SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
Đái Tháo Đường và thuốc ức chế men DPP-IV 
PGS, TS Nguyễn Thy Khuê
Sinh bệnh lý đái tháo đường type 2 
Cernea S & Raz I. Diabetes Care 2011;34(suppl 2):S264–S271 
Mô mỡ 
Hệ thần kinh TW 
Giảm 
Incretin 
Ruột 
Thay đổi chuyển hóa mỡ 
ĐỀ KHÁNG 
INSULIN 
GIẢM TIẾT 
INSULIN 
↑ SẢN XUẤT GLUCOSE TỪ GAN 
↑ GLUCOSE HUYẾT 
Tăng tiết glucagon 
↑ nhạy cảm gan với glucagon 
Tế bào  
Tế bào α 
Cơ vân 
Tụy tạng 
Mô cơ 
Thận 
Kích thích tái hấp thu glucose
Đái tháo đường type 2: giảm tiết insulin, tăng tiết glucagon 
Thời gian, phút 
Muller WA et al. NEJM 1970, 283:109-115 
Khiếm khuyết ở ĐTĐ type 2: 
•Giảm tiết insulin 
•Glucagon không bị ức chế sau ăn 
•Tăng glucose huyết
Tăng tiết bất thường glucagon sau ăn, không ức chế được bằng insulin ngoại sinh 
Bữa ăn có carbohydrate 
Giá trị sau khi truyền insulin 
Giá trị trước khi truyền insulin 
Insulin 
Thời gian, phút 
Unger RH NEJM. 1971; 285: 443-449.
Sinh lý học hormone incretin 
Drucker DJ, Nauck MA. Lancet. 2006; 368: 1696-1705
Dẫn truyền tín hiệu và GLP-1 
Holz GG Diabetes.2004; 53: 5-13
Suy giảm tiết GLP-1 ở Đái tháo đường type 2 
Thời gian, phút 
BT 
RLDNG 
ĐTĐ2 
Ăn sáng 
*p<.05 so với ĐTĐ2 Toft Nielsen, MB JCEM 2001; 86: 3717-3723
Truyền GLP-1 cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 đưa glucose huyết về bình thường 
Ăn sáng 
Ăn trưa 
Bữa lỡ 
Thời gian trong ngày 
Rachman J et al. Diabetologia 1997.40: 205-211
Khuyến cáo ADA/EASD 2012 
Inzucchi et al. Diabetologia 2012;55:1577–96 
ADA, American Diabetes Association; DPP-4i, dipeptidyl peptidase 4 inhibitor; EASD, European Association for the Study of Diabetes; GLP- 1RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; HbA1c, glycosylated haemoglobin;; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione 
Insulin (Tiêm nhiều lần) 
Dinh dưỡng điều trị, kiểm soát cân nặng, tăng vận động 
Phối hợp 2 thuốc 
Phối hợp 3 thuốc 
TZD DPP-4i GLP-1RA Insulin 
SU DPP-4i GLP-1RA Insulin 
SU TZD Insulin 
TZD DPP-4i GLP-1RA 
SU TZD Insulin 
Chiến lược phức tạp 
Đơn trị khởi đầu 
12-24 tuần không đạt mục tiêu HbA1c 
Sau 12 tuần không đạt mục tiêu HbA1c 
Metformin 
Sulfonyl- 
Urea (SU) 
TZD 
DPP-4 
inhibitor 
GLP-1 RA 
Insulin 
Insulin (Tiêm nhiều lần) 
Sau 12 tuần không đạt mục tiêu HbA1c
Điều trị giảm Glucose huyết 
Kết cục lâm sàng Tử vong sớm Bệnh mạch máu nhỏ Bệnh mạch máu lớn 
Ảnh hưởng không mong muốn - Hạ glucose huyết 
- Tăng cân 
- Tác dụng phu chuyên biệt 
-Tương tác thuốc 
Phác đồ sử dụng bằng chứng ở bệnh nhân ĐTĐ 
Kết quả trung gian (HbA1c) 
Các cân nhắc khác 
- Giá thành 
- Thuốc sẵn có 
- Khi có biến chứng
Giảm HbA1c theo nhóm thuốc 
N=4827 
N=5783 
N=13847 
N=6655 
N=5895 
N=1050 
TRung bình HbA1c nền(%) 
8.55 
8.11 
8.62 
7.91 
8.15 
8.39 
8.38 
