SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Trần Xuân Bách
Tổng quan:
- Xương dẹt hình tứ giác
- Hơi vặn như một cánh quạt
- Có 2 mặt, 4 bờ, 4 góc
Mặt ngoài Mặt trong
Tổng quan:
- Xương dẹt hình tứ giác
- Hơi vặn như một cánh quạt
- Có 2 mặt, 4 bờ, 4 góc
Bờ trên Bờ dưới
Bờ trước
Bờ sau
Mặt ngoài:
Ổ cối
- Tiếp khớp với chỏm
xương đùi.
- Đáy có hai phần:
Diện Nguyệt hình bán
nguyệt mở xuống dưới là
diện khớp tiếp khớp với
chỏm xơng đùi.
phía dưới là một hình
vuông lõm xuống, không
tiếp khớp với chỏm
xương đùi
Diện nguyệt
Hố ổ cối
Mặt ngoài:
Ổ cối
- Xung quanh là Viền ổ
cối
- Viền ổ cối có 3 khuyết là
vết tích chỗ tiếp giáp của
các xương.
- Khuyết lớn nhất là
khuyết Ngồi – mu, có dây
chằng ngang bám
Diện nguyệt
Khuyết ngồi -mu
Viền ổ cối
Mặt ngoài:
Ổ cối
- Xung quanh là Viền ổ
cối
- Viền ổ cối có 3 khuyết là
vết tích chỗ tiếp giáp của
các xương.
- Khuyết lớn nhất là
khuyết Ngồi – mu, có dây
chằng ngang bám
Dây chằng ngang
Mặt ngoài:
Hố chậu ngoài
- Ở trên ổ cối, tương ứng
với mặt ngoài xương
cánh chậu
- Có 2 gờ chia làm 3 khu
cho 3 cơ mông bám.
Cơ mông lớn
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Mặt ngoài:
- Ở dưới ổ cối
- Có màng bịt đậy lên
- Mặt dưới ngành trên xương
mu có một rãnh gọi là
Rãnh bịt, cho ĐM, TK Bịt
đi qua
Rãnh Bịt
Lỗ bịt
Mặt ngoài:
- Ở dưới ổ cối
- Có màng bịt đậy lên
- Mặt dưới ngành trên xương
mu có một rãnh gọi là
Rãnh bịt, cho ĐM, TK Bịt
đi qua
Lỗ bịt
Mặt trong:
Chia mặt trong làm 2 phần:
- Ở trên là hố chậu trong có
cơ chậu bám.
- Phần dưới từ trên xuống
dưới có:
+ Lồi củ chậu: có DC cùng
chậu bám
+ Diện nhĩ
+ Diện vuông: có cơ bịt
trong bám
Gờ vô danh
Bờ trên: Mào chậu
- Đi từ gai chậu sau trên đến
gai chậu trước trên
- Phình to, cong hình chữ S
- Có các cơ rộng bụng bám
Bờ dưới: Ngành ngồi - mu
- Đi từ Ụ ngồi đến bờ dưới
khớp mu
- Có các cơ khép bám
- Có vật hang và cơ ngồi
hang bám.
Bờ trước:
Gai chậu trước trên
Gai chậu trước dưới
Diện lược
Phình lược
Gai mu
Bờ sau:
Gai chậu sau trên
Gai chậu sau dưới
Gai hông
Khuyết hông lớn
Ụ ngồi
Định hướng:
Khung chậu:
- Xương dài , lớn nhất của
cơ thể
- Có nhiều cơ bám
- Có một thân xương và hai
đầu
- Thân xương hơi cong lõm
ra sau.
- Hình lăng trụ tam giác: có
3 mặt, 3 bờ
Thân xương:
Mặt trước:
- Nhẵn, hơi lồi
- Có cơ Rộng giữa bám
Thân xương: Các mặt
Mặt trong & mặt ngoài:
Lần lượt có cơ Rộng trong và
cơ Rộng ngoài bám
Bờ sau: Đường ráp xương đùi
- Lồi, gồ ghề
- Có nhiều cơ bám
- Có hai mép: mép trong và
mép ngoài
- Phía dưới tách ra làm 2, đi
về phía hai lồi cầu xương
đùi
Thân xương: Các bờ
Bờ trong & Bờ ngoài:
Tròn, nhẵn không rõ ràng
Bờ sau: Đường ráp xương đùi
