Kỹ năng bán hàng và chốt sales thành công - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
1. KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CHUYÊN NGHIỆP TẠI CÔNG
TY PETROSETCO
TS. CHÂU ĐÌNH LINH
SĐT:0988.954.930
2. NỘI DUNG
Phần 1: Những quan điểm
Phần 2: Các kỹ năng trong chăm sóc khách hàng
Phần 3: Quản lý Stress
3. 1. CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
• Góc nhìn của doanh nghiệp: CSKH là tất cả
những gì cần thiết mà DN làm để thỏa mãn
nhu cầu/mong muốn của Khách Hàng, tức
là phục vụ Khách Hàng theo cách họ mong
muốn được phục vụ & làm việc cần thiết để
GIỮ Khách Hàng mình đang có
• Góc nhìn cho nhân viên, chăm sóc khách
hàng là khả năng của nhân viên có KIẾN
THỨC, NĂNG LỰC, SỰ TẬN TÂM, để
cung cấp SP – DV cho khách hàng nhằm
đáp ứng nhu cầu/mong muốn và dẫn đến…
PHẦN 1: NHỮNG QUAN ĐIỂM
4. 2. LỰA CHỌN ĐỊNH HƯỚNG TRONG CSKH
Doanh nghiệp SP - DV Bán
Lợi nhuận
thông qua
Doanh số
Thị trường Khách hàng
Bán hàng,
CSKH,
marketing
Lợi nhuận
thông qua sự
hài lòng
Bắt đầu Tập
trung
Công cụ Kết thúc
Định hướng 1
Định hướng 2
7. VHDN về chăm sóc khách hàng
• Tất cả những gì mà Doanh nghiệp làm để
tạo ra sự trải nghiệm cho Khách hàng
• Nhiều thành phần nhỏ cấu thành tạo Văn
hóa doanh nghiệp về chăm sóc khách hàng
8. Nguồn nhân lực cho chăm sóc khách hàng
• Để làm cho VHDN về CSKH hoạt
động à doanh nghiệp phải hết sức cẩn
trọng trong việc TUYỂN DỤNG,
TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO những
người có trình độ về hoạt động CSKH
và các kỹ năng.
• Tùy vào trọng tâm của DN & hệ thống
CSKH, những nhân viên CSKH có
nhiều chức danh (tên gọi khác nhau
9. 1. Nhân viên Dịch vụ khách hàng (CS)/nhân viên hỗ trợ khách hàng
• Vị trí cấp đầu vào, tiếp xúc KH
• Đòi hỏi khả năng: tổ chức, khả năng hướng dẫn KH; lắng nghe; quản lý thời
gian; & mong muốn giúp đỡ KH.
• Chức năng chính: hỗ trợ văn thư, điền thông tin, tìm kiếm thông tin, đánh máy
& những phân công tương tự.
10. 2. Đại diện dịch vụ khách hàng (Customer service representative - CSR)
• Tương tác trực tiếp với khách hàng & KH tiềm năng
• Cần kỹ năng (giao tiếp, xung đột, lắng nghe…) mạnh mẽ, cũng như mong
muốn giúp đỡ người khác, hiểu biết SP – DV, hiểu những gì mà một CSR phải
làm.
• Các chức năng chính:
ØTương tác trực tiếp KH hoặc qua điện thoại
ØNhận và xử lý đơn hàng
ØYêu cầu thông tin và dịch vụ; trả lời các câu hỏi của KH
ØXử lý khiếu nại
ØThực hiện nhiệm vụ liên hệ với khách hàng
11. 3. Giám sát dịch vụ khách hàng (Senior customer service – SCS)
• Từ nhân viên có kinh nghiệm CSR
• Hiểu biết sâu sắc về:
ØKỹ năng giám sát cơ bản
ØPhản hồi, đào tạo và hỗ trợ CSR, CS
ØQuản lý đánh giá hiệu suất các CSR, CS
4. Nhân viên nhập liệu
5. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật/hỗ trợ hành chính/hỗ trợ khác
6. Chuyên viên telemarketing
12. Sản phẩm hoặc được cung cấp bởi bên thứ 3
• Là mặt hàng hữu hình/hoặc dịch
vụ do Cty cung cấp hoặc phân
phối
• Có 2 thứ tạo ra sự hài lòng và
không hài lòng là SỐ LƯỢNG
và CHẤT LƯỢNG
13. Hệ thống chuyển giao/hệ thống phân phối
• Doanh nghiệp cần:
vCác đối thủ cạnh tranh đang phân phối ntn?
vCác tiêu chuẩn phân phối hiện tại có phù hợp với các
ĐTCT?
vSự mong đợi của khách hàng
vNăng lực
vChi phí
vCác yêu cầu hiện tại và dự kiến
16. I. KỸ NĂNG GIAO TIẾP NGÔN TỪ TÍCH CỰC
1. Tầm quan trọng của giao tiếp hiệu quả
• Tôi có xu hướng mỉm cười khi nói không?
