ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
Luận văn tốt nghiệp: Công tác đánh giá rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn thuế ATAX
1. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Công tác đánh giá rủi ro trong giai đoạn chuẩn bị kiểm toán tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn thuế ATAX GVHD: TS. Đoàn Thị Ngọc Trai SVTH: Phan Thanh Lâm Lớp: 32K06.1
2.
3.
4. Công tác đánh giá rủi ro (6) (1) Nhận yêu cầu kiểm toán Khảo sát khách hàng Ký hợp đồng Thu thập tài liệu ( Tìm hiểu, đánh giá rủi ro cho mức độ báo cáo tài chính (2) (3) (4) Đánh giá rủi ro mức độ chi tiết Đánh giá lại kết quả đánh giá rủi ro (5)
5. Đánh giá rủi ro giai đoạn chuẩn bị kiểm toán Khảo sát khách hàng Đánh giá tổng quát Đánh giá chi tiết Đánh giá rủi ro Khảo sát khách hàng Đánh giá tổng quát Đánh giá chi tiết Khảo sát khách hàng Đánh giá tổng quát Đánh giá chi tiết
6.
7. Đánh giá tổng quát 1 2 3 4 Tìm hiểu hoạt động kinh doanh Tìm hiểu môi trường kiểm soát Tìm hiểu hệ thống kế toán Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính
8. Đánh giá chi tiết 1 2 3 4 Đánh giá rủi ro tiềm tàng Đánh giá rủi ro kiểm soát Đánh giá mức trọng yếu Đánh giá mức độ đảm bảo kiểm toán 1 2 3 4 1 2
9.
10. 2. Đánh giá hệ thống kiểm soát Có phê duyệt của Giám đốc đối với từng trường hợp trả lại hàng và tín dụng với khách hàng. 4. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng việc trả lại hàng, cung cấp tín dụng và giảm giá hàng bán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt ? Dựa vào hợp đồng được kí kết giữa hai bên 3. Đối với mỗi nghiệp vụ bán hàng, doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng giá cả và chủng loại hàng hoá đều được phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền? Dựa vào hợp đồng được kí kết giữa hai bên 2. Đối với mỗi nghiệp vụ bán hàng, bằng cách nào doanh nghiệp đảm bảo rằng việc cung cấp tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt? Chính sách môi giới và hoa hồng do Ban Giám đốc phê duyệt, Chính sách tín dụng được quy định riêng cho từng hợp đồng, từng đơn hàng tuỳ thuộc vào giá trị hợp đồng. 1. Viêc cung cấp tín dụng cho khách hàng được thiết lập và duy trì như thế nào? Hoạt động kiểm soát Câu hỏi phỏng vấn
11. 2. Đánh giá hệ thống kiểm soát Đơn vị mở chi tiết để theo dõi việc bán hàng và việc ghi chép trên sổ bán hàng chỉ được thực hiện khi cấp có thẩm quyền phê duyệt. 9. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng các bút toán ghi chép trên sổ kế toán liên quan đến hàng bán là chính xác và được cấp có thẩm quyền phê duyệt? Thành lập Hội đồng xử lý nợ khó đòi. 8. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng việc xoá sổ nợ khó đòi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt? Không có sử dụng sec 7. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng séc và những khoản thanh toán phi tiền khác nhận được từ khách hàng đã được ghi nhận đầy đủ? Thông báo có của ngân hàng hoặc thu tiền mặt của thủ quỹ hàng ngày. 6. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo rằng tiền và những khoản người mua thanh toán đã được ghi kịp thời vào tài khoản của doanh nghiệp? Kế toán căn cứ Hợp đồng và Phiếu xuất kho để viết hoá đơn 5. Doanh nghiệp có những thủ tục để đảm bảo tính chính xác trên Hoá đơn?
12.