AGI, α-glucosidase inhibitor; DPP-4i, dipeptidyl peptidase-4 inhibitor; HbA1c, glycosylated haemoglobin; GLP-1RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione Esposito K et al. Diabetes Obes Metab 2012;14:228–33 
11 
N=1120 
N=21615 
N=2967 
8.33 
8.79
Ảnh hưởng lên cân nặng của thuốc điều trị đái tháo đường 
McIntosh et al. Open Med 2011;5:e35–e48 
CI, confidence interval; 
Điều trị 
So sánh các điều trị (95% Cl) 
-5.0 
-2.5 
0 
2.5 
5.0 
THay đổi cân nặng từ mức nền, kg (95% CI) 
Điều trị 
tốt hơn 
Placebo Tốt hơn 
Biphasic insulin 
Basal insulin 
GLP-1RAs 
Alpha-glucosidase inhibitors 
DPP-4 inhibitors 
Thiazolidinediones 
Sulphonylureas 
Meglitinides 
2.96 (0.96, 5.00) 
1.56 (0.46, 3.63) 
1.79 (3.43, ‒0.14) 
0.57 (‒0.45, 1.60) 
2.59 (1.66, 3.51) 
2.01 (1.09, 2.94) 
1.80 (0.35, 3.29) 
0.92 (2.35, 0.51)
Nguy cơ hạ glucose huyết 
•Nguy cơ thấp 
–Metformin 
–Ức chế men alpha-glucosidase 
–Ức chế men DPP-4 
–GLP-1 receptor agonist 
–Thiazolidinediones 
•Nguy cơ cao 
–Insulin 
–Sulfonylureas
Nhóm incretins ít gây hạ glucose huyết vì: Tăng tiết insulin tùy thuộc mức glucose huyết tăng cao Phục hồi sự tiết glucagon
INCRETIN: TÁC ĐỘNG PHỤ THUỘC GLUCOSE PHÙ HỢP SINH LÝ 
GLP-1 = glucagon-like peptide-1; GIP = glucose insulinotropic polypeptide 
from Kieffer T. Endocrine Reviews. 1999;20:876–913. Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940. Nauck MA et al. Diabetologia. 1993;36:741–744. 
Khi glucose về mức bình thường, glucagon tăng tiết dội ngược. 
Khi glucose về mức bình thường, insulin giảm tiết. 
*P<0.05 ĐTĐ type 2 (N=10) 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
* 
10 BN sau ăn no, truyền TM GLP-1 
* 
* 
* 
* 
GLP-1 
Placebo 
Adapted from Nauck MA et al. Diabetologia. 1993;36:741–744. Copyright © 1993 Springer-Verlag. 
Minutes 
0 
60 
120 
180 
240 
0 
250 
200 
150 
100 
50 
mg/dL 
40 
30 
20 
10 
0 
mU/L 
pmol/L 
20 
15 
10 
5 
0 
Glucose 
Glucagon 
mmol/L 
15.0 
12.5 
10.0 
7.5 
5.0 
pmol/L 
250 
200 
150 
100 
50 
pmol/L 
20 
15 
10 
5 
Insulin 
2.5 
0 
0 
0 
–30
Hạ glucose huyết: triệu chứng và cơ chế bảo vệ 
Glucose (mmol/L) 
4.0 
3.5 
3.0 
2.5 
2.0 
1.5 
1.0 
Ngưng tiết insulin từ tế bào β 
Kích thích gan tiết glucose 
Cơ chế bảo vệ 
Triệu chứng 
Tim đập nhanh, run, lo lắng, cáu gắt, đói, yếu mệt, chóng mặt, nhức đầu 
Rối loạn chức năng não 
Lú lẫn / mất tập trung 
Hôn mê / kinh giật 
Sympathetic nerves 
Adrenaline 
Cortisol 
GH 
Glucagon
Hạ glucose huyết có nhiều ảnh hưởng xấu 
•Gây các triệu chứng cấp tính khó chịu 
•Giảm dùng thốc  kiểm soát glucose huyết xấu đi 
•Tăng cân 
•Tăng nguy cơ bị biến cố tim mạch 
Loạn nhịp tim 
Rối loạn chức năng nội mạc 
Cytokines, 
viêm 
(24-48 giờ) 
Tăng đông (7-14 ngày)
Các tình huống quan trọng Bệnh thận mạn và nguy cơ tim mạch
Đái tháo đường là nguyên nhân chính của bệnh thận giai đoạn cuối 
Tỉ suất trên 1 triệu dân số 
Toàn bộ 
ĐTĐ 
Tăng huyết áp 
