SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Bs.Trần Xuân Bách
HỆ TIẾT NIỆU
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
HÌNH THỂ NGOÀI
 Hình hạt đậu có 2 cực, 2 mặt, 2 bờ
 Hai cực: cực trên, cực dưới
 Hai bờ:
 Bờ ngoài: cong lồi
 Bờ trong: có 3 chỗ cong
 Hai mặt:
 Mặt trước: lồi
 Mặt sau: phẳng
 Kích thước: 12 × 6 × 3 cm
THẬN
Cực trên
Cực dưới
Bờ ngoài
Bờ trong
Bao xơ
VỊ TRÍ
 Nằm sau phúc mạc
 Hai bên cột sống TL, trong góc tạo bởi
X.sườn XI và cột sống.
 Cực trên:
 TP: bờ dưới X.sườn XI
 TT: bờ trên X.sườn XI
 Cực dưới:
 TP: mỏm ngang TL III
 TT: mỏm ngang TL II
 Rốn thận T: mỏm ngang TL I
THẬN
3 cm
7.5 cm
5 cm3 cm
LIÊN QUAN
 Thận Phải:
 Cực trên: thượng thận P
 Khúc II tá tràng
 Mặt dưới gan (3/4 ngoài)
 Góc phải đại tràng
THẬN
Mặt trước
LIÊN QUAN
 Thận Trái:
 Cực trên: Thượng thận T
 Rễ mạc treo ĐT ngang
 Thân và đuôi tụy
 Mặt sau dạ dày (qua HCMN)
 Lách
 Góc trái đại tràng
 Ruột non
THẬN
Mặt trước
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt trước
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
 Xương sườn XI, XII, dây chằng thắt
lưng sườn
 Ngách sườn hoành của màng phổi
 Cơ hoành
Tầng ngực
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
 Ngách sườn hoành của màng phổi:
đi từ bờ dưới N12
 Cắt X.sườn XII cách đường giữa
6cm
 Cắt X.sườn XI cách đường giữa 11cm
Tầng ngực
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
 DC thắt lưng sườn: đi từ mỏm
ngang L1, L2 đến X.sườn XII
 Nếu X.sườn XII ngắn, bó ngoài đi
đến X.sườn XI
 => cần chú ý tránh cắt vào màng
phổi khi cắt DC thắt lưng – sườn
Tầng ngực
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
Tầng thắt lưng
 Trong: khối cơ cạnh cột sống
 Cơ dựng cột sống
 Cơ vuông thắt lưng
 Cơ thắt lưng
 Ngoài: các cơ dẹt:
 Nông: cơ lưng rộng, cơ chéo ngoài
 Giữa: Cơ răng bé sau dưới, cơ chéo
trong
 Sâu: cân cơ ngang bụng
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau Cơ vuông TL
Cơ thắt lưng
Cơ dựng sống
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
Cơ chéo lớn
Cơ lưng rộng
Tam giác TL
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
Cơ răng bé sau dưới
Cơ chéo bé
Tứ giác Grynfelt
LIÊN QUAN
THẬN
Mặt sau
XII XII
MẠC THẬN
 Có 2 lá, dính với nhau ở bờ ngoài
thận và phía trên tuyến thượng thận
 Lá trước: phủ mặt trước thận, phủ
mặt trước ĐM, TM thận -> liên tiếp
với bên đối diện
 Lá sau: phủ mặt sau thận -> dính vào
thân đốt sống TL
THẬN
MẠC THẬN
 Cực trên: hai lá dính vào nhau và
dính vào cơ hoành
 Cực dưới: hai lá không dính với
nhau
 Có vách ngăn cách giữa thận và
tuyến thượng thận
THẬN
MÔ MỠ QUANH THẬN
THẬN
Mỡ quanh thận
Mỡ cạnh thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Xoang thận
Nhu mô thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
 Khoang rỗng, dẹt, mở ra ở rốn thận.
Thành xoang được bọc bởi bao xơ
thận
 Cao 7cm, sâu 30 mm, rộng 10-12mm
Xoang thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
