“Chiến lược là việc xác định phương hướng và quy mô của một tổ chức trong dài hạn; ở đó tổ chức phải giành được lợi thế thông qua việc kết hợp các nguồn lực trong một môi trường mang tính cạnh tranh, nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của thị trường cũng như đáp ứng được kỳ vọng của các tác nhân có liên quan đến tổ chức” .
Nói cách khác, chiến lược bao gồm:
· Mục tiêu mà doanh nghiệp cố gắng đạt được trong dài hạn (phương hướng)
· Thị trường mà doanh nghiệp cạnh tranh và quy mô của các hoạt động thực hiện trên thị trường cạnh tranh đó (thị trường, quy mô)?
· Cách thức hoạt động để doanh nghiệp làm việc hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh trên những thị trường đó (lợi thế)?
· Nguồn lực cần có của doanh nghiệp (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực kỹ thuật, trang thiết bị) để có khả năng cạnh tranh với đối thủ (các nguồn lực)?
· Những yếu tố bên ngoài, yếu tố môi trường có ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp (môi trường)
· Lợi ích và kì vọng từ những người có quyền lực trong và ngoài doanh nghiệp (các cổ đông)?
TS. BÙI QUANG XUÂN. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1. L o g o
CÁC PHƯƠNG ÁN
CHIẾN LƯỢC
Chương
trình
Thạc sỹ
quản lý
kinh tế
TS. BÙI QUANG XUÂNTS. BÙI QUANG XUÂN
ĐT 0913 183 168ĐT 0913 183 168
buiquangxuandn@gmail.combuiquangxuandn@gmail.com
2. 1.1. Xác định được chiến lược cấp công ty, đơnXác định được chiến lược cấp công ty, đơn
vị và chức năngvị và chức năng
2.2. Mô tả chiến lược tăng trưởng bền vữngMô tả chiến lược tăng trưởng bền vững
3.3. Mô tả chiến lược tăng trưởngMô tả chiến lược tăng trưởng
4.4. Định nghĩa sự đa dạng đồng tâmĐịnh nghĩa sự đa dạng đồng tâm
5.5. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọcĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều dọc
6.6. Định nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngangĐịnh nghĩa sự hoà nhập theo chiều ngang
3. 7.7. Giải thích chiến lược suy giảmGiải thích chiến lược suy giảm
8.8. Trình bày 3 chiến lược cắt giảmTrình bày 3 chiến lược cắt giảm
9.9. Giải thích 3 loại chiến lược cạnhGiải thích 3 loại chiến lược cạnh
tranh chung chủ yếutranh chung chủ yếu
10.10.Định nghĩa các vụ sát nhập vàĐịnh nghĩa các vụ sát nhập và
thôn tínhthôn tính
11.11.Giải thích về các liên doanhGiải thích về các liên doanh
4. L o g o
NỘI DUNG
1.Quá trình ra quyết định chiến lược1
2. Tư duy chiến lược và sự liên kết với xây dựng chiến
lược
2
3. Các mô hình phân tích lựa chọn chiến lược3
4. Bài tập tình huống4
5. QUY TRÌNH LỰA
CHỌN CHIẾN LƯỢC
1.Nhận dạng chiến lược hiện hành
2.Phân tích cơ cấu vốn đầu tư
3.Lựa chọn chiến lược cấp công ty
4.Đánh giá chiến lược lựa chọn
6. 1. Chúng ta đang ở đâu?
3. Làm thế nào để đến đó?
4. Chúng ta đã làm việc đó
như thế nào?
2. Chúng ta đang muốn
đi đến đâu?
Nhiệm vụ,môi
trường và nguồn
lực hiện hữu
Kết quả đầu ra và
các mục tiêu
Kế hoạch chiến
lược
Đánh giá và báo cáo
trên cơ sở đo lường
thực hiện
7. - Tư duy chiến lược và
- Xây dựng kế hoạch
chiến lược
8. Tư duy chiến lược là cái
chúng ta cần
Xây dựng kế hoạch
chiến lược là cái chúng ta có
9. Henry Mintzberg&Gary Hamer:
Tư duy chiến lược là loại tư
duy:
• mang tính sáng tạo;
• đột phá;
•chú trọng tới tương lai và
•có tính thực nghiệm
Xác định lại trong bối cảnh ngày nay:
Tư duy chiến lược là loại tư
duy:
• theo quan điểm hệ thống
• chú trọng tới mục đích
• tư duy đúng lúc
• phương pháp tiếp cận dựa
trên giả thuyết
• khả năng nắm bắt cơ hội
thông minh
- Chú trọng tương lai mà không
xem xét các yếu tố quá khứ
- Không thích hợp với phương
pháp lập kế hoạch mang tính
hành chính, chú trọng tài chính,
gia tăng số lượng
11. 1. Bạn có tư duy chiến lược?
