SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
DƯỢC ĐỘNG HỌC
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC
HẤP
THU
PHÂN
BỐ
CHUYỂN
HOÁ
THẢI
TRỪ
1. SỰ HẤP THU THUỐC
• Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm,
bôi…) vào máu để đi khắp cơ thể, tới nơi tác dụng.
• Phụ thuộc bản chất màng tế bào
Các yếu tố ảnh hưởng hấp thu thuốc:
Tính hoà tan của thuốc
Nồng độ thuốc tại nơi hấp thu
pH nơi hấp thu
Tuần hoàn nơi hấp thu
Bề mặt nơi hấp thu
Các đường hấp thu thuốc
TIÊU HOÁ
HÔ HẤP
QUA DA
TIÊM CHÍCH
Hấp thu qua đường tiêu hoá
• Hấp thu qua niêm mạc miệng: thuốc vào tuần hoàn mà
không bị gan biến đổi
• Hấp thu qua niêm mạc dạ dày: hệ thống mao mạch ít
phát triển, các acid yếu được hấp thu qua niêm mạc dạ
dày
• Hấp thu qua niêm mạc ruột non: dễ dàng nhất vì: hệ
thống mao mạch phát triển, S hấp thu rộng, tg lưu lâu,
nhu động ruột giúp phân tán thuốc
• Hấp thu qua niêm mạc ruột già (trực tràng): có ưu
điểm: tránh 1 phần tác động tại gan, liều dùng nhỏ hơn,
tiện dùng, tác dụng tại chỗ
Hấp thu qua đường hô hấp
• Sau khi tiếp xúc với niêm mạc hô hấp, thuốc đi vào tuần
hoàn, không bị phân huỷ tại gan
• Liều dùng khoảng liều tiêm dưới da
Hấp thu qua đường tiêm chích
• Đường tiêm dưới da (SC): hấp thu chậm và đau hơn
tiêm bắp
• Đường tiêm bắp (IM)
• Đường tiêm tĩnh mạch (IV): thuốc thâm nhập nhanh
chóng và toàn vẹn, tránh dùng chất gây kích ứng, các
chất gây tiêu huyết hay có hại cho cơ tim; không dùng
chất dầu hay chất không tan
Hấp thu qua da
• Cấu tạo da:
• Nguyên tắc vận chuyển thuốc qua da:
- Lớp sừng là hàng rào cản trở thấm qua da
- Sự hấp thu qua da phụ thuộc hệ số phân chia D/N của
thuốc.
• Đường thấm qua da có thể gây được tác dụng từ
nông đến sâu và cả tác động toàn thân.
• Các yếu tố ảnh hưởng;
- hydrat hoá lớp sừng
- Loại tá dược
- độ dày lớp sừng
- chà xát, xoa bóp da
- Tuổi tác
2. SỰ PHÂN PHỐI THUỐC
Phân phối thuốc là đưa thuốc từ tuần hoàn đến các mô
Sự phân phối thuốc không chỉ ảnh hưởng đến khởi đầu
tác động mà còn ảnh hưởng cả thời gian tác động.
Sau khi hấp thu vào máu, thuốc tồn tại ở 2 dạng:
+ phần thuốc gắn với protein huyết tương
+ phần thuốc ở dạng tự do
Phần tự do sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các
mô, tới nơi tác dụng (receptor), vào mô dự trữ hoặc bị
chuyển hóa rồi thải trừ
MÔ DỰ TRỮ
Dạng kết hợp Dạng tự do
Dạng thuốc tự do
Dạng thuốc kết hợp Chất chuyển hóa
NƠI TÁC ĐỘNG “RECEPTOR”
Dạng kết hợp Dạng tự do
BiẾN ĐỔI SINH HỌC
ĐÀO THẢI
HẤP THU
2.1. Gắn vào protein huyết tương
• Các protein thường gắn thuốc: albumin, globulin,
a1- glycoprotein acid, lipoprotein
• Tính chất của sự gắn thuốc – protein huyết tương
- Không có tính chuyên biệt
- Phức hợp thuốc – protein không sinh tác động dược
lực, không bị chuyển hoá và thải trừ
- Khả năng gắn phụ thuộc từng loại thuốc
2.2. Tích luỹ tại các mô
• Khác nhau tuỳ loại thuốc
• Ý nghĩa:
- Thuốc tích luỹ nhiều chỉ cần sử dụng 1 liều/ ngày, sử
dụng lâu phải giảm liều