• Tôi thường có những tín hiệu phi ngôn từ nào khi nói?
• Khi nói giọng điệu của tôi nghe thế nào? (quyết đoán, tấn công, bình tĩnh,
thân thiện, thuyết phục)
• Tôi thường sử dụng phong cách nào khi nói?
• Làm thế nào bạn phân loại sự hiện diện tổng thể của tôi khi nói? (tự tin,
không chắc chắn, rụt rè, thoải mái) Tại sao bạn có nhận thức đó?
• Những từ “ưa thích” của tôi hay dùng?
• Khi tôi cáu gắt, thất vọng, làm sao bạn biết điều đó?
PHẦN 2: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG
17. 2. Tránh những giao tiếp ngôn từ tiêu cực
• Ngôn từ của bạn có thể tạo sự hài lòng, hoặc đối đầu, hoặc phá hủy
mối quan hệ với khách hàng.
A/c không hiểu rồi…
Anh/chị sẽ phải làm…
A/c không thấy được quan điểm của
em…
Xin chờ một chút
Chúng tôi/Tôi không thể…
Chính sách bên em…
Đó không phải trách nhiệm của em…
Anh/chị thật vô lý…
A/c phải…
Anh/chị nên
Em không biết…
Tại sao a/c không…
Anh/chị sai rồi…
Anh/chị không chịu lắng nghe em…
Lắng nghe em…
Em chưa bao giờ nói…
Quan điểm của em…
Vấn đề của anh/chị là gì?
A/c hiểu chưa?
Có từ “nhưng”
Những từ (luôn luôn, không bao giờ,
không một ai)
Có từ “không”
Những từ (honey, baby, cưng…)
18. 2. Tránh những giao tiếp ngôn từ tiêu cực
• Ngôn từ của bạn có thể tạo sự hài lòng, hoặc đối đầu, hoặc phá hủy
mối quan hệ với khách hàng
Cảm ơn anh/chị
Anh/chị xin vui lòng…
Em có thể hoặc sẽ
Em giúp được gì cho anh/chị?
Chúng em/chúng tôi đã sai…
Em hiểu cảm giác của a/c…
Anh chị đúng…
Anh/chị còn cần giúp đỡ gì
khác không?
Em xin lỗi vì…
Anh/chị đã cân nhắc chưa…
…Tuy nhiên…
Anh/chị nghĩ sao ạ?
Anh/chị có phiền không…
Em đánh giá cao…
Sử dụng tên của khách hàng
19. CASE STUDY
HÃY CHỌN MỘT TÌNH HUỐNG MÀ NHÓM BẠN
HAY GẶP TRONG TƯƠNG TÁC VỚI KHÁCH HÀNG
(CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI GIÀN KHOAN), MÀ Ở ĐÓ
KHÁCH HÀNG CẢM THẤY KHÓ CHỊU VỚI CÁCH
BẠN GIAO TIẾP?
20. 3. Thủ thuật giao tiếp ngôn từ tích cực
• Cách tiếp cận tích cực sẽ tạo ra những kết quả tích cực
• Hãy chọn đúng từ
1. Lên những kịch bản 8. Sử dụng “mẫu chuyện nhỏ”
2. Chào hỏi khách hàng nồng ấm và thân
thiện
9. Sử dung từ ngữ đơn giản
3. Sử dụng ánh mắt hiệu quả 10. Diễn giải vấn đề
4. Sử dung ngôn từ tập trung vào khách
hàng
11. Hỏi những câu hỏi tích cực
5. Lắng nghe cẩn thận và phản hồi phù
hợp
12. Xin phép khách hàng
6. Phải cụ thể 13. Đồng ý với khách hàng
7. Sử dung thông điệp “Tôi/Em”, “Chúng
tôi/chúng em” tích cực
14. Khơi gợi sử phản hồi và tham gia của khách
hàng
15. Kết thúc trao đổi một cách chuyên nghiệp
21. 4. Tạo hình ảnh tích cực
• Làm cho khách hàng cảm thấy coi trọng và đặc biệt. Hãy có
trách nhiệm với những gì bạn nói và làm
• Hãy làm cho khách hàng cảm thấy được chào đón
• Hãy tập trung vào khách hàng
ØCung cấp sự hỗ trợ
ØĐược chuẩn bị
ØCung cấp thông tin có thật
ØHữu ích
ØChịu trách nhiệm
ØHành động thích hợp
22. 5. Thực hiện dịch vụ quyết đoán (quả quyết) vs. Dịch vụ gây hấn
Khách hàng (quay trở lại quầy ăn): Xin lỗi em, món cá
kho này mặn quá.
