2. Giải phẫu
• Tuyến tiêu hoá
• Nằm ở vùng bụng trên, (phần) sau (khoang)
phúc mạc
• Liên quan với dạ dày, tá tràng, đại tràng
ngang, lách
• Ba phần: đầu, thân và đuôi tuỵ
3.
4.
5. Mô học
• Hai phần cấu trúc: nội tiết và ngoại tiết
• Phần ngoại tiết: nang tuyến và ống tuyến
• Ống tuỵ: chính (wirsung) và phụ (Santorini)
6.
7.
8. Chức năng
• Nội và ngoại tiết
• Ngoại tiết: enzym, HCO3-
• Hoạt hoá enzym: xảy ra trong lòng ruột
• Điều hoà hoạt động: TK và thể dịch
9. Đại cương
• Viêm cấp của tuyến tuỵ
• 3-35/100.000 dân
• Hai cấp độ: nhẹ (phù nề), nặng (hoại tử)
• Thể nặng: 10-20%, tử vong 20%
10. Sinh lý bệnh
• Cơ chế: chưa rõ
• Giả thuyết: tự hoạt hoá men tuỵ
• Hậu quả: tiêu bào (tại chỗ, toàn thân), nhiễm
trùng
• Cơ quan bị tác động: tuần hoàn, hô hấp, gan,
thận, khoang phúc mạc
11. Nguyên nhân
• Sỏi (túi) mật 40%
• Rượu 35%
• ERCP 5%
• Các nguyên nhân khác:
– Thuốc
– Nhiễm trùng
– U bướu
– Di truyền (cationic trypsinogen gene -PRSS1)
– Dị dạng: tuỵ phân đôi, vòng nhẫn)
– Chuyển hoá (tăng canxi, lipid)