SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
HÌNH HỌC
10
GV: PHAN NHẬT NAM
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00
ĐẾN 1800
CƠ SỞ LỶ THUYẾT
1. Định nghĩa
Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn  = xOM . Giaû söû 0 0( ; )M x y .
sin = 0y (tung ñoä)
cos = 0x (hoaønh ñoä)
tan =
 
 
 
y tungñoä
x hoaønhñoä
0
0
(x  0)
cot =
 
 
 
x hoaønhñoä
y tungñoä
0
0
(y  0)
Chú ý: – Nếu  tù thì cos < 0, tan < 0, cot < 0.
– tan chỉ xác định khi   900
, cot chỉ xác định khi   00
và   1800
.
2. Tính chất
 Góc phụ nhau  Góc bù nhau
0
0
0
0
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
 
 
 
 
 
 
 
 
0
0
0
0
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
 
 
 
 
 
  
  
  
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
4. Các hệ thức cơ bản
   

 


 

 
 
 
tan .cot 1 (sin .cos 0)
sin
tan (cos 0)
cos
cos
cot (sin 0)
sin
2 2
2
2
2
2
sin cos 1
1
1 tan (cos 0)
cos
1
1 cot (sin 0)
sin
 
 

 

 
  
  
Chú ý:      0 sin 1 ; 1 cos 1.
00
300
450
600
900
1800
sin 0
1
2
2
2
3
2
1 0
cos 1 3
2
2
2
1
2
0 –1
tan 0 3
3
1 3  0
cot  3 1 3
3
0 
1
1
-1
0
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN:
Dạng 1: Biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lương giác còn lại
 Từ giả thuyết ta xác định khoảng giá trị của góc  thuộc 0 0
(0 , 90 ) hoặc 0 0
(90 ,180 ) cụ thể:
0 0
(0 , 90 ) sin 0 , cos 0 , tan 0 , cot 0          
0 0
(90 ,180 ) sin 0 , cos 0 , tan 0 , cot 0          
 Sử dụng các hằng đẳng thức lượng giác tương ứng để tìm các giá trị lượng giác còn lại:
Nếu gt cho sin a  thì : 2 2 2
cos 1 sin 1 a     ,
sin
tan
cos



 ,
cos
cot
sin




Nếu gt cho cos a  thì : 2 2
sin 1 cos 1 a     ,
sin
tan
cos



 ,
cos
cot
sin




Nếu gt cho tan a  thì : 2 2
2 2
1 1
1 tan cos
cos 1 a
 

   

, sin tan .cos  
Nếu gt cho cot a  thì : 2
2 2
1 1
1 cot sin
sin 1 a
 

   

, cos cot .sin  
Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho biết
1
cos
10
   . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
Giải:
Ta có 0 01
cos 0 (90 ,180 ) sin 0
10
         , tan 0 , cot 0  
Lại có: 2 2 2 3
sin cos 1 sin 1 cos
10
         (vì sin 0  )
sin
tan 3
cos



  và
cos 1
cot
sin 3



 
Vậy các giá trị lượng giác còn lại của  là:
3
sin
10
  , tan 3  và
1
cot
3
 
Ví dụ 2: Cho biết
1
sin
3
  . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
Giải:
Ta có 0 0
(0 ,180 ) sin 0    
TH1: 0 0
(0 , 90 ) cos 0    khi đó ta có:
2 2 2 2 2
sin cos 1 cos 1 sin
3
        
sin 1 2
tan
cos 42 2



   và
cos
cot 2 2
sin



  .
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
TH2: 0 0
(90 ,180 ) cos 0    khi đó ta có:
2 2 2 2 2
sin cos 1 cos 1 sin
3
          
sin 1 2
tan
cos 42 2



     và
cos
cot 2 2
sin



   .
Ví dụ 3: Cho biết tan 2  . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
Giải:
Ta có 0 0
tan 2 0 (0 , 90 ) sin 0        , cos 0 , cot 0  
Lại có: 2 2 2
2
1 1 5
tan 1 2 1 5 cos cos
cos 5 5
  

         (vì cos 0  )
sin 2 5
tan sin tan .cos
cos 5

   

   
1 1
cot
tan 2


 
Vậy các giá trị lượng giác còn lại của góc  là:
5
cos
5
  ,
2 5
sin
5
  và
1
cot
2
 
Ví dụ 4: Cho biết tan 2x  . Tính giá trị của biểu thức:
3
3
cos sin cos
sin 3cos
x x x
A
x x
 


Giải:
3
3 3 3 3 2 2
33
23 3
cos sin cos sin 1 1
1 .
cos sin cos cos cos cos cos cos cos
1sin cossin cos 1
coscos cos
x x x x
x x x x x x x x xA
x xx x
xx x
   
 
  
 
2 2 3 2 3 2
2 2 2
1 tan (tan 1) (tan 1) tan tan tan 2 2 2
1
1 (tan 1) tan 2 2 2
x x x x x x
x x
       
   
   
Ví dụ 5: Cho biết sin cos 2  
a. Tính các giá trị lượng giác : sin , cos , tan , cot   
b. Tính giá trị của biểu thức: 6 6
sin cosA   
Giải:
a. sin cos 2 cos sin 2       
Lại có:  
2
2 2 2 2
sin cos 1 sin sin 2 1 2sin 2 2 sin 1 0              
 
2 1
2 sin 1 0 sin
2
     
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
Do đó:
1 1
cos sin 2 2
2 2
      
sin
tan 1
cos



   và
cos
cot 1
sin



  
Vậy các giá trị lượng giác cần tìm là:
2
sin
2
  ,
2
cos
2
  , tan 1   , cot 1  
b.    
3 36 6 2 2
sin cos sin cosA       
   
32 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1
sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos 1 3. .
2 2 4
               
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng Oxy cho M(- 4; 3). Hãy tìm các giá trị sin , cos , tan , cotx x x x với x xOM
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho các giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại:
a.
1
sin
4
  (biết  là góc nhọn) d.
1
cos
3
  
b. tan 2 2  e. cot 2  
c.
4
sin
5
  f.
3
cos
5
 
Bài 2: Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của biểu thức:
a. Cho biết:  0 01
sin , 90 180
3
x x   . Tính
tan 3cot 1
tan cot
x x
A
x x
 


b. Cho biết: tan 2x  Tính 2 3
sin cos
sin 3cos 2sin
x x
B
x x x


 
,
3sin cos
sin cos
x x
C
x x



c. Cho biết: sin 2x  Tính
cot tan
cot tan
x x
C
x x



d. Cho biết: cot 3x   Tính
2 2
2 2
sin 2sin cos 2cos 1
2sin 3sin cos 4cos
x x x x
E
x x x x
  

 
Bài 3: Cho biết 0 0
45 90 
a. Chứng minh rằng: sin cos 1  
b. Đặt: sin cosa    . Hãy tính giá trị của các biểu thức :
sin cosA   sin cosB    4 4
sin cosC   
4 4
sin cosD    6 6
sin cosE    6 6
sin cosF   
Bài 4: Biết 0 6 2
sin15
4

 . Tinh 0 0 0
cos15 , tan15 , cot15 .
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Bài 5 : Cho
4
sin cos
3
   . Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
sin cosA   sin cosB    4 4
sin cosC   
4 4
sin cosD    6 6
sin cosE    6 6
sin cosF   
8 8
sin cosG   
2 2
2 2
cos cot
sin tan
H
 
 



Bài 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. a b c0 0 0
sin0 cos0 sin90  e. a b c0 0 0
cos90 sin90 sin180 
b. a b c2 0 2 0 2 0
sin90 cos90 cos180  f. 2 0 2 0 2 0
3 sin 90 2cos 60 3tan 45  
c. a a a2 2 0 0 2 0 2
4 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )  g. 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87  
d. 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89  
Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x; 4) và 0
120xOM  . Hãy tìm x
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x; y) và xOM  . Hãy cho biết dấu của x, y trong các
trường hợp :  nhọn ,  tù
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác :
Sử dụng các hằng đẳng thức lượng giác :
sin
tan (cos 0)
cos
cos
cot (sin 0)
sin
tan .cot 1 (sin .cos 0)

 


 

   
 
 
 
2 2
2
2
2
2
sin cos 1
1
1 tan (cos 0)
cos
1
1 cot (sin 0)
sin
 
 

 

 
  
  
     
2 2 24 4 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos 2sin cos 1 2sin cosx x x x x x x x x x       
       
3 3 36 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cosx x x x x x x x x x x x        
       
2 2 2 28 8 4 4 4 4 4 4 2 2 4 4
sin cos sin cos sin cos 2sin cos 1 2sin cos 2sin cosx x x x x x x x x x x x        
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Chứng minh đẳng thức:
2
1 1 1
sin sin
2 2cos 2 2cos 1 tan
x x
x x x
 
       
; với 0 0
0 180x 
Giải:
0 0
(0 ,180 ) sin 0x x  
 2
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
sin sin sin sin
2(1 cos )(1 cos ) 2(1 cos )(1 cos ) 2 1 cos
x x x x
VT x x x x
x x x x x
      
                
2 2
2
1 1 1
sin sin sin sin sin sin 1 sin cos
sin sin sin
x x x x x x x x
x x x
    
                    
2
2
2
1 1
cos
11 tan
cos
VP x
x
x
  

Do đó ta có: 2
cosVT VP x  (đpcm)
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức: x x x x2 2 2 2
tan sin tan .sin 
Giải:
2
2 2 2 2
2 2
sin 1
tan sin sin sin 1
cos cos
x
VT x x x x
x
 
      
 
 2 2 2 2
sin tan 1 1 sin tanx x x x VP     (đpcm)
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A    
Giải:
Theo công thức phụ ta có:
 0 0 0 0
sin3 sin 90 87 cos87  
 0 0 0 0
sin15 sin 90 75 cos75  
Do đó ta có:
   2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 87 cos 75 sin 75 sin 87 cos 87 sin 87 cos 75 sin 75 1 1 2A           
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sinA x x x x   
Giải:
Nhận xét: x ta đều có: 1 sin , cos 1x x  
2 2
0 sin , cos 1 0 sin ,cos 1x x x x     
       
2 24 2 4 2 2 2
sin 4 1 sin cos 4 1 cos sin 2 cos 2A x x x x x x         
2 2 2 2
sin 2 cos 2 2 sin 2 cosx x x x        (vì 2
sin 2 0x   và 2
cos 2 0x   )
 2 2
4 sin cos 4 1 3x x      (đpcm)
Bài tập áp dụng:
Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x x x x2
(sin cos ) 1 2sin .cos   b) x x x x4 4 2 2
sin cos 1 2sin .cos  
c) x x x x2 2 2 2
tan sin tan .sin  d) x x x x6 6 2 2
sin cos 1 3sin .cos  
e)
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos tan 1
x x x
x x
x x x

  
 
f)
2 2
2
2 2
cos cot
cot
sin tan
x x
x
x x



g) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos    h)
1 sin cos
cos 1 sin
x x
x x



Baøi 2. Đơn giản các biểu thức sau:
a)  cos sin .tanA y y y b)   1 cos . 1 cosB b b
c)   2
sin 1 tanC a a d)

 

2
2
1 cos
tan .cot
1 sin
x
D x x
x
e)



2 2
2
1 4sin .cos
(sin cos )
x x
E
x x
f)       0 0 2 2 2
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tanF x x x x x
g)
0 0
0
0 0
cos36 sin54
.cos54
sin144 cos126
G



h) 2 2
sin cot cosH x x x  
i)
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
x x
I
x x
 
 
 
j) 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89J    
k) 0 0 0 0 0 0 0
cos10 cos20 cos30 cos40 ... cos160 cos170 cos180K        
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
Baøi 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (độc lập với biến số):
a. 4 4 2 2 2
2cos sin sin cos 3sinA x x x x x   
b. 6 4 2 2 4 4
cos 2sin cos 3sin cos sinB x x x x x x   
c.  
2 2
cot tan (cot tan )C x x x x   
d.        0 0 0 0
cos 60 cos 45 sin 30 cos 135D x x x x       
e. 4 2 4 2
sin 4cos cos 4sinE x x x x   
f.
2 cot 1
tan 1 cot 1
x
F
x x

 
 
g.
2 2
2
cot cos sin cos
cot cot
x x x x
G
x x

 
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức liên quan đến các góc của tam giác
Cho tam giác ABC khi đó ta có 0
180A B C   hoặc 0
90
2 2 2
A B C
  
Vì lý do này nên khi xét bài toán có biến là ba góc của một tam giác ta luôn liên tương đến
công thức bù hoặc công thức phụ , cụ thể như:
   0
sin sin 180 sinA B C C   
   0
cos cos 180 cosA B C C    
0
sin sin 90 cos
2 2 2
A B C C  
   
 
Các ví dụ minh họa:
Ví dụ : Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có:
a.
2 3
tan cot
2 2
B C A A 

b.  cos cos2A B C B   
Giải:
A, B, C là ba góc của tam giác nên ta có:
0
0
0
180
180
180
B C A
A B C
A C B
   
    
  
a.
0
02 180 3 3 3
tan tan tan 90 cot
2 2 2 2
B C A A A A    
    
 
(đpcm)
b.      0
cos cos cos 180 2 cos2A B C A C B B B         (đpcm)
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng: Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1. sin( ) sinB C A  5. sin cos
2
A B C
C
 

2. cos( ) cosA B C   6.
2 3
sin cos
2 2
A B C C 

3. sin cos
2 2
A B C
 7.
2 3
cot tan
2 2
A B C C 

4. tan cot
2
A B C
C
 

TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
CƠ SỞ LỶ THUYẾT
1. Góc giữa hai vectơ
Cho a b, 0 . Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,  .
Khi đó  a b AOB,  với 00
 AOB  1800
.
Chú ý:
+  a b, = 900
 a b
+  a b, = 00
 a b, cùng hướng
+  a b, = 1800
 a b, ngược hướng
+    a b b a, ,
2. Tích vô hướng của hai vectơ
 Định nghĩa:  a b a b a b. . .cos , .
Đặc biệt: a a a a
22
.   .
 Tính chất: Với a b c, , bất kì và kR, ta có:
. .a b b a ;   . .a b c a b a c   ;
     . . .ka b k a b a kb  ;    2 2
0 ; 0 0a a a .
 2 2 2
2 .a b a a b b    ;  2 2 2
2 .a b a a b b    ;
  2 2
a b a b a b    .
.a b > 0   ,a b nhọn
.a b < 0   ,a b tù
  . 0a b a b
O
A
B
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
 Cho a = (a1, a2), b = (b1, b2).
Khi đó: a b a b a b1 1 2 2.   .
 a a a2 2
1 2  ;
a b a b
a b
a a b b
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos( , )
.