- Dịch thể chứa ít protein (bạch huyết, dịch não tuỷ): liều
sử dụng thấp
- Lưu ý sự cạnh tranh protein huyết tương của 2 thuốc
- Trẻ sơ sinh, khả năng gắn protein HT kém
- Thuốc gắn mạnh protein HT thì liều tấn công phải cao
2.3. Sự phân phối thuốc vào não
• Tính thấm qua HRMN tăng khi màng não bị viêm
• Ở bào thai, trẻ sơ sinh, HRMN chưa hoàn chỉnh 
thận trọng
• Nếu thuốc không thấm qua não thì tiêm tuỷ sống
2.4. Sự phân phối thuốc qua
nhau thai
• 90% lượng thuốc vào tuần hoàn bào thai tiếp xúc với
nhu mô gan
• Gan chưa hoàn chỉnh nên hầu hết thuốc ko được
chuyển hoá và gây độc, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai
kỳ
3. SỰ CHUYỂN HOÁ THUỐC
Gồm:
• Sự biến đổi sinh học trước khi hấp thu (tiêu
hóa)
• Sự biến đổi sinh học trong máu
• Sự biến đổi sinh học trong mô (thận, phổi,
cơ lách…) nhưng quan trọng nhất là ở
gan.
Người ta chia sự biến đổi sinh học thuốc thành
2 loại:
•Các pư không liên hợp: oxy hoá, khử, thuỷ
phân
•Các pư liên hợp: acid glucuronic, glycin,
glutamin, sulfat, acetyl hoá, glutathion
Các phản ứng không liên hợp
(phản ứng ở pha I)
• Qua pha này, các thuốc dang ở dạng tan được trong
lipid sẽ trở nên có cực hơn, dễ tan trong nước hơn, về
mặt tác dụng thì:
– Đa số các thuốc bị mất hoặc giảm hoạt tính
– Một số thuốc còn hoạt tính
– Một số thuốc bắt đầu có hoạt tính
• Phản ứng oxy hóa * là phản ứng thường gặp
• Phản ứng thủy phân
• Phản ứng khử
Các phản ứng liên hợp
(pha II)
• Qua pha này, thuốc trở thành các phức hợp không còn
hoạt tính, tan dễ trong nước và bị thải trừ.
• Các phản ứng ở pha II gồm:
– Phản ứng liên hợp * là phản ứng thường gặp
– Phản ứng acetyl hóa
– Phản ứng metyl hóa
• Các phản ứng này đòi hỏi năng lượng và cơ chất nội
sinh
Các yếu tố làm thay đổi tốc độ
chuyển hoá thuốc
• Tuổi
• Di truyền
• Yếu tố ngoại lai: sự ức chế hay cảm ứng enzym gan
• Bệnh lý
4. SỰ THẢI TRỪ THUỐC
4.1. Thải trừ thuốc qua thận
• Đường thải trừ chủ yếu của các chất phân cực, tan
trong nước, phân tử lượng nhỏ, các thuốc bị chuyển hoá
chậm.
• Thay đổi pH nước tiểu sẽ giúp thải trừ theo ý muốn
4.2. Thải trừ thuốc qua mật
• Thường là các hợp chất có PTL cao (>500), các thuốc
có cực, các chất liên hợp
• Chu kỳ gan ruột:
- Thuốc có chu kỳ gan ruột có thời gian tác động dài
- Giúp bảo quản 1 số chất nội sinh: acid mật, vit D,
a. folic, estrogen
- Các kháng sinh làm giảm chu kỳ gan ruột
4.3. Thải trừ thuốc qua phổi và
qua sữa mẹ
• Thải trừ qua phổi chỉ quan trọng đối với các chất hơi hay
dễ bay hơi (ethanol, ether, cloroform,…)
• Thải trừ qua sữa mẹ: 1% lượng thuốc mẹ dùng, phụ
thuộc vào từng loại thuốc, mẹ và đứa trẻ (các chất tan
mạnh trong lipid, PTL <200)
4.4. Các đường thải trừ khác
• Da, lông, tóc
• Niêm mạc mắt, mũi
• Mồ hôi
• Nước bọt
4.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu các
đường thải trừ thuốc
• Làm tăng hiệu quả chữa bệnh
• Tránh tai biến do dùng thuốc
• Góp phần tăng tốc độ thải trừ chất độc trong cấp cứu
ngộ độc

