Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Đề tài: PHÂN TÍCH R ỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG GVHD : PGS.TS Tr ương Bá Thanh SVTH : Mai Th ị Như Quý Lớp : 32K6.1 1
2. KẾT CẤU LUẬN VĂN 2 3 Đánh giá tổng hợp và một số ý kiến đề xuất hạn chế rủi ro tại công ty Cevimetal 2 Phân tích rủi ro của Công ty cổ phần Kim khí Miền Trung 1 Những vấn đề cơ bản về phân tích rủi ro của doanh nghiệp
3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 3 6 M ột số biện pháp đề xuất nhằm hạn chế rủi ro 5 1 Khái quát về phân tích rủi ro trong doanh nghiệp 2 Giới thiệu đặc điểm, tình hình hoạt động chung của công ty Cevimetal 3 Phân tích rủi ro tại công ty Cevimetal Đánh giá tổng hợp về rủi ro tại công ty 4
4.
5. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 5 Kế toán trưởng PP kế toán phụ trách tổng hợp PP kế toán phụ trách công nợ, thuế Kế toán mua hàng và khoản phải trả Kế toán thanh toán và tổng hợp VP Kế toán bán hàng và khoản phải thu Kế toán TSCĐ Kế toán Ngân hàng Thủ quỹ Kế toán các đơn vị trực thuộc
6. Khái niệm & phân loại rủi ro Khái niệm: Rủi ro trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những biến động tiềm ẩn trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Rủi ro Doanh nghiệp Rủi ro kinh doanh Rủi ro tài chính Rủi ro phá sản
7.
8.
9.
10. Chỉ tiêu phản ánh độ biến thiên Bảng 2.2: Chỉ tiêu phản ánh độ biến thiên lợi nhuận N.xét: Hệ số biến thiên của LNKD cao hơn các công ty cùng ngành => rủi ro kinh doanh cao hơn. Ng.nhân: - tốc độ tăng chi phí lớn hơn tốc độ tăng doanh thu, và trong khi tốc độ tăng trưởng doanh thu qua các năm có tăng nhưng mức tăng có xu hướng giảm dần thì chi phí kinh doanh lại có xu hướng tăng cao cả về tốc độ lẫn mức độ. 10 0,0078 0,0158 0,0268 4. Xác suất để LN của công ty i nhỏ hơn 0 (P(LNi<0) 0.4126 0.4654 0.5192 3. Hệ số biến thiên LNKD (3) = (2)/(1) 12,535,869,993 27,006,912,030 5,408,044,167 2. Độ lệch chuẩn LNKD 30,384,532,094 58,031,259,798 10,415,772,270 1. Gía trị LNKD bình quân Cty HMC Cty SMC Cty KMT Chỉ tiêu
11.
12. Đòn bẩy kinh doanh Nhận xét Đòn bẩy KD của công ty có xu hướng giảm qua các năm nhưng lớn hơn so với các công ty cùng ngành => Rủi ro KD của công ty cao hơn các công ty khác nhưng có xu hướng giảm dần Bảng 2.4: Đòn bẩy kinh doanh của công ty Cevimetal và HMC 1.603 0.543 1.315 1.359 3.496 6.628 3. Đòn bẩy KD (3)=(2)/(1) -55.241 28.784 79.055 -44.013 54.638 180.836 2. Biến động LN HĐKD (%) -34.451 52.998 60.134 -32.379 15.628 27.284 1. Biến động DT KD (%) 2009 2008 2007 2009 2008 2007 Cty CP HMC Cty CP Cevimetal Chỉ tiêu
13.