 
; a b a b a b1 1 2 2 0   
 Cho A A B BA x y B x y( ; ), ( ; ). Khi đó: B A B AAB x x y y2 2
( ) ( )    .
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN:
Dạng 1:Tính tích vô hương - Tính góc
Phương pháp chung:
1. Nếu để toán cho biết góc của hai vector  ,a b  thì ta sử dụng định nghĩa tích vô hướng
 . . cos , . cosa b a b a b a b   (1)
2. Nếu đề toán không cho góc của hai vector thì ta cần chọn vector c a b  hoặc c a b 
   
2 2 2
2 2
.
2
c a b
c a b c a b a b
 
       (2)
   
2 2 2
2 2
.
2
a b c
c a b c a b a b
 
      
3. Nếu bài toán yêu cầu xác định góc của  ,a b ta có thể thực hiện hai bài toán trên
Thay (1) vào (2) ta có:    
2 2 2 2 2 2
cos , cos ,
2 2 .
c a b c a b
a b a b
a b
   
  
Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G.
a. Tính các tích vô hương sau theo a : .AB AC và .BACA.
b. Gọi I là điểm được xác định theo đẳng thức : 2 4 0IA IB IC   .
b1 . Chứng minh BCIG là hình bình hành .
b2 . Tính theo a các tích vô hướng sau:  IA AB AC , .IB IC và .IA IB
Giải:
a. Ta có :
  0
, 60AB AC BAC 
  0 0 0 0
, 180 180 60 120AB CA BAC    
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:
 
2
0
. . .cos , . .cos60
2
a
AB AC AB AC AB AC AB AC  
 
2
0
. . .cos , . .cos120
2
a
AB CA AB CA AB CA AB AC   
Hoặc  
2
. . .
2
a
AB CA AB AC AB AC     
b. G là trọng tâm của 3ABC IA IB IC IG    
b1 .  2 4 0 3 0IA IB IC IA IB IC IB IC        
IG CB   BCIG là hình bình hành
b2 . Tính :  IA AB AC
Cách 1: G là trọng tâm của 0 3ABC GA GB GC AB AC AG       
Ta có: ABC đều . 0AG BC AG IG IG AG     
     
2
2
22 3
3 3 3 3
3 2
a
IA AB AC IG GA AG IGAG GA a
 
          
 
Cách 2:      1 1 2
2
3 3 3
IA IG GA BC AB AC AC AB AB AC AC AB          
      2 2 2 2 2 22 2 2 1
2 2 2
3 3 3 2
IA AB AC AC AB AB AC AC ABAC AB a a a a
 
            
 
Cách 3: Gọi M là trung điểm BC
Khi đó ta có: 2AB AC AM  , 0AM BC CBAM   và
2
3
AG AM
   
2
2 22 4 4 3
2 2 2 0
3 3 3 2
a
IA AB AC IG GA AM CBAM AM AM AM a
  
                 
Tính : .IB IC
    
2
. .IB IC IA AB IA AC IA IA AB AC AB AC      
 
2
2 2
2 2 2 23 5
.
3 2 6
a a a
AG BC IA AB AC AB AC a a
 
           
 
Tính : .IA IB
   2 2
. . . . . .IA IB IG GA IG IC IG IG IC IG GA GA IC IG IG IC GAGB         
2
2
2 0 0 3 3 3 3 3 1 17
. .cos30 . .cos120
3 2 2 2 2 2 24
a a a a a
IG IG IC GAGB a
   
              
B C
A
G I
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính theo a, b các tích vô hướng
a. .AB AC , .BD AC ,    .AC AB AC AD 
b. . .MA MC MB MD . Với M là điểm tùy ý thuộc đường tròn ngoại tiếp của ABCD.
Giải:
a. AC AB AD  {theo quy tắc hình bình hành}
BD AD AB  {theo quy tắc ba điểm}
ABCD là hình bình hành . 0AB AD AB AD   
Do đó ta có:
    
2
2 2
. . .AB AC AB AB AD AB AB AD AB a     
       
2 2
2 2 2 2
.BD AC AD AB AD AB AD AB AD AB a b        
          . . 2.AC AB AC AD AB AD AB AB AD AD AD AB AD        
 
2
2 2
. 2 2 2AD AB AD AD b   
Bình luận: Ở ví dụ trên ta phân tích tất cả các vectơ trong tích vô hướng về hai vectơ AB và AD
vì ta xác định được góc tạo bởi hai vectơ này , cụ thể :   0
, 90 . 0AB AD AB AD  
b. Cách 1:
I là tâm của hình chữ nhât nên ta có: 0IA IC IC IA     , 0IB ID IB ID    
Ta có IM IA R  là bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABCD
nên 2 21 1
2 2
IM AC a b   (theo Pitago)
          
2 2 2
2 2
. . 0MA MC MI IA MI IC MI MI IC IA IC IA MI IA R R           
Tương tự ta cũng có: . 0MB MD 
Do đó: . . 0MA MC MB MD 
Cách 2:
Gọi (C) đường tròn ngoại tiếp ABCD.
Khi đó ta có (C) có hai đường kính là AC và BD
0
0
90
90
AMC
BMD
 
 

(góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
. 0
. . 0
. 0
MA MC MA MC
MA MC MB MD
MB MD MB MD
   
     
   
Bình luận: Thông qua ví dụ trên ta rút được kinh nghiệm để tính tích vô hướng của hai vectơ thì
trước tiên ta phải xác định được góc tạo bởi hai vectơ đó
A
B
CD
M
I
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3
a. Tính .AB AC từ đó suy ra  cos BAC
b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính .AG BC
c. AM là đường trung tuyến của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn AM.
d. Tính . . .GAGB GB GC GC GA 
e. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính độ dài AD.
Giải:
a. Theo quy tắc 3 điểm ta có: BC AC AB 
 
22 2 2 2
2 .BC AC AB BC AC AC AB AB      
2 2 2 2 2 2
3 2 4 3
.
2 2 2
AC AB BC
AC AB
   
    
Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:
       3 1
. . cos , . cos 2.3cos cos
2 4
AB AC AB AC AB AC AB AC BAC BAC BAC       
b. Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó ta có:  2 1
3 3
AG AM AB AC  
Do đó:     2 21 1 5
.
3 3 3
AG BC AC AB AC AB AC AB     
c. M là trung điểm BC  2AM AB AC  
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 ( ) 2 2AM AB AC ABAC AB AC AC AB BC AC AB BC            (theo câu a)
2 2 2
2 2 2 10 10
4 4 2
AC AB BC
AM AM
 
    
d. Theo câu c ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 10
3 3 4 3 3
AC AB BC AC AB BC
AG AM
   
   
Tương tự ta cúng có:
2 2 2
2 2 2 31
3 2 3
BA BC AC
BG
 
  ;
2 2 2
2 2 2 46
3 2 3
CA CB AB
CG
 
 
G là trọng tâm ABC   0GA GB GC   
 
2
2 2 2
0 2 . 2 . 2 . 0GA GB GC GA GB GC GAGB GB GC GC GA          
2 2 2
10 31 46 29
. . .
2 18 6
GA GB GC
GAGB GB GC GC GA
   
        
e. D là chân đường phân giác trong của góc A nên ta có
2 2
3 3
DB AB DB
DB DC
DC AC DC
    
2
3
DB DC   (vì DB , DC ngược chiều)
   3 2 5 3 2AB AD AC AD AD AB AC       
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
   
2 2
2 2 2
5 3 2 25. 9 4 12 . 54AD AB AC AD AB AC AB AC        (theo câu a:
3
.
2
AC AB   )
3 6
5
AD 
Ví dụ 4: Chứng minh rằng:
a. . . . 0MA BC MB CA MC AB   với mọi điểm M, A, B, C {hệ thức Euler}
b.  2 2 21
.
2
AB AC AB AC BC   với mọi điểm A, B, C
c.  2 2 2 21
.
2
MN PQ MQ NP MP NQ    với mọi điểm M, N, P, Q
Giải:
a.      . . . . . .MA BC MB CA MC AB MA MC MB MB MA MC MC MB MA       
. . . . . .MA MC MA MB MB MA MB MC MC MB MC MA     
     . . . . . . 0MA MC MC MA MB MA MA MB MC MB MB MC       (đpcm)
Bình luận: Trong ví dụ này giả thuyết cho các điểm tùy ý nên ta không thể xác định được góc của
các cặp vectơ vì vậy ta không thể dung định nghĩa để tính các tích vô hương. Từ đó ta phải nghĩ
đến việc phân tích thành từng cặp tích vô hướng đối nhau để có thể khử nhau.
b. Cách 1:
Theo quy tắc 3 điểm ta có:
   
2 2
BC AC AB BC AC AB     2 2 2
2 .BC AC AC AB AB   
 2 2 21
.
2
AC AB AC AB BC    (đpcm)
Cách 2:    2 2 22 2 21 1
2 2
AB AC BC AB AC BC     
  
  
21
2
AB AC BC AC BC      
   1 1
2 .
2 2
AB AB AC BC AB AC AB AC     (đpcm)
Bình luận: Đẳng thức trên thể hiện mối quan hệ của tích vô hướng và bình phương độ dài nên
ta liên tương ngay đến phép bình phương vô hướng để có thể thiết lập được mối quan hệ trên qua
ba vectơ ;BC AC và AB từ một đẳng thức đúng BC AC AB 
c. Gọi I là trung điểm PQ ta có:  1
2
MQ MP MI  và  1
2
NQ NP NI 
     2 2 2 22 2 2 21 1 1
2 2 2
MQ NP MP NQ MQ MP NQ NP      
     1 1
2 2
MQ MP MQ MP NQ NP NQ NP     
 . . . .PQ MI PQ NI PQ MI NI MN PQ     (đpcm)
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Dạng 2: Các dạng toán sử dụng biểu thức tọa độ
Nếu bài toán cho ở dạng tọa độ  1 2;a a a và  1 2;b b b thì ta sử dụng các công thức
1 1 2 2.a b a b a b  ;   1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ,
.
a b a ba b
a b
a b a a b b

 
 
1 1 2 2. 0 0a b a b a b a b     
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hai vectơ  1;1a  và  2;1b 
a. Tính các giá trị lượng giác của góc  ,a b
b. Xác định tọa độ của c , biết  . 1a b c   và  2 . 1a b c 
Giải:
a. Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:
     2 2 2 2
. 1.2 1.1 3
. . cos , cos , cos ,
10. 1 1 1 2
a b
a b a b a b a b a b
a b

     
 
Ta có:        2 2 2 1
sin , cos , 1 sin , 1 cos ,
10
a b a b a b a b      {vì  sin , 0a b  }
 
 
 
sin , 1
tan ,
3cos ,
a b
a b
a b
  ;  
 
 
cos ,
cot , 3
sin ,
a b
a b
a b
 
b. Gọi ( ; )c x y
 1 2;1 1 (3; 2)a b     và  2 1 2 ;1 2a c x y   
 
 
. 1 3 2 1 3 2 1 1
( 1;1)
2(1 2 ) 1(1 2 ) 1 2 1 12 . 1
a b c x y x y x
ycbt c
x y x y ya c b
             
         
          
Ví dụ 2: Cho ba điểm A(7; 4), B(0; 3) và C(4; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên
đường thẳng BC, từ đó suy ra tọa độ điểm A’ đối xứng A qua BC.
Giải:
Gọi H(x; y) , khi đó ta có:
 ; 3BH x y  ,  7 ; 4AH x y   và  4 ; 3BC  
H là hình chiếu của A lên đường thẳng BC
AH BC
H BC

 

( 7).4 ( 4).( 3) 0
. 0 4 3 16 4
(4 ; 0)3
3 4 12 0
4 3
x y
AH BC x y x
Hx y
x y yBH BC
          
       
      
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Gọi A’(a ; b) là điểm đối xứng của A qua BC  H là trung điểm của AA’
'
'
' '
2. 2.4 7 12 (1; 4)
2. 2.0 4 4
2
A A
H
A H A
A A A H A
H
x x
x
x x x a
A
y y y y y b
y

      
      
       

Dạng 3: Sử dụng tích vô hướng để chứng minh quan hệ vuông góc:
Phương pháp chung: Cần chứng minh AB CD
 Chọn hai vec tơ ,a b sao cho xác định được góc  ,a b và tỷ số môđun của chung
 Phân tích : 1 1AB m a n b  và 2 2CD m a n b 
 Tính :   1 1 2 2. 0AB CD m a n b m a n b AB CD      (đpcm)
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: (Trích A – 2014) cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn AB và N là điểm
thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Chứng minh DN MN
Giải:
Đăt a là độ dài cạnh của hình vuông AB AD a 
Ta có: . 0AB AD AB AD  
 3 3 3 1
4 4 4 4
DN AN AD AC AD AD AB AD AB AD        
 3 1 1 3
4 2 4 4
MN AN AM AD AB AB AB AD      
Bình luận: Xen điểm A vào các vec tơ DN và MN
để phân tích chúng qua hai vec tơ ta đã chọn là AB và AD
Khi đó ta có:
2 2 2 23 1 1 3 3 3 3 3
. 0
4 4 4 4 16 16 16 16
DN MN AB AD AB AD AB AD a a
  
         
  
DN MN  (đpcm)
A
D
B
C
.
M
N
E
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 2: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a. Lấy M, N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC, CA, AB sao
cho BM = a, CN = 2a, AP = x . Tìm x để AM vuông góc PN.
Giải:
Theo giả thuyết ta có:
  2 1
3 3
3 3
BC BM AC AB AM AB AM AB AC       
1
3 3
x
NP AP AN AB AC
a
   
 
2
2 0
. . .cos , cos60
2
a
AB AC AB AC AB AC a  
. 0AM PN AM NP  
2 1 1
. 0
3 3 3 3
x
AB AC AB AC
a
   
      
   
2 22 2 1
. 0
9 9 9 9
x x
AB AB AC AC
a a
 
     
 
2
22 2 1 5 4
0 2 0
9 9 9 2 9 2 5
xa x a x a
a a x
a
 
          
 
Vậy
4
5
a
x  thì AM PN
Ví dụ 3: Cho  ABC có góc A nhọn. Gọi I là trung điểm BC .Dứng bên ngoài tam giác ABC các tam
giác ABD và ACE vuông cân tại A. Chứng minh AI DE
Giải:
Ta có :    0
, 90 ,AE AB EAB EAC CAB CAB DAC AD AC      
   cos , cos ,AD AC AE AB  và . 0
. 0
AE AC AE AC
AD AB AD AB
   

