thi vấn đáp bookbooming
bookbooming
 
Chinh sach thuong mai quoc te cau hoi van dap bookbooming
Chinh sach thuong mai quoc te   cau hoi van dap bookboomingChinh sach thuong mai quoc te   cau hoi van dap bookbooming
Chinh sach thuong mai quoc te cau hoi van dap bookbooming
bookbooming
 
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookboomingCh.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
bookbooming
 
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien   slide cstmqt chuong 7 bookboomingKien   slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
bookbooming
 
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookboomingHandout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
bookbooming
 
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookboomingHandout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
bookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
bookbooming
 

Viewers also liked (10)

Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingCâu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Câu hỏi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
đề 10 bookbooming
đề 10 bookboomingđề 10 bookbooming
đề 10 bookbooming
 
đề Thi vấn đáp bookbooming
đề Thi vấn đáp bookboomingđề Thi vấn đáp bookbooming
đề Thi vấn đáp bookbooming
 
Chinh sach thuong mai quoc te cau hoi van dap bookbooming
Chinh sach thuong mai quoc te   cau hoi van dap bookboomingChinh sach thuong mai quoc te   cau hoi van dap bookbooming
Chinh sach thuong mai quoc te cau hoi van dap bookbooming
 
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookboomingCh.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
 
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien   slide cstmqt chuong 7 bookboomingKien   slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
 
Tuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr caoTuyen tap nhung site pr cao
Tuyen tap nhung site pr cao
 
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookboomingHandout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
Handout ch.10 chinh sach xk-full (090512) bookbooming
 
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookboomingHandout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
Handout ch.9 chinh sach nk-full (090512) bookbooming
 
Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 

Similar to Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming

3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
Phương Thảo Vũ
 
De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi mo
hoannguyen
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
thoavth1
 

Similar to Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming (20)

Trac nghiem kinh_te_quoc_te+đap_an
Trac nghiem kinh_te_quoc_te+đap_anTrac nghiem kinh_te_quoc_te+đap_an
Trac nghiem kinh_te_quoc_te+đap_an
 
De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi mo
 
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
 
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
 
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
1.he thong cau hoi chinh sach thue tncn
 
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
 
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
 
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
 
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
 
Tai lieu on tap kinh te vi mo
Tai lieu on tap kinh te vi moTai lieu on tap kinh te vi mo
Tai lieu on tap kinh te vi mo
 
De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi mo
 
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
 
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
 
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
4. he thong cau hoi chinh sach thue gtgt, ttdb, hoa don chung tu
 
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoanCau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
 
Idoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thueIdoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thue
 
slide môn thuế
slide môn thuếslide môn thuế
slide môn thuế
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
 
Bai10 @
Bai10 @Bai10 @
Bai10 @
 

More from bookbooming

Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
bookbooming
 

More from bookbooming (20)

Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookbooming
 

Đề thi chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming

  • 1. Bookboomíng Họ và tín:......................................... SÉD:.........Lóp:................ Đ ê íhl h ết môn: Chính sách th van g m ại quốc tế Thài ịÌM làm bài: 45 phút 1. Biều kiện đt ngo?ì thtro7)g rs đời TỈ phẩt triển Ị ẳm: a. Có s ự (èn tại và phất triển cua KT hảng hoi vi sự rá đồi của Nhà nưóc. b. Có sự ra đòi của Nhà nư ác cùa 2 sự phát triền cùaPCLĐ quác tí._ c. Có sự ièo tại và phát niển cửa KT hằnj hoá, tiền tệ kèm thio ă i Ĩằ sự x d b Kện cùa TB &uong nghiệp. d. Kết họp a và c e.K ếthợpbvàc 2. Thto If thuyểl của A. Smlth, mội nuớcci lợi thỉ íuyft đổi v ỉ một loại sin phim so vỗi ntỉỡc khác có njhTa là: a. Tronj 'cùng raột giờ lao động ihì nước đó s x rt nhiiu sân phẩm hơn. b. Chi phí Cữ hội trons sán xuất cùa nước này n h i hon chi phí cơ hội của rước kia c. N ưdt dó tắo một lượng đầu vào tương đưcraj so vối nước k iĩ để s x ra cùng một loại sân phẩm. d. KhỗDg cậ c ỉu trà lòi Đúns. 3. Theo lf thuyết cũa D.Eicarđo, một niĩớc có lợi thế so sánh ÍO vối nurửc khác về một loại sáa phẫni cổ nghĩa lè: a. Trong càng một giờ lao động thì nước đá s x ra nhiỉu săn pầẳm hơn. b. Chi phỉ ca bội trong sàn xuất cùa nirửc nìy nhỏ hon chi phí cơ hội của nưỏc ]áa c. Nưóc đdtốo một lượng đần vào rưcrae đương so với vước Via để s x ra cỉrng một loại sàn phầm- d. Không cổ c ỉa trả lèrĩ Đáng. 4. Chì tiẽ J tỷ ụ trao đổi (term oí trade) thề hi|n hoạt aộn« ngoạĩ tìnrơng có hiệu quà khỉ; a. Chi tiêu này lóu hơE 0 b. Chi tiêu này lón hcm 1 c. Ch! tíỉ'; này bằng 1 . d. Chi tíỉu này lón han tỷ giẩ hél đoái 5. EDÍU qaâ kiọh tế CẾ biệỉ ià: í. II qu-l kinh tá Ử dtiọc ì ' h o ạ đỘDg Dgoẹi thuưng cũa tùng doanh nghiệp, tim” thuong vụ, tùng m ặ ỉứng. TU b. Sụ dđr.ỉ góp cùa hoạt đông ngoại thương vào việc phát triển sân xuất, đoi mới co cẳu kinh tế, tlng n ă s ị suất )»o dộng x ỉ hội,... ■ c. Kì ju què được tính toán cho tìrní phương án cụ thể. đ. So sdnh hiệu quà của các phương án vói nhau 6. Khi tính lọi nhuận tài chính v i lọi nhuận kinầ tỉ trong hoạt động binh doanh: a. L ịì nhuệiì kình lể lớn hon lọi nhuậâ tài chính b. lợi nhnận kình tể nhò hơn lợi nhuận tài chírii c. lọi nhuịn kinh tí bằng lọi choán tài chính d- Không có câu trà lõi dứns 7. KIiỊ (ỷsúất ngoỊi tệ xuất t h ỉ a < tỳ giá hổi đoái chtrih thức < tỹ la ể t ngoẹi tệ nhập khẫạ thì: tX u & á ẳ ac ó tó ệ u q Ịiih ặ p lỊẩ u c ó ln ẹ u q rá _ b.Xuiítbấukhộogcóhiịuqụi,nhệpkhấuứ hiệuqui 8. Mộí hun ngậch NE thơòní quy đjnh đầy đủ về: a. sá lưọiig hoặc giá trị đirợc phéo NK. b. Thị Budng NK và thời gian thực hiện NK. c. sể ìượug hoặc giá tri NK, thị trướng NK và thaãne thời ịỉsn NK. d. Không cáu trà lòi nào ớ ưẽo đtinĩ. 9. Trong bilu thui XNK hỉệD Tiav cùa VN, mức thuế suắt-cơ sờ Sirực là: c. Tỉỉaể suất thông thưõns. ' .b. Thuểsuẳtư u đ ã i.. c. Thui suảt ưu đãi dặc bìệL J0. Nguý) tiéu dùng s í quan têm đến: a: Tỵ suất bão hộ dẼủi nảiTa (NPR) cùa chuỉ Khập khẩu- b. Tj' suât báo hộ hiệu quỉ (EPR) cùa thuế nhập thiu c. C i a và b 4. ổèu khôna Qu.in lìrĩỊ -3 5 - Đại học Ngoại thương