Viêm cầu thận 
Nang thận 
Tỉ suất ở dân số bị bệnh thận giai đoạn cuối 
http://www.usrds.org/2008/view/esrd_00_intro.asp
BTM là yếu tố nguy cơ quan trọng về tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ 
Nghiên cứu Casale Moferrato: Nghiên cứu cộng đồng, 1565 bệnh nhân có ĐTĐ type 2 năm 1988, có 670 ca tử vong/10.780 người-năm theo dõi 
Không tiểu albumin 
Tiểu albumin 
Tiểu đạm 
BTM; bệnh thận mạn 
Bruno G, Diabetologia 2007; (50)5:941-948
Bệnh thận mạn là 1 nguy cơ tim mạch 
Tỉ suất Nhồi máu cơ tim 
(trên 1000 người-năm 
Đã bị NMCT* 
ĐTĐ và BTM 
BTM (eGFR 
<60ml/1’/1,73m2 
ĐTĐ 
Không ĐTĐ Không BTM 
* Nhồi máu cơ tim gồm cả đối tượng có hay không có ĐTĐ và bệnh thận mạn (BTM) 
Marcello Tonelli, và CS. Lancet 2012
Chọn lựa thuốc theo Độ lọc cầu thận 
Metformin 
Acarbose 
Nateglinide 
Glipizide 
Glimepiride 
Gliclazide 
Pioglitazone 
Sitagliptin 
Vildaplitin 
Saxagliptin 
Linagliptin 
Liraglutide 
Insulin 
eGFR>60 
60-30ml/phút 
<30 ml/phút 
Lọc thận
Nhóm Incretins 
Thuốc 
Chuyển hóa / thanh lọc 
Chỉnh liều trọng bệnh thận mạn 
Sitagliptin 
Thận 
50 mg/ngày nếu ĐLCT 30 - 60 mL/ph 25 mg/ngày nếu ĐLCT < 30 mL/ph 
Saxagliptin 
Gan/thận 
2.5 mg/ngày nếu ĐLCT< 30 mL/ph 
Linagliptin 
Đường mật 
Không cần chỉnh liều 
Vildagliptin 
Thận 
50 mg/ngày nếu ĐLCT 30 – 50 mL/phút 
50mg/ngày nếu ĐLCT < 30 mL/phút 
Liraglutide 
Không cần chỉnh liều; thận trọng khi bắt đầu hoặc tăng liều ở bệnh nhân suy thận
Linagliptin giảm albumin niệu 
Tuần thứ 12 
Tuần thứ 24 
% (KTC 95%) giảm bài xuất albumin từ mức nền 
% (KTC 95%) giảm bài xuất albumin từ mức nền 
Thay đổi tương đối với Linagliptin 
Tuần 12 
Tuần 24 
Group PH et al 2012 ADA; Abstract 953- P
Tác dụng giảm albumin niệu của linagliptin không liên quan với giảm HbA1c 
% thay đổi từ mức nền của bài xuất albumin niệu trung bình vào tuần 24 chỉnh theo tứ phân vị của trị số HbA1c 
Giảm HbA1c từ mức nền chia theo tứ phân vị 
% thay đổi từ mức nền (KTC 95%) vào tuẩn lễ thứ 24 của bài xuất albumin niệu 
* Thay đổi có ý nghĩa thống kê 
Group PH et al 2012 ADA; Abstract 953- P
Tính an toàn về tim mạch
An toàn tim mạch của nhóm thuốc incretins ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 
Deacon C, Marx N. Expert Rev Cardiovas Ther. 2012;10:337-351 
Nhóm Incretins 
tôt hơn 
Nhóm Incretins 
xấu hơn
SAVOR-TIMI 53: Saxagliptin Assessment of Vascular Outcomes Recorded in Patients with diabetes 
Kết cục chính: tử vong do tim mạch, NMCT, đột quị thiếu máu 
Thời gian nghiên cứu (TGNC): 
Theo biến cố: n=1040 
Trung vị TGNC: 2,1 năm 
Từ chối tham gia: 2,4% 
Theo dõi lâu dài:0,2% 
Kết cục phụ chính: Tử vong do tim mạch, NMCT, đột quị thiếu máu, nhập viện do suy tim, đau thắt ngực không ổn định, tái thông mạch vành 
n=16492 
Đã có bệnh tim mạch hoặc nhiều yếu tố nguy cơ 
2,5mg/ngày nếu eGFR≤50ml/phút 
Các điều trị ĐTĐ khác tùy thuộc bác sĩ 
