2. Chi trên có 53 cơ được chia thành 4 vùng:
Vai – Nách: 9 cơ
Cánh tay: 4 cơ
Cẳng tay: 20 cơ
Bàn tay: 20 cơ
3. Vùng vai – nách nối chi trên với thân mình, bao
gồm các cơ bao quanh khớp vai và chia làm 3 khu:
Khu Ngực
Khu Delta
Khu Bả vai
4. Các cơ khu ngực tạo
thành thành trước của
hõm nách, có 3 cơ xếp
thành hai lớp
Lớp nông có 1 cơ là cơ
ngực lớn
Lớp sâu có hai cơ là cơ
dưới đòn và cơ ngực
bé
5. BÓ ĐÒN
2/3 trong bờ trước
xương đòn
BÓ ỨC
- Xương ức
- Các sụn sườn
1-6
BÓ BỤNG
Bao cơ Thẳng bụng
Bờ ngoài rãnh nhị đầu
Nguyên ủy có 3 bó
6. BÓ ĐÒN
2/3 trong bờ
trước xương ức
BÓ ỨC
- Xương ức
- Các sụn
sườn 1-6
BÓ BỤNG
Bao cơ Thẳng
bụng
TÁC DỤNG:
- Lồng ngực cố định:
khép và xoay cánh tay
vào trong
- Cánh tay cố định:
nâng thân mình và
lồng ngực lên
7. CƠ NGỰC BÉ
Bám tận:
Mỏm quạ xương vai
Tác dụng:
- Kéo xương vai xuống
- Nâng lồng ngực
3
5
4
CƠ DƯỚI ĐÒN
Nguyên ủy
Tác dụng:
- Kéo xương đòn
xuống
- Nâng lồng ngực
Nguyên ủy:
Các xương sườn
3, 4, 5
`
Bám tận:
Mặt trên đầu trong
xương sườn và sun
sườn 1
8. Cơ Khu ngực được bọc trong các mạc của vùng ngực:
Mạc ngực
Cân Đòn – Ngực
9. Nhìn chung các cơ khu ngực
có động tác chủ yếu là:
- Hạ đai vai
- Khép và xoay cánh tay vào
trong
Thần kinh chi phối:
Các nhánh Trước (nhánh
ngực) của đám rối thần kinh
cánh tay
14. CƠ TRÊN GAI
NGUYÊN ỦY:
Hố dưới gai
BÁM TẬN:
Diện giữa mấu động to
CƠ DƯỚI GAI
15. CƠ TRÊN GAI
NGUYÊN ỦY:
½ Trên bờ ngoài X.vai
BÁM TẬN:
Diện dưới mấu động to
CƠ DƯỚI GAI
CƠ TRÒN BÉ
ĐỘNG TÁC CHUNG:
Dạng và xoay cánh tay
ra ngoài
16. CƠ TRÒN TO
NGUYÊN ỦY:
½ Dưới bờ ngoài X.vai
BÁM TẬN:
Mép trong rãnh nhị đầu
X.cánh tay
17. CƠ TRÒN TO
NGUYÊN ỦY:
Hố dưới vai
BÁM TẬN:
Mấu động nhỏ xương cánh
tay
CƠ DƯỚI VAI
ĐỘNG TÁC CHUNG:
Khép và xoay cánh tay vào trong
18. Tam giác cơ tròn
Khoang tạo bởi Cơ tròn to, cơ tròn
bé và đầu trên xương cánh tay
Đầu dài cơ tam đầu cánh tay đi
qua tam giác cơ tròn thì tạo thành 3
khoang
19. Tứ giác Velpeau
ĐM mũ cánh tay
TK nách
Tam giác Bả vai – Tam đầu
ĐM vai dưới
Tam giác Cánh tay – Tam đầu
ĐM cánh tay sâu
TK quay
20. Các cơ vùng Vai – nách cùng với
thành ngực, xương vai, đầu trên
xương cánh tay tạo thành một cấu
trúc gọi là Hõm nách
Hõm nách là một hình tháp có
một đỉnh, một đáy (nền) và 4
thành
21. Đỉnh nách
- Là khe ở giữa xương
sườn 1 và điểm giữa
xương đòn
- Có ĐM, TM Nách đi qua
22. Nền Nách
- Da, tổ chức dưới da ở
hõm nách
- Cân nông và cân sâu
của nách
27. Cánh tay trước Cánh tay sau
Lớp nông:
Cơ nhị đầu cánh
tay
Lớp sâu:
Cơ quạ cánh tay
Cơ cánh tay
trước
Cơ tam đầu cánh tay
Phần dài
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