2. Bạn làm gì để liên kết tư duy chiến lược với
quá trình xây dựng kế hoạch chiến lược?
3. Bạn biết phân tích, lựa chọn các chiến lược
phù hợp?
4. Sự hoà hợp giữa năng lực cá nhân với việc
sử dụng những công cụ, phương pháp và
thông tin khảo sát, phân tích, đánh giá môi
trường?
Cần những điều kiện gì để Xây
dựng chiến lược ?
13. 1. Quan điểm, cách tiếp cận mang tính hệ thống
1) Việc nghiên cứu, phân tích chiến lược được xây dựng trên nền
tảng hệ thống những triển vọng
2) Tổ chức được xem xét là một hệ thống tổng thể, tích hợp các
tiểu hệ thống (mối quan hệ, ảnh hưởng, tác động lẫn nhau)
3) Công việc của các cá nhân, các bộ phận là sự tham gia tạo ra
kết quả của cả hệ thống (chứ không phải là hoàn thành nhiệm
vụ)
4) Tổ chức, khách hàng, các nhà cung cấp là những thành tố của
một hệ thống;
5) Sự tồn tại và mối quan hệ tương tác của tổ chức với môi trường
bên ngoài được coi là quá trình vận hành của hệ thống
TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
14. 2. Chú trọng tới mục đích -2. Chú trọng tới mục đích -
Hướng mục tiêuHướng mục tiêu
Động lựcĐộng lực cho tư duy chiến lượccho tư duy chiến lược
là mục đíchlà mục đích
• Mục đích làMục đích là “Đạt tối đa mục“Đạt tối đa mục
tiêu với nguồn lực tối thiểu “tiêu với nguồn lực tối thiểu “
• Mục đích giúp cho việcMục đích giúp cho việc huyhuy
động tối đa và sử dụng hợpđộng tối đa và sử dụng hợp
lýlý các nguồn lực (vô hình &các nguồn lực (vô hình &
hữu hình)hữu hình)
15. 3. Tư duy đúng lúc – Gắn kết hiện tại
với quá khứ và tương lai
Nối kết quá khứ, hiện tại và tương lai
Ba yếu tố của Tư duy đúng lúc:
Quá khứ có giá trị dự báo cho tương lai
Những biến đổi, thay đổi sẽ xảy ra, hoặc đã xuất hiện, làm
chệch hướng những dòng chảy quen thuộc sẽ là những yếu tố
quan trọng cho tương lai
So sánh liên tục dao động quá khứ, hiện tại và tương lai
Tìm kiếm cơ hội thông qua sự can đảm trí tuệ để
khám phá những dấu hiệu không thích hợp với
những quan điểm trong hiện tại
16. 4. Dựa trên những giả thuyết4. Dựa trên những giả thuyết
Tư duy chiến lược đòi hỏi liênTư duy chiến lược đòi hỏi liên
tục đưa ra các giả thiết vàtục đưa ra các giả thiết và
kiểm nghiệm các giả thiết:kiểm nghiệm các giả thiết:
Giả thuyết : Cái gì nếu …..?Giả thuyết : Cái gì nếu …..?
Kiểm nghiệm: Nếu …. ThìKiểm nghiệm: Nếu …. Thì
….?….?
