SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
CHƯƠNG 6
CÁC DẠNG
MÔ HÌNH HỒI QUY
 1 ví dụ:
 Xem xét chi tiêu cho việc học của con ở 1 hộ gia đình
ảnh hưởng đến kết quả học tập, người ta diều tra:
 Ở Tp HCM, thu nhập 15 triệu, chi tiêu 3 triệu
 Ở nông thôn, thu nhập 3tr, chi tiêu 1,5 triệu
 Mô hình đề xuất Y= 1 + X 2 +u có phù hợp?
ÔN LẠI HÀM LOGARIT VÀ HÀM MŨ
Hàm mũ:
Y= a X (a > 0),
a gọi là cơ số,
trong toán học,
thường gặp
nhất là cơ số e
 Hàm mũ
dạng chuẩn
Y= e X
 Hàm logarit:
Y= loga
X
Y= loge
X =ln X
 Một số tính chất
của hàm logarit
ln (X.Y) = lnX + lnY
ln (X/Y) = lnX – lnY
ln (a X) = X ln a
ĐỘ CO GIÃN
 Ví dụ: xét Cầu và Giá trong kinh tế học
Ta có: Qd = a – b.P
Độ co giãn của cầu theo giá:
Độ co giãn của cầu theo giá là đại lượng đặc
trưng cho phản ứng của lượng cầu khi giá thay
đổi
%
. .
%
 
  
 
Q Q P dQ P
E hay E
P P Q dP Q
Định nghĩa:
Độ co giãn của Y đối với X là
trong đó,
gọi là tác động cận biên
/
.
/
.
phaàn traêm thay ñoåi cuûa
phaàn traêm thay ñoåi cuûa


 
  
 

Y Y Y Y X
X X X X Y
dY X
hay
dX Y
söï thay ñoåi cuûa Y
söï thay ñoåi cuûa X

dY
dX
Độ co giãn và ý nghĩa hệ số hồi quy
Xét hàm hồi quy tuyến tính đơn biến:
Xét tác động cận biên:
nghĩa là: (Sự thay đổi của Y) = 2.(Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị
1 2   Y X u
 1 2 2
2
  

 
  
d X u dXdY
dX dX dX
2 dY dX
CÁC DẠNG MÔ HÌNH HỒI QUY
1. Hồi quy qua gốc tọa độ
Hàm hồi quy có dạng:
2
ˆˆ i iY X
được gọi là hàm hồi quy qua gốc tọa độ hay hàm
hồi quy có tung độ gốc bằng 0
Ví dụ: trang 58
2 2
ˆ ˆˆ ...   i i k kiY X X
 2. Mô hình tuyến tính Logarit ( Log – Log )
Xét mô hình hồi quy mũ:
 1
2. .

 uY X e
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính
bằng cách lấy ln 2 vế:
   1 2ln ln .ln   Y X u
đặt ln(1)= , ta có
   2ln .ln   Y X u
Đây là mô hình tuyến tính theo tham số  và 2 , tuyến
tính theo lnY và lnX. Mô hình này được gọi là mô hình
tuyến tính log ( hay log-log)
Xét tác động cận biên:
nghĩa là: (% Sự thay đổi của Y)= 2.(% Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 %
 2
2
2 2
.lnln 1
ln





 

 

 
d X ud Y dX
dX dX
dY dX
Y
X dX
dX
d Y
X X
Ứng dụng : Hàm sản xuất Cobb – Douglas
   2 3
1 2 3. .
 
