3. www.trungtamtinhoc.edu.vn
DANH SÁCH 20 HOẠT CHẤT
ÔN THI TỐT NGHIỆP
11.Metformin
12. Metronidazol
13.Morphin
14. Omeprazol
15.Paracetamol
16.Phenobarbital
17. Prenisolon
18.Salbutamol
19.Vitamin A
20.Vitamin C
4. www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 1,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 2,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
5. www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 1,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 2,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS. TS Lê Minh Trí, TS Huỳnh Thị Ngọc
Phương, Bộ Y Tế, Hóa dược 1, sách đào tạo
dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
PGS. TS Trương Phương, TS Trần Thành Đạo,
Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại
học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
6. www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam IV, 2009.
Link download:
http://www.mediafire.com/download/ou9626zg
6rc/Duoc+Dien+Viet+Nam+4.rar
Bộ Y tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà
xuất bản Y học, 2012
8. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
Thuốc an thần gây ngủ và chống co
giật
Định tính:
- Xác định điểm chảy
- Phổ hồng ngoại
- Sắc ký lớp mỏng
- Phản ứng đặc trưng barbiturat:
Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 +
NaOH màu tím.
- Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc
giải phóng NH3 (xanh quì đỏ)
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
9. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
Định lượng: Thông qua AgNO3 và pyridin
Hòa tan chế phẩm trong pyridin, thêm dung dịch
thymolphtalein và dung dịch bạc nitrat 8,5 % trong pyridin.
Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N trong ethanol
đến khi có màu xanh lam hoàn toàn. Song song làm mẫu
trắng.
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
10. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
Công dụng: An thần gây ngủ và chống co giật trong các
trường hợp: động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh
cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co
giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
11. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Phân loại thuốc: An thần, giải lo, gây ngủ.
Định tính:
Hòa tan chế phẩm trong acid sulfuric. Dung
dịch cho huỳnh quang màu vàng xanh khi
quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước
sóng 365 nm.
Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm.
N
N
Me
O
Ph
Cl
12. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Định lượng:
Dạng bào chế: sử dụng phương pháp đo độ
hấp thụ bằng máy quang phổ tử ngoại – khả
kiến, đo ở 284 nm
Dạng nguyên liệu: acid-base/CH3COOH
0.1M, HClO4 0.1M
Công dụng: Diazepam được sử dụng trong
những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ.
Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại
biên, co giật. Tiền mê trước khi phẫu thuật.
N
N
Me
O
Ph
Cl
13. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. MORPHIN
Định tính:
- Thêm 0,5 ml dung dịch formandehyd/ acid sulfuric vào khoảng
1mg chế phẩm đã được nghiền trong bát sứ. Màu đỏ tía sẽ xuất
hiện và biến thành màu tím.
- Chế phẩm phải cho các phản ứng đặc trưng của alkaloid
- Phản ứng của OH phenol: Tạo màu xanh tím với FeCl3
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl-
- Hấp thụ UV: λMAX 285 nm (d.d nước)
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn.
CH3
1716
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
N
O
. H2O
HO
HO
. HCl 3
Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau
gây ngủ.
14. www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. MORPHIN
Định lượng:
- Dùng phương phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (dạng thuốc
tiêm)
- Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế
Công dụng: Giảm đau trong các trường hợp đau nhiều hoặc đau
không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
Ðau sau chấn thương.
Ðau sau phẫu thuật.
Ðau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư.
Cơn đau gan, đau thận (nhưng morphin có thể làm tăng co thắt).
Ðau trong sản khoa.
Phối hợp khi gây mê và tiền mê.
CH3
1716
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
N
O
. H2O
HO
HO
. HCl 3
15. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
Thuốc giảm đau; hạ sốt.
Định tính:
- Dùng phổ hồng ngoại
- Đo điểm chảy
- Quang phổ hấp thụ UV
- Đun nóng 0,1 g chế phẩm trong 1 ml acid hydrochloric
trong 3 phút, thêm 1 ml nước, làm lạnh trong đá, không có tủa tạo
thành. Thêm 0,05 ml dung dịch kali dicromat 0,49 %, xuất hiện
màu tím và không chuyển sang màu đỏ.