Theo dõi mỗi 6 tháng 
Lần khám sau cùng 
Chia ngẫu nhiên mù đôi 1:1 
SAXAGLIPTIN 
5mg/ngày 
PLACEBO 
Bệnh nhân ĐT Đ type 2
Nghiên cứu EXAMINE 
White WB, et al. Am Heart J. 2011;162: 620-626
SAVOR TIMI và EXAMINE ảnh hưởng lên các nguy cơ tim mạch 
Saxagliptin 
Alogliptin 
Lipid 
Chưa phân tích 
Không thay đổi 
Nhịp tim 
Không thay đổi 
Chưa phân tích 
HA tâm thu/ tâm trương 
Không thay đổi 
Chưa phân tích 
Cân nặng 
Không thay đổi 
Không thay đổi 
Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326 
White WB, et al NEJM 2013; 369:1327-1335
SAVOR TIMI – EXAMINE kết luận 
Saxagliptin 
Alogliptin 
Biến cố tim mạch 
Không tăng/giảm 
Không tăng/giảm 
Glucose huyết 
Cải thiện 
Cải thiện 
Hạ glucose huyết 
Tăng (khi có kết hợp sulfonylurea) 
Không tăng 
Nhu cầu insulin 
Giảm 
Giảm 
Viêm tụy cấp/ K tụy 
Không tăng 
Không tăng 
Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326 White WB, et al NEJM 2013; 369:1327-1335
SAVOR TIMI 53: Tỉ lệ nhập viện do suy tim dựa trên mức NT-pro BNP nền 
Từ phân vị của nồng độ NT-pro BNP, pg/mL 
Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326
Nhập viện vì suy tim 
Tăng BNP 
Chẩn đoán tại phòng cấp cứu?? 
Do Nghiên cứu viên gửi vào BV vì tăng BNP 
Đặc điểm riêng của nghiên cứu SAVOR TIMI 
Đặc điểm chung của nhóm ức chế men DPP-4 
SAVOR TIMI- Nhập viện vì suy tim
Viêm tụy cấp và ung thư tụy
Viêm tụy cấp 
JAMA internal Medicine 2013; 173: 534-539
Phân tích gộp: Điều trị với thuốc ức chế DPP4 không đi kèm với tăng nguy cơ viêm tụy 
•Phân tích gộp bao gồm tất cả các nghiên cứu có chia nhóm ngẫu nhiên, thời gian theo dõi ≥ 24 tuần, trên BN ĐTĐ 2, so sánh giữa thuốc ức chế DPP4 với giả dược hoặc thuốc khác 
•Trong 13 nghiên cứu có báo cáo ít nhất 1 ca viêm tụy trong số các biến cố ngoại ý nghiêm trọng, thì tỉ số chênh đối với thuốc ức chế DPP4 là 0.786 [0.357 – 1.734], P= 0.55. 
Monami M et al curr Med Res Opin 2001, 27:57-64
Ung thư 
•Ở loài gậm nhấm, tế bào C có nhiều thụ thể với GLP-1 và khi kích thích GLP-1 kéo dài sẽ tăng nồng độ Calcitonin C, tăng sản tế bào C , tăng ung thư giáp dạng tủy, chủ yếu ở chuột 
•Tuy nhiên , tế bào C của khỉ và người ít GLP-1R hơn và̀̀̀ khi điều trị với Liraglutide liều cao không làm tăng sản tế bào C ở khỉ và không thấy có liên quan đến ung thư giáp dạng tủy. Do đó nguy cơ gây ung thư giáp dạng tụy của GLP-1 thấp và khó định lượng
Kết luận từ FDA và EMA 
“ 2 cơ quan đều đồng ý các các thông báo về mối liên quan nhân quả giữa các thuốc thuộc nhóm incretins với viêm tụy cấp và ung thư tụy trong một số báo khoa học và giới truyền thông không thống nhất với các dữ liệu hiện có” 
“ FDA và EMA hiện nay không kết luận về mối liên quan nhân quả kể trên. Mặc dù tất cả các dữ liệu được xem xét cho phép an tâm, nhưng viêm tụy cấp vẫn được xem là nguy cơ liên hệ với nhóm thuốc này cho đến khi có thêm bằng chứng.” 
