SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Chương II      CẦU CUNG & THỊ TRƯỜNG                        Năng suất biên tế của vốn
                          SỰ CO GIÃN CỦA CẦU
                                Co giãn theo giá            Kết hợp tối ưu

                              Tính hệ số co giãn khoảng     Tỷ lệ thay thế biên tế kỹ thuật
                                                                                       NĂNG SUẤT THEO QUY MÔ

Tính hệ số co giãn điểm
                                                            ƟQ=f(λK,λL)
Ed>1 Cầu co giãn nhiều         P nghịc
h biến TR
Ed<1 Cầu co giãn ít            P đồng biến TR               Q1=A.Kα.Lβ
Ed=1 Cầu co giãn đơn vị        TR không đổi (TRmax)
Ed=0 Cầu htoàn 0 co giãn
                                                                                                LÝ THUYẾT CHI PHÍ
Ed=∞ Cầu htoàn co giãn
                                                                                                         Ngắn hạn
                                    Co giãn theo giá chéo
                                                            Tổng chi phí                      TC=FC+VC

                              Exy>0 X & Y hàng hóa          Chi phí trung bình
thay thế                                                    Chi phí cố định trung bình
Exy<0 X & Y hàng hóa bổ sung
Exy=0 X & Y hàng hóa không liên quan                        Chi phí biến đổi trung bình
                             Theo thu nhập dân cư (I)       Chi phí biên tế

Ei>1 X là hàng cao cấp                                      MC>AC -> AC tăng
0<Ei<1 X là hàng thiết yếu                                  MC<AC -> AC giảm
Ei<0 X là hàng thứ cấp                                      MC=AC -> AC min
                        GÁNH NẶNG THUẾ AI CHỊU?                                                              Dài hạn
Ed<Es         Ng tiêu thụ chịu thuế nhiều hơn               Chi phí trung bình dài hạn
Ed>Es         NSX chịu thuế nhiều hơn
                                                            Chi phí biên tế dài hạn
Ed=∞          NSX chịu thuế hoàn toàn
Ed=0          Ng tiêu thụ chịu thuế hoàn toàn               LMC > LAC -> LAC tăng
Chương III    HÀNH VI NGƯỜI TIÊU THỤ                        LMC < LAC -> LAC giảm
Tổng dụng ích            TU                                 LMC = LAC -> LAC min
                                                                                          TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Dụng ích biên tế               MU
                                                                                            Lợi nhuận và các chỉ tiêu
                                                            Lợi nhuận                      Pr = TR – TC
Tiêu dùng tối ưu
                                                            Tổng doanh thu                 TR = Q×P
Chương IV      LÝ THUYẾT VỀ DOANH NGHIỆP                    Doanh thu trung bình
                    SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN                 Doanh thu biên tế
Năng suất TB của lđộng
                                                                                      Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Năng suất biên tế của lđộng                                 Prmax                          MR=MC
MPL>0 -> Q tăng               MPL>APL -> APL tăng           Chương V          THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN
MPL<0 -> Q giảm               MPL<APL -> APLgiảm            HẢO
MPL=0 -> Q max                MPL=APL -> APL max            Đăc trưng                         D=MR=AR
                          SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN                                              Đường cầu nằm ngang
                                                            Lợi nhuận tối đa                  Prmax=TR-TC
MR=MC                        Khi CP đánh thuế t$/đvsp :
                                                           - TDư ng t/thụ thay đổi -A-B -A-B
                                        TỐI THIỂU LỖ       -TDư ng sx thay đổi          -D-C
DN bị lỗ   P=AR<AC                                         - CP thu tiền thuế           +A+D
AVC<P<AC   tiếp tục sản xuất                               Toàn XH mất mát phúc lợi     -B-C=S(E0E1E2)
P<AVC<AC   ngưng sx                                        Chương VI        THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
                 THẶNG DƯ CỦA NHÀ SẢN XUẤT                 Doanh thu biên tế
TCCNSC(1DN)=S(p*ej)=
                                                           Lợi nhuận tối đa       PP1    TR – TC=Prmax
            =S(p*egf)=TR-VC
                                                                                  PP2    MR=MC