 Những nhúm lồi vào thành xoang
gọi là nhú thận
 Nhú thận là đỉnh của các tháp thận,
có lỗ đổ nước tiểu
Xoang thận
Nhú thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Đài bể thận: là hệ thống hứng và chứa
nước tiểu rồi đổ vào niệu quản
 7-13 đài thận nhỏ
 2 – 3 đài thận lớn
 Bể thận: có hình phễu, một phần
nằm trong xoang thận, một phần
nằm ngoài xoang
Xoang thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Xoang thận
Hình ảnh chụp niệu đồ tĩnh mạch
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Xoang thận
SỎI THẬN
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Nhu mô thận
Phần tủy:
 Tháp thận: khối hình nón, màu tái,
có khía hình tia. Đỉnh hướng về
phía xoang, đáy hướng về vỏ thận
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Nhu mô thận
Phần vỏ:
 Cột thận: xen giữa các tháp thận
 Tiểu thùy vỏ: đi từ nền tháp thận đến
bao xơ
 Phần tia gồm các khối hình tháp
nhỏ (tháp Ferrein), có đáy nằm trên
đáy tháp thận đỉnh hướng ra bao
thận.
 Phần lượn hay mê đạo thận là phần
nhu mô xen giữa phần tia
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
Nhu mô thận
Thùy thận: bao gồm tháp thận và phần vỏ
tương ứng với đáy tháp
Thùy thận nổi rõ trên bề mặt thận của thai
nhi
CẤU TẠO: đại thể
THẬN
ĐÀI THẬN NHỎ
ĐÀI THẬN LỚN
BỂ THẬN
CỘT THẬN
BERTIN
THÁP THẬN
MALPIGHI
(TỦY THẬN)
VỎ THẬN
XOANG THẬN
NHU MÔ THẬN
CẤU TẠO: Nephron
THẬN
Tiểu thể Malphigi
Ống lượn gần
Quai Henle
Ống lượn xa
Ống góp
ĐỘNG MẠCH THẬN
 Nguyên ủy: ĐM chủ bụng, ngang
mức bờ trên đốt sống TL II
 Chạy ngang, hơi chếch xuống
dưới
 ĐM thận P: chạy sau TM chủ
dưới & TM thận P
 ĐM thận T: chạy sau TM thận T
THẬN
 Ngành bên
ĐM thượng thận dưới
ĐM cho bao mỡ quanh thận
ĐM cho niệu quản
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
 Ngành cùng
Ngành trước: chia 4 nhánh
Đm phân thùy trên
ĐM phân thùy trước trên
ĐM phân thùy trước dưới
ĐM phân thùy dưới
Ngành sau
ĐM phân thùy sau
 Mỗi nhánh cấp máu cho một vùng riêng biệt, đó là cơ sở cho
phân chia thùy thận theo ĐM
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
 Ngành sau đi trên bể thận
nên có thể mở bể thận lấy
sỏi ở phía sau
 Nhánh trước và sau không
tiếp nối nhau nên tạo thành
đường vô mạch – đường
Hyrtl
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
 Phân chia trong thận
ĐM gian thùy: vào cột thận
ĐM cung: Đáy tháp thận
ĐM gian tiểu thùy: đến vùng lượn
ĐM thẳng: Vào tháp thận
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
 Phân chia trong thận
ĐM gian thùy
ĐM cung
ĐM gian tiểu thùy
 Vào tiểu cầu thận: tiểu ĐM đến
 Ra tiểu cầu thận: tiểu ĐM đi
ĐM thẳng
 Tiểu ĐM đi là ĐM gánh
 Tiểu ĐM đến tiếp xúc với ống lượn
xa tạo thành vết đậm, là nơi tiết ra
Renin điều hòa huyết áp.
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
 Các động mạch thận phụ
Trường hợp có 2 -3 ĐM thận
 Lê Văn Cường, 1994: 37%
 Trịnh Xuân Đàn, 1999: 34,26%
 Gray: 30%
Do nguyên ủy bất thường của các