Egan AG et al. N Engl J Med 2014;370:794–7 
EMA: European Medicine Agency
Kết luận 
•Bệnh đái tháo đường type 2 rất phức tạp 
•Điều trị thường cần phối hợp nhiều thuốc 
•Chọn lựa thuốc cần nhiều cân nhắc 
•Nhóm ức chế men DPP-4 
–Hiệu quả 
–Ít gây hạ glucose huyết 
–Không gây tăng cân 
–Nguy cơ viêm tụy cấp, ung thư tụy chưa đủ bằng chứng 
–Không tăng biến cố tim mạch 
–Nguy cơ suy tim còn hiều bàn cãi

More Related Content

Recently uploaded

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

Featured

Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 

Featured (20)

Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 

ĐáI tháo đường và DPP4 - BS Thy Khuê - 17-08-2014

  • 1. Đái Tháo Đường và thuốc ức chế men DPP-IV PGS, TS Nguyễn Thy Khuê
  • 2. Sinh bệnh lý đái tháo đường type 2 Cernea S & Raz I. Diabetes Care 2011;34(suppl 2):S264–S271 Mô mỡ Hệ thần kinh TW Giảm Incretin Ruột Thay đổi chuyển hóa mỡ ĐỀ KHÁNG INSULIN GIẢM TIẾT INSULIN ↑ SẢN XUẤT GLUCOSE TỪ GAN ↑ GLUCOSE HUYẾT Tăng tiết glucagon ↑ nhạy cảm gan với glucagon Tế bào  Tế bào α Cơ vân Tụy tạng Mô cơ Thận Kích thích tái hấp thu glucose
  • 3. Đái tháo đường type 2: giảm tiết insulin, tăng tiết glucagon Thời gian, phút Muller WA et al. NEJM 1970, 283:109-115 Khiếm khuyết ở ĐTĐ type 2: •Giảm tiết insulin •Glucagon không bị ức chế sau ăn •Tăng glucose huyết
  • 4. Tăng tiết bất thường glucagon sau ăn, không ức chế được bằng insulin ngoại sinh Bữa ăn có carbohydrate Giá trị sau khi truyền insulin Giá trị trước khi truyền insulin Insulin Thời gian, phút Unger RH NEJM. 1971; 285: 443-449.
  • 5. Sinh lý học hormone incretin Drucker DJ, Nauck MA. Lancet. 2006; 368: 1696-1705
  • 6. Dẫn truyền tín hiệu và GLP-1 Holz GG Diabetes.2004; 53: 5-13
  • 7. Suy giảm tiết GLP-1 ở Đái tháo đường type 2 Thời gian, phút BT RLDNG ĐTĐ2 Ăn sáng *p<.05 so với ĐTĐ2 Toft Nielsen, MB JCEM 2001; 86: 3717-3723
  • 8. Truyền GLP-1 cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 đưa glucose huyết về bình thường Ăn sáng Ăn trưa Bữa lỡ Thời gian trong ngày Rachman J et al. Diabetologia 1997.40: 205-211
  • 9. Khuyến cáo ADA/EASD 2012 Inzucchi et al. Diabetologia 2012;55:1577–96 ADA, American Diabetes Association; DPP-4i, dipeptidyl peptidase 4 inhibitor; EASD, European Association for the Study of Diabetes; GLP- 1RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; HbA1c, glycosylated haemoglobin;; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione Insulin (Tiêm nhiều lần) Dinh dưỡng điều trị, kiểm soát cân nặng, tăng vận động Phối hợp 2 thuốc Phối hợp 3 thuốc TZD DPP-4i GLP-1RA Insulin SU DPP-4i GLP-1RA Insulin SU TZD Insulin TZD DPP-4i GLP-1RA SU TZD Insulin Chiến lược phức tạp Đơn trị khởi đầu 12-24 tuần không đạt mục tiêu HbA1c Sau 12 tuần không đạt mục tiêu HbA1c Metformin Sulfonyl- Urea (SU) TZD DPP-4 inhibitor GLP-1 RA Insulin Insulin (Tiêm nhiều lần) Sau 12 tuần không đạt mục tiêu HbA1c