Tư duy chiến lược vừa mangTư duy chiến lược vừa mang
ttíính snh sááng tạo, vừa cng tạo, vừa cóó ttíính phnh phêê
phpháánn
17. 5. NẮM BẮT CƠ HỘI MỘT CÁCH
THÔNG MINH
1. Xác định được các cơ hội với các chiến lược
cần thiết tương ứng
2. Đánh giá được chi phí cơ hội : rủi ro bỏ mất
các chiến lược khác
3. Lựa chọn cơ hội cần nắm bắt với những
chiến lược nhất định
4. Đẩy mạnh những chiến lược được dự tính,
trong khi vẫn mở ra khả năng cho sự xuất
hiện các chiến lược mới
19. 1.Có thể dự tính được tương lai một cách cụ thể,
chi tiết
2.Xây dựng chiến lược là trách nhiệm của các
nhà lãnh đạo cấp cao; thực hiện chiến lược
thuộc trách nhiệm của cấp dưới
3.Kiểm soát thông qua hệ thống các tiêu chuẩn
đánh giá; các tổ chức có thể đánh giá và giám
sát các thông số quan trọng
4.Vai trò của các nhà quản trị cấp dưới là tập
trung vào “lãnh địa riêng”
5.Việc tạo ra kế hoạch là mục tiêu cuối cùng
20. Tư duy chiến lượcTư duy chiến lược
• Hình dạng của tương lai là sự giả định;
• Xây dựng và thực hiện chiến lược ảnh hưởng, quan hệ
chặt chẽ với nhau;
• Hướng sự quan tâm của toàn tổ chức vào chiến lược:
•Trách nhiệm xây dựng chiến lược thuộc tất cả các cấp trong toàn
tổ chức
• Chiến lược được thấm nhuần trong toàn tổ chức, là cơ sở cho việc
lựa chọn quyết định tại các vị trí thực hiện;
• Các “lãnh địa” riêng của các nhà quản trị cấp dưới được gắn kết
với các chức năng khác nhau của toàn tổ chức
• Chia sẻ thông tin
• Đào tạo năng lực tư duy chiến lược trở thành nhu cầu
21. Tư duy chiến lược là điều kiện CẦN để:
•Tìm hiểu và quản lý sự thay đổi
•Nắm bắt cơ hội
Xây dựng chiến lược là điều kiện ĐỦ để:
•Kế hoạch hoá chiến lược
•Đưa chiến lược vào thực tiễn
•Làm cho chiến lược trở thành hiện thực
Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
22. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Quản lý sự thay đổi:
•Quá trình phát triển liên tục, đột phá sự liên kết giữa
hiện tại và tương lai được tạo ra thông qua sự phối hợp
giữa tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược
• Mô hình quản lý chiến lược 7 S của McKinsey:
• Liên kết các giá trị để huy động tổng thể cho việc đạt
mục tiêu
• Mâu thuẫn giữa:
•Mục tiêu quản lý sự thay đổi
24. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Xây dựng kế hoạch chiến lược mới phải có khả
năng phát hiện sự mâu thuẫn giữa:
• Yêu cầu liên kết các giá trị cho mục tiêu hiệu quả và
năng suất;
• Yêu cầu phá vỡ sự liên kết để tạo ra sự thay đổi và khả
năng thích nghi
• Tư duy chiến lược hỗ trợ phá vỡ sự liên kết bằng:
• Khoảng trống giữa thực tiễn hôm nay với tương lai
mong muốn trong tư duy các nhà quản trị, là động lực
cho hình thành chiến lược và sự thay đổi
25. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Phải tạo dựng được những giá trị mới, theo
cách tiếp cận mới:
• Sự tham gia của tất cả mọi người vào quá trình liên kết
tư duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược
•Nhà lãnh đạo phải có khả năng hướng dẫn, tạo điều
kiện cho mọi người phát triển tư duy và kỹ năng chiến
lược
• Quản lý và phát triển tri thức thông qua chia sẻ ý
tưởng, các giá trị, niềm tin
• Thay đổi mô hình quản lý từ trên xuống
26. Liên kết tư duy chiến lược vàLiên kết tư duy chiến lược và
xây dựng kế hoạch chiến lượcxây dựng kế hoạch chiến lược
• Những cuộc đàm luận chiến lược :
• Thảo luận làm tăng năng lực tư duy
• Thảo luận 2 chiều sẽ tạo sự phát triển cho cá nhân và
tổ chức
• Bảo đảm môi trường an toàn cho sự xuất hiện những ý
tưởng mới lạ, mang tính đột phá
• CHia sẻ thông tin
• Hướng sự quan tâm của tổ chức vào các vấn đề chiến
lược : “Lợi nhuận được tạo ra từ đâu, như thề nào?”
28. Chiến lược cấp công ty
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược cấp chức năng
- Ngành, lĩnh vực DN sẽ tham gia
trong 10 năm tới?