  • 2. Bookbooming 11. Hiện tư ợng giá báo ờ thị trưòrag trong Dirửc lỏn h<m giá n h ịp khẩu sau khỉ nộp đã nghía ▼ vỉ ¥ thuế là hiện íưọmg: a_ Thuế thừa b. T huế thiéu c. Không cò phưong in tr i lôi đúng 12. Tỳ suất bảo hộ hiệu Ịpà á gảm kiã: a, Thuế suất thành phẩm giảm, thuế suất nguyên liệu không đỏi. b Thuế suất thành p h im giàm ít hon thuế soầr nguyên liệuT c. Thuế suất thành p h im giữ nguyên, th a i snẳx n g u y ta tỉệa giảm. d. Có b và c 13. Theo nghị định'12/2006/NĐ-CP, Việt N ạ m ^ p dụng h f n ũg ịch thuế quan & ỉt a. 7 m ặỉ h àng h. 4 m ặt hàng c. 3 m ặt hàng d lchOngấp dụng 14. Việc N E các m ịt bằng mà săn xuấí trong JđWo st'kh8ng có lọi tsằsg n h |p khiu đưyẹgọl là: a. Nhịp khẳu bổ sung b Nhịp khẩu thay thỉ ìThay thí nhặp khấu d. lõiông cá phữong án diing 15. Ngưài sân x u ất s ỉ quan tâm đến: i . T ỷ suẩt bảo bộ Hanh ngiùa (NPR) b. Tỳ saấl bảo bộ hiệu quả (ÊPR) c. cấ í và b ố. Khỗng c<5phưcmgáii đứng 16. Lưạrng h àn g hóa bị Wnh th u i nhập .khâu là: a. Lirọng hằng hóa do doanh nghiệp tự kê khai b. Lượng bằng hóa quy A'ph trong họp đbng c. Lượng hàng.hổa thực tí nhập. khâu. d. Không có câu trả lài đilng 17. CỂc ph ơ ơ n g p h áp tĩnh th u i nhập k h iu m à Việt Nam đang 6p dựng lả: a. Tbuể theo gỉấ (thuế taang đáỉ) b. Tbaỉ theo lượng (thuê tuyệt đổi) c. Thuế theo m ùa d C ả a v ìb e. Cà a v à c 18. í.p dụcg biện p&ổp phỉ t h a i quan có mỉ đỉểm là: a. Có thẳ đắp ứng nhiềõ mục tiêu ràng mộc Idc b. 0 5 Chè áp dựng nhiềa biện p b ip p ỉd ú ro ỉ quan cho BỘC m ục tiĩo c. R ắỉ đa dạng, phong phá về bình thức £ Kết họp a, b, c e.'Kết hộp a, c 19. Điim gléng nhau giữa th a i nhập ithâu TÌ h ạn ngạch nhập k h iu là: a. Cùng làm giảm luựn£ nbập ihẳa b. Cùng làTTì rànc giá trên thị trường nội tíja_ Cùng đem lại lợi nhuận siíu ngạch cho ngtrỉri nhập khln. đ Cả ă y à b e. Cả a và c 20. Theo Laffer, mối quan b ị gi&a th u i su ất TỈ doanh thu ttauí là: a~ Quan hệ tỷ lệ thuận b. Qoan b ị tỹ-lệ nghịch c. ròythaộc múc th ai snil 21. Theo quy định h ỉịn hìn h của v iệ t Nam, cốc doanh nghiệp đo-yc quyìa kinhdosmh x n it n h ịp kh iu náu: a. Trong phạm vi mặt hãng Cã đ3ajg kỹ ldnh doanh _ b. Sau khỉ đỊ Ong ký m ỉ s4 Hài qoao QM ặỉhiiiịđứkhang tbuộc diện cẵmxoẳtkiẩu, nhập kbẳo d. Cả I và b (f3j Cả a,b v ì c p Từ câu 22 đến câa 2 6 đự3 trỉn s ớ .è i sau ' è thuế n h ịp k h iu 12 w 12 15 II 20 9 -3 6 - Đại học Ngoại thương