More Related Content

What's hot

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàngBomonnhi
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)Tung Nguyen
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ emHướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ emHA VO THI
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxSoM
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 

What's hot (20)

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng
 
Viem
ViemViem
Viem
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ emHướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 

Viewers also liked

Giáo trình hóa dược dược lý part 1
Giáo trình hóa dược   dược lý part 1Giáo trình hóa dược   dược lý part 1
Giáo trình hóa dược dược lý part 1Huỳnh Thúc
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Thu y c1. thuốc kháng sinh sulfamid
Thu y   c1. thuốc kháng sinh sulfamidThu y   c1. thuốc kháng sinh sulfamid
Thu y c1. thuốc kháng sinh sulfamidSinhKy-HaNam
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycinbomxuan868
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolonOPEXL
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊSophie Nguyen
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý1691994
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoidHospital
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 

Viewers also liked (20)

Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
Giáo trình hóa dược dược lý part 1
Giáo trình hóa dược   dược lý part 1Giáo trình hóa dược   dược lý part 1
Giáo trình hóa dược dược lý part 1
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
Axit gluconic
Axit gluconicAxit gluconic
Axit gluconic
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Cac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinhCac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinh
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Dai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinhDai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinh
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Thu y c1. thuốc kháng sinh sulfamid
Thu y   c1. thuốc kháng sinh sulfamidThu y   c1. thuốc kháng sinh sulfamid
Thu y c1. thuốc kháng sinh sulfamid
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoid
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 

Similar to 2 dược động học

Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptxPharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptxPhmHuThi
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDanh Lợi Huỳnh
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Pharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsPharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsChâu Long
 
4 qua-trinh_chuyn_hoa
4  qua-trinh_chuyn_hoa4  qua-trinh_chuyn_hoa
4 qua-trinh_chuyn_hoaPhu KA
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhMAIVTHHONG
 
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHKHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHSoM
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdf
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdfSDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdf
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdfhung_vip242
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
An toan trong sd thuoc vien nhai nghien
An toan trong sd thuoc vien nhai nghienAn toan trong sd thuoc vien nhai nghien
An toan trong sd thuoc vien nhai nghientrandieuthuy94
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfkiemtienwellnesscom
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêu
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêuHệ thống mang thuốc đến mục tiêu
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêuVnAnhNguynH
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyPhong Phu Nguyen
 

Similar to 2 dược động học (20)

Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptxPharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
Pharmacokinetics_Nhóm-3.pptx
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Pharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsPharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effects
 
4 qua-trinh_chuyn_hoa
4  qua-trinh_chuyn_hoa4  qua-trinh_chuyn_hoa
4 qua-trinh_chuyn_hoa
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
 
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHKHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Chuyen hoa xenobiotic
Chuyen hoa xenobioticChuyen hoa xenobiotic
Chuyen hoa xenobiotic
 
Fluorouracil
FluorouracilFluorouracil
Fluorouracil
 
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdf
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdfSDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdf
SDT-ĐT TRẺ EM_DONE.pdf
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
An toan trong sd thuoc vien nhai nghien
An toan trong sd thuoc vien nhai nghienAn toan trong sd thuoc vien nhai nghien
An toan trong sd thuoc vien nhai nghien
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêu
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêuHệ thống mang thuốc đến mục tiêu
Hệ thống mang thuốc đến mục tiêu
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 

More from dactrung dr

sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoidactrung dr
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finaldactrung dr
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thangdactrung dr
 
Xquangcotsong conversion
Xquangcotsong  conversionXquangcotsong  conversion
Xquangcotsong conversiondactrung dr
 
Hoangthihang the hospital team
Hoangthihang the hospital teamHoangthihang the hospital team
Hoangthihang the hospital teamdactrung dr
 
Heat reactions of the human body(hoangthihang)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)Heat reactions of the human body(hoangthihang)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)dactrung dr
 
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)dactrung dr
 
Grammar simple future(hoangthihang).pdf
Grammar  simple future(hoangthihang).pdfGrammar  simple future(hoangthihang).pdf
Grammar simple future(hoangthihang).pdfdactrung dr
 
(Hoangthihang)grammar simple present
(Hoangthihang)grammar  simple present(Hoangthihang)grammar  simple present
(Hoangthihang)grammar simple presentdactrung dr
 

More from dactrung dr (9)

sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
 
Xquangcotsong conversion
Xquangcotsong  conversionXquangcotsong  conversion
Xquangcotsong conversion
 