 U
Y X X e
Trong đó:
Y : sản lượng, X2: lượng lao động, X3: lượng vốn
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính
bằng cách lấy ln 2 vế:
     1 2 2 3 3ln ln .ln .ln     Y X X U
Ý nghĩa hệ số hồi quy 2, 3
• Ý nghĩa 2 : Khi X2i thay đổi (tăng hoặc giảm) 1% ,
và X3i không đổi, thì Y thay đổi 2 %
• Ý nghĩa 3 :Tương tự
Ý nghĩa hệ số hồi quy 2+ 3
• Khi X2i và X3i tăng lên k lần (tăng quy mô sản
xuất) thì ta có hàm sản xuất:
• Nếu 2+ 3 1 thì Y không tăng hoặc giảm  tăng
quy mô không hiệu quả
• Nếu 2+ 3 >1 thì Y tăng  việc tăng quy mô hiệu
quả
   
     
 
2 3
2 3 2 3
2 3
1 2 3
1 2 3
* . .
. .
.
 
   
 







U
U
Y kX kX e
k X X e
k Y
 Mô hình tuyến tính logarit ( log – log ) dạng
tổng quát
     
 
1 2 2 3 3ln ln .ln .ln
... .ln
  

  
  
i i i
k ki i
Y X X
X U
Ví dụ:
Y: tổng sản lượng nông nghiệp (triệu $)
X2: ngày lao động (triệu ngày), X3:lượng vốn (triệu $)
2 3ln 3,3386 1,4988.ln 0,4899.ln   i i iY X X
Ý nghĩa hệ số hồi quy:
2: Nếu giữ lượng vốn không đổi, khi tăng ngày
lao động 1% thì sản lượng trung bình tăng
khoảng 1,5%
3: Nếu giữ lượng lao động không đổi, khi tăng
lượng vốn 1% thì sản lượng trung bình tăng
khoảng 0,5%
(2+ 3)>1: Tăng quy mô có hiệu quả
3. Mô hình bán Logarit.
3.1. Mô hình log – lin.
Xét công thức tính lãi gộp:  0 1 t
t
Y Y r
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến
tính bằng cách lấy ln 2 vế:
   0ln ln .ln 1  tY Y t r
đặt 1 =ln(Y0) , 2 =ln(1+r) ta có
  1 2ln   tY t
Thêm vào yếu tố ngẫu nhiên:
  1 2ln    t iY ut
Mô hình trên gọi là mô hình log – lin
Xét tác động cận biên:
nghĩa là: (% sự thay đổi của Y)= 2.(Sự thay đổi của t)
 Khi t thay đổi 1 năm thì Y thay đổi 2 .100%
 2
2
2 2
ln
ln





 

 
  
d ud Y d
d d d
d Y d
dY
d
Y
t t
t t
t
t t
Ví dụ: Hồi quy tiền lương và số năm học tập
Dependent Variable: LOG(WAGE)
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 7.156538 0.119077 60.10004 0.0000
EDUC 0.047942 0.017898 2.678665 0.0102
=========================================
R-squared 0.132445
Adjusted R-squared 0.113986
Nhận xét ý nghĩa hệ số hồi quy?
3.2. Mô hình lin – log .
1 2.ln   Y X U
Xét tác động cận biên:
nghĩa là: ( sự thay đổi của Y)= 2.(%Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1 % thì Y thay đổi 2 /100 đơn vị
 1 2
2
2
.ln 1 


 
 
 
d X UdY dX
dX dX
dY
X dX
dX
X
4. Mô hình nghịch đảo .
1 2
1
. 
 
   
 
Y U
X
Đặc điểm:
Khi X tăng lên vô hạn thì 2(1/X) tiến tới 0. Vậy Y tiến tới
giá trị giới hạn 1
Ý nghĩa hệ số hồi quy:
Khi X tăng lên vô hạn thì Y tiến tới giá trị giới hạn 1
Ví dụ: trang 69
5. Các mô hình hồi quy đa thức
Hồi quy đa thức bậc 2: 2
0 1 2. .     i i i iY X X U
Hồi quy đa thức bậc k:
2
0 1 2. . ... .        k
i i i k i iY X X X U
 Hàm hồi quy đa thức bậc 2 đạt cực đại/ cực tiểu khi nào?
 Ví dụ: hàm chi phí…
Chiphí = 1 + 2.SảnLượng + 3 SảnLượng2 + 4 SảnLượng3
ChiphíBiên = 2 + 23 SảnLượng + 34 SảnLượng2
4 >0
 Xác định sản lượng cần sản xuất để chi phí nhỏ nhất?
ChiphíTB = 10,52 – 0,175.SảnLượng + 0,0089SảnLượng2
 Ví dụ: hàm lợi nhuận…
LợiNhuận = 1 + 2.QuảngCáo + 3 QuảngCáo2
3 <0
1 2
1 2
2 . 0
/ 2
 