28. ĐẦU DÀI
ĐẦU NGẮN
NGUYÊN ỦY:
Diện trên ổ chảo
NGUYÊN ỦY:
Mỏm quạ
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
BÁM TẬN: Lồi củ nhị đầu
Chẽ cân cơ
30. CƠ QUẠ - CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: Mỏm Quạ
BÁM TÂN: 1/3 trên mặt
trong xương cánh tay
CƠ CÁNH TAY TRƯƠC
NGUYÊN UỶ:
2/3 Dưới mặt trong
và ngoài xương cánh tay
BÁM TÂN:
Mỏm vẹt xương trụ
TÁC DỤNG:
Gấp cẳng tay
TÁC DỤNG:
Khép cánh tay
31. Ống cánh tay
Các thành:
- Thành trước ngoài
- Thành sau
- Thành trong
Các thành phần
đựng trong:
- ĐM cánh tay
- TM cánh tay
- TK giữa
32. ĐẦU DÀI
ĐẦU NGOÀI
NGUYÊN ỦY:
Diện dưới ổ chảo
NGUYÊN ỦY:
Mép ngoài rãnh xoắn
ĐẦU TRONG
NGUYÊN ỦY:
Mép trong rãnh xoắn
BÁM TÂN::
Mỏm khuỷu
CƠ TAM ĐẦU CÁNH TAY TÁC DỤNG:
Duỗi cẳng tay
ĐẦU NGOÀI
TK chi phối: TK Quay
33.
34. Cẳng tay trước trong
Lớp
nông
- Cơ sấp tròn
- Cơ gấp cổ tay
quay
- Cơ gan tay bé
- Cơ gấp cổ tay trụ
Lớp
giữa
- Cơ gấp chung
nông các ngón
Lớp
sâu
- Cơ gấp chung
sâu
- Cơ gấp dài ngón
cái
Lớp sát
xương
- Cơ sấp vuông
36. CƠ GẤP CỔ TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu trong xương
cánh tay
BÁM TẬN:
Nền xương đốt bàn tay II
ĐỘNG TÁC:
Gấp và sấp bàn tay
CHI PHỐI: TK Giữa
37. CƠ GAN TAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu trong xương
cánh tay
BÁM TẬN:
Cân gan tay nông
ĐỘNG TÁC:
Gấp bàn tay
CHI PHỐI: TK Giữa
38. CƠ GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
- Mỏm trên lồi cầu trong
xương cánh tay
- Mỏm khủy, bờ sau xương trụ
BÁM TẬN:
Xương đậu, xương móc,
xương đốt bàn tay V
ĐỘNG TÁC:
Gấp bàn tay
CHI PHỐI: TK Trụ
39. NGUYÊN ỦY:
- Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm
vẹt xương trụ
- Bờ trước xương quay
BÁM TẬN:
Đốt giữa xương ngón II - V
ĐỘNG TÁC:
Gấp đốt II vào đốt I
CƠ GẤP CHUNG NÔNG
CHI PHỐI: TK Giữa
Cung cơ gấp chung nông
40. NGUYÊN ỦY:
- Mặt trước trong xương trụ
- Màng gian cốt
BÁM TẬN:
Đốt III các ngón II - V
ĐỘNG TÁC:
Gấp đốt III vào đốt II
CƠ GẤP CHUNG SÂU
CHI PHỐI:
- Hai bó ngoài TK Giữa
- Hai bó trong TK Trụ
41. NGUYÊN ỦY:
Phần giữa mặt trước xương quay
BÁM TẬN:
Nền đốt II ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Gấp đốt II ngón cái
CƠ GẤP DÀI NGÓN CÁI
CHI PHỐI: TK Giữa
42. NGUYÊN ỦY:
¼ dưới mặt trước xương trụ
BÁM TẬN:
¼ dưới mặt trước xương
quay
ĐỘNG TÁC:
Sấp cẳng tay
CƠ SẤP VUÔNG
CHI PHỐI: TK Giữa
43. Cơ khu Cẳng tay trước trong có
động tác chủ yếu:
- Sấp cẳng tay
- Gấp bàn tay và gấp các ngón
tay
Thần kinh chi phối:
- TK giữa chi phối chủ yếu
- TK Trụ chi phối 1,5 cơ: cơ
gấp cổ tay trụ, hai bó trong
cơ gấp chung sâu
44. Có 4 cơ:
