SlideShare a Scribd company logo
1 of 93
Download to read offline
Bs.Trần Xuân Bách
Động mạch chậu trong:
Vùng mông
Khu đùi trong
Một phần khu đùi sau
Động mạch chậu ngoài:
Cấp máu chủ yếu cho chi
dưới
Động mạch chậu trong:
ĐM mông trên
ĐM mông dưới
ĐM thẹn trong
ĐM bịt
Động mạch chậu trong:
ĐM mông trên (ĐM mông)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn
ở bờ trên cơ tháp => vùng
mông
Chia 2 nhánh tận:
- Nhánh nông: cấp máu cho
cơ mông to
- Nhánh sâu: cấp máu cho cơ
mông nhỡ & cơ mông bé
Động mạch chậu trong:
ĐM mông dưới (ĐM ngồi)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn
ở bờ dưới cơ tháp => vùng
mông
Chia các nhánh :
- Cấp máu cho cơ mông to
- Cấp máu cho các cơ chậu
hông mấu chuyển
- Cấp máu cho TK Ngồi
Động mạch chậu trong:
ĐM bịt
- Đi dọc thành bên chậu hông
bé. Chui qua Lỗ bịt ở dưới rãnh
bịt dưới mu => vùng đùi trong
Cấp máu cho :
- Các cơ khu đùi trong
- Trong chậu hông cho các
nhánh bên cấp máu cho cơ
chậu, bàng quang, xương
mu
Động mạch chậu trong:
ĐM thẹn trong
- Chậu hông -> chui qua
khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới
cơ tháp -> vùng mông -> vòng
qua gai hông chui qua khuyết
hông bé -> Chậu hông
Cấp máu cho : Đáy chậu, hậu
môn, cơ quan sinh dục ngoài
Không cấp máu cho chi
dưới
Động mạch chậu ngoài:
ĐM đùi
ĐM khoeo
ĐM chày sauĐM chày trước
ĐM gan chân trong
ĐM gan chân ngoài
ĐM mu chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Nguyên ủy:
Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ
điểm giữa DC bẹn
Đường đi:
- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường
phân giác của tam giác Scarpa
- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác
Scarpa chạy trong ống cơ khép
(Hunter)
Tận cùng:
Chui qua cung cơ khép => ĐM
khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Tam giác Scarpar
Các thành:
- Thành ngoài: Cơ may, cơ thắt
lưng chậu
- Thành trong: cơ lược, cơ
khép nhỡ
- Thành trước: cân đùi (cân
sàng)
Đỉnh:
Giao điểm của Cơ may và cơ
Khép nhỡ
Đáy:
“vòng đùi của nhà giải phẫu”
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi Tam giác Scarpar
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Cơ rộng trong
Cân Hunter
Cơ khép lớn
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Nguyên ủy:
Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ
điểm giữa DC bẹn
Đường đi:
- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường
phân giác của tam giác Scarpa
- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác
Scarpa chạy trong ống cơ khép
(Hunter)
Tận cùng:
Chui qua cung cơ khép => ĐM
khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Cơ tùy hành của ĐM: Cơ May
Đường chuẩn đích:
Từ điểm giữa nếp lằn bẹn =>
Bờ sau lồi cầu trong xương
đùi
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi : Liên quan
Đoạn trong tam giác đùi:
ĐM ở giữa
TK đùi, TK hiển trong ở ngoài
TM đùi ở trong
Động mạch chậu ngoài:
Đoạn trong tam giác đùi:
ĐM ở giữa
TK đùi, TK hiển trong ở ngoài
TM đùi ở trong
Đoạn ống mạch đùi:
ĐM bắt chéo phía trước TM =>
vào trong TM đùi
TK hiển trong bắt chéo trước
ĐM => trong ĐM
ĐM Đùi : Liên quan
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
ĐM đùi sâu:
ĐM rất lớn, nuôi dưỡng chủ yếu
cho vùng đùi
Phân Nhánh:
- ĐM mũ đùi trước, mũ đùi sau
- ĐM nuôi cơ tứ đầu đùi
- Các nhánh xiên => nuôi các cơ
vùng đùi sau
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi:
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Nguyên Ủy:
Tiếp tục ĐM Đùi từ cung cơ
khép lớn
Đường đi:
- ĐM chạy chếch ra ngoài, xuống
dưới -> Trám khoeo
- Chạy theo trục của trám khoeo
-> Cung cơ dép
- Dưới cung cơ dép -> 2 nhánh
tận: ĐM chày trước & ĐM chày
sau
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Lên quan:
- 1/3 trên và 1/3 dưới: Bị che phủ
bởi các cơ
- 1/3 giữa chạy trong Trám khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo Trám Khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Bậc thang Hirfield:
ĐM Khoeo ở trong
nhất, sâu nhất
TK Chày ở ngoài nhất,
nông nhất
TM Khoeo ở giữa
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Nhánh bên: 7 Nhánh
Khớp gối trên trong
Khớp gối trên ngoài
Nhánh cho cơ sinh
đôi trong
Nhánh cho cơ sinh
đôi ngoài
Khớp gối giữa
Khớp gối
dưới trong
Khớp gối dưới
ngoài
Động mạch chậu ngoài:
Vòng nối quanh xương bánh chè
Từ ĐM Đùi:
- ĐM gối xuống
- Nhánh xuống ĐM mũ đùi ngoài (ĐM
đùi sâu)
- Nhánh xiên cuối (ĐM đùi sâu)
Từ ĐM Khoeo:
- ĐM khớp gối trên trong, ngoài
- ĐM khớp gối dưới trong, ngoài
Từ ĐM Chày trước:
- ĐM quặt ngược chày trước, mác trước
- ĐM quặt ngược chày sau, mác sau
Từ ĐM Chày sau:
- ĐM quặt ngược chày trong
Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Vùng nguy hiểm:
ĐM Khoeo KHÔNG thắt được
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nguyên ủy:
Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM
Kheo
Đường đi:
- Từ cung cơ dép chui qua bờ trên
màng gian cốt -> khu cẳng chân
trước
- Chạy giữa các cơ khu cẳng chân
trước -> cổ chân