13. Bảng tính mức trọng yếu 53.159.000 VND Sai sót điều chỉnh VND 451.911.000 26.583 USD MP điều chỉnh thuế 25% Tỷ suất thuế VND 338.929.000 19.937 USD MP chưa thuế 15% Tỷ lệ sai sót ước tính VND 398.752.000 23.456 USD PM 3% Tỷ lệ % 1.414.210 USD Doanh thu trong năm 24.041.575.600 tỷ giá 17.000 Đồng/$ Doanh thu Cơ sở xác định PM
14.
15. 4. Đánh giá mức đảm bảo kiểm toán 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 Tổng mức độ đảm bảo trung gian trung gian Vừa phải Trung gian Cơ bản 2 2 1.7 2 0.7 Mức độ đảm bảo phát hiện Không Không Cơ bản Không Lớn nhất 0 0 0.3 0 1.3 Mức độ đảm bảo kiểm soát Lớn nhất Lớn nhất Lớn nhất Lớn nhất Lớn nhất 1 1 1 1 1 Mức độ đảm bảo tiềm tàng Thiết kế và thực hiện không phù hợp Thiết kế và thực hiện phù hợp Không hiệu quả Có hiệu quả Không cần dựa vào hệ thống kiểm soát nội bộ Không kiểm tra tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ Có kiểm tra tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ Mức độ đảm bảo Không phát hiện được rủi ro cụ thể
16.
17.
18. Kiến nghị Đánh giá khả năng phục vụ khách hàng. 1 Sử dụng lưu đồ mô tả chu trình 2 Đánh giá rủi ro tiềm tàng cho từng khoản mục. 3 Đánh giá thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ. 4 1 2 3 4 4
19.
20. Bảng câu hỏi đánh giá X RỦI RO x 7. Nhân viên công ty có sở hữu chứng khoán của công ty khách hàng? x 6. Công ty có khả năng mời chuyên gia trong lĩnh vực này không? x 5. Nguồn thông tin, tư liệu về hoạt động kinh doanh của khách hàng có dễ dàng khai thác? x 4. Có kiểm toán viên nào am hiểu về lĩnh vực hoạt động của khách hàng? Về phía công ty kiểm toán X RỦI RO x 3. Lĩnh vực kinh doanh của khách hàng là hoàn toàn mới? x 2. Đã từng kiểm toán cho khách hàng nào hoạt động trong ngành nghề tương tự chưa? x 1. Công ty có am hiểu về hoạt động kinh doanh của khách hàng không? No Yes Về lĩnh vực kinh doanh:
21. Bảng câu hỏi đánh giá . Rủi ro thấp Kết luận của kiểm toán viên X RỦI RO x 12. Khách hàng có đủ khả năng về tài chính để trang trải phí kiểm toán ( dựa trên mức phí ước tính) hay không? x 11. Có tồn tại rủi ro về tính độc lập hay không? x 10. Khách hàng có liên quan đến các vụ kiện tụng và tranh chấp pháp lý hay không? x 9. Thành viên ban giám đốc của công ty có từng là nhân viên của công ty hay nhân viên của công ty đã từng là thành viên ban giám đốc của công ty khách hàng hay không? x 8. Khách hàng có quan hệ tài chính trực tiếp hay gián tiếp với công ty hay không? No Yes Về phía khách hàng
24. Đánh giá rủi ro tiềm tàng cho từng khoản mục Cao 61-100 Trung Bình 31-60 Thấp 0-30 Đánh giá rủi ro tiềm tàng Tỷ lệ rủi ro tiềm tàng (%) Bảng theo dõi mức rủi ro tiềm tàng