Cơ cánh tay quay
(Ngửa dài)
Cơ duỗi cổ tay quay dài
(Quay 1)
Cơ duỗi cổ tay quay
ngắn (Quay 2)
Cơ ngửa ngắn (Cơ
ngửa)
Động tác chủ yếu: ngửa
cẳng tay
Do thần kinh quay chi
phối (nhánh sâu)
45. NGUYÊN ỦY:
- ¼ dưới bờ ngoài xương cánh tay
- Vách gian cơ ngoài (cánh tay)
BÁM TẬN:
Mỏm trâm quay
ĐỘNG TÁC:
- Gấp cẳng tay (chủ yếu)
- Ngửa cẳng tay
CƠ CÁNH TAY QUAY
46. CƠ DUỖI CỔ TAY
QUAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
Bờ ngoài X.cánh tay,
dưới chỗ bám của cơ
ngửa dài
BÁM TẬN:
Sau nền xương đốt bàn II
CƠ DUỖI CỔ TAY
QUAY NGẰN
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu ngoài
BÁM TẬN:
Nền xương đốt bàn III
ĐỘNG TÁC:
Duỗi bàn tay,
Nghiêng bàn tay ra ngoài (dạng)
47. NGUYÊN ỦY:
- Mỏm trên lồi cầu
ngoài X.cánh tay
- Đầu trên X.trụ
BÁM TẬN:
Bờ trước X.quay
ĐỘNG TÁC:
Ngửa cẳng tay, bàn tay
CƠ NGỬA NGẮN
BÓ NÔNG BÓ SÂU
NGUYÊN ỦY:
Mép sau hõm
Sigma bé (hõm
quay)
BÁM TẬN:
Cổ X.quay
Nhánh sâu
TK Quay
48. Có 8 cơ, chia làm 2 lớp
Lớp nông: có 4 cơ
Cơ khuỷu
Cơ duỗi chung ngón tay
Cơ duỗi riêng ngón út
Cơ duỗi cổ tay trụ
Lớp sâu: có 4 cơ
Cơ dạng dài ngón cái
Cơ duỗi ngắn ngón cái
Cơ duỗi dài ngón cái
Cơ duỗi riêng ngón trỏ
Động tác chủ yếu: duỗi
bàn tay, duỗi các ngón
tay
Đều do nhánh sâu TK
Quay chi phối
49. NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu ngoài
X.cánh tay
BÁM TẬN:
mặt sau mỏm khuỷu
CƠ KHUỶU
ĐỘNG TÁC:
Duỗi cẳng tay
50. CƠ DUỖI CÁC NGÓN
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu ngoài
X.cánh tay
BÁM TẬN:
Các đốt I, II, III các
ngón II - V
ĐỘNG TÁC:
Duỗi các ngón tay,
Duỗi cổ tay
CƠ DUỖI NGÓN ÚT
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên lồi cầu
ngoài X.cánh tay
BÁM TẬN:
Gân ngón út của cơ
duỗi chung các ngón
ĐỘNG TÁC:
Duỗi ngón út
51. CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
- Mỏm trên lồi cầu ngoài X.Cánh
tay
- Bờ sau X.trụ
BÁM TẬN:
Nền X.đốt bàn V
ĐỘNG TÁC:
Duỗi bàn tay,
Nghiêng bàn tay vào trong (Khép)
52. CƠ DẠNG DÀI NGÓN CÁI
NGUYÊN ỦY:
Mặt sau X.trụ, X.quay,
màng gian cốt
BÁM TẬN:
Nền X.đốt bàn I
ĐỘNG TÁC:
Dạng ngón cái
CƠ DUỖI NGẮN NGÓN CÁI
NGUYÊN ỦY:
Mặt sau xương quay,
Màng gian cốt
BÁM TẬN:
Nền X.đốt I ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Duỗi và dạng ngón cái
53. CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
NGUYÊN ỦY:
Phần dưới mặt sau X.trụ
BÁM TẬN:
Gân ngón trỏ của cơ
duỗi cung các ngón
ĐỘNG TÁC:
Duỗi ngón trỏ
CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
Mặt sau X.trụ,
Màng gian cốt
BÁM TẬN:
Nền X.đốt II ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Duỗi đốt II ngón cái
54.
