SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
L o g o
CÁC PHƯƠNG ÁN
CHIẾN LƯỢC
Chương
trình
Thạc sỹ
quản lý
kinh tế
TS. BÙI QUANG XUÂNTS. BÙI QUANG XUÂN
ĐT 0913 183 168ĐT 0913 183 168
buiquangxuandn@gmail.combuiquangxuandn@gmail.com
1.1. Xác định được chiến lược cấp công ty, đơnXác định được chiến lược cấp công ty, đơn
vị và chức năngvị và chức năng
2.2. Mô tả chiến lược tăng trưởng bền vữngMô tả chiến lược tăng trưởng bền vững
3.3. Mô tả chiến lược tăng trưởngMô tả chiến lược tăng trưởng
4.4. Định nghĩa sự đa dạng đồng tâmĐịnh nghĩa sự đa dạng đồng tâm
5.5. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọcĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọc
6.6. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngangĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngang
7.7. Giải thích chiến lược suy giảmGiải thích chiến lược suy giảm
8.8. Trình bày 3 chiến lược cắt giảmTrình bày 3 chiến lược cắt giảm
9.9. Giải thích 3 loại chiến lược cạnhGiải thích 3 loại chiến lược cạnh
tranh chung chủ yếutranh chung chủ yếu
10.10.Định nghĩa các vụ sát nhập vàĐịnh nghĩa các vụ sát nhập và
thôn tínhthôn tính
11.11.Giải thích về các liên doanhGiải thích về các liên doanh
L o g o
NỘI DUNG
1.Quá trình ra quyết định chiến lược1
2. Tư duy chiến lược và sự liên kết với xây dựng chiến
lược
2
3. Các mô hình phân tích lựa chọn chiến lược3
4. Bài tập tình huống4
QUY TRÌNH LỰA
CHỌN CHIẾN LƯỢC
1.Nhận dạng chiến lược hiện hành
2.Phân tích cơ cấu vốn đầu tư
3.Lựa chọn chiến lược cấp công ty
4.Đánh giá chiến lược lựa chọn
1. Chúng ta đang ở đâu?
3. Làm thế nào để đến đó?
4. Chúng ta đã làm việc đó
như thế nào?
2. Chúng ta đang muốn
đi đến đâu?
Nhiệm vụ,môi
trường và nguồn
lực hiện hữu
Kết quả đầu ra và
các mục tiêu
Kế hoạch chiến
lược
Đánh giá và báo cáo
trên cơ sở đo lường
thực hiện
- Tư duy chiến lược và
- Xây dựng kế hoạch
chiến lược
Tư duy chiến lược là cái
chúng ta cần
Xây dựng kế hoạch
chiến lược là cái chúng ta có
Henry Mintzberg&Gary Hamer:
Tư duy chiến lược là loại tư
duy:
• mang tính sáng tạo;
• đột phá;
•chú trọng tới tương lai và
•có tính thực nghiệm
Xác định lại trong bối cảnh ngày nay:
Tư duy chiến lược là loại tư
duy:
• theo quan điểm hệ thống
• chú trọng tới mục đích
• tư duy đúng lúc
• phương pháp tiếp cận dựa
trên giả thuyết
• khả năng nắm bắt cơ hội
thông minh
- Chú trọng tương lai mà không
xem xét các yếu tố quá khứ
- Không thích hợp với phương
pháp lập kế hoạch mang tính
hành chính, chú trọng tài chính,
gia tăng số lượng
Cần những
điều kiện gì
để Xây dựng
chiến lược ?
1. Bạn có tư duy chiến lược?
2. Bạn làm gì để liên kết tư duy chiến lược với
quá trình xây dựng kế hoạch chiến lược?
3. Bạn biết phân tích, lựa chọn các chiến lược
phù hợp?
4. Sự hoà hợp giữa năng lực cá nhân với việc
sử dụng những công cụ, phương pháp và
thông tin khảo sát, phân tích, đánh giá môi
trường?
Cần những điều kiện gì để Xây
dựng chiến lược ?
TƯ DUY
CHIẾN LƯỢC
1. Quan điểm, cách tiếp cận mang tính hệ thống
1) Việc nghiên cứu, phân tích chiến lược được xây dựng trên nền
tảng hệ thống những triển vọng
2) Tổ chức được xem xét là một hệ thống tổng thể, tích hợp các
tiểu hệ thống (mối quan hệ, ảnh hưởng, tác động lẫn nhau)
3) Công việc của các cá nhân, các bộ phận là sự tham gia tạo ra
kết quả của cả hệ thống (chứ không phải là hoàn thành nhiệm
vụ)
4) Tổ chức, khách hàng, các nhà cung cấp là những thành tố của
một hệ thống;
5) Sự tồn tại và mối quan hệ tương tác của tổ chức với môi trường
bên ngoài được coi là quá trình vận hành của hệ thống
TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
2. Chú trọng tới mục đích -2. Chú trọng tới mục đích -
Hướng mục tiêuHướng mục tiêu
Động lựcĐộng lực cho tư duy chiến lượccho tư duy chiến lược
là mục đíchlà mục đích
• Mục đích làMục đích là “Đạt tối đa mục“Đạt tối đa mục
tiêu với nguồn lực tối thiểu “tiêu với nguồn lực tối thiểu “
• Mục đích giúp cho việcMục đích giúp cho việc huyhuy
động tối đa và sử dụng hợpđộng tối đa và sử dụng hợp
lýlý các nguồn lực (vô hình &các nguồn lực (vô hình &
hữu hình)hữu hình)
3. Tư duy đúng lúc – Gắn kết hiện tại
với quá khứ và tương lai
Nối kết quá khứ, hiện tại và tương lai
Ba yếu tố của Tư duy đúng lúc:
 Quá khứ có giá trị dự báo cho tương lai
 Những biến đổi, thay đổi sẽ xảy ra, hoặc đã xuất hiện, làm
chệch hướng những dòng chảy quen thuộc sẽ là những yếu tố
quan trọng cho tương lai
 So sánh liên tục dao động quá khứ, hiện tại và tương lai
 Tìm kiếm cơ hội thông qua sự can đảm trí tuệ để
khám phá những dấu hiệu không thích hợp với
những quan điểm trong hiện tại
4. Dựa trên những giả thuyết4. Dựa trên những giả thuyết
 Tư duy chiến lược đòi hỏi liênTư duy chiến lược đòi hỏi liên
tục đưa ra các giả thiết vàtục đưa ra các giả thiết và
kiểm nghiệm các giả thiết:kiểm nghiệm các giả thiết:
Giả thuyết : Cái gì nếu …..?Giả thuyết : Cái gì nếu …..?
 Kiểm nghiệm: Nếu …. ThìKiểm nghiệm: Nếu …. Thì
….?….?
 Tư duy chiến lược vừa mangTư duy chiến lược vừa mang
ttíính snh sááng tạo, vừa cng tạo, vừa cóó ttíính phnh phêê
phpháánn
5. NẮM BẮT CƠ HỘI MỘT CÁCH
THÔNG MINH
1. Xác định được các cơ hội với các chiến lược
cần thiết tương ứng
2. Đánh giá được chi phí cơ hội : rủi ro bỏ mất
các chiến lược khác
3. Lựa chọn cơ hội cần nắm bắt với những
chiến lược nhất định
4. Đẩy mạnh những chiến lược được dự tính,
trong khi vẫn mở ra khả năng cho sự xuất
hiện các chiến lược mới
XÂY DỰNG
KẾ HOẠCH
TRUYỀN
THỐNG
1.Có thể dự tính được tương lai một cách cụ thể,
chi tiết
2.Xây dựng chiến lược là trách nhiệm của các
nhà lãnh đạo cấp cao; thực hiện chiến lược
thuộc trách nhiệm của cấp dưới
3.Kiểm soát thông qua hệ thống các tiêu chuẩn
đánh giá; các tổ chức có thể đánh giá và giám
sát các thông số quan trọng
4.Vai trò của các nhà quản trị cấp dưới là tập
trung vào “lãnh địa riêng”
5.Việc tạo ra kế hoạch là mục tiêu cuối cùng
Tư duy chiến lượcTư duy chiến lược
• Hình dạng của tương lai là sự giả định;
• Xây dựng và thực hiện chiến lược ảnh hưởng, quan hệ
chặt chẽ với nhau;
• Hướng sự quan tâm của toàn tổ chức vào chiến lược:
•Trách nhiệm xây dựng chiến lược thuộc tất cả các cấp trong toàn
tổ chức
• Chiến lược được thấm nhuần trong toàn tổ chức, là cơ sở cho việc
lựa chọn quyết định tại các vị trí thực hiện;
• Các “lãnh địa” riêng của các nhà quản trị cấp dưới được gắn kết
với các chức năng khác nhau của toàn tổ chức
• Chia sẻ thông tin
• Đào tạo năng lực tư duy chiến lược trở thành nhu cầu
Tư duy chiến lược là điều kiện CẦN để:
•Tìm hiểu và quản lý sự thay đổi
•Nắm bắt cơ hội
Xây dựng chiến lược là điều kiện ĐỦ để:
•Kế hoạch hoá chiến lược
•Đưa chiến lược vào thực tiễn
•Làm cho chiến lược trở thành hiện thực
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Quản lý sự thay đổi:
•Quá trình phát triển liên tục, đột phá sự liên kết giữa
hiện tại và tương lai được tạo ra thông qua sự phối hợp
giữa tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược
• Mô hình quản lý chiến lược 7 S của McKinsey:
• Liên kết các giá trị để huy động tổng thể cho việc đạt
mục tiêu
• Mâu thuẫn giữa:
•Mục tiêu quản lý sự thay đổi
M« h×nh qu¶n lý : McKinsey 7-SM« h×nh qu¶n lý : McKinsey 7-S
ChiÕn l­îc
(Strategy)
Kü n¨ng
(Skill)
C¸c gi¸ trÞ
chung
(Shared Value)
Nh©n viªn
(Staff)
Phong c¸ch
(Style)
HÖ thèng
(System)
C¬ cÊu
(Structure)
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Xây dựng kế hoạch chiến lược mới phải có khả