Hoangthihang the hospital team
Hoangthihang the hospital teamHoangthihang the hospital team
Hoangthihang the hospital team
 
Heat reactions of the human body(hoangthihang)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)Heat reactions of the human body(hoangthihang)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)
 
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)
Heat reactions of the human body(hoangthihang)(1)
 
Grammar simple future(hoangthihang).pdf
Grammar  simple future(hoangthihang).pdfGrammar  simple future(hoangthihang).pdf
Grammar simple future(hoangthihang).pdf
 
(Hoangthihang)grammar simple present
(Hoangthihang)grammar  simple present(Hoangthihang)grammar  simple present
(Hoangthihang)grammar simple present
 

Recently uploaded

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 

2 dược động học

  • 3. 1. SỰ HẤP THU THUỐC
  • 4. • Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm, bôi…) vào máu để đi khắp cơ thể, tới nơi tác dụng. • Phụ thuộc bản chất màng tế bào
  • 5. Các yếu tố ảnh hưởng hấp thu thuốc: Tính hoà tan của thuốc Nồng độ thuốc tại nơi hấp thu pH nơi hấp thu Tuần hoàn nơi hấp thu Bề mặt nơi hấp thu
  • 6. Các đường hấp thu thuốc TIÊU HOÁ HÔ HẤP QUA DA TIÊM CHÍCH
  • 7. Hấp thu qua đường tiêu hoá • Hấp thu qua niêm mạc miệng: thuốc vào tuần hoàn mà không bị gan biến đổi • Hấp thu qua niêm mạc dạ dày: hệ thống mao mạch ít phát triển, các acid yếu được hấp thu qua niêm mạc dạ dày • Hấp thu qua niêm mạc ruột non: dễ dàng nhất vì: hệ thống mao mạch phát triển, S hấp thu rộng, tg lưu lâu, nhu động ruột giúp phân tán thuốc • Hấp thu qua niêm mạc ruột già (trực tràng): có ưu điểm: tránh 1 phần tác động tại gan, liều dùng nhỏ hơn, tiện dùng, tác dụng tại chỗ
  • 8. Hấp thu qua đường hô hấp • Sau khi tiếp xúc với niêm mạc hô hấp, thuốc đi vào tuần hoàn, không bị phân huỷ tại gan • Liều dùng khoảng liều tiêm dưới da
  • 9. Hấp thu qua đường tiêm chích • Đường tiêm dưới da (SC): hấp thu chậm và đau hơn tiêm bắp • Đường tiêm bắp (IM) • Đường tiêm tĩnh mạch (IV): thuốc thâm nhập nhanh chóng và toàn vẹn, tránh dùng chất gây kích ứng, các chất gây tiêu huyết hay có hại cho cơ tim; không dùng chất dầu hay chất không tan
  • 10. Hấp thu qua da • Cấu tạo da:
  • 11. • Nguyên tắc vận chuyển thuốc qua da: - Lớp sừng là hàng rào cản trở thấm qua da - Sự hấp thu qua da phụ thuộc hệ số phân chia D/N của thuốc. • Đường thấm qua da có thể gây được tác dụng từ nông đến sâu và cả tác động toàn thân. • Các yếu tố ảnh hưởng; - hydrat hoá lớp sừng - Loại tá dược - độ dày lớp sừng - chà xát, xoa bóp da - Tuổi tác
  • 12. 2. SỰ PHÂN PHỐI THUỐC
  • 13. Phân phối thuốc là đưa thuốc từ tuần hoàn đến các mô Sự phân phối thuốc không chỉ ảnh hưởng đến khởi đầu tác động mà còn ảnh hưởng cả thời gian tác động.
  • 14. Sau khi hấp thu vào máu, thuốc tồn tại ở 2 dạng: + phần thuốc gắn với protein huyết tương + phần thuốc ở dạng tự do Phần tự do sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô, tới nơi tác dụng (receptor), vào mô dự trữ hoặc bị chuyển hóa rồi thải trừ
  • 15. MÔ DỰ TRỮ Dạng kết hợp Dạng tự do Dạng thuốc tự do Dạng thuốc kết hợp Chất chuyển hóa NƠI TÁC ĐỘNG “RECEPTOR” Dạng kết hợp Dạng tự do BiẾN ĐỔI SINH HỌC ĐÀO THẢI HẤP THU