- Chui qua DC vòng cổ chân ->
ĐM mu chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Liên quan:
- 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa
cơ Chày trước và cơ duỗi dài các
ngón
- 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy
giữa cơ Chày trước và cơ duỗi riêng
ngón cái
- Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân
cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía
trước ĐM
- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở
ngoài, sau bắt chéo phía trước ->
vào trong ĐM
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Liên quan:
- 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa
cơ Chày trước và cơ gấp chung các
ngón
- 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy
giữa cơ Chày trước và cơ gấp riêng
ngón cái
- Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân
cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía
trước ĐM
- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở
ngoài, sau bắt chéo phía trước ->
vào trong ĐM
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Cơ tùy hành:
Cơ Chày trước
Đường chuẩn đích:
Hõm trước chỏm xương
mác -> điểm giữa hai mắt
cá ngoài ở nếp gấp cổ chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Các nhánh quặt ngược:
- Quặt ngược chày sau, mác
sau (khu cẳng chân sau)
- Quặt ngước chày trước, mác
trước
=> Tham gia vào vòng nối quanh
khớp gối
Các nhánh nuôi cơ, xương
Các nhánh mắt cá:
Nhánh mắt cá trong
Nhánh mắt cá ngoài
=> Tham gia vào vòng nối quanh
mắt cá trong & mắt cá ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nhánh tận: ĐM mu chân
Đường đi, liên quan:
- Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC
vòng cổ chân
- ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi
riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên:
- ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh
mắt cá
- ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu
bàn chân; các nhánh xiên
- ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nhánh tận: ĐM mu chân
Đường đi, liên quan:
- Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC
vòng cổ chân
- ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi
riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên:
- ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh
mắt cá
- ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu
bàn chân; các nhánh xiên
- ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Vùng nguy hiểm:
ĐM Chày trước có thể thắt được
Vòng nối:
- Vòng nối quanh xương bánh
chè: ĐM Đùi, ĐM Khoeo
- Vòng nối quanh mắt cá: ĐM
Chày sau, ĐM mác
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nguyên ủy:
Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM
Kheo
Đường đi:
- 1/3 trên : chạy theo đường từ giữa
nếp gấp khoeo đến điểm giữa 2 mắt cá
- 2/3 dưới: chạy chếch vào trong ->
sau mắt cá trong -> 2 nhánh tận: ĐM
Gan chân trong & ĐM Gan chân
ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Liên quan:
- ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu
cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép
và sau các cơ duỗi
- Đi cùng ĐM có 2 TM
- TK chầy đi bên ngoài ĐM
- ĐM mác đi ngoài cùng
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Liên quan:
- ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu
cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép
và sau các cơ duỗi
- Đi cùng ĐM có 2 TM
- TK chầy đi bên ngoài ĐM
- ĐM mác đi ngoài cùng
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh bên:
- ĐM Quặt ngược chày trong ->
vòng nối quanh xương bánh chè
- ĐM Mác – nhánh bên lớn nhất
- Các nhánh nuôi cơ, xương
- ĐM mắt cá trong -> vòng nối
quanh mắt cá trong
- Nhánh gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh bên: ĐM Mác
- Tách ra dưới cung cơ dép 3 -4cm
- Chạy chếch xuống dưới, ra ngoài
- 1/3 dưới cẳng chân -> 2 nhánh
tận ĐM Mác trước & ĐM Mác sau
-> vòng nối quanh mắt cá
- Nuôi dưỡng cho xương Mác, cơ
Mác bên dài, Mác bên ngắn
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh tận:
- ĐM gan chân trong -> tầng trên
ống gót
- ĐM gan chân ngoài -> tầng
dưới ống gót
=> Gan chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Ống Gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Ống Gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau: Nhánh tận
ĐM Gan chân trong:
- Đi cùng TM, TK gan chân trong
cùng các gân gấp ở tầng trên ống
gót
- Chạy dọc bờ ngoài cơ Dạng ngón
cái -> Ô gan chân trong (ô mô cái)
-> Bờ trong xương đốt bàn I
- Chia các nhánh nuôi dưỡng các
cơ ô gan chân trong; nuôi dưỡng
ngón I; nhánh nối với ĐM gan chân
ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau: Nhánh tận
ĐM Gan chân ngoài:
- Là nguồn cấp máu chủ yếu cho bàn
chân
- Cùng TM, TK gan chân ngoài đi ở
tầng dưới ống gót
- Đoạn chéo: chạy chếch ra ngoài
ĐM, TK chạy giữa cơ Thịt vuông và
cơ gấp ngắn gan chân -> nền xương
đốt bàn V
- Đoạn ngang: vắt ngang vào trong
-> khoang liên cốt I -> tiếp nối với
ĐM gan chân trong.