Bếp (mỉm cười): Dạ! Để em xem nào? Anh vui lòng cho
em thử nhé.
Khách hàng (mỉm cười): Anh vẫn muốn ăn món cá kho
này.
Bếp (mỉm cười): Lần sau em sẽ dặn bếp lưu ý. Thật xin
lỗi vì nêm muối hơi mặn so với khẩu vị của anh. Bên
em sẽ lưu ý ạ.
Bếp: À anh, hay anh dùng món khác đỡ anh nhé. Nhiều
món ngon ở ngoài kia lắm.
Lần sau có món cá kho này em sẽ lưu ý lời anh dặn.
Em cảm ơn anh.
Khách hàng (mỉm cười): ok em!
Khách hàng: Xin lỗi em, món cá này mặn quá.
Bếp (không cười): Vậy à?
Khách hàng (mỉm cười): Anh muốn đổi cá kho khác
Bếp (không cười): Chịu rồi. Anh chọn món khác mà ăn
đi.
Khách hàng (không cười): Nhưng anh muốn ăn món này.
Bếp: Anh đòi hỏi quá. Ngoài kia nhiều món mà.
23. CASE STUDY
• NHÓM BẠN HÃY XÂY DỰNG MỘT TÌNH HUỐNG
DỊCH VỤ GÂY HẤN GIỮA NHÂN VIÊN DỊCH VỤ
TẠI GIÀN KHOAN VÀ KHÁCH HÀNG? SAU ĐÓ,
TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP GIẢI QUYẾT?
24. CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢ QUYẾT
• Nét mặt: cười, thể hiện sự ấm áp, và sẵn sàng giúp đỡ
• Giọng nói: giữ bình tĩnh, ổn định và tự tin
• Tư thế: đứng hoặc ngồi thẳng/cũng không cứng nhắc. Thỉnh thoảng
hướng về phía trước để nhấn mạnh
• Cử chỉ: cởi mở (open)
• Ánh mắt: thân thiện và muốn giúp đỡ (tránh nheo mắt hoặc lườm)
• Win – win solution: hướng đến sự hiểu biết lẫn nhau
25. II. KỸ NĂNG GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ
PHẦN 2: CÁC KỸ NĂNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
?
7%
?
38%
?
55%
? ? ?
27. Đánh giá “Giao tiếp phi ngôn từ trong dịch
vụ chăm sóc khách hàng”!
28. 1. Phạm vi của hành vi phi ngôn từ
• Ngôn ngữ hình thể
• Vai trò của âm giọng
• Ngoại hình và chải chuốt
• Khoảng cách/không gian giao tiếp
• Vai trò của môi trường
• Các yếu tố khác
33. Hành vi phi ngôn từ tích cực Hành vi phi ngôn từ tiêu cực
Giao tiếp bằng ánh mắt (3-5 giây)
Mắt mở to/nhìn linh hoạt/sáng sủa
Nụ cười
Đối mặt với khách hàng
Gật đầu khẳng định
Cơ thể cởi mở
Lắng nghe tích cực và chủ động
Im lặng khi khách hàng nói
Cử chỉ với bàn tay mở/biểu cảm
Duy trì ngoại hình chuyên nghiệp
Khu vực làm việc sạch sẽ và ngăn nắp
Ngáp
Cau mày hoặc chế nhạo
Chú ý các vấn đề khác ngoài khách hàng
Sử dụng nhiều hành vi thể hiện thiếu kiên
nhẫn
Hướng ra xa khách hàng khi họ đang nói
chuyện
Cử chỉ tay “áp đặt” hoặc hời hợt
Khoanh tay
Nhìn chằm chằm với khách hàng
Làm gián đoạn
Chỉ ngón tay
Ngoại hình nhếch nhác
Nơi làm việc không ngăn nắp và lộn xộn
34. 2. Những hành vi không hiệu quả
• Bắt tay không chuyên nghiệp
• Khó chịu
• Chỉ tay
• Nhìn chăm chú qua kính trễ xuống
• Khoanh tay
• Để tay gần miệng
35. 3. Chiến thuật cải thiện giao tiếp phi ngôn từ
• Tìm kiếm tín hiệu phi ngôn từ
• Xác nhận nhận thức của bạn (tiếp nhận – làm rõ ý nghĩa – phản hồi)
• Tìm kiếm sự phản hồi để điều chỉnh hành vi của bạn (từ người khác)
• Phân tích những diễn giải của bạn về tín hiệu phi ngôn từ (phân tích
nhận thức – khuôn mẫu – thành kiến)