  
DE AE AD  và  1
2
AI AB AC 
Ta có: 1 1 1 1
. . . . .
2 2 2 2
DE AI AE AB AE AC AD AB AD AC   
A
B C
D
E
I
A
B C
.
.
P
M
N
x
a
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
   1 1
. cos , . cos , 0
2 2
AE AB AE AB AD AC AD AC  
(vì AB = AD , AC = AE và    cos , cos ,AD AC AE AB )
DE AI  (đpcm)
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có BC = 2BA. Điểm M là trung điểm đoạn AC.Gọi
N thuộc cạnh BC sao cho BC = 4BN. Chứng minh: BM AN
Giải:
M là trung điểm AC   1
2
BM BC BA  .
Lại có : BC = 4BN 1
4
4
BC BN BN BC    (Vì BC và BN cùng chiều)
Do đó ta có:
1
4
AN BN BA BC BA   
 
22 2 21 1 1 1
. 2 0
8 2 8 2
BM AN BC BA BA BA BM AN       (đpcm)
Dạng 4: Sử dụng tích vô hướng để giải bài toán quỹ tích
Các dấu hiệu cần nhớ: (tìm quỹ tích điểm M, với các điểm A, B, C, cố định)
Dấu hiệu 1: . 0AM BC AM BC    quỹ tích M là đường thẳng qua A và vuông góc BC
Dấu hiệu 2: 2
0AM a   quỹ tích M là đường tròn tâm A bán kính R a
Dấu hiệu 3: 0
. 0 90MAMB MA MB AMB      quỹ tích M là đường tròn đường kính AB.
Dấu hiệu 4: .MA MB a (với a là số không đổi)
Gọi I là trung điểm AB IB IA   (I cố định)
    2
.MA MB a MI IA MI IB a MI MI IA IB IAIB a         
2
2 2 2
4
AB
MI IA a IM a IA a       
 Nếu
2
0
4
AB
a   thì không có điểm M thỏa đề
 Nếu
2
0
4
AB
a   thì M I
 Nếu
2
0
4
AB
a   thì quỹ tích M là đường tròn tâm I bán kính
2
4
AB
R a 
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
Dấu hiệu 5: .MA BC a
Gọi M0, A0 lần lượt là hình chiếu của M và A lên BC khi đó ta có:
0 0
0 0 0
0 0
. .
.
a
M A
BCa MA BC M A BC M
M A a BC


   


cố định
Do đó quỹ tích M là đường thẳng qua 0M và vuông góc BC
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện;
a. . .MA MC MC MB c. 2
0MA MAMB MAMC  
b.
2
2
.
2
a
MB MC MA  d.
2
5
2
a
MAMB MAMC MBMC  
Giải:
a.  . . 0MA MC MC MB MC MA MB    . 0MC BA 
 Tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB (vì A, B, C cố định)
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 0 3GA GB GC MA MB MC MG       
 2
0 0 3 . 0MA MAMB MAMC MA MA MB MC MA MG         . 0MA MG 
0
90AMG   tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AG (vì A, G là hai điểm cố định)
c. Gọi I là trung điểm BC, ta có
    
2
2 2
. .
4
a
MB MC MI IB MI IC IM MI IB IC IB IC IM        
  
2 2 2 2 2
2 22 2 2 3 3
.
2 4 2 4 4
a a a a a
MB MC MA MI MA MI MA MI MA MI MA            
2
3
.
8
a
AI MH  (với H là trung điểm IA 2MI MA MH   )
Nhân thấy:
2
2
21 1 1 3 3
. .
2 2 2 2 8
a a
AI AH AI AI AI
 
     
 
Do đó:  
2
3
. . . 0 . 0
8
a
AI MH AI MH AI AH AI MH AH AI MA       
 Tập hợp các điểm M là đường thẳng qua A và vuông góc với AI
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
d.
2
5
2
a
MAMB MAMC MBMC  
Gọi G là trọng tâm của
2
03 3
. . . . .cos120
3 3 6
a a a
ABC GAGB GAGC GB GC      
Ta có:       
2
2 2
6
a
MAMB MG GA MG GB MG MG GA GB GAGB MG MG GA GB          
Tương tự ta cúng có:
 
2
2
6
a
MAMC MG MG GA GC    và  
2
2
6
a
MBMC MG MG GB GC   
Do đó :  
2 2
2 2
3 2 3
2 2
a a
MAMB MAMC MBMC MG MG GA GB GC MG        
2 2 2
25 5
3
2 2 2
a a a
MAMB MAMC MBMC MG MG a       
Ví G là điểm cố định nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính R = a.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, góc A là góc nhọn. Trung tuyến AI. Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn
điều kiện: 2
. .AB AH AC AK AI  . Với H, K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC.
Giải:
H, K lần lượt thuộc cạnh AB và AC nên ta có:
. . . . . .AB AH AC AK AB AH AC AK AB AM AC AM     (theo định lý hình chiếu vuông góc)
  2AM AB AC AM AI  
Gọi E là trung điểm AI ta có:
22
. 2 .AI AI AI AI AE AI  
Do đó ta có:  2
. . 2 2 0 . 0AB AH AC AK AI AM AI AE AI AI AM AE AI EM        
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng qua E và vuông góc với AI (vì E, A, I cố định)
Dạng 5: Sử dụng tích vô hướng để giải bài toán cực trị hình học:
Phương pháp chung:
Sử dụng tích vô hướng để biến đổi biểu thức cần tìm cực trị và biểu thức độ dài, chẳng hạn như :
2
S MI c  (với c là một hẳng số , điểm I cố định)
 Min S c khi MI = 0 (tức là M  I)
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
Chú ý :
 Nếu M nằm trên đường thẳng d cho trược thì Min(S) đạt được khi M là hình chiếu của I lên d.
 Nếu M nằm trên đường tròn C(O,R)thì Min(S) , Max(S) đạt được khi M là một giao điểm
của đường thẳng IO và đường tròn (C)
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (C) tâm O. Tìm vị trí của điểm M thuộc đường
tròn (C) để 2 2 2
2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất , đạt giá trị lớn nhất .
Giải:
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD.
Gọi R là bán kính của (C)
Khi đó ta có : CA CB CD  và OA OB OC R  
2 2 2
2S MA MB MC  
     
2 2 2
2MO OA MO OB MO OC     
  2 2 2
2 2MO OA OB OC OA OB OC     
  2 2 2
2 2MO CA CB R R R    
   2 . 2. . .cos , 2. . .cos ,MO CD MO CD MO CD R CD MO CD  
Ta có:  1 cos , 1 2. . 2. .MO CD R CD S R CD      
( ) 2 .Min S RCD  khi  cos , 1MO CD   (tức là M thuộc (C) sao cho MO và CD ngược chiều)
( ) 2 .Max S RCD khi  cos , 1MO CD  (tức là M thuộc (C) sao cho MO và CD cùng chiều)
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC và đường thẳng d cố định . M là điểm tùy ý trên d.
a. Dựng điểm I thỏa mãn điều kiện: 3 2 0IA IB IC  
b. Xác định vị trí của điểm M sao cho 2 2 2
3 2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất.
A B
C
O
D
M
.
M
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
Giải:
a. Gọi H là trung điểm AB khi đó ta có: 2IA IB IH 
 3 2 0 2IA IB IC IA IB IC IB      
HI CB   I là đỉnh thứ tư của HCBI
b.      
2 2 2
3 2S MI IA MI IB MI IC     
 
2 2 2 2
2 2 3 2 3 2MI MI IA IB IC IA IB IC      
2 2 2 2
2 3 2MI IA IB IC   
Vì A, B, C và I là các điểm cố định nên 2 2 2
3 2IA IB IC  là một hằng số
Do đó 2 2 2
3 2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất  IM đạt giá trị nhỏ nhất
 M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên đường thẳng d.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Baøi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
a) AB AC. b) AC CB. c) AB BC.
Baøi 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng :
a) .AB AC b) .AC CB c) .AB BC
Baøi 3. Cho tam giác ABC vuông cân có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng:
a) .AB AC b) .AH CB c) .AB BC
Baøi 4. Cho tam giác ABC có : . 4AB CB và . 9AC BC
a. Tính các cạnh của tam giác ABC.
b. Gọi I, J là hai điểm thỏa mãn đẳng thức 2 0IA IB  và 2 0JB JC  tính độ dài đoạn thẳng IJ.
Baøi 5. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì.
a) Chứng minh: DA BC DB CA DC AB. . . 0   .
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Baøi 6. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
BC AD CA BE AB CF. . . 0   .
Baøi 7. Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng
AM và BN.
a) Chứng minh: AM AI AB AI BN BI BA BI. . , . .  .
b) Tính AM AI BN BI. . theo R.
A
BC
H I
M d
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
Baøi 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 3 , M là trung điểm của BC. Biết rằng
1
.
2
AM BC 
Tính độ dài AB và AC.
Baøi 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a và AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính các tich vô hướng:
a.  2 3AC AB AC d.  AC AC AB
b. .AM AB e.   AB AC AB AC 
c.   CA BC CA CB  f. . . .AB BC BC CA CA AB 
Baøi 10. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.
a) Tính AB AC. , rồi suy ra giá trị của góc A.
b) Tính CA CB. .
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD CB. .
Baøi 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) AB AC. b) AB AD BD BC( )( )  c) AC AB AD AB( )(2 ) 
d) AB BD. e) AB AC AD DA DB DC( )( )   
HD: a) a2
b) a2
c) a2
2 d) a2
 e) 0
Baøi 12. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3.
a) Tính AB AC. , rồi suy ra cosA.
b) Gọi G là trọng tâm của ABC. Tính AG BC. .
c) Tính giá trị biểu thức S = GA GB GB GC GC GA. . .  .
d) Gọi AD là phân giác trong của góc BAC (D  BC). Tính AD theo AB AC, , suy ra AD.
HD: a) AB AC
3
.
2
  , A
1
cos
4
  b) AG BC
5
.
3
 c) S
29
6
 
d) Sử dụng tính chất đường phân giác
AB
DB DC
AC
.  AD AB AC
3 2
5 5
  , AD
54
5

Baøi 13. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600
. M là trung điểm của BC.
a) Tính BC, AM.
b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: IA IB JB JC2 0, 2   .
HD: a) BC = 19 , AM =
7
2
b) IJ =
2
133
3
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Baøi 14. Cho tứ giác ABCD.
a) Chứng minh AB BC CD DA AC DB2 2 2 2
2 .    .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
AB CD BC DA2 2 2 2
   .
Baøi 15. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh:
MH MA BC21
.
4
 .
Baøi 16. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh:
a) MA MC MB MD2 2 2 2
   b) MA MC MB MD. .
c) MA MB MD MA MO2
. 2 .  (O là tâm của hình chữ nhật).
Baøi 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  1; 3a  ,  6 ; 2b   và  ;1a x
a. Chứng minh a b .
b. Tìm giá trị của x để a c
c. Tìm giá trị của x để a và c cùng phương nhau.
d. Tìm tọa độ vectơ d để a d và . 20b d 
Baøi 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(9; 4), C(5; y) và D(x; -2).
a. Tìm giá trị của y sao cho tam giác ABC vuông tại C
b. Tìm x để A, B, D thẳng hàng.
Baøi 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-3; 3), B(4; 4).
a. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho 0
90AMB 
b. Tìm điểm N thuộc Ox để A, B, N thẳng hàng.
Baøi 20. Tính góc giữa hai vec tơ trong các trường hợp sau:
a.    4; 3 , 1; 7a b  c.    2; 5 , 3; 7a b  
b.    6; 8 , 12; 9a b   d.    2; 6 , 3; 9a b   
Baøi 21. Cho tam giác ABC với A(1 ; 6) , B(2 ; 6), C(1 ; 1)
a. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
b. Tìm hình chiếu vuông góc K của đỉnh A lên đường thẳng BC. Từ đó suy ra A’ đối xứng của
điểm A qua đường thẳng BC.
Baøi 22. Cho tam giác ABC có A(1 ; -1) , B(5 ; -3) , C(2 ; 0).
a. Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ điểm M biết 2 3CM AB AC 
c. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com
Baøi 23. Cho ba điểm A(7; 4), B(0; 3), C(5; -1) .
a. Tính .AB AC
b. Tính các giá trị lượng giác của góc BAC
c. Tìm tọa độ chân đường cao của tam giác ABC.
d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
e. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
f. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I tam giác ABC.
g. Chứng minh I, H, G thẳng hàng, tính tỷ số
HI
HG
Baøi 24. Cho tam giác ABC có AC = 2AB. Gọi D là trung điểm AC , M là điểm thỏa mãn điều kiện
1
3
BM BC . Chứng minh BD vuông góc với AM.
Baøi 25. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).
a. Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b. Tìm toạ độ điểm M biết CM AB AC2 3  .
c. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Baøi 26. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a. Tính AB AC. . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c. Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d. Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e. Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
f. Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
g. Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
h. Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO.
i. Tìm toạ độ điểm T thoả TA TB TC2 3 0  
j. Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
k. Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ABC.
Baøi 27. Cho hình vuông ABCD.
a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh BK AC
b. Gọi P, Q tương ứng trên BC, CD sao cho BC = m.BP, CD = m.CQ. Chứng minh AP BQ
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com
Baøi 28. Cho hình chữ nhật ABCD.
a. AB = a, AD = 2a . Gọi K là trung điểm AD. Chứng minh BK AC
b. AB = a, AD = b. Gọi K là trung điểm của AD và L trên tia AD sao cho
2
2
b
DL
a
 .
Chứng minh BK AL
Baøi 29. Cho tứ giác ABCD có AC BD tại M. Gọi P là trung điểm AD.
Chứng minh rằng . .MP BC MA MC MB MD  
Baøi 30. Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên AC sao cho AC = 4AM. Gọi N là trung điểm của DC.
Chứng minh tam giác BMN là tam giác vuông cân.
Baøi 31. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = h, cạnh đáy AD = a , BC = b. tìm điều kiện giữa a, ,
b, h để:
a. AC BD
b. 0
90AIB  với I là trung điểm CD.
Baøi 32. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, cạnh đáy AD = a , BC = 4a.
a. Tính .AC BD , từ đó suy ra góc giữa AC và BD.
b. Gọi I là trung điểm của CD, J là điểm di động trên cạnh BC. Dùng tích vô hướng để tính BJ sao
cho AJ và BI vuông góc nhau.
Baøi 33. Cho tứ giác ABCD
a. Chứng minh : 2 2 2 2
2 .AB BC CD DA AC BD   
b. Suy ra điều kiện cần và đủ để có tứ giác có 2 đường chéo vuông góc là 2 2 2 2
AB CD BC DA  
Baøi 34. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi M là trung điểm của BC. Lấy các điểm B1, C1 trên AB và AC sao
cho 1 1. .AB AB AC AC . Chứng minh 1 1AM B C
Baøi 35. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,
a. Gọi M là trung điểm AB, E là trọng tâm của tam giác ACM. Chứng minh OE CM
b. Gọi BB1 và CC1 là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh 1 1OA B C
Baøi 36. Cho đường tròn tâm O và điểm P nằm ở miền trong của đường tròn. Qua P, kẻ hai dây cung AB và CD
vuông góc nhau. Gọi M là trung điểm của dây cung BD. Chứng minh: PM AC
Baøi 37. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MA MA MB2
2 . b) MA MB MB MC( )(2 ) 0  
c) MA MB MB MC( )( ) 0   d) MA MA MB MA MC2
2 . . 
Baøi 38. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MA MC MB MD a2
. .  b) MA MB MC MD a2
. . 5 
c) MA MB MC MD2 2 2 2
3   d) MA MB MC MC MB a2
( )( ) 3   
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com
Baøi 39. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp điểm M sao cho:
MA MB MC MD IJ21
. .
2
  .
Baøi 40. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là điểm tùy ý.
a. Chứng minh rằng: . . . 0MA BC MB CA MC AB  
b. Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC GA GB GC MG      . từ đó suy ra vị trí của điểm
M để 2 2 2
MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất.
Baøi 41. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện:
a. 2 2 2 2
2MA MB MC a   e.
2
5
. . .
2
a
MA MB MB MC MC MA  
b. . .MA MC MC MB f. 2 2 2
3 2 0MA MB MC  
c. 2
. . 0MA MA MB MA MC   g. 2 2 2 2
2MA MB MC a  
d.
2
2
.
2
a
MB MC MA  h.
2
. . .
2
a
MA MB MB MC MC MA  
Baøi 42. Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là điểm tùy ý
a. Chứng minh rằng :  2 2 2 2 2 2
2MA MB MC MD OB OA    
b. Giả sử M di động trên đường tròn (C), tìm vị trí của điểm M để 2 2 2
MA MB MC  đạt giá trị
nhỏ nhất
Baøi 43. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 6cm. Lấy điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đặt 2 2 2
S MA MB MC   . Tìm vị trí của điểm M để S đạt giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
Baøi 44. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O.
a. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2
MA MB MC MD a    M thuộc đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD.
b. Chứng minh rằng:  2 2 2 2
3 2 3MA MB MC MD MO MA MB MC MD      
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2
3S MA MB MC MD    khi M di động trên
đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Baøi 45. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn điều liện:
a. 2 2 2 2
0MA MB CA CB    g. . .MA MB AB MC
b. 2 2 2
3 2 0MA MB MC   h. 2
.MA MB MC
c. 2 2
2 .MB MB MC BC  i. 2 2 2 2 2
MA MB MC AB AC   
d. .AM BC k (với k là hằng số cho trước) k. 2
2 . .MA MA MB MA MC 
e.    0MA MB MC MB   l.   2 0MA MB MB MC  
f. 2 2 2
. .MA MB MA MC MC MB BC    m. 2
2 . .MA MA MB MA MC 
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com
A
B CH
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Cho ABC có:
– độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c
– độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc
– độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc
– bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r
– nửa chu vi tam giác: p
– diện tích tam giác: S
1. Định lí côsin
a b c bc A2 2 2
2 .cos   ;
b c a ca B2 2 2
2 .cos   ;
c a b ab C2 2 2
2 .cos  
2. Định lí sin
a b c
R
A B C
2
sin sin sin
  