               TDCNSX(TN)=S(P*EJ)
                     ĐIỀU TIẾT CỦA CHÍNH PHỦ                                                           ĐỊNH GIÁ
                                     Giá tối đa            Đạt lợi nhuận tối đa
Chưa định giá:
- TDư ng t/thụ CS=S(IP*E)                                  Đạt lợi nhuận định mức trên chi phí trung bình
- TDư ng sx     PS=S(JP*E)
                                                           a: tỷ số lợi nhuận định mức trên chi phí TB
Khi CP định giá:                                           Đạt sản lượng lớn nhất           P tại AR giao AC có
-TDư ng t/thụ thay đổi +A-C                                Qmax
-TDư ng sx thay đổi          -A-B                          Đạt tổng doanh thu lớn nhất P tại MR=0 có TRmax
  Toàn XH mất mát phúc lợi      -B-
                      C                    Giá tối thiểu
Chưa định giá:
- TDư ng t/thụ CS=S(IP*E)
- TDư ng sx     PS=S(JP*E)
Khi CP định giá:
- TDư ng t/thụ thay đổi -A-B
-TDư ng sx thay đổi          +A-C
Toàn XH mất mát phúc lợi     -B-C
                              Điều tiết thuế với các cty
Chưa đánh thuế:
- TDư ng t/thụ CS=S(IP1E1)
- TDư ng sx     PS=S(JP1E1)
Q : Sản lượng                                           THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
P : Giá                                                 1. Đường cầu : P = a.Q + b (a âm)
1. TR : Doanh thu TR = Q * P                            2. Đường doanh thu biên :
2. TC : Tổng chi phí TC = FC + VC                       Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP : MR = ∆TR/∆Q =
3. FC : CP cố định FC = TC – VC = AFC * Q               (TR)’ = (P.Q)’
4. VC : CP biến đổi VC = TC – FC = AVC *Q               = [(a.Q+b).Q]’ = (aQ2 +b.Q)’
5. AFC : CP cố định bình quân AFC = FC/Q                → MR = 2a.Q + b
6. AVC : CP biến đổi bình quân AVC = VC/Q               Sản lượng : Qmax
7. AC : CP bình quân AC = TC/Q = AFC + AVC              Gía : Pmax
8. MC : CP biên MC = ∆TC/∆Q = (TC)’=                    ∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax – AC .Qmax = (Pmax –
(FC+VC)’=(FC)’+(VC)’=0+(VC)’                            AC) . Qmax
9. MR : DThu biên MR = ∆TR/∆Q = (TR)’                   3. Chính Phủ qui định giá trần (Pt) : Pt = P = MC
                                                        4. Chính Phủ đánh thuế không theo sản lượng :
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN                         ∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax – AC’ .Qmax = (Pmax –
1. Phân tích cân bằng :                                 AC’) . Qmax
a/ Đường cầu (P)                                        5. Chính Phủ đánh thuế theo sản lượng :
b/ Đường doanh thu biên MR : MR = P                     DN cân bằng MR = MC’ → Q3↓
c/ Đường MC = AC. Đường MC cắt đường AC tại ACmin       Sản lượng : Qt
Sản lượng : Q1                                          Gía : Pt.
Giá : P1                                                ∏ = TR-TC’ = Pt . Qt – AC’ .Qt (1)
∏max = (TR-TC)= P1*Q1 – AC*Q1 = (P1-AC)*Q1              Giả sử DN cung ứng tại Qt không thuế
*/ DN tối thiểu hóa thua lỗ :                           Sản lượng : Qt
- Giả sử giá giảm từ P1 xuống P2 (P2=ACmin) DN cân      Gía : Pt.
bằng MR=MC                                              ∏ = TR-TC = Pt . Qt – AC .Qt (2)
- Sản lượng : Q2                                        1. pt hàm cầu: Qd = a- bP(b>=0)
- Giá : P2                                              2. pt hàm cung: Qs= c+dP (d>=0)
∏ = Tr-TC= P2*Q2 – AC*Q2 (mà P2 = AC)                   3. tt cân bằng: Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs
→ ∏ = 0 : DN hòa vốn                                    4. Cs: thặng dư tiêu dùng
*/ ĐIỂM HÒA VỐN                                         Ps: thặng dư sản xuất
Nếu là mức giá P3 (AVC <P3<AC)                          NSB: lợi ích ròng xã hội = Cs+ Ps
DN cân bằng MR3 = MC → Q3                               5. Sự co giãn của cầu theo giá: Ed= %dentaQ/%dentaP
Xét P3 : P3 < AC → DN thua lỗ                           - co giãn khoảng: Ed= dentaQ*P/dentaP*Q
P3 > AVC → + DN đủ bù vào CPBĐ bình quân                dentaQ=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2
+ DN dư 1 phần bù vào CPCĐịnh                           dentaP= P2-P1, P= (P1+P2)/2
+ Nếu không sx lỗ hoàn toàn định phí                    - co giãn điểm: Ed = Q'd*(P/Q)
Vậy P3 là mức giá lỗ nhưng DN cần sx để tối thiểu hóa   6. Sự co giãn của cầu theo thu nhập:
thua lỗ                                                 - khoảng: E = dentaQ*I/dentaP*Q
                                                        - diểm: E = Q'd*(I/Q)
                                                        7> Sự co giãn của cầu theo giá chéo
*/ ĐIỂM ĐÓNG CỬA                                        - khoảng : E = %dentaQx/ %dentaQy=
Nếu giá giảm xuống là P4 = AVCmin                       dentaQx*Py/dentaPy*Qx
Xét P4< AC : DN lỗ                                      -điểm : E = Q' * (Py/Qx)
P4 = AVC: + Chỉ đủ bù CPBĐ bình quân                    8. sự co giãn của cung theo giá
+ Lỗ toàn bộ CP – DN ngừng sx                           - khoảng: Es= %dentaQs/%dentaP=
                                                        dentaQs*Ptb/dentaP*Qtb
                                                        - điểm: É = Q's*(P/Qs)
9) U: lợi ích tiêu dùng                                        tỷ lệ thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -dentaK/dentaL=
TU: tổng lợi ích                                               MPL/MPK
MU: lợi ích cận biên                                           đường đổng phí: C=Kr+Lw
denta TU: sự thay đổi về tổng lợi ích                          nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí trong dài hạn
dentaQ: ............................lượng hàng hóa tiêu dùng   MPL/MPK= w/r
TU= U1 +U2+........................+Un                         15. TR: tổng doanh thu
MU= dentaTU/dentaQ= (TU2-TU1)/(Q2-Q1)                          MR: doanh thu cận biên
TH có 2 hàng hóa dịch vụ thì: TU= f(x,y)=>MU= TU'              MC: chi phí cận biên
MUx= TU'x, MUy= TU'y                                           pi: lợi nhuận
10. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng: MRSx/y= -         MR= TR'= dentaTR/dentaQ
dentay/dentax= MUx/MUy                                         TR=P*Q, TRmax <=> MR=0 ( tối đa hóa doanh thu)
11. pt đường ngân sách: M=xPx+yPy. độ dốc của đường            pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC
ngân sách:= -Px/Py
12. điều kiện tiêu dùng tối ưu: MUx/MUy= Px/Py                 16. Cấu trúc thị trường
13. ngắn hạn:                                                  AR: DTTB có AR=TR/Q=P
năng suất bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K                     Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: nguyên tắc tối đa hóa lợi
năng suất cận biên (MP): MPL=dentaQ/dentaL= Q'L,               nhuận là MR=MC=P
MPK= dentaQ/dentaK=Q'K                                         Độc quyền: MR=MC
14. dài hạn:                                                   Sức mạnh độc quyền: L= (P-MC)P( 0=<L=<1)
chi phí bình quân dài hạn: LAC=LTC/Q                           Định giá: P= MC/(1+1/Ed)
chi phí cận biên dài hạn: LMC= dentaLTC/dentaQ

More Related Content

What's hot

Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Jo Calderone
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmTrang Dai Phan Thi
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGDigiword Ha Noi
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsThanh Uyển
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Tổng hợp công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp công thức kinh tế vi môTổng hợp công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp công thức kinh tế vi mô
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 

Similar to Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô

Cong thuc vi mo
Cong thuc vi moCong thuc vi mo
Cong thuc vi modch1826
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương TranHoangThy
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptqunhnhinHunhth
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfDngNguyn249628
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxSirius51
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
lý thuyết cung cấp điện
lý thuyết cung cấp điệnlý thuyết cung cấp điện
lý thuyết cung cấp điệnbaonguyen9497
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảihieu anh
 

Similar to Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô (15)

Full macro
Full macroFull macro
Full macro
 
Cong thuc vi mo
Cong thuc vi moCong thuc vi mo
Cong thuc vi mo
 
Công thức kinh té vi mô
Công thức kinh té vi môCông thức kinh té vi mô
Công thức kinh té vi mô
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
 
Civ.ktvm
Civ.ktvmCiv.ktvm
Civ.ktvm
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptx
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptx
 
lý thuyết cung cấp điện
lý thuyết cung cấp điệnlý thuyết cung cấp điện
lý thuyết cung cấp điện
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 

Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô

  • 1. Chương II CẦU CUNG & THỊ TRƯỜNG Năng suất biên tế của vốn SỰ CO GIÃN CỦA CẦU Co giãn theo giá Kết hợp tối ưu Tính hệ số co giãn khoảng Tỷ lệ thay thế biên tế kỹ thuật NĂNG SUẤT THEO QUY MÔ Tính hệ số co giãn điểm ƟQ=f(λK,λL) Ed>1 Cầu co giãn nhiều P nghịc h biến TR Ed<1 Cầu co giãn ít P đồng biến TR Q1=A.Kα.Lβ Ed=1 Cầu co giãn đơn vị TR không đổi (TRmax) Ed=0 Cầu htoàn 0 co giãn LÝ THUYẾT CHI PHÍ Ed=∞ Cầu htoàn co giãn Ngắn hạn Co giãn theo giá chéo Tổng chi phí TC=FC+VC Exy>0 X & Y hàng hóa Chi phí trung bình thay thế Chi phí cố định trung bình Exy<0 X & Y hàng hóa bổ sung Exy=0 X & Y hàng hóa không liên quan Chi phí biến đổi trung bình Theo thu nhập dân cư (I) Chi phí biên tế Ei>1 X là hàng cao cấp MC>AC -> AC tăng 0<Ei<1 X là hàng thiết yếu MC<AC -> AC giảm Ei<0 X là hàng thứ cấp MC=AC -> AC min GÁNH NẶNG THUẾ AI CHỊU? Dài hạn Ed<Es Ng tiêu thụ chịu thuế nhiều hơn Chi phí trung bình dài hạn Ed>Es NSX chịu thuế nhiều hơn Chi phí biên tế dài hạn Ed=∞ NSX chịu thuế hoàn toàn Ed=0 Ng tiêu thụ chịu thuế hoàn toàn LMC > LAC -> LAC tăng Chương III HÀNH VI NGƯỜI TIÊU THỤ LMC < LAC -> LAC giảm Tổng dụng ích TU LMC = LAC -> LAC min TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN Dụng ích biên tế MU Lợi nhuận và các chỉ tiêu Lợi nhuận Pr = TR – TC Tiêu dùng tối ưu Tổng doanh thu TR = Q×P Chương IV LÝ THUYẾT VỀ DOANH NGHIỆP Doanh thu trung bình SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Doanh thu biên tế Năng suất TB của lđộng Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận Năng suất biên tế của lđộng Prmax MR=MC MPL>0 -> Q tăng MPL>APL -> APL tăng Chương V THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN MPL<0 -> Q giảm MPL<APL -> APLgiảm HẢO MPL=0 -> Q max MPL=APL -> APL max Đăc trưng D=MR=AR SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN Đường cầu nằm ngang Lợi nhuận tối đa Prmax=TR-TC
  • 2. MR=MC Khi CP đánh thuế t$/đvsp : - TDư ng t/thụ thay đổi -A-B -A-B TỐI THIỂU LỖ -TDư ng sx thay đổi -D-C DN bị lỗ P=AR<AC - CP thu tiền thuế +A+D AVC<P<AC tiếp tục sản xuất Toàn XH mất mát phúc lợi -B-C=S(E0E1E2) P<AVC<AC ngưng sx Chương VI THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THẶNG DƯ CỦA NHÀ SẢN XUẤT Doanh thu biên tế TCCNSC(1DN)=S(p*ej)= Lợi nhuận tối đa PP1 TR – TC=Prmax =S(p*egf)=TR-VC PP2 MR=MC TDCNSX(TN)=S(P*EJ) ĐIỀU TIẾT CỦA CHÍNH PHỦ ĐỊNH GIÁ Giá tối đa Đạt lợi nhuận tối đa Chưa định giá: - TDư ng t/thụ CS=S(IP*E) Đạt lợi nhuận định mức trên chi phí trung bình - TDư ng sx PS=S(JP*E) a: tỷ số lợi nhuận định mức trên chi phí TB Khi CP định giá: Đạt sản lượng lớn nhất P tại AR giao AC có -TDư ng t/thụ thay đổi +A-C Qmax -TDư ng sx thay đổi -A-B Đạt tổng doanh thu lớn nhất P tại MR=0 có TRmax Toàn XH mất mát phúc lợi -B- C Giá tối thiểu Chưa định giá: - TDư ng t/thụ CS=S(IP*E) - TDư ng sx PS=S(JP*E) Khi CP định giá: - TDư ng t/thụ thay đổi -A-B -TDư ng sx thay đổi +A-C Toàn XH mất mát phúc lợi -B-C Điều tiết thuế với các cty Chưa đánh thuế: - TDư ng t/thụ CS=S(IP1E1) - TDư ng sx PS=S(JP1E1)
  • 3. Q : Sản lượng THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN P : Giá 1. Đường cầu : P = a.Q + b (a âm) 1. TR : Doanh thu TR = Q * P 2. Đường doanh thu biên : 2. TC : Tổng chi phí TC = FC + VC Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP : MR = ∆TR/∆Q = 3. FC : CP cố định FC = TC – VC = AFC * Q (TR)’ = (P.Q)’ 4. VC : CP biến đổi VC = TC – FC = AVC *Q = [(a.Q+b).Q]’ = (aQ2 +b.Q)’ 5. AFC : CP cố định bình quân AFC = FC/Q → MR = 2a.Q + b 6. AVC : CP biến đổi bình quân AVC = VC/Q Sản lượng : Qmax 7. AC : CP bình quân AC = TC/Q = AFC + AVC Gía : Pmax 8. MC : CP biên MC = ∆TC/∆Q = (TC)’= ∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax – AC .Qmax = (Pmax – (FC+VC)’=(FC)’+(VC)’=0+(VC)’ AC) . Qmax 9. MR : DThu biên MR = ∆TR/∆Q = (TR)’ 3. Chính Phủ qui định giá trần (Pt) : Pt = P = MC 4. Chính Phủ đánh thuế không theo sản lượng : THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN ∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax – AC’ .Qmax = (Pmax – 1. Phân tích cân bằng : AC’) . Qmax a/ Đường cầu (P) 5. Chính Phủ đánh thuế theo sản lượng : b/ Đường doanh thu biên MR : MR = P DN cân bằng MR = MC’ → Q3↓ c/ Đường MC = AC. Đường MC cắt đường AC tại ACmin Sản lượng : Qt Sản lượng : Q1 Gía : Pt. Giá : P1 ∏ = TR-TC’ = Pt . Qt – AC’ .Qt (1) ∏max = (TR-TC)= P1*Q1 – AC*Q1 = (P1-AC)*Q1 Giả sử DN cung ứng tại Qt không thuế */ DN tối thiểu hóa thua lỗ : Sản lượng : Qt - Giả sử giá giảm từ P1 xuống P2 (P2=ACmin) DN cân Gía : Pt. bằng MR=MC ∏ = TR-TC = Pt . Qt – AC .Qt (2) - Sản lượng : Q2 1. pt hàm cầu: Qd = a- bP(b>=0) - Giá : P2 2. pt hàm cung: Qs= c+dP (d>=0) ∏ = Tr-TC= P2*Q2 – AC*Q2 (mà P2 = AC) 3. tt cân bằng: Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs → ∏ = 0 : DN hòa vốn 4. Cs: thặng dư tiêu dùng */ ĐIỂM HÒA VỐN Ps: thặng dư sản xuất Nếu là mức giá P3 (AVC <P3<AC) NSB: lợi ích ròng xã hội = Cs+ Ps DN cân bằng MR3 = MC → Q3 5. Sự co giãn của cầu theo giá: Ed= %dentaQ/%dentaP Xét P3 : P3 < AC → DN thua lỗ - co giãn khoảng: Ed= dentaQ*P/dentaP*Q P3 > AVC → + DN đủ bù vào CPBĐ bình quân dentaQ=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2 + DN dư 1 phần bù vào CPCĐịnh dentaP= P2-P1, P= (P1+P2)/2 + Nếu không sx lỗ hoàn toàn định phí - co giãn điểm: Ed = Q'd*(P/Q) Vậy P3 là mức giá lỗ nhưng DN cần sx để tối thiểu hóa 6. Sự co giãn của cầu theo thu nhập: thua lỗ - khoảng: E = dentaQ*I/dentaP*Q - diểm: E = Q'd*(I/Q) 7> Sự co giãn của cầu theo giá chéo */ ĐIỂM ĐÓNG CỬA - khoảng : E = %dentaQx/ %dentaQy= Nếu giá giảm xuống là P4 = AVCmin dentaQx*Py/dentaPy*Qx Xét P4< AC : DN lỗ -điểm : E = Q' * (Py/Qx) P4 = AVC: + Chỉ đủ bù CPBĐ bình quân 8. sự co giãn của cung theo giá + Lỗ toàn bộ CP – DN ngừng sx - khoảng: Es= %dentaQs/%dentaP= dentaQs*Ptb/dentaP*Qtb - điểm: É = Q's*(P/Qs)
  • 4. 9) U: lợi ích tiêu dùng tỷ lệ thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -dentaK/dentaL= TU: tổng lợi ích MPL/MPK MU: lợi ích cận biên đường đổng phí: C=Kr+Lw denta TU: sự thay đổi về tổng lợi ích nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí trong dài hạn dentaQ: ............................lượng hàng hóa tiêu dùng MPL/MPK= w/r TU= U1 +U2+........................+Un 15. TR: tổng doanh thu MU= dentaTU/dentaQ= (TU2-TU1)/(Q2-Q1) MR: doanh thu cận biên TH có 2 hàng hóa dịch vụ thì: TU= f(x,y)=>MU= TU' MC: chi phí cận biên MUx= TU'x, MUy= TU'y pi: lợi nhuận 10. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng: MRSx/y= - MR= TR'= dentaTR/dentaQ dentay/dentax= MUx/MUy TR=P*Q, TRmax <=> MR=0 ( tối đa hóa doanh thu) 11. pt đường ngân sách: M=xPx+yPy. độ dốc của đường pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC ngân sách:= -Px/Py 12. điều kiện tiêu dùng tối ưu: MUx/MUy= Px/Py 16. Cấu trúc thị trường 13. ngắn hạn: AR: DTTB có AR=TR/Q=P năng suất bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: nguyên tắc tối đa hóa lợi năng suất cận biên (MP): MPL=dentaQ/dentaL= Q'L, nhuận là MR=MC=P MPK= dentaQ/dentaK=Q'K Độc quyền: MR=MC 14. dài hạn: Sức mạnh độc quyền: L= (P-MC)P( 0=<L=<1) chi phí bình quân dài hạn: LAC=LTC/Q Định giá: P= MC/(1+1/Ed) chi phí cận biên dài hạn: LMC= dentaLTC/dentaQ