nhánh ĐM thận từ ĐM chủ bụng
Đi vào rốn thận hoặc đến thẳng
các cực thận ( ĐM cực )
THẬN
 ĐỘNG MẠCH THẬN
TĨNH MẠCH THẬN
 Các tĩnh mạch nội thận đổ về tĩnh
mạch thận rồi đổ về tĩnh mạch chủ
dưới
 Các TM thận chạy phía trước ĐM
THẬN
Phân thùy thận
Phân chia theo ĐM thận
 Theo Graves: Chia 5 phân thùy theo vùng cấp máu
của 5 nhánh ĐM thận
 Hạn chế của
cách phân chia
này là không kết
hợp được với
phân chia đài bể
thận
THẬN
Phân thùy thận
Phân chia theo ĐM thận và HTĐBT
 Theo Trịnh Văn Minh, Trịnh Xuân Đàn, 1999: Chia phân thùy theo
vùng cấp máu của 5 nhánh ĐM thận kết hợp với phân chia đài
thận.
 Rất có ý nghĩa trong cắt thận bán phần
THẬN
ĐẠI CƯƠNG
 Ống dẫn nước tiểu từ bể thận
xuống bàng quang
 Dài 25cm, đường kính 3mm
 Đầu trên liên tiếp với bể thận
 Đầu dưới cắm vào thành sau bàng
quang
NIỆU QUẢN
ĐẠI CƯƠNG: Phân đoạn
NIỆU QUẢN
Đoạn bụng
Đoạn cánh chậu
Đoạn chậu hông
Đoạn bàng quang
Đoạn bụng
Đoạn chậu hông
-Phuùc maïc
-Taù traøng (D2)
-Caùc Ñmñaïi
traøng
-Ñ-TM sinh duïc
NIỆU QUẢN
CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn bụng
LQ Tröôùc
LQ SAU
-Moûm ngang 3 ÑSTL
-Cô thaét löng
-TK sinh duïc - ñuøi
-Ñmchaäu ngoøai (P)
-Ñmchaäu chung (T)
LQ TRONG
-Tm chuû döôùi (P)
-Ñmchuû buïng (T)
NIỆU QUẢN
CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn bụng
CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN
 Đoạn thành sau ngoài chậu hông:
 Đi dọc thành bên chậu hông bé.
 Chạy trước ĐM chậu trong, DTK thắt
lưng cùng, khớp cùng chậu,
 Chạy trên mạc cơ bịt trong bắt chéo bó
mạch TK bịt, ĐM bàng quang dưới, ĐM
trực tràng dưới
 Ở nữ: ĐM còn chạy sau buồng trứng
NIỆU QUẢN
Đoạn chậu
CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN
 Đoạn thành sau bàng quang:
 NQ đi ra trước vào trong -> đổ vào
BQ
 Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo phía
trước trên
 Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo phía
trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC
1,5cm
NIỆU QUẢN
Đoạn chậu
CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN
 Đoạn thành sau bàng quang:
 NQ đi ra trước vào trong -> đổ vào
BQ
 Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo phía
trước trên
 Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo phía
trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC
1,5cm
NIỆU QUẢN
Đoạn chậu
Choã noái beå
thaän - nieäu
quaûn
Choã baét cheùo Ñm
chaäu
Choã chui trong
thaønh baøng quang
CÁC CHỖ HẸP
NIỆU QUẢN
CẤU TẠO
NIỆU QUẢN
 Áo ngoài: liên tiếp với bao xơ của
thận, ở dưới hòa lẫn vào thành bàng
quang
 Áo cơ:
 3/2 trên: có 2 lớp: cơ dọc ở trong
và cơ vòng ở ngoài
 1/3 dưới: có 3 lớp: Dọc – vòng –
dọc
 Thành BQ: chỉ có cơ dọc
 Có 6 nếp niêm mạc, bị xóa đi khi
căng đầy nước tiểu
MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
 Động mạch: các nhánh của ĐM
thận, ĐM chủ bụng, ĐM sinh dục,
ĐM bàng quang
 Tĩnh mạch: máu TM đổ về các TM đi
kèm ĐM