- Cho các nhánh nuôi cơ, nhánh cho
các ngón chân, các nhánh xiên tiếp
nối với ĐM mu chân
Mỗi ĐM đều có hai TM đi kèm trừ
ĐM Đùi và ĐM Khoeo
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
Hình thành từ các TM gan chân trong
& ngoài, TM mu chân -> TM chầy
trước, TM chầy sau -> TM khoeo ->
TM đùi -> TM chậu ngoài -> TM chủ
dưới
Bắt đầu từ cung TM mu chân -> 2 TM
nông:
- TM Hiển ngoài (Hiển bé)
- TM Hiển trong (Hiển lớn)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
TM Hiển ngoài (Hiển bé)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
TM Hiển trong (Hiển lớn)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
Bs.Trần Xuân Bách
ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG
Được tạo bởi nhánh trước các dây
thần kinh sống L1 – L5 và S1- S3 và có
sự tham gia của một phần nhánh
trước DTK sống ngực XII
Đám rối Thắt lưng: nằm dọc hai bên
cột sống thắt lưng, trước mỏm ngang
các đốt sống, trước cơ vuông thắt
lưng
Đám rối Cùng: Nằm sát thành sau
bên chậu hông bé, trước cơ tháp
ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
TK Bụng - sinh dục
TK Đùi bì ngoài
TK Sinh dục - đùi
TK Đùi
TK Bịt
TK Hông to
TK Mông trên
TK Mông dưới
TK Thẹn trong
T12
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp
bởi nhánh trước T12 và phần sau
nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
TK Bụng sinh dục lớn (TK chậu
hạ vị):
- Chạy chếch ra ngoài, trước cơ
vuông thắt lưng -> chui qua phần
sau cơ ngang bụng -> chạy giữa cơ
ngang bụng và cơ chéo bé
=> Chi phối vận động cho các cơ
Thành bụng trước bên và cảm
giác da vùng sau ngoài của mông.
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp
bởi nhánh trước T12 và phần sau
nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
TK Bụng sinh dục bé (TK chậu
đùi):
- Chạy dưới TK bụng sinh dục lớn
-> chui vào ống bẹn -> qua lỗ bẹn
nông -> vùng đùi
=> Chi phối cảm giác da phần trên
mặt trong đùi và cơ quan sinh dục
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp
bởi nhánh trước T12 và phần sau
nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L1 & L2
TK Đùi bì ngoài
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L1 & L2
Chạy phía trước cơ Chậu -> chui ra
nông ở dưới cung đùi -> mặt ngoài
đùi
=> Chi phối cảm giác cho da mặt
ngoài đùi, khớp gối
TK Đùi bì ngoài
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L1 & L2
TK Sinh dục đùi
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L1 & L2
Xiên ra phía trước cơ Thắt lưng –
chạy trước cơ Thắt lưng -> chui
qua DC bẹn -> tam giác đùi
=> Chia 2 nhánh tận chi phối cảm
giác da vùng tam giác đùi và cảm
giác cho da bìu (môi lớn ở nữ)
TK Sinh dục đùi
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L2, L3 & L4
TK Đùi
TK chạy giữa hai bó cơ Thắt lưng
chậu, chạy trong cân của cơ này
-> chui qua DC bẹn -> tam giác đùi
Dưới DC bẹn TK chạy giữa cơ Thắt
lưng chậu và ĐM đùi
Xuống Tam giác đùi ĐM chia làm 4
nhánh tận
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L2, L3 & L4
TK Đùi
Nhánh cơ bì trong:
- Nhánh cơ: vận động cho cơ lược
và một phần cơ khép nhỡ
- Nhánh bì: chi phối cảm giác phần
bên trong của đùi
TK Đùi
Nhánh cơ bì ngoài:
- Nhánh cơ: vận động cho cơ may
- Nhánh bì: xuyên qua cơ may, cảm
giác cho da mặt trước ngoài của đùi
Nhánh cho cơ tứ đầu đùi:
Chia các nhánh vận động cho các
đầu của cơ tứ đầu đùi
TK Đùi
Nhánh TK hiển trong:
Là nhánh dài nhất, chui vào ống
mạch đùi (ống Hunter) đi cùng ĐM
và TM đùi.
Xuống 1/3 dưới đùi -> xuyên qua
cân Hunter (cùng ĐM gối xuống)
=> Chi phối cảm giác da mặt trong
khớp gối và mặt trong cẳng chân
Tổn thương TK đùi:
- Không duỗi được cẳng chân
- Rối loạn cảm giác da vùng mặt
trước đùi, mặt trong đùi, mặt trong
cẳng chân
TK Đùi
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
TK Bịt
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L2, L3 & L4
TK Bịt
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L2, L3 & L4
Thoát ra ở bờ trong cơ thắt lưng,
chạy sát thành bên chậu hông bé
TK cùng ĐM và TM đi trong rãnh
bịt dưới mu -> chui qua lỗ bịt ->
vùng đùi trong -> chia 2 nhánh
trước và sau
TK Bịt
Nhánh trước:
Chui qua khe giữa xương mu và cơ
bịt trong -> chi phối cảm giác da vùi