3. Độ dài trung tuyến
a
b c a
m
2 2 2
2 2( )
4
 
 ;
b
a c b
m
2 2 2
2 2( )
4
 
 ;
c
a b c
m
2 2 2
2 2( )
4
 

4. Diện tích tam giác
S = a b cah bh ch
1 1 1
2 2 2
 
  
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C

4
abc
S
R
S pr
   ( )( )( )S p p a p b p c (công thức Hê–rông)
Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước.
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại)
Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao.
 BC AB AC2 2 2
  (định lí Pi–ta–go)
 AB BC BH2
. , AC BC CH2
.
 AH BH CH2
. ,
AH AB AC2 2 2
1 1 1
 
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com
OM
A
B
C
D
T
R
 AH BC AB AC. .
 b a B a C c B c C.sin .cos tan cot    ; c a C a B b C b C.sin .cos tan cot   
6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung)
Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định.
 Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD.
PM/(O) = MA MB MC MD MO R2 2
. .  
 Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT.
PM/(O) = MT MO R2 2 2
 
Bài tập áp dụng
Baøi 1. Cho tam giác ABC, BC = a, AC = b, AB = c, S là diện tích ΔABC, R là bán kính vòng tròn ngoại
tiếp, r là bán kính vòng tròn nội tiếp; ha, hb, hc lần lượt là các đường cao hạ từ A, B, C; ma, mb, mc
lần lượt là các trung tuyến hạ từ A, B, C; la, lb, lc lần lượt là các phân giác hạ từ A, B, C; p là nửa
chu vi ΔABC.
1. a = 5; b = 6; c = 7. Tính S, ha, hb, hc, R, r.
2. a 2 3,b 2 2,c 6 2    . Tính 3 góc.
3. b = 8; c = 5; A = 60°. Tính S, R, r, ha , ma.
4. a = 21; b = 17; c = 10. Tính S, R, r, ha, ma.
5. A = 60°; hc = 3 ; R = 5. Tính a, b, c.
6. A = 120°; B = 45°; R = 2. Tính 3 cạnh.
7. a = 4, b = 3, c = 2. Tính SABC, suy ra SAIC (I trung điểm AB).
8. Cho góc A nhọn, b = 2m 2 , c = m, S = m². Tính a, la.
9. Cho c = 3, b = 4; S = 3 3 . Tính a.
10. Nếu góc A = 90°. CMR:
a. a
bcsin A
l
A
(b c)sin
2


b. 2 21
r (b c )b c
2
    c.
a b c
1 1 1 1
r h h h
  
11. Cho góc A = 120°. CMR:
a
1 1 1
b cl
 
12. CMR: cotA + cotB + cotC =
2 2 2
a b c
R
abc
 
và
2 2 2
2 2 2
tanA a c b
tanB b c a
 

 
13. Cho
3 3 3
2b c a
a
b c a
 

 
và a = 2bcosC. Tam giác ABC là tam giác gì?
14. S = p(p – c). Tam giác ABC là tam giác gì?
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com
15. S = (p – b)(p – c). Tam giác ABC là tam giác gì?
16. acosB = bcosA. Tam giác ABC là tam giác gì?
17. mb² + mc² = 5ma². Tam giác ABC là tam giác gì?
18. sinA = 2sinBcosC. Tam giác ABC là tam giác gì?
19. Cho AB = k. Tìm tập hợp M thỏa MA² + MB² = 5k²/2
20. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a. 3(GA² + GB² + GC²) = a² + b² + c²
b. 4(ma² + mb² + mc²) = 3(a² + b² + c²)
c. 4ma² = b² + c² + 2bc.cosA
21. Chứng minh với mọi tam giác ABC ta có
a. S = 2R²sinAsinBsinC = Rr(sinA + sinB + sinC)
b. a = b.cosC + c.cosB
c. ha = 2RsinBsinC
d. sinB.cosC + sinC.cosB = sinA
22. Chứng minh rằng
2 2 2
a b c
b c a
  ≥ 2p. Nếu dấu “ = ” xảy ra thì ABC là tam giác gì?
23. Cho b + c = 2a. Chứng minh rằng
a b c
2 1 1
h h h
 
24. Định x để x² + x + 1; 2x + 1; x² – 1 là 3 cạnh tam giác. Khi đó chứng minh tam giác đó có
góc bằng 120°
25. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc 3 cạnh tam giác ABC tại HIJ. Chứng minh rằng :
2
HIJ
pr
S
2R

26. Hai trung tuyến BM = 6, CN = 9 và hợp với nhau góc 120° tính các cạnh của ABC.
Baøi 2. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có;
a. a b C c B.cos .cos  b. A B C C Bsin sin cos sin cos 
c. ah R B C2 sin sin d. a b cm m m a b c2 2 2 2 2 23
( )
4
    
e.  ABCS AB AC AB AC
2
2 21
. .
2  
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
Baøi 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a. Nếu b + c = 2a thì
a b ch h h
2 1 1
 
b. Nếu bc = a2
thì b c aB C A h h h2 2
sin sin sin , 
c. A vuông  b c am m m2 2 2
5 
Baøi 4. Cho tứ giác lồi ABCD, gọi  là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD.
a. Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC BD
1
. .sin
2
 .
b. Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Baøi 5. Cho ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH.
a. Chứng minh AH a B B BH a B CH a B2 2
.sin .cos , .cos , .sin   .
b. Từ đó suy ra AB BC BH AH BH HC2 2
. , .  .
Baøi 6. Cho AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, AOH  .
a. Tính các cạnh của OAK theo a và .
b. Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và .
c. Từ đó tính sin2 , cos2 , tan2   theo sin , cos , tan   .
Baøi 7. Giải tam giác ABC, biết:
a. c A B0 0
14; 60 ; 40   b. b A C0 0
4,5; 30 ; 75  
c. c A C0 0
35; 40 ; 120   d. a B C0 0
137,5; 83 ; 57  
Baøi 8. Giải tam giác ABC, biết:
a. a b C 0
6,3; 6,3; 54   b. b c A 0
32; 45; 87  
c. a b C 0
7; 23; 130   d. b c A 0
14; 10; 145  
Baøi 9. Giải tam giác ABC, biết:
a. a b c14; 18; 20   b. a b c6; 7,3; 4,8  
c. a b c4; 5; 7   d. a b c2 3; 2 2; 6 2   
Baøi 10. Cho tứ giác ABCD. Gọi α là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD.
a. Chứng minh rằng: ABCDS =
1
2
AC.BD.sin α
b. Vẽ hình bình hành ABDC’. Chứng minh rằng: 'ABCD ACCS S
Baøi 11. Cho tứ giác ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của các đường chéo AC và BD.
Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2
4AB BC CD DA AC BD IJ     
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
x x
x x x
sin 1 cos 2
1 cos sin sin

 

b)
x x
x x
x x
3 3
sin cos
1 sin .cos
sin cos

 

c)
x
x x x
2
2
2 2
tan 1 1
1
2tan 4sin .cos
 
   
 
d)
x x
x
x x x
2 2
2
4 4 2
cos sin
1 tan
sin cos sin

 
 
e)
x x
x x
x x x x
2 2
sin cos
sin cos
cos (1 tan ) sin (1 cot )
  
 
f)
x x
x x
x x x x
cos sin 1
tan . cot
1 sin 1 cos sin .cos
   
     
    
g) x x x x x2 2 2 2 2
cos (cos 2sin sin tan ) 1  
Baøi 2. Biết 0 5 1
sin18
4

 . Tính cos180
, sin720
, sin1620
, cos1620
, sin1080
, cos1080
, tan720
.
Baøi 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = x x x4 2 2
cos cos sin  b) B = x x x4 2 2
sin sin cos 
Baøi 4. Cho các vectơ a b, .
a) Tính góc  a b, , biết a b, 0 và hai vectơ u a b v a b2 , 5 4    vuông góc.
b) Tính a b , biết a b a b11, 23, 30    .
c) Tính góc  a b, , biết a b a b a b a b( 3 ) (7 5 ), ( 4 ) (7 2 )      .
d) Tính a b a b, 2 3  , biết a b a b 0
3, 2, ( , ) 120   .
e) Tính a b, , biết a b a b a b a b2, 4, (2 ) ( 3 )       .
Baøi 5. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6.
a) Tính AB AC. và cosA.
b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB AN AC
2 3
,
3 4
  . Tính MN.
Baøi 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, BAD 0
60 .
a) Tính AB AD BA BC. , . .
b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính  AC BDcos , .
Baøi 7. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD
và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI  DE.
Baøi 8. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác
ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh HK  IJ.
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
Baøi 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên đường chéo AC lấy điểm N
sao cho AN AC
3
4
 .
a) Chứng minh DN vuông góc với MN.
b) Tính tổng DN NC MN CB. . .
Baøi 10. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) AB AM AC AM. . 0  b) AB AM AC AM. . 0 
c) MA MB MA MC( )( ) 0   d) MA MB MC MA MB MC( 2 )( 2 ) 0    
Baøi 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
a) b c a b C c B2 2
( .cos .cos )   b) b c A a c C b B2 2
( )cos ( .cos .cos )  
b) A B C C B B Csin sin .cos sin .cos sin( )   
Baøi 12. Cho ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu a b c b c a bc( )( ) 3     thì A 0
60 .
b) Nếu
b c a
a
b c a
3 3 3
2 

 
thì A 0
60 .
c) Nếu A C Bcos( ) 3cos 1   thì B 0
60 .
d) Nếu b b a c a c2 2 2 2
( ) ( )   thì A 0
60 .
Baøi 13. Cho ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu
b a
b A a B
c
2 2
cos cos
2

  thì ABC cân đỉnh C.
b) Nếu
B
A
C
sin
2cos
sin
 thì ABC cân đỉnh B.
c) Nếu a b C2 .cos thì ABC cân đỉnh A.
d) Nếu
b c a
B C B Ccos cos sin .sin
  thì ABC vuông tại A.
e) Nếu S R B C2
2 sin .sin thì ABC vuông tại A.
Baøi 14. Cho ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau là:
b c a2 2 2
5  .
Baøi 15. Cho ABC.
a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2,
BK = 2. Tính MK.
b) Có A
5
cos
9
 , điểm D thuộc cạnh BC sao cho ABC DAC , DA = 6, BD
16
3
 .
Tính chu vi tam giác ABC.
HD:a) MK =
8 30
15
b) AC = 5, BC =
25
3
, AB = 10
TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
Baøi 16. Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x x x x2 2
1; 2 1; 1    .
a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên.
b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 0
120 .
Baøi 17. Cho ABC có B 0
90 , AQ và CP là các đường cao, ABC BPQS S9  .
a) Tính cosB.
b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC.
HD:a) B
1
cos
3
 b) R
9
2

Baøi 18. Cho ABC.
a) Có B 0
60 , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp.
Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ACI.
b) Có A 0
90 , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp BCM.
c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB.
Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp BCM.
HD: a) R = 2 b) R
5 13
6
 c) R
8 23
3 30

Baøi 19. Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với hai
đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD (B nằm giữa A và N). Đặt
AO C AO D1 2,   .
a) Tính AC theo R và ; AD theo r và .
b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ACD.
HD:a) AC = R2 sin
2

, AD = r2 sin
2

b) Rr .
Baøi 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a, CAB  , CAD  .
a) Tính AC. b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, , .
HD:a) AC =
a
sin( ) 
b)
a
S
2
cos( )
2sin( )
 
 



.
Baøi 21. Cho ABC cân đỉnh A, A  , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD.
a) Tính BC, AD.
b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau. Tính cos để bán kính
của chúng bằng
1
2
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC.
HD:a) BC = m2 sin
2

, AD =
m
5 4cos
3
 b)
11
cos
16
   .