36. III. KỸ NĂNG LẮNG NGHE KHÁCH HÀNG
1. Tại sao lắng nghe lại quan trọng?
• Hạn chế các yếu tố gây nhiễu: giúp có đủ thông
tin, thông hiểu nhau hơn…
• Khuyến khích khách hàng nói: thỏa mãn nhu cầu
được tôn trọng, tạo ra cảm giác được chia sẻ –
đồng cảm…
• Tạo ra mối quan hệ tốt (cửa sổ Joharry)
• Các loại lắng nghe: lắng nghe để thu thập thông
tin, lắng nghe để giải quyết vấn đê, lắng nghe
thấu cảm.
PHẦN 2: CÁC KỸ NĂNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
37. Người lắng nghe hiệu quả Người lắng nghe không hiệu quả
Tập trung
Phản hồi
Mau mắn
Hiểu biết
Quan tâm
Đồng cảm
Không bị cảm xúc chi phối
Quan tâm
Kiên nhẫn
Cẩn thận
Cởi mở
Không chú ý
Không để tâm
Mất tập trung
Không quan tâm
Vô cảm
Phán xét
Bừa bãi
Phòng thủ
38.
39. 2. Những chiến lược để cải thiện kỹ năng lắng nghe
• Ngừng nói
• Những chuẩn bị (ngừng đọc, viết, nói chuyện với người khác – tập trung)
• Lắng nghe chủ động
• Thể hiện sự sẵn lòng muốn nghe (thiện chí muốn nghe—loại bỏ yếu tố gây nhiễu, gởi
phản hồi tích cực (ngôn từ và phi ngôn từ)
• Thể hiện sự cảm thông (đồng cảm)
• Lắng nghe các giả định (toàn bộ câu chuyện trước khi phân tích và trả lời)
• Kiên nhẫn (nghề của bạn là phục vụ khách hàng, kiên nhẫn lắng nghe để hiểu hơn)
• Cởi mở (tránh thành kiến, bạn có thể không thích mọi người bạn gặp, nhưng phải tôn
trọng KH và đối xử 1 cách công bằng và quan trọng nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ)
• Gởi những tín hiệu phi ngôn từ tích cực
• Không tranh luận (không tranh cãi, đừng trẻ con!)
• Ghi chú lại nếu cần thiết
• Hỏi những câu hỏi
40. IV. KỸ NĂNG XỬ LÝ KHÁCH HÀNG KHÓ TÍNH
• Dịch vụ chăm sóc khách hàng thành công sẽ được cung cấp qua:
vKỹ năng giao tiếp hiệu quả
vThái độ tích cực
vSự kiên nhẫn
vSẵn sàng giúp đỡ
1. Phân loại khách hàng khó tính
• Không tập trung và hành vi của họ
• Hãy tập trung vào vấn đề
2. Tại sao khách hàng sử dụng dịch vụ của công ty bạn? Hãy viết ra
những kỳ vọng của khách hàng?