  • 16. 2.1. Gắn vào protein huyết tương • Các protein thường gắn thuốc: albumin, globulin, a1- glycoprotein acid, lipoprotein • Tính chất của sự gắn thuốc – protein huyết tương - Không có tính chuyên biệt - Phức hợp thuốc – protein không sinh tác động dược lực, không bị chuyển hoá và thải trừ - Khả năng gắn phụ thuộc từng loại thuốc
  • 17. 2.2. Tích luỹ tại các mô • Khác nhau tuỳ loại thuốc • Ý nghĩa: - Thuốc tích luỹ nhiều chỉ cần sử dụng 1 liều/ ngày, sử dụng lâu phải giảm liều - Dịch thể chứa ít protein (bạch huyết, dịch não tuỷ): liều sử dụng thấp - Lưu ý sự cạnh tranh protein huyết tương của 2 thuốc - Trẻ sơ sinh, khả năng gắn protein HT kém - Thuốc gắn mạnh protein HT thì liều tấn công phải cao
  • 18. 2.3. Sự phân phối thuốc vào não • Tính thấm qua HRMN tăng khi màng não bị viêm • Ở bào thai, trẻ sơ sinh, HRMN chưa hoàn chỉnh  thận trọng • Nếu thuốc không thấm qua não thì tiêm tuỷ sống
  • 19. 2.4. Sự phân phối thuốc qua nhau thai • 90% lượng thuốc vào tuần hoàn bào thai tiếp xúc với nhu mô gan • Gan chưa hoàn chỉnh nên hầu hết thuốc ko được chuyển hoá và gây độc, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • 20. 3. SỰ CHUYỂN HOÁ THUỐC
  • 21. Gồm: • Sự biến đổi sinh học trước khi hấp thu (tiêu hóa) • Sự biến đổi sinh học trong máu • Sự biến đổi sinh học trong mô (thận, phổi, cơ lách…) nhưng quan trọng nhất là ở gan.
  • 22. Người ta chia sự biến đổi sinh học thuốc thành 2 loại: •Các pư không liên hợp: oxy hoá, khử, thuỷ phân •Các pư liên hợp: acid glucuronic, glycin, glutamin, sulfat, acetyl hoá, glutathion
  • 23. Các phản ứng không liên hợp (phản ứng ở pha I) • Qua pha này, các thuốc dang ở dạng tan được trong lipid sẽ trở nên có cực hơn, dễ tan trong nước hơn, về mặt tác dụng thì: – Đa số các thuốc bị mất hoặc giảm hoạt tính – Một số thuốc còn hoạt tính – Một số thuốc bắt đầu có hoạt tính • Phản ứng oxy hóa * là phản ứng thường gặp • Phản ứng thủy phân • Phản ứng khử
  • 24. Các phản ứng liên hợp (pha II) • Qua pha này, thuốc trở thành các phức hợp không còn hoạt tính, tan dễ trong nước và bị thải trừ. • Các phản ứng ở pha II gồm: – Phản ứng liên hợp * là phản ứng thường gặp – Phản ứng acetyl hóa – Phản ứng metyl hóa • Các phản ứng này đòi hỏi năng lượng và cơ chất nội sinh
  • 25. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hoá thuốc • Tuổi • Di truyền • Yếu tố ngoại lai: sự ức chế hay cảm ứng enzym gan • Bệnh lý
  • 26. 4. SỰ THẢI TRỪ THUỐC
  • 27. 4.1. Thải trừ thuốc qua thận • Đường thải trừ chủ yếu của các chất phân cực, tan trong nước, phân tử lượng nhỏ, các thuốc bị chuyển hoá chậm. • Thay đổi pH nước tiểu sẽ giúp thải trừ theo ý muốn
  • 28. 4.2. Thải trừ thuốc qua mật • Thường là các hợp chất có PTL cao (>500), các thuốc có cực, các chất liên hợp • Chu kỳ gan ruột: - Thuốc có chu kỳ gan ruột có thời gian tác động dài - Giúp bảo quản 1 số chất nội sinh: acid mật, vit D, a. folic, estrogen - Các kháng sinh làm giảm chu kỳ gan ruột
  • 29. 4.3. Thải trừ thuốc qua phổi và qua sữa mẹ • Thải trừ qua phổi chỉ quan trọng đối với các chất hơi hay dễ bay hơi (ethanol, ether, cloroform,…) • Thải trừ qua sữa mẹ: 1% lượng thuốc mẹ dùng, phụ thuộc vào từng loại thuốc, mẹ và đứa trẻ (các chất tan mạnh trong lipid, PTL <200)
  • 30. 4.4. Các đường thải trừ khác • Da, lông, tóc • Niêm mạc mắt, mũi • Mồ hôi • Nước bọt
  • 31. 4.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu các đường thải trừ thuốc • Làm tăng hiệu quả chữa bệnh • Tránh tai biến do dùng thuốc • Góp phần tăng tốc độ thải trừ chất độc trong cấp cứu ngộ độc