  • 3. Bookbooming 22. Do tác động cùa thuể, luựní nhập k h iu d ỉ a. T£ns tử 3 don vị lỉn 8 đơn v| b. Qiim từ 8 đon vi xuống 3 đon’vị c. Tảng tù l í đơn vị lên 20 đon vị < Giảm ử 15 2on vi xuống 12 đon vị L 23. Do tác động cửa thui nhịp k h iu , thặng dư cùa ngưM sin x u it đ9 thay í ỉ l l ì a . f r ă n g 2 7 .đ cm v ị b . g iá m 2 7 đ ơ n v j c. tă n g 3 8 đ ơ n v ị 4 ã ỉm 38 don v ị 24. DÕ tác động cùa thuế nhập khẳu, thặng dir cùa ngưM Bỉn dùng <55 thaỊj)ỉl l ì a. tỉng 27 đcra vi b. giảm27 đon vị c. tâng 38 đon vi _ d, giám 38 đơn vị 25. Do tác động cùa thuế nhập khẫu, Ngần sách Nhà nơức-aã thay <381 là á tin§ 6 đơn vi b. giẳm 6 đcm vị e. giâm 5 đem v f d. giảm 3 đơn vị 26. Do t ic ữộng cùa thu* nhịp khẩu, phức !j1 x ỉ bộl đ ĩ thay đũi là a. tânsổđơnvi b. siảm ổdơnvi c giám 5 đơn vj d. tia ị 5 don vj T ừ r i u 27 đ ln câu 3] dựa trỉn sơ đè sau. Trong sơ đè, Nhà nưức đồng thòi áp dụng thui nhập khẵu mú c 20% và quy định hạn ngạch nhận khiu õ'ìnức 10 đem vj. So sánh vỏi trưỉrrĩị hộp thwmg mịl ty do í X) 27. Do tác động của thoi TÌ bạn ngạch nhịp khỉu, iơyní nhập khiu 32 a. Tàng từ 10 đcn vị ]ỉn 30 đơn vị b 3iàmtừ30 đem vj xuỗng 10 đơn vị c. Tỉns từ 10 đon vị lên 20 dơn vị ĩ. Giảm từ 20 đơn vị xuống 10 đon vị 28. Do tốc động cùa thuế TÌ hạn ngạch nhập khâu, thỊng dữ của ngưòi sàn xuất đã thay đồi là í . tần2 75 đon vi b. giảm 75 đơn Ỹị C- tăng 135 đơn vị . đ. giám 135 đơn vị 29. Do tỂc đông cùa thuế TÌ b ịn ch nhSp kìiẳùvthặng đtr của ngtrỉri tiêu dùng 32 thay iôl lì a. tăní^ỉ đon vị b. giâm 75' đon Ỳị c. tăng 135 đon vị d giim 135 đon vi 30. Do tác Cộng cảs thuế và i? n ngạch nhập khẩu, Ngân sách Nhà BirổT flã tbay ổỗl !à a, tâng 10 đơn vj ỉ> giảm 10 đơn li c. tăng 30 dơn vj d. giãn 30 đơn vj 31. Do tác động của thui Tà’hạn ngạch ohập khẩn, phin Iịtì nhnân siêu ngạch cùa ngơời nhập khiu c6 hạn ngạch là í- 10 đon vị b 20 đcm vi c. 30 đen vị & 25 đcm vj 32. Đ Ịc đỉim của các bỉfn pháp tạo nguồn hàng, cãi biến cơ cấụ x ụ ỉt khẳu là: ?2. Tác động cfcặE2 ' b. bỉn vữnj i. K i ỉ n ĩ trái vôi quy ổịnh CLia W TO d. Cả E, b v i c 33. So vói tín dụug xuất lihẳii, try c ấ p ru ấ t khẩu có điềa khấc nhau ccr bàn IÈ: a. Cố tính hoỉa Ớẳ b. Đây mạnh xuắt Biến c. KbỉÉg có tíáh hoàn trà đ -C ia v ìb e .C ả b v ic 34. Nhà nưérc trp g lí cho x u it khỉu sỉ làm cbo:. Giá bắn hàng trong nước tSns lén X ỉ hội bi tin thất c. 'Lượn! h à n í tiêu dÙDỊ irong nưốc íỉa s lên 3 Cả a v i b e. Cả a, b và c 35-Tỷ giá hổi *oổi chính th ứ c quẾ cao (aỉn g tìỉn VN Oiryc định g iá thếp)_là nguj tn nhẵn làm cho: í- Du lịch re mr6c ngoài tỉng. đẳư rư nuớc DỊoii vào Việt N a n lỉn g , xuắt khảạ tỉn ị b. Du lịch ra nữởc ngoằi gi ém. đ iu tư nưàc njoài vào Nam đ n g , x o ít t h ỉ u giiin c Đu lịch ra nưởc níoài giám, dìu IU nưỏc nĩoàì vào Việt Nam tĩag, xuẩt khẳu tin j à. Du lịch Tí nưởc Eíoàl gỉảm díu vL nước OỊOÌĨ vào Việt Nam giim , xuàt khảu tỉag. * 37 Đại học Ngoại thương
  • 4. Bookbooming 3Ố. Hậu quâ cũa trợ giá xuất k h iu bao gèro: a. Bốp méo sự cạáh tranh- b. Gãy ra giá trong nưỏc tăng cao. c. Gây thiệt hại cho ngưỉri sin xuất á Cả a v àb e. Cả a, b và c. 37. Lọi tóicòạrtệcphốriábốđoabẽogỉraáíiíích là tík e Ịo Ị& h a & a. Cổ thể đẩy mạnh xuỉt khản trong iỊgỉn hận b. Lim trầm trợns thêm gánh n ỉrg nọ nưỗc ngoài c. Giúp cbu hút von dìu n i nước ngoài đ. Cả i và b e C ia v à c 38. Điều kiện cùa m ặt hàng xuất khẳu chủ lực