bẹn, vùng đùi trong
Nhánh sau:
Chạy giữa cơ Khép bé và cơ khép
lớn -> phân nhánh vận động cho
các cơ khu đùi trong, cảm giác cho
khớp háng
TK Bịt
Tổn thương TK Bịt:
- Khó khép đùi
- Lối loạn cảm giác da mặt trong
đùi
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
TK Mông trên (TK Mông)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1
TK Mông trên (TK Mông)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng trên cơ tháp –> vùng
mông chia làm 2 nhánh chi phối
vận động cho cơ Mông bé và cơ
Mông nhỡ
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
TK Mông dưới (TK Hông bé)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1, S2
TK Mông dưới (TK Hông bé)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1, S2
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vùng
mông chia làm 2 nhánh
- Nhánh vận động cho cơ Mông
lớn
- Nhánh đùi bì sau: chi phối cảm
giác cho da vùng đáy chậu, mặt sau
đùi đến khoeo
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy:
Ngành trước S2, S3 và S4
TK Thẹn
TK Thẹn
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua
gai hông -> vào chậu hông
=> Chia các nhánh vận động cho cơ
vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu
môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy:
Ngành trước S2, S3 và S4
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua
gai hông -> vào chậu hông
=> Chia các nhánh vận động cho cơ
vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu
môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy:
Ngành trước S2, S3 và S4
TK Thẹn
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
T12
Nguyên ủy:
Thân thắt lưng cùng và ngành
trước S1, S2, S3
Là thần kinh lớn nhất của cơ thể
TK Hông to
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở
bờ dưới cơ tháp -> Vùng mông
Vùng mông:
Thần kinh chạy trong rãnh ngồi –
mấu chuyển
TK chạy giữa giữa cơ mông lớn và
các cơ chậu hông mấu chuyển và
phía ngoài bó mạch thần kinh mông
dưới
TK Hông to
Thần kinh đi qua điểm giữa đường
nối giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn
(điểm Valleix) -> khu đùi sau
MD
Khu đùi sau:
Thần kinh chạy theo đường kẻ từ
điểm Valleix xuống đỉnh trám
khoeo,
Tới đỉnh trám khoeo cho 2 nhánh
tận: TK Chày và TK Mác chung
TK chạy giữa khe tạo bởi cơ nhị
đầu và cơ bán gân, bán mạc
Cơ nhị đầu là cơ tùy hành của TK
TK Hông to
TK cho các nhánh bên:
- Các nhánh vận động các cơ khu
đùi sau
- Nhánh cho khớp gối
- Nhánh vận động một phần cơ
khép lớn
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh bên: TK Hiển mác (bì bắp
chân ngoài)
Cùng với TK Hiển chày là nhánh bên
của TK chày tạo thành TK hiển
ngoài
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác nông
- TK chạy xuống dưới, ban đầu nằm
sát xương, sau chạy giữa cơ mác bên
dài và cơ mác bên ngắn
1/3 dưới -> đi ra nông
- TK chi phối vận động cho cơ khu
cẳng chân ngoài.
- Chi phối cảm giác cho da mặt
ngoài chẳng chân, mu chân, mặt mu
các ngón chân trừ nửa ngoài mặt
mu ngón út và kẽ giữa ngón 2 và
ngón cái
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác sâu
- TK chạy giữa các cơ khu cẳng chân
trước. TK chạy bắt chéo trước ĐM
chày trước từ ngoài vào trong.
-> chui qua DC vòng cổ chân -> mu
chân
- Cho các nhánh bên vận động cho
các cơ cẳng chân trước
- Nhánh tận:
Nhánh ngoài : vận động cho cơ
mu chân
Nhánh trong: cảm giác cho mặt
mu nửa ngoài ngón cái và nửa trong
ngón 2
TK Chày
TK Hông to
Nguyên ủy, đường đi:
Nhánh tận phía trong của TK Hông
to
TK chạy tiếp theo trục của trám
khoeo -> chui dưới cung cơ dép ->
khu cẳng chân sau
TK chạy dọc khu cẳng chân sau ->
sau mắt cá ngoài chia thành 2 nhánh
tận: TK gan chân trong & TK gan
chân ngoài
TK Chày
TK Hông to
Đoạn khoeo:
- TK chạy cùng ĐM – TM Khoeo,
TK nằm nông nhất, ngoài nhất
- TK cho một nhánh bên: TK Hiển
chày (TK đùi bì trong)
TK Chày
TK Hông to
Khu cẳng chân sau:
- TK chạy giữa hai lớp nông và lớp
sâu khu cẳng chân sau
- Thần kinh chạy ở ngoài ĐM chày
sau
- 1/3 dưới cẳng chân, TK chạy chếc
vào trong -> sau mắt cá trong -> chia
thành 2 nhánh tận: TK gan chân
trong & TK gan chân ngoài
- TK cho các nhánh bên vận động
cho các cơ khu cẳng chân sau.