- Lồi, gồ ghề
- Có nhiều cơ bám
- Có hai mép: mép trong và
mép ngoài
- Phía dưới tách ra làm 2, đi
về phía hai lồi cầu xương
đùi
Thân xương: Các bờ
Bờ trong & Bờ ngoài:
Tròn, nhẵn không rõ ràng
Đầu trên:
Chỏm xương đùi:
- 2/3 khối cầu, hướng lên
trên, vào trong
- Tiếp khớp với ổ cối xương
chậu
- Gần giữa chỏm có khuyết
DC tròn, có DC tròn bám
Đầu trên:
Chỏm xương đùi:
- 2/3 khối cầu, hướng lên
trên, vào trong
- Tiếp khớp với ổ cối xương
chậu
- Gần giữa chỏm có khuyết
DC tròn, có DC tròn bám
Đầu trên:
Cổ:
- Dài 3-3,5cm dẹt theo chiều
trước sau
- Trục hợp với trục xương
đùi một góc 130 độ
Đầu trên:
Các mấu chuyển: 2 mấu chuyển
- Mấu chuyển to: ở ngoài, có
thể sờ được ở dưới da;
Mặt trong có hố ngón tay:
có các cơ chậu hông mấu
chuyển bám
- Mấu chuyển bé: ở trong,
hơi ra sau; có cơ Thắt lưng
– chậu bám
- Giữa hai mấu chuyển ở
phía trước có Đường gian
mấu; phía sau có Mào gian
mấu
Đầu dưới
Giữa hai lồi cầu:
- Phía trước: diện khớp hình
ròng rọc tiếp khớp với
xương bánh chè
- Phía sau: Hố liên lồi cầu
Mặt dưới hai lồi cầu có diện
khớp tiếp khớp với mâm chày
Có hai lồi cầu: lồi cầu trong và
lồi cầu ngoài
Mặt trong hai lồi cầu có DC bắt
chéo bám
Đầu dưới
Mặt trên lồi cầu trong có lồi củ
cơ khép, có cơ Khép lớn đến
bám
Định hướng
Gẫy cổ xương đùi
Gẫy cổ xương đùi
Có 2 xương:
Xương Chầy ở trong
Xương Mác ở ngoài
1.Xương Chầy:
Xương dài:
- Là xương chính của cẳng
chân
- Hình giống chày giã cua
- Có một thân xương và
hai đầu
1.Xương Chầy: Thân xương
Thân xương hình lăng trụ
tam giác có 3 mặt, 3 bờ
1.Xương Chầy: Thân xương
Mặt ngoài:
Ở trên có cơ Chày trước bám
Ở dưới có cơ duỗi chung các ngón bám
Mặt trong:
Nhẵn, nằm ngay dưới da
Mặt sau:
Phần trên có Gờ cơ dép, có cơ Dép bám
Trên gờ cơ dép có cơ khoeo bám
Dưới gờ cơ dép có cơ chầy sau, cơ gấp
chung các ngón bám
1.Xương Chầy: Thân xương
Bờ trước: Mào Chày
Sắc, nằm ngay dưới da
Bờ ngoài:
Có màng gian cốt bám
Bờ trong:
Không rõ ràng
1.Xương Chầy: Đầu trên
Mặt trên:
Có 2 Mâm chày ở hai bên, tiếp khớp
với lồi cầu xương đùi
Ở giữa có Gai chày: trước và sau gai
chày có các DC bắt chéo trước và sau
bám
1.Xương Chầy: Đầu trên
Mặt trước:
Có Lồi củ chầy có Gân bánh chè bám
Mặt Ngoài:
Có diện khớp để tiếp khớp với đầu
trên xương Mác
Giữa diện khớp xương Mác và Lồi củ
chầy có lồi củ Gerdy cho cơ Căng mạc
đùi đến bám
1.Xương Chầy: Đầu dưới
Mặt dưới:
Diện khớp hình ròng rọc, tiếp
khớp với xương Sên
Mặt Ngoài:
Có diện khớp để tiếp khớp với đầu
dưới xương Mác
Mặt trong: có Mắt cá trong
Mặt sau:
Có mắt cá thứ 3 của Destot
1.Xương Chầy: Định hướng
2.Xương Mác:
- Ở ngoài cẳng chân
- Xương dài và mảnh, hai đầu to
- Có thể cắt được mà không ảnh