 Thần Kinh: Đám rối hạ vị, đám rối
thận
NIỆU QUẢN
ĐẠI CƯƠNG
BÀNG QUANG
 Bàng quang là túi cơ chứa nước tiểu
từ niệu quản xuống trước khi được
thải ra ngoài qua niệu đạo
 Vị trí: nằm trong chậu hộng bé, sau
xương mu, trước các tạng sinh dục
và trực tràng
 Hình dạng, vị trí, kích thước thay
đổi theo lượng nước tiểu
 Thể tích:
 Bth: 250ml -> buồn đi tiểu
 Có thể đến hàng lít
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Khi bàng quang rỗng: có hình tứ
diện:
 Đỉnh ở trước
 Đáy ở sau
 3 mặt bên gồm 1 mặt trên và 2
mặt dưới - bên
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Đỉnh: có dây chằng rốn giữa chạy sát
mặt sau thành bụng trước đến rốn
=> treo bàng quang vào rốn
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Đáy bàng quang:
 Hình tam giác, hướng về sau
 Nam: liên quan với trực tràng
qua túi cùng túi tinh – trực tràng
 Nữ: liên quan với thành trước
âm đạo
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Mặt trên:
 Nam: có PM phủ, quan PM liên
quan với các quai ruột non, đại
tràng sigma
 Nữ: liên quang với mặt trước
dưới của thân tử cung qua túi
cùng bàng quang – tử cung
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Mặt dưới – bên:
 Ngăn cách với xương mu và DC
mu tiền tiệt ở trước bởi khoang
mỡ trước bàng quang (Retzius)
 Trong khoang mỡ có đám rối TM
Santorini
HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
BÀNG QUANG
 Cổ bàng quang:
 Là phần thấp nhất, cố định nhất,
có lỗ trong niệu đạo
 Nam: Lq với đáy tiền liệt tuyến
 Nữ: nằm ngay trên mạc chậu
HÌNH THEÅ TRONG
-Nieâm maïc xeápneáp
-Loã nieäu quaûn
-Loã nieäu ñaïo trong
-Neáp gian nieäu quaûn
-TG. Baøng quang
CAÁU TAÏO
-Nieâm maïc
-Taám döôùi nieâm maïc
-Lôùp cô
-Lôùp thanh maïc
(Lôùp bao ngoaøi)
BÀNG QUANG
ĐỘNG MẠCH
BÀNG QUANG
ĐM QB trên
ĐM QB dưới
ĐM TT giữa
ĐM thẹn trong
NIỆU ĐẠO
 Là ống dẫn nước tiểu từ bàng quang
ra ngoài
-NÑtieàn lieät
-NÑmaøng
-NÑxoáp
2,5 cm
1,2 cm
12 cm
NIỆU ĐẠO NAM
NIỆU ĐẠO
 Dài 18-20cm đi từ lỗ niệu đạo trong ở cổ
bàng quang đến miệng sáo ở quy đầu
dương vật
 Phân đoạn:
 Theo giải phẫu
 Theo phẫu thuật
 3 chỗ phình
 4 chỗ hẹp
NIỆU ĐẠO NAM
NIỆU ĐẠO
Cấu tạo: 3 lớp
 Lớp cơ: cơ dọc ở trong, cơ vòng ở
ngoài
 Lớp dưới niêm mạc: là mô cương
có nhiều mạch máu. Mỏng ở đoạn
tiền liệt và đoạn màng, đoạn xốp dày
lên tạo thành vật xốp
 Lớp niêm mạc: liên tiếp với niêm
mạc phủ bàng quang, các ống tuyến
-> khi viêm dễ lan
NIỆU ĐẠO NAM
NIỆU ĐẠO
 Động mạch: nhánh của các ĐM:
 ĐM tiền liệt
 ĐM hành dương vật
 ĐM niệu đạo
 ĐM sâu dương vật
 ĐM mu dương vật
 Tĩnh mạch: đổ về đám rối TM tiền liệt
và TM thẹn trong
 Thần kinh: nhánh của TK thẹn
NIỆU ĐẠO NỮ
NIỆU ĐẠO
 Ngắn, tương đương với đoạn tiền
liệt và đoạn màng ở nam
 Dài 4cm, đường kính 5-6mm
 Có nhiều tuyến tiết nhầy được ví
như tiền liệt tuyến ở nam giới
 Cấu tạo 3 lớp tương tự như niệu
đạo nam
CÁC CƠ THẮT NIỆU ĐẠO
NIỆU ĐẠO
Cơ thắt trong niệu đạo
Cơ thắt ngoài niệu đạo
Cám ơn đã lắng nghe!