TK Chày
TK Hông to
TK gan chân trong:
- TK chạy cùng ĐM gan chân trong
ở tầng trên ống gót -> ô gan chân
trong
- TK cho các nhánh vận động cho
các cơ ô mô cái, cơ gấp ngắn gan
chân, các có giun 1
- Các nhánh cảm giác cho 3,5 ngón
từ ngón 1
TK Chày
TK Hông to
TK gan chân ngoài:
- TK chạy cùng ĐM gan chân ngoài
ở tầng dưới ống gót -> gan chân
- TK cho các nhánh vận động cho
các cơ còn lại của bàn chân
- Các nhánh cảm giác cho 1,5 ngón
từ ngón 5
- Là TK vận động chủ yếu của bàn
chân
Mach tk chi duoi

More Related Content

What's hot

[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênyoungunoistalented1995
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,an trần
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 

What's hot (20)

GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGGIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
 

Similar to Mach tk chi duoi

Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Hoàng Huy
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.HuynNguyn341900
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Cường Ballad
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 

Similar to Mach tk chi duoi (20)

Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
 
Co chi duoi
Co chi duoiCo chi duoi
Co chi duoi
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)
 
DRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptxDRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptx
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
Cẳng chân.ppt
Cẳng chân.pptCẳng chân.ppt
Cẳng chân.ppt
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 

Mach tk chi duoi

  • 2. Động mạch chậu trong: Vùng mông Khu đùi trong Một phần khu đùi sau Động mạch chậu ngoài: Cấp máu chủ yếu cho chi dưới
  • 3. Động mạch chậu trong: ĐM mông trên ĐM mông dưới ĐM thẹn trong ĐM bịt
  • 4. Động mạch chậu trong: ĐM mông trên (ĐM mông) - Chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ trên cơ tháp => vùng mông Chia 2 nhánh tận: - Nhánh nông: cấp máu cho cơ mông to - Nhánh sâu: cấp máu cho cơ mông nhỡ & cơ mông bé
  • 5. Động mạch chậu trong: ĐM mông dưới (ĐM ngồi) - Chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới cơ tháp => vùng mông Chia các nhánh : - Cấp máu cho cơ mông to - Cấp máu cho các cơ chậu hông mấu chuyển - Cấp máu cho TK Ngồi
  • 6. Động mạch chậu trong: ĐM bịt - Đi dọc thành bên chậu hông bé. Chui qua Lỗ bịt ở dưới rãnh bịt dưới mu => vùng đùi trong Cấp máu cho : - Các cơ khu đùi trong - Trong chậu hông cho các nhánh bên cấp máu cho cơ chậu, bàng quang, xương mu
  • 7. Động mạch chậu trong: ĐM thẹn trong - Chậu hông -> chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới cơ tháp -> vùng mông -> vòng qua gai hông chui qua khuyết hông bé -> Chậu hông Cấp máu cho : Đáy chậu, hậu môn, cơ quan sinh dục ngoài Không cấp máu cho chi dưới
  • 8. Động mạch chậu ngoài: ĐM đùi ĐM khoeo ĐM chày sauĐM chày trước ĐM gan chân trong ĐM gan chân ngoài ĐM mu chân
  • 9. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Nguyên ủy: Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ điểm giữa DC bẹn Đường đi: - Đoạn trên: ĐM chạy theo đường phân giác của tam giác Scarpa - Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác Scarpa chạy trong ống cơ khép (Hunter) Tận cùng: Chui qua cung cơ khép => ĐM khoeo
  • 10. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Tam giác Scarpar Các thành: - Thành ngoài: Cơ may, cơ thắt lưng chậu - Thành trong: cơ lược, cơ khép nhỡ - Thành trước: cân đùi (cân sàng) Đỉnh: Giao điểm của Cơ may và cơ Khép nhỡ Đáy: “vòng đùi của nhà giải phẫu”
  • 11. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Tam giác Scarpar
  • 12. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Cơ rộng trong Cân Hunter Cơ khép lớn
  • 13. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Nguyên ủy: Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ điểm giữa DC bẹn Đường đi: - Đoạn trên: ĐM chạy theo đường phân giác của tam giác Scarpa - Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác Scarpa chạy trong ống cơ khép (Hunter) Tận cùng: Chui qua cung cơ khép => ĐM khoeo
  • 14. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi Cơ tùy hành của ĐM: Cơ May Đường chuẩn đích: Từ điểm giữa nếp lằn bẹn => Bờ sau lồi cầu trong xương đùi
  • 15. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi : Liên quan Đoạn trong tam giác đùi: ĐM ở giữa TK đùi, TK hiển trong ở ngoài TM đùi ở trong
  • 16. Động mạch chậu ngoài: Đoạn trong tam giác đùi: ĐM ở giữa TK đùi, TK hiển trong ở ngoài TM đùi ở trong Đoạn ống mạch đùi: ĐM bắt chéo phía trước TM => vào trong TM đùi TK hiển trong bắt chéo trước ĐM => trong ĐM ĐM Đùi : Liên quan
  • 17. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi: Phân Nhánh Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh - ĐM mũ chậu nông - ĐM dưới da bụng - ĐM Thẹn ngoài trên - ĐM Thẹn ngoài dưới - ĐM đùi sâu Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
  • 18. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi: Phân Nhánh Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh - ĐM mũ chậu nông - ĐM dưới da bụng - ĐM Thẹn ngoài trên - ĐM Thẹn ngoài dưới - ĐM đùi sâu Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
  • 19. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi: Phân Nhánh Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh - ĐM mũ chậu nông - ĐM dưới da bụng - ĐM Thẹn ngoài trên - ĐM Thẹn ngoài dưới - ĐM đùi sâu Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
  • 20. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi: Phân Nhánh ĐM đùi sâu: ĐM rất lớn, nuôi dưỡng chủ yếu cho vùng đùi Phân Nhánh: - ĐM mũ đùi trước, mũ đùi sau - ĐM nuôi cơ tứ đầu đùi - Các nhánh xiên => nuôi các cơ vùng đùi sau
  • 21. Động mạch chậu ngoài: ĐM Đùi:
  • 22. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Nguyên Ủy: Tiếp tục ĐM Đùi từ cung cơ khép lớn Đường đi: - ĐM chạy chếch ra ngoài, xuống dưới -> Trám khoeo - Chạy theo trục của trám khoeo -> Cung cơ dép - Dưới cung cơ dép -> 2 nhánh tận: ĐM chày trước & ĐM chày sau
  • 23. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Lên quan: - 1/3 trên và 1/3 dưới: Bị che phủ bởi các cơ - 1/3 giữa chạy trong Trám khoeo
  • 24. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Trám Khoeo
  • 25. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Bậc thang Hirfield: ĐM Khoeo ở trong nhất, sâu nhất TK Chày ở ngoài nhất, nông nhất TM Khoeo ở giữa