hưởng đến chức năng của cẳng
chân
- Có một thân xương và hai đầu
2.Xương Mác: Thân xương
Thân xương hình lăng trụ tam giác
có 3 mặt, 3 bờ
Mặt ngoài:
Có các cơ Mác bên dài, Mác bên
ngắn bám
Mặt trong:
Có Mào trong: cho màng gian cốt
bám
Mào trong chia mặt trong thành hai
phần trước và sau
Mặt sau: có các cơ khu cẳng chân
sau bám
2.Xương Mác: Thân xương
Thân xương hình lăng trụ tam giác
có 3 mặt, 3 bờ
Bờ trước: Mảnh và sắc
Bờ sau: tròn, nhẵn
Bờ ngoài: có vách liên cơ bám
2.Xương Mác: Đầu trên
- Phình to gọi là Chỏm xương mác
- Mặt trong: có diện khớp tiếp
khớp với đầu trên xương chầy
- Đỉnh chỏm xương Mác có cơ nhị
đầu đùi bám
2.Xương Mác: Đầu dưới
- Dẹt, tạo thành mắt cá ngoài
- Mặt trong có diện khớp với đầu
dưới xương chày
- Mặt sau có rãnh cho gân các cơ
mác bên dài và ngắn chạy qua
xuống gan chân
2.Xương Mác: Định hướng
Khớp háng
Khớp Gối
Đại cương:
- Khớp chỏm, nối xương
đùi vào chậu hông
- Khớp có nhiều cơ che
phủ, có nhiều DC chắc
chắn
=> khó bị trật khớp
Diện Khớp:
Chỏm xương đùi
Ổ cối
Sụn bọc
Lớp sụn mỏng bao bọc các
diện khớp:
Chỏm xương đùi
Diện nguyệt
Tác dụng làm diện khớp
trơn và nhẵn
Diện Khớp:
Chỏm xương đùi
Ổ cối
Sụn bọc
Là một vòng sụn bao quanh
Ổ cối
Tác dụng làm ổ cối sâu hơn
và rộng hơn
Vòng sụn lấp đầy các khuyết
ổ cối, tại khuyết Ngồi – mu
sụn viền tạo thành DC
Ngang
Sụn viền
Bao khớp
Phía Xương chậu:
Bao khớp dính vào Vành ổ
khớp và DC ngang
Phía Xương đùi:
Trước: bao khớp dính
vào đường liên mấu
trước
Sau: Bao khớp dính vào
chỗ nối 2/3 trong và 1/3
ngoài Cổ xương đùi
Dây chằng:
DC trong khớp:
DC tròn đi từ chỏm xương
đùi đến bám vào khuyết
Ngồi – mu và DC ngang
Dây chằng:
DC trong khớp:
DC tròn đi từ chỏm xương
đùi đến bám vào khuyết
Ngồi – mu và DC ngang
Dây chằng:
DC Thuộc bao khớp:
1.DC Chậu – Đùi:
Đi từ Gai chậu trước dưới,
Tỏa làm 2 bó:
Bó trên: Bám vào Đầu trên
đường liên mấu
Bó dưới: Bám vào hố trước
mấu chuyển bé
Dây chằng:
DC Thuộc bao khớp:
1.DC Chậu – Đùi:
2.DC Mu – Đùi:
Đi từ ngành ngang
xươn mu đến Hố trước
mấu chuyển bé
Dây chằng:
DC Thuộc bao khớp:
1.DC Chậu – Đùi:
2.DC Mu – Đùi:
3.DC Ngồi - Đùi:
Đi từ Xương ngồi vòng
lên trên bám vào mấu
chuyển to
Dây chằng:
DC Thuộc bao khớp:
1.DC Chậu – Đùi
2.DC Mu – Đùi
3.DC Ngồi - Đùi
4.DC Vòng:
Chạy vòng quanh bao
khớp, nối các DC với
nhau
Bao hoạt dịch:
- Bao thanh mạc lót
mặt trong bao khớp
- Tác dụng: tiết ra chất
nhờn làm trơn khớp
DC tròn trong bao
khớp nhưng nằm
ngoài bao hoạt dịch
Động tác khớp
Gấp đùi:
- Khi duỗi cẳng chân: 80 độ
- Khi gấp cẳng chân: 120 độ
Dạng đùi: 45 độ
Khép đùi: 30 độ
Xoay:
Xoay ngoài: 45 độ
Xoay trong: 30 độ
Điểm yếu khớp
Xuong   khop chi duoi