 
 
  
i
i
X
X
Mô hình Biến
phụ
thuộc
Biến
độc lập
dY/dX Diễn giải ý nghĩa
của 2
Tuyến
tính
thường
Y X dY/dX X thay đổi 1 đơn
vị thì Y thay đổi 2
đơn vị
Lin – log Y Ln (X) dY/
d(lnX)
X thay đổi 1% thì
Y thay đổi (2
/100) đơn vị
Log – lin Ln (Y) X d(lnY)/
dX
X thay đổi 1 đơn
vị thì Y thay đổi
(2 .100)%
Log – log Ln (Y) Ln (X) d(lnY)/
d(lnX)
X thay đổi 1% thì
Y thay đổi 2 %
• Bảng tóm tắt
5. TỈ LỆ VÀ ĐƠN VỊ ĐO
1 2   Y X U
Nếu đơn vị đo của Y và X thay đổi 1 2* ; * Y k Y X k X
1 2* * * * *   Y X U
1
1 1 1 2 2
2
* ; *    
k
k
k
Ví dụ: Hàm hồi quy tuyến tính của doanh số bán hàng
(triệu đồng/năm) theo chi phí chào hàng (trđồng/năm)
ˆ 667,02048 6,16512. i iY X
Nếu X, Y tính theo đơn vị ngàn đồng/tháng thì hàm hồi
quy thay đổi như thế nào ?
1 trđ/năm = 1000/12 ngàn đồng/tháng  k1,k2=1000/12
Ví dụ: Hàm hồi quy tuyến tính của lượng cam (tấn/tháng)
theo giá cam (ngànđồng/kg)
ˆ 15,245 1,345. i iY X
Nếu lượng cam tính theo đơn vị kg/tuần thì hàm hồi quy
thay đổi như thế nào ?
Nếu giá cam tính theo đơn vị triệuđồng/tấn thì hàm hồi
quy thay đổi như thế nào ?
Nếu lượng cam tính theo đơn vị tấn/năm và giá cam tính
theo đơn vị triệuđồng/tấn thì hàm hồi quy thay đổi như
thế nào ?
1 ngànđồng/kg=1 trđồng/tấn  k2=1
1 tấn/tháng= 250 kg/tuần  k1= 250
1 tấn/tháng=12 tấn/ năm k1=12
1 ngànđồng/kg=1 trđồng/tấn  k2=1
BÀI TẬP TỔNG HỢP
 1. Chứng minh các hệ số hồi quy ước lượng được là biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn?
 2. Nếu giả thiết A1 trở thành : E(Ui)=a, ta có chứng minh
được E(2^)= 2? Giải thích?
 3. Xét 2 mô hình sau:
),(~ˆ
2
XXS
N


... ( )
3
1
1 2 2 3
        Y X X X ui ii i k ki
...
1 2 2
(2)
3 3 ( )
        
 
Y X X X ui ii i k m k m i
Chứng minh rằng giá tri kiểm định F trong kiểm định Wald luôn nhận
giá trị dương?
Xét kiểm định Wald:
0
1
: ... 0
1 1
: 0
  