  • 26. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Nhánh bên: 7 Nhánh Khớp gối trên trong Khớp gối trên ngoài Nhánh cho cơ sinh đôi trong Nhánh cho cơ sinh đôi ngoài Khớp gối giữa Khớp gối dưới trong Khớp gối dưới ngoài
  • 27. Động mạch chậu ngoài: Vòng nối quanh xương bánh chè Từ ĐM Đùi: - ĐM gối xuống - Nhánh xuống ĐM mũ đùi ngoài (ĐM đùi sâu) - Nhánh xiên cuối (ĐM đùi sâu) Từ ĐM Khoeo: - ĐM khớp gối trên trong, ngoài - ĐM khớp gối dưới trong, ngoài Từ ĐM Chày trước: - ĐM quặt ngược chày trước, mác trước - ĐM quặt ngược chày sau, mác sau Từ ĐM Chày sau: - ĐM quặt ngược chày trong
  • 28. Động mạch chậu ngoài: ĐM Khoeo Vùng nguy hiểm: ĐM Khoeo KHÔNG thắt được
  • 29. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Nguyên ủy: Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM Kheo Đường đi: - Từ cung cơ dép chui qua bờ trên màng gian cốt -> khu cẳng chân trước - Chạy giữa các cơ khu cẳng chân trước -> cổ chân - Chui qua DC vòng cổ chân -> ĐM mu chân
  • 30. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Liên quan: - 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ duỗi dài các ngón - 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ duỗi riêng ngón cái - Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía trước ĐM - TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở ngoài, sau bắt chéo phía trước -> vào trong ĐM
  • 31. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Liên quan: - 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ gấp chung các ngón - 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ gấp riêng ngón cái - Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía trước ĐM - TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở ngoài, sau bắt chéo phía trước -> vào trong ĐM
  • 32. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Cơ tùy hành: Cơ Chày trước Đường chuẩn đích: Hõm trước chỏm xương mác -> điểm giữa hai mắt cá ngoài ở nếp gấp cổ chân
  • 33. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Các nhánh quặt ngược: - Quặt ngược chày sau, mác sau (khu cẳng chân sau) - Quặt ngước chày trước, mác trước => Tham gia vào vòng nối quanh khớp gối Các nhánh nuôi cơ, xương Các nhánh mắt cá: Nhánh mắt cá trong Nhánh mắt cá ngoài => Tham gia vào vòng nối quanh mắt cá trong & mắt cá ngoài
  • 34. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Nhánh tận: ĐM mu chân Đường đi, liên quan: - Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC vòng cổ chân - ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi riêng ngón cái và gân duỗi ngón II Nhánh bên: - ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh mắt cá - ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu bàn chân; các nhánh xiên - ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
  • 35. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Nhánh tận: ĐM mu chân Đường đi, liên quan: - Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC vòng cổ chân - ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi riêng ngón cái và gân duỗi ngón II Nhánh bên: - ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh mắt cá - ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu bàn chân; các nhánh xiên - ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
  • 36. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày trước Vùng nguy hiểm: ĐM Chày trước có thể thắt được Vòng nối: - Vòng nối quanh xương bánh chè: ĐM Đùi, ĐM Khoeo - Vòng nối quanh mắt cá: ĐM Chày sau, ĐM mác
  • 37. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Nguyên ủy: Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM Kheo Đường đi: - 1/3 trên : chạy theo đường từ giữa nếp gấp khoeo đến điểm giữa 2 mắt cá - 2/3 dưới: chạy chếch vào trong -> sau mắt cá trong -> 2 nhánh tận: ĐM Gan chân trong & ĐM Gan chân ngoài
  • 38. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Liên quan: - ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép và sau các cơ duỗi - Đi cùng ĐM có 2 TM - TK chầy đi bên ngoài ĐM - ĐM mác đi ngoài cùng
  • 39. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Liên quan: - ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép và sau các cơ duỗi - Đi cùng ĐM có 2 TM - TK chầy đi bên ngoài ĐM - ĐM mác đi ngoài cùng
  • 40. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Nhánh bên: - ĐM Quặt ngược chày trong -> vòng nối quanh xương bánh chè - ĐM Mác – nhánh bên lớn nhất - Các nhánh nuôi cơ, xương - ĐM mắt cá trong -> vòng nối quanh mắt cá trong - Nhánh gót
  • 41. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Nhánh bên: ĐM Mác - Tách ra dưới cung cơ dép 3 -4cm - Chạy chếch xuống dưới, ra ngoài - 1/3 dưới cẳng chân -> 2 nhánh tận ĐM Mác trước & ĐM Mác sau -> vòng nối quanh mắt cá - Nuôi dưỡng cho xương Mác, cơ Mác bên dài, Mác bên ngắn
  • 42. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Nhánh tận: - ĐM gan chân trong -> tầng trên ống gót - ĐM gan chân ngoài -> tầng dưới ống gót => Gan chân
  • 43. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Ống Gót
  • 44. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau Ống Gót
  • 45. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau: Nhánh tận ĐM Gan chân trong: - Đi cùng TM, TK gan chân trong cùng các gân gấp ở tầng trên ống gót - Chạy dọc bờ ngoài cơ Dạng ngón cái -> Ô gan chân trong (ô mô cái) -> Bờ trong xương đốt bàn I - Chia các nhánh nuôi dưỡng các cơ ô gan chân trong; nuôi dưỡng ngón I; nhánh nối với ĐM gan chân ngoài
  • 46. Động mạch chậu ngoài: ĐM chày sau: Nhánh tận ĐM Gan chân ngoài: - Là nguồn cấp máu chủ yếu cho bàn chân - Cùng TM, TK gan chân ngoài đi ở tầng dưới ống gót - Đoạn chéo: chạy chếch ra ngoài ĐM, TK chạy giữa cơ Thịt vuông và cơ gấp ngắn gan chân -> nền xương đốt bàn V - Đoạn ngang: vắt ngang vào trong -> khoang liên cốt I -> tiếp nối với ĐM gan chân trong. - Cho các nhánh nuôi cơ, nhánh cho các ngón chân, các nhánh xiên tiếp nối với ĐM mu chân
  • 47. Mỗi ĐM đều có hai TM đi kèm trừ ĐM Đùi và ĐM Khoeo HỆ TĨNH MẠCH SÂU Hình thành từ các TM gan chân trong & ngoài, TM mu chân -> TM chầy trước, TM chầy sau -> TM khoeo -> TM đùi -> TM chậu ngoài -> TM chủ dưới
  • 48. Bắt đầu từ cung TM mu chân -> 2 TM nông: - TM Hiển ngoài (Hiển bé) - TM Hiển trong (Hiển lớn) HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
  • 49. TM Hiển ngoài (Hiển bé) HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
  • 50. TM Hiển trong (Hiển lớn) HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
  • 51.