More Related Content

What's hot

1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Lee Ein
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfKhoaTrnDuy
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhântuituhoc
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoThế Giới Tinh Hoa
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêVuKirikou
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngphamchidac
 

What's hot (20)

1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhân
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng cao
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Nbs
NbsNbs
Nbs
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 

Viewers also liked

Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửHuyenAoa
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hayHoàng Thái Việt
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionNgoc Diep Ngocdiep
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Jackson Linh
 
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianPhuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianĐức Mạnh Ngô
 
giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10Nguyễn Tới
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thundphuc910
 

Viewers also liked (8)

Kho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gianKho bài tập hình không gian
Kho bài tập hình không gian
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
 
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restrictionBai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
Bai dabttl quan_he_vuong_goc_no_restriction
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianPhuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
 
giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10giai bai tap tich vo huong hh 10
giai bai tap tich vo huong hh 10
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 

Similar to TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG

Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdf
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdfTOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdf
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdfBlue.Sky Blue.Sky
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqnmyphi luu
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfMinhThi64
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 

Similar to TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG (20)

Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdf
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdfTOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdf
TOM TAT CONG THUC TOAN ON THI THPT QUOC GIA MON TOAN.pdf
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 

More from DANAMATH

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁDANAMATH
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYDANAMATH
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDANAMATH
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITDANAMATH
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰDANAMATH
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠDANAMATH
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 

More from DANAMATH (15)