More Related Content

What's hot

GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieuKhanh Nguyễn
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔTín Nguyễn-Trương
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo ganTý Cận
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀSoM
 

What's hot (20)

GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃOGIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 

Similar to GP hệ tiết niệu

Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuongLan Đặng
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trenndtri87
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxbai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxNgcVnAnhNguyn2
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuSoM
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cungLan Đặng
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSoM
 
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bảnÔn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bảnVũ Văn
 

Similar to GP hệ tiết niệu (20)

Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Gp hẹ sinh dục
Gp hẹ sinh dục Gp hẹ sinh dục
Gp hẹ sinh dục
 
giải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dụcgiải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dục
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu tren
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
HỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆUHỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆU
 
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxbai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệu
 
Giaiphaugan
GiaiphauganGiaiphaugan
Giaiphaugan
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bảnÔn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản
Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản
 
Giải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dàyGiải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dày
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 

Recently uploaded

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 

GP hệ tiết niệu

  • 2. HỆ TIẾT NIỆU Thận Niệu quản Bàng quang Niệu đạo
  • 3. HÌNH THỂ NGOÀI  Hình hạt đậu có 2 cực, 2 mặt, 2 bờ  Hai cực: cực trên, cực dưới  Hai bờ:  Bờ ngoài: cong lồi  Bờ trong: có 3 chỗ cong  Hai mặt:  Mặt trước: lồi  Mặt sau: phẳng  Kích thước: 12 × 6 × 3 cm THẬN Cực trên Cực dưới Bờ ngoài Bờ trong Bao xơ
  • 4. VỊ TRÍ  Nằm sau phúc mạc  Hai bên cột sống TL, trong góc tạo bởi X.sườn XI và cột sống.  Cực trên:  TP: bờ dưới X.sườn XI  TT: bờ trên X.sườn XI  Cực dưới:  TP: mỏm ngang TL III  TT: mỏm ngang TL II  Rốn thận T: mỏm ngang TL I THẬN 3 cm 7.5 cm 5 cm3 cm
  • 5. LIÊN QUAN  Thận Phải:  Cực trên: thượng thận P  Khúc II tá tràng  Mặt dưới gan (3/4 ngoài)  Góc phải đại tràng THẬN Mặt trước
  • 6. LIÊN QUAN  Thận Trái:  Cực trên: Thượng thận T  Rễ mạc treo ĐT ngang  Thân và đuôi tụy  Mặt sau dạ dày (qua HCMN)  Lách  Góc trái đại tràng  Ruột non THẬN Mặt trước
  • 8. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau  Xương sườn XI, XII, dây chằng thắt lưng sườn  Ngách sườn hoành của màng phổi  Cơ hoành Tầng ngực
  • 9. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau  Ngách sườn hoành của màng phổi: đi từ bờ dưới N12  Cắt X.sườn XII cách đường giữa 6cm  Cắt X.sườn XI cách đường giữa 11cm Tầng ngực