KHỐNỜ bao gẳm a. Có thi tmòng tiêu thy tương đái ản định b. 05 nguồn lực đ ỉ tẳ.chửc sản xuắt v ii chi phí thip c. 05 khối lưọng Irim ngạch lỗn trong tèng kim ngạch d Được sự trợ cắp của Nhà nứỏc 39. Tbeo quan đilm côa Vỉệt Nam, m ặt hàng x ụ ỉt khẩu chủ lực là: ạ. Mặi hàng sàn xuấi ra chủ yểu dành cho xuíi khẩu b, mặt hàng chiếm vị trí quyết định trong ĩ ông lcim ngạch xuầi th iu do cỗ t&i trường nưdc ngoài và diỉtt 40. Gia công x u it khẩu bao gầm các hình thức sau: a. Bên nhận gia công "làm thuê cho bên đật gĩa câng và không cđ qoyỉn chi phổi sản phim Um rS _ L b. Bên đật g ã cởng giao DguyỄn vật liệu, giúp đõ kỹ thuệl cho bíc nhện gia công v ì báo tiêu sản phim. c. Bên đặt gia công v ì bên chận gia còng cùng hợp tác sin xn h v ì cỉria s i lọi chuận/rừi 10 tì C ãa v àb ff. Cả a, b và c 41. Doanh nghiệp x u it k h iu s ĩ quan tâm KHÁT đán: a. Tỷ giá hổi đoéi chừih thức b t ỷ giá hái đoái chực tế c. Tỳ giá bôi đoái tréo tbj tnrÒDg tự do d. Tỷ jpá hổi đoái cũi các ogẳa-hìag thương mại l ừ câu 42 ũển cảu 46 dựa tr ỉ a sơ đẳ san TỈ trợ giá x n it k ìũu > < 12 15 II Q 42. Dỏ tác a§ng cùa trợ gỉá mát khẫúị^ơựng xuit khiu aa a Tỉng từ 3 đon vị lỉn á đon vị b. Giấm tử 8 đon vj xaổng 3 don vj c. Tầng từ-18 đơn vi Iêa 20 đon vị đ. Giám từ 15 đon vị xuống 12 don vj 43 Do tác <3ỘD2 cũa trọ- giá x u it khiu, thặng d 1 của Đgròi sản xu ỉt 03 thay đèi là 7 i. lãns 27 đơn Ý ] b. giảm 27 <íon vị c, ting 38 đon vị ỉ giảm 3Ỉ dơn vi 44. Do tác động cùa trọ- gfi x ú ít khiu, thặng đ Ịc ilạ người đêu dùng đẵ thay dải là 1- tàng 27 dcm vị b, giâm 27 dan vị ìỉè tắag 38 đơD vị d. giảm 38 đon vj 45. Do tác ũ ệ n ị cùa trợ giá x u ỉt kbẫạ, Ngân sách Nhà nơfrc 03 tha ĩ i ỉ l là a. lăns 16 đớn vị h giảm 16 đon vj c. gỉỉm 5 đon vj 4. tăng 5 đon vj — Hít — -3 8 - Đại học Ngoại thương
  • 5. Bookbooming TRƯỜNG ĐẠI H ọ e NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ Đ ề SỔ I: Kiểm tra giữa kỳ món chính sách thương mại quốc tế Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, tuyệt đối không được trao đổi. l ề Điều kiện để ngoại thương ra đời và phát d. Phương án khác triển gồm: 5ẽ Theo lý thuyết của A Sm ith một a. Cơ sở tỗn tại và phát triển của KT Ngoại nước có lợi th ế tuyệt đối so với nước thương hoá và sự ra đời của Nhà nước. khác có nghĩa là: b. Có sự ra đời cùa Nhà nước cùng sự phát a. Trong cùng một khoảng thời gian thì triển của PCI.D quốc tế. nước đó sản xuất ra nhiều sản phẩm hơn: c. Có sự tồn tại và phát triển của KT hàng hoá, b. Chi phí cơ hội của nước đó là chi phí tiền tệ kèm theo đó là sự xuất hi.