14. Hệ số an toàn Nhận xét: - Tỷ lệ DT thực tế trên DT hoà vốn là khá cao => mức độ an toàn của công ty khá lớn, khả năng thua lỗ của công ty là nhỏ => rủi ro KD của công ty là không cao lắm. Bảng 2.4: Hệ số an toàn của công ty Cevimetal 0.6717 11. Hệ số an toàn (11)=[(1)-(10)]/(1) 818,424,429,606 10. Doanh thu hoà vốn 42,964,337,835 9. Tổng định phí (11)=(8)+(9)+(10) 3,841,960,519 8. Định phí quản lý doanh nghiệp 17,513,661,832 7. Định phí bán hàng 21,608,715,484 6. Định phí của giá vốn hàng bán 1,296,328,799,279 5. Tổng biến phí (5)=(2)+(3)+(4) 4,931,641,944 4. Biến phí quản lý doanh nghiệp 25,762,003,678 3. Biến phí bán hàng 1,265,635,153,657 2. Biến phí của giá vốn hàng bán 1,368,151,848,677 1. Doanh thu Năm 2008 Chỉ tiêu
15. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO KINH DOANH 15 Nhân tố Title in here Sự biến động của thị trường thép Sự thay đổi giá bán Mức độ đầu tư vào các cơ sở vật chất kỹ thuật Sự biến đổi về giá cả các yếu tố đầu vào
16.
17. Độ biến thiên ROE Bảng 2.6: Hệ số biến thiên ROE của công ty Cevimetal Bảng 2.5: Hệ số biến thiên giữa các công ty 0.3597 0.0816 0.4163 3. Hệ số biến thiên ROE (3) = (2)/(1) 11.2696 2.7091 6.7621 2. Độ lệch chuẩn ROE 31.3263 33.2010 16.2434 1. Gía trị ROE bình quân Cty HMC Cty SMC C ty Cevimetal Chỉ tiêu 0.416298676 7. Hệ số biến thiên 6.7621 6. Độ lệch chuẩn 45.72612 5. Phương sai ROE 16.2434 4. Gía trị ROE bq 8.910920414 25.22615 14.59315 3. ROE 113,459,049,496 98,333,843,422 77,378,989,054 2. Vốn chủ sở hữu bq 10,110,245,603 24,805,841,762 11,292,033,825 1. Lợi nhuận trước thuế 2009 2008 2007 Chỉ tiêu
18. Độ biến thiên ROE Bảng 2.7: Tỷ lệ RE và đòn bẩy nợ Nhận xét: - ROE có xu hướng tăng trong năm 2007, 2008 nhưng sang năm 2009 thì giảm. - Hệ số biến thiên ROE của công ty là khá cao so với các công ty cùng ngành => rủi ro tài chính của công ty cao Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản RE (%) 8,4155 % 19% 6,45 % Độ lệch chuẩn RE 5,50119 Đòn bẩy nợ 198% 52,827% 136,751%
19.
20. Đòn bẩy tài chính Nhận xét: Đòn bẩy tài chính của công ty có xu hướng tăng qua các năm và cao hơn các công ty khác => rủi ro tài chính cao hơn, điều này là do sự sự biến động mạnh của cả chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay và chỉ tiêu hiệu quả tài chính ROE. Bảng 2.8: Đòn bẩy tài chính công ty Cevimetal v à HMC 20 Chỉ tiêu Cevimetal HMC Năm 2008 Năm 2009 Năm 2008 Năm 2009 1. Biến động lợi nhuận trước thuế và lãi vay (%) 120,5125 -64,2511 98,6744 -41,924 2. Biến động ROE (%) 72,863 -64,6759 29,9485 -39,1974 3. Đòn bẩy tài chính (3)=(2)/(1) 0,6046 1,0066 0,3035 0,935
21.
22. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÀI CHÍNH 1 22 Nhân tố Rủi ro kinh doanh: rủi ro kinh doanh cao đồng nghĩa với rủi ro tài chính cao Tỷ lệ nợ: các khoản nợ vay chiếm tỷ trọng tương đối lớn trong tổng nguồn của công ty 2 Chi phí lãi vay: phụ thuộc vào mức lãi suất vay 3 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 4
23.
24. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán Bảng 2.10: Khả năng thanh toán của công ty Cevimetal 13.40673 10.10027 16.37571 13.74422 9. Số vòng quay HTK 25.37742 18.32134 30.92166 26.88927 8. Số vòng quay nợ phải thu KH 0.09477 0.10316 0.23465 0.04125 7. Khả năng thanh toán tức thời (7)=(3)/(4) 0.56104 0.57632 1.12257 0.54525 6. Khả năng thanh toán nhanh (6)=(2)/(4) 1.18584 1.38201 2.13077 1.23058 5. Khả năng thanh toán hhành (5)=(1)/(4) 151,630,857,706 59,542,166,869 159,806,675,329 4. Nợ ngắn hạn 15,642,633,817 13,971,768,817 6,592,144,004 3. Tiền 87,387,481,203 66,840,371,909 87,134,827,206 2. Tiền + ĐTNH + Nợ phải thu 209,554,803,329 126,870,813,075 196,654,440,416 1. Tài sản lưu động và ĐTNH Trung bình Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007 Chỉ tiêu
25. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán Nhận xét: - Khả năng thanh toán của công ty qua ba năm là khá ổn định. - So với các công ty trong ngành thì các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty lớn hơn, nguyên nhân là do hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn có khả năng thanh khoản thấp chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản ngắn hạn . Bảng 2.11: Khả năng thanh toán của các công ty cùng ngành 0.03253 0.02351 0.04375 0.05303 0.39215 0.16266 3. Khả năng thanh toán tức thời 0.40748 0.21327 0.47488 0.67868 0.90876 0.90758 2. Khả năng thanh toán nhanh 1.10500 1.11283 1.07223 1.04168 1.19053 1.36342 1. Khả năng thanh toán hhành 2009 2008 2007 2009 2008 2007 HMC SMC Chỉ tiêu
26. Khả năng hoán chuyển thành tiền của tài sản ngắn hạn Nhận xét: - Tốc độ luân chuyển của HTK tăng qua hai năm đồng thời độ dài của một vòng quay giảm => chu trình lưu chuyển hàng hóa của công ty ngày càng được cải thiện - Tốc độ luân chuyển của nợ phải thu được cải thiện dần qua các năm 2007, 2008 nhưng hiệu quả chưa cao - So với các công ty cùng ngành thì các chỉ tiêu phản ánh số vòng quay nợ phải thu và HTK của công ty là không cao Bảng 2.12: Vòng quay hàng tồn kho và khoản phải thu 18.157 26.700 22.060 35.643 21.984 26.193 4. Số ngày một ngày vòng quay HTK 19.827 13.483 16.319 10.100 16.376 13.744 3. Vòng quay HTK 56.741 7.019 11.089 19.649 11.642 13.388 2. Số ngày một vòng quay NPT 6.345 51.293 32.464 18.321 30.922 26.889 1. Vòng quay NPT 2009 2008 2007 2009 2008 2007 Cty HMC Cty Cevimetal Chỉ tiêu
27. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO PHÁ SẢN CÁC NHÂN TỐ 27 Tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
28.
29.
30.
31.
32. Kiểm soát rủi ro phá sản 32 Cải thiện khả năng thanh toán Text Text Text Concept Kiểm soát rủi ro phá sản Cải thiện khả năng hoán chuyển thành tiền của TSNH Quản lý khoản phải thu Quản lý hàng tồn kho
33.
34. Quản trị chi phí tồn kho: CP bốc xếp, CP bảo quản HTK, CP hao hụt mất mát, mất giá trị do hư hỏng… Xác định lượng HTK cần thiết : - Xây dựng kế hoạch dự trữ - Xây dựng dự toán mua hàng Xử lý HTK chậm lưu chuyển: thường xuyên theo dõi, báo cáo tuổi HTK, theo dõi vòng quay HTK và báo cáo về HTK Cải thiện khả năng hoán chuyển thành tiền của TSNH: Quản lý HTK