năng phát hiện sự mâu thuẫn giữa:
• Yêu cầu liên kết các giá trị cho mục tiêu hiệu quả và
năng suất;
• Yêu cầu phá vỡ sự liên kết để tạo ra sự thay đổi và khả
năng thích nghi
• Tư duy chiến lược hỗ trợ phá vỡ sự liên kết bằng:
• Khoảng trống giữa thực tiễn hôm nay với tương lai
mong muốn trong tư duy các nhà quản trị, là động lực
cho hình thành chiến lược và sự thay đổi
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Phải tạo dựng được những giá trị mới, theo
cách tiếp cận mới:
• Sự tham gia của tất cả mọi người vào quá trình liên kết
tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược
•Nhà lãnh đạo phải có khả năng hướng dẫn, tạo điều
kiện cho mọi người phát triển tư duy và kỹ năng chiến
lược
• Quản lý và phát triển tri thức thông qua chia sẻ ý
tưởng, các giá trị, niềm tin
• Thay đổi mô hình quản lý từ trên xuống
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Những cuộc đàm luận chiến lược :
• Thảo luận làm tăng năng lực tư duy
• Thảo luận 2 chiều sẽ tạo sự phát triển cho cá nhân và
tổ chức
• Bảo đảm môi trường an toàn cho sự xuất hiện những ý
tưởng mới lạ, mang tính đột phá
• CHia sẻ thông tin
• Hướng sự quan tâm của tổ chức vào các vấn đề chiến
lược : “Lợi nhuận được tạo ra từ đâu, như thề nào?”
Đánh giá và lựa
chọn chiến
lược
Chiến lược cấp công ty
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược cấp chức năng
- Ngành, lĩnh vực DN sẽ tham gia
trong 10 năm tới?
- Những nguồn lực được huy
động, phân bổ, sử dụng ? (Các
quyết định đầu tư, R&D…)
-Những chiến lược cạnh tranh
nào được lựa chọn, trong từng
giai đoạn vòng đời SP;
-Làm sao để cạnh tranh ?
-Những hoạt động tài chính, sản
xuất, cung ứng dịch vụ,
marketing, nhân sự thực hiện
chiến lược, trong từng giai đoạn
Nh÷ng lùa chän chiÕn l­îc tæng thÓ
Duy tr×
phÇn thÞ
tr­êng
S¶n phÈm
thÞtr­êng
hiÖn thêi
C¾t gi¶m
T¨ng
tr­ëng
T¨ng tr­ëng
bÒn v÷ng
T¨ng tr­ëng
hoµ nhËp
T¨ng tr­ëng
®a d¹ng hãa
Th©m nhËp
ThÞtr­êng míi
S¶n phÈmmíi
ChiÒu ngang
ChiÒu däc
KÕt nèi
Ngang
§ång t©m
KÕt nèi
Phương án chiến lược cấp công ty -Phương án chiến lược cấp công ty -
Chiến lược tổng quátChiến lược tổng quát
 Mục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổnMục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổn
định:định:
1.1.Chiến lược tăng trưởng tập trung, hayChiến lược tăng trưởng tập trung, hay
2.2.Chiến lược tăng trưởng hội nhập (liênChiến lược tăng trưởng hội nhập (liên
kết)kết)
3.3.Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóaChiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
 Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng:Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng:
4. Chiến lược cắt giảm4. Chiến lược cắt giảm
Cơ sở thay đổi chiến lược
S¶nS¶n
phÈmphÈm
ThÞtr­ThÞtr­
êngêng
NgµnhNgµnh
s¶ns¶n
xuÊtxuÊt
Tr×nhTr×nh
®é s¶n®é s¶n
xuÊtxuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
S¶nS¶n
phÈmphÈm
ThÞtr­ThÞtr­
êngêng
NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hay Míihay Míi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tập trung vào cải tiến các sản phẩm, hoặc thị trường
hiện có (không thay đổi yếu tố nào khác), bằng:
- Cố gắng khai thác mọi cơ hội có được từ các SP
hiện đang SX, hoặc thị trường đang tiêu thụ
Chiến lược thâm nhập thị trường
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tập trung vào tăng trưởng các SP đang SX, giữ nguyên thị
trường hiện đang tiêu thụ, bằng:
• Nỗ lực mạnh mẽ trong hoạt động marketing, hoặc
• Mua lại hoặc giữ phần kiểm soát (thị phần) nhiều hơn đối
thủ cạnh tranh
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược phát triển thị trường
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
-Tập trung vào thậm nhập thị trường mới bằng:
• Gia nhËp thÞtr­êng míi víi s¶n phÈmhiÖn cã
• Ph¸t triÓn néi bé
• Liªn doanh
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược phát triển sản phẩm
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tăng trưởng thông qua phát triển SP mới, tiêu thụ
trong thị trường hiện hữu:
• SPdo DN tự SX, hoặc SX theo các hợp đồng, hoặc
• SP tạo ra do sát nhập hoặc mua lại từ đơn vị khác
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
2. Chiến lược hội nhập - liên kết
-Thích hợp với những DN:
•Trong ngành kinh tế mạnh, nhưng đang do dự, hoặc không
có khả năng triển khai 1 trong số chiến lược tập trung;
•Khi cơ hội sẵn sàng phù hợp với các mục tiêu và chiến lược
dài hạn của DN;
-Cho phép củng cố vị thế của DN trong ngành chủ chốt;
-Hai chiến lược kết hợp:
•Cấp công ty: mua lại công ty
•Cấp kinh doanh: phát triển nội bộ
2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc ngược
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Tìm sự tăng trưởng bằng cách nắm quyền sở hữu,
hoặc tăng sự kiểm soát đối với các nguồn cung ứng
nguyên liệu:
- Mua đứt các cơ sở cung ứng hàng (bên ngoài)
-Thành lập thêm các công ty con cung ứng hàng (bên
trong)
2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc thuận
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Tìm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, hoặc nắm
quyền sở hữu, hoặc tăng sự kiểm soát các hoạt
động gần giũ hơn với người tiêu dùng cuối cùng:
- Các kênh tiêu thụ
- Hệ thống bán và phân phối hàng
3. Chiến lược đa dạng hóa
Lý do đa dạng hóa:
•DN không thể đạt mục tiêu tăng trưởng trong
ngành, với các SP và thị trường đang kinh doanh;
•Thị trường đang tiến tới điểm bão hòa, hoặc suy
thoái trong chu kỳ sống;
•Dư tiền vốn, có thể đầu tư vào nơi có lợi nhuận
cao hơn
•DN mới có thể mang lại kết quả vượt dự kiến
3. Chiến lược đa dạng hóa
Lý do đa dạng hóa:
•Hạn chế do luật chống độc quyền
•Có thể tránh được lỗ do thuế
•Có thể thâm nhập thị trường quốc tế trong thời
gian ngắn
•Có thể nhanh chóng tiếp thu, nắm bắt kỹ thuật
•Sử dụng các nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm
3. Chiến lược đa dạng hóa
5 biện pháp hướng dẫn:
1. Quán triệt trong Ban lãnh đạo về tầm quan trọng và nguyên
nhận của việc sử dụng chiến lược đa dạng hóa;
2. Sự phù hợp giữa trình độ của DN với những yêu cầu
cầnthiết bảo đảm sự thành công
3. Cần có kiểm nghiệm trước khi thực hiện quyết định: đánh
giá quy mô thị trường, phản ứng của khách hàng tiềm ẩn, các
vấn đề liên quan đến SX;
4. Phải nhận biêt được điểm không có lãi trước khi đầu tư quá
nhiều nguồn lực;
5. Đánh giá được các vấn đề tiềm tàng về nhân sự và sự ảnh
hưởng của chiến lược đối với uy tín của DN
3. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
HiÖnHiÖn
t¹it¹i
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
Tăng trưởng bằng:
•Hướng tới các thị trường mới với các SP mới
•Với công nghệ và marketing phù hợp hiện có ;
• Tranh thủ công nghệ, năng lực ưu thế của DN
• VD: Hãng SX cassette, đa dạng hóa bằng SX đĩa mềm
3. Chiến lược đa dạng hóa ngang
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới
Tăng trưởng bằng:
Hướng vào thị trường đang tiêu thụ với SP mới,
có công nghệ khác với những SP đang SX
3. Chiến lược đa dạng hóa tổ hợp
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới MMớiới MMớiới Hiện tạiHiện tại
hoặc mớihoặc mới
MMớiới
Tăng trưởng bằng:
Hướng vào thị trường mới, với SP mới, có công
nghệ khác với những SP đang SX
Sử dụng nhằm khắc phục những khiếm khuyết:
Tính thời vụ;Thiếu vốn; Thiếu trình độ nhất định
CHIẾN LƯỢC