ệft,của TB cơ bội của nước kia. thương nghiệp. c. Nước đó tốn một lượng đầu vào tương d. Kết hợp a và c đương so với nước kia để sản xuất ra e Kết hợp b và c cùng một loại sản phẩm. 2. Bản chất của thuyết trọng thương là: d Không câu trả lòi nào đúng. a. Trao đổi không ngang giá 6. Trong các nhận định sau, nhận định b. Trao dổi ngang giá nào không phù hợp với các lý thuyết z Khỗng có câu trả lời đúng cổ điển về thương mại quốc tế. 3. Học thuyết nào sau đây đề cập đến vai a. Thương mại quốc tế mang đến lợi ích trò quản lý của Nhà nước trong hoạt động cho tất cả các quốc gia. ngoại thương. b. Thương mại quốc tế góp phần xoá bỏ a Thuyết trọng thương sự cách biệt về giá các yếu tố sản xuất. b. Thuyết lợi thế tuyệt đối c. Thương mại quốc tế chỉ mang đến lợi c. Thuyết lợi thế so sánh ích cho các nước giàu và thiệt hại cho d. Cả a, b và c. các nước nghèo. 4. Theo các lý thuyết cổ điển về thương mại d. Thương mại quốc tế giúp cho sẵn xuất quốc tế, cơ sở của thương mại quốc tế là: có hiệu quả hơn. a. Lợi thế so sánh. b. Lợi thế tuyệt đối c. Lợi thế cạnh ưanh 1 -3 9 - Đại học Ngoại thương
  • 6. Bookbooming 10. Cơ sở của thương mại quốc tế 7. Một nước sẽ có lợi khi tham gia vào giữa hai quốc gia là: thương mại quốc tế khi. a. Lợi thế tuyệt đối a. Cơ cấu sản xuất không thay đổi. b. Lợi thế so sánh b. Nước đó chuyên môn hoá vào sản xuất CỄCả a và b hàng có lợi thế so sánh. d. Không có câu trả lời đúng cệNuớc đó chuyên môn hoá vào mặt hàng 11. Mô hình mậu dịch cùa mỗi quốc bất lợi thế so sánh, gia là. d. Cả a và b. a Quốc gia A xuất khẩu A, nhập khẩu 8. Nhược điểm của lý thuyết lợi thế so Y sánh của D.Ricardo bao gổm: b. Quốc gia B xuất khẩu X, nhập khẩu a. Chưa giải thích được nguồn gốc của lợi Y thế. c. Quốc gia A xuất khẩu Y, nhập khẩu b. Chưa đề cập đến chi phí vận chuyển trong A thưcmg mại quốc tế. đ. Không có thương mại quốc tế c. Chưa đề xuất được mô thức thương mại 12. Thương mại giữa hai quốc gia sẽ quốc tế không xảy ra ở tỷ lệ trao đổi: d. Cả a và b. a. 7y = 4x 9. Nguồn gốc quan trọng nhất của lợi thế b. 4x = 4y so sánh là: c. 6y = 6x a. Sự khác nhau về trị giá địa lý giữa các d. 4y = 8x nước 13. Theo lý thuyết H - 0 , Việt Nam b. Sự khác nhau về tài nguyên thiên nhiên sẽ được coi là nước đổi dào tương dối giữa các nước. vê' lao động nếu lượng lao động và c Sự khác nhau về nguồn nhân lực giữa các lượng vốn của Việt nam và Hàn quốc gia. Q uốc lần lượt là Kvnd »Lhq ị Khq . d. Sự khác nhau về công nghệ sản xuất. a. L V = 100, Kvd = 50, Lh — Kh = 20. N q 50, q Từ câu 10 đến 13 dựa trên bảng số liệu sau: b. Lvn= 100, KV = 50, Lhj= 200, KH3= 150 N ( < Số sần Quốc gia A Quốc gia B c. Lvn= 100, Kvn = 50, Lhq= 100. KH = 100 q phẩm/giờ lao d. Cố a và b động Sản phẩm X 4 2 e Cả b và c Sản phẩm Y 1 3 2 -4 1 - Đại học Ngoại thương
  • 7. Bookboomíng 15. Mô hình thương mại quốc tế nào sau 19. Theo lý thuyết về khoảng cách đây khững t h l giải thích bằng lý thuyết H - còng nghệ, vai trò tiến phong của một oỂ nước là do: a. Thương mại dịch vụ a. Thể chế b. Thương mại nội ngành (mỗi nước sẽ cùng b. Nguổn lực thích hợp xuất, nhập khẩu một mặt hàng) c. Thi trường trong nước. c. Thương mại dựa trẽn vòng đòi của sản d.C ảavàb phẩm 20. Theo Balassa, một nước được coi là d. Cả 3 trưỉmg hợp trên có lợi thế so sánh nếu chỉ lợi thế so 16ệ Theo lý thuyết H - o , nguồn gốc của lợi sánh biểu hiện (RCA): thế so sánh là: a. Lớn hơn 2.5 a. Sự khác biệt giữa các quốc gia về nguồn lực b. Từ 1 đến 2,5 sản xuỉt. c. Nhố hơn 1 b. Sự khác biệt giữa các quốc gia về công d. I&avàb nghệ. 21ẳTheo lý thuyết về vòng đời quốc tế c. Sự khác biệt giữa các quốc gia về thị hiếu của sản phẩm, việc sản xuất một sản tiêu đùng. phẩm sẽ bắt đẩu ờ: d. Sự khác biệt giữa các quốc gia về quy mô a. Nước phát minh thị trưòng. b. Nước phát triển. 