- Dung dịch trong nước cho màu xanh tím với FeCl3 5%
- Thủy phân giải phóng nhóm –NH2 thơm bậc 1 cho phản
ứng đặc trưng
HO NHCO CH3
16. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
Định lượng:
- Phương pháp đo ceri (nguyên liệu): Hòa tan 0,300 g chế phẩm
trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml dung dịch acid sulfuric loãng.
Đun sôi hồi lưu trong 1 giờ, làm lạnh và pha loãng thành 100,0 ml bằng
nước. Lấy 20,0 ml dung dịch, thêm 40 ml nước, 40 g nước đá, 15 ml
dung dịch acid hydrocloric loãng và 0,1 ml dung dịch feroin. Định lượng
bằng dung dịch amoni ceri sulfat 0,1M cho đến khi xuất hiện màu vàng
xanh. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện.
- Quang phổ UV (dạng bào chế): đo ở 257 nm
Công dụng:
Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ
nhẹ đến vừa.
HO NHCO CH3
17. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. DICLOFENAC
Thuốc chống viêm không steroid.
Định tính - định lượng: (diclofenac natri)
Định tính:
Phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng
Chế phẩm/ethanol 96% + hỗn hợp đồng thể tích (pha
ngay trước khi sử dụng) của dung dịch kali fericyanid 0,6
% và. dmg dịch sắt (III) clorid 0,9 %. Để yên khoảng 5
phút, tránh ánh sáng. Thêm 3 ml dung dịch acid
hydroclorid 1 %. Để yên khoảng 15 phút, tránh ánh sáng.
Dung dịch xuất hiện màu xanh nước biển và tủa được tạo
thành.
Chế phẩm / Methanol-nước cho phản ứng đặc trưng của
Na+
Cl
CH2
NH
COONa
Cl
18. www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. DICLOFENAC
Định lượng: Phương pháp acid-base trong dung môi acid
acetic. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N. Xác
đinh điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
Công dụng: Giảm đau và chống viêm trong các trường
hợp đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau
mạn, viêm khớp mạn, thoái hóa khớp, thống kinh nguyên
phát, viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Cl
CH2
NH
COONa
Cl
19. www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
Định tính:
Chế phẩm trong dung dịch natri tetraborat 2 %,
thêm dung dịch 4-amino- phenazon 3 %, dung
dịch kali fericyanid 2 % và 10 ml cloroform, lắc và
để yên cho tách lớp. Lớp cloroform phải có màu
đỏ cam.
Dạng sulfat: cho phản ứng của ion SO4
2-
Phổ UV, IR, sắc ký
. H2SO4
2
H2C
C(CH3)3CH2
OH
NHCHHO
HO
20. www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
Định lượng:
Phương pháp acid-base trong acid acetic khan. Chuẩn độ bằng dung
dịch acid percloric 0,1 N . Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp
chuẩn độ đo điện thế.
Phương pháp HPLC: áp dụng cho dạng viên nén
Công dụng: Salbutamol có tác dụng kích thích chọn lọc lên thụ thể
beta2 (có ở cơ trơn phế quản, cơ tử cung, cơ trơn mạch máu) sử
dụng trong phòng và điều trị hen phế quản, các trường hợp nghẽn
đường hô hấp, đau trước sinh.