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

Recently uploaded

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 

TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG

  • 1. HÌNH HỌC 10 GV: PHAN NHẬT NAM TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG
  • 2. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 CƠ SỞ LỶ THUYẾT 1. Định nghĩa Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn  = xOM . Giaû söû 0 0( ; )M x y . sin = 0y (tung ñoä) cos = 0x (hoaønh ñoä) tan =       y tungñoä x hoaønhñoä 0 0 (x  0) cot =       x hoaønhñoä y tungñoä 0 0 (y  0) Chú ý: – Nếu  tù thì cos < 0, tan < 0, cot < 0. – tan chỉ xác định khi   900 , cot chỉ xác định khi   00 và   1800 . 2. Tính chất  Góc phụ nhau  Góc bù nhau 0 0 0 0 sin(90 ) cos cos(90 ) sin tan(90 ) cot cot(90 ) tan                 0 0 0 0 sin(180 ) sin cos(180 ) cos tan(180 ) tan cot(180 ) cot                    3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 4. Các hệ thức cơ bản                   tan .cot 1 (sin .cos 0) sin tan (cos 0) cos cos cot (sin 0) sin 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 1 1 tan (cos 0) cos 1 1 cot (sin 0) sin                 Chú ý:      0 sin 1 ; 1 cos 1. 00 300 450 600 900 1800 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 –1 tan 0 3 3 1 3  0 cot  3 1 3 3 0  1 1 -1 0
  • 3. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN: Dạng 1: Biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lương giác còn lại  Từ giả thuyết ta xác định khoảng giá trị của góc  thuộc 0 0 (0 , 90 ) hoặc 0 0 (90 ,180 ) cụ thể: 0 0 (0 , 90 ) sin 0 , cos 0 , tan 0 , cot 0           0 0 (90 ,180 ) sin 0 , cos 0 , tan 0 , cot 0            Sử dụng các hằng đẳng thức lượng giác tương ứng để tìm các giá trị lượng giác còn lại: Nếu gt cho sin a  thì : 2 2 2 cos 1 sin 1 a     , sin tan cos     , cos cot sin     Nếu gt cho cos a  thì : 2 2 sin 1 cos 1 a     , sin tan cos     , cos cot sin     Nếu gt cho tan a  thì : 2 2 2 2 1 1 1 tan cos cos 1 a         , sin tan .cos   Nếu gt cho cot a  thì : 2 2 2 1 1 1 cot sin sin 1 a         , cos cot .sin   Các ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Cho biết 1 cos 10    . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  Giải: Ta có 0 01 cos 0 (90 ,180 ) sin 0 10          , tan 0 , cot 0   Lại có: 2 2 2 3 sin cos 1 sin 1 cos 10          (vì sin 0  ) sin tan 3 cos      và cos 1 cot sin 3      Vậy các giá trị lượng giác còn lại của  là: 3 sin 10   , tan 3  và 1 cot 3   Ví dụ 2: Cho biết 1 sin 3   . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  Giải: Ta có 0 0 (0 ,180 ) sin 0     TH1: 0 0 (0 , 90 ) cos 0    khi đó ta có: 2 2 2 2 2 sin cos 1 cos 1 sin 3          sin 1 2 tan cos 42 2       và cos cot 2 2 sin      .
  • 4. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com TH2: 0 0 (90 ,180 ) cos 0    khi đó ta có: 2 2 2 2 2 sin cos 1 cos 1 sin 3            sin 1 2 tan cos 42 2         và cos cot 2 2 sin       . Ví dụ 3: Cho biết tan 2  . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  Giải: Ta có 0 0 tan 2 0 (0 , 90 ) sin 0        , cos 0 , cot 0   Lại có: 2 2 2 2 1 1 5 tan 1 2 1 5 cos cos cos 5 5              (vì cos 0  ) sin 2 5 tan sin tan .cos cos 5           1 1 cot tan 2     Vậy các giá trị lượng giác còn lại của góc  là: 5 cos 5   , 2 5 sin 5   và 1 cot 2   Ví dụ 4: Cho biết tan 2x  . Tính giá trị của biểu thức: 3 3 cos sin cos sin 3cos x x x A x x     Giải: 3 3 3 3 3 2 2 33 23 3 cos sin cos sin 1 1 1 . cos sin cos cos cos cos cos cos cos 1sin cossin cos 1 coscos cos x x x x x x x x x x x x xA x xx x xx x            2 2 3 2 3 2 2 2 2 1 tan (tan 1) (tan 1) tan tan tan 2 2 2 1 1 (tan 1) tan 2 2 2 x x x x x x x x                 Ví dụ 5: Cho biết sin cos 2   a. Tính các giá trị lượng giác : sin , cos , tan , cot    b. Tính giá trị của biểu thức: 6 6 sin cosA    Giải: a. sin cos 2 cos sin 2        Lại có:   2 2 2 2 2 sin cos 1 sin sin 2 1 2sin 2 2 sin 1 0                 2 1 2 sin 1 0 sin 2      
  • 5. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com Do đó: 1 1 cos sin 2 2 2 2        sin tan 1 cos       và cos cot 1 sin       Vậy các giá trị lượng giác cần tìm là: 2 sin 2   , 2 cos 2   , tan 1   , cot 1   b.     3 36 6 2 2 sin cos sin cosA            32 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos 1 3. . 2 2 4                 Ví dụ 5: Trong mặt phẳng Oxy cho M(- 4; 3). Hãy tìm các giá trị sin , cos , tan , cotx x x x với x xOM Bài tập áp dụng: Bài 1: Cho các giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: a. 1 sin 4   (biết  là góc nhọn) d. 1 cos 3    b. tan 2 2  e. cot 2   c. 4 sin 5   f. 3 cos 5   Bài 2: Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của biểu thức: a. Cho biết:  0 01 sin , 90 180 3 x x   . Tính tan 3cot 1 tan cot x x A x x     b. Cho biết: tan 2x  Tính 2 3 sin cos sin 3cos 2sin x x B x x x     , 3sin cos sin cos x x C x x    c. Cho biết: sin 2x  Tính cot tan cot tan x x C x x    d. Cho biết: cot 3x   Tính 2 2 2 2 sin 2sin cos 2cos 1 2sin 3sin cos 4cos x x x x E x x x x       Bài 3: Cho biết 0 0 45 90  a. Chứng minh rằng: sin cos 1   b. Đặt: sin cosa    . Hãy tính giá trị của các biểu thức : sin cosA   sin cosB    4 4 sin cosC    4 4 sin cosD    6 6 sin cosE    6 6 sin cosF    Bài 4: Biết 0 6 2 sin15 4   . Tinh 0 0 0 cos15 , tan15 , cot15 .
  • 6. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com Bài 5 : Cho 4 sin cos 3    . Hãy tính giá trị của các biểu thức sau: sin cosA   sin cosB    4 4 sin cosC    4 4 sin cosD    6 6 sin cosE    6 6 sin cosF    8 8 sin cosG    2 2 2 2 cos cot sin tan H        Bài 6: Tính giá trị các biểu thức sau: a. a b c0 0 0 sin0 cos0 sin90  e. a b c0 0 0 cos90 sin90 sin180  b. a b c2 0 2 0 2 0 sin90 cos90 cos180  f. 2 0 2 0 2 0 3 sin 90 2cos 60 3tan 45   c. a a a2 2 0 0 2 0 2 4 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )  g. 2 0 2 0 2 0 2 0 sin 3 sin 15 sin 75 sin 87   d. 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 12 cos 78 cos 1 cos 89   Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x; 4) và 0 120xOM  . Hãy tìm x Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x; y) và xOM  . Hãy cho biết dấu của x, y trong các trường hợp :  nhọn ,  tù Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác : Sử dụng các hằng đẳng thức lượng giác : sin tan (cos 0) cos cos cot (sin 0) sin tan .cot 1 (sin .cos 0)                   2 2 2 2 2 2 sin cos 1 1 1 tan (cos 0) cos 1 1 cot (sin 0) sin                       2 2 24 4 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos sin cos 2sin cos 1 2sin cosx x x x x x x x x x                3 3 36 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cosx x x x x x x x x x x x                 2 2 2 28 8 4 4 4 4 4 4 2 2 4 4 sin cos sin cos sin cos 2sin cos 1 2sin cos 2sin cosx x x x x x x x x x x x        
  • 7. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com Các ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Chứng minh đẳng thức: 2 1 1 1 sin sin 2 2cos 2 2cos 1 tan x x x x x           ; với 0 0 0 180x  Giải: 0 0 (0 ,180 ) sin 0x x    2 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos sin sin sin sin 2(1 cos )(1 cos ) 2(1 cos )(1 cos ) 2 1 cos x x x x VT x x x x x x x x x                         2 2 2 1 1 1 sin sin sin sin sin sin 1 sin cos sin sin sin x x x x x x x x x x x                           2 2 2 1 1 cos 11 tan cos VP x x x     Do đó ta có: 2 cosVT VP x  (đpcm) Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức: x x x x2 2 2 2 tan sin tan .sin  Giải: 2 2 2 2 2 2 2 sin 1 tan sin sin sin 1 cos cos x VT x x x x x             2 2 2 2 sin tan 1 1 sin tanx x x x VP     (đpcm) Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0 sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A     Giải: Theo công thức phụ ta có:  0 0 0 0 sin3 sin 90 87 cos87    0 0 0 0 sin15 sin 90 75 cos75   Do đó ta có:    2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 87 cos 75 sin 75 sin 87 cos 87 sin 87 cos 75 sin 75 1 1 2A           
  • 8. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com Ví dụ 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 4 2 4 2 sin 4cos cos 4sinA x x x x    Giải: Nhận xét: x ta đều có: 1 sin , cos 1x x   2 2 0 sin , cos 1 0 sin ,cos 1x x x x              2 24 2 4 2 2 2 sin 4 1 sin cos 4 1 cos sin 2 cos 2A x x x x x x          2 2 2 2 sin 2 cos 2 2 sin 2 cosx x x x        (vì 2 sin 2 0x   và 2 cos 2 0x   )  2 2 4 sin cos 4 1 3x x      (đpcm) Bài tập áp dụng: Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x x2 (sin cos ) 1 2sin .cos   b) x x x x4 4 2 2 sin cos 1 2sin .cos   c) x x x x2 2 2 2 tan sin tan .sin  d) x x x x6 6 2 2 sin cos 1 3sin .cos   e) 2 2 sin sin cos sin cos sin cos tan 1 x x x x x x x x       f) 2 2 2 2 2 cos cot cot sin tan x x x x x    g) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos    h) 1 sin cos cos 1 sin x x x x    Baøi 2. Đơn giản các biểu thức sau: a)  cos sin .tanA y y y b)   1 cos . 1 cosB b b c)   2 sin 1 tanC a a d)     2 2 1 cos tan .cot 1 sin x D x x x e)    2 2 2 1 4sin .cos (sin cos ) x x E x x f)       0 0 2 2 2 sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tanF x x x x x g) 0 0 0 0 0 cos36 sin54 .cos54 sin144 cos126 G    h) 2 2 sin cot cosH x x x   i) 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin x x I x x       j) 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 12 cos 78 cos 1 cos 89J     k) 0 0 0 0 0 0 0 cos10 cos20 cos30 cos40 ... cos160 cos170 cos180K        
  • 9. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com Baøi 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (độc lập với biến số): a. 4 4 2 2 2 2cos sin sin cos 3sinA x x x x x    b. 6 4 2 2 4 4 cos 2sin cos 3sin cos sinB x x x x x x    c.   2 2 cot tan (cot tan )C x x x x    d.        0 0 0 0 cos 60 cos 45 sin 30 cos 135D x x x x        e. 4 2 4 2 sin 4cos cos 4sinE x x x x    f. 2 cot 1 tan 1 cot 1 x F x x      g. 2 2 2 cot cos sin cos cot cot x x x x G x x    Dạng 3: Chứng minh đẳng thức liên quan đến các góc của tam giác Cho tam giác ABC khi đó ta có 0 180A B C   hoặc 0 90 2 2 2 A B C    Vì lý do này nên khi xét bài toán có biến là ba góc của một tam giác ta luôn liên tương đến công thức bù hoặc công thức phụ , cụ thể như:    0 sin sin 180 sinA B C C       0 cos cos 180 cosA B C C     0 sin sin 90 cos 2 2 2 A B C C         Các ví dụ minh họa: Ví dụ : Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có: a. 2 3 tan cot 2 2 B C A A   b.  cos cos2A B C B    Giải: A, B, C là ba góc của tam giác nên ta có: 0 0 0 180 180 180 B C A A B C A C B             a. 0 02 180 3 3 3 tan tan tan 90 cot 2 2 2 2 B C A A A A            (đpcm) b.      0 cos cos cos 180 2 cos2A B C A C B B B         (đpcm)
  • 10. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com Bài tập áp dụng: Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng: 1. sin( ) sinB C A  5. sin cos 2 A B C C    2. cos( ) cosA B C   6. 2 3 sin cos 2 2 A B C C   3. sin cos 2 2 A B C  7. 2 3 cot tan 2 2 A B C C   4. tan cot 2 A B C C    TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ CƠ SỞ LỶ THUYẾT 1. Góc giữa hai vectơ Cho a b, 0 . Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,  . Khi đó  a b AOB,  với 00  AOB  1800 . Chú ý: +  a b, = 900  a b +  a b, = 00  a b, cùng hướng +  a b, = 1800  a b, ngược hướng +    a b b a, , 2. Tích vô hướng của hai vectơ  Định nghĩa:  a b a b a b. . .cos , . Đặc biệt: a a a a 22 .   .  Tính chất: Với a b c, , bất kì và kR, ta có: . .a b b a ;   . .a b c a b a c   ;      . . .ka b k a b a kb  ;    2 2 0 ; 0 0a a a .  2 2 2 2 .a b a a b b    ;  2 2 2 2 .a b a a b b    ;   2 2 a b a b a b    . .a b > 0   ,a b nhọn .a b < 0   ,a b tù   . 0a b a b O A B
  • 11. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng  Cho a = (a1, a2), b = (b1, b2). Khi đó: a b a b a b1 1 2 2.   .  a a a2 2 1 2  ; a b a b a b a a b b 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 cos( , ) .     ; a b a b a b1 1 2 2 0     Cho A A B BA x y B x y( ; ), ( ; ). Khi đó: B A B AAB x x y y2 2 ( ) ( )    . CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN: Dạng 1:Tính tích vô hương - Tính góc Phương pháp chung: 1. Nếu để toán cho biết góc của hai vector  ,a b  thì ta sử dụng định nghĩa tích vô hướng  . . cos , . cosa b a b a b a b   (1) 2. Nếu đề toán không cho góc của hai vector thì ta cần chọn vector c a b  hoặc c a b      2 2 2 2 2 . 2 c a b c a b c a b a b          (2)     2 2 2 2 2 . 2 a b c c a b c a b a b          3. Nếu bài toán yêu cầu xác định góc của  ,a b ta có thể thực hiện hai bài toán trên Thay (1) vào (2) ta có:     2 2 2 2 2 2 cos , cos , 2 2 . c a b c a b a b a b a b        Các ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G. a. Tính các tích vô hương sau theo a : .AB AC và .BACA. b. Gọi I là điểm được xác định theo đẳng thức : 2 4 0IA IB IC   . b1 . Chứng minh BCIG là hình bình hành . b2 . Tính theo a các tích vô hướng sau:  IA AB AC , .IB IC và .IA IB Giải: a. Ta có :   0 , 60AB AC BAC    0 0 0 0 , 180 180 60 120AB CA BAC    
  • 12. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:   2 0 . . .cos , . .cos60 2 a AB AC AB AC AB AC AB AC     2 0 . . .cos , . .cos120 2 a AB CA AB CA AB CA AB AC    Hoặc   2 . . . 2 a AB CA AB AC AB AC      b. G là trọng tâm của 3ABC IA IB IC IG     b1 .  2 4 0 3 0IA IB IC IA IB IC IB IC         IG CB   BCIG là hình bình hành b2 . Tính :  IA AB AC Cách 1: G là trọng tâm của 0 3ABC GA GB GC AB AC AG        Ta có: ABC đều . 0AG BC AG IG IG AG            2 2 22 3 3 3 3 3 3 2 a IA AB AC IG GA AG IGAG GA a                Cách 2:      1 1 2 2 3 3 3 IA IG GA BC AB AC AC AB AB AC AC AB                 2 2 2 2 2 22 2 2 1 2 2 2 3 3 3 2 IA AB AC AC AB AB AC AC ABAC AB a a a a                  Cách 3: Gọi M là trung điểm BC Khi đó ta có: 2AB AC AM  , 0AM BC CBAM   và 2 3 AG AM     2 2 22 4 4 3 2 2 2 0 3 3 3 2 a IA AB AC IG GA AM CBAM AM AM AM a                      Tính : .IB IC      2 . .IB IC IA AB IA AC IA IA AB AC AB AC         2 2 2 2 2 2 23 5 . 3 2 6 a a a AG BC IA AB AC AB AC a a                 Tính : .IA IB    2 2 . . . . . .IA IB IG GA IG IC IG IG IC IG GA GA IC IG IG IC GAGB          2 2 2 0 0 3 3 3 3 3 1 17 . .cos30 . .cos120 3 2 2 2 2 2 24 a a a a a IG IG IC GAGB a                    B C A G I
  • 13. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính theo a, b các tích vô hướng a. .AB AC , .BD AC ,    .AC AB AC AD  b. . .MA MC MB MD . Với M là điểm tùy ý thuộc đường tròn ngoại tiếp của ABCD. Giải: a. AC AB AD  {theo quy tắc hình bình hành} BD AD AB  {theo quy tắc ba điểm} ABCD là hình bình hành . 0AB AD AB AD    Do đó ta có:      2 2 2 . . .AB AC AB AB AD AB AB AD AB a              2 2 2 2 2 2 .BD AC AD AB AD AB AD AB AD AB a b                   . . 2.AC AB AC AD AB AD AB AB AD AD AD AB AD           2 2 2 . 2 2 2AD AB AD AD b    Bình luận: Ở ví dụ trên ta phân tích tất cả các vectơ trong tích vô hướng về hai vectơ AB và AD vì ta xác định được góc tạo bởi hai vectơ này , cụ thể :   0 , 90 . 0AB AD AB AD   b. Cách 1: I là tâm của hình chữ nhât nên ta có: 0IA IC IC IA     , 0IB ID IB ID     Ta có IM IA R  là bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABCD nên 2 21 1 2 2 IM AC a b   (theo Pitago)            2 2 2 2 2 . . 0MA MC MI IA MI IC MI MI IC IA IC IA MI IA R R            Tương tự ta cũng có: . 0MB MD  Do đó: . . 0MA MC MB MD  Cách 2: Gọi (C) đường tròn ngoại tiếp ABCD. Khi đó ta có (C) có hai đường kính là AC và BD 0 0 90 90 AMC BMD      (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) . 0 . . 0 . 0 MA MC MA MC MA MC MB MD MB MD MB MD               Bình luận: Thông qua ví dụ trên ta rút được kinh nghiệm để tính tích vô hướng của hai vectơ thì trước tiên ta phải xác định được góc tạo bởi hai vectơ đó A B CD M I