SUY GIẢM
L o g o
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Thích hợp trong những trường hợp:
 Sắp xếp lại DN sau thời gian tăng
trưởng nhanh, nhằm tăng cường
hiệu quả
 Khi không còn cơ hội tăng trưởng
dài hạn, không có lãi;
 Khi nền kinh tế không ổn định
 Khi có các cơ hội khác hấp dẫn hơn
L o g o
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
 Sù điều chØnh ®¬n gi¶n
 Gi¶i quyÕt nh÷ng vÊn ®Ò
 Cắt gảm chi phí
 Giảm bớt các bộ phận không hiệu quả
 B¸n, ®ãng cöa mét sè c¬ së kinh doanh
 Gi¶mvèn cña nh÷ng c¬ së cßn l¹i
 Thu lại vốn đầu tư
 Nhượng, bán hoặc đóng cửa một số cơ
sở
L o g o
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Thu hoạch
 Tèi ®a ho¸ tiÒn mÆt trong
thêi gian ng¾n h¹n, bÊt kÓ
hiÖu qu¶ l©u dµi
 Giải thể
 Thñ tôc ph¸ s¶n doanh
nghiÖp
CHIẾN LƯỢC
HỖN HỢP
L o g o
CHIẾN LƯỢC HỖN HỢP
 Xâm nhập thị trường;
 Phát triển SP
 Hội nhập ngược (mua laị hoặc
phát triển cơ sở SX);
 Đa dạng hóa ngang;
 Thu hồi vốn đầu tư (nhượng-bán-
đóng của cơ sở ít lãi
Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại
1.Sát nhập
•Hai hoặc nhiều DN sát nhập thành 1 DN mới;
•Do sự thỏa thuận
2. Mua lại
•DN mua lại DN khác
Sát nhập hay mua lại ưu điểm hơn phát triển nội bộ vì:
•Cho phép DN thực hiện chiến lược trong 1 khoảng
thời gian ngắn;
•Tiết kiệm chi phí nâng cao năng lực
• Tránh tình trạng cung > cầu do phát triển nội bộ tăng
thêm khả năng cạnh tranh trên thị trường,
Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại
3. Liên doanh
• Nhằm mục tiêu hợp lực, khi DN đơn lẻ
không thể thực hiện được
• 3 hình thức liên doanh:
1.Liên doanh quốc tế, để cạnh tranh tại nước sở
tại;
2.Khi DN đơn lẻ không thể thực hiện được (do khả
năng về tài chính)
3.Để hợp lực các khả năng khác nhau của các DN
(kỹ thuật, trí tuệ, tài chính…)
Lựa chọn chiến lược cấp công tyLựa chọn chiến lược cấp công ty
1.1. Hoạch định lại chiến lượcHoạch định lại chiến lược
đồng tâmđồng tâm
2.2. Hội nhập ngang và sátHội nhập ngang và sát
nhậpnhập
3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư
4.4. Giải thểGiải thể
1.1. Chiến lược tập trungChiến lược tập trung
2.2. Hội nhập dọcHội nhập dọc
3.3. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm
1.1. Cắt giảm chi phíCắt giảm chi phí
2.2. Đa dạng hóaĐa dạng hóa
3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư
4.4. Giải thểGiải thể
1.1. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm
2.2. Đa dạng hóa tổ hợpĐa dạng hóa tổ hợp
3.3. Liên doanh trong 1 lĩnhLiên doanh trong 1 lĩnh
vực mớivực mới
Mức tăng trưởng thị trường cao
Mức tăng trưởng thị trường thấp
Vị thế
cạnh
tranh
yếu
Vị thế
cạnh
tranh
mạnh
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰAĐÁNH GIÁ VÀ LỰA
CHỌN CHIẾN LƯỢCCHỌN CHIẾN LƯỢC
Đánh giá và lựa chọn chiến lượcĐánh giá và lựa chọn chiến lược
 Thế nào là một chiến lược tốt?
 Các hệ thống so sánh chiến lược:
1. Ma trận tăng trưởng-thị phần
2. Ma trận mạng lưới đèn của Công ty General Electric
3. Học thuyết chu kỳ sống
4. Ma trận danh mục đầu tư phát triển sản phẩm/thị trường
5. Phân tích khoảng cách
6. Ma trận chính sách định hướng
Ma trMa trận Tăng trưởng-Thị phầnận Tăng trưởng-Thị phần
(GSM-Growth Share Market)(GSM-Growth Share Market)
Ngôi saoNgôi sao
(Star)(Star)
Mức tăng trưởng và thị phầnMức tăng trưởng và thị phần
caocao
Câu hỏiCâu hỏi
Mức tăng trưởng cao, thịMức tăng trưởng cao, thị
phần thấp;phần thấp;
Cần đầu tư thêm, hoặcCần đầu tư thêm, hoặc
loại bỏloại bỏ
Con bò sữaCon bò sữa
(Cash Cow)(Cash Cow)
Mức tăng trưởng thấp, thịMức tăng trưởng thấp, thị
phần cao, tạo ra tiền dư hỗphần cao, tạo ra tiền dư hỗ
trợ cho đơn vị kháctrợ cho đơn vị khác
Con chó-Bẫy tiềnCon chó-Bẫy tiền
Mức
độ
tăng
trưởng
thị
trường
Cao
Thấp
Thị phần tương đối ThấpCao
M¹nh Trung b×nh YÕu
M¹nh
Trung b×nh
YÕu
Søc
hÊp
dÉn
thÞ
tr­êng
Lùa chän chiÕn l­îc ®Çu t­ ®Ó ph¸t triÓn
Lùa chän ®Çu t­ ®Ó gi÷ v÷ng thÞ phÇn
H¹n chÕ ®Çu t­, thay thÕ hoÆc rót lui
Lưới chiến lược kinh doanh
của hãng General Electric
Sức mạnh kinh doanh
Thị phần
Sức cạnh tranh về giá
Chất lượng SP
Hiệu quả bán hàng
- Quy mô thị
trường
- Tỷ lệ tăng
trưởng thị
trường
- Cường độ
cạnh tranh
VÞthÕc¹nh tranh
§Çu t­ ®Ó§Çu t­ ®Ó
t¨ng tr­ëngt¨ng tr­ëng
Chän läc ®ÇuChän läc ®Çu
t­ ®Ó t¨ng tr­t­ ®Ó t¨ng tr­
ëngëng
§Çu t­ cã chän§Çu t­ cã chän
läc ®Ó b¶oläc ®Ó b¶o
vÖ/tËp trungvÖ/tËp trung
l¹il¹i
§Çu t­ ®Ó duy§Çu t­ ®Ó duy
tr× ­u thÕtr× ­u thÕ
§Çu t­ ®Ó më§Çu t­ ®Ó më
réng cã chänréng cã chän
läcläc
H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu
t­ ®Ó thayt­ ®Ó thay
thÕcã chänthÕcã chän
läc hay báläc hay bá
§Çu t­ chän§Çu t­ chän
läc ®Ó thuläc ®Ó thu
ho¹chho¹ch
H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu
t­/thu ho¹cht­/thu ho¹ch
Gi¶m®Çu t­Gi¶m®Çu t­
®Õn møc tèi®Õn møc tèi
thiÓu/H¹n chÕthiÓu/H¹n chÕ
thua lçthua lç
Søc
hÊp
dÉn
thÞ
tr­êng
M¹nh
Trung
b×nh
YÕu
M¹nh Trung b×nh YÕu
Ph©n tÝch chu kú sèngPh©n tÝch chu kú sèng
Doanh sè
Tû suÊt
lîi nhuËn
t 1T1 T2 t2 T3 t3 T4
t0 t
Tiền giới thiệu SP
Tăng trưởng
Trưởng thành
Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Markering:Markering:
Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế
SP;SP;
Tăng cườngTăng cường
quảng cáo,quảng cáo,
khuyếch trương,khuyếch trương,
bán hàngbán hàng
Marketing:Marketing:
Nhanh chóng mởNhanh chóng mở
rộng mạng lướirộng mạng lưới
phân phối SP;phân phối SP;
Chú trọng chấtChú trọng chất
lượng SP để tạolượng SP để tạo
thị trườngthị trường
Marketing:Marketing:
Duy trì kháchDuy trì khách
hàng thôgn quahàng thôgn qua
các nhà phâncác nhà phân
phối;phối;
Chươgn trình thúcChươgn trình thúc
đẩy bán hàngđẩy bán hàng
Tài chính:Tài chính:
Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn
tiền cho R&D,tiền cho R&D,
marketing, Sảnmarketing, Sản
xuấtxuất
Tạo nguồn lựcTạo nguồn lực
duy trì sức mạnhduy trì sức mạnh
Chiến lượcChiến lược
Sản xuất:Sản xuất:
- Chú trọng hiệu- Chú trọng hiệu
quảquả
- Sử dụng hệ- Sử dụng hệ
thống kiểm soátthống kiểm soát
chi phíchi phí
Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự:
Phát triển sựPhát triển sự
trung thành, sựtrung thành, sự
cam kết và tinhcam kết và tinh
thôgn về ngghiệpthôgn về ngghiệp
vụvụ
Nhân sựNhân sự
Hệ thống khenHệ thống khen
thưởng, khuyếnthưởng, khuyến
khích nhằm tạokhích nhằm tạo
hiệu quả SXhiệu quả SX
Sử dụng nhàSử dụng nhà
quản trị phù hợpquản trị phù hợp
với nhu cầuvới nhu cầu
nghiêm ngặt vềnghiêm ngặt về
SPSPR&D:R&D:
Cải tiến SP;Cải tiến SP;
Nghiên cứu phátNghiên cứu phát
triểntriển
Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Markering:Markering:
Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế
SP;SP;
Tăng cường quảngTăng cường quảng
cáo, khuyếchcáo, khuyếch
trương, bán hàngtrương, bán hàng
Marketing:Marketing:
Nhanh chóng mởNhanh chóng mở
rộng mạng lướirộng mạng lưới
phân phối SP;phân phối SP;
Chú trọng chấtChú trọng chất
lượng SP để tạolượng SP để tạo
thị trườngthị trường
Tài chính:Tài chính:
Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn
tiền cho R&D,tiền cho R&D,
marketing, Sảnmarketing, Sản
xuấtxuất
Tạo nguồn lực duyTạo nguồn lực duy
trì sức mạnhtrì sức mạnh
R&D:R&D:
Cải tiến SP;Cải tiến SP;
Nghiên cứu phátNghiên cứu phát
triểntriển
Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự:
Phát triển sự trungPhát triển sự trung
thành, sự cam kếtthành, sự cam kết
BÙI QUANG XUÂNBÙI QUANG XUÂN
ĐTĐT 0913. 183. 1680913. 183. 168