  • 10. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau  DC thắt lưng sườn: đi từ mỏm ngang L1, L2 đến X.sườn XII  Nếu X.sườn XII ngắn, bó ngoài đi đến X.sườn XI  => cần chú ý tránh cắt vào màng phổi khi cắt DC thắt lưng – sườn Tầng ngực
  • 11. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau Tầng thắt lưng  Trong: khối cơ cạnh cột sống  Cơ dựng cột sống  Cơ vuông thắt lưng  Cơ thắt lưng  Ngoài: các cơ dẹt:  Nông: cơ lưng rộng, cơ chéo ngoài  Giữa: Cơ răng bé sau dưới, cơ chéo trong  Sâu: cân cơ ngang bụng
  • 12. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau Cơ vuông TL Cơ thắt lưng Cơ dựng sống
  • 13. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau Cơ chéo lớn Cơ lưng rộng Tam giác TL
  • 14. LIÊN QUAN THẬN Mặt sau Cơ răng bé sau dưới Cơ chéo bé Tứ giác Grynfelt
  • 16. MẠC THẬN  Có 2 lá, dính với nhau ở bờ ngoài thận và phía trên tuyến thượng thận  Lá trước: phủ mặt trước thận, phủ mặt trước ĐM, TM thận -> liên tiếp với bên đối diện  Lá sau: phủ mặt sau thận -> dính vào thân đốt sống TL THẬN
  • 17. MẠC THẬN  Cực trên: hai lá dính vào nhau và dính vào cơ hoành  Cực dưới: hai lá không dính với nhau  Có vách ngăn cách giữa thận và tuyến thượng thận THẬN
  • 18. MÔ MỠ QUANH THẬN THẬN Mỡ quanh thận Mỡ cạnh thận
  • 19. CẤU TẠO: đại thể THẬN Xoang thận Nhu mô thận
  • 20. CẤU TẠO: đại thể THẬN  Khoang rỗng, dẹt, mở ra ở rốn thận. Thành xoang được bọc bởi bao xơ thận  Cao 7cm, sâu 30 mm, rộng 10-12mm Xoang thận
  • 21. CẤU TẠO: đại thể THẬN  Những nhúm lồi vào thành xoang gọi là nhú thận  Nhú thận là đỉnh của các tháp thận, có lỗ đổ nước tiểu Xoang thận Nhú thận
  • 22. CẤU TẠO: đại thể THẬN Đài bể thận: là hệ thống hứng và chứa nước tiểu rồi đổ vào niệu quản  7-13 đài thận nhỏ  2 – 3 đài thận lớn  Bể thận: có hình phễu, một phần nằm trong xoang thận, một phần nằm ngoài xoang Xoang thận
  • 23. CẤU TẠO: đại thể THẬN Xoang thận Hình ảnh chụp niệu đồ tĩnh mạch
  • 24. CẤU TẠO: đại thể THẬN Xoang thận SỎI THẬN
  • 25. CẤU TẠO: đại thể THẬN Nhu mô thận Phần tủy:  Tháp thận: khối hình nón, màu tái, có khía hình tia. Đỉnh hướng về phía xoang, đáy hướng về vỏ thận
  • 26. CẤU TẠO: đại thể THẬN Nhu mô thận Phần vỏ:  Cột thận: xen giữa các tháp thận  Tiểu thùy vỏ: đi từ nền tháp thận đến bao xơ  Phần tia gồm các khối hình tháp nhỏ (tháp Ferrein), có đáy nằm trên đáy tháp thận đỉnh hướng ra bao thận.  Phần lượn hay mê đạo thận là phần nhu mô xen giữa phần tia
  • 27. CẤU TẠO: đại thể THẬN Nhu mô thận Thùy thận: bao gồm tháp thận và phần vỏ tương ứng với đáy tháp Thùy thận nổi rõ trên bề mặt thận của thai nhi
  • 28. CẤU TẠO: đại thể THẬN ĐÀI THẬN NHỎ ĐÀI THẬN LỚN BỂ THẬN CỘT THẬN BERTIN THÁP THẬN MALPIGHI (TỦY THẬN) VỎ THẬN XOANG THẬN NHU MÔ THẬN
  • 29. CẤU TẠO: Nephron THẬN Tiểu thể Malphigi Ống lượn gần Quai Henle Ống lượn xa Ống góp
  • 30. ĐỘNG MẠCH THẬN  Nguyên ủy: ĐM chủ bụng, ngang mức bờ trên đốt sống TL II  Chạy ngang, hơi chếch xuống dưới  ĐM thận P: chạy sau TM chủ dưới & TM thận P  ĐM thận T: chạy sau TM thận T THẬN