  • 14. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3 a. Tính .AB AC từ đó suy ra  cos BAC b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính .AG BC c. AM là đường trung tuyến của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn AM. d. Tính . . .GAGB GB GC GC GA  e. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính độ dài AD. Giải: a. Theo quy tắc 3 điểm ta có: BC AC AB    22 2 2 2 2 .BC AC AB BC AC AC AB AB       2 2 2 2 2 2 3 2 4 3 . 2 2 2 AC AB BC AC AB          Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:        3 1 . . cos , . cos 2.3cos cos 2 4 AB AC AB AC AB AC AB AC BAC BAC BAC        b. Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó ta có:  2 1 3 3 AG AM AB AC   Do đó:     2 21 1 5 . 3 3 3 AG BC AC AB AC AB AC AB      c. M là trung điểm BC  2AM AB AC   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 ( ) 2 2AM AB AC ABAC AB AC AC AB BC AC AB BC            (theo câu a) 2 2 2 2 2 2 10 10 4 4 2 AC AB BC AM AM        d. Theo câu c ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10 3 3 4 3 3 AC AB BC AC AB BC AG AM         Tương tự ta cúng có: 2 2 2 2 2 2 31 3 2 3 BA BC AC BG     ; 2 2 2 2 2 2 46 3 2 3 CA CB AB CG     G là trọng tâm ABC   0GA GB GC      2 2 2 2 0 2 . 2 . 2 . 0GA GB GC GA GB GC GAGB GB GC GC GA           2 2 2 10 31 46 29 . . . 2 18 6 GA GB GC GAGB GB GC GC GA              e. D là chân đường phân giác trong của góc A nên ta có 2 2 3 3 DB AB DB DB DC DC AC DC      2 3 DB DC   (vì DB , DC ngược chiều)    3 2 5 3 2AB AD AC AD AD AB AC       
  • 15. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com     2 2 2 2 2 5 3 2 25. 9 4 12 . 54AD AB AC AD AB AC AB AC        (theo câu a: 3 . 2 AC AB   ) 3 6 5 AD  Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a. . . . 0MA BC MB CA MC AB   với mọi điểm M, A, B, C {hệ thức Euler} b.  2 2 21 . 2 AB AC AB AC BC   với mọi điểm A, B, C c.  2 2 2 21 . 2 MN PQ MQ NP MP NQ    với mọi điểm M, N, P, Q Giải: a.      . . . . . .MA BC MB CA MC AB MA MC MB MB MA MC MC MB MA        . . . . . .MA MC MA MB MB MA MB MC MC MB MC MA           . . . . . . 0MA MC MC MA MB MA MA MB MC MB MB MC       (đpcm) Bình luận: Trong ví dụ này giả thuyết cho các điểm tùy ý nên ta không thể xác định được góc của các cặp vectơ vì vậy ta không thể dung định nghĩa để tính các tích vô hương. Từ đó ta phải nghĩ đến việc phân tích thành từng cặp tích vô hướng đối nhau để có thể khử nhau. b. Cách 1: Theo quy tắc 3 điểm ta có:     2 2 BC AC AB BC AC AB     2 2 2 2 .BC AC AC AB AB     2 2 21 . 2 AC AB AC AB BC    (đpcm) Cách 2:    2 2 22 2 21 1 2 2 AB AC BC AB AC BC            21 2 AB AC BC AC BC          1 1 2 . 2 2 AB AB AC BC AB AC AB AC     (đpcm) Bình luận: Đẳng thức trên thể hiện mối quan hệ của tích vô hướng và bình phương độ dài nên ta liên tương ngay đến phép bình phương vô hướng để có thể thiết lập được mối quan hệ trên qua ba vectơ ;BC AC và AB từ một đẳng thức đúng BC AC AB  c. Gọi I là trung điểm PQ ta có:  1 2 MQ MP MI  và  1 2 NQ NP NI       2 2 2 22 2 2 21 1 1 2 2 2 MQ NP MP NQ MQ MP NQ NP            1 1 2 2 MQ MP MQ MP NQ NP NQ NP       . . . .PQ MI PQ NI PQ MI NI MN PQ     (đpcm)
  • 16. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com Dạng 2: Các dạng toán sử dụng biểu thức tọa độ Nếu bài toán cho ở dạng tọa độ  1 2;a a a và  1 2;b b b thì ta sử dụng các công thức 1 1 2 2.a b a b a b  ;   1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 . cos , . a b a ba b a b a b a a b b      1 1 2 2. 0 0a b a b a b a b      Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho hai vectơ  1;1a  và  2;1b  a. Tính các giá trị lượng giác của góc  ,a b b. Xác định tọa độ của c , biết  . 1a b c   và  2 . 1a b c  Giải: a. Theo định nghĩa tích vô hướng ta có:      2 2 2 2 . 1.2 1.1 3 . . cos , cos , cos , 10. 1 1 1 2 a b a b a b a b a b a b a b          Ta có:        2 2 2 1 sin , cos , 1 sin , 1 cos , 10 a b a b a b a b      {vì  sin , 0a b  }       sin , 1 tan , 3cos , a b a b a b   ;       cos , cot , 3 sin , a b a b a b   b. Gọi ( ; )c x y  1 2;1 1 (3; 2)a b     và  2 1 2 ;1 2a c x y        . 1 3 2 1 3 2 1 1 ( 1;1) 2(1 2 ) 1(1 2 ) 1 2 1 12 . 1 a b c x y x y x ycbt c x y x y ya c b                                    Ví dụ 2: Cho ba điểm A(7; 4), B(0; 3) và C(4; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng BC, từ đó suy ra tọa độ điểm A’ đối xứng A qua BC. Giải: Gọi H(x; y) , khi đó ta có:  ; 3BH x y  ,  7 ; 4AH x y   và  4 ; 3BC   H là hình chiếu của A lên đường thẳng BC AH BC H BC     ( 7).4 ( 4).( 3) 0 . 0 4 3 16 4 (4 ; 0)3 3 4 12 0 4 3 x y AH BC x y x Hx y x y yBH BC                          
  • 17. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com Gọi A’(a ; b) là điểm đối xứng của A qua BC  H là trung điểm của AA’ ' ' ' ' 2. 2.4 7 12 (1; 4) 2. 2.0 4 4 2 A A H A H A A A A H A H x x x x x x a A y y y y y b y                         Dạng 3: Sử dụng tích vô hướng để chứng minh quan hệ vuông góc: Phương pháp chung: Cần chứng minh AB CD  Chọn hai vec tơ ,a b sao cho xác định được góc  ,a b và tỷ số môđun của chung  Phân tích : 1 1AB m a n b  và 2 2CD m a n b   Tính :   1 1 2 2. 0AB CD m a n b m a n b AB CD      (đpcm) Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: (Trích A – 2014) cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Chứng minh DN MN Giải: Đăt a là độ dài cạnh của hình vuông AB AD a  Ta có: . 0AB AD AB AD    3 3 3 1 4 4 4 4 DN AN AD AC AD AD AB AD AB AD          3 1 1 3 4 2 4 4 MN AN AM AD AB AB AB AD       Bình luận: Xen điểm A vào các vec tơ DN và MN để phân tích chúng qua hai vec tơ ta đã chọn là AB và AD Khi đó ta có: 2 2 2 23 1 1 3 3 3 3 3 . 0 4 4 4 4 16 16 16 16 DN MN AB AD AB AD AB AD a a                 DN MN  (đpcm) A D B C . M N E
  • 18. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com Ví dụ 2: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a. Lấy M, N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC, CA, AB sao cho BM = a, CN = 2a, AP = x . Tìm x để AM vuông góc PN. Giải: Theo giả thuyết ta có:   2 1 3 3 3 3 BC BM AC AB AM AB AM AB AC        1 3 3 x NP AP AN AB AC a       2 2 0 . . .cos , cos60 2 a AB AC AB AC AB AC a   . 0AM PN AM NP   2 1 1 . 0 3 3 3 3 x AB AC AB AC a                2 22 2 1 . 0 9 9 9 9 x x AB AB AC AC a a           2 22 2 1 5 4 0 2 0 9 9 9 2 9 2 5 xa x a x a a a x a                Vậy 4 5 a x  thì AM PN Ví dụ 3: Cho  ABC có góc A nhọn. Gọi I là trung điểm BC .Dứng bên ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và ACE vuông cân tại A. Chứng minh AI DE Giải: Ta có :    0 , 90 ,AE AB EAB EAC CAB CAB DAC AD AC          cos , cos ,AD AC AE AB  và . 0 . 0 AE AC AE AC AD AB AD AB         DE AE AD  và  1 2 AI AB AC  Ta có: 1 1 1 1 . . . . . 2 2 2 2 DE AI AE AB AE AC AD AB AD AC    A B C D E I A B C . . P M N x a
  • 19. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com    1 1 . cos , . cos , 0 2 2 AE AB AE AB AD AC AD AC   (vì AB = AD , AC = AE và    cos , cos ,AD AC AE AB ) DE AI  (đpcm) Ví dụ 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có BC = 2BA. Điểm M là trung điểm đoạn AC.Gọi N thuộc cạnh BC sao cho BC = 4BN. Chứng minh: BM AN Giải: M là trung điểm AC   1 2 BM BC BA  . Lại có : BC = 4BN 1 4 4 BC BN BN BC    (Vì BC và BN cùng chiều) Do đó ta có: 1 4 AN BN BA BC BA      22 2 21 1 1 1 . 2 0 8 2 8 2 BM AN BC BA BA BA BM AN       (đpcm) Dạng 4: Sử dụng tích vô hướng để giải bài toán quỹ tích Các dấu hiệu cần nhớ: (tìm quỹ tích điểm M, với các điểm A, B, C, cố định) Dấu hiệu 1: . 0AM BC AM BC    quỹ tích M là đường thẳng qua A và vuông góc BC Dấu hiệu 2: 2 0AM a   quỹ tích M là đường tròn tâm A bán kính R a Dấu hiệu 3: 0 . 0 90MAMB MA MB AMB      quỹ tích M là đường tròn đường kính AB. Dấu hiệu 4: .MA MB a (với a là số không đổi) Gọi I là trung điểm AB IB IA   (I cố định)     2 .MA MB a MI IA MI IB a MI MI IA IB IAIB a          2 2 2 2 4 AB MI IA a IM a IA a         Nếu 2 0 4 AB a   thì không có điểm M thỏa đề  Nếu 2 0 4 AB a   thì M I  Nếu 2 0 4 AB a   thì quỹ tích M là đường tròn tâm I bán kính 2 4 AB R a 
  • 20. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com Dấu hiệu 5: .MA BC a Gọi M0, A0 lần lượt là hình chiếu của M và A lên BC khi đó ta có: 0 0 0 0 0 0 0 . . . a M A BCa MA BC M A BC M M A a BC         cố định Do đó quỹ tích M là đường thẳng qua 0M và vuông góc BC Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện; a. . .MA MC MC MB c. 2 0MA MAMB MAMC   b. 2 2 . 2 a MB MC MA  d. 2 5 2 a MAMB MAMC MBMC   Giải: a.  . . 0MA MC MC MB MC MA MB    . 0MC BA   Tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB (vì A, B, C cố định) b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 0 3GA GB GC MA MB MC MG         2 0 0 3 . 0MA MAMB MAMC MA MA MB MC MA MG         . 0MA MG  0 90AMG   tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AG (vì A, G là hai điểm cố định) c. Gọi I là trung điểm BC, ta có      2 2 2 . . 4 a MB MC MI IB MI IC IM MI IB IC IB IC IM            2 2 2 2 2 2 22 2 2 3 3 . 2 4 2 4 4 a a a a a MB MC MA MI MA MI MA MI MA MI MA             2 3 . 8 a AI MH  (với H là trung điểm IA 2MI MA MH   ) Nhân thấy: 2 2 21 1 1 3 3 . . 2 2 2 2 8 a a AI AH AI AI AI           Do đó:   2 3 . . . 0 . 0 8 a AI MH AI MH AI AH AI MH AH AI MA         Tập hợp các điểm M là đường thẳng qua A và vuông góc với AI
  • 21. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com d. 2 5 2 a MAMB MAMC MBMC   Gọi G là trọng tâm của 2 03 3 . . . . .cos120 3 3 6 a a a ABC GAGB GAGC GB GC       Ta có:        2 2 2 6 a MAMB MG GA MG GB MG MG GA GB GAGB MG MG GA GB           Tương tự ta cúng có:   2 2 6 a MAMC MG MG GA GC    và   2 2 6 a MBMC MG MG GB GC    Do đó :   2 2 2 2 3 2 3 2 2 a a MAMB MAMC MBMC MG MG GA GB GC MG         2 2 2 25 5 3 2 2 2 a a a MAMB MAMC MBMC MG MG a        Ví G là điểm cố định nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính R = a. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, góc A là góc nhọn. Trung tuyến AI. Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn điều kiện: 2 . .AB AH AC AK AI  . Với H, K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC. Giải: H, K lần lượt thuộc cạnh AB và AC nên ta có: . . . . . .AB AH AC AK AB AH AC AK AB AM AC AM     (theo định lý hình chiếu vuông góc)   2AM AB AC AM AI   Gọi E là trung điểm AI ta có: 22 . 2 .AI AI AI AI AE AI   Do đó ta có:  2 . . 2 2 0 . 0AB AH AC AK AI AM AI AE AI AI AM AE AI EM         Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng qua E và vuông góc với AI (vì E, A, I cố định) Dạng 5: Sử dụng tích vô hướng để giải bài toán cực trị hình học: Phương pháp chung: Sử dụng tích vô hướng để biến đổi biểu thức cần tìm cực trị và biểu thức độ dài, chẳng hạn như : 2 S MI c  (với c là một hẳng số , điểm I cố định)  Min S c khi MI = 0 (tức là M  I)
  • 22. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com Chú ý :  Nếu M nằm trên đường thẳng d cho trược thì Min(S) đạt được khi M là hình chiếu của I lên d.  Nếu M nằm trên đường tròn C(O,R)thì Min(S) , Max(S) đạt được khi M là một giao điểm của đường thẳng IO và đường tròn (C) Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (C) tâm O. Tìm vị trí của điểm M thuộc đường tròn (C) để 2 2 2 2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất , đạt giá trị lớn nhất . Giải: Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD. Gọi R là bán kính của (C) Khi đó ta có : CA CB CD  và OA OB OC R   2 2 2 2S MA MB MC         2 2 2 2MO OA MO OB MO OC        2 2 2 2 2MO OA OB OC OA OB OC        2 2 2 2 2MO CA CB R R R        2 . 2. . .cos , 2. . .cos ,MO CD MO CD MO CD R CD MO CD   Ta có:  1 cos , 1 2. . 2. .MO CD R CD S R CD       ( ) 2 .Min S RCD  khi  cos , 1MO CD   (tức là M thuộc (C) sao cho MO và CD ngược chiều) ( ) 2 .Max S RCD khi  cos , 1MO CD  (tức là M thuộc (C) sao cho MO và CD cùng chiều) Ví dụ 2: Cho tam giác ABC và đường thẳng d cố định . M là điểm tùy ý trên d. a. Dựng điểm I thỏa mãn điều kiện: 3 2 0IA IB IC   b. Xác định vị trí của điểm M sao cho 2 2 2 3 2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất. A B C O D M . M
  • 23. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com Giải: a. Gọi H là trung điểm AB khi đó ta có: 2IA IB IH   3 2 0 2IA IB IC IA IB IC IB       HI CB   I là đỉnh thứ tư của HCBI b.       2 2 2 3 2S MI IA MI IB MI IC        2 2 2 2 2 2 3 2 3 2MI MI IA IB IC IA IB IC       2 2 2 2 2 3 2MI IA IB IC    Vì A, B, C và I là các điểm cố định nên 2 2 2 3 2IA IB IC  là một hằng số Do đó 2 2 2 3 2S MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất  IM đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên đường thẳng d. BÀI TẬP ÁP DỤNG Baøi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng: a) AB AC. b) AC CB. c) AB BC. Baøi 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng : a) .AB AC b) .AC CB c) .AB BC Baøi 3. Cho tam giác ABC vuông cân có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng: a) .AB AC b) .AH CB c) .AB BC Baøi 4. Cho tam giác ABC có : . 4AB CB và . 9AC BC a. Tính các cạnh của tam giác ABC. b. Gọi I, J là hai điểm thỏa mãn đẳng thức 2 0IA IB  và 2 0JB JC  tính độ dài đoạn thẳng IJ. Baøi 5. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. a) Chứng minh: DA BC DB CA DC AB. . . 0   . b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui". Baøi 6. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh: BC AD CA BE AB CF. . . 0   . Baøi 7. Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. a) Chứng minh: AM AI AB AI BN BI BA BI. . , . .  . b) Tính AM AI BN BI. . theo R. A BC H I M d
  • 24. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com Baøi 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 3 , M là trung điểm của BC. Biết rằng 1 . 2 AM BC  Tính độ dài AB và AC. Baøi 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a và AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính các tich vô hướng: a.  2 3AC AB AC d.  AC AC AB b. .AM AB e.   AB AC AB AC  c.   CA BC CA CB  f. . . .AB BC BC CA CA AB  Baøi 10. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8. a) Tính AB AC. , rồi suy ra giá trị của góc A. b) Tính CA CB. . c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD CB. . Baøi 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau: a) AB AC. b) AB AD BD BC( )( )  c) AC AB AD AB( )(2 )  d) AB BD. e) AB AC AD DA DB DC( )( )    HD: a) a2 b) a2 c) a2 2 d) a2  e) 0 Baøi 12. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. a) Tính AB AC. , rồi suy ra cosA. b) Gọi G là trọng tâm của ABC. Tính AG BC. . c) Tính giá trị biểu thức S = GA GB GB GC GC GA. . .  . d) Gọi AD là phân giác trong của góc BAC (D  BC). Tính AD theo AB AC, , suy ra AD. HD: a) AB AC 3 . 2   , A 1 cos 4   b) AG BC 5 . 3  c) S 29 6   d) Sử dụng tính chất đường phân giác AB DB DC AC .  AD AB AC 3 2 5 5   , AD 54 5  Baøi 13. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600 . M là trung điểm của BC. a) Tính BC, AM. b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: IA IB JB JC2 0, 2   . HD: a) BC = 19 , AM = 7 2 b) IJ = 2 133 3