- Những nguồn lực được huy
động, phân bổ, sử dụng ? (Các
quyết định đầu tư, R&D…)
-Những chiến lược cạnh tranh
nào được lựa chọn, trong từng
giai đoạn vòng đời SP;
-Làm sao để cạnh tranh ?
-Những hoạt động tài chính, sản
xuất, cung ứng dịch vụ,
marketing, nhân sự thực hiện
chiến lược, trong từng giai đoạn
30. Phương án chiến lược cấp công ty -Phương án chiến lược cấp công ty -
Chiến lược tổng quátChiến lược tổng quát
Mục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổnMục tiêu tăng trưởng nhanh, hoặc ổn
định:định:
1.1.Chiến lược tăng trưởng tập trung, hayChiến lược tăng trưởng tập trung, hay
2.2.Chiến lược tăng trưởng hội nhập (liênChiến lược tăng trưởng hội nhập (liên
kết)kết)
3.3.Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóaChiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng:Mục tiêu suy giảm để tăng trưởng:
4. Chiến lược cắt giảm4. Chiến lược cắt giảm
32. 1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
S¶nS¶n
phÈmphÈm
ThÞtrThÞtr
êngêng
NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hay Míihay Míi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
hoÆchoÆc
MíiMíi
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tập trung vào cải tiến các sản phẩm, hoặc thị trường
hiện có (không thay đổi yếu tố nào khác), bằng:
- Cố gắng khai thác mọi cơ hội có được từ các SP
hiện đang SX, hoặc thị trường đang tiêu thụ
33. Chiến lược thâm nhập thị trường
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tập trung vào tăng trưởng các SP đang SX, giữ nguyên thị
trường hiện đang tiêu thụ, bằng:
• Nỗ lực mạnh mẽ trong hoạt động marketing, hoặc
• Mua lại hoặc giữ phần kiểm soát (thị phần) nhiều hơn đối
thủ cạnh tranh
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
34. Chiến lược phát triển thị trường
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
-Tập trung vào thậm nhập thị trường mới bằng:
• Gia nhËp thÞtrêng míi víi s¶n phÈmhiÖn cã
• Ph¸t triÓn néi bé
• Liªn doanh
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
35. Chiến lược phát triển sản phẩm
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
- Tăng trưởng thông qua phát triển SP mới, tiêu thụ
trong thị trường hiện hữu:
• SPdo DN tự SX, hoặc SX theo các hợp đồng, hoặc
• SP tạo ra do sát nhập hoặc mua lại từ đơn vị khác
1. Chiến lược tăng trưởng tập trung
36. 2. Chiến lược hội nhập - liên kết
-Thích hợp với những DN:
•Trong ngành kinh tế mạnh, nhưng đang do dự, hoặc không
có khả năng triển khai 1 trong số chiến lược tập trung;
•Khi cơ hội sẵn sàng phù hợp với các mục tiêu và chiến lược
dài hạn của DN;
-Cho phép củng cố vị thế của DN trong ngành chủ chốt;
-Hai chiến lược kết hợp:
•Cấp công ty: mua lại công ty
•Cấp kinh doanh: phát triển nội bộ
37. 2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc ngược
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Tìm sự tăng trưởng bằng cách nắm quyền sở hữu,
hoặc tăng sự kiểm soát đối với các nguồn cung ứng
nguyên liệu:
- Mua đứt các cơ sở cung ứng hàng (bên ngoài)
-Thành lập thêm các công ty con cung ứng hàng (bên
trong)
38. 2. Chiến lược hội nhập - chiều dọc thuận