More Related Content

What's hot

Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcDigiword Ha Noi
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luocNguyen Trung Ngoc
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luocgaconnhome1988
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
TS. BÙI QUANG XUÂN     QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TS. BÙI QUANG XUÂN     QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Bùi Quang Xuân
 
4 sếp và các mục tiêu
4  sếp và các mục tiêu4  sếp và các mục tiêu
4 sếp và các mục tiêuYen Voogt
 
Chienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiChienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiDigiword Ha Noi
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luocTang Tan Dung
 
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường nataliej4
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luocLê Quân
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm helloNgọc Bích
 
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰCVAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰCTHANHS BRANDING & MANAGEMENT COMPANY
 
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.M
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.MGIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.M
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.MTHANHS BRANDING & MANAGEMENT COMPANY
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcViệt Long Plaza
 
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpPhương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpTri Dung, Tran
 
C3 hoạch định
C3   hoạch địnhC3   hoạch định
C3 hoạch địnhNgoc Tu
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Võ Thùy Linh
 

What's hot (18)

Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
 
chiến lược
chiến lượcchiến lược
chiến lược
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
TS. BÙI QUANG XUÂN     QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TS. BÙI QUANG XUÂN     QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
TS. BÙI QUANG XUÂN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
 
4 sếp và các mục tiêu
4  sếp và các mục tiêu4  sếp và các mục tiêu
4 sếp và các mục tiêu
 
Chienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiChienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoi
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
 
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
 
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰCVAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
VAI TRÒ CỦA ĐÀO TẠO NỘI BỘ TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
 
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.M
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.MGIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.M
GIẢI MÃ TÁI CẤU TRÚC - MÔ HÌNH TÁI CẤU TRÚC TOÀN DIỆN R.F.M
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
 
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệpPhương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
Phương pháp triển khai chiến lược doanh nghiệp
 
C3 hoạch định
C3   hoạch địnhC3   hoạch định
C3 hoạch định
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
 

Similar to TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Võ Thùy Linh
 
21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluochuuphuoc
 
21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluocNguyen Nhu
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019Lisa La
 
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình Linh
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình LinhPhân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình Linh
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình LinhChâu Đình Linh
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Zelda NGUYEN
 
Quy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prQuy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prNguyễn Ngọc Phan Văn
 
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)SoM
 

Similar to TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH (20)

Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)
 
21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc
 
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc150421 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
 
Luận văn: Chiến lược phát triển Công ty 59 đến năm 2015
Luận văn: Chiến lược phát triển Công ty 59 đến năm 2015Luận văn: Chiến lược phát triển Công ty 59 đến năm 2015
Luận văn: Chiến lược phát triển Công ty 59 đến năm 2015
 
21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc21.kynangquantrichienluoc
21.kynangquantrichienluoc
 
Quan tri
Quan triQuan tri
Quan tri
 
QT029.Doc
QT029.DocQT029.Doc
QT029.Doc
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 
Bài giảng quản trị chiến lược
Bài giảng quản trị chiến lượcBài giảng quản trị chiến lược
Bài giảng quản trị chiến lược
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Công nghệ Tân Tiến
Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Công nghệ Tân TiếnXây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Công nghệ Tân Tiến
Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Công nghệ Tân Tiến
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019
 
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình Linh
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình LinhPhân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình Linh
Phân tích và xác định các định hướng chiến lược cho BSO - TS Châu Đình Linh
 
Cơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docx
Cơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docxCơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docx
Cơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docx
 
Lu chương 6
Lu chương 6Lu chương 6
Lu chương 6
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
 
Lesson Hieu Biet Ve Pr
Lesson Hieu Biet Ve PrLesson Hieu Biet Ve Pr
Lesson Hieu Biet Ve Pr
 
Quy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prQuy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược pr
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho Công ty đầu tư xây dựng
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho Công ty đầu tư xây dựngLuận văn: Xây dựng chiến lược cho Công ty đầu tư xây dựng
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho Công ty đầu tư xây dựng
 
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH (QUẢN LÝ Y TẾ)
 

More from Bùi Quang Xuân

HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxHOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxBùi Quang Xuân
 
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxHOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxBùi Quang Xuân
 
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂN
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂNVH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂN
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdfTS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdfBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdfTS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdfBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docxTS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docxBùi Quang Xuân
 