  • 31.  Ngành bên ĐM thượng thận dưới ĐM cho bao mỡ quanh thận ĐM cho niệu quản THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 32.  Ngành cùng Ngành trước: chia 4 nhánh Đm phân thùy trên ĐM phân thùy trước trên ĐM phân thùy trước dưới ĐM phân thùy dưới Ngành sau ĐM phân thùy sau  Mỗi nhánh cấp máu cho một vùng riêng biệt, đó là cơ sở cho phân chia thùy thận theo ĐM THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 33.  Ngành sau đi trên bể thận nên có thể mở bể thận lấy sỏi ở phía sau  Nhánh trước và sau không tiếp nối nhau nên tạo thành đường vô mạch – đường Hyrtl THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 34.  Phân chia trong thận ĐM gian thùy: vào cột thận ĐM cung: Đáy tháp thận ĐM gian tiểu thùy: đến vùng lượn ĐM thẳng: Vào tháp thận THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 35.  Phân chia trong thận ĐM gian thùy ĐM cung ĐM gian tiểu thùy  Vào tiểu cầu thận: tiểu ĐM đến  Ra tiểu cầu thận: tiểu ĐM đi ĐM thẳng  Tiểu ĐM đi là ĐM gánh  Tiểu ĐM đến tiếp xúc với ống lượn xa tạo thành vết đậm, là nơi tiết ra Renin điều hòa huyết áp. THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 36.  Các động mạch thận phụ Trường hợp có 2 -3 ĐM thận  Lê Văn Cường, 1994: 37%  Trịnh Xuân Đàn, 1999: 34,26%  Gray: 30% Do nguyên ủy bất thường của các nhánh ĐM thận từ ĐM chủ bụng Đi vào rốn thận hoặc đến thẳng các cực thận ( ĐM cực ) THẬN  ĐỘNG MẠCH THẬN
  • 37. TĨNH MẠCH THẬN  Các tĩnh mạch nội thận đổ về tĩnh mạch thận rồi đổ về tĩnh mạch chủ dưới  Các TM thận chạy phía trước ĐM THẬN
  • 38. Phân thùy thận Phân chia theo ĐM thận  Theo Graves: Chia 5 phân thùy theo vùng cấp máu của 5 nhánh ĐM thận  Hạn chế của cách phân chia này là không kết hợp được với phân chia đài bể thận THẬN
  • 39. Phân thùy thận Phân chia theo ĐM thận và HTĐBT  Theo Trịnh Văn Minh, Trịnh Xuân Đàn, 1999: Chia phân thùy theo vùng cấp máu của 5 nhánh ĐM thận kết hợp với phân chia đài thận.  Rất có ý nghĩa trong cắt thận bán phần THẬN
  • 40. ĐẠI CƯƠNG  Ống dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang  Dài 25cm, đường kính 3mm  Đầu trên liên tiếp với bể thận  Đầu dưới cắm vào thành sau bàng quang NIỆU QUẢN
  • 41. ĐẠI CƯƠNG: Phân đoạn NIỆU QUẢN Đoạn bụng Đoạn cánh chậu Đoạn chậu hông Đoạn bàng quang Đoạn bụng Đoạn chậu hông
  • 42. -Phuùc maïc -Taù traøng (D2) -Caùc Ñmñaïi traøng -Ñ-TM sinh duïc NIỆU QUẢN CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn bụng LQ Tröôùc
  • 43. LQ SAU -Moûm ngang 3 ÑSTL -Cô thaét löng -TK sinh duïc - ñuøi -Ñmchaäu ngoøai (P) -Ñmchaäu chung (T) LQ TRONG -Tm chuû döôùi (P) -Ñmchuû buïng (T) NIỆU QUẢN CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn bụng
  • 44. CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN  Đoạn thành sau ngoài chậu hông:  Đi dọc thành bên chậu hông bé.  Chạy trước ĐM chậu trong, DTK thắt lưng cùng, khớp cùng chậu,  Chạy trên mạc cơ bịt trong bắt chéo bó mạch TK bịt, ĐM bàng quang dưới, ĐM trực tràng dưới  Ở nữ: ĐM còn chạy sau buồng trứng NIỆU QUẢN Đoạn chậu
  • 45. CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN  Đoạn thành sau bàng quang:  NQ đi ra trước vào trong -> đổ vào BQ  Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo phía trước trên  Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo phía trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC 1,5cm NIỆU QUẢN Đoạn chậu
  • 46. CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN  Đoạn thành sau bàng quang:  NQ đi ra trước vào trong -> đổ vào BQ  Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo phía trước trên  Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo phía trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC 1,5cm NIỆU QUẢN Đoạn chậu
  • 47. Choã noái beå thaän - nieäu quaûn Choã baét cheùo Ñm chaäu Choã chui trong thaønh baøng quang CÁC CHỖ HẸP NIỆU QUẢN
