2. Mục tiêu
Chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt tắc ruột
Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc ruột
già
Chẩn đoán phân biệt tắc ruột đơn thuần và
tắc ruột do thắt/ quai kín
Nguyên tắc điều trị tắc ruột
4. Giải phẫu-sinh lý ngoại khoa
Giới hạn: từ môn vị đến ống hậu môn
Cấu trúc ống, bao gồm thành và lòng ruột
Chi phối bởi thần kinh tạng và thần kinh nội
tại
Chức năng: tiêu hóa, hấp thu (ruột non),
chứa đựng và bài tiết (ruột già)
Vận động: các sóng nhu động
5. Phân loại
Tắc ruột cơ học/cơ năng
Tắc hoàn toàn và bán tắc
Tắc ruột non/ ruột già
Tắc ruột đơn thuần/ tắc do thắt/ tắc quai kín
Tắc ruột cấp/ bán cấp/ mãn tính
8. Nguyên nhân tắc ruột già
Ung thư (65%)
Xoắn (15%)
Viêm túi thừa (10%)
Các nguyên nhân khác (thoát vị, lồng) (10%)
9. Chẩn đoán lâm sàng
Đau bụng
Nôn ói
Bí trung, đại tiện
Bụng chướng, dấu quai ruột nổi, dấu rắn bò
Nghe: âm ruột tăng
10. Chẩn đoán lâm sàng (tt)
Ấn: bụng đau khu trú, có đề kháng, phản
ứng thành bụng
Sờ nắn cạnh vết mổ, các lổ thoát vị, thăm
trực tràng
Toàn thân: dấu mất nước, nhiễm trùng,
nhiễm độc
11. Chẩn đoán cận lâm sàng
Công thức bạch cầu
Điện giải đồ
Siêu âm bụng
X-quang bụng
X-quang đại tràng có cản quang
CT scan
12. Chẩn đoán tắc ruột do thắt
Đau nhiều
Đau liên tục
Nôn ói nhiều lần
Sốt, viêm phúc mạc, nhiễm trùng, nhiễm độc
13.
14. Chẩn đoán vị trí
TẮC RUỘT NON
Đau nhiều hơn
chướng
Dấu quai ruột nổi
Khối nổi gồ khi đau
Bụng chướng quanh
rốn
TẮC RUỘT GIÀ
Chướng nhiều hơn
đau
Không rõ
Ít thấy
Bụng chướng nhiều
hơn
15. Chẩn đoán tắc hoàn toàn và bán tắc
“Ruột non: còn trung tiện thì là bán tắc.
Ruột già: mất đi tiêu là tắc hoàn toàn”
16. Chẩn đoán phân biệt
Hội chứng Ogilvie
Liệt ruột hậu phẫu
Tắc mạch mạc treo
Viêm ruột
Phình đại tràng nhiễm độc
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp
19. Nhận định hơi ruột non/ruột già
Hơi ruột non Hơi ruột già
Vị trí Trung tâm Ngoại vi
Nếp niêm mạc Cố định
Gần nhau, bắt cầu từ bờ
này sang bờ kia
Không cố định
Xa hơn, không bắt cầu
Đường bờ Liên tục Có ngấn
Mức nước hơi Ngắn Dài hơn
Thành phần Hình ảnh “phân”