      

  i
k
H
k k m
H
 4. Để tìm hàm hồi quy chi tiêu theo thu nhập trung bình
của người dân, giả sử ta có 2 bộ dữ liệu: 1 bộ dữ liệu thu
được từ dân cư Quận 5 và 1 bộ dữ liệu từ sinh viên ký
túc xá ĐHQG. Khi tìm hàm hồi quy, độ chính xác của hệ
số ước lượng bằng bộ dữ liệu nào cao hơn?
 5. Chứng minh 2^ là ước lượng không chệch cho 2 ?
2. Xét mối quan hệ giữa tiền lương ($/tháng), số
năm học tập, tuổi, ta có hàm hồi quy sau
Dependent Variable: WAGE
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 669.7863 540.5972 … 0.2216
LOG(EDUC) … 209.4792 2.516452 0.0154
AGE 5.387896 … 0.622543 0.5367
===============================================
R-squared 0.124803
Adjusted R-squared …
 1. Nhận xét ý nghĩa các hệ số hồi quy
 2. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh?
 3. Ước lượng khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy ứng với
biến age?
 4. Ở mức ý nghĩa 5%, biến log(EDU) có ảnh hưởng đến
tiền lương không?
 5. Có thể cho rằng khi có số năm học tập như nhau, một
người lớn hơn 1 tuổi sẽ có tiền lương tăng hơn 6$/tháng?
 6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy?
 7. Người ta hồi quy được mô hình sau, kiểm định xem
có nên thêm biến vào mô hình? Mức ý nghĩa 5%
Dependent Variable: WAGE
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -275.3972 1580.812 -0.174212 0.8625
LOG(EDUC) 649.0216 204.2887 3.176982 0.0027
AGE 33.33871 73.71591 0.452259 0.6533
AGE^2 -0.423983 0.827987 -0.512065 0.6112
EXPER 39.98221 15.22915 2.625373 0.0119
==========================================
R-squared 0.250932
Adjusted R-squared 0.182835
8. Khi số năm kinh nghiệm và số năm học như nhau. Xác
định độ tuổi của người có thu nhập cao nhất?

More Related Content

What's hot

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Thanh Hoa
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 

What's hot (20)

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 

Similar to Các mô hình hồi qui 2

Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Cẩm Thu Ninh
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2vantai30
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhKhuong Vo
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdfTiPhmTn2
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptPrawNaparee
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Anh Đỗ
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSQuynh Khuong
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vTrí Công
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuthayhoang
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfAndy Le
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS希夢 坂井
 

Similar to Các mô hình hồi qui 2 (20)

Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSS
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lườngLý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 v
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
 

More from Cẩm Thu Ninh

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelCẩm Thu Ninh
 
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelCẩm Thu Ninh
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 

More from Cẩm Thu Ninh (6)