  • 25. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com Baøi 14. Cho tứ giác ABCD. a) Chứng minh AB BC CD DA AC DB2 2 2 2 2 .    . b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: AB CD BC DA2 2 2 2    . Baøi 15. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH MA BC21 . 4  . Baøi 16. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh: a) MA MC MB MD2 2 2 2    b) MA MC MB MD. . c) MA MB MD MA MO2 . 2 .  (O là tâm của hình chữ nhật). Baøi 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  1; 3a  ,  6 ; 2b   và  ;1a x a. Chứng minh a b . b. Tìm giá trị của x để a c c. Tìm giá trị của x để a và c cùng phương nhau. d. Tìm tọa độ vectơ d để a d và . 20b d  Baøi 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(9; 4), C(5; y) và D(x; -2). a. Tìm giá trị của y sao cho tam giác ABC vuông tại C b. Tìm x để A, B, D thẳng hàng. Baøi 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-3; 3), B(4; 4). a. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho 0 90AMB  b. Tìm điểm N thuộc Ox để A, B, N thẳng hàng. Baøi 20. Tính góc giữa hai vec tơ trong các trường hợp sau: a.    4; 3 , 1; 7a b  c.    2; 5 , 3; 7a b   b.    6; 8 , 12; 9a b   d.    2; 6 , 3; 9a b    Baøi 21. Cho tam giác ABC với A(1 ; 6) , B(2 ; 6), C(1 ; 1) a. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. b. Tìm hình chiếu vuông góc K của đỉnh A lên đường thẳng BC. Từ đó suy ra A’ đối xứng của điểm A qua đường thẳng BC. Baøi 22. Cho tam giác ABC có A(1 ; -1) , B(5 ; -3) , C(2 ; 0). a. Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC. b. Tìm tọa độ điểm M biết 2 3CM AB AC  c. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  • 26. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com Baøi 23. Cho ba điểm A(7; 4), B(0; 3), C(5; -1) . a. Tính .AB AC b. Tính các giá trị lượng giác của góc BAC c. Tìm tọa độ chân đường cao của tam giác ABC. d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. e. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. f. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I tam giác ABC. g. Chứng minh I, H, G thẳng hàng, tính tỷ số HI HG Baøi 24. Cho tam giác ABC có AC = 2AB. Gọi D là trung điểm AC , M là điểm thỏa mãn điều kiện 1 3 BM BC . Chứng minh BD vuông góc với AM. Baøi 25. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0). a. Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC. b. Tìm toạ độ điểm M biết CM AB AC2 3  . c. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Baøi 26. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). a. Tính AB AC. . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c. Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC. d. Tính chu vi, diện tích tam giác ABC. e. Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng. f. Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N. g. Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật. h. Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO. i. Tìm toạ độ điểm T thoả TA TB TC2 3 0   j. Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B. k. Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ABC. Baøi 27. Cho hình vuông ABCD. a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh BK AC b. Gọi P, Q tương ứng trên BC, CD sao cho BC = m.BP, CD = m.CQ. Chứng minh AP BQ
  • 27. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com Baøi 28. Cho hình chữ nhật ABCD. a. AB = a, AD = 2a . Gọi K là trung điểm AD. Chứng minh BK AC b. AB = a, AD = b. Gọi K là trung điểm của AD và L trên tia AD sao cho 2 2 b DL a  . Chứng minh BK AL Baøi 29. Cho tứ giác ABCD có AC BD tại M. Gọi P là trung điểm AD. Chứng minh rằng . .MP BC MA MC MB MD   Baøi 30. Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên AC sao cho AC = 4AM. Gọi N là trung điểm của DC. Chứng minh tam giác BMN là tam giác vuông cân. Baøi 31. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = h, cạnh đáy AD = a , BC = b. tìm điều kiện giữa a, , b, h để: a. AC BD b. 0 90AIB  với I là trung điểm CD. Baøi 32. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, cạnh đáy AD = a , BC = 4a. a. Tính .AC BD , từ đó suy ra góc giữa AC và BD. b. Gọi I là trung điểm của CD, J là điểm di động trên cạnh BC. Dùng tích vô hướng để tính BJ sao cho AJ và BI vuông góc nhau. Baøi 33. Cho tứ giác ABCD a. Chứng minh : 2 2 2 2 2 .AB BC CD DA AC BD    b. Suy ra điều kiện cần và đủ để có tứ giác có 2 đường chéo vuông góc là 2 2 2 2 AB CD BC DA   Baøi 34. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi M là trung điểm của BC. Lấy các điểm B1, C1 trên AB và AC sao cho 1 1. .AB AB AC AC . Chứng minh 1 1AM B C Baøi 35. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, a. Gọi M là trung điểm AB, E là trọng tâm của tam giác ACM. Chứng minh OE CM b. Gọi BB1 và CC1 là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh 1 1OA B C Baøi 36. Cho đường tròn tâm O và điểm P nằm ở miền trong của đường tròn. Qua P, kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc nhau. Gọi M là trung điểm của dây cung BD. Chứng minh: PM AC Baøi 37. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MA MA MB2 2 . b) MA MB MB MC( )(2 ) 0   c) MA MB MB MC( )( ) 0   d) MA MA MB MA MC2 2 . .  Baøi 38. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MA MC MB MD a2 . .  b) MA MB MC MD a2 . . 5  c) MA MB MC MD2 2 2 2 3   d) MA MB MC MC MB a2 ( )( ) 3   
  • 28. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com Baøi 39. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp điểm M sao cho: MA MB MC MD IJ21 . . 2   . Baøi 40. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là điểm tùy ý. a. Chứng minh rằng: . . . 0MA BC MB CA MC AB   b. Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 2 3MA MB MC GA GB GC MG      . từ đó suy ra vị trí của điểm M để 2 2 2 MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Baøi 41. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện: a. 2 2 2 2 2MA MB MC a   e. 2 5 . . . 2 a MA MB MB MC MC MA   b. . .MA MC MC MB f. 2 2 2 3 2 0MA MB MC   c. 2 . . 0MA MA MB MA MC   g. 2 2 2 2 2MA MB MC a   d. 2 2 . 2 a MB MC MA  h. 2 . . . 2 a MA MB MB MC MC MA   Baøi 42. Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là điểm tùy ý a. Chứng minh rằng :  2 2 2 2 2 2 2MA MB MC MD OB OA     b. Giả sử M di động trên đường tròn (C), tìm vị trí của điểm M để 2 2 2 MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất Baøi 43. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 6cm. Lấy điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đặt 2 2 2 S MA MB MC   . Tìm vị trí của điểm M để S đạt giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Baøi 44. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. a. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 MA MB MC MD a    M thuộc đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. b. Chứng minh rằng:  2 2 2 2 3 2 3MA MB MC MD MO MA MB MC MD       c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 3S MA MB MC MD    khi M di động trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Baøi 45. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn điều liện: a. 2 2 2 2 0MA MB CA CB    g. . .MA MB AB MC b. 2 2 2 3 2 0MA MB MC   h. 2 .MA MB MC c. 2 2 2 .MB MB MC BC  i. 2 2 2 2 2 MA MB MC AB AC    d. .AM BC k (với k là hằng số cho trước) k. 2 2 . .MA MA MB MA MC  e.    0MA MB MC MB   l.   2 0MA MB MB MC   f. 2 2 2 . .MA MB MA MC MC MB BC    m. 2 2 . .MA MA MB MA MC 
  • 29. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com A B CH HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Cho ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc – độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: p – diện tích tam giác: S 1. Định lí côsin a b c bc A2 2 2 2 .cos   ; b c a ca B2 2 2 2 .cos   ; c a b ab C2 2 2 2 .cos   2. Định lí sin a b c R A B C 2 sin sin sin    3. Độ dài trung tuyến a b c a m 2 2 2 2 2( ) 4    ; b a c b m 2 2 2 2 2( ) 4    ; c a b c m 2 2 2 2 2( ) 4    4. Diện tích tam giác S = a b cah bh ch 1 1 1 2 2 2      1 1 1 sin sin sin 2 2 2 S bc A ca B ab C  4 abc S R S pr    ( )( )( )S p p a p b p c (công thức Hê–rông) Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước. 5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao.  BC AB AC2 2 2   (định lí Pi–ta–go)  AB BC BH2 . , AC BC CH2 .  AH BH CH2 . , AH AB AC2 2 2 1 1 1  
  • 30. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com OM A B C D T R  AH BC AB AC. .  b a B a C c B c C.sin .cos tan cot    ; c a C a B b C b C.sin .cos tan cot    6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung) Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định.  Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD. PM/(O) = MA MB MC MD MO R2 2 . .    Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT. PM/(O) = MT MO R2 2 2   Bài tập áp dụng Baøi 1. Cho tam giác ABC, BC = a, AC = b, AB = c, S là diện tích ΔABC, R là bán kính vòng tròn ngoại tiếp, r là bán kính vòng tròn nội tiếp; ha, hb, hc lần lượt là các đường cao hạ từ A, B, C; ma, mb, mc lần lượt là các trung tuyến hạ từ A, B, C; la, lb, lc lần lượt là các phân giác hạ từ A, B, C; p là nửa chu vi ΔABC. 1. a = 5; b = 6; c = 7. Tính S, ha, hb, hc, R, r. 2. a 2 3,b 2 2,c 6 2    . Tính 3 góc. 3. b = 8; c = 5; A = 60°. Tính S, R, r, ha , ma. 4. a = 21; b = 17; c = 10. Tính S, R, r, ha, ma. 5. A = 60°; hc = 3 ; R = 5. Tính a, b, c. 6. A = 120°; B = 45°; R = 2. Tính 3 cạnh. 7. a = 4, b = 3, c = 2. Tính SABC, suy ra SAIC (I trung điểm AB). 8. Cho góc A nhọn, b = 2m 2 , c = m, S = m². Tính a, la. 9. Cho c = 3, b = 4; S = 3 3 . Tính a. 10. Nếu góc A = 90°. CMR: a. a bcsin A l A (b c)sin 2   b. 2 21 r (b c )b c 2     c. a b c 1 1 1 1 r h h h    11. Cho góc A = 120°. CMR: a 1 1 1 b cl   12. CMR: cotA + cotB + cotC = 2 2 2 a b c R abc   và 2 2 2 2 2 2 tanA a c b tanB b c a      13. Cho 3 3 3 2b c a a b c a      và a = 2bcosC. Tam giác ABC là tam giác gì? 14. S = p(p – c). Tam giác ABC là tam giác gì?
  • 31. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com 15. S = (p – b)(p – c). Tam giác ABC là tam giác gì? 16. acosB = bcosA. Tam giác ABC là tam giác gì? 17. mb² + mc² = 5ma². Tam giác ABC là tam giác gì? 18. sinA = 2sinBcosC. Tam giác ABC là tam giác gì? 19. Cho AB = k. Tìm tập hợp M thỏa MA² + MB² = 5k²/2 20. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng: a. 3(GA² + GB² + GC²) = a² + b² + c² b. 4(ma² + mb² + mc²) = 3(a² + b² + c²) c. 4ma² = b² + c² + 2bc.cosA 21. Chứng minh với mọi tam giác ABC ta có a. S = 2R²sinAsinBsinC = Rr(sinA + sinB + sinC) b. a = b.cosC + c.cosB c. ha = 2RsinBsinC d. sinB.cosC + sinC.cosB = sinA 22. Chứng minh rằng 2 2 2 a b c b c a   ≥ 2p. Nếu dấu “ = ” xảy ra thì ABC là tam giác gì? 23. Cho b + c = 2a. Chứng minh rằng a b c 2 1 1 h h h   24. Định x để x² + x + 1; 2x + 1; x² – 1 là 3 cạnh tam giác. Khi đó chứng minh tam giác đó có góc bằng 120° 25. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc 3 cạnh tam giác ABC tại HIJ. Chứng minh rằng : 2 HIJ pr S 2R  26. Hai trung tuyến BM = 6, CN = 9 và hợp với nhau góc 120° tính các cạnh của ABC. Baøi 2. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a. a b C c B.cos .cos  b. A B C C Bsin sin cos sin cos  c. ah R B C2 sin sin d. a b cm m m a b c2 2 2 2 2 23 ( ) 4      e.  ABCS AB AC AB AC 2 2 21 . . 2  
  • 32. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com Baøi 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a. Nếu b + c = 2a thì a b ch h h 2 1 1   b. Nếu bc = a2 thì b c aB C A h h h2 2 sin sin sin ,  c. A vuông  b c am m m2 2 2 5  Baøi 4. Cho tứ giác lồi ABCD, gọi  là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD. a. Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC BD 1 . .sin 2  . b. Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Baøi 5. Cho ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH. a. Chứng minh AH a B B BH a B CH a B2 2 .sin .cos , .cos , .sin   . b. Từ đó suy ra AB BC BH AH BH HC2 2 . , .  . Baøi 6. Cho AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, AOH  . a. Tính các cạnh của OAK theo a và . b. Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và . c. Từ đó tính sin2 , cos2 , tan2   theo sin , cos , tan   . Baøi 7. Giải tam giác ABC, biết: a. c A B0 0 14; 60 ; 40   b. b A C0 0 4,5; 30 ; 75   c. c A C0 0 35; 40 ; 120   d. a B C0 0 137,5; 83 ; 57   Baøi 8. Giải tam giác ABC, biết: a. a b C 0 6,3; 6,3; 54   b. b c A 0 32; 45; 87   c. a b C 0 7; 23; 130   d. b c A 0 14; 10; 145   Baøi 9. Giải tam giác ABC, biết: a. a b c14; 18; 20   b. a b c6; 7,3; 4,8   c. a b c4; 5; 7   d. a b c2 3; 2 2; 6 2    Baøi 10. Cho tứ giác ABCD. Gọi α là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD. a. Chứng minh rằng: ABCDS = 1 2 AC.BD.sin α b. Vẽ hình bình hành ABDC’. Chứng minh rằng: 'ABCD ACCS S Baøi 11. Cho tứ giác ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của các đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 4AB BC CD DA AC BD IJ     
  • 33. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x x x sin 1 cos 2 1 cos sin sin     b) x x x x x x 3 3 sin cos 1 sin .cos sin cos     c) x x x x 2 2 2 2 tan 1 1 1 2tan 4sin .cos         d) x x x x x x 2 2 2 4 4 2 cos sin 1 tan sin cos sin      e) x x x x x x x x 2 2 sin cos sin cos cos (1 tan ) sin (1 cot )      f) x x x x x x x x cos sin 1 tan . cot 1 sin 1 cos sin .cos                g) x x x x x2 2 2 2 2 cos (cos 2sin sin tan ) 1   Baøi 2. Biết 0 5 1 sin18 4   . Tính cos180 , sin720 , sin1620 , cos1620 , sin1080 , cos1080 , tan720 . Baøi 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = x x x4 2 2 cos cos sin  b) B = x x x4 2 2 sin sin cos  Baøi 4. Cho các vectơ a b, . a) Tính góc  a b, , biết a b, 0 và hai vectơ u a b v a b2 , 5 4    vuông góc. b) Tính a b , biết a b a b11, 23, 30    . c) Tính góc  a b, , biết a b a b a b a b( 3 ) (7 5 ), ( 4 ) (7 2 )      . d) Tính a b a b, 2 3  , biết a b a b 0 3, 2, ( , ) 120   . e) Tính a b, , biết a b a b a b a b2, 4, (2 ) ( 3 )       . Baøi 5. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6. a) Tính AB AC. và cosA. b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB AN AC 2 3 , 3 4   . Tính MN. Baøi 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, BAD 0 60 . a) Tính AB AD BA BC. , . . b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính  AC BDcos , . Baøi 7. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI  DE. Baøi 8. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh HK  IJ.
  • 34. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com Baøi 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên đường chéo AC lấy điểm N sao cho AN AC 3 4  . a) Chứng minh DN vuông góc với MN. b) Tính tổng DN NC MN CB. . . Baøi 10. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a) AB AM AC AM. . 0  b) AB AM AC AM. . 0  c) MA MB MA MC( )( ) 0   d) MA MB MC MA MB MC( 2 )( 2 ) 0     Baøi 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: a) b c a b C c B2 2 ( .cos .cos )   b) b c A a c C b B2 2 ( )cos ( .cos .cos )   b) A B C C B B Csin sin .cos sin .cos sin( )    Baøi 12. Cho ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu a b c b c a bc( )( ) 3     thì A 0 60 . b) Nếu b c a a b c a 3 3 3 2     thì A 0 60 . c) Nếu A C Bcos( ) 3cos 1   thì B 0 60 . d) Nếu b b a c a c2 2 2 2 ( ) ( )   thì A 0 60 . Baøi 13. Cho ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu b a b A a B c 2 2 cos cos 2    thì ABC cân đỉnh C. b) Nếu B A C sin 2cos sin  thì ABC cân đỉnh B. c) Nếu a b C2 .cos thì ABC cân đỉnh A. d) Nếu b c a B C B Ccos cos sin .sin   thì ABC vuông tại A. e) Nếu S R B C2 2 sin .sin thì ABC vuông tại A. Baøi 14. Cho ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau là: b c a2 2 2 5  . Baøi 15. Cho ABC. a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK. b) Có A 5 cos 9  , điểm D thuộc cạnh BC sao cho ABC DAC , DA = 6, BD 16 3  . Tính chu vi tam giác ABC. HD:a) MK = 8 30 15 b) AC = 5, BC = 25 3 , AB = 10
  • 35. TÍCH VÔ HƯỚNG & CÁC ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com Baøi 16. Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x x x x2 2 1; 2 1; 1    . a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên. b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 0 120 . Baøi 17. Cho ABC có B 0 90 , AQ và CP là các đường cao, ABC BPQS S9  . a) Tính cosB. b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC. HD:a) B 1 cos 3  b) R 9 2  Baøi 18. Cho ABC. a) Có B 0 60 , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ACI. b) Có A 0 90 , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp BCM. c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp BCM. HD: a) R = 2 b) R 5 13 6  c) R 8 23 3 30  Baøi 19. Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với hai đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD (B nằm giữa A và N). Đặt AO C AO D1 2,   . a) Tính AC theo R và ; AD theo r và . b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ACD. HD:a) AC = R2 sin 2  , AD = r2 sin 2  b) Rr . Baøi 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a, CAB  , CAD  . a) Tính AC. b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, , . HD:a) AC = a sin( )  b) a S 2 cos( ) 2sin( )        . Baøi 21. Cho ABC cân đỉnh A, A  , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD. a) Tính BC, AD. b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau. Tính cos để bán kính của chúng bằng 1 2 bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC. HD:a) BC = m2 sin 2  , AD = m 5 4cos 3  b) 11 cos 16    .