Editor's Notes

  1. Tính hòa tan của thuốc Thuôc dạng dung dịch nước dễ hấp thu hơn dd dầu, dạng dịch treo hay dạng rắn vì thuốc nhanh chóng được hòa tan vào pha nước nơi hấp thu 2. Nồng độ thuốc tại nơi hấp thu Nồng độ này càng lớn, sự hấp thu càng nhanh đv các thuốc qua màng bằng cách khuếch tán qua lớp lipid 3. pH nơi hấp thu Đa số các thuốc là acid yếu hoặc base yếu nên sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào pH nơi hấp thu. Vd: pH dạ dày thấp (1-2) nên các acid yếu sẽ được hấp thu nhanh hơn. (dạng không ion hóa) 4. Tuần hoàn nơi hấp thu Hệ thống mao mạch tại nơi hấp thu càng phát triển, sự hấp thu thuốc càng dễ dàng. Do đó khi cần tăng tốc độ hấp thu thì dùng nhiệt hoặc xoa bóp để tăng lưu lượng máu. Trái lại khi muốn giảm tốc độ hấp thu thì làm lạnh hoặc dùng thuốc co mạch. 5. Bề mặt nơi hấp thu bề mặt nơi hấp thu càng lớn sự hấp thu càng nhanh như biểu mô phổi, phế nang. Ruột non hấp thu nhanh hơn dạ dày vì có bề mặt hấp thu rộng, lưu lượng máu cao.
  2. Hấp thu qua niêm mạc miệng: niêm mạc miệng mỏng, hệ thống mạch máu dồi dào nhưng diện tích hấp thu ở niêm mạc miệng không lớn, khó giữ thuốc lâu trong miệng để đủ thời gian hấp thu thuốc hoàn toàn, đặc biệt là dạng viên rắn tan chậm. Khắc phục bằng viên đặt dưới lưỡi hoặc đặt vào phần giữa má và nướu răng. Chỉ sử dụng đv những chất không có mùi khó chịu, không gây kích ứng, liều tương đối thấp, bị phân hủy bởi gan và đường tiêu hóa. Hấp thu qua niêm mạc dạ dày: vì pH thấp (1-2) nên hấp thu các base yếu như diazepam sẽ chậm vì ở dạng ion hóa, trái lại hấp thu các acid yếu như paracetamol sẽ nhanh hơn vì phần lớn ở dajg không ion hóa trong dạ dày. Hấp thu qua niêm mạc ruột non: các yếu tố ảnh hưởng hấp thu thuốc bằng đường uống Thức ăn (sữa, gel nhôm hydroxyd, muối Ca2+, Mg2+) Nhu động ruột: giảm nhu động ruột làm chậm hấp thu thuốc, tăng nhu động ruột quá mạnh như tiêu chảy cũng làm giảm hấp thu thuốc. Tính chất lý hóa của thuốc: vd viên nang được thiết kế để gữ nang nguyên vẹn trong vài giờ sau khi uống để kéo dài tác dụng. Có những viên nang chứa những hạt có tốc độ phóng thích thuốc khác nhau: hạt phóng thích nhanh để khởi đầu tác dụng sớm, hạt phóng thích chậm để kéo dài tác dụng. Kích thước hạt, tốc độ làm rỗng dạ dày… Ưu điểm đường uống: tiện lợi, kinh tế và an toàn nhất Nhược điểm: sự hấp thu phụ thuộc nhiều yếu tố, nên tốc độ hấp thu chậm không dùng được khi khẩn cấp. Thuốc bị hủy hoại ở gan phải tăng liều hoặc sd theo đường dùng khác, không dùng đường uống đv thuốc có mùi vị khó chịu, gây kích ứng hoặc BN trong tình trạng bất tỉnh. Hấp thu qua niêm mạc ruột già: Thuốc rửa, thuốc thụt, thuốc đạn. Hấp thu qua hệ thống tĩnh mạch trực tràng. Tránh được một phần tác động của gan và của dịch tiêu hóa nên liều dùng nhỏ hơn liều uống Dùng tiện lợi đv thuốc có mùi khó chịu và đv BN dễ bị nôn mửa hay bị hôn mê Cho tác dụng tại chỗ như trĩ, viêm trực tràng…