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
HiÖnHiÖn
đang SXđang SX
HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Tìm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, hoặc nắm
quyền sở hữu, hoặc tăng sự kiểm soát các hoạt
động gần giũ hơn với người tiêu dùng cuối cùng:
- Các kênh tiêu thụ
- Hệ thống bán và phân phối hàng
39. 3. Chiến lược đa dạng hóa
Lý do đa dạng hóa:
•DN không thể đạt mục tiêu tăng trưởng trong
ngành, với các SP và thị trường đang kinh doanh;
•Thị trường đang tiến tới điểm bão hòa, hoặc suy
thoái trong chu kỳ sống;
•Dư tiền vốn, có thể đầu tư vào nơi có lợi nhuận
cao hơn
•DN mới có thể mang lại kết quả vượt dự kiến
40. 3. Chiến lược đa dạng hóa
Lý do đa dạng hóa:
•Hạn chế do luật chống độc quyền
•Có thể tránh được lỗ do thuế
•Có thể thâm nhập thị trường quốc tế trong thời
gian ngắn
•Có thể nhanh chóng tiếp thu, nắm bắt kỹ thuật
•Sử dụng các nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm
41. 3. Chiến lược đa dạng hóa
5 biện pháp hướng dẫn:
1. Quán triệt trong Ban lãnh đạo về tầm quan trọng và nguyên
nhận của việc sử dụng chiến lược đa dạng hóa;
2. Sự phù hợp giữa trình độ của DN với những yêu cầu
cầnthiết bảo đảm sự thành công
3. Cần có kiểm nghiệm trước khi thực hiện quyết định: đánh
giá quy mô thị trường, phản ứng của khách hàng tiềm ẩn, các
vấn đề liên quan đến SX;
4. Phải nhận biêt được điểm không có lãi trước khi đầu tư quá
nhiều nguồn lực;
5. Đánh giá được các vấn đề tiềm tàng về nhân sự và sự ảnh
hưởng của chiến lược đối với uy tín của DN
42. 3. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
HiÖnHiÖn
t¹it¹i
HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
Tăng trưởng bằng:
•Hướng tới các thị trường mới với các SP mới
•Với công nghệ và marketing phù hợp hiện có ;
• Tranh thủ công nghệ, năng lực ưu thế của DN
• VD: Hãng SX cassette, đa dạng hóa bằng SX đĩa mềm
43. 3. Chiến lược đa dạng hóa ngang
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới HiÖn t¹iHiÖn t¹i HiÖn t¹iHiÖn t¹i
Hoặc mớiHoặc mới
HiÖn t¹iHiÖn t¹i MMớiới
Tăng trưởng bằng:
Hướng vào thị trường đang tiêu thụ với SP mới,
có công nghệ khác với những SP đang SX
44. 3. Chiến lược đa dạng hóa tổ hợp
S¶n phÈmS¶n phÈm ThÞtrêngThÞtrêng NgµnhNgµnh Tr×nh ®éTr×nh ®é
s¶n xuÊts¶n xuÊt
QuyQuy
tr×nhtr×nh
c«ngc«ng
nghÖnghÖ
MMớiới MMớiới MMớiới Hiện tạiHiện tại
hoặc mớihoặc mới
MMớiới
Tăng trưởng bằng:
Hướng vào thị trường mới, với SP mới, có công
nghệ khác với những SP đang SX
Sử dụng nhằm khắc phục những khiếm khuyết:
Tính thời vụ;Thiếu vốn; Thiếu trình độ nhất định
46. L o g o
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Thích hợp trong những trường hợp:
Sắp xếp lại DN sau thời gian tăng
trưởng nhanh, nhằm tăng cường
hiệu quả
Khi không còn cơ hội tăng trưởng
dài hạn, không có lãi;
Khi nền kinh tế không ổn định
Khi có các cơ hội khác hấp dẫn hơn
47. L o g o
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Sù điều chØnh ®¬n gi¶n
Gi¶i quyÕt nh÷ng vÊn ®Ò
Cắt gảm chi phí
Giảm bớt các bộ phận không hiệu quả
B¸n, ®ãng cöa mét sè c¬ së kinh doanh
Gi¶mvèn cña nh÷ng c¬ së cßn l¹i
Thu lại vốn đầu tư