PHẦN 2: CÁC KỸ NĂNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
41. 3. Sử dụng mô hình Emotion – Reducing model
Tập trung khách hàng
Thông điệp
Cảm xúc
khách hàng
Xây đắp tình
cảm
Tập trung khách hàng
Thông điệp
Giải pháp cho
vấn đề
Tập trung KH
Thông điệp
42. 4. Quy trình giải quyết phàn nàn/vấn đề của khách hàng
Nhân biết
vấn đề
Tổng hợp
và phân
tích dữ liệu
Nhận biết
các phương
án
Đánh giá
các phương
án
Đưa ra
quyết định
Theo dõi
kết quả
5. Bài tập tình huống
43. vKhách hàng giận dữ:
ØĐòi hỏi sự thận trọng
ØVượt qua cảm xúc, khám phá lý do cho sự tức
giận của khách hàng
ØHãy dùng các thủ thuật:
üHãy tích cực
üHãy công nhận cảm xúc của KH
üHãy trấn an khách hàng
üLuôn giữ bình tĩnh
üXác định nguyên nhân
üLắng nghe chủ động
üNếu vượt thẩm quyền (giảm thất vọng, thỏa
thuận giải pháp, tiến hành theo dõi)
44. vKhách hàng không thỏa mãn:
ØLắng nghe
ØGiữ tích cực
ØNụ cười, xưng tên, cung cấp sự hỗ trợ
ØĐừng bào chữa
ØHãy đồng cảm
ØĐặt câu hỏi mở
ØXác minh thông tin
ØHãy hành động thích hợp
45. vKhách hàng do dự
ØKiên nhẫn
ØĐặt câu hỏi mở
ØLắng nghe chủ động
ØĐề xuất các ý kiến khác
ØGiúp khách hàng ra quyết định
vKhách hàng độc đoán/đòi hỏi
ØHãy chuyên nghiệp
ØTôn trọng khách hàng
ØVững chãi, công bằng, tập trung vào nhu cầu
khách hàng
ØNói với khách hàng những gì bạn có thể
làm
46. vKhách hàng thô lỗ
ØGiữ chuyên nghiệp
ØKhông trả đũa
vKhách hàng nói nhiều
ØDuy trì ấm áp, thân mật, và tập trung
ØHỏi những câu hỏi mở cụ thể
ØĐặt câu hỏi đóng để kiểm soát
ØQuản lý cuộc đối thoại
47. V. KỸ NĂNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG QUA YẾU TỐ CÔNG NGHỆ
1. Kỹ năng gọi điện thoại và hoạt động chăm sóc khách hàng
2. Kỹ năng xử lý email, chat và mạng xã hội
49. PHẦN 3: QUẢN LÝ STRESS
• Nhiều nhân viên cảm thấy công việc của họ đầy căng thẳng.
• Căng thẳng có thể tạo ra vấn đề tại nơi làm việc.
• Không phải tất cả căng thẳng là căng thẳng xấu (bad stress).
• Khái niệm: căng thẳng trong công việc là các phản ứng có hại về
thể chất và cảm xúc xảy ra khi các yêu cầu của công việc không
phù hợp với khả năng, nguồn lực hoặc nhu cầu của người lao
động
• Căng thẳng xấu gây ra vấn đề trong việc giao tiếp với khách hàng,
làm giảm hiệu quả, giảm động lực, làm cuộc sống bế tắc…
1. Khái niệm
50. PHẦN 3: QUẢN LÝ STRESS
• Những gì bạn cảm thấy ở môi trường: trong công việc và các yếu tố cá nhân của
bạn là một số điều gây ra căng thẳng. Thường:
ØYếu tố môi trường ảnh hưởng đến stress tại nơi làm việc, bao gồm:
üCon người: bạn không kiểm soát người khác và cách họ cư xử. Phong cách hành vi,
trạng thái cảm xúc và tinh thần của người khác ảnh hưởng đến stress.
üYếu tố vật lý như tiếng ồn, mùi, ánh sáng, nóng, lạnh…ảnh hưởng đến bạn (xử lý)
üTính nguy hiểm của nghề
üCác trang thiết bị
üYếu tố tổ chức
ØNhân tố công việc: nhiều việc, công việc không an toàn, mục tiêu ko hợp lý,
nhiệm vụ lặp lại, thẩm quyền hạn chế, cơ hội thăng tiến thấp.
ØNhân tố cá nhân: mối quan hệ, tài chính, tình trạng thể chất/dinh dưỡng, sử
dung chất kích thích, quá tải…
2. Cái gì tạo ra stress?
51. PHẦN 3: QUẢN LÝ STRESS
• Các kỹ thuật giao tiếp hiệu quả như lịch sự, quyết đoán thay vì
hung hăn và thể hiện cảm xúc là cách tránh stress.
• Công cụ chính để thành công trong giao dịch với khách hàng là khả
năng giao tiếp theo cách tiếp cực, hiệu quả. Bằng cách thực hành
lắng nghe tích cực, lựa chọn từ ngữ và tín hiệu phi ngôn từ một
cách cẩn thận, sau đó chọn đúng thời điểm và địa điểm để gởi
thông điệp của bạn.
3. Tránh stress qua giao tiếp hiệu quả
52. • Hãy lịch sự (you can catch more flies with sugar)
• Trả lời thích hợp các thông điệp nhận được
• Nói chắc chắn
• Sử dụng đại từ “Tôi”
• “Truyền thông” cảm xúc của bạn
3. Tránh stress qua giao tiếp hiệu quả
53. • Giữ bình tĩnh
• Quản lý thời gian hiệu quả
• Tránh chần chừ
• Ưu tiên các nhiệm vụ
• Thiết lập mục tiêu phù hợp
• Nghỉ ngơi và tập thể dục
• Sử dụng “tự nói chuyện tích cực”
• Ngủ đủ
• Loại bỏ sự mơ hồ
• Nụ cười…
4. Giảm trừ stress của bạn