More Related Content

What's hot

Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNSoM
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 

What's hot (20)

Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂNGIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
Co chi duoi
Co chi duoiCo chi duoi
Co chi duoi
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 

Similar to Xuong khop chi duoi

Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbbTranggbb
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữpttong89
 

Similar to Xuong khop chi duoi (20)

Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
OnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docxOnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docx
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
 
On thi giai phau 2
On thi giai phau 2On thi giai phau 2
On thi giai phau 2
 

Xuong khop chi duoi

  • 2.
  • 3. Tổng quan: - Xương dẹt hình tứ giác - Hơi vặn như một cánh quạt - Có 2 mặt, 4 bờ, 4 góc Mặt ngoài Mặt trong
  • 4. Tổng quan: - Xương dẹt hình tứ giác - Hơi vặn như một cánh quạt - Có 2 mặt, 4 bờ, 4 góc Bờ trên Bờ dưới Bờ trước Bờ sau
  • 5. Mặt ngoài: Ổ cối - Tiếp khớp với chỏm xương đùi. - Đáy có hai phần: Diện Nguyệt hình bán nguyệt mở xuống dưới là diện khớp tiếp khớp với chỏm xơng đùi. phía dưới là một hình vuông lõm xuống, không tiếp khớp với chỏm xương đùi Diện nguyệt Hố ổ cối
  • 6. Mặt ngoài: Ổ cối - Xung quanh là Viền ổ cối - Viền ổ cối có 3 khuyết là vết tích chỗ tiếp giáp của các xương. - Khuyết lớn nhất là khuyết Ngồi – mu, có dây chằng ngang bám Diện nguyệt Khuyết ngồi -mu Viền ổ cối
  • 7. Mặt ngoài: Ổ cối - Xung quanh là Viền ổ cối - Viền ổ cối có 3 khuyết là vết tích chỗ tiếp giáp của các xương. - Khuyết lớn nhất là khuyết Ngồi – mu, có dây chằng ngang bám Dây chằng ngang
  • 8. Mặt ngoài: Hố chậu ngoài - Ở trên ổ cối, tương ứng với mặt ngoài xương cánh chậu - Có 2 gờ chia làm 3 khu cho 3 cơ mông bám. Cơ mông lớn Cơ mông nhỡ Cơ mông bé
  • 9. Mặt ngoài: - Ở dưới ổ cối - Có màng bịt đậy lên - Mặt dưới ngành trên xương mu có một rãnh gọi là Rãnh bịt, cho ĐM, TK Bịt đi qua Rãnh Bịt Lỗ bịt
  • 10. Mặt ngoài: - Ở dưới ổ cối - Có màng bịt đậy lên - Mặt dưới ngành trên xương mu có một rãnh gọi là Rãnh bịt, cho ĐM, TK Bịt đi qua Lỗ bịt
  • 11. Mặt trong: Chia mặt trong làm 2 phần: - Ở trên là hố chậu trong có cơ chậu bám. - Phần dưới từ trên xuống dưới có: + Lồi củ chậu: có DC cùng chậu bám + Diện nhĩ + Diện vuông: có cơ bịt trong bám Gờ vô danh
  • 12. Bờ trên: Mào chậu - Đi từ gai chậu sau trên đến gai chậu trước trên - Phình to, cong hình chữ S - Có các cơ rộng bụng bám
  • 13. Bờ dưới: Ngành ngồi - mu - Đi từ Ụ ngồi đến bờ dưới khớp mu - Có các cơ khép bám - Có vật hang và cơ ngồi hang bám.
  • 14. Bờ trước: Gai chậu trước trên Gai chậu trước dưới Diện lược Phình lược Gai mu
  • 15. Bờ sau: Gai chậu sau trên Gai chậu sau dưới Gai hông Khuyết hông lớn Ụ ngồi