55. Vùng bàn tay được chia ra làm hai khu:
Khu mu tay
Khu gan tay
56. Khu mu tay không có cơ mà
chỉ có các gân duỗi các ngón
gồm
- Các gân của cơ duỗi chung
các ngón
- Gân duỗi, dạng ngón cái
- Gân duỗi riêng ngón trỏ
- Gân duỗi riêng ngón út
- Gân cơ duỗi cổ tay trụ
57. Lá cân sâu
Lá cân nông
Vách liên cơ ngoài
Vách liên cơ trong
58. Cơ đối chiếu ngón cái
NGUYÊN ỦY:
Xương thang
BÁM TẬN:
Xương đốt bàn I
ĐỘNG TÁC:
Đối chiếu ngón cái với
các ngón khác
59. Cơ đối chiếu ngón cái
NGUYÊN ỦY:
Xương thuyền
BÁM TẬN:
Nền X.đốt I ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Dạng ngón cái
Cơ dạng ngắn ngón cái
60. Cơ đối chiếu ngón cái
NGUYÊN ỦY:
X.Thang, X.thê, X.cả
BÁM TẬN:
Nền đốt I ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Gấp ngón cái
Cơ dạng ngắn ngón cái
Cơ gấp ngắn ngón cái
61. Cơ đối chiếu ngón cái
NGUYÊN ỦY:
X.thê, X.cả,
Mặt trước X.bàn III
BÁM TẬN:
Nền đốt I ngón cái
ĐỘNG TÁC:
Khép ngón cái
Cơ dạng ngắn ngón cái
Cơ gấp ngắn ngón cái
Cơ khép ngón cái
62. Cơ đối chiếu ngón cái
Cơ dạng ngắn ngón cái
Cơ gấp ngắn ngón cái
Cơ khép ngón cái
TK vận động chủ yếu cơ
ô mô cái là TK Giữa
Trừ một phần cơ gấp
gắn ngón cái và cơ khép
ngón cái do TK trụ chi
phối
63. Cơ gan tay bé
NGUYÊN ỦY:
Mạc nông gan tay
BÁM TẬN:
Da bờ trong bàn tay
ĐỘNG TÁC:
Căng da mô út
64. Cơ gan tay bé
NGUYÊN ỦY:
Xương móc
BÁM TẬN:
Nền đốt I ngón út
ĐỘNG TÁC:
Dạng ngón út
Cơ dạng ngắn ngón út
65. Cơ gan tay bé
NGUYÊN ỦY:
Xương móc
BÁM TẬN:
Nền đốt I ngón út
ĐỘNG TÁC:
Gấp ngón út
Cơ dạng ngắn ngón út
Cơ gấp ngắn ngón út
66. Cơ gan tay bé
NGUYÊN ỦY:
Xương móc
BÁM TẬN:
Bờ trong đốt bàn V
ĐỘNG TÁC:
Đối chiếu ngón út với
các ngón khác
Cơ dạng ngắn ngón út
Cơ gấp ngắn ngón út
Cơ đối chiếu ngón út
67. Cơ gan tay bé
Cơ dạng ngắn ngón út
Cơ gấp ngắn ngón út
Cơ đối chiếu ngón út
TK chi phối các cơ
ô mô út là TK trụ
69. CÁC CƠ GIUN
1234
NGUYÊN ỦY:
Các bó của gân cơ
gấp chung sâu
BÁM TẬN:
Phía ngoài các gân duỗi
ngón tay
ĐỘNG TÁC:
Duỗi đốt II, III và gấp
đốt I các ngón II - V
CHI PHỐI:
- Cơ giun 1, 2: TK Giữa
- Cơ giun 3, 4: TK trụ
70. CÁC CƠ GIAN CỐT GAN TAY
TÁC DỤNG:
- Gấp đốt I
- Duỗi đốt II, III các ngón
- Khép các ngón tay
NGUYÊN ỦY:
- Các cơ gian cốt gan tay 1, 2 bám vào
½ trước mặt trong các xương bàn I, II
- Các cơ gian cốt gan tay 3, 4: ½ trước
mặt ngoài các xương bàn IV, V
BÁM TẬN:
Gân duỗi các ngón
CHI PHỐI: TK trụ
71. CÁC CƠ GIAN CỐT MU TAY
TÁC DỤNG:
- Gấp đốt I
- Duỗi đốt II, III các ngón
- Dạng các ngón tay
NGUYÊN ỦY:
Hai mặt bên của các xương bàn tay,
sau chỗ bám của các cơ gian cốt
gan tay
BÁM TẬN:
Gân duỗi các ngón
CHI PHỐI: TK trụ