  • 48. CẤU TẠO NIỆU QUẢN  Áo ngoài: liên tiếp với bao xơ của thận, ở dưới hòa lẫn vào thành bàng quang  Áo cơ:  3/2 trên: có 2 lớp: cơ dọc ở trong và cơ vòng ở ngoài  1/3 dưới: có 3 lớp: Dọc – vòng – dọc  Thành BQ: chỉ có cơ dọc  Có 6 nếp niêm mạc, bị xóa đi khi căng đầy nước tiểu
  • 49. MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH  Động mạch: các nhánh của ĐM thận, ĐM chủ bụng, ĐM sinh dục, ĐM bàng quang  Tĩnh mạch: máu TM đổ về các TM đi kèm ĐM  Thần Kinh: Đám rối hạ vị, đám rối thận NIỆU QUẢN
  • 50. ĐẠI CƯƠNG BÀNG QUANG  Bàng quang là túi cơ chứa nước tiểu từ niệu quản xuống trước khi được thải ra ngoài qua niệu đạo  Vị trí: nằm trong chậu hộng bé, sau xương mu, trước các tạng sinh dục và trực tràng  Hình dạng, vị trí, kích thước thay đổi theo lượng nước tiểu  Thể tích:  Bth: 250ml -> buồn đi tiểu  Có thể đến hàng lít
  • 51. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Khi bàng quang rỗng: có hình tứ diện:  Đỉnh ở trước  Đáy ở sau  3 mặt bên gồm 1 mặt trên và 2 mặt dưới - bên
  • 52. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Đỉnh: có dây chằng rốn giữa chạy sát mặt sau thành bụng trước đến rốn => treo bàng quang vào rốn
  • 53. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Đáy bàng quang:  Hình tam giác, hướng về sau  Nam: liên quan với trực tràng qua túi cùng túi tinh – trực tràng  Nữ: liên quan với thành trước âm đạo
  • 54. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Mặt trên:  Nam: có PM phủ, quan PM liên quan với các quai ruột non, đại tràng sigma  Nữ: liên quang với mặt trước dưới của thân tử cung qua túi cùng bàng quang – tử cung
  • 55. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Mặt dưới – bên:  Ngăn cách với xương mu và DC mu tiền tiệt ở trước bởi khoang mỡ trước bàng quang (Retzius)  Trong khoang mỡ có đám rối TM Santorini
  • 56. HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN BÀNG QUANG  Cổ bàng quang:  Là phần thấp nhất, cố định nhất, có lỗ trong niệu đạo  Nam: Lq với đáy tiền liệt tuyến  Nữ: nằm ngay trên mạc chậu
  • 57. HÌNH THEÅ TRONG -Nieâm maïc xeápneáp -Loã nieäu quaûn -Loã nieäu ñaïo trong -Neáp gian nieäu quaûn -TG. Baøng quang CAÁU TAÏO -Nieâm maïc -Taám döôùi nieâm maïc -Lôùp cô -Lôùp thanh maïc (Lôùp bao ngoaøi) BÀNG QUANG
  • 58. ĐỘNG MẠCH BÀNG QUANG ĐM QB trên ĐM QB dưới ĐM TT giữa ĐM thẹn trong
  • 59. NIỆU ĐẠO  Là ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
  • 60. -NÑtieàn lieät -NÑmaøng -NÑxoáp 2,5 cm 1,2 cm 12 cm NIỆU ĐẠO NAM NIỆU ĐẠO  Dài 18-20cm đi từ lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang đến miệng sáo ở quy đầu dương vật  Phân đoạn:  Theo giải phẫu  Theo phẫu thuật  3 chỗ phình  4 chỗ hẹp
  • 61. NIỆU ĐẠO NAM NIỆU ĐẠO Cấu tạo: 3 lớp  Lớp cơ: cơ dọc ở trong, cơ vòng ở ngoài  Lớp dưới niêm mạc: là mô cương có nhiều mạch máu. Mỏng ở đoạn tiền liệt và đoạn màng, đoạn xốp dày lên tạo thành vật xốp  Lớp niêm mạc: liên tiếp với niêm mạc phủ bàng quang, các ống tuyến -> khi viêm dễ lan
  • 62. NIỆU ĐẠO NAM NIỆU ĐẠO  Động mạch: nhánh của các ĐM:  ĐM tiền liệt  ĐM hành dương vật  ĐM niệu đạo  ĐM sâu dương vật  ĐM mu dương vật  Tĩnh mạch: đổ về đám rối TM tiền liệt và TM thẹn trong  Thần kinh: nhánh của TK thẹn
  • 63. NIỆU ĐẠO NỮ NIỆU ĐẠO  Ngắn, tương đương với đoạn tiền liệt và đoạn màng ở nam  Dài 4cm, đường kính 5-6mm  Có nhiều tuyến tiết nhầy được ví như tiền liệt tuyến ở nam giới  Cấu tạo 3 lớp tương tự như niệu đạo nam
  • 64. CÁC CƠ THẮT NIỆU ĐẠO NIỆU ĐẠO Cơ thắt trong niệu đạo Cơ thắt ngoài niệu đạo
  • 65. Cám ơn đã lắng nghe!