  • 18. - Xương dài , lớn nhất của cơ thể - Có nhiều cơ bám - Có một thân xương và hai đầu
  • 19. - Thân xương hơi cong lõm ra sau. - Hình lăng trụ tam giác: có 3 mặt, 3 bờ Thân xương:
  • 20. Mặt trước: - Nhẵn, hơi lồi - Có cơ Rộng giữa bám Thân xương: Các mặt Mặt trong & mặt ngoài: Lần lượt có cơ Rộng trong và cơ Rộng ngoài bám
  • 21. Bờ sau: Đường ráp xương đùi - Lồi, gồ ghề - Có nhiều cơ bám - Có hai mép: mép trong và mép ngoài - Phía dưới tách ra làm 2, đi về phía hai lồi cầu xương đùi Thân xương: Các bờ Bờ trong & Bờ ngoài: Tròn, nhẵn không rõ ràng
  • 22. Bờ sau: Đường ráp xương đùi - Lồi, gồ ghề - Có nhiều cơ bám - Có hai mép: mép trong và mép ngoài - Phía dưới tách ra làm 2, đi về phía hai lồi cầu xương đùi Thân xương: Các bờ Bờ trong & Bờ ngoài: Tròn, nhẵn không rõ ràng
  • 23. Đầu trên: Chỏm xương đùi: - 2/3 khối cầu, hướng lên trên, vào trong - Tiếp khớp với ổ cối xương chậu - Gần giữa chỏm có khuyết DC tròn, có DC tròn bám
  • 24. Đầu trên: Chỏm xương đùi: - 2/3 khối cầu, hướng lên trên, vào trong - Tiếp khớp với ổ cối xương chậu - Gần giữa chỏm có khuyết DC tròn, có DC tròn bám
  • 25. Đầu trên: Cổ: - Dài 3-3,5cm dẹt theo chiều trước sau - Trục hợp với trục xương đùi một góc 130 độ
  • 26. Đầu trên: Các mấu chuyển: 2 mấu chuyển - Mấu chuyển to: ở ngoài, có thể sờ được ở dưới da; Mặt trong có hố ngón tay: có các cơ chậu hông mấu chuyển bám - Mấu chuyển bé: ở trong, hơi ra sau; có cơ Thắt lưng – chậu bám - Giữa hai mấu chuyển ở phía trước có Đường gian mấu; phía sau có Mào gian mấu
  • 27. Đầu dưới Giữa hai lồi cầu: - Phía trước: diện khớp hình ròng rọc tiếp khớp với xương bánh chè - Phía sau: Hố liên lồi cầu Mặt dưới hai lồi cầu có diện khớp tiếp khớp với mâm chày Có hai lồi cầu: lồi cầu trong và lồi cầu ngoài Mặt trong hai lồi cầu có DC bắt chéo bám
  • 28. Đầu dưới Mặt trên lồi cầu trong có lồi củ cơ khép, có cơ Khép lớn đến bám
  • 32. Có 2 xương: Xương Chầy ở trong Xương Mác ở ngoài
  • 33. 1.Xương Chầy: Xương dài: - Là xương chính của cẳng chân - Hình giống chày giã cua - Có một thân xương và hai đầu
  • 34. 1.Xương Chầy: Thân xương Thân xương hình lăng trụ tam giác có 3 mặt, 3 bờ
  • 35. 1.Xương Chầy: Thân xương Mặt ngoài: Ở trên có cơ Chày trước bám Ở dưới có cơ duỗi chung các ngón bám Mặt trong: Nhẵn, nằm ngay dưới da Mặt sau: Phần trên có Gờ cơ dép, có cơ Dép bám Trên gờ cơ dép có cơ khoeo bám Dưới gờ cơ dép có cơ chầy sau, cơ gấp chung các ngón bám
  • 36. 1.Xương Chầy: Thân xương Bờ trước: Mào Chày Sắc, nằm ngay dưới da Bờ ngoài: Có màng gian cốt bám Bờ trong: Không rõ ràng
  • 37. 1.Xương Chầy: Đầu trên Mặt trên: Có 2 Mâm chày ở hai bên, tiếp khớp với lồi cầu xương đùi Ở giữa có Gai chày: trước và sau gai chày có các DC bắt chéo trước và sau bám
  • 38. 1.Xương Chầy: Đầu trên Mặt trước: Có Lồi củ chầy có Gân bánh chè bám Mặt Ngoài: Có diện khớp để tiếp khớp với đầu trên xương Mác Giữa diện khớp xương Mác và Lồi củ chầy có lồi củ Gerdy cho cơ Căng mạc đùi đến bám