BÙI QUANG XUÂN 3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docx
BÙI QUANG XUÂN   3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docxBÙI QUANG XUÂN   3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docx
BÙI QUANG XUÂN 3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN   -  PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docxTS. BÙI QUANG XUÂN   -  PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - NHANUOC.docx
TS. BÙI QUANG XUÂN  -  NHANUOC.docxTS. BÙI QUANG XUÂN  -  NHANUOC.docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - NHANUOC.docxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...
TS. BÙI QUANG XUÂN  -   KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...TS. BÙI QUANG XUÂN  -   KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...
TS. BÙI QUANG XUÂN - KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...Bùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN.     KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN.     KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH GX HOABINH.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH  GX HOABINH.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH  GX HOABINH.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH GX HOABINH.pptxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...
TS. BÙI QUANG XUÂN.  XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...TS. BÙI QUANG XUÂN.  XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...Bùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN- CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM THANHNIEN.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN-  CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM  THANHNIEN.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN-  CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM  THANHNIEN.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN- CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM THANHNIEN.pptxBùi Quang Xuân
 
tS. BÙI QUANG XUÂN LUAT THANHNIEN.pptx
tS. BÙI QUANG XUÂN    LUAT THANHNIEN.pptxtS. BÙI QUANG XUÂN    LUAT THANHNIEN.pptx
tS. BÙI QUANG XUÂN LUAT THANHNIEN.pptxBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNTS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNBùi Quang Xuân
 
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI. TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI.  TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI.  TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI. TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC  TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC Bùi Quang Xuân
 
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO Bùi Quang Xuân
 

More from Bùi Quang Xuân (20)

HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxHOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
 
BAOCAO ĐANGVIEN 213.docx
BAOCAO ĐANGVIEN 213.docxBAOCAO ĐANGVIEN 213.docx
BAOCAO ĐANGVIEN 213.docx
 
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docxHOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
HOINGHI DANG VIEN 213 KP 3.docx
 
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂN
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂNVH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂN
VH CÁC DANTOC.pdf. TS BÙI QUANG XUÂN
 
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdfTS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN KINH DOANH QUÔC TẾ .pdf
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdfTS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdf
TS. BÙI QUANG XUÂN - KINH DOANH QUỐC TẾ .pdf
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docxTS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - VĂN HOÁ CÔNG SỞ .docx
 
BÙI QUANG XUÂN 3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docx
BÙI QUANG XUÂN   3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docxBÙI QUANG XUÂN   3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docx
BÙI QUANG XUÂN 3. QUẢN LÝ CÔNG TRONG XU THẾ PHÁT TRIỂN.docx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN   -  PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docxTS. BÙI QUANG XUÂN   -  PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - PHÁP LUẬT TRONG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC .docx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - NHANUOC.docx
TS. BÙI QUANG XUÂN  -  NHANUOC.docxTS. BÙI QUANG XUÂN  -  NHANUOC.docx
TS. BÙI QUANG XUÂN - NHANUOC.docx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...
TS. BÙI QUANG XUÂN  -   KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...TS. BÙI QUANG XUÂN  -   KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...
TS. BÙI QUANG XUÂN - KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TI...
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN.     KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN.     KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. KỸ NĂNG XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP.pptx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH GX HOABINH.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH  GX HOABINH.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH  GX HOABINH.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN. HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH GX HOABINH.pptx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...
TS. BÙI QUANG XUÂN.  XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...TS. BÙI QUANG XUÂN.  XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...
TS. BÙI QUANG XUÂN. XÂY DỰNG HÌNH MẪU THANH NIÊN VỚI TIÊU CHÍ “TÂM TRONG” TH...
 
TS. BÙI QUANG XUÂN- CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM THANHNIEN.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN-  CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM  THANHNIEN.pptxTS. BÙI QUANG XUÂN-  CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM  THANHNIEN.pptx
TS. BÙI QUANG XUÂN- CHIÊN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM THANHNIEN.pptx
 
tS. BÙI QUANG XUÂN LUAT THANHNIEN.pptx
tS. BÙI QUANG XUÂN    LUAT THANHNIEN.pptxtS. BÙI QUANG XUÂN    LUAT THANHNIEN.pptx
tS. BÙI QUANG XUÂN LUAT THANHNIEN.pptx
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNTS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
 
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI. TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI.  TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI.  TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ & NHÀ QUẢN TRI. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC  TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
 
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO
TS. BÙI QUANG XUÂN NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO
 

TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

  • 1. L o g o CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC Chương trình Thạc sỹ quản lý kinh tế TS. BÙI QUANG XUÂNTS. BÙI QUANG XUÂN ĐT 0913 183 168ĐT 0913 183 168 buiquangxuandn@gmail.combuiquangxuandn@gmail.com
  • 2. 1.1. Xác định được chiến lược cấp công ty, đơnXác định được chiến lược cấp công ty, đơn vị và chức năngvị và chức năng 2.2. Mô tả chiến lược tăng trưởng bền vữngMô tả chiến lược tăng trưởng bền vững 3.3. Mô tả chiến lược tăng trưởngMô tả chiến lược tăng trưởng 4.4. Định nghĩa sự đa dạng đồng tâmĐịnh nghĩa sự đa dạng đồng tâm 5.5. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọcĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọc 6.6. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngangĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngang
  • 3. 7.7. Giải thích chiến lược suy giảmGiải thích chiến lược suy giảm 8.8. Trình bày 3 chiến lược cắt giảmTrình bày 3 chiến lược cắt giảm 9.9. Giải thích 3 loại chiến lược cạnhGiải thích 3 loại chiến lược cạnh tranh chung chủ yếutranh chung chủ yếu 10.10.Định nghĩa các vụ sát nhập vàĐịnh nghĩa các vụ sát nhập và thôn tínhthôn tính 11.11.Giải thích về các liên doanhGiải thích về các liên doanh
  • 4. L o g o NỘI DUNG 1.Quá trình ra quyết định chiến lược1 2. Tư duy chiến lược và sự liên kết với xây dựng chiến lược 2 3. Các mô hình phân tích lựa chọn chiến lược3 4. Bài tập tình huống4
  • 5. QUY TRÌNH LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC 1.Nhận dạng chiến lược hiện hành 2.Phân tích cơ cấu vốn đầu tư 3.Lựa chọn chiến lược cấp công ty 4.Đánh giá chiến lược lựa chọn
  • 6. 1. Chúng ta đang ở đâu? 3. Làm thế nào để đến đó? 4. Chúng ta đã làm việc đó như thế nào? 2. Chúng ta đang muốn đi đến đâu? Nhiệm vụ,môi trường và nguồn lực hiện hữu Kết quả đầu ra và các mục tiêu Kế hoạch chiến lược Đánh giá và báo cáo trên cơ sở đo lường thực hiện
  • 7. - Tư duy chiến lược và - Xây dựng kế hoạch chiến lược
  • 8. Tư duy chiến lược là cái chúng ta cần Xây dựng kế hoạch chiến lược là cái chúng ta có
  • 9. Henry Mintzberg&Gary Hamer: Tư duy chiến lược là loại tư duy: • mang tính sáng tạo; • đột phá; •chú trọng tới tương lai và •có tính thực nghiệm Xác định lại trong bối cảnh ngày nay: Tư duy chiến lược là loại tư duy: • theo quan điểm hệ thống • chú trọng tới mục đích • tư duy đúng lúc • phương pháp tiếp cận dựa trên giả thuyết • khả năng nắm bắt cơ hội thông minh - Chú trọng tương lai mà không xem xét các yếu tố quá khứ - Không thích hợp với phương pháp lập kế hoạch mang tính hành chính, chú trọng tài chính, gia tăng số lượng
  • 10. Cần những điều kiện gì để Xây dựng chiến lược ?
  • 11. 1. Bạn có tư duy chiến lược? 2. Bạn làm gì để liên kết tư duy chiến lược với quá trình xây dựng kế hoạch chiến lược? 3. Bạn biết phân tích, lựa chọn các chiến lược phù hợp? 4. Sự hoà hợp giữa năng lực cá nhân với việc sử dụng những công cụ, phương pháp và thông tin khảo sát, phân tích, đánh giá môi trường? Cần những điều kiện gì để Xây dựng chiến lược ?
  • 13. 1. Quan điểm, cách tiếp cận mang tính hệ thống 1) Việc nghiên cứu, phân tích chiến lược được xây dựng trên nền tảng hệ thống những triển vọng 2) Tổ chức được xem xét là một hệ thống tổng thể, tích hợp các tiểu hệ thống (mối quan hệ, ảnh hưởng, tác động lẫn nhau) 3) Công việc của các cá nhân, các bộ phận là sự tham gia tạo ra kết quả của cả hệ thống (chứ không phải là hoàn thành nhiệm vụ) 4) Tổ chức, khách hàng, các nhà cung cấp là những thành tố của một hệ thống; 5) Sự tồn tại và mối quan hệ tương tác của tổ chức với môi trường bên ngoài được coi là quá trình vận hành của hệ thống TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
  • 14. 2. Chú trọng tới mục đích -2. Chú trọng tới mục đích - Hướng mục tiêuHướng mục tiêu Động lựcĐộng lực cho tư duy chiến lượccho tư duy chiến lược là mục đíchlà mục đích • Mục đích làMục đích là “Đạt tối đa mục“Đạt tối đa mục tiêu với nguồn lực tối thiểu “tiêu với nguồn lực tối thiểu “ • Mục đích giúp cho việcMục đích giúp cho việc huyhuy động tối đa và sử dụng hợpđộng tối đa và sử dụng hợp lýlý các nguồn lực (vô hình &các nguồn lực (vô hình & hữu hình)hữu hình)
  • 15. 3. Tư duy đúng lúc – Gắn kết hiện tại với quá khứ và tương lai Nối kết quá khứ, hiện tại và tương lai Ba yếu tố của Tư duy đúng lúc:  Quá khứ có giá trị dự báo cho tương lai  Những biến đổi, thay đổi sẽ xảy ra, hoặc đã xuất hiện, làm chệch hướng những dòng chảy quen thuộc sẽ là những yếu tố quan trọng cho tương lai  So sánh liên tục dao động quá khứ, hiện tại và tương lai  Tìm kiếm cơ hội thông qua sự can đảm trí tuệ để khám phá những dấu hiệu không thích hợp với những quan điểm trong hiện tại
  • 16. 4. Dựa trên những giả thuyết4. Dựa trên những giả thuyết  Tư duy chiến lược đòi hỏi liênTư duy chiến lược đòi hỏi liên tục đưa ra các giả thiết vàtục đưa ra các giả thiết và kiểm nghiệm các giả thiết:kiểm nghiệm các giả thiết: Giả thuyết : Cái gì nếu …..?Giả thuyết : Cái gì nếu …..?  Kiểm nghiệm: Nếu …. ThìKiểm nghiệm: Nếu …. Thì ….?….?  Tư duy chiến lược vừa mangTư duy chiến lược vừa mang ttíính snh sááng tạo, vừa cng tạo, vừa cóó ttíính phnh phêê phpháánn
  • 17. 5. NẮM BẮT CƠ HỘI MỘT CÁCH THÔNG MINH 1. Xác định được các cơ hội với các chiến lược cần thiết tương ứng 2. Đánh giá được chi phí cơ hội : rủi ro bỏ mất các chiến lược khác 3. Lựa chọn cơ hội cần nắm bắt với những chiến lược nhất định 4. Đẩy mạnh những chiến lược được dự tính, trong khi vẫn mở ra khả năng cho sự xuất hiện các chiến lược mới
  • 19. 1.Có thể dự tính được tương lai một cách cụ thể, chi tiết 2.Xây dựng chiến lược là trách nhiệm của các nhà lãnh đạo cấp cao; thực hiện chiến lược thuộc trách nhiệm của cấp dưới 3.Kiểm soát thông qua hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá; các tổ chức có thể đánh giá và giám sát các thông số quan trọng 4.Vai trò của các nhà quản trị cấp dưới là tập trung vào “lãnh địa riêng” 5.Việc tạo ra kế hoạch là mục tiêu cuối cùng
  • 20. Tư duy chiến lượcTư duy chiến lược • Hình dạng của tương lai là sự giả định; • Xây dựng và thực hiện chiến lược ảnh hưởng, quan hệ chặt chẽ với nhau; • Hướng sự quan tâm của toàn tổ chức vào chiến lược: •Trách nhiệm xây dựng chiến lược thuộc tất cả các cấp trong toàn tổ chức • Chiến lược được thấm nhuần trong toàn tổ chức, là cơ sở cho việc lựa chọn quyết định tại các vị trí thực hiện; • Các “lãnh địa” riêng của các nhà quản trị cấp dưới được gắn kết với các chức năng khác nhau của toàn tổ chức • Chia sẻ thông tin • Đào tạo năng lực tư duy chiến lược trở thành nhu cầu
  • 21. Tư duy chiến lược là điều kiện CẦN để: •Tìm hiểu và quản lý sự thay đổi •Nắm bắt cơ hội Xây dựng chiến lược là điều kiện ĐỦ để: •Kế hoạch hoá chiến lược •Đưa chiến lược vào thực tiễn •Làm cho chiến lược trở thành hiện thực Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
  • 22. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược • Quản lý sự thay đổi: •Quá trình phát triển liên tục, đột phá sự liên kết giữa hiện tại và tương lai được tạo ra thông qua sự phối hợp giữa tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược • Mô hình quản lý chiến lược 7 S của McKinsey: • Liên kết các giá trị để huy động tổng thể cho việc đạt mục tiêu • Mâu thuẫn giữa: •Mục tiêu quản lý sự thay đổi
  • 23. M« h×nh qu¶n lý : McKinsey 7-SM« h×nh qu¶n lý : McKinsey 7-S ChiÕn l­îc (Strategy) Kü n¨ng (Skill) C¸c gi¸ trÞ chung (Shared Value) Nh©n viªn (Staff) Phong c¸ch (Style) HÖ thèng (System) C¬ cÊu (Structure)