  • 53. ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG Được tạo bởi nhánh trước các dây thần kinh sống L1 – L5 và S1- S3 và có sự tham gia của một phần nhánh trước DTK sống ngực XII Đám rối Thắt lưng: nằm dọc hai bên cột sống thắt lưng, trước mỏm ngang các đốt sống, trước cơ vuông thắt lưng Đám rối Cùng: Nằm sát thành sau bên chậu hông bé, trước cơ tháp
  • 54. ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 TK Bụng - sinh dục TK Đùi bì ngoài TK Sinh dục - đùi TK Đùi TK Bịt TK Hông to TK Mông trên TK Mông dưới TK Thẹn trong T12
  • 55. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1 TK Bụng sinh dục lớn & bé:
  • 56. TK Bụng sinh dục lớn (TK chậu hạ vị): - Chạy chếch ra ngoài, trước cơ vuông thắt lưng -> chui qua phần sau cơ ngang bụng -> chạy giữa cơ ngang bụng và cơ chéo bé => Chi phối vận động cho các cơ Thành bụng trước bên và cảm giác da vùng sau ngoài của mông. Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1 TK Bụng sinh dục lớn & bé:
  • 57. TK Bụng sinh dục bé (TK chậu đùi): - Chạy dưới TK bụng sinh dục lớn -> chui vào ống bẹn -> qua lỗ bẹn nông -> vùng đùi => Chi phối cảm giác da phần trên mặt trong đùi và cơ quan sinh dục Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1 TK Bụng sinh dục lớn & bé:
  • 58. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L1 & L2 TK Đùi bì ngoài
  • 59. Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L1 & L2 Chạy phía trước cơ Chậu -> chui ra nông ở dưới cung đùi -> mặt ngoài đùi => Chi phối cảm giác cho da mặt ngoài đùi, khớp gối TK Đùi bì ngoài
  • 60. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L1 & L2 TK Sinh dục đùi
  • 61. Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L1 & L2 Xiên ra phía trước cơ Thắt lưng – chạy trước cơ Thắt lưng -> chui qua DC bẹn -> tam giác đùi => Chia 2 nhánh tận chi phối cảm giác da vùng tam giác đùi và cảm giác cho da bìu (môi lớn ở nữ) TK Sinh dục đùi
  • 62. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L2, L3 & L4 TK Đùi
  • 63. TK chạy giữa hai bó cơ Thắt lưng chậu, chạy trong cân của cơ này -> chui qua DC bẹn -> tam giác đùi Dưới DC bẹn TK chạy giữa cơ Thắt lưng chậu và ĐM đùi Xuống Tam giác đùi ĐM chia làm 4 nhánh tận Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L2, L3 & L4 TK Đùi
  • 64. Nhánh cơ bì trong: - Nhánh cơ: vận động cho cơ lược và một phần cơ khép nhỡ - Nhánh bì: chi phối cảm giác phần bên trong của đùi TK Đùi Nhánh cơ bì ngoài: - Nhánh cơ: vận động cho cơ may - Nhánh bì: xuyên qua cơ may, cảm giác cho da mặt trước ngoài của đùi
  • 65. Nhánh cho cơ tứ đầu đùi: Chia các nhánh vận động cho các đầu của cơ tứ đầu đùi TK Đùi Nhánh TK hiển trong: Là nhánh dài nhất, chui vào ống mạch đùi (ống Hunter) đi cùng ĐM và TM đùi. Xuống 1/3 dưới đùi -> xuyên qua cân Hunter (cùng ĐM gối xuống) => Chi phối cảm giác da mặt trong khớp gối và mặt trong cẳng chân
  • 66. Tổn thương TK đùi: - Không duỗi được cẳng chân - Rối loạn cảm giác da vùng mặt trước đùi, mặt trong đùi, mặt trong cẳng chân TK Đùi
  • 67. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 TK Bịt Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L2, L3 & L4
  • 68. TK Bịt Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L2, L3 & L4 Thoát ra ở bờ trong cơ thắt lưng, chạy sát thành bên chậu hông bé TK cùng ĐM và TM đi trong rãnh bịt dưới mu -> chui qua lỗ bịt -> vùng đùi trong -> chia 2 nhánh trước và sau
  • 69. TK Bịt Nhánh trước: Chui qua khe giữa xương mu và cơ bịt trong -> chi phối cảm giác da vùi bẹn, vùng đùi trong Nhánh sau: Chạy giữa cơ Khép bé và cơ khép lớn -> phân nhánh vận động cho các cơ khu đùi trong, cảm giác cho khớp háng
  • 70. TK Bịt Tổn thương TK Bịt: - Khó khép đùi - Lối loạn cảm giác da mặt trong đùi
  • 71. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 TK Mông trên (TK Mông) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1
  • 72. TK Mông trên (TK Mông) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1 Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng trên cơ tháp –> vùng mông chia làm 2 nhánh chi phối vận động cho cơ Mông bé và cơ Mông nhỡ