Nhượng, bán hoặc đóng cửa một số cơ
sở
50. L o g o
CHIẾN LƯỢC HỖN HỢP
Xâm nhập thị trường;
Phát triển SP
Hội nhập ngược (mua laị hoặc
phát triển cơ sở SX);
Đa dạng hóa ngang;
Thu hồi vốn đầu tư (nhượng-bán-
đóng của cơ sở ít lãi
51. Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại
1.Sát nhập
•Hai hoặc nhiều DN sát nhập thành 1 DN mới;
•Do sự thỏa thuận
2. Mua lại
•DN mua lại DN khác
Sát nhập hay mua lại ưu điểm hơn phát triển nội bộ vì:
•Cho phép DN thực hiện chiến lược trong 1 khoảng
thời gian ngắn;
•Tiết kiệm chi phí nâng cao năng lực
• Tránh tình trạng cung > cầu do phát triển nội bộ tăng
thêm khả năng cạnh tranh trên thị trường,
52. Chiến lược hChiến lược hướng ngoạiướng ngoại
3. Liên doanh
• Nhằm mục tiêu hợp lực, khi DN đơn lẻ
không thể thực hiện được
• 3 hình thức liên doanh:
1.Liên doanh quốc tế, để cạnh tranh tại nước sở
tại;
2.Khi DN đơn lẻ không thể thực hiện được (do khả
năng về tài chính)
3.Để hợp lực các khả năng khác nhau của các DN
(kỹ thuật, trí tuệ, tài chính…)
53. Lựa chọn chiến lược cấp công tyLựa chọn chiến lược cấp công ty
1.1. Hoạch định lại chiến lượcHoạch định lại chiến lược
đồng tâmđồng tâm
2.2. Hội nhập ngang và sátHội nhập ngang và sát
nhậpnhập
3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư
4.4. Giải thểGiải thể
1.1. Chiến lược tập trungChiến lược tập trung
2.2. Hội nhập dọcHội nhập dọc
3.3. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm
1.1. Cắt giảm chi phíCắt giảm chi phí
2.2. Đa dạng hóaĐa dạng hóa
3.3. Thu hồi vốn đầu tưThu hồi vốn đầu tư
4.4. Giải thểGiải thể
1.1. Đa dạng hóa đồng tâmĐa dạng hóa đồng tâm
2.2. Đa dạng hóa tổ hợpĐa dạng hóa tổ hợp
3.3. Liên doanh trong 1 lĩnhLiên doanh trong 1 lĩnh
vực mớivực mới
Mức tăng trưởng thị trường cao
Mức tăng trưởng thị trường thấp
Vị thế
cạnh
tranh
yếu
Vị thế
cạnh
tranh
mạnh
54. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰAĐÁNH GIÁ VÀ LỰA
CHỌN CHIẾN LƯỢCCHỌN CHIẾN LƯỢC
55. Đánh giá và lựa chọn chiến lượcĐánh giá và lựa chọn chiến lược
Thế nào là một chiến lược tốt?
Các hệ thống so sánh chiến lược:
1. Ma trận tăng trưởng-thị phần
2. Ma trận mạng lưới đèn của Công ty General Electric
3. Học thuyết chu kỳ sống
4. Ma trận danh mục đầu tư phát triển sản phẩm/thị trường
5. Phân tích khoảng cách
6. Ma trận chính sách định hướng
56. Ma trMa trận Tăng trưởng-Thị phầnận Tăng trưởng-Thị phần
(GSM-Growth Share Market)(GSM-Growth Share Market)
Ngôi saoNgôi sao
(Star)(Star)
Mức tăng trưởng và thị phầnMức tăng trưởng và thị phần
caocao
Câu hỏiCâu hỏi
Mức tăng trưởng cao, thịMức tăng trưởng cao, thị
phần thấp;phần thấp;
Cần đầu tư thêm, hoặcCần đầu tư thêm, hoặc
loại bỏloại bỏ
Con bò sữaCon bò sữa
(Cash Cow)(Cash Cow)
Mức tăng trưởng thấp, thịMức tăng trưởng thấp, thị
phần cao, tạo ra tiền dư hỗphần cao, tạo ra tiền dư hỗ
trợ cho đơn vị kháctrợ cho đơn vị khác
Con chó-Bẫy tiềnCon chó-Bẫy tiền
Mức
độ
tăng
trưởng
thị
trường
Cao
Thấp
Thị phần tương đối ThấpCao
57. M¹nh Trung b×nh YÕu
M¹nh
Trung b×nh
YÕu
Søc
hÊp
dÉn
thÞ
trêng
Lùa chän chiÕn lîc ®Çu t ®Ó ph¸t triÓn
Lùa chän ®Çu t ®Ó gi÷ v÷ng thÞ phÇn
H¹n chÕ ®Çu t, thay thÕ hoÆc rót lui
Lưới chiến lược kinh doanh