  • 10. Điều trị giảm Glucose huyết Kết cục lâm sàng Tử vong sớm Bệnh mạch máu nhỏ Bệnh mạch máu lớn Ảnh hưởng không mong muốn - Hạ glucose huyết - Tăng cân - Tác dụng phu chuyên biệt -Tương tác thuốc Phác đồ sử dụng bằng chứng ở bệnh nhân ĐTĐ Kết quả trung gian (HbA1c) Các cân nhắc khác - Giá thành - Thuốc sẵn có - Khi có biến chứng
  • 11. Giảm HbA1c theo nhóm thuốc N=4827 N=5783 N=13847 N=6655 N=5895 N=1050 TRung bình HbA1c nền(%) 8.55 8.11 8.62 7.91 8.15 8.39 8.38 AGI, α-glucosidase inhibitor; DPP-4i, dipeptidyl peptidase-4 inhibitor; HbA1c, glycosylated haemoglobin; GLP-1RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione Esposito K et al. Diabetes Obes Metab 2012;14:228–33 11 N=1120 N=21615 N=2967 8.33 8.79
  • 12. Ảnh hưởng lên cân nặng của thuốc điều trị đái tháo đường McIntosh et al. Open Med 2011;5:e35–e48 CI, confidence interval; Điều trị So sánh các điều trị (95% Cl) -5.0 -2.5 0 2.5 5.0 THay đổi cân nặng từ mức nền, kg (95% CI) Điều trị tốt hơn Placebo Tốt hơn Biphasic insulin Basal insulin GLP-1RAs Alpha-glucosidase inhibitors DPP-4 inhibitors Thiazolidinediones Sulphonylureas Meglitinides 2.96 (0.96, 5.00) 1.56 (0.46, 3.63) 1.79 (3.43, ‒0.14) 0.57 (‒0.45, 1.60) 2.59 (1.66, 3.51) 2.01 (1.09, 2.94) 1.80 (0.35, 3.29) 0.92 (2.35, 0.51)
  • 13. Nguy cơ hạ glucose huyết •Nguy cơ thấp –Metformin –Ức chế men alpha-glucosidase –Ức chế men DPP-4 –GLP-1 receptor agonist –Thiazolidinediones •Nguy cơ cao –Insulin –Sulfonylureas
  • 14. Nhóm incretins ít gây hạ glucose huyết vì: Tăng tiết insulin tùy thuộc mức glucose huyết tăng cao Phục hồi sự tiết glucagon
  • 15. INCRETIN: TÁC ĐỘNG PHỤ THUỘC GLUCOSE PHÙ HỢP SINH LÝ GLP-1 = glucagon-like peptide-1; GIP = glucose insulinotropic polypeptide from Kieffer T. Endocrine Reviews. 1999;20:876–913. Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940. Nauck MA et al. Diabetologia. 1993;36:741–744. Khi glucose về mức bình thường, glucagon tăng tiết dội ngược. Khi glucose về mức bình thường, insulin giảm tiết. *P<0.05 ĐTĐ type 2 (N=10) * * * * * * * * * * * * * * * 10 BN sau ăn no, truyền TM GLP-1 * * * * GLP-1 Placebo Adapted from Nauck MA et al. Diabetologia. 1993;36:741–744. Copyright © 1993 Springer-Verlag. Minutes 0 60 120 180 240 0 250 200 150 100 50 mg/dL 40 30 20 10 0 mU/L pmol/L 20 15 10 5 0 Glucose Glucagon mmol/L 15.0 12.5 10.0 7.5 5.0 pmol/L 250 200 150 100 50 pmol/L 20 15 10 5 Insulin 2.5 0 0 0 –30
  • 16. Hạ glucose huyết: triệu chứng và cơ chế bảo vệ Glucose (mmol/L) 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 Ngưng tiết insulin từ tế bào β Kích thích gan tiết glucose Cơ chế bảo vệ Triệu chứng Tim đập nhanh, run, lo lắng, cáu gắt, đói, yếu mệt, chóng mặt, nhức đầu Rối loạn chức năng não Lú lẫn / mất tập trung Hôn mê / kinh giật Sympathetic nerves Adrenaline Cortisol GH Glucagon
  • 17. Hạ glucose huyết có nhiều ảnh hưởng xấu •Gây các triệu chứng cấp tính khó chịu •Giảm dùng thốc  kiểm soát glucose huyết xấu đi •Tăng cân •Tăng nguy cơ bị biến cố tim mạch Loạn nhịp tim Rối loạn chức năng nội mạc Cytokines, viêm (24-48 giờ) Tăng đông (7-14 ngày)
  • 18. Các tình huống quan trọng Bệnh thận mạn và nguy cơ tim mạch