  • 73. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 TK Mông dưới (TK Hông bé) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2
  • 74. TK Mông dưới (TK Hông bé) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2 Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vùng mông chia làm 2 nhánh - Nhánh vận động cho cơ Mông lớn - Nhánh đùi bì sau: chi phối cảm giác cho da vùng đáy chậu, mặt sau đùi đến khoeo
  • 76. TK Thẹn Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua gai hông -> vào chậu hông => Chia các nhánh vận động cho cơ vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn) Nguyên ủy: Ngành trước S2, S3 và S4
  • 77. Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua gai hông -> vào chậu hông => Chia các nhánh vận động cho cơ vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn) Nguyên ủy: Ngành trước S2, S3 và S4 TK Thẹn
  • 78. L1 L2 S2 S3 S4 L5 S1 L3 L4 T12 Nguyên ủy: Thân thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2, S3 Là thần kinh lớn nhất của cơ thể TK Hông to Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở bờ dưới cơ tháp -> Vùng mông
  • 79. Vùng mông: Thần kinh chạy trong rãnh ngồi – mấu chuyển TK chạy giữa giữa cơ mông lớn và các cơ chậu hông mấu chuyển và phía ngoài bó mạch thần kinh mông dưới TK Hông to Thần kinh đi qua điểm giữa đường nối giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn (điểm Valleix) -> khu đùi sau
  • 80. MD
  • 81. Khu đùi sau: Thần kinh chạy theo đường kẻ từ điểm Valleix xuống đỉnh trám khoeo, Tới đỉnh trám khoeo cho 2 nhánh tận: TK Chày và TK Mác chung TK chạy giữa khe tạo bởi cơ nhị đầu và cơ bán gân, bán mạc Cơ nhị đầu là cơ tùy hành của TK TK Hông to TK cho các nhánh bên: - Các nhánh vận động các cơ khu đùi sau - Nhánh cho khớp gối - Nhánh vận động một phần cơ khép lớn
  • 82. TK Mác chung TK Hông to Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
  • 83. TK Mác chung TK Hông to Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
  • 84. TK Mác chung TK Hông to Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
  • 85. TK Mác chung TK Hông to Nhánh bên: TK Hiển mác (bì bắp chân ngoài) Cùng với TK Hiển chày là nhánh bên của TK chày tạo thành TK hiển ngoài
  • 86. TK Mác chung TK Hông to Nhánh tận: TK Mác nông - TK chạy xuống dưới, ban đầu nằm sát xương, sau chạy giữa cơ mác bên dài và cơ mác bên ngắn 1/3 dưới -> đi ra nông - TK chi phối vận động cho cơ khu cẳng chân ngoài. - Chi phối cảm giác cho da mặt ngoài chẳng chân, mu chân, mặt mu các ngón chân trừ nửa ngoài mặt mu ngón út và kẽ giữa ngón 2 và ngón cái
  • 87. TK Mác chung TK Hông to Nhánh tận: TK Mác sâu - TK chạy giữa các cơ khu cẳng chân trước. TK chạy bắt chéo trước ĐM chày trước từ ngoài vào trong. -> chui qua DC vòng cổ chân -> mu chân - Cho các nhánh bên vận động cho các cơ cẳng chân trước - Nhánh tận: Nhánh ngoài : vận động cho cơ mu chân Nhánh trong: cảm giác cho mặt mu nửa ngoài ngón cái và nửa trong ngón 2
  • 88. TK Chày TK Hông to Nguyên ủy, đường đi: Nhánh tận phía trong của TK Hông to TK chạy tiếp theo trục của trám khoeo -> chui dưới cung cơ dép -> khu cẳng chân sau TK chạy dọc khu cẳng chân sau -> sau mắt cá ngoài chia thành 2 nhánh tận: TK gan chân trong & TK gan chân ngoài
  • 89. TK Chày TK Hông to Đoạn khoeo: - TK chạy cùng ĐM – TM Khoeo, TK nằm nông nhất, ngoài nhất - TK cho một nhánh bên: TK Hiển chày (TK đùi bì trong)
  • 90. TK Chày TK Hông to Khu cẳng chân sau: - TK chạy giữa hai lớp nông và lớp sâu khu cẳng chân sau - Thần kinh chạy ở ngoài ĐM chày sau - 1/3 dưới cẳng chân, TK chạy chếc vào trong -> sau mắt cá trong -> chia thành 2 nhánh tận: TK gan chân trong & TK gan chân ngoài - TK cho các nhánh bên vận động cho các cơ khu cẳng chân sau.
  • 91. TK Chày TK Hông to TK gan chân trong: - TK chạy cùng ĐM gan chân trong ở tầng trên ống gót -> ô gan chân trong - TK cho các nhánh vận động cho các cơ ô mô cái, cơ gấp ngắn gan chân, các có giun 1 - Các nhánh cảm giác cho 3,5 ngón từ ngón 1
  • 92. TK Chày TK Hông to TK gan chân ngoài: - TK chạy cùng ĐM gan chân ngoài ở tầng dưới ống gót -> gan chân - TK cho các nhánh vận động cho các cơ còn lại của bàn chân - Các nhánh cảm giác cho 1,5 ngón từ ngón 5 - Là TK vận động chủ yếu của bàn chân