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
 
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109
 
Hk1 lttk ca2-253
Hk1 lttk  ca2-253Hk1 lttk  ca2-253
Hk1 lttk ca2-253
 
Hk1 lttk ca1-132
Hk1 lttk ca1-132Hk1 lttk ca1-132
Hk1 lttk ca1-132
 

Các mô hình hồi qui 2

  • 1. CHƯƠNG 6 CÁC DẠNG MÔ HÌNH HỒI QUY
  • 2.  1 ví dụ:  Xem xét chi tiêu cho việc học của con ở 1 hộ gia đình ảnh hưởng đến kết quả học tập, người ta diều tra:  Ở Tp HCM, thu nhập 15 triệu, chi tiêu 3 triệu  Ở nông thôn, thu nhập 3tr, chi tiêu 1,5 triệu  Mô hình đề xuất Y= 1 + X 2 +u có phù hợp?
  • 3. ÔN LẠI HÀM LOGARIT VÀ HÀM MŨ Hàm mũ: Y= a X (a > 0), a gọi là cơ số, trong toán học, thường gặp nhất là cơ số e  Hàm mũ dạng chuẩn Y= e X
  • 4.  Hàm logarit: Y= loga X Y= loge X =ln X  Một số tính chất của hàm logarit ln (X.Y) = lnX + lnY ln (X/Y) = lnX – lnY ln (a X) = X ln a
  • 5. ĐỘ CO GIÃN  Ví dụ: xét Cầu và Giá trong kinh tế học Ta có: Qd = a – b.P Độ co giãn của cầu theo giá: Độ co giãn của cầu theo giá là đại lượng đặc trưng cho phản ứng của lượng cầu khi giá thay đổi % . . %        Q Q P dQ P E hay E P P Q dP Q
  • 6. Định nghĩa: Độ co giãn của Y đối với X là trong đó, gọi là tác động cận biên / . / . phaàn traêm thay ñoåi cuûa phaàn traêm thay ñoåi cuûa           Y Y Y Y X X X X X Y dY X hay dX Y söï thay ñoåi cuûa Y söï thay ñoåi cuûa X  dY dX
  • 7. Độ co giãn và ý nghĩa hệ số hồi quy Xét hàm hồi quy tuyến tính đơn biến: Xét tác động cận biên: nghĩa là: (Sự thay đổi của Y) = 2.(Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị 1 2   Y X u  1 2 2 2          d X u dXdY dX dX dX 2 dY dX
  • 8. CÁC DẠNG MÔ HÌNH HỒI QUY 1. Hồi quy qua gốc tọa độ Hàm hồi quy có dạng: 2 ˆˆ i iY X được gọi là hàm hồi quy qua gốc tọa độ hay hàm hồi quy có tung độ gốc bằng 0 Ví dụ: trang 58 2 2 ˆ ˆˆ ...   i i k kiY X X
  • 9.  2. Mô hình tuyến tính Logarit ( Log – Log ) Xét mô hình hồi quy mũ:  1 2. .   uY X e Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:    1 2ln ln .ln   Y X u đặt ln(1)= , ta có    2ln .ln   Y X u Đây là mô hình tuyến tính theo tham số  và 2 , tuyến tính theo lnY và lnX. Mô hình này được gọi là mô hình tuyến tính log ( hay log-log)
  • 10. Xét tác động cận biên: nghĩa là: (% Sự thay đổi của Y)= 2.(% Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 %  2 2 2 2 .lnln 1 ln              d X ud Y dX dX dX dY dX Y X dX dX d Y X X
  • 11. Ứng dụng : Hàm sản xuất Cobb – Douglas    2 3 1 2 3. .    U Y X X e Trong đó: Y : sản lượng, X2: lượng lao động, X3: lượng vốn Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:      1 2 2 3 3ln ln .ln .ln     Y X X U Ý nghĩa hệ số hồi quy 2, 3 • Ý nghĩa 2 : Khi X2i thay đổi (tăng hoặc giảm) 1% , và X3i không đổi, thì Y thay đổi 2 % • Ý nghĩa 3 :Tương tự
  • 12. Ý nghĩa hệ số hồi quy 2+ 3 • Khi X2i và X3i tăng lên k lần (tăng quy mô sản xuất) thì ta có hàm sản xuất: • Nếu 2+ 3 1 thì Y không tăng hoặc giảm  tăng quy mô không hiệu quả • Nếu 2+ 3 >1 thì Y tăng  việc tăng quy mô hiệu quả             2 3 2 3 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 * . . . . .                U U Y kX kX e k X X e k Y