  • 19. Đái tháo đường là nguyên nhân chính của bệnh thận giai đoạn cuối Tỉ suất trên 1 triệu dân số Toàn bộ ĐTĐ Tăng huyết áp Viêm cầu thận Nang thận Tỉ suất ở dân số bị bệnh thận giai đoạn cuối http://www.usrds.org/2008/view/esrd_00_intro.asp
  • 20. BTM là yếu tố nguy cơ quan trọng về tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ Nghiên cứu Casale Moferrato: Nghiên cứu cộng đồng, 1565 bệnh nhân có ĐTĐ type 2 năm 1988, có 670 ca tử vong/10.780 người-năm theo dõi Không tiểu albumin Tiểu albumin Tiểu đạm BTM; bệnh thận mạn Bruno G, Diabetologia 2007; (50)5:941-948
  • 21. Bệnh thận mạn là 1 nguy cơ tim mạch Tỉ suất Nhồi máu cơ tim (trên 1000 người-năm Đã bị NMCT* ĐTĐ và BTM BTM (eGFR <60ml/1’/1,73m2 ĐTĐ Không ĐTĐ Không BTM * Nhồi máu cơ tim gồm cả đối tượng có hay không có ĐTĐ và bệnh thận mạn (BTM) Marcello Tonelli, và CS. Lancet 2012
  • 22. Chọn lựa thuốc theo Độ lọc cầu thận Metformin Acarbose Nateglinide Glipizide Glimepiride Gliclazide Pioglitazone Sitagliptin Vildaplitin Saxagliptin Linagliptin Liraglutide Insulin eGFR>60 60-30ml/phút <30 ml/phút Lọc thận
  • 23. Nhóm Incretins Thuốc Chuyển hóa / thanh lọc Chỉnh liều trọng bệnh thận mạn Sitagliptin Thận 50 mg/ngày nếu ĐLCT 30 - 60 mL/ph 25 mg/ngày nếu ĐLCT < 30 mL/ph Saxagliptin Gan/thận 2.5 mg/ngày nếu ĐLCT< 30 mL/ph Linagliptin Đường mật Không cần chỉnh liều Vildagliptin Thận 50 mg/ngày nếu ĐLCT 30 – 50 mL/phút 50mg/ngày nếu ĐLCT < 30 mL/phút Liraglutide Không cần chỉnh liều; thận trọng khi bắt đầu hoặc tăng liều ở bệnh nhân suy thận
  • 24. Linagliptin giảm albumin niệu Tuần thứ 12 Tuần thứ 24 % (KTC 95%) giảm bài xuất albumin từ mức nền % (KTC 95%) giảm bài xuất albumin từ mức nền Thay đổi tương đối với Linagliptin Tuần 12 Tuần 24 Group PH et al 2012 ADA; Abstract 953- P
  • 25. Tác dụng giảm albumin niệu của linagliptin không liên quan với giảm HbA1c % thay đổi từ mức nền của bài xuất albumin niệu trung bình vào tuần 24 chỉnh theo tứ phân vị của trị số HbA1c Giảm HbA1c từ mức nền chia theo tứ phân vị % thay đổi từ mức nền (KTC 95%) vào tuẩn lễ thứ 24 của bài xuất albumin niệu * Thay đổi có ý nghĩa thống kê Group PH et al 2012 ADA; Abstract 953- P
  • 26. Tính an toàn về tim mạch
  • 27. An toàn tim mạch của nhóm thuốc incretins ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 Deacon C, Marx N. Expert Rev Cardiovas Ther. 2012;10:337-351 Nhóm Incretins tôt hơn Nhóm Incretins xấu hơn
  • 28. SAVOR-TIMI 53: Saxagliptin Assessment of Vascular Outcomes Recorded in Patients with diabetes Kết cục chính: tử vong do tim mạch, NMCT, đột quị thiếu máu Thời gian nghiên cứu (TGNC): Theo biến cố: n=1040 Trung vị TGNC: 2,1 năm Từ chối tham gia: 2,4% Theo dõi lâu dài:0,2% Kết cục phụ chính: Tử vong do tim mạch, NMCT, đột quị thiếu máu, nhập viện do suy tim, đau thắt ngực không ổn định, tái thông mạch vành n=16492 Đã có bệnh tim mạch hoặc nhiều yếu tố nguy cơ 2,5mg/ngày nếu eGFR≤50ml/phút Các điều trị ĐTĐ khác tùy thuộc bác sĩ Theo dõi mỗi 6 tháng Lần khám sau cùng Chia ngẫu nhiên mù đôi 1:1 SAXAGLIPTIN 5mg/ngày PLACEBO Bệnh nhân ĐT Đ type 2
  • 29. Nghiên cứu EXAMINE White WB, et al. Am Heart J. 2011;162: 620-626