. H2SO4
2
H2C
C(CH3)3CH2
OH
NHCHHO
HO
21. www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
dcba
6
4
3
2
1
R
CH3CH3H3C CH3
CH3
5
2
379
Tên vitamin A-hoạt tính R Đặc điểm cấu trúc
(so với vitamin A1)
1. Vitamin A1 (retinol)
Hoạt tính: 100% (chuẩn)
-CH2OH - 4 dây mạch nhánh
trans (all-trans)
Vitamin tan trong dầu
22. www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Nhóm -OH alcol (cuối mạch nhánh): ete, ester hóa
Dễ bị oxy hóa
Hấp thụ UV
Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng đặc trưng: phản ứng màu Carr-Price
CH3
CH3H3C CH3 CH3
CH2OH
Hóa tính – Định tính: (Vitamin A1)
24. www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Định lượng:
Phương pháp đo màu (Carr-Price): Tạo
màu xanh lam với thuốc thử
SbCl3/cloroform, đo E ở 524 nm.
Quang phổ UV: Retinol có 1 cực đại hấp
thụ UV ở 324-326 nm.
Phương pháp sinh học: Xác định sự
tăng trưởng trở lại của chuột trắng non
20-30 ngày tuổi, đã nuôi chế độ ăn
không vitamin A.
25. www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Dự phòng và điều trị các triệu
chứng thiếu vitamin A như bệnh
khô mắt, quáng gà.
Bổ sung cho người bệnh xơ gan
nguyên phát do mật hay gan ứ
mật mạn tính, thường hay thiếu
hụt vitamin A.
Một số bệnh về da (loét trợt,
trứng cá, vẩy nến).
Công dụng:
26. www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
Vitamin tan trong nước
HO
O
O
OH
CHHO
CH2OH
1
23
4
5
6
Định tính:
- Tính acid: Dung dịch chế phẩm trong nước có pH nằm trong
khoảng từ 2,1 đến 2,6
- Phản ứng trực tiếp với AgNO3 giải phóng Ag: tủa màu xám
- Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím
- Hấp thụ UV: MAX 243 nm; E1
1 545-585 (nước).
O
O
R
OO
Fe
O
O
R
OONa NaOH
O
O
HO
R
+ FeSO4
NaOH2+
H2O
27. www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
Định lượng: Phép đo iod.
Dung dịch chuẩn là dung dịch iod 0,05 M; chỉ thị hồ
tinh bột.
CH2OH
CH O
O
HO
OO
CH2OH
HO
CH
OH
O
O
HO
+ I2 + 2HI (2)
28. www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
Công dụng
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C.
Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm
đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết
thương, phòng ung thư chưa được chứng minh.
29. www.trungtamtinhoc.edu.vn
9. CAPTOPRIL
Phân loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức
chế enzym chuyển.
Định tính: Cân một lượng bột viên tương ứng với
50 mg captopril, thêm 5 ml ethanol 96 % , lắc kỹ
5 phút, lọc. Lấy 2 ml dịch lọc, thêm một vài tinh
thể natri nitrat và 10 ml dung dịch acid sulfuric
10%, lắc mạnh, xuất hiện màu đỏ.
Captopril COOH
HS
H Me
O
N
30. www.trungtamtinhoc.edu.vn
9. CAPTOPRIL
Định lượng:
Phương pháp chuẩn độ đo điện thế: hòa tan chế phẩm
trong nước. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,05 M, xác
định điểm kết thúc. (dùng điện cực kết hợp platin).
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Công dụng: Điều trị các bệnh tăng huyết áp, suy tim, sau
nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết động ổn
định).
Captopril COOH
HS
H Me
O
N
31. www.trungtamtinhoc.edu.vn
10. AMLODIPIN
Phân loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết
áp, chất đối kháng kênh calci.
Định tính – định lượng: (với amlodipin besilat)
Định tính:
Hòa tan chế phẩm trong dung địch acid hydrocloric 0,1 N
trong methanol. Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch thu
được trong khoảng từ 300 nm đến 400 nm, có một cực
đại tại bước sóng 360 nm. Độ hấp thụ riêng tại bước sóng
cực đại từ 113 đến 121.
Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn
Me
Me N
OOC COOEt
H
Cl
CH2OCH2CH2 NH2
SO3H
.