  • 24. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược • Xây dựng kế hoạch chiến lược mới phải có khả năng phát hiện sự mâu thuẫn giữa: • Yêu cầu liên kết các giá trị cho mục tiêu hiệu quả và năng suất; • Yêu cầu phá vỡ sự liên kết để tạo ra sự thay đổi và khả năng thích nghi • Tư duy chiến lược hỗ trợ phá vỡ sự liên kết bằng: • Khoảng trống giữa thực tiễn hôm nay với tương lai mong muốn trong tư duy các nhà quản trị, là động lực cho hình thành chiến lược và sự thay đổi
  • 25. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược • Phải tạo dựng được những giá trị mới, theo cách tiếp cận mới: • Sự tham gia của tất cả mọi người vào quá trình liên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược •Nhà lãnh đạo phải có khả năng hướng dẫn, tạo điều kiện cho mọi người phát triển tư duy và kỹ năng chiến lược • Quản lý và phát triển tri thức thông qua chia sẻ ý tưởng, các giá trị, niềm tin • Thay đổi mô hình quản lý từ trên xuống
  • 26. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược • Những cuộc đàm luận chiến lược : • Thảo luận làm tăng năng lực tư duy • Thảo luận 2 chiều sẽ tạo sự phát triển cho cá nhân và tổ chức • Bảo đảm môi trường an toàn cho sự xuất hiện những ý tưởng mới lạ, mang tính đột phá • CHia sẻ thông tin • Hướng sự quan tâm của tổ chức vào các vấn đề chiến lược : “Lợi nhuận được tạo ra từ đâu, như thề nào?”
  • 27. Đánh giá và lựa chọn chiến lược
  • 28. Chiến lược cấp công ty Chiến lược kinh doanh Chiến lược cấp chức năng - Ngành, lĩnh vực DN sẽ tham gia trong 10 năm tới? - Những nguồn lực được huy động, phân bổ, sử dụng ? (Các quyết định đầu tư, R&D…) -Những chiến lược cạnh tranh nào được lựa chọn, trong từng giai đoạn vòng đời SP; -Làm sao để cạnh tranh ? -Những hoạt động tài chính, sản xuất, cung ứng dịch vụ, marketing, nhân sự thực hiện chiến lược, trong từng giai đoạn
  • 29. Nh÷ng lùa chän chiÕn l­îc tæng thÓ Duy tr× phÇn thÞ tr­êng S¶n phÈm thÞtr­êng hiÖn thêi C¾t gi¶m T¨ng tr­ëng T¨ng tr­ëng bÒn v÷ng T¨ng tr­ëng hoµ nhËp T¨ng tr­ëng ®a d¹ng hãa Th©m nhËp ThÞtr­êng míi S¶n phÈmmíi ChiÒu ngang ChiÒu däc KÕt nèi Ngang §ång t©m KÕt nèi
  • 30. Phương án chiến lược cấp công ty -Phương án chiến lược cấp công ty - Chiến lược tổng quátChiến lược tổng quát  Mục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổnMục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổn định:định: 1.1.Chiến lược tăng trưởng tập trung, hayChiến lược tăng trưởng tập trung, hay 2.2.Chiến lược tăng trưởng hội nhập (liênChiến lược tăng trưởng hội nhập (liên kết)kết) 3.3.Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóaChiến lược tăng trưởng đa dạng hóa  Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng:Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng: 4. Chiến lược cắt giảm4. Chiến lược cắt giảm
  • 31. Cơ sở thay đổi chiến lược S¶nS¶n phÈmphÈm ThÞtr­ThÞtr­ êngêng NgµnhNgµnh s¶ns¶n xuÊtxuÊt Tr×nhTr×nh ®é s¶n®é s¶n xuÊtxuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi
  • 32. 1. Chiến lược tăng trưởng tập trung S¶nS¶n phÈmphÈm ThÞtr­ThÞtr­ êngêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖn t¹iHiÖn t¹i hay Míihay Míi HiÖn t¹iHiÖn t¹i hoÆchoÆc MíiMíi HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i - Tập trung vào cải tiến các sản phẩm, hoặc thị trường hiện có (không thay đổi yếu tố nào khác), bằng: - Cố gắng khai thác mọi cơ hội có được từ các SP hiện đang SX, hoặc thị trường đang tiêu thụ
  • 33. Chiến lược thâm nhập thị trường S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖnHiÖn đang SXđang SX HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i - Tập trung vào tăng trưởng các SP đang SX, giữ nguyên thị trường hiện đang tiêu thụ, bằng: • Nỗ lực mạnh mẽ trong hoạt động marketing, hoặc • Mua lại hoặc giữ phần kiểm soát (thị phần) nhiều hơn đối thủ cạnh tranh 1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • 34. Chiến lược phát triển thị trường S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖnHiÖn đang SXđang SX MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i -Tập trung vào thậm nhập thị trường mới bằng: • Gia nhËp thÞtr­êng míi víi s¶n phÈmhiÖn cã • Ph¸t triÓn néi bé • Liªn doanh 1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • 35. Chiến lược phát triển sản phẩm S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i - Tăng trưởng thông qua phát triển SP mới, tiêu thụ trong thị trường hiện hữu: • SPdo DN tự SX, hoặc SX theo các hợp đồng, hoặc • SP tạo ra do sát nhập hoặc mua lại từ đơn vị khác 1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • 36. 2. Chiến lược hội nhập - liên kết -Thích hợp với những DN: •Trong ngành kinh tế mạnh, nhưng đang do dự, hoặc không có khả năng triển khai 1 trong số chiến lược tập trung; •Khi cơ hội sẵn sàng phù hợp với các mục tiêu và chiến lược dài hạn của DN; -Cho phép củng cố vị thế của DN trong ngành chủ chốt; -Hai chiến lược kết hợp: •Cấp công ty: mua lại công ty •Cấp kinh doanh: phát triển nội bộ
  • 37. 2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc ngược S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖnHiÖn đang SXđang SX HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i Tìm sự tăng trưởng bằng cách nắm quyền sở hữu, hoặc tăng sự kiểm soát đối với các nguồn cung ứng nguyên liệu: - Mua đứt các cơ sở cung ứng hàng (bên ngoài) -Thành lập thêm các công ty con cung ứng hàng (bên trong)
  • 38. 2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc thuận S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ HiÖnHiÖn đang SXđang SX HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i Tìm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, hoặc nắm quyền sở hữu, hoặc tăng sự kiểm soát các hoạt động gần giũ hơn với người tiêu dùng cuối cùng: - Các kênh tiêu thụ - Hệ thống bán và phân phối hàng
  • 39. 3. Chiến lược đa dạng hóa Lý do đa dạng hóa: •DN không thể đạt mục tiêu tăng trưởng trong ngành, với các SP và thị trường đang kinh doanh; •Thị trường đang tiến tới điểm bão hòa, hoặc suy thoái trong chu kỳ sống; •Dư tiền vốn, có thể đầu tư vào nơi có lợi nhuận cao hơn •DN mới có thể mang lại kết quả vượt dự kiến
  • 40. 3. Chiến lược đa dạng hóa Lý do đa dạng hóa: •Hạn chế do luật chống độc quyền •Có thể tránh được lỗ do thuế •Có thể thâm nhập thị trường quốc tế trong thời gian ngắn •Có thể nhanh chóng tiếp thu, nắm bắt kỹ thuật •Sử dụng các nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm
  • 41. 3. Chiến lược đa dạng hóa 5 biện pháp hướng dẫn: 1. Quán triệt trong Ban lãnh đạo về tầm quan trọng và nguyên nhận của việc sử dụng chiến lược đa dạng hóa; 2. Sự phù hợp giữa trình độ của DN với những yêu cầu cầnthiết bảo đảm sự thành công 3. Cần có kiểm nghiệm trước khi thực hiện quyết định: đánh giá quy mô thị trường, phản ứng của khách hàng tiềm ẩn, các vấn đề liên quan đến SX; 4. Phải nhận biêt được điểm không có lãi trước khi đầu tư quá nhiều nguồn lực; 5. Đánh giá được các vấn đề tiềm tàng về nhân sự và sự ảnh hưởng của chiến lược đối với uy tín của DN
  • 42. 3. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ MMớiới MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i Hoặc mớiHoặc mới HiÖnHiÖn t¹it¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i Hoặc mớiHoặc mới Tăng trưởng bằng: •Hướng tới các thị trường mới với các SP mới •Với công nghệ và marketing phù hợp hiện có ; • Tranh thủ công nghệ, năng lực ưu thế của DN • VD: Hãng SX cassette, đa dạng hóa bằng SX đĩa mềm
  • 43. 3. Chiến lược đa dạng hóa ngang S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i Hoặc mớiHoặc mới HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới Tăng trưởng bằng: Hướng vào thị trường đang tiêu thụ với SP mới, có công nghệ khác với những SP đang SX