27. b. Nợ phải thu Yes Có biện pháp giám sát đối với các nghiệp vụ bán chịu vào thời điểm cuối năm? 8 Yes Có thường xuyên đối chiếu sổ chi tiết với sổ cái không? 7 No Tổng nợ phải thu khách hàng trên sổ cái có được đối chiếu với bảng kê nợ phải thu khách hàng 6 Yes Việc lập dự phòng cho các khoản nợ phải thu khó đòi có hợp lý và có được sự phê duyệt của người có thẩm quyển không? 5 No Bảng phân tích tuổi nợ của khoản phải thu khách hàng có được lập và xem xét bởi người có thẩm quyền không? 4 Yes Có bộ phận độc lập đối chiếu công nợ với khách hàng không? 3 No Tiền thu từ các khách hàng được ghi chép đúng đắn trong biên lai đã được đánh số trước và cập nhật vào sổ chi tiết phải thu khách hàng? 2 Yes Có lập bảng chi tiết các hoá đơn chưa thanh toán tiền trong tài khoản doanh thu bán hàng bằng tiền mặt không? 1 Yes/No Câu hỏi tìm hiểu phải thu khách hàng tại đơn vị khách hàng
28. Nợ phải thu – đánh giá rủi ro trung bình Đánh giá của kiểm toán viên 50.00% Tỉ lệ rủi ro tiềm tàng 4 4 tổng cộng x 8. Ghi nhận các khoản nợ phải thu kỳ trước vào kỳ này. Cutoff x 7. Các khoản nợ phải thu không được tổng hợp và lên sổ cái chính xác. x 6. Các khoản phải thu không được ghi nhận chính xác. Sự ghi chép x 5. Lập dự phòng thiếu cho khoản nợ quá hạn. x 4. Các khoản nợ khó đòi không được đánh giá đầy đủ. Sự đánh giá x 3.Các khoản nợ phải thu lập cho khách hàng giả mạo. Sự hợp lý x 2. Các khoản khách hàng thanh toán không được ghi chép khi nhận được. x 1. Nghiệp vụ bán chịu ghi nhận thành nghiệp vụ bán hàng thông thường. Sự đầy đủ Không Có Sai phạm có thể xảy ra Cơ sở dẫn liệu Rủi ro Nợ phải thu
29. c. Khoản mục tiền lương No Có thường xuyên đối chiếu sổ chi tiết tiền lương với sổ cái không? 9 Yes Tiền lương có được kiểm tra trước khi ký thanh thanh toán không? 8 No Có biện pháp kiểm soát các khoản lương đã thanh toán không? 7 No Có xem xét các khoản chênh lệch so với lương tháng trước không? 6 No Bảng chấm công có được phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền không? 5 No Có chính sách và thủ tục tuyển dụng và hủy hợp đồng lao động không? 4 No Tiền lương làm thêm giờ có được đối chiếu với các ghi chép về thời gian làm thêm không? 3 Yes Bảng lương có phù hợp với mức lương và phúc lợi khác trong hồ sơ nhân viên không? 2 Yes Có độc lập giữa bộ phận chấm công và thanh toán lương không? 1 Yes/No Câu hỏi tìm hiểu tiền lương tại đơn vị khách hàng
30. Khoản mục tiền lương – đánh giá rủi ro cao Đánh giá của kiểm toán viên 66.67% Tỉ lệ rủi ro tiềm tàng 3 6 tổng cộng x 9. Các khoản lương xử lý không chính xác (tổng hợp, lên sổ cái) x 8. Các khoản lương và trích theo lương tính toán không chính xác. Ghi chép chính xác x 7. Các khoản thanh toán lương thực hiện nhiều lần x 6. Chi phí lương cao hơn mức quy định của công ty x 5. Khoản thanh toán cho nhân viên có thật nhưng không thực hiện công việc. x 4. Các khoản thanh toán cho nhân viên không có thật. Sự hợp lý x 3. Các chi phí cho công nhân phát sinh thêm nhưng không được ghi nhận x 2. Lương trả cho công nhân thấp hơn quy định của công ty x 1.Chi phí lương ghi chép không đầy đủ vào bảng lương. Sự đầy đủ dẫn liệu Không Có Các rủi ro tiềm tàng Cơ sở Rủi ro Tiền lương