32. www.trungtamtinhoc.edu.vn
10. AMLODIPIN
Định lượng: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Công dụng:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến
chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự
phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
Me
Me N
OOC COOEt
H
Cl
CH2OCH2CH2 NH2
SO3H
.
33. www.trungtamtinhoc.edu.vn
11. FUROSEMID
Phân loại thuốc: Thuốc lợi tiểu quai
Định tính
Phổ hồng ngoại
Phổ tử ngoại trong vùng từ 220 đến 350 nm của dung dịch chế
phẩm 0,0005% trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M có 3 cực
đại hấp thụ ở 228, 270 và 333 nm.
Hòa tan khoảng 25 mg chế phẩm trong 10 ml ethanol 96%. Hút
5 ml dung dịch này và thêm 10 ml nước. Hút 0,2 ml dung dịch
mới thu được, thêm 10 ml dung dịch acid hydrocloric 2 M và
đun hồi lưu 15 phút, để nguội và thêm 18 ml dung dịch natri
hydroxyd 1M và 1ml dung dịch natri nitrit 0,5%. Để yên 3 phút,
thêm 2 ml dung dịch acid sulfamic 2,5% và trộn đều. Thêm 1
ml dung dịch N-(1- naphthyl)- ethylendiamin dihydroclorid
0,5%. Màu đỏ tím sẽ xuất hiện.
HNCl
H2N O2S
CH2
COOH
O
34. www.trungtamtinhoc.edu.vn
11. FUROSEMID
Định lượng
Hòa tan chế phẩm
trong dimethylformamid, thêm dung dịch xanh bromothymol
và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N tới khi
màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
Song song tiến hành mẫu trắng.
Công dụng: Giảm phù trong các trường hợp phù phổi
cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác; tăng
huyết áp khi có tổn thương thận; tăng calci huyết.
HNCl
H2N O2S
CH2
COOH
O
35. www.trungtamtinhoc.edu.vn
12. LORATADIN
Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2
Định tính: bằng phương pháp quang phổ hồng
ngoại
Định lượng: bằng phương pháp chuẩn độ đo thế
Hòa tan chất thử trong acid acetic băng. Tiến hành
chuẩn độ đo thế bằng acid perchlorid 0,1M đến
điểm tương đương.
4
21
N
N
COOC2H5
Cl
37. www.trungtamtinhoc.edu.vn
13. OMEPRAZOL
Loại thuốc: Chống loét dạ dày tá tràng, ức chế bơm
proton
Định tính
- Hòa tan chế phẩm trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M.
Dung dịch cho hai cực đại hấp thụ tại bước sóng 276 nm và
305 nm. Tỷ lệ giữa độ hấp thụ ở cực đại hấp thụ 305 nm và
276 nm phải từ 1,6 đến 1,8.
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của omeprazol chuẩn.
- Tiến hành sắc ký lớp mỏng
H
N
N
N
S
CH3O
OCH3
CH3
CH3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
38. www.trungtamtinhoc.edu.vn
13. OMEPRAZOL
Định lượng
Hòa tan chế phẩm hòa tan trong hỗn hợp nước - ethanol
96%. Định lượng bằng dung dịch natri hydroxyd 0,5 M. Xác
định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
Công dụng: ức chế sự bài tiết acid dạ dày, dùng trong các
trường hợp:
Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày - tá tràng.
Hội chứng Zollinger - Ellison.
H
N
N
N
S
CH3O
OCH3
CH3
CH3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
39. www.trungtamtinhoc.edu.vn
14. PREDNISOLON
Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid,
glucocorticotd
Định tính
Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của prednison chuẩn
Phương pháp sắc ký lớp mỏng
Cho khoảng 2 mg chế phẩm vào 2 ml acid sulfuric và lắc
để hoà tan. Trong vòng 5 phút, màu vàng xuất hiện cùng
với huỳnh quang xanh lam dưới ánh sáng tử ngoại ở
bước sóng 365 nm. Đổ dung dịch này vào 10 ml nước và
lắc đều, màu bị nhạt dần nhưng huỳnh quang dưới ánh
sáng tử ngoại không bị mất đi.