  • 13.  Mô hình tuyến tính logarit ( log – log ) dạng tổng quát         1 2 2 3 3ln ln .ln .ln ... .ln           i i i k ki i Y X X X U
  • 14. Ví dụ: Y: tổng sản lượng nông nghiệp (triệu $) X2: ngày lao động (triệu ngày), X3:lượng vốn (triệu $) 2 3ln 3,3386 1,4988.ln 0,4899.ln   i i iY X X Ý nghĩa hệ số hồi quy: 2: Nếu giữ lượng vốn không đổi, khi tăng ngày lao động 1% thì sản lượng trung bình tăng khoảng 1,5% 3: Nếu giữ lượng lao động không đổi, khi tăng lượng vốn 1% thì sản lượng trung bình tăng khoảng 0,5% (2+ 3)>1: Tăng quy mô có hiệu quả
  • 15. 3. Mô hình bán Logarit. 3.1. Mô hình log – lin. Xét công thức tính lãi gộp:  0 1 t t Y Y r Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:    0ln ln .ln 1  tY Y t r đặt 1 =ln(Y0) , 2 =ln(1+r) ta có   1 2ln   tY t Thêm vào yếu tố ngẫu nhiên:   1 2ln    t iY ut Mô hình trên gọi là mô hình log – lin
  • 16. Xét tác động cận biên: nghĩa là: (% sự thay đổi của Y)= 2.(Sự thay đổi của t)  Khi t thay đổi 1 năm thì Y thay đổi 2 .100%  2 2 2 2 ln ln              d ud Y d d d d d Y d dY d Y t t t t t t t
  • 17. Ví dụ: Hồi quy tiền lương và số năm học tập Dependent Variable: LOG(WAGE) Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 7.156538 0.119077 60.10004 0.0000 EDUC 0.047942 0.017898 2.678665 0.0102 ========================================= R-squared 0.132445 Adjusted R-squared 0.113986 Nhận xét ý nghĩa hệ số hồi quy?
  • 18. 3.2. Mô hình lin – log . 1 2.ln   Y X U Xét tác động cận biên: nghĩa là: ( sự thay đổi của Y)= 2.(%Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1 % thì Y thay đổi 2 /100 đơn vị  1 2 2 2 .ln 1          d X UdY dX dX dX dY X dX dX X
  • 19. 4. Mô hình nghịch đảo . 1 2 1 .          Y U X
  • 20. Đặc điểm: Khi X tăng lên vô hạn thì 2(1/X) tiến tới 0. Vậy Y tiến tới giá trị giới hạn 1 Ý nghĩa hệ số hồi quy: Khi X tăng lên vô hạn thì Y tiến tới giá trị giới hạn 1 Ví dụ: trang 69
  • 21. 5. Các mô hình hồi quy đa thức Hồi quy đa thức bậc 2: 2 0 1 2. .     i i i iY X X U Hồi quy đa thức bậc k: 2 0 1 2. . ... .        k i i i k i iY X X X U
  • 22.  Hàm hồi quy đa thức bậc 2 đạt cực đại/ cực tiểu khi nào?  Ví dụ: hàm chi phí… Chiphí = 1 + 2.SảnLượng + 3 SảnLượng2 + 4 SảnLượng3 ChiphíBiên = 2 + 23 SảnLượng + 34 SảnLượng2 4 >0  Xác định sản lượng cần sản xuất để chi phí nhỏ nhất? ChiphíTB = 10,52 – 0,175.SảnLượng + 0,0089SảnLượng2  Ví dụ: hàm lợi nhuận… LợiNhuận = 1 + 2.QuảngCáo + 3 QuảngCáo2 3 <0 1 2 1 2 2 . 0 / 2          i i X X
  • 23. Mô hình Biến phụ thuộc Biến độc lập dY/dX Diễn giải ý nghĩa của 2 Tuyến tính thường Y X dY/dX X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị Lin – log Y Ln (X) dY/ d(lnX) X thay đổi 1% thì Y thay đổi (2 /100) đơn vị Log – lin Ln (Y) X d(lnY)/ dX X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi (2 .100)% Log – log Ln (Y) Ln (X) d(lnY)/ d(lnX) X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 % • Bảng tóm tắt
  • 24. 5. TỈ LỆ VÀ ĐƠN VỊ ĐO 1 2   Y X U Nếu đơn vị đo của Y và X thay đổi 1 2* ; * Y k Y X k X 1 2* * * * *   Y X U 1 1 1 1 2 2 2 * ; *     k k k Ví dụ: Hàm hồi quy tuyến tính của doanh số bán hàng (triệu đồng/năm) theo chi phí chào hàng (trđồng/năm) ˆ 667,02048 6,16512. i iY X Nếu X, Y tính theo đơn vị ngàn đồng/tháng thì hàm hồi quy thay đổi như thế nào ? 1 trđ/năm = 1000/12 ngàn đồng/tháng  k1,k2=1000/12
  • 25. Ví dụ: Hàm hồi quy tuyến tính của lượng cam (tấn/tháng) theo giá cam (ngànđồng/kg) ˆ 15,245 1,345. i iY X Nếu lượng cam tính theo đơn vị kg/tuần thì hàm hồi quy thay đổi như thế nào ? Nếu giá cam tính theo đơn vị triệuđồng/tấn thì hàm hồi quy thay đổi như thế nào ? Nếu lượng cam tính theo đơn vị tấn/năm và giá cam tính theo đơn vị triệuđồng/tấn thì hàm hồi quy thay đổi như thế nào ? 1 ngànđồng/kg=1 trđồng/tấn  k2=1 1 tấn/tháng= 250 kg/tuần  k1= 250 1 tấn/tháng=12 tấn/ năm k1=12 1 ngànđồng/kg=1 trđồng/tấn  k2=1
  • 26. BÀI TẬP TỔNG HỢP  1. Chứng minh các hệ số hồi quy ước lượng được là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn?  2. Nếu giả thiết A1 trở thành : E(Ui)=a, ta có chứng minh được E(2^)= 2? Giải thích?  3. Xét 2 mô hình sau: ),(~ˆ 2 XXS N   ... ( ) 3 1 1 2 2 3         Y X X X ui ii i k ki ... 1 2 2 (2) 3 3 ( )            Y X X X ui ii i k m k m i Chứng minh rằng giá tri kiểm định F trong kiểm định Wald luôn nhận giá trị dương? Xét kiểm định Wald: 0 1 : ... 0 1 1 : 0               i k H k k m H
  • 27.  4. Để tìm hàm hồi quy chi tiêu theo thu nhập trung bình của người dân, giả sử ta có 2 bộ dữ liệu: 1 bộ dữ liệu thu được từ dân cư Quận 5 và 1 bộ dữ liệu từ sinh viên ký túc xá ĐHQG. Khi tìm hàm hồi quy, độ chính xác của hệ số ước lượng bằng bộ dữ liệu nào cao hơn?  5. Chứng minh 2^ là ước lượng không chệch cho 2 ?
  • 28. 2. Xét mối quan hệ giữa tiền lương ($/tháng), số năm học tập, tuổi, ta có hàm hồi quy sau Dependent Variable: WAGE Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 669.7863 540.5972 … 0.2216 LOG(EDUC) … 209.4792 2.516452 0.0154 AGE 5.387896 … 0.622543 0.5367 =============================================== R-squared 0.124803 Adjusted R-squared …
  • 29.  1. Nhận xét ý nghĩa các hệ số hồi quy  2. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh?  3. Ước lượng khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy ứng với biến age?  4. Ở mức ý nghĩa 5%, biến log(EDU) có ảnh hưởng đến tiền lương không?  5. Có thể cho rằng khi có số năm học tập như nhau, một người lớn hơn 1 tuổi sẽ có tiền lương tăng hơn 6$/tháng?  6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy?
  • 30.  7. Người ta hồi quy được mô hình sau, kiểm định xem có nên thêm biến vào mô hình? Mức ý nghĩa 5% Dependent Variable: WAGE Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -275.3972 1580.812 -0.174212 0.8625 LOG(EDUC) 649.0216 204.2887 3.176982 0.0027 AGE 33.33871 73.71591 0.452259 0.6533 AGE^2 -0.423983 0.827987 -0.512065 0.6112 EXPER 39.98221 15.22915 2.625373 0.0119 ========================================== R-squared 0.250932 Adjusted R-squared 0.182835 8. Khi số năm kinh nghiệm và số năm học như nhau. Xác định độ tuổi của người có thu nhập cao nhất?