  • 30. SAVOR TIMI và EXAMINE ảnh hưởng lên các nguy cơ tim mạch Saxagliptin Alogliptin Lipid Chưa phân tích Không thay đổi Nhịp tim Không thay đổi Chưa phân tích HA tâm thu/ tâm trương Không thay đổi Chưa phân tích Cân nặng Không thay đổi Không thay đổi Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326 White WB, et al NEJM 2013; 369:1327-1335
  • 31. SAVOR TIMI – EXAMINE kết luận Saxagliptin Alogliptin Biến cố tim mạch Không tăng/giảm Không tăng/giảm Glucose huyết Cải thiện Cải thiện Hạ glucose huyết Tăng (khi có kết hợp sulfonylurea) Không tăng Nhu cầu insulin Giảm Giảm Viêm tụy cấp/ K tụy Không tăng Không tăng Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326 White WB, et al NEJM 2013; 369:1327-1335
  • 32. SAVOR TIMI 53: Tỉ lệ nhập viện do suy tim dựa trên mức NT-pro BNP nền Từ phân vị của nồng độ NT-pro BNP, pg/mL Scirica BM, et al. NEJM, 2013; 269:1317-1326
  • 33. Nhập viện vì suy tim Tăng BNP Chẩn đoán tại phòng cấp cứu?? Do Nghiên cứu viên gửi vào BV vì tăng BNP Đặc điểm riêng của nghiên cứu SAVOR TIMI Đặc điểm chung của nhóm ức chế men DPP-4 SAVOR TIMI- Nhập viện vì suy tim
  • 34. Viêm tụy cấp và ung thư tụy
  • 35. Viêm tụy cấp JAMA internal Medicine 2013; 173: 534-539
  • 36. Phân tích gộp: Điều trị với thuốc ức chế DPP4 không đi kèm với tăng nguy cơ viêm tụy •Phân tích gộp bao gồm tất cả các nghiên cứu có chia nhóm ngẫu nhiên, thời gian theo dõi ≥ 24 tuần, trên BN ĐTĐ 2, so sánh giữa thuốc ức chế DPP4 với giả dược hoặc thuốc khác •Trong 13 nghiên cứu có báo cáo ít nhất 1 ca viêm tụy trong số các biến cố ngoại ý nghiêm trọng, thì tỉ số chênh đối với thuốc ức chế DPP4 là 0.786 [0.357 – 1.734], P= 0.55. Monami M et al curr Med Res Opin 2001, 27:57-64
  • 37. Ung thư •Ở loài gậm nhấm, tế bào C có nhiều thụ thể với GLP-1 và khi kích thích GLP-1 kéo dài sẽ tăng nồng độ Calcitonin C, tăng sản tế bào C , tăng ung thư giáp dạng tủy, chủ yếu ở chuột •Tuy nhiên , tế bào C của khỉ và người ít GLP-1R hơn và̀̀̀ khi điều trị với Liraglutide liều cao không làm tăng sản tế bào C ở khỉ và không thấy có liên quan đến ung thư giáp dạng tủy. Do đó nguy cơ gây ung thư giáp dạng tụy của GLP-1 thấp và khó định lượng
  • 38. Kết luận từ FDA và EMA “ 2 cơ quan đều đồng ý các các thông báo về mối liên quan nhân quả giữa các thuốc thuộc nhóm incretins với viêm tụy cấp và ung thư tụy trong một số báo khoa học và giới truyền thông không thống nhất với các dữ liệu hiện có” “ FDA và EMA hiện nay không kết luận về mối liên quan nhân quả kể trên. Mặc dù tất cả các dữ liệu được xem xét cho phép an tâm, nhưng viêm tụy cấp vẫn được xem là nguy cơ liên hệ với nhóm thuốc này cho đến khi có thêm bằng chứng.” Egan AG et al. N Engl J Med 2014;370:794–7 EMA: European Medicine Agency
  • 39. Kết luận •Bệnh đái tháo đường type 2 rất phức tạp •Điều trị thường cần phối hợp nhiều thuốc •Chọn lựa thuốc cần nhiều cân nhắc •Nhóm ức chế men DPP-4 –Hiệu quả –Ít gây hạ glucose huyết –Không gây tăng cân –Nguy cơ viêm tụy cấp, ung thư tụy chưa đủ bằng chứng –Không tăng biến cố tim mạch –Nguy cơ suy tim còn hiều bàn cãi