17. Theo lý thuyết H - o , quốc gia dồi dào c. Nước đang phát triển. tương đối về lao động sẽ xuất khẩu mặt d. Cả a và b hàngề 22. Động lực để doanh nghiệp tham a. Nông sản gia vào thương mại quốc tế là: b. Sản phẩm công nghiệp a. Mở rộng và thay đổi cơ cấu tiêu đùng c. Dịch vụ trong nưốc. 18. Theo lý thuyết b. Thu được lợi nhuận cao hơn ỉ. Làm tiền lương ờ các quốc gia ngày càng c. Giảm bớt rủi ro chác biệt. d. Cả a và c 5. Làm tiển lương ở các quốc gia ngày càng e. Cả a, b và c :ân bằng. 23. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh Không có tác động đến tiền lương ở các quốc gia, cơ số hạ tầng là yếu tố thuộc, [Uốc gia a. Điỉu kiện yếu tố sản xuất -4 3 - Đại học Ngoại thương
  • 8. Bookboomíng b. Các ngành hỗ trợ và có liên quan a. Đối với hàng hoá xuất khẩu giá trong c. Điều kiện về cầu nước thấp hơn giá quốc tế. d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh b. Đối với hàng nhập khẩu, giá trong tranh. nước cao hơn giá quốc tế. e. Chính phủ c. Bằng nhau 24. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh quốc < C ảavàb L gia, mức độ đòi hỏi của người tiêu dùng e. Không có câu trả lòi đúng trong nước là yếu tố thuộc. a. Điều kiện các yếu tổ sản xuất, b. Các ngành hỗ trợ và có liên quan c. Điều kiện vể cầu d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh tranh e. Chính phủ 25. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tranh quốc gia, người tiêu dùng trong nuớc có đòi hỏi cao vói sản phẩm sẽ tác động đến lợi thế cạnh tranh quốc gia. a. Tích cực b. Tiêu cực c. Không có tác động 26. Theo lý thuyết về lợi thế cạnh tranh quốc gia, đầu vào chỉ phù hợp vói ngành sàn xuất được gọi là: a. Đẩu vào cơ bản b. Đẩu vào cao cấp c. Đầu vào chung d. Đầu vào chuyên ngành 27. Trong một nền kinh tế mở quy mô nhỏ, tương quan giữa mức giá trong nước và mức giá quốc tế sẽ: -4 5 - Đại học Ngoại thương
  • 9. Bookbooming TRƯỜNG ĐẠI H Ọ C N G OẠI THƯƠNG K H O A K IN H T Ế VÀ K IN H DOANH Q U ỐC T Ế Để số 1: 28. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tran h quốc 31. Sản xu ất sẽ quyết định đến các gia, việc Tổng công ty Chè chiếm giữ tỷ yếu tố sau của ngoại thương. trọng lớn về sản lượng là yếu tố thuộc a. Quy mô a. Điều kiện các yếu tố sản xuất b. Tốc độ tăng trưởng b. Điều kiện cầu thị trường c. Cơ cấu .c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan d. Cả a và b "29. Trong m ột nền kinh tế mở quy mô e Cả a, b và c nhỏ, nếu mọi yếu tố khác không thay đổi 32. M ột hợp đồng xuất khẩu có việc tăng giá các yếu tố sản x u ấ t có ảnh doanh thu 100.000USD và chi phí 1 hưởng như thế n ào tói hoạt động ngoại tỳ VND. Biết tỷ giá hối đoái là 1USD thương: = 16.000VND chi tiêu hiệu quả nào a. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng sau đây là đúng: b. Xuất khảu tăng, nhập khẩu giảm. a. Tỷ suất ngoại tệ xuất khảu là c. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng 1USD/10.000VNĐ. đ, xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng b. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu là 1.6 30 Khi thực hiện chức năng lưu thông c. Tỳ suất lợi nhuận là 60% hàng hoá với bên ngoài, ngoại thương cần d Tỷ suất lợi nhuận là 1.6% chú ý đến cả giá trị và giá trị sử dụng e. Câu a và c trong đó. 33. K hi tín h lợi nhuận tài chính và lợi a. Giá trị là mục tiêu còn giá trị sử dụng là nhuận kinh tế tro n g hoạt động kinh phương tiện doanh. u Giá trị sử dụng là mục tiêu còn giá tri là a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận phữcmg tiện chính. c. Mục tiêu vừa là giá tri vừa là giá trị sử b. Lợi nhuận kinh tế nhò hon lợi nhuện dụng. chính d. Cả giá trị và giá tri sử dụng đều là phương c. Lợi nhuận kinh tế bằng lợi nhuận tài tiên. chính -4 7 - Đại học Ngoại thương
  • 10. Bookbooming d. Không có câu trả lời đúng 37ẽ Chiến lược phát triển ngoại 34. Khi tỳ suất ngoại tệ xuất khẩu < tỷ giá thương Việt Nam giai đoạn 2001- hối đoái chính thức <tý xuất ngoại tệ 2010 là mô hình chiến lược: nhập khẩu thì: a. Sản xuất sản phẩm thô. a. Xuất khẩu có hiệu quả, nhập khẩu có hiệu b. Sản xuất hướng về xuất khẩu quả. c. Sản xuất thay thế nhập khẩu b. Xuất khẩu không có hiệu quả, nhập khẩu d. Cả b và c. có hiệu quả 38. Ưu điểm của chiên lược hướng về c. Xuất khẩu có hiệu quả, nhập khẩu không xuất khẩu không phải là: có hiệu quả. a. Đem lại tốc độ tăng trứởng nhanh. d. Xuất khẩu không có hiệu quả, nhập khẩu b Cơ cấu kinh tế phát triển cân đối. không có hiệu quả. c. Giải quyết công ăn việc làm. 35. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam d .C ả b v à c năm 2006 làm tròn số là: 39ẵThu hút vốn đầu tư nước ngoài là a. 19 tỷ USD biện pháp thực hiện của: bề 29 tỷ USD a. Chiến lược sản xuất hướng về xuất c 39 tỷ USD khẩu. d. 49 tỷ USD b. Chiến lược sản xuất thay thế nhập 36ệ Các thị trường xuất khẩu chính của khẩu. Việt Nam năm 2006 xếp theo thứ tự từ lớn c. Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đến bé (so sánh trên cơ sở tỷ trọng của d Cả a và b kim ngạch xuất khẩu vào thị trường đó e. Cả a, b và c. trẽn tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt 40. Trong giai đoạn 2001-2005, tỷ lệ Nam): nhập siêu với kim ngạch xuất khẩu a. Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, EU đạt cao nhất năm: b. Nhật Bản, Mỹ, EU, Trung Quốc. a. 2001 c. EU, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản. b. 2002 i ' Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc. c. 2003 e. Trung Quốc, ASEAN, Trung và Nam á d. 2004 e. 2005 6 -4 9 - Chúc các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao!