SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
CHƯƠNG 1: C U TRÚC VÀ X P LO I CƠ C U

    1) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ph i hơi ñ u máy xe l a trên hình 1.1a và 1.1b.

                                                                                                    9               K

                                              9           K                                     I                                       H
                                                                  H
                                  I       O2                                                G                                           8
                                                                  8                                                     7
                                  G                   7                                         6
              O1                                                          B
                                  6               2
                          D                                                                                     D               2                           B
     1                                                                3                             E
         A                                                                     1                                                                    3
                                          E                           C                         A                                               C
                                                                                   A
                                          4                   5
                                                      F                                                         D       E                               C
                  Hình 1.1a                                                            Hình 1.1a.a                      4                   5
                                                                                                                                    F
        B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
       = 3 * 9 – (2 * 13 + 0) + 0 – 0 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 4 nhóm lo i 2 (6,9; 7,8; 2,3;
4,5) như hình 1.1a.a. ðây là cơ c u lo i 2.
Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0
                                                                             H
                                  H                        A         O2 9 10         K
                                          K                        8
                        O2 9 10                                         I
                      8                     6
                                                  M     1
                                                                  G
                  G         I     O3          F         O1
                                                              11
                                                                      L
                                                                      5
              A       11                  L           7                                                                                         6
                                                                               M
                                                                          E                                 G                               F
M                                                                                                                               7
         1                 2                          B                                                                                             5
         O1
                                              3
                                                                                                2                                                       E
                                                              4           D
                                                  C                            A                                B
                                                                                                                            C           4
                                                                                                                    3                               D
                      Hình 1.1b                                                         Hình 1.1b.b

       B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 11 – (2 * 16 + 0) + 0 – 0 = 1
       Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 1 nhóm lo i 2 (2,3) và 2
nhóm lo i 3 (4,5,6,7; 8,9,10,11) như hình 1.1b.b. ðây là cơ c u lo i 3.
Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0

    2) Tính b c t do và cơ c u máy d p cơ khí (hình 1.2a) và máy ép thu ñ ng (hình 1.2b)

                                                                                                            A
                      A
         1                                                                         1        A                   2
                              2                                                                                                 B
                                                                                                                                        4           5
                                      B                                       O1
    O1                                            4           5                                         3           B
                  3                                                                                                                                     C
                                                                                       O2
    O2                                                        C


              Hình 1.2a                                                                                 Hình 1.2a.a
B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 2 nhóm lo i 2 (2,3; 4,5) như hình
1.2a.a. ðây là cơ c u lo i 2.
Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0

                                     C                                                                                         C                   3
                                                      3                                           D
     D
                            4                                                                                         4
     5                                                                            B               5                                                                    B
                                                                              2                                            O2                                      2
                                 O2
                                                          A                                                                                        A
       E                                                                                          E
                                                                                                                               A
                                                          O1          1
                                                                                                                               O1      1



                   Hình 1.2b                                                                                                           Hình 1.2bb

        B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, khi tách nhóm ta ch có 1 nhóm tĩnh ñinh lo i 3 (2,3,4,5 như hình
1.1bb. ðây là cơ c u lo i 3.
Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0

     3) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ñ ng cơ diesel (hình 1.3a)

                                                                                                                                                       E
                                                                                      B   3
 B         3                                                                                                                               5
                                                  E                                                                             O3
                                         5                                                2                       C                                        E
               2                O3                6                                           C               4
                    C                                          F                                                                                           6
                                                      7                                                                                                                F
         4                                                                                                                                                     7
                                                                                                  A                                            A
             D          A                                                                                                              1
                   1                                                                                                      O1
  O1

                       Hình 1.3a                                                                                                   Hình 1.3b

        B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, khi tách nhóm ta ch có 3 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 (2,3; 4,5; 6,7) như
hình 1.3b. ðây là cơ c u lo i 2.
    Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0

     4) Tính b c t do và x p lo i cơ c u bơm oxy (hình 1.4a)

                                     B                                                                                B            3
                                              3
                        O                                                                                 O                            C
                                                      C                                                                                                        G
                                                                         G                                            2                                5
                                 2                                     5                                                  H                    4
                                                              4                                                                                        D
                                                                      D                               A                                E
                    A
                                                      E                                                   2’
                                                                                                  K                                                6
                                     1                            6                                                                                    O
                        O                                                 O                           1
                                                                                                                  O


                                             Hình 1.4a                                                                         Hình 1.4b
3
                                                                                                              B
                                                                         B
        B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c:
                                                                    O2               C
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth                                       2                    G
                                                                              1        4    5
       = 3 * 6 – (2 * 8 + 1) + 0 – 0 = 1                                                   D
                                                                      2’
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là hai                      O1 E
                                                                  A                      6
biên d ng răng ñang ti p xúc v i nhau tai A, do v y ta ph i                                 O6
thay th kh p cao thành kh p th p (hình 1.4b).
        B c t do cơ c u thay th :                                           Hình 1.4c
        W = 3 * 7 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 1
         khi tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh ñinh lo i 2: (2’,2) và nhóm lo i 3: (3,4,5,6) như hình 1.4c.
ðây là cơ c u lo i 3.
    Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0

    5) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ñi u khi n n i tr c (hình 1.5a)

                                    1                                             1                                               2

                                                2                                             2                               3

                                        3                                             3
         5             4                                   5          4
                                                                                                          5           4
             Hình 1.5a                                   Hình 1.5b                            Hình 15c

        B c t do cơ c u Hình 1.5a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 5 – (2 * 6 + 1) + 0 – 1 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam do v y ta ph i thay th kh p cao
thành kh p th p (hình 1.5b).
        B c t do cơ c u thay th :
        W = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
        Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñinh lo i 2: (2,3; 4,5) như hình 1.5c. ðây là cơ c u lo i 2.
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0

    6) Tính b c t do và x p lo i cơ c u máy d t v i dày, ñ p kh d (hình 1.6a)


                                                               O4                                    O4           4
              O4                                                              4           D                               C                C       D
                               4    C       D                                     C


                                                                      A O2            B                                       B                        6
                   1           O2       B       6                                             6    O1                                          B
        O1             A                                  O1                                                  1                       O2
                                    2                                             2                                                        2
                                                                      1
                                                                                          O6                                                       O6
                                            O6
                                                                                                     O3                       3
   O3                      3                        O3                    3


               Hình 1.6a                                            Hình 1.6b                                     Hình 1.6c

        B c t do cơ c u Hình 1.6a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
       = 3 * 8 – (2 * 10 + 2) + 0 – 1 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam và kh p bánh răng, do v y ta ph i
thay th kh p cao thành kh p th p (hình 1.6b).
        B c t do cơ c u thay th :
        W = 3 * 9 – (2 * 13 + 0) + 0 – 0 = 1
        Khi tách nhóm ta có 4 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.6c. ðây là cơ c u lo i 2.
             Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0

    7) Tính b c t do và x p lo i cơ c u c t k o t ñ ng (hình 1.6a):

      B c t do cơ c u Hình 1.6a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
     = 3 * 7 – (2 * 9 + 1) + 0 – 1 = 1
Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p                                                   O7
lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 1 và
con lăn 2, do v y ta ph i thay th kh p cao                                            E                   D                              O2           A
                                                                                                              6
thành kh p th p (hình 1.6b).                                                                         4                                       2
                                                                                           5                                                                       1
         B c t do cơ c u thay th :                                                                                             O3                 O1
                                                                                                                  3
         W = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1                                         C                   B
         Khi tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñinh
lo i 2 như hình 1.6c. ðây là cơ c u lo i 2.
         Công th c c u t o cơ c u :
         1=1+0+0+0+0
                                                                                                                  Hình 1.6a
                                                                                                                                                                A
                                                                                                                                                       2
            O7                                                                                                                          O3
                                                                                                                       3                                        K
                                                                                           C                      B                      O7
E                        D                                  O2       A
                             6                                                                                                      7
                 4                                                       2K                         O7                     E
    5                                          O3
                                     3                  O1                                                    D                     5
C                        B                                               1                                        6                                                    1
                                                                                                          4                 C                     O1

                     Hình 1.6b                                                                                B                     Hình 1.6c

    8) Tính b c t do và x p lo i cơ c u máy nghi n (hình 1.8a):
                                              O5                                                                                                               O5
                                                                                               O5                                                 B
                                     B                               A                                                              2
                     2                         C                                                                                                       B
             A                                                                        B         C                                        3                          C
                                 3        4                               2                                                                                4
                                               5                                  3        4                           A                         O3
                                                                                                5                                                                  5
                                         O3
                     1                                                                    O3
        O1
                                                                             1
                                                             O1                                                                          1
                                                                                                                           O1
               Hình 1.8a                    Hình 1.8b                            Hình 1.8c
         B c t do cơ c u Hình 1.8a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
       = 3 * 5 – (2 * 6 + 1) + 0 – 1 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 1 và con lăn 2),
do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (do biên d ng cam t i v trí ti p xúc là ph ng nên
thay th kh p th p là kh p t nh ti n)(hình 1.8b).
        B c t do cơ c u thay th :
        W = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
        Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.8c. ðây là cơ c u lo i 2.
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0

    9) Tính b c t do và x p lo i cơ c u phanh má (hình 1.9a)

                                                                                                                  B             2            D
             B                           2         D                  B                              D            3                                    D
                                                                                           2
                                                                 5       3
    5                3           4                                                         4                          O3
            O3                                                                   O3                                        5
        A                                               1        A                                        1                                                    1
            O5                                                       O5                                                A                      4
                                                       O1                                                O1                             O4                 O1
                                                                                                                       O5

        Hình 1.9a                                                Hình 1.9b                                                          Hình 1.9c

       B c t do cơ c u Hình 1.9a ñư c tính theo công th c:
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 5 – (2 * 6 + 2) + 0 – 0 = 1
Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 3 và khâu 4 và
5), do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (do biên d ng cam t i v trí ti p xúc là ph ng nên
thay th kh p th p là kh p t nh ti n)(hình 1.9b).
        B c t do cơ c u thay th :
        W = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1
        Khi tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.9c. ðây là cơ c u lo i 2.
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0

    10) Tính b c t do và x p lo i cơ c u v                                       ñư ng th ng Lipkin v i các chi u dài AD = AE,
        BD=DC=CE=EB, AF = FB (hình 1.11a)
              C
                          6               D                                            C                   D
                                                                                                   6
               7                  5                                                        7           5
                  E                                                                        E
                           4                                                       B
                                          B                                                        4
                                                  3                                                            B
                                                                                                                   3               A
                              1                                              1
                                                                                                       2
                                      F       2           A                        F                               A


                                  Hình 1.10a                                                       Hình 1.10b

        B c t do cơ c u Hình 1.10a ñư c tính theo công th c:
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
       = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có chu i ñ ng kín BDCE nên khi tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh
ñ nh lo i 4 như hình 1.10b. ðây là cơ c u lo i 4
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0

    11) Tính b c t do và x p lo i cơ c u chuy n ñ ng theo qu ñ o cho trư c (hình 1.11a)


                                                                                                                       G
                          G                                                  G
                                                          5                                    5                                       C       5
                                                                                                                   2 E
                                                                                                           B
                       A                                                   A                                               3
        1
                                                  F               1                    4 F                                     D       4 F
                                                          C                                    C                                           C
                   2                                                   2 E
    B                                                 4       B
                          D                                                  3                                           A
               3                                                                                               1
                                                                               D
                      E
            Hình 1.11a                                                Hình 1.11b                                       Hình 1.11c

        B c t do cơ c u Hình 1.11a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 5 – (2 * 5 + 2) + 0 – 2 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao ch ti p xúc c a hai con lăn 3 và 4 v i giá và
khâu 5 nên ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p như hình 1.11b. B c t do cơ c u thay th :
W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
        Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 như hình 1.11c. ðây là cơ c u lo i 2
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0

   12) Tính b c t do và x p lo i cơ c u nâng thùng h t gi ng (hình 1.12a) và cơ c u nh c lư i cày
       c a máy nông nghi p (hình 1.12b)
   a) Xét hình 1.12a:
       B c t do cơ c u Hình 1.12a ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
     = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
Ch n khâu 1 là khâu d n, tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 (2,3; 4,5) như hình 1.12aa.
ðây là cơ c u lo i 2
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0
                                                                                                                                          O5
                                                                                                         O3
                                                                                                                          3
                                                   O5                                                            2
                                                                                                                                                   5
                           O3                                       5                                                         B
                                                                                                         A                                4
                                                        4                                       O1                                                 D
    O1                                3                                 D                                                                 C
                                                                                                             1
                1                                   C
                              2            B
                     A

                                  Hình 1.12a                                                                             Hình 1.12aa

    b) Xét hình 1.12b:
                                                                                                                                                   O7
                                                                                                                                  B
                              B                                                                                                                    7               G
                                                        O7                                                                   2
                     1         A                                                        1                        C
                                                                                                     A                            3
                                                        7                   G                                                                 D
                      2                                                                                                      O3
            C
                                  3                                                                                          D                                 6
                    O3                         D
                                                                                                                                                   F
                                                                                                                     4
                                      4                              6
                                                                                        O5                               E            F
       O5                                  E                F                                            5
                          5




                    H nh 1.12b                                                                                           Hình 1.12bb

        B c t do cơ c u Hình 1.13b ñư c tính theo công th c:
   W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
      = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1
        Ch n khâu 1 là khâu d n, tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 (2,3; 4,5; 6,7) như hình
1.12bb. ðây là cơ c u lo i 2
        Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0

    13) Tính b c t do và x p lo i cơ c u trong máy tính : c ng (hình 1.13a) và nhân (hình 1.13b)
    a) Xét hình 1.13a:


                                      D                 5                                                                             D

                          3 C                                   B                                                                                      5
                                                                                                     B
            E                              4
       6                                                                            E                                             3 C                      B
                                                        1                                        1
                                                                    x1




                                                                                                                     E                         4
                                      x3




                2                                                                                            6
                    x2




                                                                                    2
                                                A                                           A
       F                                                                        F
                     a1                    a2

                    Hình 1.13.a                                                                                      Hình 1.13aa
       x1 a 2 + x 2 a1
x3 =
          a1 + a 2
                                  x1 + x 2
Khi a1 = a2 thì          x3 =
                                     2
       B c t do cơ c u Hình 1.14a ñư c tính theo công th c:
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
= 3 * 6 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 2
        Ch ng t cơ c u co 2 khâu d n, Ch n khâu 1 và 2 là khâu d n, tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh
ñ nh lo i 3 (3, 4, 5, 6) như hình 1.13aa. ðây là cơ c u lo i 3
        Công th c c u t o cơ c u : 2 = 2 + 0
    b) Xét hình 1.14b:

         5
                                                            5




                                      z
                                      x
                      3       4
                                                                      3       4
    6        y




                                      x
                          2                             6
                                                                          2
                                                                1
                      h           1

                 Hình 1.13b                                     Hình 1.13bb
    xy
z=
   h− y
                      y
hi khâu 2 c ñ nh:         = const = t , do v y z = tx
                     h− y
        B c t do cơ c u Hình 1.13b ñư c tính theo công th c:
    W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
       = 3 * 6 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 2
        Ch ng t cơ c u co 2 khâu d n, Ch n khâu 1 và 6 là khâu d n, tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh
ñ nh lo i 3 (2, 3, 4, 5) như hình 1.13bb. ðây là cơ c u lo i 3
        Công th c c u t o cơ c u : 2 = 2 + 0
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ð NG H C CƠ C U PH NG LO I 2

      1) Xác ñ nh v n t c và gia t c c a dao bào E trong cơ c u máy bào x c (hình 2.1a) khi tay quay
            1 quay ñ u v i v n t c góc           ω1 = 10s −1      t i v trí   ϕ1 = 45 o . Cho bi          t kích thư c các khâu c a
            cơ c u:      l AB = l ED = 0,2m ; l AC = lCD = 0,3m ; a = 0,35m.
                          a                                                                                 e5≡e4
                                          ak                 B                               d3≡d4
                                                       2
                                          ω3           1
                 E                   C                       ϕ1                                      p
                              3
                 4
            5                                      A       ω1
                     D
                                                                                                                          b1≡b2
                                                                                                                    b3
                         Hình 2.1a                                                   Hình 2.1b

        B1 ≡ B2 ≡ B3, khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p
quay, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p trư t                                                          b3
   V B1 = V B2 ≠ VB3                                                                                                 π
                                                                                         k                                     d3 ≡d4
Giá tr : V B = V B = ω1.l AB = 10.0,2 = 2m / s , có                                                   n
               1     2                                                                               b3                          n
phương vuông góc v i khâu AB, chi u theo chi u v n t c                                                                          e4
góc khâu 1.                                                                                                          e4 ≡ e5
      V B3 = VB 2 + VB3 B2                             (1)                                   b1≡b2

                                                                                                          Hình 2.1c
            Trong phương trình (1),        V B3 vuông góc v i BC,
V B3 B 2 có phương song song v i BC.
                                         VB2
Ch n t l xích ñ v :               µV =         (m / s / mm) . Ho ñ v n t c ñư c v như                        hình 2.1b.
                                         pb2
ðo giá tr véc tơ (         pb3 ) bi u di n v n t c ñi m B3 và nhân v i t l xích ta thu ñư c giá tr th c v n
t c ñi m B3.
             V B3             pb3
     ω3 =            = µV .
             l BC             l BC
     V B3 l
Vì       = BC , t ñó suy ra v n t c c a ñi m D
     V D3 lCD
E4 ≡ E5 và khâu 4 n i v i khâu 5 b ng kh p quay:
                     V E5 = VE 4 = VD 4 + VE 4 D4                                  (2)

            Trong phương trình này:            V E 4 có phương th ng ñ ng. V E 4 D4 có phương vuông góc v i
DE. Ho ñ ñư c v như hình 2.1b.
       Ta ño ño n pe5 và nhân v i t l xích ñã ch n s có giá tr v n t c khâu 5, chi u ñi lên.
Tương t ta cũng xác ñ nh ñư c gia t c:
a B1 = a B2 = ω1 l AB = 100.0,2 = 20m / s 2 có chi u hư ng t B ñi vào A
               2


a B3 = a B2 + a B3 B2 + a k

M t khác        a B3 = a B C + aτ C , do v y
                         n
                                B3
                           3

                     a B3 = a B C + aτ C = a B 2 + a B3 B 2 + a k
                              n
                                     B3
                                                                                                (3)
                                3
Trong phương trình (3) :
  n      2
a B C = ω3 .l AB ; ñã xác ñ nh v giá tr có phương chi u hư ng t B ñi vào C.
    3


aτ C = ε 3 .l AB = ? ; phương vuông góc v i BC.
 B3


a k = 2ω 2 .V B3 B2 = 2ω3 .µV b2 b3 ; Phương chi u l y theo chi u V B3 B 2 quay ñi m t góc 900 theo

chi u   ω3 .
a B3 B 2 = ? , phương song song v i BC.
                                                                                  a B2
Phương trình (3) ch t n t i 2 n s , ch n t l xích ho ñ gia t c:            µa =               (m / s 2 / mm) .
                                                                                  πb2
Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.1c
Các giá tr ñư c ño tr c ti p trên các véc tơ bi u di n tương ng sau ñó nhân v i t l xích ñã ch n.
Xác ñ nh gia t c góc khâu 3:
          b n b3
ε 3 = µa 3
           l BC
Xác ñ nh gia t c ñi m D3 cũng b ng phương pháp ñ ng d ng

a E 4 = a D 4 + a E D + aτ D
                  n
                         E4 4
                                           (4)
                    4 4
Cách lý lu n cũng tương tư. Cách gi i trình bày trên hình 2.1c
                                                              0
    2) Tính v n t c và gia t c ñi m D2 (∠ DBC = 120 ) trên con trư t 2 c a cơ c u cu lít t i v trí
       ϕ1=900. Tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20s-1. Cho bi t kích thư c các khâu c a
       cơ c u: lAB = lBD = 0,5lBC = 0,2m.

            ϕ1                         p
                                                              d2
                     1        2                        b3                                    b3
    A                     B        D
           ω1   ε3                                           d2n                                             π
                     3        ak                                     b1 ≡ b2                             n
                                                                                                       b3
                     ω3                      b1 ≡ b2                              k
            C
                                            d2
    Hình 2.2a                                    Hình 2.2b                            Hình 2.2c

        S tương quan kích thư c ñã cho ta th y r ng tam giác ABC là n a tam giác ñ u,
(∠ABC=600) BD thu c khâu 2. ð xác ñ nh v n t c ñi m D, trư c tiên ta ph i bi t v n t c ñi m B2 và
v n t c góc khâu 2, sau áp d ng ñ nh lý h p v n t c s thu ñư c v n t c ñi m D. Khâu 2 trư t trong
khâu 3 và quay theo khâu 3 cho nên t c ñ góc khâu 2 cũng chính là t c ñ góc khâu 3.
B1 ≡ B2 ≡ B3, khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p trư t
           V B1 = V B2 ≠ VB3
Giá tr :   V B1 = V B 2 = ω1.l AB = 20.0,2 = 4m / s , có phương vuông góc v i khâu AB, chi u theo
chi u v n t c góc khâu 1.
                          V B3 = V B 2 + V B3 B 2                  (1)

Trong phương trình (1),       V B3 vuông góc v i BC, V B3 B2 có phương song song v i BC
Trong trư ng h p ñ c bi t này ta không c n ch n t l xích. Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.2b.
Tam giác pb2b3 ñ ng d ng v i tam giác BCA, ta tính ñư c v n t c ñi m b3: V B = V B / 2 = 2m / s .
                                                                                         3         2
V B3        2
T c ñ góc khâu 3 và khâu 2:      ω 2 = ω3 =           =       = 5rad / s . Chi u ñư c xác ñ nh như hình v
                                               l BC       0,4
               V D2 = V B 2 + VD2 B2         (2)

Trong phương trình (2) ta ñã bi t v n t c ñi m B2 ,       VD2 B2 = ω 2 .l BD = 5.0,2 = 1m / s .
Chi u hư ng t trên xu ng theo chi u ω2 và vuông góc v i BD. Ho ñ ñư c v ti p như                  hình 2.2b.
Giá tr v n t c ñi m D ñư c tính:

                       VD 2 = V B 2 + V D2 B2 = 4 + 1 = 5m / s
Tương t ta cũng tính ñư c gia t c ñi m D2:
           a B1 = a B 2 ≠ a B3

          a B1 = a B2 = ω1 .l AB = 400.0,2 = 80m / s 2
                         2


             a B3 = a B 2 + a B3 B 2 + a k

              a B3 = a B C + aτ C
                       n
                              B3
                         3

              a B2 + a B3 B2 + a k = a B C + aτ C
                                       n
                                              B3
                                                                      (2)
                                         3
Trong phương trình trên (2) Ta có ñư c:
a B 2 : ðã xác ñ nh; a B3 B 2 : Giá tr chưa bi t, phương song song v i BC.

a k = 2ω3 .V B3 B 2 = 2.5.2 3 = 20 3m / s 2

a B C = ω3 .l BC = 25.0,4 = 10m / s 2
  n      2
    3


aτ C = ε 3 .l BC = ? , có phương vuông góc v i BC.
 B3
Phương trình (2) t n t i 2 n s , Ho ñ gia t c ñư c v như              hình 2.1c
Gia t c góc khâu 2 và khâu 3 ñư c tính như sau:
               aτ C
                 B
     ε 2 = ε3 = 3
                l BC
                      n
                      aB                 
 τ                                ak    
a B C =  a B2 − (       3
                             +          ) sin 60 o + a B tg 60 o
                                                       n
                           o          o 
   3
                   cos 60      sin 60                  3
                                        
                           3
        = (80 − 5 − 40)      + 10 3 = 47,63m / s 2
                          2
                aτ C 47,63
                  B
    ε 2 = ε3 = 3 =                = 119,075rad / s 2
                 l BC       0,4

  a D 2 = a B 2 + a D B + aτ B
                    n
                           D2 2
                                                           (3)
                      2 2
Trong phương trình (3) Ta ñã bi t:

a D B = ω 2 .l BD = 25.0,2 = 5m / s 2
  n       2
    2 2


aτ B = ε 2 .l BD = 119,075.0,2 = 28,815m / s 2
 D2
Ho ñ gia t c ñư c v trên hình 2,2c
Giá tr gia t c ñi m D ñư c tính:             a D2 =      (80 + 5)2 + 28,815 2    = 88,27 m / s 2

        3) Tính v n t c và gia t c khâu 3 c a cơ c u tính tang m t góc, n u tay quay AB quay ñ u v i
                              -1                  o
            v n t c góc ω= 10s , t i v trí ϕ1 = 60 . Cho trư c h = 0,05m (hình 2.3a).
          B
                    ak                                                 b3, b2
      2                                                    p
                           ϕ1
          3       1
                                                                                      k
      C                                    A                                   π
                          h                           b1
                                                                     b2, b3
                                                                                                   b1
                      Hình 2.3a                         Hình 2.3b                          Hình 2.3c

          Vì khâu 3 chuy n ñ ng t nh ti n, cho nên m i ñi m trên khâu 3 ñ u có v n t c và gia t c như
  nhau. Chúng ta ñi xác ñ nh v n t c và gia t c ñi m B3 .
  B1 ≡ B2 ≡ B3 . Khâu 1 n i v i khâu2 b ng kh p t nh ti n, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p quay:
                                V B1 ≠ VB 2 = V B3
                                                            3             3
                                  V B1 = ω1.l AB = 2          .0,05.10 =    = 0,577 m / s
                                                           3             3
                                V B 2 = V B1 + V B 2 B1                              (1)
                          //BC           //AB
             Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m B2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m B1 và
  B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.3b.
                                                                          3
             V n t c ñi m B2 ñư c tính như sau:       V B 2 = 2VB 2         = 0,67 m / s. chi   u ñư c xác ñ nh như trên
                                                                         3
  ho ñ v n t c (hình 2.3b).
  Tương t gia t c ta cũng có:                  a B1 ≠ a B 2 = a B3

          2                           3             3
  a B1 = ω1 .l AB = 100.2               .0,05 = 10    m / s2
                                     3             3
  a B 2 = a B1 + a B 2 B1 + a k
  //BC                  // AB
                                           3        3
  a k : có giá tr là 2.ω1.VB 2 B1 = 2.10.     = 10    m / s2 .
                                          6        3
                                                                 o
             Phương chi u theo chi u c a V B B quay ñi m t góc 90 theo chi u ω1 . Ho ñ gia t c
                                             2 1
  ñư c v như            hình 2.3c. Giá tr gia t c khâu 3 ñư c tính:
                                         3          3 3
               a B 2 = a B3 = 2 a k        = 2.10.   .  = 6,7 m / s 2
                                        3          3 3
          4) Tính v n t c và gia t c ñi m C (hình 2.4a), v n t c góc và gia t c góc c a các khâu 2 và 3
             trong cơ c u 4 khâu b n l t i v trí ∠ABC = ∠BCD = 90o , n u tay quay AB quay ñ u v i v n
             t c góc ω1= 20s-1. Cho trư c kích thư c c a các khâu 4lAB = lBC = lCD = 0,4m.

                                                                                    π
 B               ω2
                              C                                                             c2,c3
  1             2
                                                               b1, b2, c2,c3
A         ω1             3
                                ω3         p
                              D                                                            b1, b2

  Hình 2.4a                                        Hình 2.4b                                  Hình 2.4c
B1 ≡ B2. Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
                        V B1 = VB 2
                         V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s
Tương t : C2 ≡ C3 và     VC 2 = VC 3
                        VC 2 = V B2 + VC 2 B 2                              (1)
                         ⊥CD              ⊥BC

         Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2
và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.3b.
         T ho ñ ta th y răng v n t c ñi m C và v n t c ñi m B thu c khâu 2 là b ng nhau, do v y khâu 2
chuy n ñ ng t nh ti n t c th i: ω2 = 0.
         V n t c góc khâu 3:
                                   VC 3        2
                            ω3 =          =       = 5rad / s
                                lCD           0,4
         Chi u ñư c xác ñ nh theo chi u VC3 như hình v .
         Xác ñ nh gia t c:
                           a B1 = a B2

                           a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2
                                   2


                    aC 2 = aC 3 = aC D + aτ D = a B 2 + aC B + aτ B
                                   n
                                          C3
                                                         n
                                                                C2 2
                                                                                     (2)
                                     3                     2 2
         Trên phương trình 2:
 n
aC D : Có giá tr b ng: ω23 . lCD = 25 . 0,4 = 10m/s2
   3

aτ D : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i CD
 C3
 n
aC B : có giá tr b ng 0 vì ω2 = 0.
   2 2

aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC.
 C2 2
        Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a 2 gia t c ti p. Cách gi i ñư c trình bày trên
hình 2.4c.
        Gia t c ði m C bây gi ch t n t i gia t c pháp có chi u hư ng t C ñi vào D và có giá tr là
10m/s2. Gia t c ti p b ng 0.

         Gia t c ti p trong chuy n ñ ng tương ñ i gi a ñi m C2 ñ i v i ñi m B2 là            aτ B ñư c bi u
                                                                                              C2 2
di n b i véc tơ    b2 c 2 có giá tr là : 40 – 10 = 30m/s2.
                                                                        2
         Gia t c góc khâu2 ñư c xác ñ nh: ε2 = 30 / 0,4 = 75rad/s . chi u xác ñ nh như trên hình v .

    5) Tính v n t c và gia t c ñi m C và v n t c góc và gia t c góc c a thanh truy n 2 trong cơ c u
       tay quay con trư t (hình 1.5a) khi tay quay và thanh truy n th ng hàng. Bi t tay quay AB
       quay ñ u v i v n toccs góc ω1 = 20s-1 và kích thư c các khâu : 2lAB = lBC = 0,2m.


                                                       p       c2, c3
                    B             ω2              C
     A                                        3
               1              2                                              c2n, c2, c3
              ω1                                                                                       π
                                                                                           b1, b2
                                                              b1, b2


                  Hình 2.5a                       Hình 2.5b                                Hình 2.5c
B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
                             V B1 = VB 2
                             V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s
Tương t : C2 ≡ C3 và         VC 2 = VC 3
                             VC 2 = V B2 + VC 2 B 2                               (1)
                             //AC                ⊥BC

         Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2
và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.5b.
         T ho ñ ta th y răng v n t c ñi m C b ng 0, v n t c ñi m B và v n t c tương ñ i gi a ñi m C ñ i v i
ñi m B là b ng nhau v giá tr và ngư c chi u nhau. V n t c góc khâu 2 ñư c tính:
                VC2 B2            2
         ω2 =                =       = 10rad / s
                  lBC            0,2
         Chi u xác ñ nh như hình v (hình 2.5a)
         Xác ñ nh gia t c:
                                 a B1 = a B2

                                 a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2
                                         2


                       aC2 = aC3 = aB2 + aC B + aτ B
                                          n
                                                 C2 2
                                                                                    (2)
                                            2 2
         Trên phương trình 2:
 n
aC B : có giá tr b ng:            ω2 .lBC = 100.0,2 = 20m / s 2
                                   2
   2 2

aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC.
 C2 2
a     : có phương song song v i AC, giá tr chưa bi t.
 C2
        Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i
ñi m C . Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.5c.
                                                                            2
        Gia t c ði m C có chi u như hình v và có giá tr b ng 40 + 20 = 60m/s .

         Gia t c ti p trong chuy n ñ ng tương ñ i gi a ñi m C2 ñ i v i ñi m B2 là                   aτ B ñư c bi u
                                                                                                     C2 2
                   n
di n b i véc tơ   c2 c2 có giá tr là 0, do v y gia t c góc khâu 2 b ng 0
      6) Tính v n t c và gia t c ñi m D trên khâu 2 c a cơ c u tay quay con trư t (hình 2.6a) t i v trí
                                       o                                                    -1
         các góc ∠CAB = ∠CDB = 90 . Bi t tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20s và kích
         thư c các khâu lAB =lCD = 0,5lBC = 0,1m.

        B                               D                                               π,d2           c2,c3
                         2
         1                                          p               b1,b2,c2,c3
                                            C
        A
                  ω1                3                                                          b1,b2
                Hình 2.6a                               Hình 2.6b                       Hình 2.6c

B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
                  V B1 = VB 2 và                V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s
Tương t : C2 ≡ C3 và         VC 2 = VC3
                             VC 2 = V B2 + VC 2 B 2                               (1)
                             //AC                ⊥BC
Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2
và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.6b.
         T ho ñ ta nh n th y r ng v n t c t i ñi m B và ñi m C thu c khâu 2 ñ u b ng nhau, khâu 2 chuy n
ñ ng t nh ti n t c th i, m i ñi m trên khâu 2 ñ u có v n t c như nhau v i giá tr b ng 2m/s, ω2 = 0.
         VB1 = VB2 = VC2 = VC3 = VD2
         Xác ñ nh gia t c:
                             a B1 = a B2

                              a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2
                                      2

         Chi u hư ng t B ñi vào A

                    aC2 = aC3 = aB2 + aC B + aτ B
                                       n
                                              C2 2
                                                                            (2)
                                         2 2
         Trên phương trình 2:
 n                      2
aC B : có giá tr b ng: ω2 .l BC = 0
   2 2

aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC.
 C2 2
a     : có phương song song v i AC, giá tr chưa bi t.
 C2
        Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i
ñi m C. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.6c.
        Áp d ng ñ nh lý ñ ng d ng thu n: Hình n i các mút véc tơ bi u di n gia t c tuy t ñ i thì ñ ng
d ng thu n v i hình n i các ñi m tương ng trên cùng m t khâu. Ta tìm ñư c ñi m d2 tương ng v i
ñi m D2 trên khâu 2, ñó chính là c c ho ñ gia t c. Gia t c ñi m D b ng 0.

      7) Tính v n t c góc và gia t c góc c a các khâu trong cơ c u culít (hình 2.7) v trí góc ∠BAC =
            o
         90 , n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 10rad/s và kích thư c các khâu là
         lAB=lAC=0,2m.
                                                                      b1            π
           A     1           B              p
                            2
         ω1       3                                                  b3n
                          ak
                    ε3                                 b2,b3
                  ω3                          b1                            k             b2,b3
           C
               Hình 2.7a                           Hình 2.7b                      Hình 2.7c

B1 ≡ B2 ≡ B3 . Khâu 1 n i v i khâu2 b ng kh p t nh ti n, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p quay:
       V B1 ≠ VB 2 = V B3        và   VB1 = ω1.l AB = 10.0,2 = 2m / s
       V B 2 = V B1 + V B 2 B1                       (1)
      ⊥BC            //AB
Phương trình (2) t n t i 2 n s . Cách gi i ñư c trình bày trên ho ñ v n t c (hình 2.7b).
V n t c ñi m B2 và B3 ñư c xác ñ nh theo ho ñ :
         VB2 = VB1 2 = 2 2m / s
                 VB3         2 2
          ω3 =          =         = 10 s −1
                 l BC       0,2 2
Như v y: ω1 = ω2 = ω3 = 10rad/s, chi u xác ñ nh như hình v .
Tương t gia t c ta cũng có:           a B1 ≠ a B 2 = a B3

        a B1 = ω1 .l AB = 100.0,2 = 20m / s 2 có chi u hư ng t B ñi vào A.
                2


        aB2 = aB1 + a B2 B1 + ak = aB C + aτ C
                                    n
                                           B3
                                                                      (2)
                                      3
Trong phương trình trên (2) Ta có ñư c:
a B1 : ðã xác ñ nh; aB2 B1 : Giá tr chưa bi t, phương song song v i BC.

ak = 2ω1.VB2 B1 = 2.10.2 = 40m / s 2 , chi u l y theo chi u VB2B1 quay ñi m t góc 90o theo chi u
ω1 (hình 2.7a).

a B C = ω3 .l BC = 10.0,2 2 = 20 2m / s 2
  n      2
    3


aτ C = ε 3 .l BC = ? , có phương vuông góc v i BC.
 B3
Phương trình ch còn t n t i 2 n s . Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.7c.
                                                                n
T hình v ta tính ñư c gia t c ti p c a ñi m B3 , bi u di n b i b3 b3 :

aτ C = 20 2m / s 2
 B 3

                                    20 2
Gia t c góc khâu 3:       ε3 =            = 100rad / s 2
                                    0,2 2
Do khâu 1 quay ñ u và t c ñ góc khâu 2 luôn b ng khâu 3 cho nên: ε1 = ε2 = 0.

       8) Tìm v n t c góc l n nh t c a culits 2 (hình 2.8a) qua v n t c góc ω1 c a tay quay 1 cho trư c
             ng v i ba trư ng h p:
       a) lAB = 0,075m; lAC = 0,3m
       b) lAB = 0,075m; lAC = 0,225m
       c) lAB = 0,075m; lAC = 0,150m
                                             p
                     B                                      c2
             1             2                        α
                       α               C                          A
                                         3                                   B            C
         A ω                                             b ,b
               1                                             1    2

                        Hình 2.8a                          Hình 2.8b         Hình 2.8c

 B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
              VB1 = VB2        và     VB1 = ω1.l AB
Ch n B2 làm c c ta vi t ñư c phương trình véc tơ tính v n t c ñi m C2.
              VC2 = VB2 + VC2 B2                           (1)
            //BC           ⊥BC
       Phương trình trên ch t n t i 2 n s giá tr . Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.8b.
       G i α là góc h p b i phương v n t c ñi m B v i phương c a khâu BC. T c ñ góc c a khâu 2
       ñư c tính :
                       VC2 B2            sin α
               ω2 =             = VB2                       (2)
                        l BC              lBC
       Trong ñ ng th c (2), mu n v n t c góc khâu 2 ñ t c c ñ i thì sinα = 1 và lBC bé nh t.
       Khi ñó α = 90o và A, B, C th ng hàng (hình 2.8c)
                        ω1.l AB        0,075      ω
       a)   ω2 max =                  = ω1      = 1
                   l AC − l AB      0,3 − 0,075 3
                      ω1.l AB           0,075       ω
       b) ω2 max =             = ω1               = 1
                   l AC − l AB      0,225 − 0,075 2
                      ω1.l AB           0,075
       c) ω2 max =             = ω1               = ω1
                   l AC − l AB      0,150 − 0,075
9) Tính v n t c ñi m D trên khâu 3 c a cơ c u xy lanh quay (hình 2.9a và 2.9b) t i v trí các góc
      ∠BAC=∠BCD = 90o, n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20rad/s và kích thư c các
      khâu là lAB = lCD = 0,1m, lAC = 0,173m.
      a) Xét hình 2.9a:

                                                                                                          b1,b2
             B                                       D                      p                   α
                      α                 2                        VD
             1                                                                                c2
                                                         3
                 A       ω1                          C
                               Hình 2.9a

     Ta th y r ng ñi m D thu c khâu 3, khâu 3 ñang quay quanh C. Khâu 3 quay theo khâu 2 do ñó
 t c ñ góc khâu 2 và khâu 3 là như nhau. ð tính ñư c v n t c ñi m D chúng ta ch c n xác ñ nh
 ñư c v n t c góc khâu 3 thì v n ñ coi như ñư c gi i quy t xong.
     B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
             VB1 = VB2              và      VB1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s
 Ch n B2 làm c c ta vi t ñư c phương trình véc tơ tính v n t c ñi m C2.
             VC2 = VB2 + VC2 B2                                                 (1)
           //BC            ⊥BC
      Phương trình trên ch t n t i 2 n s giá tr . Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.a1.
      G i α là góc h p b i phương AB v i phương c a khâu BC. T c ñ góc c a khâu 2 ñư c tính :
                             VC2 B2             cos α        0,1
              ω2 =                      = VB2         =2 2           = 6,2rad / s
                              lBC                lBC    0,1 + 0,1732
      V n t c ñi m D ñư c tính như sau:
      VD3 = ω3.lCD = 6,2.0,1 = 0,62m / s
      Chi u ñư c xác ñ nh theo chi u ω3 như hình 2.9a.
      b) Xét hình 2.9b:
                         2
                                                         D                                 b3
             B
                         α                                       VD
              1                                                                           α                       b1,b2
                                                             3
                  A       ω1                         C                                p
                               Hình 2.9b                                                      Hình 2.9b1

      Tương t ta cũng tính ñư c v n t c góc khâu 3 thông qua phương trình véc tơ:
                          VB3 = VB2 + VB3 B2                          (2)
                  ⊥BC           //BC
             Ho ñ v n t c cũng gi ng như trư ng h p trên (hình 2.9b1)
      Giá tr v n t c ñi m D và phương chi u cùng k t qu như trên.

      10) Tính v n t c và gia t c c a ñi m F trên cơ c u sàng t i l c (hình 2.10a) n u tay quay AB
          quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20rad/s t i v trí AB và CE th ng ñ ng. BC n m ngang. Cho
          trư c kích thư c các khâu: lAB = lCE = lDE = lBC/3 = 0,5lDF = 0,1m.

                                                                                                      π                   π      f4,f5
 B                                          C                                                                             ,
                     2                                                                                        c2,c3
  1                                                                                                                           e3,e4
                                    3                             e4,f4,f5            b1,b2,c2,c3
A       ω1
                                E                        p
                                                 4
                                                         F
                                                                                                            b1, b2            c2,c3
                               D                         5
                         Hình 2.10a                                   Hình 2.10b                   Hình 2.10c1        Hình 2.10c2
ðây là m t t h p g m 2 cơ c u h p thành: Cơ câu 4 khâu b n l ABCD (tương t bài s 4) và
cơ c u tay quay con trư t DEF (tương t bài s 6)
    B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay:
                    VB1 = VB2     và    VB1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s
     Tương tư như nh ng bài ñã gi i, v trí các khâu c a cơ c u v trí ñ c bi t.Khâu 2 chuy n ñ ng
t nh ti n t c th i:
                    ω2 = 0, V n t c ñi m B và C c a khâu 2 là b ng nhau
                V B 2 = VC 2 = VC 3
Tương t trên khâu 4, v n t c ñi m E và ñi m F cũng băng nhau:
                                                          VC 3
                     V E 3 = VE 4 = VF4 = V F5 =
                                                              2
Khâu 4 t nh ti n th c th i          ω4 = 0.      VF = 1m/s
V n t c góc khâu 3:
         VC 3        2
ω3 =            =       = 10rad / s
          lCD       0,2
           Xác ñ nh gia t c:
                                a B1 = a B2

                                a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2
                                        2


                        aC 2 = aC 3 = aC D + aτ D = a B 2 + aC B + aτ B
                                       n
                                              C3
                                                             n
                                                                    C2 2
                                                                                        (2)
                                         3                     2 2
           Trên phương trình 2:
 n
aC D : Có giá tr b ng: ω23 . lCD = 100 . 0,2 = 20m/s2
   3

aτ D : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i CD
 C3
 n
aC B : có giá tr b ng 0 vì ω2 = 0.
   2 2
 τ
aC B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC.
   2 2
        Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a 2 gia t c ti p. Cách gi i ñư c trình bày trên
hình 2.10c1.
        Gia t c ði m C bây gi ch t n t i gia t c pháp có chi u hư ng t C ñi vào D và có giá tr là
20m/s2. Gia t c ti p b ng 0.
        Gia t c ñi m E3 b ng n a gia t c ñi m C.

           Xác ñ nh gia t c ñi m F

            a F4 = a F5 = a E 4 + a F E + aτ E
                                    n
                                           F4 4
                                                                                  (2)
                                      4 4
           Trên phương trình 2:
  n                       2
a F E : có giá tr b ng: ω 4 .l EF = 0
    4 4

aτ E : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i EF.
 F4 4
a        : có phương song song v i DF, giá tr chưa bi t.
    F4
        Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i
ñi m C. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.10c2 ( K ti p c a hình 2.10c1)
        Do s tương quan ñ ng d ng c i cơ c u ta có h th c:
            aF 4        aE4                   a E 4 .DE       10.0,1
                    =              a F4 =                 =          = 5m / s 2
            DE          DF                      DF             0,2
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH L C H C TRÊN CƠ C U PH NG LO I 2

     1) M t con trư t chuy n ñ ng nhanh d n v i gia t c a = 10m/s2. Không k t i ma sát trên m t
        trư t, tính công su t ngo i l c P ñ y v t chuy n ñ ng khi v t có v n t c 5m/s. Bi t kh i lư ng
        c a con trư t là m = 2 kg (hình 3.1).
Áp d ng nguyên lý D A lăm be, thu ñư c:
                                                                         P
       P + Pqt = 0                                                                       V       a
Pqt = m.a = 2.10 = 20N.
   P = 10N
Công su t ngo i l c P ñ y v t chuy n ñ ng v i v n t c 5m/s:                      Hình 3.1
P.V = P.V cos( P,V ) = 20.5 = 100W

    2) Hãy tính mômen c a l c quán tính c a bánh ñà trong th i gian m máy: Bi t lúc b t ñ u m
       máy v n t c góc b ng 0 và sau 3 giây v n t c tăng t l v i th i gian thì máy chuy n ñ ng
                                                 -1                                           2
       bình n, v i v n t c góc trung bình ω = 21s ; mômen quán tính c a bánh ñà là J = 2kg.m ,
       tr ng tâm c a bánh ñà ngay trên tr c quay (hình 3.2)
                                                                          ω
Phương trình chuy n ñ ng c a bánh ñà:
          ω = εt
              ω 21
          ε= =     = 7 rad / s 2
               t     3
Mômen c a l c quán tính ñư c tính:
M = J . ε = 2 . 7 = 14Nm

                                                           Hình 3.2

  3) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và l c cân b ng (ñ t t i ñi m gi a khâu AB theo phương
     vuông góc v i khâu này), cho trư c lAB = 0,1m, lBC = lCD = 0,2m. L c c n P2 = P3 = 1000N tác
     ñ ng t i trung ñi m các khâu. L c c n P2 hư ng th ng ñ ng xu ng dư i, l c P3 hư ng n m
     ngang sang ph i như hình 3.3a. AB, CD th ng ñ ng, BC n m ngang
                                    B
B        M       2      C                   M                C          b
                               n
                             R12                   2
  1          P2                                 P2      N
                                       τ                                             f
A                   N                R12                      P3
                          P3                                            a
                     3                                  3 D
                         D                    Rτ 3
                                                D                                            d
                                                                        c         e
                                                       n
                                                     R D3
       Hình 3.3a                    Hình 3.3b                                   Hình 3.3c

Tách nhóm tĩnh ñ nh BCD và ñ t l c vào các kh p ch (hình 3.3b):                        R21
R12 và RD3. Vi t phương trình cân b ng l c cho toàn nhóm:                         B
           R12 + P2 + P3 + R D3 = 0               (1)                   Pcb            h
phương trình (1) t n t i 4 n s : Giá tr và phương chi u c a 2 l c:               A
R12 và RD3. Chia các áp l c này ra thành 2 thành ph n (hình 3.3b)
                                                                                  1
                  τ
            n
     R12 = R12 + R12       và   R D3 = RD3 + Rτ 3
                                        n
                                              D
                                                                                           Pcb

L y t ng mômen c a các l c ñ i v i ñi m C thu c khâu 2 và thu c khâu 3:
                                                                                                  RA1
                        τ
    ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC − P2 .l MC = 0                                       R21
       τ
      R12 = 0,5 P2 = 500 N 〉 0                                                        Hình 3.3d

           τ
  Chi u   R12 ñã ch n ban ñ u là ñúng.
    ΣM (C 3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − P3 .l NC = 0
                        D
Rτ 3 = 0,5 P3 = 500 N 〉 0
          D

          Chi u   Rτ 3 ñã ch n ban ñ u là ñúng.
                   D
    Vi t l i phương trình cân băng l c (1):

              R12 + P2 + P3 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0
               τ
                               D
                                       n     n
                                                             (2)

                                                         n       n
Phương trình (2) ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a     R12 và R D3 . Cách gi i ñư c trình bày trên
hình 3.3c.
Véc tơ df bi u th áp l c R D3 có giá tr là 500 2        ( N ) , có chi u như hình v 3.3c
Véc tơ fb bi u th áp l c R D 3 có giá tr là 500 2       ( N ) , có chi u như hình v 3.3c
Vi t phương trình cân băng l c riêng cho khâu 2 ñ tính áp l c t i kh p C: R23         = − R32
              R12 + P2 + + R32 = 0                    (3)
Phương trình này ch t n t i 2 n s là giá tr và phương chi u c a R32. cách gi i ñư c v             hình 3.3c.
Véc tơ    fc bi u th áp l c t i kh p C R32 có giá tr là 500 2       ( N ) , chi u như hình v 3.3c.
Bây gi ta ñi tính l c cân b ng ñ t t i ñi m gi a khâu AB:
Phương trình cân băng l c c a khâu 1:
              Pcb + R21 + R A1 = 0                     (4)
Phương trình này t n t i 3 n s , ñ làm gi m b t n s , ta ñi tìm giá tr Pcb:
                      l                                       h                   0,1 2
ΣM ( A) ( Ri ) = Pcb . AB − R21 .h = 0        Pcb = 2 R21.          = 2 . 500 2          . = 500 N
                        2                                    l AB                  2.0,1
Phương trình 4 ñư c gi i      hình 3.3d, và phương chi u c a RA1 ñư c bi u di n như hình v , giá tr
ñư c tính b ng 500N

    4) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và moomen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u 4 khâu b n
                                                                                            o
       l ph ng; cho trư c lAB = lBC / 4 = lCD / 4 = 0,1m; khâu BC n m ngang; các góc ϕ1 = 90 , ϕ2 =
          o                                                                o
       45 và l c c n P3 = 1000N tác ñ ng t i trung ñi m khâu 3 v i α3 = 90 (hình 3.4a). Xét xem
       vi c tính nh ng áp l c kh p ñ ng y có ph thu c và v n t c góc khâu d n không? Gi i
       thích?                                B
                                     n                2            C
                                   R12                                     a
                                               τ             3                                d
    B           2             C              R12          M
     1   ϕ1             3                                       α3
                    M                                                             c
   A                      α3                Rτ 3 D
                                               D
                                                                   P3
               D             P3
                     ϕ2                                 n                                     b
                                                      R D3
              Hình 3.4a                           Hình 3.4b                         Hình 3.4c

Tách nhóm tĩnh ñ nh và ñ t các áp l c t i kh p ch .
Phương trình cân b ng l c ñư c vi t cho toàn nhóm:                                            B
                                                                                    R21
         R12 + P3 + RD3 = 0                   (1)                                                 Mcb
Chia áp l c t i kh p ch ra làm 2 thành ph n như hình v (hình 3.4b):
                    τ                          τ                                          A           RA1
ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0              R12 = 0

ΣM (C 3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − P3 .l MC = 0
                    D                             Rτ 3 = 0,5 P3 = 500 N 〉 0
                                                   D                                      Hình 3.4d

Chi u    Rτ 3 ñã ch n ban ñ u là ñúng
          D
Phương trình cân b ng l c (1) ñư c vi t l i như sau:

         P3 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0
               D
                       n     n
                                              (2)
Phương trình (2) ch t n t i 2 n s , ho ñ l c ñư c v như             hình 3.4c.
R D3 = 500 2 N , chi u ñư c xác ñ nh như hình v
         R12 = 500 2 N , chi u cũng ñư c xác ñ nh như hình v .
    Tính áp l c t i kh p trong C:
    Xét s cân b ng c a khâu 2:          R32 = − R12 , giá tr : R32             = 500 2 N
    Tính mômen cân bbawnoo ñ t trên khâu d n 1:
    Ch n chi u Mcb như hình 3.4d.
    Mcb = R21 . lAB = 500√ 2 . 0,1 = 50√ 2 Nm
    Áp l c t i kh p A: R A1     = − R21 , giá tr b ng 500√ 2 N
    Ta l p b ng so sánh:
          TT       Véc tơ bi u di n                Véc tơ th t                 Giá tr              Ghi chú
           1              ab                               P3                1000N

           2              bc                               Rτ 3
                                                            D
                                                                              500N

           3              cd                                 n
                                                           R D3               500N

           4              da                         n
                                                    R12 = R12                500 2 N
           5              bd                               R D3              500 2 N
           6              ad                               R32               500 2 N

    Các giá tr trên khi tính không ph thu c vào v n t c góc c a khâu d n, b i vì chúng ta không ñi xác
    ñ nh l c quán tính

        5) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và moomen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u tay quay con
           trư t (hình 3.5a), cho trư c lAB = lBC / 2 = 0,1m, AB th ng ñ ng, AC n m ngang. L c c n P3 =
           1000N n m ngang cách rãnh trư t m t ño n h3 = 0,058m. Sau ñó nghi m l i K t qu Mcb
           b ng phương pháp công su t.
B                                        n                 B                                                   P3
                                       R12                                                                                    b
               2                                                                               a
                                                                   2
    1                                                  t                               x                                      N
                           C                        R12                                    N             R12
                                                                                                            n
                                                                               C
A
                   h3                                                                                                     c
                           3                                            h3
            P3                                                                     3
                                                                  P3

                    Hình 3.5a                                      Hình 3.5b                         Hình 3.5c

    Tách nhóm tĩnh ñ nh ra kh i cơ c u và ñ t áp l c vào các kh p ch (hình 3.5b):
    Phương trình cân b ng l c ñư c vi t:
                                                                                                     B              R21
               R12 + N + P3 = 0              (1)
    Phương trình (1) có 3 n s , ta c n ph i gi m b t các n s .                                 RA1
    Chia áp l c kh p ch B ra làm 2 thành ph n (hình 3.5b):                                                 Mcb
                                                                                                                          h
                        τ                       τ                         n                        A
    ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0           R12 = 0             R12 = R12
                                                 n
    Phương trình (1) ñư c vi t l i:    P3 + N + R12 = 0                (2)                               Hình 3.5d
    Ho ñ l c ñư c v như hình 3.5c.
    Do tam giác ABC là n a tam giác ñ u nên tam giác abc trên hình 3.5c cũng là n a tam giác ñ u:
                    3               3
    R12 = 2000        N , N = 1000    N
                   3               3
    Chi u c a các l c ñã ch n ban ñ u là phù h p.
    ð tìm ñi m ñ t c a áp l c N ta vi t phương trình cân b ng mômen c a các l c ñ i v i ñi m C3:
P .h   1000.0,058
P3 .h3 − N .x = 0         x= 3 3 =            3 = 0,1m
                              N      1000
Áp l c N ñ t cách tâm C m t kho ng 0,1m.
ð tính áp l c t i kh p trong C ta vi t phương trình cân b ng l c riêng cho khâu 2:
                                                                   3
R12 + R32 = 0          R12 = − R32         R12 = R32 = 2000          N
                                                                  3
Tính mômen cân b ng ñ t t i khâu d n:
Phương trình cân b ng l c t i khâu d n (hình 3.5d):
                                                                    3
R21 + R A1 = 0         R21 = − R A1        R21 = R A1 = 2000          N
                                                                   3
Mômen cân b ng có chi u ñư c ch n như hình v 3.5d:
                           3 0,1 3                                       B
M cb = R21.h = 2000                = 100 Nm                                              2
                          3     2
Chi u Mcb ñã ch n là ñúng.                                                   1
Bây gi chúng ta nghi m l i k t qu trên b ng phương                                                      C
pháp công su t. Gi s khâu AB quay v i v n t c góc                     A
ω1 và ch n chi u Mcb như hình v 3.5e.                                                        h3         3
                                                                                        P3
M cb .ω1 + P3 .V3 = 0        (3)
  chương 2 ph n phân tích ñ ng h c ta ñã bi t:                                      Hình 3.5e
V B1 = VB 2 = VC 2 = VC 3 = V3
Chi u c a Mcb và ω1 là cùng chi u, chi u c a V3 và P3 là ngư c nhau, do v y t phương trình (3) ta
suy ra:
Mcb . ω1 – P3 . V3 = 0     Mcb = P3 . V3 / ω1 = P3 . ω1.lAB / ω1 = P3 . lAB = 1000 . 0,1 = 100Nm.
Chi u Mcb và giá tr ñã ch n là hoàn toàn ñúng, phù h p v i phương pháp phân tích áp l c.

     6) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và mômen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u tính sin (hình
        3.6a). Cho trư c lAB = 0,1m, ϕ1 = 45o, l c c n P3 = 1000N. Sau ñó gi i bài toán khi rãnh trư t
        ch ti p xúc 2 ñi m C’, C’’ v i kho ng cách C’C’’ = 0,2m (hình 3.6b).

         B       2                             B          2
                                                                                                  B
                                                                                         R12                R32
     1                                       R12
                         C                            3           N
 A       45o 3                        P3                      C              P3
                                                                                                  Hình 3.6a2

         Hình 3.6a                                 Hình 3.6a1                                B                    R32
                                                                                  R12

Tách nhóm tĩnh ñ nh (hình 3.6a1)                                                  Hình 3.6a3
Kh p trong là kh p t nh ti n, do v y vi t phương trình cân b ng riêng cho t ng khâu. Tách riêng khâu
2 (hình 3.6a2)
R12 + N = 0          R12 = − N       2 l c này song song và ngư c chi u nhau.
L y t ng mô men c a các l c trên khâu 2 ñ i v i ñi m B2 (có giá tr b ng 0) d n ñ n 2 l c               R12 , N
tr c ñ i và ñ t tai B (hình 3.6a3)
Xét riêng khâu 3:                                           B
 R23 + N + P3 = 0                                       R23
                                                                               N2
Chi u phương trình này lên phương P3 và N:                              N
                                                                                                  h




                                                                  3
                                                                     C
    N = 0 và R23 = − P3                                                                                  P3
Do v y ta th y r ng chi u các l c ñã ch n trên hình 3.6a3,                 x
3.6a4 là h p lý và các l c có giá tr                                N1
R12 = R32 =R23 = P3 = 2000N, N = 0
Do   R23 = − P3 và cách nhau m t ño n t o nên m t ng u:                             Hình 3.6a4
R23 .h = P3 . h = M
        Chính vì th , áp l c t i kh p C ph i phân b ñ t o thành m t ng u ch ng l i ng u l c M nói trên ñ
        khâu 3 tr ng thái tĩnh ñ nh:
                                                                                               R21
        N1 + N 2 = N = 0 ; N1 = − N 2 và N1 . x = N2 . x = M                           B
        Xác ñ nh mômen cân b ng:
        Xét khâu d n 1 (hình 3.6a5)                                                1




                                                                                                                             h
                                                                              A        MCB
        Phương trình cân b ng l c: R21 + R A1 = 0
                                                                                      RA1
            R21 = − R A1 = 0 , có giá tr là 1000N
        Mcb = R21 . h = 1000 . 0,1√2 /2= 50√2 Nm                                     Hình 3.6a5

          trư ng h p th hai, xét hình 3.6b
                                                                                               B
                                                     B       2                           R23
              B         2                                                                                        N2
                                                                       N2                          3
          1                                                                                                                           P3
                                                         3
                    3                                                             P3
    A                                          P3                                                      C’                   C’’
                                                             C’             C’’
                        C’          C’’                                                                     N1
                                                                  N1

                    Hình 3.6b                            Hình 3.6b2                                         Hình 3.6b3

        Tác nhóm tĩnh ñ nh ra kh i cơ c u (hình 3.6b). Xét riêng khâu 3 (hình 3.6b3)
        Phương trình cân b ng l c riêng cho khâu 3:
        R23 + N1 + N 2 + P3 = 0
        Do 2 l c N1 và N2 cùng phương, cho nên ta có :             N1 + N 2 = N
        Phương trình trên ñư c vi t l i:       R23 + N + P3 = 0 .
        Lúc này cách gi i tương t như ph n trên và l y k t qu ñã tính, do N = 0 cho nên:                         N1 = − N 2 .
        Như vây: N1 . x = N2 . x = M
        Hay :
        N1 = N2 = M / x = R23 . h / lC’C’’ = 1000 . 0,1√2 /2 . 0,2 = 250√2 N

           7) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng A, B, C, D và mômen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u
              máy sàng (hình 3.7a). Cho trư c: lAB = lBC/2 = lCD/2 = lDE = 0,1m; ϕ = ϕ23 = ϕ3 = 90o; ϕ4 = 45o.
              l c c n P3 = 1000N.                                            B
B                            C                                         n                          C
                2                                      E           R12               2     ϕ23
                      ϕ23               R34n                                     t
    1     ϕ1                                                                 R12
                                                     t    4      N                                   h43
A                       E                        R34                                         E
                                 4                                 P3                          3 R43
                          3
                             ϕ3 ϕ4   F                     F
                                          P3                                            RD3t
                        D                                      5                                  D
                                               5                                                                        RD3
                                                                                                                                  n


                            Hình 3.7a                                        Hình 3.7b                      Hình 3.7c

        Tính cho nhóm tĩnh ñ nh xa khâu d n trư c (nhóm 4,5).
        Phương trình cân b ng l c cho nhóm (4,5) (hình 3.7b):                                                         R34
                                                                                                   N
            R34 + N + P3 = 0 (1)
        Phương trình này t n t i 3 n s , c n ph i kh b t n s :                                                   P3
                 n     τ
          R34 = R34 + R34                                                                                        Hình 3.7d

                             τ                       τ                    n
        ∑ M ( F4 ) ( Ri ) = R34 .l EF     =0        R34 = 0 ,      R34 = R34
Phương trình (1) bây gi ch còn l i 2 n s là giá tr c a áp l c
t i E và áp l c N. Ho ñ l c ñư c v như hình 3.7d.                                                          b                     c
T ho ñ l c ta xác ñ nh ñư c giá tr :
N = P3 = 1000N; R34 = RD = 1000√2 N.
H l c ph ng cân b ng, 3 l c ñ ng quy t i m t ñi m:
Áp l c N, R34, P3 ñ ng quy t i F. Phương chi u ñã ch n ban ñ u
                                                                                                                      d                     a
là hoàn toàn ñúng.
Xét ti p nhóm tĩnh ñ nh k khâu d n (2,3)
Phương trình cân b ng l c:                                                                                           Hình 3.7e
R43 + RD3 + R12 = 0             (2)
Phương trình này t n t i 4 n s . Chia áp l c                       kh p ch B và D ra làm 2 thành ph n như hình3.7c:
                     τ                          τ                               n                                                R21
∑ M (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0 , R12 = 0 ,                            R12 = R12
                                                                                                                     B
∑ M (C3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − R43 .h43 = 0
                     D                                                                                                       1       ϕ1 Mcb
Rτ 3 = 1000 2 .0,1 2 / 2.0,2 = 500 N                      Chi u ch n ban ñ u là ñúng.                                    A
 D                                                                                                                                    RA!
Phương trình cân b ng l c (2) ñư c vi t l i:

R43 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0
       D
               n
                                                    (3)                                                                      Hình 3.7f
Phương trình này ch có 2 n s , cách gi i ñư c trình bày trên hình 3.7e
Áp l c R12 = RB = 500N ñư c bi u di n b i véc tơ                       da .
Xét s cân b ng khâu 2:
R12 + R32 = 0 ;             R12 = R32 = 500N.

Xét s cân b ng l c c a khâu d n: R21 + R A1 = 0 ,     R21 = RA1 = 500N
Mcb = R21 .0,1 = 500 . 0,2 = 50Nm
        Chúng ta không th tính áp l c kh p ñ ng b t ñ u t nhóm n i v i khâu d n ñư c, vì lúc này
ta chưa bi t ñư c l c tác d ng lên khâu d n và hơn n a, n u th c hi n như v y s không tính ñ n
s tác ñ ng c a các ngo i l c các nhóm xa khâu d n.

     8) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và mômen cân b ng ñ t t a khâu d n 1 c a cơ c u cu lít (hình
                                            o         o
        3.8a). Cho trư c lAB = 0,3m; ϕ1 = 90 ; ϕ3 = 30 , mômen c n M3 = 600Nm ñ t trên culits. Sau
        ñó nghi m l i k t qu tính Mcb b ng phương pháp công su t.


      ϕ1
 A
                        B                                          B
           1                                                   2
                    2
                                                                              R12                 B                  R12
                                                                                                                                 B
               M3                                         M3                                      2                  2
     ϕ3                                         3                                                                             R32
          3                                                                               R32
          C                                 C


      Hình 3.8a                       Hình 3.8b                                Hình 3.8c                                  Hình 3.8d


Tách nhóm tĩnh ñ nh (2,3); vì kh p trong là kh p t nh                                                      B
                                                                                                               R23
ti n cho nên ta vi t và gi i phương trình l c riêng
cho t ng khâu:                                                                                        M3
                                                                                                                                     b,c
Tách riêng khâu 2 (hình 3.8c) ta vi t ñư c:
 R12 + R32 = 0 ,               R12 = − R32 = 0                     (1)         RC3
                                                                                    t             3                                             a
L y t ng mô men các l c ñ i v i ñi m B2 :                                                     C

∑ M ( B2 ) ( Ri ) = R32 .x = 0 ,        x=0                         (2)
                                                                                        RC3
                                                                                              n
Hai l c R12 và R32 tr c ñ i và ñ t t i B, phương                                                  Hình 3.8e                  Hình 3.8f
vuông góc v i phương trư t BC (hình 3.8d).
Bài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máy

More Related Content

What's hot

Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Minh Chien Tran
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtThu Thao
 
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhMai Chuong
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụvienlep10cdt2
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanCửa Hàng Vật Tư
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuMan_Ebook
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê Cung
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê CungBài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê Cung
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê CungTrung Thanh Nguyen
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGLe Nguyen Truong Giang
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienNguyen Thanh Tu Collection
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Chau Nguyen
 
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc haiTrung Thanh Nguyen
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứNguyễn Hải Sứ
 
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc haiĐiệp Bùi
 
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangGiáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangloneny_0110
 

What's hot (20)

Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyết
 
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lường
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê Cung
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê CungBài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê Cung
Bài giảng nguyên lý máy -Thầy Lê Cung
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
Chuong 7 truc
Chuong 7 truc Chuong 7 truc
Chuong 7 truc
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
[Share99.net].bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
 
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangGiáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
 

Viewers also liked

Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu đặng viết cương. tập 1....
Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu  đặng viết cương. tập 1....Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu  đặng viết cương. tập 1....
Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu đặng viết cương. tập 1....haychotoi
 
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)Nguyen Van Phuong
 
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc haiBai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc haiCửa Hàng Vật Tư
 
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trangCơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trangCửa Hàng Vật Tư
 
Malaysia stm
Malaysia stmMalaysia stm
Malaysia stmshandi219
 
Power point aula passeio jenipapo
Power point   aula passeio jenipapoPower point   aula passeio jenipapo
Power point aula passeio jenipapoJordan Bruno
 
Batalha do jenipapo
Batalha do jenipapoBatalha do jenipapo
Batalha do jenipapoCarol Alves
 
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-long
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-longChuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-long
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-longTuấn Nguyễn
 
Stm32 f4 first touch
Stm32 f4 first touchStm32 f4 first touch
Stm32 f4 first touchBenux Wei
 
Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Kiem Phong
 
Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Nguyen Van Phuong
 
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlabmaiq721
 

Viewers also liked (19)

Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu đặng viết cương. tập 1....
Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu  đặng viết cương. tập 1....Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu  đặng viết cương. tập 1....
Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu đặng viết cương. tập 1....
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
 
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc haiBai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
Bai tap nguyen ly may thay ta ngoc hai
 
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trangCơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
 
Giao trinh-tien-cnc
Giao trinh-tien-cncGiao trinh-tien-cnc
Giao trinh-tien-cnc
 
Lập trình vận hành tiện CNC
Lập trình vận hành tiện CNCLập trình vận hành tiện CNC
Lập trình vận hành tiện CNC
 
Bài tập auto cad
Bài tập auto cadBài tập auto cad
Bài tập auto cad
 
Malaysia stm
Malaysia stmMalaysia stm
Malaysia stm
 
Power point aula passeio jenipapo
Power point   aula passeio jenipapoPower point   aula passeio jenipapo
Power point aula passeio jenipapo
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
Gioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch partGioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch part
 
Batalha do jenipapo
Batalha do jenipapoBatalha do jenipapo
Batalha do jenipapo
 
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-long
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-longChuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-long
Chuyen hoa-khi-thien-nhien-thanh-nhien-lieu-long
 
Stm32 f4 first touch
Stm32 f4 first touchStm32 f4 first touch
Stm32 f4 first touch
 
Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384Slide ghep kenh_so0126_384
Slide ghep kenh_so0126_384
 
Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)
 
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab
[Codientu.org] giai bai tap xu ly tin hieu so va matlab
 

More from Nguyen Van Phuong (8)

Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008
 
Bài tập auto cad
Bài tập auto cadBài tập auto cad
Bài tập auto cad
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
Lắp ráp (Inventor)
Lắp ráp (Inventor)Lắp ráp (Inventor)
Lắp ráp (Inventor)
 
Xuat bang ve
Xuat bang veXuat bang ve
Xuat bang ve
 
Work
WorkWork
Work
 
Lap rap
Lap rapLap rap
Lap rap
 
Học vẽ inventor
Học vẽ inventorHọc vẽ inventor
Học vẽ inventor
 

Recently uploaded

ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 

Bài tập nguyên lý máy

  • 1. CHƯƠNG 1: C U TRÚC VÀ X P LO I CƠ C U 1) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ph i hơi ñ u máy xe l a trên hình 1.1a và 1.1b. 9 K 9 K I H H I O2 G 8 8 7 G 7 6 O1 B 6 2 D D 2 B 1 3 E A 1 3 E C A C A 4 5 F D E C Hình 1.1a Hình 1.1a.a 4 5 F B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 9 – (2 * 13 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 4 nhóm lo i 2 (6,9; 7,8; 2,3; 4,5) như hình 1.1a.a. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0 H H A O2 9 10 K K 8 O2 9 10 I 8 6 M 1 G G I O3 F O1 11 L 5 A 11 L 7 6 M E G F M 7 1 2 B 5 O1 3 2 E 4 D C A B C 4 3 D Hình 1.1b Hình 1.1b.b B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 11 – (2 * 16 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 1 nhóm lo i 2 (2,3) và 2 nhóm lo i 3 (4,5,6,7; 8,9,10,11) như hình 1.1b.b. ðây là cơ c u lo i 3. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 2) Tính b c t do và cơ c u máy d p cơ khí (hình 1.2a) và máy ép thu ñ ng (hình 1.2b) A A 1 1 A 2 2 B 4 5 B O1 O1 4 5 3 B 3 C O2 O2 C Hình 1.2a Hình 1.2a.a
  • 2. B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, nhóm tĩnh ñinh ñư c tách ra bao g m 2 nhóm lo i 2 (2,3; 4,5) như hình 1.2a.a. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 C C 3 3 D D 4 4 5 B 5 B 2 O2 2 O2 A A E E A O1 1 O1 1 Hình 1.2b Hình 1.2bb B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, khi tách nhóm ta ch có 1 nhóm tĩnh ñinh lo i 3 (2,3,4,5 như hình 1.1bb. ðây là cơ c u lo i 3. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 3) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ñ ng cơ diesel (hình 1.3a) E B 3 B 3 5 E O3 5 2 C E 2 O3 6 C 4 C F 6 7 F 4 7 A A D A 1 1 O1 O1 Hình 1.3a Hình 1.3b B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, khi tách nhóm ta ch có 3 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 (2,3; 4,5; 6,7) như hình 1.3b. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 4) Tính b c t do và x p lo i cơ c u bơm oxy (hình 1.4a) B B 3 3 O O C C G G 2 5 2 5 H 4 4 D D A E A E 2’ K 6 1 6 O O O 1 O Hình 1.4a Hình 1.4b
  • 3. 3 B B B c t do cơ c u ñư c tính theo công th c: O2 C W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth 2 G 1 4 5 = 3 * 6 – (2 * 8 + 1) + 0 – 0 = 1 D 2’ Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là hai O1 E A 6 biên d ng răng ñang ti p xúc v i nhau tai A, do v y ta ph i O6 thay th kh p cao thành kh p th p (hình 1.4b). B c t do cơ c u thay th : Hình 1.4c W = 3 * 7 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 1 khi tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh ñinh lo i 2: (2’,2) và nhóm lo i 3: (3,4,5,6) như hình 1.4c. ðây là cơ c u lo i 3. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 5) Tính b c t do và x p lo i cơ c u ñi u khi n n i tr c (hình 1.5a) 1 1 2 2 2 3 3 3 5 4 5 4 5 4 Hình 1.5a Hình 1.5b Hình 15c B c t do cơ c u Hình 1.5a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 6 + 1) + 0 – 1 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (hình 1.5b). B c t do cơ c u thay th : W = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1 Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñinh lo i 2: (2,3; 4,5) như hình 1.5c. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 6) Tính b c t do và x p lo i cơ c u máy d t v i dày, ñ p kh d (hình 1.6a) O4 O4 4 O4 4 D C C D 4 C D C A O2 B B 6 1 O2 B 6 6 O1 B O1 A O1 1 O2 2 2 2 1 O6 O6 O6 O3 3 O3 3 O3 3 Hình 1.6a Hình 1.6b Hình 1.6c B c t do cơ c u Hình 1.6a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 8 – (2 * 10 + 2) + 0 – 1 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam và kh p bánh răng, do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (hình 1.6b). B c t do cơ c u thay th : W = 3 * 9 – (2 * 13 + 0) + 0 – 0 = 1 Khi tách nhóm ta có 4 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.6c. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 + 0 7) Tính b c t do và x p lo i cơ c u c t k o t ñ ng (hình 1.6a): B c t do cơ c u Hình 1.6a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 7 – (2 * 9 + 1) + 0 – 1 = 1
  • 4. Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p O7 lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 1 và con lăn 2, do v y ta ph i thay th kh p cao E D O2 A 6 thành kh p th p (hình 1.6b). 4 2 5 1 B c t do cơ c u thay th : O3 O1 3 W = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1 C B Khi tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.6c. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1=1+0+0+0+0 Hình 1.6a A 2 O7 O3 3 K C B O7 E D O2 A 6 7 4 2K O7 E 5 O3 3 O1 D 5 C B 1 6 1 4 C O1 Hình 1.6b B Hình 1.6c 8) Tính b c t do và x p lo i cơ c u máy nghi n (hình 1.8a): O5 O5 O5 B B A 2 2 C B A B C 3 C 3 4 2 4 5 3 4 A O3 5 5 O3 1 O3 O1 1 O1 1 O1 Hình 1.8a Hình 1.8b Hình 1.8c B c t do cơ c u Hình 1.8a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 6 + 1) + 0 – 1 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 1 và con lăn 2), do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (do biên d ng cam t i v trí ti p xúc là ph ng nên thay th kh p th p là kh p t nh ti n)(hình 1.8b). B c t do cơ c u thay th : W = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1 Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.8c. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 9) Tính b c t do và x p lo i cơ c u phanh má (hình 1.9a) B 2 D B 2 D B D 3 D 2 5 3 5 3 4 4 O3 O3 O3 5 A 1 A 1 1 O5 O5 A 4 O1 O1 O4 O1 O5 Hình 1.9a Hình 1.9b Hình 1.9c B c t do cơ c u Hình 1.9a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 6 + 2) + 0 – 0 = 1
  • 5. Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao là kh p cam (ti p xúc gi a cam 3 và khâu 4 và 5), do v y ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p (do biên d ng cam t i v trí ti p xúc là ph ng nên thay th kh p th p là kh p t nh ti n)(hình 1.9b). B c t do cơ c u thay th : W = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1 Khi tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñinh lo i 2 như hình 1.9c. ðây là cơ c u lo i 2. Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 10) Tính b c t do và x p lo i cơ c u v ñư ng th ng Lipkin v i các chi u dài AD = AE, BD=DC=CE=EB, AF = FB (hình 1.11a) C 6 D C D 6 7 5 7 5 E E 4 B B 4 3 B 3 A 1 1 2 F 2 A F A Hình 1.10a Hình 1.10b B c t do cơ c u Hình 1.10a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có chu i ñ ng kín BDCE nên khi tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh ñ nh lo i 4 như hình 1.10b. ðây là cơ c u lo i 4 Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 11) Tính b c t do và x p lo i cơ c u chuy n ñ ng theo qu ñ o cho trư c (hình 1.11a) G G G 5 5 C 5 2 E B A A 3 1 F 1 4 F D 4 F C C C 2 2 E B 4 B D 3 A 3 1 D E Hình 1.11a Hình 1.11b Hình 1.11c B c t do cơ c u Hình 1.11a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 5 + 2) + 0 – 2 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, vì có kh p lo i cao ch ti p xúc c a hai con lăn 3 và 4 v i giá và khâu 5 nên ta ph i thay th kh p cao thành kh p th p như hình 1.11b. B c t do cơ c u thay th : W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1 Khi tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 như hình 1.11c. ðây là cơ c u lo i 2 Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 12) Tính b c t do và x p lo i cơ c u nâng thùng h t gi ng (hình 1.12a) và cơ c u nh c lư i cày c a máy nông nghi p (hình 1.12b) a) Xét hình 1.12a: B c t do cơ c u Hình 1.12a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 5 – (2 * 7 + 0) + 0 – 0 = 1
  • 6. Ch n khâu 1 là khâu d n, tách nhóm ta có 2 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 (2,3; 4,5) như hình 1.12aa. ðây là cơ c u lo i 2 Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 O5 O3 3 O5 2 5 O3 5 B A 4 4 O1 D O1 3 D C 1 1 C 2 B A Hình 1.12a Hình 1.12aa b) Xét hình 1.12b: O7 B B 7 G O7 2 1 A 1 C A 3 7 G D 2 O3 C 3 D 6 O3 D F 4 4 6 O5 E F O5 E F 5 5 H nh 1.12b Hình 1.12bb B c t do cơ c u Hình 1.13b ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 7 – (2 * 10 + 0) + 0 – 0 = 1 Ch n khâu 1 là khâu d n, tách nhóm ta có 3 nhóm tĩnh ñ nh lo i 2 (2,3; 4,5; 6,7) như hình 1.12bb. ðây là cơ c u lo i 2 Công th c c u t o cơ c u : 1 = 1 + 0 + 0 + 0 13) Tính b c t do và x p lo i cơ c u trong máy tính : c ng (hình 1.13a) và nhân (hình 1.13b) a) Xét hình 1.13a: D 5 D 3 C B 5 B E 4 6 E 3 C B 1 1 x1 E 4 x3 2 6 x2 2 A A F F a1 a2 Hình 1.13.a Hình 1.13aa x1 a 2 + x 2 a1 x3 = a1 + a 2 x1 + x 2 Khi a1 = a2 thì x3 = 2 B c t do cơ c u Hình 1.14a ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth
  • 7. = 3 * 6 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 2 Ch ng t cơ c u co 2 khâu d n, Ch n khâu 1 và 2 là khâu d n, tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh ñ nh lo i 3 (3, 4, 5, 6) như hình 1.13aa. ðây là cơ c u lo i 3 Công th c c u t o cơ c u : 2 = 2 + 0 b) Xét hình 1.14b: 5 5 z x 3 4 3 4 6 y x 2 6 2 1 h 1 Hình 1.13b Hình 1.13bb xy z= h− y y hi khâu 2 c ñ nh: = const = t , do v y z = tx h− y B c t do cơ c u Hình 1.13b ñư c tính theo công th c: W = 3n – (2P5 + P4) + rth - Wth = 3 * 6 – (2 * 8 + 0) + 0 – 0 = 2 Ch ng t cơ c u co 2 khâu d n, Ch n khâu 1 và 6 là khâu d n, tách nhóm ta có 1 nhóm tĩnh ñ nh lo i 3 (2, 3, 4, 5) như hình 1.13bb. ðây là cơ c u lo i 3 Công th c c u t o cơ c u : 2 = 2 + 0
  • 8. CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ð NG H C CƠ C U PH NG LO I 2 1) Xác ñ nh v n t c và gia t c c a dao bào E trong cơ c u máy bào x c (hình 2.1a) khi tay quay 1 quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 10s −1 t i v trí ϕ1 = 45 o . Cho bi t kích thư c các khâu c a cơ c u: l AB = l ED = 0,2m ; l AC = lCD = 0,3m ; a = 0,35m. a e5≡e4 ak B d3≡d4 2 ω3 1 E C ϕ1 p 3 4 5 A ω1 D b1≡b2 b3 Hình 2.1a Hình 2.1b B1 ≡ B2 ≡ B3, khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p trư t b3 V B1 = V B2 ≠ VB3 π k d3 ≡d4 Giá tr : V B = V B = ω1.l AB = 10.0,2 = 2m / s , có n 1 2 b3 n phương vuông góc v i khâu AB, chi u theo chi u v n t c e4 góc khâu 1. e4 ≡ e5 V B3 = VB 2 + VB3 B2 (1) b1≡b2 Hình 2.1c Trong phương trình (1), V B3 vuông góc v i BC, V B3 B 2 có phương song song v i BC. VB2 Ch n t l xích ñ v : µV = (m / s / mm) . Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.1b. pb2 ðo giá tr véc tơ ( pb3 ) bi u di n v n t c ñi m B3 và nhân v i t l xích ta thu ñư c giá tr th c v n t c ñi m B3. V B3 pb3 ω3 = = µV . l BC l BC V B3 l Vì = BC , t ñó suy ra v n t c c a ñi m D V D3 lCD E4 ≡ E5 và khâu 4 n i v i khâu 5 b ng kh p quay: V E5 = VE 4 = VD 4 + VE 4 D4 (2) Trong phương trình này: V E 4 có phương th ng ñ ng. V E 4 D4 có phương vuông góc v i DE. Ho ñ ñư c v như hình 2.1b. Ta ño ño n pe5 và nhân v i t l xích ñã ch n s có giá tr v n t c khâu 5, chi u ñi lên. Tương t ta cũng xác ñ nh ñư c gia t c: a B1 = a B2 = ω1 l AB = 100.0,2 = 20m / s 2 có chi u hư ng t B ñi vào A 2 a B3 = a B2 + a B3 B2 + a k M t khác a B3 = a B C + aτ C , do v y n B3 3 a B3 = a B C + aτ C = a B 2 + a B3 B 2 + a k n B3 (3) 3
  • 9. Trong phương trình (3) : n 2 a B C = ω3 .l AB ; ñã xác ñ nh v giá tr có phương chi u hư ng t B ñi vào C. 3 aτ C = ε 3 .l AB = ? ; phương vuông góc v i BC. B3 a k = 2ω 2 .V B3 B2 = 2ω3 .µV b2 b3 ; Phương chi u l y theo chi u V B3 B 2 quay ñi m t góc 900 theo chi u ω3 . a B3 B 2 = ? , phương song song v i BC. a B2 Phương trình (3) ch t n t i 2 n s , ch n t l xích ho ñ gia t c: µa = (m / s 2 / mm) . πb2 Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.1c Các giá tr ñư c ño tr c ti p trên các véc tơ bi u di n tương ng sau ñó nhân v i t l xích ñã ch n. Xác ñ nh gia t c góc khâu 3: b n b3 ε 3 = µa 3 l BC Xác ñ nh gia t c ñi m D3 cũng b ng phương pháp ñ ng d ng a E 4 = a D 4 + a E D + aτ D n E4 4 (4) 4 4 Cách lý lu n cũng tương tư. Cách gi i trình bày trên hình 2.1c 0 2) Tính v n t c và gia t c ñi m D2 (∠ DBC = 120 ) trên con trư t 2 c a cơ c u cu lít t i v trí ϕ1=900. Tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20s-1. Cho bi t kích thư c các khâu c a cơ c u: lAB = lBD = 0,5lBC = 0,2m. ϕ1 p d2 1 2 b3 b3 A B D ω1 ε3 d2n π 3 ak b1 ≡ b2 n b3 ω3 b1 ≡ b2 k C d2 Hình 2.2a Hình 2.2b Hình 2.2c S tương quan kích thư c ñã cho ta th y r ng tam giác ABC là n a tam giác ñ u, (∠ABC=600) BD thu c khâu 2. ð xác ñ nh v n t c ñi m D, trư c tiên ta ph i bi t v n t c ñi m B2 và v n t c góc khâu 2, sau áp d ng ñ nh lý h p v n t c s thu ñư c v n t c ñi m D. Khâu 2 trư t trong khâu 3 và quay theo khâu 3 cho nên t c ñ góc khâu 2 cũng chính là t c ñ góc khâu 3. B1 ≡ B2 ≡ B3, khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p trư t V B1 = V B2 ≠ VB3 Giá tr : V B1 = V B 2 = ω1.l AB = 20.0,2 = 4m / s , có phương vuông góc v i khâu AB, chi u theo chi u v n t c góc khâu 1. V B3 = V B 2 + V B3 B 2 (1) Trong phương trình (1), V B3 vuông góc v i BC, V B3 B2 có phương song song v i BC Trong trư ng h p ñ c bi t này ta không c n ch n t l xích. Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.2b. Tam giác pb2b3 ñ ng d ng v i tam giác BCA, ta tính ñư c v n t c ñi m b3: V B = V B / 2 = 2m / s . 3 2
  • 10. V B3 2 T c ñ góc khâu 3 và khâu 2: ω 2 = ω3 = = = 5rad / s . Chi u ñư c xác ñ nh như hình v l BC 0,4 V D2 = V B 2 + VD2 B2 (2) Trong phương trình (2) ta ñã bi t v n t c ñi m B2 , VD2 B2 = ω 2 .l BD = 5.0,2 = 1m / s . Chi u hư ng t trên xu ng theo chi u ω2 và vuông góc v i BD. Ho ñ ñư c v ti p như hình 2.2b. Giá tr v n t c ñi m D ñư c tính: VD 2 = V B 2 + V D2 B2 = 4 + 1 = 5m / s Tương t ta cũng tính ñư c gia t c ñi m D2: a B1 = a B 2 ≠ a B3 a B1 = a B2 = ω1 .l AB = 400.0,2 = 80m / s 2 2 a B3 = a B 2 + a B3 B 2 + a k a B3 = a B C + aτ C n B3 3 a B2 + a B3 B2 + a k = a B C + aτ C n B3 (2) 3 Trong phương trình trên (2) Ta có ñư c: a B 2 : ðã xác ñ nh; a B3 B 2 : Giá tr chưa bi t, phương song song v i BC. a k = 2ω3 .V B3 B 2 = 2.5.2 3 = 20 3m / s 2 a B C = ω3 .l BC = 25.0,4 = 10m / s 2 n 2 3 aτ C = ε 3 .l BC = ? , có phương vuông góc v i BC. B3 Phương trình (2) t n t i 2 n s , Ho ñ gia t c ñư c v như hình 2.1c Gia t c góc khâu 2 và khâu 3 ñư c tính như sau: aτ C B ε 2 = ε3 = 3 l BC  n aB  τ  ak  a B C =  a B2 − ( 3 + ) sin 60 o + a B tg 60 o n o o  3  cos 60 sin 60  3   3 = (80 − 5 − 40) + 10 3 = 47,63m / s 2 2 aτ C 47,63 B ε 2 = ε3 = 3 = = 119,075rad / s 2 l BC 0,4 a D 2 = a B 2 + a D B + aτ B n D2 2 (3) 2 2 Trong phương trình (3) Ta ñã bi t: a D B = ω 2 .l BD = 25.0,2 = 5m / s 2 n 2 2 2 aτ B = ε 2 .l BD = 119,075.0,2 = 28,815m / s 2 D2 Ho ñ gia t c ñư c v trên hình 2,2c
  • 11. Giá tr gia t c ñi m D ñư c tính: a D2 = (80 + 5)2 + 28,815 2 = 88,27 m / s 2 3) Tính v n t c và gia t c khâu 3 c a cơ c u tính tang m t góc, n u tay quay AB quay ñ u v i -1 o v n t c góc ω= 10s , t i v trí ϕ1 = 60 . Cho trư c h = 0,05m (hình 2.3a). B ak b3, b2 2 p ϕ1 3 1 k C A π h b1 b2, b3 b1 Hình 2.3a Hình 2.3b Hình 2.3c Vì khâu 3 chuy n ñ ng t nh ti n, cho nên m i ñi m trên khâu 3 ñ u có v n t c và gia t c như nhau. Chúng ta ñi xác ñ nh v n t c và gia t c ñi m B3 . B1 ≡ B2 ≡ B3 . Khâu 1 n i v i khâu2 b ng kh p t nh ti n, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p quay: V B1 ≠ VB 2 = V B3 3 3 V B1 = ω1.l AB = 2 .0,05.10 = = 0,577 m / s 3 3 V B 2 = V B1 + V B 2 B1 (1) //BC //AB Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m B2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m B1 và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.3b. 3 V n t c ñi m B2 ñư c tính như sau: V B 2 = 2VB 2 = 0,67 m / s. chi u ñư c xác ñ nh như trên 3 ho ñ v n t c (hình 2.3b). Tương t gia t c ta cũng có: a B1 ≠ a B 2 = a B3 2 3 3 a B1 = ω1 .l AB = 100.2 .0,05 = 10 m / s2 3 3 a B 2 = a B1 + a B 2 B1 + a k //BC // AB 3 3 a k : có giá tr là 2.ω1.VB 2 B1 = 2.10. = 10 m / s2 . 6 3 o Phương chi u theo chi u c a V B B quay ñi m t góc 90 theo chi u ω1 . Ho ñ gia t c 2 1 ñư c v như hình 2.3c. Giá tr gia t c khâu 3 ñư c tính: 3 3 3 a B 2 = a B3 = 2 a k = 2.10. . = 6,7 m / s 2 3 3 3 4) Tính v n t c và gia t c ñi m C (hình 2.4a), v n t c góc và gia t c góc c a các khâu 2 và 3 trong cơ c u 4 khâu b n l t i v trí ∠ABC = ∠BCD = 90o , n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1= 20s-1. Cho trư c kích thư c c a các khâu 4lAB = lBC = lCD = 0,4m. π B ω2 C c2,c3 1 2 b1, b2, c2,c3 A ω1 3 ω3 p D b1, b2 Hình 2.4a Hình 2.4b Hình 2.4c
  • 12. B1 ≡ B2. Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: V B1 = VB 2 V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s Tương t : C2 ≡ C3 và VC 2 = VC 3 VC 2 = V B2 + VC 2 B 2 (1) ⊥CD ⊥BC Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2 và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.3b. T ho ñ ta th y răng v n t c ñi m C và v n t c ñi m B thu c khâu 2 là b ng nhau, do v y khâu 2 chuy n ñ ng t nh ti n t c th i: ω2 = 0. V n t c góc khâu 3: VC 3 2 ω3 = = = 5rad / s lCD 0,4 Chi u ñư c xác ñ nh theo chi u VC3 như hình v . Xác ñ nh gia t c: a B1 = a B2 a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2 2 aC 2 = aC 3 = aC D + aτ D = a B 2 + aC B + aτ B n C3 n C2 2 (2) 3 2 2 Trên phương trình 2: n aC D : Có giá tr b ng: ω23 . lCD = 25 . 0,4 = 10m/s2 3 aτ D : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i CD C3 n aC B : có giá tr b ng 0 vì ω2 = 0. 2 2 aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC. C2 2 Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a 2 gia t c ti p. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.4c. Gia t c ði m C bây gi ch t n t i gia t c pháp có chi u hư ng t C ñi vào D và có giá tr là 10m/s2. Gia t c ti p b ng 0. Gia t c ti p trong chuy n ñ ng tương ñ i gi a ñi m C2 ñ i v i ñi m B2 là aτ B ñư c bi u C2 2 di n b i véc tơ b2 c 2 có giá tr là : 40 – 10 = 30m/s2. 2 Gia t c góc khâu2 ñư c xác ñ nh: ε2 = 30 / 0,4 = 75rad/s . chi u xác ñ nh như trên hình v . 5) Tính v n t c và gia t c ñi m C và v n t c góc và gia t c góc c a thanh truy n 2 trong cơ c u tay quay con trư t (hình 1.5a) khi tay quay và thanh truy n th ng hàng. Bi t tay quay AB quay ñ u v i v n toccs góc ω1 = 20s-1 và kích thư c các khâu : 2lAB = lBC = 0,2m. p c2, c3 B ω2 C A 3 1 2 c2n, c2, c3 ω1 π b1, b2 b1, b2 Hình 2.5a Hình 2.5b Hình 2.5c
  • 13. B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: V B1 = VB 2 V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s Tương t : C2 ≡ C3 và VC 2 = VC 3 VC 2 = V B2 + VC 2 B 2 (1) //AC ⊥BC Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2 và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.5b. T ho ñ ta th y răng v n t c ñi m C b ng 0, v n t c ñi m B và v n t c tương ñ i gi a ñi m C ñ i v i ñi m B là b ng nhau v giá tr và ngư c chi u nhau. V n t c góc khâu 2 ñư c tính: VC2 B2 2 ω2 = = = 10rad / s lBC 0,2 Chi u xác ñ nh như hình v (hình 2.5a) Xác ñ nh gia t c: a B1 = a B2 a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2 2 aC2 = aC3 = aB2 + aC B + aτ B n C2 2 (2) 2 2 Trên phương trình 2: n aC B : có giá tr b ng: ω2 .lBC = 100.0,2 = 20m / s 2 2 2 2 aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC. C2 2 a : có phương song song v i AC, giá tr chưa bi t. C2 Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i ñi m C . Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.5c. 2 Gia t c ði m C có chi u như hình v và có giá tr b ng 40 + 20 = 60m/s . Gia t c ti p trong chuy n ñ ng tương ñ i gi a ñi m C2 ñ i v i ñi m B2 là aτ B ñư c bi u C2 2 n di n b i véc tơ c2 c2 có giá tr là 0, do v y gia t c góc khâu 2 b ng 0 6) Tính v n t c và gia t c ñi m D trên khâu 2 c a cơ c u tay quay con trư t (hình 2.6a) t i v trí o -1 các góc ∠CAB = ∠CDB = 90 . Bi t tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20s và kích thư c các khâu lAB =lCD = 0,5lBC = 0,1m. B D π,d2 c2,c3 2 1 p b1,b2,c2,c3 C A ω1 3 b1,b2 Hình 2.6a Hình 2.6b Hình 2.6c B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: V B1 = VB 2 và V B1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s Tương t : C2 ≡ C3 và VC 2 = VC3 VC 2 = V B2 + VC 2 B 2 (1) //AC ⊥BC
  • 14. Phương trình ch t n t i hai n s là giá tr v n t c ñi m C2 và v n t c tương ñ i gi a 2 ñi m C2 và B2. Ho ñ véc tơ v n t c ñư c v như hình 2.6b. T ho ñ ta nh n th y r ng v n t c t i ñi m B và ñi m C thu c khâu 2 ñ u b ng nhau, khâu 2 chuy n ñ ng t nh ti n t c th i, m i ñi m trên khâu 2 ñ u có v n t c như nhau v i giá tr b ng 2m/s, ω2 = 0. VB1 = VB2 = VC2 = VC3 = VD2 Xác ñ nh gia t c: a B1 = a B2 a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2 2 Chi u hư ng t B ñi vào A aC2 = aC3 = aB2 + aC B + aτ B n C2 2 (2) 2 2 Trên phương trình 2: n 2 aC B : có giá tr b ng: ω2 .l BC = 0 2 2 aτ B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC. C2 2 a : có phương song song v i AC, giá tr chưa bi t. C2 Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i ñi m C. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.6c. Áp d ng ñ nh lý ñ ng d ng thu n: Hình n i các mút véc tơ bi u di n gia t c tuy t ñ i thì ñ ng d ng thu n v i hình n i các ñi m tương ng trên cùng m t khâu. Ta tìm ñư c ñi m d2 tương ng v i ñi m D2 trên khâu 2, ñó chính là c c ho ñ gia t c. Gia t c ñi m D b ng 0. 7) Tính v n t c góc và gia t c góc c a các khâu trong cơ c u culít (hình 2.7) v trí góc ∠BAC = o 90 , n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 10rad/s và kích thư c các khâu là lAB=lAC=0,2m. b1 π A 1 B p 2 ω1 3 b3n ak ε3 b2,b3 ω3 b1 k b2,b3 C Hình 2.7a Hình 2.7b Hình 2.7c B1 ≡ B2 ≡ B3 . Khâu 1 n i v i khâu2 b ng kh p t nh ti n, khâu 2 n i v i khâu 3 b ng kh p quay: V B1 ≠ VB 2 = V B3 và VB1 = ω1.l AB = 10.0,2 = 2m / s V B 2 = V B1 + V B 2 B1 (1) ⊥BC //AB Phương trình (2) t n t i 2 n s . Cách gi i ñư c trình bày trên ho ñ v n t c (hình 2.7b). V n t c ñi m B2 và B3 ñư c xác ñ nh theo ho ñ : VB2 = VB1 2 = 2 2m / s VB3 2 2 ω3 = = = 10 s −1 l BC 0,2 2 Như v y: ω1 = ω2 = ω3 = 10rad/s, chi u xác ñ nh như hình v . Tương t gia t c ta cũng có: a B1 ≠ a B 2 = a B3 a B1 = ω1 .l AB = 100.0,2 = 20m / s 2 có chi u hư ng t B ñi vào A. 2 aB2 = aB1 + a B2 B1 + ak = aB C + aτ C n B3 (2) 3
  • 15. Trong phương trình trên (2) Ta có ñư c: a B1 : ðã xác ñ nh; aB2 B1 : Giá tr chưa bi t, phương song song v i BC. ak = 2ω1.VB2 B1 = 2.10.2 = 40m / s 2 , chi u l y theo chi u VB2B1 quay ñi m t góc 90o theo chi u ω1 (hình 2.7a). a B C = ω3 .l BC = 10.0,2 2 = 20 2m / s 2 n 2 3 aτ C = ε 3 .l BC = ? , có phương vuông góc v i BC. B3 Phương trình ch còn t n t i 2 n s . Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.7c. n T hình v ta tính ñư c gia t c ti p c a ñi m B3 , bi u di n b i b3 b3 : aτ C = 20 2m / s 2 B 3 20 2 Gia t c góc khâu 3: ε3 = = 100rad / s 2 0,2 2 Do khâu 1 quay ñ u và t c ñ góc khâu 2 luôn b ng khâu 3 cho nên: ε1 = ε2 = 0. 8) Tìm v n t c góc l n nh t c a culits 2 (hình 2.8a) qua v n t c góc ω1 c a tay quay 1 cho trư c ng v i ba trư ng h p: a) lAB = 0,075m; lAC = 0,3m b) lAB = 0,075m; lAC = 0,225m c) lAB = 0,075m; lAC = 0,150m p B c2 1 2 α α C A 3 B C A ω b ,b 1 1 2 Hình 2.8a Hình 2.8b Hình 2.8c B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: VB1 = VB2 và VB1 = ω1.l AB Ch n B2 làm c c ta vi t ñư c phương trình véc tơ tính v n t c ñi m C2. VC2 = VB2 + VC2 B2 (1) //BC ⊥BC Phương trình trên ch t n t i 2 n s giá tr . Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.8b. G i α là góc h p b i phương v n t c ñi m B v i phương c a khâu BC. T c ñ góc c a khâu 2 ñư c tính : VC2 B2 sin α ω2 = = VB2 (2) l BC lBC Trong ñ ng th c (2), mu n v n t c góc khâu 2 ñ t c c ñ i thì sinα = 1 và lBC bé nh t. Khi ñó α = 90o và A, B, C th ng hàng (hình 2.8c) ω1.l AB 0,075 ω a) ω2 max = = ω1 = 1 l AC − l AB 0,3 − 0,075 3 ω1.l AB 0,075 ω b) ω2 max = = ω1 = 1 l AC − l AB 0,225 − 0,075 2 ω1.l AB 0,075 c) ω2 max = = ω1 = ω1 l AC − l AB 0,150 − 0,075
  • 16. 9) Tính v n t c ñi m D trên khâu 3 c a cơ c u xy lanh quay (hình 2.9a và 2.9b) t i v trí các góc ∠BAC=∠BCD = 90o, n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20rad/s và kích thư c các khâu là lAB = lCD = 0,1m, lAC = 0,173m. a) Xét hình 2.9a: b1,b2 B D p α α 2 VD 1 c2 3 A ω1 C Hình 2.9a Ta th y r ng ñi m D thu c khâu 3, khâu 3 ñang quay quanh C. Khâu 3 quay theo khâu 2 do ñó t c ñ góc khâu 2 và khâu 3 là như nhau. ð tính ñư c v n t c ñi m D chúng ta ch c n xác ñ nh ñư c v n t c góc khâu 3 thì v n ñ coi như ñư c gi i quy t xong. B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: VB1 = VB2 và VB1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s Ch n B2 làm c c ta vi t ñư c phương trình véc tơ tính v n t c ñi m C2. VC2 = VB2 + VC2 B2 (1) //BC ⊥BC Phương trình trên ch t n t i 2 n s giá tr . Ho ñ v n t c ñư c v như hình 2.a1. G i α là góc h p b i phương AB v i phương c a khâu BC. T c ñ góc c a khâu 2 ñư c tính : VC2 B2 cos α 0,1 ω2 = = VB2 =2 2 = 6,2rad / s lBC lBC 0,1 + 0,1732 V n t c ñi m D ñư c tính như sau: VD3 = ω3.lCD = 6,2.0,1 = 0,62m / s Chi u ñư c xác ñ nh theo chi u ω3 như hình 2.9a. b) Xét hình 2.9b: 2 D b3 B α VD 1 α b1,b2 3 A ω1 C p Hình 2.9b Hình 2.9b1 Tương t ta cũng tính ñư c v n t c góc khâu 3 thông qua phương trình véc tơ: VB3 = VB2 + VB3 B2 (2) ⊥BC //BC Ho ñ v n t c cũng gi ng như trư ng h p trên (hình 2.9b1) Giá tr v n t c ñi m D và phương chi u cùng k t qu như trên. 10) Tính v n t c và gia t c c a ñi m F trên cơ c u sàng t i l c (hình 2.10a) n u tay quay AB quay ñ u v i v n t c góc ω1 = 20rad/s t i v trí AB và CE th ng ñ ng. BC n m ngang. Cho trư c kích thư c các khâu: lAB = lCE = lDE = lBC/3 = 0,5lDF = 0,1m. π π f4,f5 B C , 2 c2,c3 1 e3,e4 3 e4,f4,f5 b1,b2,c2,c3 A ω1 E p 4 F b1, b2 c2,c3 D 5 Hình 2.10a Hình 2.10b Hình 2.10c1 Hình 2.10c2
  • 17. ðây là m t t h p g m 2 cơ c u h p thành: Cơ câu 4 khâu b n l ABCD (tương t bài s 4) và cơ c u tay quay con trư t DEF (tương t bài s 6) B1 ≡ B2 . Khâu 1 n i v i khâu 2 b ng kh p quay: VB1 = VB2 và VB1 = ω1.l AB = 20.0,1 = 2m / s Tương tư như nh ng bài ñã gi i, v trí các khâu c a cơ c u v trí ñ c bi t.Khâu 2 chuy n ñ ng t nh ti n t c th i: ω2 = 0, V n t c ñi m B và C c a khâu 2 là b ng nhau V B 2 = VC 2 = VC 3 Tương t trên khâu 4, v n t c ñi m E và ñi m F cũng băng nhau: VC 3 V E 3 = VE 4 = VF4 = V F5 = 2 Khâu 4 t nh ti n th c th i ω4 = 0. VF = 1m/s V n t c góc khâu 3: VC 3 2 ω3 = = = 10rad / s lCD 0,2 Xác ñ nh gia t c: a B1 = a B2 a B1 = ω1 .l AB = 400.0,1 = 40m / s 2 2 aC 2 = aC 3 = aC D + aτ D = a B 2 + aC B + aτ B n C3 n C2 2 (2) 3 2 2 Trên phương trình 2: n aC D : Có giá tr b ng: ω23 . lCD = 100 . 0,2 = 20m/s2 3 aτ D : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i CD C3 n aC B : có giá tr b ng 0 vì ω2 = 0. 2 2 τ aC B : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i BC. 2 2 Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a 2 gia t c ti p. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.10c1. Gia t c ði m C bây gi ch t n t i gia t c pháp có chi u hư ng t C ñi vào D và có giá tr là 20m/s2. Gia t c ti p b ng 0. Gia t c ñi m E3 b ng n a gia t c ñi m C. Xác ñ nh gia t c ñi m F a F4 = a F5 = a E 4 + a F E + aτ E n F4 4 (2) 4 4 Trên phương trình 2: n 2 a F E : có giá tr b ng: ω 4 .l EF = 0 4 4 aτ E : Giá tr chưa bi t, có phương vuông góc v i EF. F4 4 a : có phương song song v i DF, giá tr chưa bi t. F4 Phương trình ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a gia t c ti p tương ñ i và gia t c tuy t ñ i ñi m C. Cách gi i ñư c trình bày trên hình 2.10c2 ( K ti p c a hình 2.10c1) Do s tương quan ñ ng d ng c i cơ c u ta có h th c: aF 4 aE4 a E 4 .DE 10.0,1 = a F4 = = = 5m / s 2 DE DF DF 0,2
  • 18. CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH L C H C TRÊN CƠ C U PH NG LO I 2 1) M t con trư t chuy n ñ ng nhanh d n v i gia t c a = 10m/s2. Không k t i ma sát trên m t trư t, tính công su t ngo i l c P ñ y v t chuy n ñ ng khi v t có v n t c 5m/s. Bi t kh i lư ng c a con trư t là m = 2 kg (hình 3.1). Áp d ng nguyên lý D A lăm be, thu ñư c: P P + Pqt = 0 V a Pqt = m.a = 2.10 = 20N. P = 10N Công su t ngo i l c P ñ y v t chuy n ñ ng v i v n t c 5m/s: Hình 3.1 P.V = P.V cos( P,V ) = 20.5 = 100W 2) Hãy tính mômen c a l c quán tính c a bánh ñà trong th i gian m máy: Bi t lúc b t ñ u m máy v n t c góc b ng 0 và sau 3 giây v n t c tăng t l v i th i gian thì máy chuy n ñ ng -1 2 bình n, v i v n t c góc trung bình ω = 21s ; mômen quán tính c a bánh ñà là J = 2kg.m , tr ng tâm c a bánh ñà ngay trên tr c quay (hình 3.2) ω Phương trình chuy n ñ ng c a bánh ñà: ω = εt ω 21 ε= = = 7 rad / s 2 t 3 Mômen c a l c quán tính ñư c tính: M = J . ε = 2 . 7 = 14Nm Hình 3.2 3) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và l c cân b ng (ñ t t i ñi m gi a khâu AB theo phương vuông góc v i khâu này), cho trư c lAB = 0,1m, lBC = lCD = 0,2m. L c c n P2 = P3 = 1000N tác ñ ng t i trung ñi m các khâu. L c c n P2 hư ng th ng ñ ng xu ng dư i, l c P3 hư ng n m ngang sang ph i như hình 3.3a. AB, CD th ng ñ ng, BC n m ngang B B M 2 C M C b n R12 2 1 P2 P2 N τ f A N R12 P3 P3 a 3 3 D D Rτ 3 D d c e n R D3 Hình 3.3a Hình 3.3b Hình 3.3c Tách nhóm tĩnh ñ nh BCD và ñ t l c vào các kh p ch (hình 3.3b): R21 R12 và RD3. Vi t phương trình cân b ng l c cho toàn nhóm: B R12 + P2 + P3 + R D3 = 0 (1) Pcb h phương trình (1) t n t i 4 n s : Giá tr và phương chi u c a 2 l c: A R12 và RD3. Chia các áp l c này ra thành 2 thành ph n (hình 3.3b) 1 τ n R12 = R12 + R12 và R D3 = RD3 + Rτ 3 n D Pcb L y t ng mômen c a các l c ñ i v i ñi m C thu c khâu 2 và thu c khâu 3: RA1 τ ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC − P2 .l MC = 0 R21 τ R12 = 0,5 P2 = 500 N 〉 0 Hình 3.3d τ Chi u R12 ñã ch n ban ñ u là ñúng. ΣM (C 3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − P3 .l NC = 0 D
  • 19. Rτ 3 = 0,5 P3 = 500 N 〉 0 D Chi u Rτ 3 ñã ch n ban ñ u là ñúng. D Vi t l i phương trình cân băng l c (1): R12 + P2 + P3 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0 τ D n n (2) n n Phương trình (2) ch còn t n t i 2 n s là giá tr c a R12 và R D3 . Cách gi i ñư c trình bày trên hình 3.3c. Véc tơ df bi u th áp l c R D3 có giá tr là 500 2 ( N ) , có chi u như hình v 3.3c Véc tơ fb bi u th áp l c R D 3 có giá tr là 500 2 ( N ) , có chi u như hình v 3.3c Vi t phương trình cân băng l c riêng cho khâu 2 ñ tính áp l c t i kh p C: R23 = − R32 R12 + P2 + + R32 = 0 (3) Phương trình này ch t n t i 2 n s là giá tr và phương chi u c a R32. cách gi i ñư c v hình 3.3c. Véc tơ fc bi u th áp l c t i kh p C R32 có giá tr là 500 2 ( N ) , chi u như hình v 3.3c. Bây gi ta ñi tính l c cân b ng ñ t t i ñi m gi a khâu AB: Phương trình cân băng l c c a khâu 1: Pcb + R21 + R A1 = 0 (4) Phương trình này t n t i 3 n s , ñ làm gi m b t n s , ta ñi tìm giá tr Pcb: l h 0,1 2 ΣM ( A) ( Ri ) = Pcb . AB − R21 .h = 0 Pcb = 2 R21. = 2 . 500 2 . = 500 N 2 l AB 2.0,1 Phương trình 4 ñư c gi i hình 3.3d, và phương chi u c a RA1 ñư c bi u di n như hình v , giá tr ñư c tính b ng 500N 4) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và moomen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u 4 khâu b n o l ph ng; cho trư c lAB = lBC / 4 = lCD / 4 = 0,1m; khâu BC n m ngang; các góc ϕ1 = 90 , ϕ2 = o o 45 và l c c n P3 = 1000N tác ñ ng t i trung ñi m khâu 3 v i α3 = 90 (hình 3.4a). Xét xem vi c tính nh ng áp l c kh p ñ ng y có ph thu c và v n t c góc khâu d n không? Gi i thích? B n 2 C R12 a τ 3 d B 2 C R12 M 1 ϕ1 3 α3 M c A α3 Rτ 3 D D P3 D P3 ϕ2 n b R D3 Hình 3.4a Hình 3.4b Hình 3.4c Tách nhóm tĩnh ñ nh và ñ t các áp l c t i kh p ch . Phương trình cân b ng l c ñư c vi t cho toàn nhóm: B R21 R12 + P3 + RD3 = 0 (1) Mcb Chia áp l c t i kh p ch ra làm 2 thành ph n như hình v (hình 3.4b): τ τ A RA1 ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0 R12 = 0 ΣM (C 3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − P3 .l MC = 0 D Rτ 3 = 0,5 P3 = 500 N 〉 0 D Hình 3.4d Chi u Rτ 3 ñã ch n ban ñ u là ñúng D Phương trình cân b ng l c (1) ñư c vi t l i như sau: P3 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0 D n n (2) Phương trình (2) ch t n t i 2 n s , ho ñ l c ñư c v như hình 3.4c.
  • 20. R D3 = 500 2 N , chi u ñư c xác ñ nh như hình v R12 = 500 2 N , chi u cũng ñư c xác ñ nh như hình v . Tính áp l c t i kh p trong C: Xét s cân b ng c a khâu 2: R32 = − R12 , giá tr : R32 = 500 2 N Tính mômen cân bbawnoo ñ t trên khâu d n 1: Ch n chi u Mcb như hình 3.4d. Mcb = R21 . lAB = 500√ 2 . 0,1 = 50√ 2 Nm Áp l c t i kh p A: R A1 = − R21 , giá tr b ng 500√ 2 N Ta l p b ng so sánh: TT Véc tơ bi u di n Véc tơ th t Giá tr Ghi chú 1 ab P3 1000N 2 bc Rτ 3 D 500N 3 cd n R D3 500N 4 da n R12 = R12 500 2 N 5 bd R D3 500 2 N 6 ad R32 500 2 N Các giá tr trên khi tính không ph thu c vào v n t c góc c a khâu d n, b i vì chúng ta không ñi xác ñ nh l c quán tính 5) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và moomen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u tay quay con trư t (hình 3.5a), cho trư c lAB = lBC / 2 = 0,1m, AB th ng ñ ng, AC n m ngang. L c c n P3 = 1000N n m ngang cách rãnh trư t m t ño n h3 = 0,058m. Sau ñó nghi m l i K t qu Mcb b ng phương pháp công su t. B n B P3 R12 b 2 a 2 1 t x N C R12 N R12 n C A h3 c 3 h3 P3 3 P3 Hình 3.5a Hình 3.5b Hình 3.5c Tách nhóm tĩnh ñ nh ra kh i cơ c u và ñ t áp l c vào các kh p ch (hình 3.5b): Phương trình cân b ng l c ñư c vi t: B R21 R12 + N + P3 = 0 (1) Phương trình (1) có 3 n s , ta c n ph i gi m b t các n s . RA1 Chia áp l c kh p ch B ra làm 2 thành ph n (hình 3.5b): Mcb h τ τ n A ΣM (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0 R12 = 0 R12 = R12 n Phương trình (1) ñư c vi t l i: P3 + N + R12 = 0 (2) Hình 3.5d Ho ñ l c ñư c v như hình 3.5c. Do tam giác ABC là n a tam giác ñ u nên tam giác abc trên hình 3.5c cũng là n a tam giác ñ u: 3 3 R12 = 2000 N , N = 1000 N 3 3 Chi u c a các l c ñã ch n ban ñ u là phù h p. ð tìm ñi m ñ t c a áp l c N ta vi t phương trình cân b ng mômen c a các l c ñ i v i ñi m C3:
  • 21. P .h 1000.0,058 P3 .h3 − N .x = 0 x= 3 3 = 3 = 0,1m N 1000 Áp l c N ñ t cách tâm C m t kho ng 0,1m. ð tính áp l c t i kh p trong C ta vi t phương trình cân b ng l c riêng cho khâu 2: 3 R12 + R32 = 0 R12 = − R32 R12 = R32 = 2000 N 3 Tính mômen cân b ng ñ t t i khâu d n: Phương trình cân b ng l c t i khâu d n (hình 3.5d): 3 R21 + R A1 = 0 R21 = − R A1 R21 = R A1 = 2000 N 3 Mômen cân b ng có chi u ñư c ch n như hình v 3.5d: 3 0,1 3 B M cb = R21.h = 2000 = 100 Nm 2 3 2 Chi u Mcb ñã ch n là ñúng. 1 Bây gi chúng ta nghi m l i k t qu trên b ng phương C pháp công su t. Gi s khâu AB quay v i v n t c góc A ω1 và ch n chi u Mcb như hình v 3.5e. h3 3 P3 M cb .ω1 + P3 .V3 = 0 (3) chương 2 ph n phân tích ñ ng h c ta ñã bi t: Hình 3.5e V B1 = VB 2 = VC 2 = VC 3 = V3 Chi u c a Mcb và ω1 là cùng chi u, chi u c a V3 và P3 là ngư c nhau, do v y t phương trình (3) ta suy ra: Mcb . ω1 – P3 . V3 = 0 Mcb = P3 . V3 / ω1 = P3 . ω1.lAB / ω1 = P3 . lAB = 1000 . 0,1 = 100Nm. Chi u Mcb và giá tr ñã ch n là hoàn toàn ñúng, phù h p v i phương pháp phân tích áp l c. 6) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và mômen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u tính sin (hình 3.6a). Cho trư c lAB = 0,1m, ϕ1 = 45o, l c c n P3 = 1000N. Sau ñó gi i bài toán khi rãnh trư t ch ti p xúc 2 ñi m C’, C’’ v i kho ng cách C’C’’ = 0,2m (hình 3.6b). B 2 B 2 B R12 R32 1 R12 C 3 N A 45o 3 P3 C P3 Hình 3.6a2 Hình 3.6a Hình 3.6a1 B R32 R12 Tách nhóm tĩnh ñ nh (hình 3.6a1) Hình 3.6a3 Kh p trong là kh p t nh ti n, do v y vi t phương trình cân b ng riêng cho t ng khâu. Tách riêng khâu 2 (hình 3.6a2) R12 + N = 0 R12 = − N 2 l c này song song và ngư c chi u nhau. L y t ng mô men c a các l c trên khâu 2 ñ i v i ñi m B2 (có giá tr b ng 0) d n ñ n 2 l c R12 , N tr c ñ i và ñ t tai B (hình 3.6a3) Xét riêng khâu 3: B R23 + N + P3 = 0 R23 N2 Chi u phương trình này lên phương P3 và N: N h 3 C N = 0 và R23 = − P3 P3 Do v y ta th y r ng chi u các l c ñã ch n trên hình 3.6a3, x 3.6a4 là h p lý và các l c có giá tr N1 R12 = R32 =R23 = P3 = 2000N, N = 0 Do R23 = − P3 và cách nhau m t ño n t o nên m t ng u: Hình 3.6a4
  • 22. R23 .h = P3 . h = M Chính vì th , áp l c t i kh p C ph i phân b ñ t o thành m t ng u ch ng l i ng u l c M nói trên ñ khâu 3 tr ng thái tĩnh ñ nh: R21 N1 + N 2 = N = 0 ; N1 = − N 2 và N1 . x = N2 . x = M B Xác ñ nh mômen cân b ng: Xét khâu d n 1 (hình 3.6a5) 1 h A MCB Phương trình cân b ng l c: R21 + R A1 = 0 RA1 R21 = − R A1 = 0 , có giá tr là 1000N Mcb = R21 . h = 1000 . 0,1√2 /2= 50√2 Nm Hình 3.6a5 trư ng h p th hai, xét hình 3.6b B B 2 R23 B 2 N2 N2 3 1 P3 3 3 P3 A P3 C’ C’’ C’ C’’ C’ C’’ N1 N1 Hình 3.6b Hình 3.6b2 Hình 3.6b3 Tác nhóm tĩnh ñ nh ra kh i cơ c u (hình 3.6b). Xét riêng khâu 3 (hình 3.6b3) Phương trình cân b ng l c riêng cho khâu 3: R23 + N1 + N 2 + P3 = 0 Do 2 l c N1 và N2 cùng phương, cho nên ta có : N1 + N 2 = N Phương trình trên ñư c vi t l i: R23 + N + P3 = 0 . Lúc này cách gi i tương t như ph n trên và l y k t qu ñã tính, do N = 0 cho nên: N1 = − N 2 . Như vây: N1 . x = N2 . x = M Hay : N1 = N2 = M / x = R23 . h / lC’C’’ = 1000 . 0,1√2 /2 . 0,2 = 250√2 N 7) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng A, B, C, D và mômen cân b ng trên khâu d n 1 c a cơ c u máy sàng (hình 3.7a). Cho trư c: lAB = lBC/2 = lCD/2 = lDE = 0,1m; ϕ = ϕ23 = ϕ3 = 90o; ϕ4 = 45o. l c c n P3 = 1000N. B B C n C 2 E R12 2 ϕ23 ϕ23 R34n t 1 ϕ1 R12 t 4 N h43 A E R34 E 4 P3 3 R43 3 ϕ3 ϕ4 F F P3 RD3t D 5 D 5 RD3 n Hình 3.7a Hình 3.7b Hình 3.7c Tính cho nhóm tĩnh ñ nh xa khâu d n trư c (nhóm 4,5). Phương trình cân b ng l c cho nhóm (4,5) (hình 3.7b): R34 N R34 + N + P3 = 0 (1) Phương trình này t n t i 3 n s , c n ph i kh b t n s : P3 n τ R34 = R34 + R34 Hình 3.7d τ τ n ∑ M ( F4 ) ( Ri ) = R34 .l EF =0 R34 = 0 , R34 = R34
  • 23. Phương trình (1) bây gi ch còn l i 2 n s là giá tr c a áp l c t i E và áp l c N. Ho ñ l c ñư c v như hình 3.7d. b c T ho ñ l c ta xác ñ nh ñư c giá tr : N = P3 = 1000N; R34 = RD = 1000√2 N. H l c ph ng cân b ng, 3 l c ñ ng quy t i m t ñi m: Áp l c N, R34, P3 ñ ng quy t i F. Phương chi u ñã ch n ban ñ u d a là hoàn toàn ñúng. Xét ti p nhóm tĩnh ñ nh k khâu d n (2,3) Phương trình cân b ng l c: Hình 3.7e R43 + RD3 + R12 = 0 (2) Phương trình này t n t i 4 n s . Chia áp l c kh p ch B và D ra làm 2 thành ph n như hình3.7c: τ τ n R21 ∑ M (C 2 ) ( Ri ) = R12 .l BC = 0 , R12 = 0 , R12 = R12 B ∑ M (C3 ) ( Ri ) = Rτ 3 .lCD − R43 .h43 = 0 D 1 ϕ1 Mcb Rτ 3 = 1000 2 .0,1 2 / 2.0,2 = 500 N Chi u ch n ban ñ u là ñúng. A D RA! Phương trình cân b ng l c (2) ñư c vi t l i: R43 + Rτ 3 + R D3 + R12 = 0 D n (3) Hình 3.7f Phương trình này ch có 2 n s , cách gi i ñư c trình bày trên hình 3.7e Áp l c R12 = RB = 500N ñư c bi u di n b i véc tơ da . Xét s cân b ng khâu 2: R12 + R32 = 0 ; R12 = R32 = 500N. Xét s cân b ng l c c a khâu d n: R21 + R A1 = 0 , R21 = RA1 = 500N Mcb = R21 .0,1 = 500 . 0,2 = 50Nm Chúng ta không th tính áp l c kh p ñ ng b t ñ u t nhóm n i v i khâu d n ñư c, vì lúc này ta chưa bi t ñư c l c tác d ng lên khâu d n và hơn n a, n u th c hi n như v y s không tính ñ n s tác ñ ng c a các ngo i l c các nhóm xa khâu d n. 8) Tính nh ng áp l c kh p ñ ng và mômen cân b ng ñ t t a khâu d n 1 c a cơ c u cu lít (hình o o 3.8a). Cho trư c lAB = 0,3m; ϕ1 = 90 ; ϕ3 = 30 , mômen c n M3 = 600Nm ñ t trên culits. Sau ñó nghi m l i k t qu tính Mcb b ng phương pháp công su t. ϕ1 A B B 1 2 2 R12 B R12 B M3 M3 2 2 ϕ3 3 R32 3 R32 C C Hình 3.8a Hình 3.8b Hình 3.8c Hình 3.8d Tách nhóm tĩnh ñ nh (2,3); vì kh p trong là kh p t nh B R23 ti n cho nên ta vi t và gi i phương trình l c riêng cho t ng khâu: M3 b,c Tách riêng khâu 2 (hình 3.8c) ta vi t ñư c: R12 + R32 = 0 , R12 = − R32 = 0 (1) RC3 t 3 a L y t ng mô men các l c ñ i v i ñi m B2 : C ∑ M ( B2 ) ( Ri ) = R32 .x = 0 , x=0 (2) RC3 n Hai l c R12 và R32 tr c ñ i và ñ t t i B, phương Hình 3.8e Hình 3.8f vuông góc v i phương trư t BC (hình 3.8d).