  3. Hấp thu qua đường mũi họng: cho tác dụng tại chỗ như sát trùng (thuốc xông), tác dụng co mạch trị nghẹt mũi (epherin) Hấp thu qua niêm mạc khí quản, cuống phổi, bì mô phế nang: diện tích hấp thu rộng, tính thấm cao, hệ thống mạch máu dồi dào chất được hấp thu phải ở dạng hơi hay dễ bay hơi, hoạc các chất lỏng dạng khí dung Sau khi tiếp xúc với niêm mạc hô hấp, thuốc đi vào tuần hoàn, không bị phân huỷ tại gan Liều dùng khoảng liều tiêm dưới da. Ưu điểm: thuốc tập trung vào phổi nhiều (liều dùng nhỏ), khởi đầu tác dụng nhanh và ít tác dụng phụ.
  4. Ưu điểm: hấp thu trực tiếp nên nhanh, dùng khi khẩn cấp, liều dùng nhỏ hơn liều uống. Dùng được đv thuốc có mùi khó chịu, không tan trong lipid, dễ bị hủy hoại khi uống và dùng được cho BN bị nôn mửa hay hôn mê. Nhược điểm: bất tiện, đòi hỏi điều kiện vô trùng cao, người chuyên môn, kém an toàn, đắt tiền, gây đau, có thể gây tổn thương dây thần kinh. SC: không SC các thuốc gây kích ứng mô, gây đau, hoại tử như CaCl2, ouabain IM: tương tự như SC nhưng nhanh hơn (vì xuống sâu hệ thống mao mạch phát triển hơn) và ít đau hơn (vì ít dây TK cảm giác) IV: không còn sự hấp thu thuốc, thuốc thâm nhập nhanh chóng và toàn vẹn, dùng được khi khẩn cấp, liều dùng chính xác và kiểm soát được. Dùng đường này khi không thể dùng các đường tiêm chích khác như thuốc gây đau (ưu trương) hay hoại tử (ouabain), các chất không dùng được bằng đường khác (máu, chất thay thế huyết tương) Lưu ý: khi truyền 1 lượng lớn cần đẳng trương tiêm chậm để tránh sự thay đổi cân bằng huyết tương, theo dõi phản ứng BN dung môi thường là nước tránh dùng các chất gây kích ứng, nghẽn mạch, chất dầu, chất không tan, chất tiêu huyết, gây kết tủa, hại cơ tim. Bất lợi: nếu quá liều khó khắc phục hậu quả, có thể gây huyết khối, dễ nhiễm khuẩn, là đường lây lan HIV
  5. Từ ngoài vào trong gồm có 3 lớp chính: Biểu bì: lớp sừng ngoài cùng, các tb đã bị keratin hóa nên còn gọi là lớp keratin. Lớp sừng là hàng rào che chở da bởi khó bị thủy giải bởi acid, base loãng hay enzym nhưng đó cũng là hàng rào cản trở làm chậm hấp thu của hầu hết thuốc. Trung bì: là mô liên kết chống đỡ gồm có sợi collagen, sợi đàn hồi, mạch máu, sợi thần kinh, tuyến mồ hôi, nang lông Hạ bì: mô mỡ
  6. Đường thấm qua da có thể gây tác dụng từ nông đến sâu và cả tác dụng toàn thân Tác dụng ngoài da: thuốc mỡ, cao dán, thuốc xoa bóp Tác dụng nông tại chỗ: thuốc sát khuẩn, chống nấm Tác dụng tới lớp bì: tinh dầu, salicylat, hormon Tác dụng toàn thân: miếng dán nitroglycerin trị đau thắt ngực, scopolamin chống say tàu xe. Các miếng dán này phóng thích thuốc ổn điinh nên giảm tác dụng phụ, tránh mất hoạt tính khi uống. Phần lớn các thuốc không thấm được qua da lành, khi da bị tổn thương (viêm nhiễm, bỏng…) bị mất lớp sừng, làm cho thuốc hấp thu qua da tăng lên nhiều và có thể gây độc. Giữ ẩm nơi bôi thuốc (băng ép), xoa bóp, dùng thuốc giãn mạch, siêu âm đều làm tăng ngấm thuốc qua da. Da trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có lớp sừng mỏng manh, tính thấm mạnh, dễ bị kích ứng nên cần thận trọng khi sử dụng thuốc bôi ngoài da và khi dùng cần hạn chế diện tích bôi thuốc.