của hãng General Electric
Sức mạnh kinh doanh
Thị phần
Sức cạnh tranh về giá
Chất lượng SP
Hiệu quả bán hàng
- Quy mô thị
trường
- Tỷ lệ tăng
trưởng thị
trường
- Cường độ
cạnh tranh
58. VÞthÕc¹nh tranh
§Çu t ®Ó§Çu t ®Ó
t¨ng trëngt¨ng trëng
Chän läc ®ÇuChän läc ®Çu
t ®Ó t¨ng trt ®Ó t¨ng tr
ëngëng
§Çu t cã chän§Çu t cã chän
läc ®Ó b¶oläc ®Ó b¶o
vÖ/tËp trungvÖ/tËp trung
l¹il¹i
§Çu t ®Ó duy§Çu t ®Ó duy
tr× u thÕtr× u thÕ
§Çu t ®Ó më§Çu t ®Ó më
réng cã chänréng cã chän
läcläc
H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu
t ®Ó thayt ®Ó thay
thÕcã chänthÕcã chän
läc hay báläc hay bá
§Çu t chän§Çu t chän
läc ®Ó thuläc ®Ó thu
ho¹chho¹ch
H¹n chÕ ®ÇuH¹n chÕ ®Çu
t/thu ho¹cht/thu ho¹ch
Gi¶m®Çu tGi¶m®Çu t
®Õn møc tèi®Õn møc tèi
thiÓu/H¹n chÕthiÓu/H¹n chÕ
thua lçthua lç
Søc
hÊp
dÉn
thÞ
trêng
M¹nh
Trung
b×nh
YÕu
M¹nh Trung b×nh YÕu
60. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Markering:Markering:
Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế
SP;SP;
Tăng cườngTăng cường
quảng cáo,quảng cáo,
khuyếch trương,khuyếch trương,
bán hàngbán hàng
Marketing:Marketing:
Nhanh chóng mởNhanh chóng mở
rộng mạng lướirộng mạng lưới
phân phối SP;phân phối SP;
Chú trọng chấtChú trọng chất
lượng SP để tạolượng SP để tạo
thị trườngthị trường
Marketing:Marketing:
Duy trì kháchDuy trì khách
hàng thôgn quahàng thôgn qua
các nhà phâncác nhà phân
phối;phối;
Chươgn trình thúcChươgn trình thúc
đẩy bán hàngđẩy bán hàng
Tài chính:Tài chính:
Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn
tiền cho R&D,tiền cho R&D,
marketing, Sảnmarketing, Sản
xuấtxuất
Tạo nguồn lựcTạo nguồn lực
duy trì sức mạnhduy trì sức mạnh
Chiến lượcChiến lược
Sản xuất:Sản xuất:
- Chú trọng hiệu- Chú trọng hiệu
quảquả
- Sử dụng hệ- Sử dụng hệ
thống kiểm soátthống kiểm soát
chi phíchi phí
61. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự:
Phát triển sựPhát triển sự
trung thành, sựtrung thành, sự
cam kết và tinhcam kết và tinh
thôgn về ngghiệpthôgn về ngghiệp
vụvụ
Nhân sựNhân sự
Hệ thống khenHệ thống khen
thưởng, khuyếnthưởng, khuyến
khích nhằm tạokhích nhằm tạo
hiệu quả SXhiệu quả SX
Sử dụng nhàSử dụng nhà
quản trị phù hợpquản trị phù hợp
với nhu cầuvới nhu cầu
nghiêm ngặt vềnghiêm ngặt về
SPSPR&D:R&D:
Cải tiến SP;Cải tiến SP;
Nghiên cứu phátNghiên cứu phát
triểntriển
62. Giới thiệu SPGiới thiệu SP Tăng trưởngTăng trưởng Trưởng thànhTrưởng thành Suy giảmSuy giảm
Markering:Markering:
Khẳng định vị thếKhẳng định vị thế
SP;SP;
Tăng cường quảngTăng cường quảng
cáo, khuyếchcáo, khuyếch
trương, bán hàngtrương, bán hàng
Marketing:Marketing:
Nhanh chóng mởNhanh chóng mở
rộng mạng lướirộng mạng lưới
phân phối SP;phân phối SP;
Chú trọng chấtChú trọng chất
lượng SP để tạolượng SP để tạo
thị trườngthị trường
Tài chính:Tài chính:
Tập trugn NguồnTập trugn Nguồn
tiền cho R&D,tiền cho R&D,
marketing, Sảnmarketing, Sản
xuấtxuất
Tạo nguồn lực duyTạo nguồn lực duy
trì sức mạnhtrì sức mạnh
R&D:R&D:
Cải tiến SP;Cải tiến SP;
Nghiên cứu phátNghiên cứu phát
triểntriển
Nhân sựNhân sự Nhân sự:Nhân sự:
Phát triển sự trungPhát triển sự trung
thành, sự cam kếtthành, sự cam kết