O
Me
Me
20
H H
H
17
3
OH
CO CH2
11
OH
HO
4
40. www.trungtamtinhoc.edu.vn
14. PREDNISOLON
Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong ethanol 96%. Pha loãng
dung dịch này bằng ethanol 96%. Đo độ hấp thụ
của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 243,5
nm.
Công dụng:
Chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch
O
Me
Me
20
H H
H
17
3
OH
CO CH2
11
OH
HO
4
41. www.trungtamtinhoc.edu.vn
15. METFORMIN
Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (uống) nhóm
biguanid.
Định tính
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của metformin hydroclorid chuẩn.
- Điểm chảy: Từ 222 oC đến 226 oC
- Phương pháp sắc ký lớp mỏng
- Dung dịch chế phẩm trong nước + dung dịch natri
hydroxyd 10 M + 0,1 ml dung dịch 1-naphtol. Trộn lẫn, để
yên trong nước đá 15 phút, sau đó thêm dung dịch natri
hypobromid và trộn đều. Màu hồng xuất hiện.
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl-
H
N
NH NH
NH2(Me)2N
. HCl
42. www.trungtamtinhoc.edu.vn
15. METFORMIN
Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong hỗn hợp
acid formic khan+ acetonitril. Chuẩn độ ngay lập
tức bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định
điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện
thế
Công dụng:
Metformin làm giảm nồng độ glucose trong huyết
tương, khi đói và sau bữa ăn, ở người bệnh đái
tháo đường typ II (không phụ thuộc insulin).
H
N
NH NH
NH2(Me)2N
. HCl
43. www.trungtamtinhoc.edu.vn
16. AMOXICILLIN
Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-
cilin.
Định tính – định lượng: (Amoxicillin tryhydrat)
Định tính:
Phổ hồng ngoại
Sắc ký lớp mỏng
Cho chế phẩm vào ống nghiệm, làm ẩm với 0,05 ml nước,
thêm 2ml dung dịch formandehyd trong acid sulfuric. Lắc đều
hỗn hợp và quan sát màu của dung dịch trong ống nghiệm.
Sau đó đặt ống nghiệm trong nồi cách thủy sôi trong 1 phút và
lại quan sát màu. Kết quả: ban đầu hầu như không có sự thay
đổi màu, sau 1 phút đặt sôi trong nồi cách thủy, dung dịch
trong ống nghiệm có màu vàng sẫm.
HH
CONH
COOH
Me
Me
N
S
O
H
HO CH
NH2 . 3H2O
44. www.trungtamtinhoc.edu.vn
16. AMOXICILLIN
Định lượng:
Bằng phép đo thủy ngân: Thủy phân penicillin thử trong NaOH; để ở
to phòng trong 15 phút. Trung hòa bằng HNO3; thêm đệm pH 4,6.
Chuẩn độ bằng Hg(NO3)2 0,02 M; đo điện thế
Dùng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Hoặc dùng phương pháp vi sinh, đo iod xác định penicillin toàn phần
Công dụng: Điều trị các bệnh:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn,
tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Bệnh lậu.
Nhiễm khuẩn đường mật.
Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicilin.
HH
CONH
COOH
Me
Me
N
S
O
H
HO CH
NH2 . 3 H2O
45. www.trungtamtinhoc.edu.vn
17. CEFUROXIM
Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm
cephalosporin thế hệ 2.
Định tính - định lượng: (cefuroxim natri)
Định tính:
Dùng sắc ký bản mỏng
Phản ứng với formandehyd trong acid
sulfuric: màu nâu nhạt nâu đỏ.