  7. Tóm lại, mỗi đường hấp thu có ưu và nhược điểm riêng, ta phải nắm vững để chọn đường sd thuốc sao cho thích hợp với mục đích điều trị và tính chất lý hóa của dược phẩm..
  8. ALBUMIN là protein có nhiều nhất trong huyết tương, chiếm đến 80% áp suất keo của máu. Đóng vai trò quan trọng nhất trong sự gắn protein HT của thuốc. Không có tính chuyên biệt: trên cùng 1 vị trí của protein HT có thể gắn nhiều thuốc khác nhau Phức hợp thuốc – protein không có hoạt tính, chỉ dạng tự do mới có hoạt tính, không bị chuyển hóa và đào thải vì toàn bộ phân tử đã trở nên cồng kềnh. Khả năng gắn tùy từng loại thuốc, có thuốc gắn mạnh (sulfamid, rifampicin), thuốc gắn yếu (barbital), không gắn (heparin, allopurinol)
  9. ở trẻ sơ sinh (nhất là trẻ thiếu tháng) khả năng gắn thuốc vào protein rất kém nên trẻ nhạy cảm với nhiều thuốc Nếu hai thuốc có ái lực trên cùng một nơi của protein HT sẽ có hiện tượng cạnh tranh, chất có ái lực mạnh đẩy chất có ái lực yếu ra khỏi protein Ht gây độc tính. Trong điều trị, liều tấn công của thuốc gắn mạnh vào protein HT phải cao để bão hòa vị trí gắn và đến liều duy trì mới đạt hiệu lực mong muốn Vd: thể tích phân phối thấp, tức là thuốc chủ yếu ở HT, không tích lũy ở mô Hệ số trị liệu thấp Thuốc gắn mạnh vào protein HT nên dạng tự do chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ. VD: dicoumarol gắn vào protein đến 97%, dạng tự do có hoạt tính chỉ chiếm 3% nếu bị phenylbutazol đẩy khỏi protein khoảng 3% thì tác động chống đông tăng lên 100%
  10. Riêng sulfamid bị acetyl hóa lại trở nên khó tan trong nước, kết tinh thành tinh thể trong ống thận gây tiểu ra máu hoặc vô niệu Chất chuyển hóa từ pha I có thể liên hợp với acid acetic, acid sulfuric, acid mecaptuic, acid glucuronic trong cơ thể, để cuối cùng cho chất liên hợp ít tan trong lipid, tính phân cực mạnh hơn, từ đó dễ thải qua thận, qua mật và hết độc.
  11. Tuổi: trẻ sơ sinh thiếu nhiều enzym chuyển hóa thuốc, ở người cao tuổi enzyl bị lão hóa Di truyền: do xuất hiện các enzyl không điển hình hay thiếu enzym tham gia chuyển hóa thuốc Yếu tố ngoại lai: + chất gây cảm ứng enzym có tác dụng làm tăng tổng hợp các enzym ở microsom gan, nên làm thuốc bị chuyển hóa nhanh, nhanh mất tác dụng + chất ức chế enzym lại có tác dụng ức chế, làm giảm hoạt tính chuyển hóa thuốc của enzym, do đó làm tăng tác dụng của thuốc dùng chung. Yếu tố bệnh lý: bệnh lý làm tổn thương chức phận gan sẽ làm giảm chuyển hóa thuốc của gan (viêm gan, gan nhiễm mỡ, xơ gan, K gan)  tăng tác dụng hoặc độc tính của thuốc bị chuyển hóa qua gan.
  12. Thuốc có thể được thải trừ dưới dạng nguyên chất hoặc dạng đã bị chuyển hóa qua nhiều đường khác nhau, song có 2 đường thải trừ quan trọng , đó là: Thải trừ qua thận Thải trừ qua mật
  13. Vd: làm giảm thải trừ để tiết kiệm thuốc: penicillin dùng cùng probenecid sẽ làm cho tác dụng của penicillin bền hơn Tăng thải trừ để đtrị ngộ độc: kiềm hóa nước tiểu khi bị ngộ độc phenobarbital Nếu BN suy thận cần phải giảm liều thuốc