  • 39. 1.Xương Chầy: Đầu dưới Mặt dưới: Diện khớp hình ròng rọc, tiếp khớp với xương Sên Mặt Ngoài: Có diện khớp để tiếp khớp với đầu dưới xương Mác Mặt trong: có Mắt cá trong Mặt sau: Có mắt cá thứ 3 của Destot
  • 41. 2.Xương Mác: - Ở ngoài cẳng chân - Xương dài và mảnh, hai đầu to - Có thể cắt được mà không ảnh hưởng đến chức năng của cẳng chân - Có một thân xương và hai đầu
  • 42. 2.Xương Mác: Thân xương Thân xương hình lăng trụ tam giác có 3 mặt, 3 bờ Mặt ngoài: Có các cơ Mác bên dài, Mác bên ngắn bám Mặt trong: Có Mào trong: cho màng gian cốt bám Mào trong chia mặt trong thành hai phần trước và sau Mặt sau: có các cơ khu cẳng chân sau bám
  • 43. 2.Xương Mác: Thân xương Thân xương hình lăng trụ tam giác có 3 mặt, 3 bờ Bờ trước: Mảnh và sắc Bờ sau: tròn, nhẵn Bờ ngoài: có vách liên cơ bám
  • 44. 2.Xương Mác: Đầu trên - Phình to gọi là Chỏm xương mác - Mặt trong: có diện khớp tiếp khớp với đầu trên xương chầy - Đỉnh chỏm xương Mác có cơ nhị đầu đùi bám
  • 45. 2.Xương Mác: Đầu dưới - Dẹt, tạo thành mắt cá ngoài - Mặt trong có diện khớp với đầu dưới xương chày - Mặt sau có rãnh cho gân các cơ mác bên dài và ngắn chạy qua xuống gan chân
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 53. Đại cương: - Khớp chỏm, nối xương đùi vào chậu hông - Khớp có nhiều cơ che phủ, có nhiều DC chắc chắn => khó bị trật khớp
  • 54. Diện Khớp: Chỏm xương đùi Ổ cối Sụn bọc Lớp sụn mỏng bao bọc các diện khớp: Chỏm xương đùi Diện nguyệt Tác dụng làm diện khớp trơn và nhẵn
  • 55. Diện Khớp: Chỏm xương đùi Ổ cối Sụn bọc Là một vòng sụn bao quanh Ổ cối Tác dụng làm ổ cối sâu hơn và rộng hơn Vòng sụn lấp đầy các khuyết ổ cối, tại khuyết Ngồi – mu sụn viền tạo thành DC Ngang Sụn viền
  • 56. Bao khớp Phía Xương chậu: Bao khớp dính vào Vành ổ khớp và DC ngang Phía Xương đùi: Trước: bao khớp dính vào đường liên mấu trước Sau: Bao khớp dính vào chỗ nối 2/3 trong và 1/3 ngoài Cổ xương đùi
  • 57. Dây chằng: DC trong khớp: DC tròn đi từ chỏm xương đùi đến bám vào khuyết Ngồi – mu và DC ngang
  • 58. Dây chằng: DC trong khớp: DC tròn đi từ chỏm xương đùi đến bám vào khuyết Ngồi – mu và DC ngang
  • 59. Dây chằng: DC Thuộc bao khớp: 1.DC Chậu – Đùi: Đi từ Gai chậu trước dưới, Tỏa làm 2 bó: Bó trên: Bám vào Đầu trên đường liên mấu Bó dưới: Bám vào hố trước mấu chuyển bé
  • 60. Dây chằng: DC Thuộc bao khớp: 1.DC Chậu – Đùi: 2.DC Mu – Đùi: Đi từ ngành ngang xươn mu đến Hố trước mấu chuyển bé
  • 61. Dây chằng: DC Thuộc bao khớp: 1.DC Chậu – Đùi: 2.DC Mu – Đùi: 3.DC Ngồi - Đùi: Đi từ Xương ngồi vòng lên trên bám vào mấu chuyển to
  • 62. Dây chằng: DC Thuộc bao khớp: 1.DC Chậu – Đùi 2.DC Mu – Đùi 3.DC Ngồi - Đùi 4.DC Vòng: Chạy vòng quanh bao khớp, nối các DC với nhau
  • 63. Bao hoạt dịch: - Bao thanh mạc lót mặt trong bao khớp - Tác dụng: tiết ra chất nhờn làm trơn khớp DC tròn trong bao khớp nhưng nằm ngoài bao hoạt dịch
  • 64. Động tác khớp Gấp đùi: - Khi duỗi cẳng chân: 80 độ - Khi gấp cẳng chân: 120 độ Dạng đùi: 45 độ Khép đùi: 30 độ Xoay: Xoay ngoài: 45 độ Xoay trong: 30 độ