Chế phẩm cho phản ứng của ion Na+
H
COO
N
S
O
NHCO
H
O
CH2OCO
Na NH2
C
N
OCH3
46. www.trungtamtinhoc.edu.vn
17. CEFUROXIM
Định lượng:
Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Công dụng: được dùng để điều trị nhiễm khuẩn
đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô
mềm,nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn
thể nặng niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và
viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Cefuroxim natri cũng được tiêm để điều trị dự
phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
H
COO
N
S
O
NHCO
H
O
CH2OCO
Na NH2
C
N
OCH3
47. www.trungtamtinhoc.edu.vn
18. CIPROFLOXACIN
Phân loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn tổng hợp
nhóm quinolon (thế hệ 2).
Định tính: (ciprofloxacin hydrochlorid)
Căn cứ vào phổ hồng ngoại
Chế phẩm cho phản ứng của ion Cl-
Định lượng
Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Hoặc: acid-base/CH3COOH 0.1M, HClO4 0.1M,
đo thế
N
COOH
O
F
N NH 1
2
45
7
48. www.trungtamtinhoc.edu.vn
18. CIPROFLOXACIN
Công dụng:
Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm
khuẩn nặng mà các thuốckháng sinh thông
thường không tác dụng để tránh phát triển các vi
khuẩn kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết niệu
trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm xương -
tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn nặng
mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người
bị suy giảm miễn dịch).
Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở
người suy giảm miễn dịch
N
COOH
O
F
N NH 1
2
45
7
49. www.trungtamtinhoc.edu.vn
19. METRONIDAZOL
Định tính
Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của metronidazol chuẩn.
Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch chế phẩm trong acid
hydrocloric 0,1 M trong khoảng từ 230 nm đến 350 nm có
một cực đại hấp thụ tại 277 nm và một cực tiểu tại 240
nm.
Chế phẩm + bột kẽm + nước + dung dịch acid hydrocloric
loãng. Đun nóng trên cách thuỷ trong 5 phút. Để nguội.
Dung dịch thu được cho phản ứng của amin thơm bậc
nhất
Me
5
4
2
1O2N
N
N
CH2 CH2OH
Phân loại thuốc: Thuốc kháng
khuẩn, thuốc chống lỵ amip, trùng
roi.
50. www.trungtamtinhoc.edu.vn
19. METRONIDAZOL
Định lượng
- Hòa tan chế phẩm trong acid acetic khan. Chuẩn độ
bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định điểm tương
đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế
- Quang phổ UV: Đo ở 277 nm (HCl 0.1M)
Công dụng
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt
tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và
trên vi khuẩn kị khí. Dùng để điều trị lỵ amip, các nhiễm
khuẩn do Trichomonas vaginalis,…các nhiễm khuẩn nặng
do vi khuẩn kỵ khí
Me
5
4
2
1O2N
N
N
CH2 CH2OH
51. www.trungtamtinhoc.edu.vn
20. ISONIAZID
Loại thuốc: Thuốc chống lao.
Định tính:
Đo điểm chảy
Phổ hồng ngoại
Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 2 ml nước, thêm dung dịch
nóng cùa 0,10 g vanilin trong 10 ml nước, để yên và cọ
thành ống nghiệm bằng một đũa thủy tinh, sẽ có tủa
vàng, tủa này sau khi kết tinh lại bằng 5 ml ethanol 70 %
và sấy khô ở 100 °C đến 105 °C, có điểm chảy từ 226oC
đến 231oC
NHCO NH2N
52. www.trungtamtinhoc.edu.vn
20. ISONIAZID
Định lượng: phương pháp đo brom
Nguyên tắc:
Cân chính xác khoảng 0,250 g chế phẩm, hòa tan trong nước và pha
loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 20,0 ml dung dịch trên,
thêm 100 ml nước, 20 ml acid hydrocloric, 0,2 g kali bromid và 0,05
ml dung dịch đỏ methyl. Định lượng từ từ bằng dung dịch kali
bromat 0,1 N, lắc liên tục cho tới khi màu đỏ biến mất. Song song tiến
hành mẫu trắng trong cùng điều kiện như trên.
Công dụng: dự phòng và điều trị bệnh lao
NHCO NH2N