  • 44. 3. Chiến lược đa dạng hóa tổ hợp S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtr­êngThÞtr­êng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é s¶n xuÊts¶n xuÊt QuyQuy tr×nhtr×nh c«ngc«ng nghÖnghÖ MMớiới MMớiới MMớiới Hiện tạiHiện tại hoặc mớihoặc mới MMớiới Tăng trưởng bằng: Hướng vào thị trường mới, với SP mới, có công nghệ khác với những SP đang SX Sử dụng nhằm khắc phục những khiếm khuyết: Tính thời vụ;Thiếu vốn; Thiếu trình độ nhất định
  • 46. L o g o CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM Thích hợp trong những trường hợp:  Sắp xếp lại DN sau thời gian tăng trưởng nhanh, nhằm tăng cường hiệu quả  Khi không còn cơ hội tăng trưởng dài hạn, không có lãi;  Khi nền kinh tế không ổn định  Khi có các cơ hội khác hấp dẫn hơn
  • 47. L o g o CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM  Sù điều chØnh ®¬n gi¶n  Gi¶i quyÕt nh÷ng vÊn ®Ò  Cắt gảm chi phí  Giảm bớt các bộ phận không hiệu quả  B¸n, ®ãng cöa mét sè c¬ së kinh doanh  Gi¶mvèn cña nh÷ng c¬ së cßn l¹i  Thu lại vốn đầu tư  Nhượng, bán hoặc đóng cửa một số cơ sở
  • 48. L o g o CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM Thu hoạch  Tèi ®a ho¸ tiÒn mÆt trong thêi gian ng¾n h¹n, bÊt kÓ hiÖu qu¶ l©u dµi  Giải thể  Thñ tôc ph¸ s¶n doanh nghiÖp
  • 50. L o g o CHIẾN LƯỢC HỖN HỢP  Xâm nhập thị trường;  Phát triển SP  Hội nhập ngược (mua laị hoặc phát triển cơ sở SX);  Đa dạng hóa ngang;  Thu hồi vốn đầu tư (nhượng-bán- đóng của cơ sở ít lãi
  • 51. Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại 1.Sát nhập •Hai hoặc nhiều DN sát nhập thành 1 DN mới; •Do sự thỏa thuận 2. Mua lại •DN mua lại DN khác Sát nhập hay mua lại ưu điểm hơn phát triển nội bộ vì: •Cho phép DN thực hiện chiến lược trong 1 khoảng thời gian ngắn; •Tiết kiệm chi phí nâng cao năng lực • Tránh tình trạng cung > cầu do phát triển nội bộ tăng thêm khả năng cạnh tranh trên thị trường,
  • 52. Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại 3. Liên doanh • Nhằm mục tiêu hợp lực, khi DN đơn lẻ không thể thực hiện được • 3 hình thức liên doanh: 1.Liên doanh quốc tế, để cạnh tranh tại nước sở tại; 2.Khi DN đơn lẻ không thể thực hiện được (do khả năng về tài chính) 3.Để hợp lực các khả năng khác nhau của các DN (kỹ thuật, trí tuệ, tài chính…)
  • 53. Lựa chọn chiến lược cấp công tyLựa chọn chiến lược cấp công ty 1.1. Hoạch định lại chiến lượcHoạch định lại chiến lược đồng tâmđồng tâm 2.2. Hội nhập ngang và sátHội nhập ngang và sát nhậpnhập 3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư 4.4. Giải thểGiải thể 1.1. Chiến lược tập trungChiến lược tập trung 2.2. Hội nhập dọcHội nhập dọc 3.3. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm 1.1. Cắt giảm chi phíCắt giảm chi phí 2.2. Đa dạng hóaĐa dạng hóa 3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư 4.4. Giải thểGiải thể 1.1. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm 2.2. Đa dạng hóa tổ hợpĐa dạng hóa tổ hợp 3.3. Liên doanh trong 1 lĩnhLiên doanh trong 1 lĩnh vực mớivực mới Mức tăng trưởng thị trường cao Mức tăng trưởng thị trường thấp Vị thế cạnh tranh yếu Vị thế cạnh tranh mạnh
  • 54. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰAĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢCCHỌN CHIẾN LƯỢC
  • 55. Đánh giá và lựa chọn chiến lượcĐánh giá và lựa chọn chiến lược  Thế nào là một chiến lược tốt?  Các hệ thống so sánh chiến lược: 1. Ma trận tăng trưởng-thị phần 2. Ma trận mạng lưới đèn của Công ty General Electric 3. Học thuyết chu kỳ sống 4. Ma trận danh mục đầu tư phát triển sản phẩm/thị trường 5. Phân tích khoảng cách 6. Ma trận chính sách định hướng
  • 56. Ma trMa trận Tăng trưởng-Thị phầnận Tăng trưởng-Thị phần (GSM-Growth Share Market)(GSM-Growth Share Market) Ngôi saoNgôi sao (Star)(Star) Mức tăng trưởng và thị phầnMức tăng trưởng và thị phần caocao Câu hỏiCâu hỏi Mức tăng trưởng cao, thịMức tăng trưởng cao, thị phần thấp;phần thấp; Cần đầu tư thêm, hoặcCần đầu tư thêm, hoặc loại bỏloại bỏ Con bò sữaCon bò sữa (Cash Cow)(Cash Cow) Mức tăng trưởng thấp, thịMức tăng trưởng thấp, thị phần cao, tạo ra tiền dư hỗphần cao, tạo ra tiền dư hỗ trợ cho đơn vị kháctrợ cho đơn vị khác Con chó-Bẫy tiềnCon chó-Bẫy tiền Mức độ tăng trưởng thị trường Cao Thấp Thị phần tương đối ThấpCao
  • 57. M¹nh Trung b×nh YÕu M¹nh Trung b×nh YÕu Søc hÊp dÉn thÞ tr­êng Lùa chän chiÕn l­îc ®Çu t­ ®Ó ph¸t triÓn Lùa chän ®Çu t­ ®Ó gi÷ v÷ng thÞ phÇn H¹n chÕ ®Çu t­, thay thÕ hoÆc rót lui Lưới chiến lược kinh doanh của hãng General Electric Sức mạnh kinh doanh Thị phần Sức cạnh tranh về giá Chất lượng SP Hiệu quả bán hàng - Quy mô thị trường - Tỷ lệ tăng trưởng thị trường - Cường độ cạnh tranh
  • 58. VÞthÕc¹nh tranh §Çu t­ ®Ó§Çu t­ ®Ó t¨ng tr­ëngt¨ng tr­ëng Chän läc ®ÇuChän läc ®Çu t­ ®Ó t¨ng tr­t­ ®Ó t¨ng tr­ ëngëng §Çu t­ cã chän§Çu t­ cã chän läc ®Ó b¶oläc ®Ó b¶o vÖ/tËp trungvÖ/tËp trung l¹il¹i §Çu t­ ®Ó duy§Çu t­ ®Ó duy tr× ­u thÕtr× ­u thÕ §Çu t­ ®Ó më§Çu t­ ®Ó më réng cã chänréng cã chän läcläc H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu t­ ®Ó thayt­ ®Ó thay thÕcã chänthÕcã chän läc hay báläc hay bá §Çu t­ chän§Çu t­ chän läc ®Ó thuläc ®Ó thu ho¹chho¹ch H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu t­/thu ho¹cht­/thu ho¹ch Gi¶m®Çu t­Gi¶m®Çu t­ ®Õn møc tèi®Õn møc tèi thiÓu/H¹n chÕthiÓu/H¹n chÕ thua lçthua lç Søc hÊp dÉn thÞ tr­êng M¹nh Trung b×nh YÕu M¹nh Trung b×nh YÕu
  • 59. Ph©n tÝch chu kú sèngPh©n tÝch chu kú sèng Doanh sè Tû suÊt lîi nhuËn t 1T1 T2 t2 T3 t3 T4 t0 t Tiền giới thiệu SP Tăng trưởng Trưởng thành
  • 60. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm Markering:Markering: Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế SP;SP; Tăng cườngTăng cường quảng cáo,quảng cáo, khuyếch trương,khuyếch trương, bán hàngbán hàng Marketing:Marketing: Nhanh chóng mởNhanh chóng mở rộng mạng lướirộng mạng lưới phân phối SP;phân phối SP; Chú trọng chấtChú trọng chất lượng SP để tạolượng SP để tạo thị trườngthị trường Marketing:Marketing: Duy trì kháchDuy trì khách hàng thôgn quahàng thôgn qua các nhà phâncác nhà phân phối;phối; Chươgn trình thúcChươgn trình thúc đẩy bán hàngđẩy bán hàng Tài chính:Tài chính: Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn tiền cho R&D,tiền cho R&D, marketing, Sảnmarketing, Sản xuấtxuất Tạo nguồn lựcTạo nguồn lực duy trì sức mạnhduy trì sức mạnh Chiến lượcChiến lược Sản xuất:Sản xuất: - Chú trọng hiệu- Chú trọng hiệu quảquả - Sử dụng hệ- Sử dụng hệ thống kiểm soátthống kiểm soát chi phíchi phí
  • 61. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự: Phát triển sựPhát triển sự trung thành, sựtrung thành, sự cam kết và tinhcam kết và tinh thôgn về ngghiệpthôgn về ngghiệp vụvụ Nhân sựNhân sự Hệ thống khenHệ thống khen thưởng, khuyếnthưởng, khuyến khích nhằm tạokhích nhằm tạo hiệu quả SXhiệu quả SX Sử dụng nhàSử dụng nhà quản trị phù hợpquản trị phù hợp với nhu cầuvới nhu cầu nghiêm ngặt vềnghiêm ngặt về SPSPR&D:R&D: Cải tiến SP;Cải tiến SP; Nghiên cứu phátNghiên cứu phát triểntriển
  • 62. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm Markering:Markering: Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế SP;SP; Tăng cường quảngTăng cường quảng cáo, khuyếchcáo, khuyếch trương, bán hàngtrương, bán hàng Marketing:Marketing: Nhanh chóng mởNhanh chóng mở rộng mạng lướirộng mạng lưới phân phối SP;phân phối SP; Chú trọng chấtChú trọng chất lượng SP để tạolượng SP để tạo thị trườngthị trường Tài chính:Tài chính: Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn tiền cho R&D,tiền cho R&D, marketing, Sảnmarketing, Sản xuấtxuất Tạo nguồn lực duyTạo nguồn lực duy trì sức mạnhtrì sức mạnh R&D:R&D: Cải tiến SP;Cải tiến SP; Nghiên cứu phátNghiên cứu phát triểntriển Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự: Phát triển sự trungPhát triển sự trung thành, sự cam kếtthành, sự cam kết
  • 63. BÙI QUANG XUÂNBÙI QUANG XUÂN ĐTĐT 0913. 183. 1680913. 183. 168